Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12223:2018

IEC 61309:1995

CHẢO RÁN NGẬP DẦU DÙNG CHO MỤC ĐÍCH GIA DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍNH NĂNG

Deep-fat fryer for household use - Methods for measuring the perfomance

Lời nói đầu

TCVN 12223:2018 hoàn toàn tương đương với IEC 61309:1995;

TCVN 12223:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E2 Thiết bị điện dân dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CHẢO RÁN NGẬP DẦU DÙNG CHO MỤC ĐÍCH GIA DỤNG - PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍNH NĂNG

Deep-fat fryer for household use - Methods for measuring the perfomance

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các chảo rán ngập dầu dùng điện dùng cho mục đích gia dụng, có dung tích lên đến 4 L dầu hoặc mỡ.

Mục đích của tiêu chuẩn này là nêu rõ và đưa ra các các đặc tính tính năng chính của chảo rán ngập dầu mà người dùng quan tâm, để mô tả các phương pháp thử nghiệm về việc đo các đặc tính này và đưa ra một số hướng dẫn cho việc đánh giá kết quả thử nghiệm.

Vì có tính đến cấp chính xác và tính lặp lại, do những biến động theo thời gian, nguồn gốc của vật liệu, nguyên liệu thử nghiệm, ảnh hưởng đánh giá chủ quan của người thực hiện thử nghiệm nên các phương pháp thử nghiệm được mô tả có thể áp dụng tin cậy hơn đối với thử nghiệm so sánh nhiều thiết bị gần giống nhau ở cùng một thời điểm, cùng một phòng thử nghiệm, cùng một người thực hiện thử nghiệm với cùng một dụng cụ, tốt hơn là thử nghiệm các thiết bị đơn lẻ trong các phòng thử nghiệm khác nhau

Tiêu chuẩn này không đề cập đến sự an toàn cũng như các yêu cầu về hiệu suất.

2  Tài liệu viện dẫn

Không áp dụng.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.

3.1

Mỡ (fat)

Bất kỳ loại mỡ nào được khuyến cáo cho việc rán ngập dầu/mỡ.

3.2

Dầu (oil)

Bất kỳ loại dầu được khuyến cáo cho việc rán ngập dầu.

3.3

Nhiệt độ rán (frying temperature)

Nhiệt độ dầu/mỡ theo khuyến cáo của nhà chế tạo để rán khoai tây đông lạnh sâu.

3.4

Dung tích dầu/m tối thiểu (minimum oil/fat capacity)

Lượng dầu/ mỡ tối thiểu có thể được sử dụng để rán, như quy định của nhà chế tạo.

CHÚ THÍCH: Mỡ phải được rán trước.

3.5

Dung tích du/m ti đa (maximum oil/fat capacity)

Lượng dầu/mỡ tối đa có thể được sử dụng để rán, như quy định của nhà chế tạo.

CHÚ THÍCH: Mỡ phải được làm chảy trước.

3.6

Khoai tây chiên đông lạnh sâu (deep-frozen French fried potatoes)

Loại khoai tây bất kỳ được sử dụng thông dụng, được nấu trước và để đông lạnh ở mức nhiệt độ (-18 ± 2)°C

3.7

Dung tích rán ti đa (maximum flying capacity)

Số lượng tối đa khoai tây chiên đông lạnh được rán ở cùng một thời điểm theo quy định của nhà chế tạo.

3.8

Dung tích rán quy định (specific frying capacity)

Dung tích rán tối đa chia cho lượng dầu/mỡ tối đa.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12223:2018 (IEC 61309:1995) về Chảo rán ngập dầu dùng cho mục đích gia dụng - Phương pháp đo tính năng

  • Số hiệu: TCVN12223:2018
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2018
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản