Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12109-3:2018

ISO 16143-3:2014

THÉP KHÔNG GỈ THÔNG DỤNG - PHẦN 3: THÉP DÂY

Stainless steels for general purposes - Part 3: Wire

Lời nói đầu

TCVN 12109-3:2018 hoàn toàn tương đương ISO 16143-3:2014.

TCVN 12109-3:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17, Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 12109, Thép không gỉ thông dụng, gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 12109-1:2017, Phần 1: Sản phẩm phẳng chịu ăn mòn;

- TCVN 12109-2:2018 (ISO 16143-2:2014), Phần 2: Bán thành phẩm, thép thanh, thép thanh que và thép hình chịu ăn mòn;

- TCVN 12109-3:2018 (ISO 16143-3:2014), Phần 3: Thép dây.

 

THÉP KHÔNG GỈ THÔNG DỤNG - PHN 3: THÉP DÂY

Stainless steels for general purposes - Part 3: Wire

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho thép dây không gỉ thông dụng không có tiêu chuẩn sản phẩm, bao gồm các thép dây tròn, dẹt và có hình dạng như vuông, hình sáu cạnh hoặc hình chữ nhật được chế tạo từ các loại thép không gỉ thông dụng nhất dùng trong môi trường chịu ăn mòn thông thường và có nhiệt độ cao. Thép dây được cung cấp ở dạng cuộn hoặc ở dạng đoạn được nắn thẳng

CHÚ THÍCH: Thép dây không gỉ chịu ăn mòn được chế tạo từ các thép đã nêu trong TCVN 12109-2 (ISO 16143-2) và thép dây dùng cho mục đích chịu nhiệt độ cao được chế tạo từ các thép đã nêu trong TCVN 8997 (ISO 4955).

Ngoài tiêu chuẩn này, áp dụng các yêu cầu kỹ thuật chung cho cung cấp của TCVN 4399 (ISO 404).

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:

- Thép dây chuyên dùng cho chồn đầu nguội;

- Dây hàn, và

- Loại thép dây đã có tiêu chuẩn sản phẩm.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì chỉ áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, nếu có.

TCVN 197-1:2014 (ISO 6892-1:2009), Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp th ở nhiệt độ phòng.

TCVN 1811 (ISO 14284), Thép và gang - Ly mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hóa học.

TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.

TCVN 8997 (ISO 4955), Thép chịu nhiệt.

TCVN 11236 (ISO 10474), Thép và sn phẩm thép - Tài liệu kiểm tra.

TCVN 11371 (ISO 6929), Sản phẩm thép - Từ vựng.

TCVN 103561), Thép không gỉ - Thành phần hóa học.

TCVN 12109-2 (ISO 16143-2), Thép không gỉ thông dụng - Phần 2: Bán thành phẩm, thép thanh, thép dây và thép hình chịu ăn mòn.

ISO/TS 4949, Steel names based on letter symbols (Tên thép dựa trên các ký hiệu chữ cái).

ISO/TR 9769, Steel and iron - Review of available methods of analysis (Thép và gang - Xem xét lại các phương pháp phân tích sẵn có).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 11371 (ISO 6929) và các thuật ngữ định nghĩa sau.

3.1

Thép không gỉ (Stainless steel)

Thép có ít nhất là 10,5% Crôm và tối đa là 1,2% Cacbon.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12109-3:2018 (ISO 16143-3:2014) về Thép không gỉ thông dụng - Phần 3: Thép dây

  • Số hiệu: TCVN12109-3:2018
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2018
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản