ISO 23201:2015
Aluminium oxide primarily used for production of aluminium - Determination of trace elements - Wavelength dispersive X-ray fluorescence spectrometric method
Mục lục
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Nguyên tắc
4 Thuốc thử và vật liệu
5 Thiết bị, dụng cụ
6 Lấy mẫu và mẫu thử
7 Cách tiến hành
8 Tính toán
9 Kiểm tra tính phù hợp và kết quả báo cáo
10 Độ chụm
11 Độ chính xác
12 Kiểm soát và đảm bảo chất lượng
13 Báo cáo thử nghiệm
Phụ lục A (tham khảo) Các vấn đề về tạp chất và cẩn trọng đối với dụng cụ bằng platin
Phụ lục B (quy định) Ví dụ về tối ưu hóa thiết bị
Phụ lục C (tham khảo) Tính khối lượng thuốc thử đối với sự kết hợp mẫu thử/hỗn hợp nung chảy khác nhau và đĩa hiệu chuẩn tổng hợp khi loại bỏ một số nguyên tố
Phụ lục D (tham khảo) Chuẩn bị đĩa kiểm soát
Phụ lục E (tham khảo) Phân tích chương trình thử nghiệm liên phòng của NIST 699 và ASCRM 27 nhôm oxit nhiệt luyện, mẫu chuẩn đã chứng nhận
Phụ lục F (tham khảo) Nhận xét về độ tinh khiết hỗn hợp nung chảy
Thư mục tài liệu tham khảo
Lời nói đầu
TCVN 12036:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 23201:2015.
TCVN 12036:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
NHÔM OXIT DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT NHÔM - XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ LƯỢNG VẾT - PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HUỲNH QUANG BƯỚC SÓNG TÁN XẠ TIA X
Aluminium oxide primarily used for production of aluminium - Determination of trace elements - Wavelength dispersive X-ray fluorescence spectrometric method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp quang phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X để phân tích nhôm oxit đối với lượng vết của bất kỳ hoặc tất cả các nguyên tố sau: natri, silic, sắt, canxi, titan, phospho, vanadi, kẽm, mangan, gali, kali, đồng, crom và niken. Những nguyên tố này được biểu thị dưới dạng các oxít Na2O, SiO2, Fe2O3, CaO, TiO2, P2O5, V2O5, ZnO, MnO, Ga2O3, K2O, CuO, Cr2O3 và NiO ở trạng thái mẫu chưa được làm khô.
Phương pháp này áp dụng đối với nhôm oxit nhiệt luyện. Dải nồng độ áp dụng đối với từng thành phần được đưa ra trong Bảng 1.
Bảng 1 - Dải nồng độ áp dụng
Thành phần | Dải nồng độ % | ||
Na2O |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11658:2016 (ISO 2927:1973) về Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Lấy mẫu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11657:2016 (ISO 901:1976) về Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Xác định khối lượng riêng tuyệt đối - Phương pháp tỷ trọng kế
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11659:2016 (ISO 12315:2010) về Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Phương pháp tính hàm lượng Al2O3 của nhôm oxit nhiệt luyện
- 1Quyết định 3948/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11658:2016 (ISO 2927:1973) về Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Lấy mẫu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11656:2016 (ISO 806:2004) về Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Xác định khối lượng hao hụt ở nhiệt độ 300 độ C và 1000 độ C
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11657:2016 (ISO 901:1976) về Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Xác định khối lượng riêng tuyệt đối - Phương pháp tỷ trọng kế
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11659:2016 (ISO 12315:2010) về Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Phương pháp tính hàm lượng Al2O3 của nhôm oxit nhiệt luyện
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12036:2017 (ISO 23201:2015) về Nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Xác định nguyên tố lượng vết - Phương pháp quang phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X
- Số hiệu: TCVN12036:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực