- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7890:2008 về vật liệu chịu lửa kiềm tính - phương pháp xác định hàm lượng magiê oxit (MgO)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-3:2018 (ISO 10081-3:2003) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 3: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư từ 7% đến 50%
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-4:2018 (ISO 10081-4:2014) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 4: Sản phẩm đặc biệt
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11914-2:2018
ISO 10081-2:2003
PHÂN LOẠI SẢN PHẨM CHỊU LỬA ĐỊNH HÌNH SÍT ĐẶC - PHẦN 2: SẢN PHẨM KIỀM TÍNH CHỨA HÀM LƯỢNG CARBON DƯ NHỎ HƠN 7%
Classification of dense shaped refractory products - Part 2: Basic products containing less than 7 % residual carbon
Lời nói đầu
TCVN 11914-2:2018 hoàn toàn tương đương ISO 10081-2:2003 với bản đính chính kỹ thuật 1:2008.
TCVN 11914-2:2018 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 11914 (ISO 10081), Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc bao gồm các phần sau:
- TCVN 11914-1:2018 (ISO 10081-1:2003), Phần 1: Sản phẩm alumina- silica;
- TCVN 11914-2:2018 (ISO 10081-2:2003), Phần 2: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư nhỏ hơn 7 %;
- TCVN 11914-3:2018 (ISO 10081-3:2003), Phần 3: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư từ 7 % đến 50 %;
- TCVN 11914-4:2018 (ISO 10081-4:2014), Phần 4: Sản phẩm đặc biệt.
PHÂN LOẠI SẢN PHẨM CHỊU LỬA ĐỊNH HÌNH SÍT ĐẶC - PHẦN 2: SẢN PHẨM KIỀM TÍNH CHỨA HÀM LƯỢNG CARBON DƯ NHỎ HƠN 7%
Classification of dense shaped refractory products - Part 2: Basic products containing less than 7 % residual carbon
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định cách phân loại và ký hiệu quy ước cho sản phẩm chịu lửa kiềm tính định hình sít đặc chứa hàm lượng carbon dư nhỏ hơn 7 % có hoặc không có phụ gia chống ôxy hóa. Phân loại được áp dụng cho sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc có hoặc không có tấm kim loại và phần gia cường.
CHÚ THÍCH 1: TCVN 11914-3: 2018 (ISO 10081-3) bao gồm cách phân loại sản phẩm chịu lửa kiềm tính định hình sít đặc chứa hàm lượng carbon dư từ 7 % đến 50 %.
CHÚ THÍCH 2: Các loại gạch có thể được bọc bằng tấm kim loại, đối với gạch không nung có thể được gia cường bằng các tấm kim loại và/hoặc sợi kim loại.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu ghi năm công bố chỉ áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 7890:2008, Vật liệu chịu lửa kiềm tính - Phương pháp xác định hàm lượng magiê oxide (MgO).
ISO 12677, Chemical analysis of refractory products by XRF - Fused cast bead method (Phân tích hóa học sản phẩm chịu lửa bằng XRF - Phương pháp hạt đúc nóng chảy)
3 Phân loại
3.1 Cơ sở phân loại
Sản phẩm chịu lửa kiềm tính định hình sít đặc có hàm lượng carbon dư nhỏ hơn 7 % được phân loại theo các tiêu chí sau:
a) loại sản phẩm;
b) nhóm sản phẩm được xác định chủ yếu theo hàm lượng MgO cũng như sự có mặt của phụ gia chống ôxy hóa;
c) trạng thái của nguyên liệu;
d) bản chất liên kết;
e) các phương pháp xử lý sau.
3.2 Phân loại theo loại sản phẩm
Sản phẩm chịu lửa kiềm tính định hình sít đặc có hàm lượng carbon dư nhỏ hơn 7 % bao gồm các loại sau:
a) manhêdi (M);
b) manhêdi-vôi (ML);
c) manhêdi-đôlômi (MD);
d) đôlômi (D);
e) manhêdi-spinel (MSp);
f) forsterit (F);
g) manhêdi-crôm (MCr);
h) crômít (Cr);
i) vôi (L);
j) manhêdi
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-2:2018 (ISO 1927-2:2012) về Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 2: Lấy mẫu thử
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-3:2018 (ISO 1927-3:2012) về Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 3: Đặc tính khi nhận mẫu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-4:2018 (ISO 1927-4:2012) về Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 4: Xác định độ lưu động của hỗn hợp bê tông chịu lửa
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7890:2008 về vật liệu chịu lửa kiềm tính - phương pháp xác định hàm lượng magiê oxit (MgO)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-2:2018 (ISO 1927-2:2012) về Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 2: Lấy mẫu thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-3:2018 (ISO 1927-3:2012) về Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 3: Đặc tính khi nhận mẫu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-4:2018 (ISO 1927-4:2012) về Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 4: Xác định độ lưu động của hỗn hợp bê tông chịu lửa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-3:2018 (ISO 10081-3:2003) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 3: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư từ 7% đến 50%
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-4:2018 (ISO 10081-4:2014) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 4: Sản phẩm đặc biệt
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-2:2018 (ISO 10081-2:2003) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 2: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư nhỏ hơn 7%
- Số hiệu: TCVN11914-2:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực