Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12305:2018

ISO 8773:2006

HỆ THỐNG ỐNG BẰNG CHẤT DẺO ĐỂ THOÁT NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI, ĐẶT NGẦM, KHÔNG CHỊU ÁP - POLYPROPYLEN

Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage - polypropylene (pp)

Lời nói đầu

TCVN 12305:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 8773:2006.

TCVN 12305:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 138 ng, phụ tùng và van bằng chất do dùng để vận chuyển chất lỏng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

HỆ THỐNG ỐNG BNG CHT DẺO Đ THOÁT NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI, ĐẶT NGẦM, KHÔNG CHỊU ÁP - POLYPROPYLEN (PP)

Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage - Polypropylene (PP)

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với ống polypropylen (PP), phụ tùng và hệ thống ống thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp, để vận chuyển/xả chất thải và nước thải sinh hoạt và công nghiệp, cũng như nước mặt.

Hệ thống này bao gồm các hệ thống đường ống được chôn ngầm cũng như hệ thống đường ống đặt trong kết cấu tòa nhà.

Trong trường hợp xả thải công nghiệp, phải xem xét khả năng chịu hóa chất và nhiệt độ, tuy nhiên việc này cần phải được thực hiện riêng.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ống PP có hoặc không tích hợp đầu nong và nối với nhau bằng phương pháp lắp khít dùng gioăng hoặc nối nung chảy đối đầu.

CHÚ THÍCH 1 Phụ tùng có thể được sản xuất bằng phương pháp đúc phun hoặc gia công từ ống và/hoặc khuôn.

Tiêu chuẩn này bao gồm các vật liệu PP với các mô đun E thông thường và với các mô đun E cao hơn, được gọi là HM (mô đun cao hơn), và đưa ra dải kích thước danh nghĩa và dãy ống, cũng như các khuyến cáo về màu sắc liên quan.

Tiêu chuẩn này cũng quy định các thông số thử cho các phương pháp thử được đề cập trong tiêu chuẩn này.

CHÚ THÍCH 2 Vật liệu PP với mô đun E thông thường có mô đun E từ 1 250 MPa đến 1 700 MPa. Vật liệu PP với mô-đun E cao hơn (vật liệu PP-HM) có môđun E lớn hơn hoặc bằng 1 700 MPa.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6141 (ISO 4065), Ống nhựa nhiệt dẻo - Bảng chiều dày thông dụng của thành ống

TCVN 6144 (ISO 3127), Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền va đập bên ngoài - Phương pháp vòng tuần hoàn

TCVN 6145 (ISO 3126), Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo - Các chi tiết bằng nhựa - Phương pháp xác định kích thước

TCVN 6148:2007 (ISO 2505:2005), Ống nhựa nhiệt dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phương pháp thử và các thông số

TCVN 6149-1 (ISO 1167-1) Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 1: Phương pháp thử chung

TCVN 6149-2 (ISO 1167-2) Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử

TCVN 6242:2011 (ISO 580:2005), Hệ thống đường ống và ống bằng chất dẻo - Phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dạng ép phun - Phương pháp đánh giá ngoại quan ảnh hưởng của gia nhiệt

TCVN 8850 (ISO 9969), Ống bằng nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ cứng vòng

ISO 4435, Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage - Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) (Hệ thống ống bằng chấ

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12305:2018 (ISO 8773:2006) về Hệ thống ống bằng chất dẻo để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp - Polypropylen

  • Số hiệu: TCVN12305:2018
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2018
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản