Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13419:2021
YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG HẦM DÀNH CHO GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Technical requirements for lighting of tunnels for road traffic
Lời nói đầu
TCVN 13419:2021 do Hội Môi trường xây dựng Việt Nam biên soạn, Bộ xây dựng đề nghị Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG HẦM DÀNH CHO GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Technical requirements for lighting of tunnels for road traffic
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu kỹ thuật đối với chiếu sáng đường hầm dành cho giao thông đường bộ. Yêu cầu kỹ thuật áp dụng cho tất cả các loại đường hầm bao gồm cả hầm trong và ngoài đô thị.
Yêu cầu kỹ thuật quy định các yêu cầu đối với hệ thống chiếu sáng nhằm bảo đảm giao thông thông suốt, an toàn. Yêu cầu kỹ thuật không đưa ra các yêu cầu xét đầy đủ các khía cạnh bảo đảm tiện nghi thị giác ánh sáng của người tham gia giao thông.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các sửa đổi bổ sung nếu có.
BS 5489-2:2003, và BS 5489-2:2016. British Standard. Code of practice for the design of road lighting. Part 2: Lighting of tunnels (Tiêu chuẩn Anh quốc. Tiêu chuẩn thực hành để thiết kế chiếu sáng đường. Phần 2: Chiếu sáng đường hầm)
CIE 115:2010-Lighting of roads for motor and pedestrian traific (CIE115:2010- Chiếu sáng đường cho giao thông cơ giới và người đi bộ)
3 Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu
3.1 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1.1 Chỉ số hoàn màu (colour rendering index), CRI
Chỉ số đánh giá mức độ cảm thụ chính xác màu sắc của một vật, so với khi vật đó được chiếu sáng bởi nguồn sáng chuẩn (CRI = 100).
3.1.2 Chiều dài vùng tiếp cận hầm (access zone length)
Khoảng cách giữa điểm bắt đầu của vùng tiếp cận hầm và cửa vào hầm
3.1.3 Chiếu sáng chùm ngược (counter-beam lighting)
Hệ thống chiếu sáng bao gồm các đèn chiếu sáng phân bố cường độ sáng không đối xứng trong một mặt phẳng đứng song song với trục đường hầm và chùm tia chính hướng vào chiều giao thông tới trên đường hầm (xem hình D.2, Phụ lục D).
3.1.4 Chiếu sáng dự phòng (emergency lighting)
Hệ thống chiếu sáng cho phép người lái xe sử dụng để sơ tán khỏi đường hầm trong trường hợp có sự cố về nguồn điện
CHÚ THÍCH: Chiếu sáng dự phòng thường là một phần của hệ thống chiếu sáng bình thường
3.1.5 Chiếu sáng đối xứng (symmetric lighting)
Hệ thống chiếu sáng bao gồm các đèn chiếu sáng phân bố cường độ sáng đối xứng trong một mặt phẳng đứng song song với trục đường hầm (xem Hình D.1, Phụ lục D)
3.1.6 Cửa vào hầm (entrance portal)
Đầu phần được che của một đường hầm. Khi có màn cấp ánh sáng ngày là đầu của màn cấp ánh sáng ngày
3.1.7 Cửa ra hầm (exit portal)
Cuối của phần được che kín của một đường hầm hoặc cuối của màn cấp ánh sáng ban ngày nếu chúng được sử dụng ở cửa ra hầm.
3.1.8 Cường độ sáng (luminous intensity), Iα, cd
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6771:2018 về Phương tiện giao thông đường bộ - Lốp hơi mô tô và xe máy - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13058:2020 về Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống truyền động điện - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12507:2018 (ISO 18300:2016) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Yêu cầu kỹ thuật về thử nghiệm đối với hệ thống ắc quy lithi-ion kết hợp với ắc quy chì axit hoặc tụ điện
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13060:2020 về Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị và bộ phận có thể lắp và/hoặc sử dụng trên phương tiện có bánh xe - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu xe truyền động điện
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13567-4:2024 về Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu - Phần 4: Bê tông nhựa chặt tái chế nóng tại trạm trộn sử dụng vật liệu cũ không quá 25%
- 1Quyết định 3555/QĐ-BKHCN năm 2021 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Yêu cầu kỹ thuật đối với chiếu sáng đường hầm dành cho giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1-2:2008 về Xây dựng tiêu chuẩn - Phần 2: Quy định về trình bày và thể hiện nội dung tiêu chuẩn quốc gia
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN1-1:2008 về Xây dựng tiêu chuẩn - Phần 1: Quy trình xây dựng tiêu chuẩn quốc gia do ban kỹ thuật tiêu chuẩn thực hiện
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07-7:2016/BXD về Các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình chiếu sáng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12236:2018 (CIE S 017:2011) về Từ vựng chiếu sáng quốc tế
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6771:2018 về Phương tiện giao thông đường bộ - Lốp hơi mô tô và xe máy - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13058:2020 về Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống truyền động điện - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12507:2018 (ISO 18300:2016) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Yêu cầu kỹ thuật về thử nghiệm đối với hệ thống ắc quy lithi-ion kết hợp với ắc quy chì axit hoặc tụ điện
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13060:2020 về Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị và bộ phận có thể lắp và/hoặc sử dụng trên phương tiện có bánh xe - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu xe truyền động điện
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13567-4:2024 về Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu - Phần 4: Bê tông nhựa chặt tái chế nóng tại trạm trộn sử dụng vật liệu cũ không quá 25%
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13419:2021 về Yêu cầu kỹ thuật đối với chiếu sáng đường hầm dành cho giao thông đường bộ
- Số hiệu: TCVN13419:2021
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2021
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra