Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13474-2:2022

QUY TRÌNH KHẢO NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH GIỐNG VẬT NUÔI -
PHẦN 2: GIỐNG TẰM

Testing and appraisal procedures for animal breed - Part 2: Silkworm

Lời nói đầu

TCVN 13474-2:2022 do Cục Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tong cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 13474 Quy trình khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi gồm các phần sau đây:

- TCVN 13474-1:2022, Phần 1: Giống gia cầm;

- TCVN 13474-2:2022, Phần 2: Giống tằm.

 

QUY TRÌNH KHẢO NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH GIỐNG VẬT NUÔI -
PHẦN 2: GIỐNG TẰM

Testing and appraisal procedures for animal breed - Part 2: Silkworm

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định về khảo nghiệm, kiểm định giống tằm.

2  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

2.1

Khảo nghiệm (testing)

Việc chăm sóc, nuôi dưỡng, theo dõi trong điều kiện và thời gian nhất định đối với giống tằm mới nhập khẩu lần đầu hoặc giống tằm mới được tạo ra trong nước nhằm xác định tính khác biệt, tính ổn định, tính đồng nhất về năng suất, chất lượng, khả năng kháng bệnh và đánh giá tác hại của giống tằm đó

2.2

Kiểm định (appraisal)

Việc kiểm tra, đánh giá lại năng suất, chất lượng, khả năng kháng bệnh của giống tằm sau khi đưa ra sản xuất

2.3

trứng (egg laying)

Số lượng trứng của một con ngài cái đẻ ra

2.4

Vòng trứng (egg card)

Đơn vị đo lượng trứng tằm, một vòng tương đương 20 ổ trứng

2.5

Trứng nở hữu hiệu (effective hatching eggs)

Trứng nở trong thời gian từ 7 h đến 9 h đối với tằm đa hệ và từ 8 h đến 10 h đối với tằm lưỡng hệ trong ngày nở đầu tiên

2.6

Tỷ lệ trứng nở hữu hiệu (percentage of effective hatching eggs)

Tỷ lệ giữa số trứng nở hữu hiệu so với tổng số trứng được thụ tinh có trong một ổ

2.7

Tỷ lệ tằm sống (survival rate of silkworm)

Tỷ lệ giữa số kén thu được so với số tằm nuôi sau khi đã trừ đi số tằm giảm không liên quan đến sức sống

2.8

Tỷ lệ nhộng sống (survival rate of pupae)

Tỷ lệ giữa số kén có nhộng sống so với tổng số kén thu được

2.9

Năng sut kén trên ổ (hoặc vòng) [cocoon yield per egg laying (or per egg card)]

Khối lượng kén thu được của một ổ trứng (hoặc vòng trứng) trong một lứa nuôi

2.10

Khối lượng toàn kén (full cocoon weight)

Khối lượng của một con kén bao gồm cả vỏ kén và nhộng bên trong

2.11

Khối lượng vỏ kén (weight of cocoon shell)

Khối lượng vỏ của một con kén sau khi bỏ nhộng và xác tằm

2.12

Tỷ lệ v kén (cocoon shell ratio)

Tỷ lệ giữa khối lượng vỏ kén so với khối lượng toàn kén

2.13

Chiều dài tơ đơn (filament length of cocoon)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13474-2:2022 về Quy trình khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi - Phần 2: Giống tằm

  • Số hiệu: TCVN13474-2:2022
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2022
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản