Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
SỮA BỘT TAN NHANH - XÁC ĐỊNH ĐỘ PHÂN TÁN VÀ ĐỘ THẤM NƯỚC
Instant dried milk - Determination of the dispersibility and wettability
Lời nói đầu
TCVN 11677:2016 hoàn toàn tương đương với ISO/TS 17758:2014.
TCVN 11677:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Mức độ mà sữa bột “tan nhanh” phụ thuộc vào tính chất khác nhau có thể phân loại được như độ thấm nước, độ ngấm nước, độ phân tán và độ hòa tan. Ba tác động đầu tiên ở một mức nhất định, vì thế, độ phân tán, như định nghĩa và xác định trong tiêu chuẩn này, có lẽ là tiêu chí tốt nhất cho việc đánh giá các đặc tính tan nhanh của sữa bột. Khuyến cáo đối với các giá trị độ phân tán chấp nhận được với sữa bột đã tách béo tan nhanh và sữa bột nguyên chất tan nhanh được nêu trong Phụ lục A. Mặc dù độ thấm nước là một tính chất không dễ phân biệt với độ ngấm nước và rất khó để đo lường chính xác, trong bột sữa, xác định gần đúng của độ thấm nước, mà có thể được thực hiện nhanh chóng, cung cấp một dấu hiệu hữu ích của các mức độ mà sữa khô có đặc tính tan nhanh. Phụ lục B đưa ra phương pháp nhanh thông dụng để xác định các độ thấm nước (thời gian làm ẩm) trong nước của sữa bột tan nhanh.
SỮA BỘT TAN NHANH - XÁC ĐỊNH ĐỘ PHÂN TÁN VÀ ĐỘ THẤM NƯỚC
Instant dried milk - Determination of the dispersibility and wettability
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ phân tán của sữa bột tan nhanh trong nước.
Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho sữa bột đã tách chất béo tan nhanh được chế biến bằng quá trình “ép thẳng” hoặc “làm ẩm lại” và cũng có thể áp dụng cho sữa bột nguyên chất tan nhanh.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7729 (ISO 5537) Sữa bột - Xác định độ ẩm (Phương pháp chuẩn)
TCVN 8082 (ISO 6731) Sữa, cream và sữa cô đặc - Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn)
Phần mẫu thử đã biết độ ẩm được dàn đều trên bề mặt nước ở nhiệt độ 25 °C. Hỗn hợp được khuấy bằng tay trong một thời gian ngắn; sau đó, phần hỗn hợp này được lọc qua sàng và xác định hàm lượng chất rắn tổng số của chất lỏng thu được. Độ phân tán được tính từ khối lượng của phần mẫu thử và độ ẩm và hàm lượng chất rắn tổng số.
Chỉ sử dụng nước cất hoặc nước đã loại khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
5.1 Vật chứa, có dung tích lớn gấp hai lần thể tích mẫu phòng thử nghiệm (Điều 6), có nắp đậy kín khí.
5.2 Dụng cụ, theo quy định trong TCVN 7729 (ISO 5537).
5.3 Cân bàn, có khả năng đọc chính xác đến 0,1 g.
5.4 Thìa, phù hợp để chuyển các mẫu thử (8.3.2) để cân.
5.5 Nhiệt kế, phù hợp để đo nhiệt độ ở (25 ± 1) °C.
5.6 Cốc thủy tinh có mỏ, dung tích 600 ml, đường kính ngoài (90 ± 2) mm, tổng chiều cao (126 ± 3) mm, được chia vạch ở mức 150 ml và 250 ml, có miệng song song với đáy [ xem Hình 1 a)].
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11220:2015 về Sữa bò tươi nguyên liệu - Xác định dư lượng sulfamethazine - Phương pháp sắc kí lỏng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7030:2016 (CODEX STAN 243-2003 Revised 2010) về Sữa lên men
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11675:2016 về Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định vitamin D3(cholecalciferol) - Phương pháp sắc ký lỏng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-7:2018 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 7: Sữa hữu cơ
- 1Quyết định 4211/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia Sữa và sản phẩm sữa do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7729:2007 (ISO 5537:2004) về Sữa bột - Xác định độ ẩm (Phương pháp chuẩn)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6400:2010 (ISO 707:2008/IDF 50:2008) về Sữa và các sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8082:2013 (ISO 6731:2010) về Sữa, cream và sữa cô đặc - Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2230:2007 (ISO 565 : 1990) về Sàng thử nghiệm - Lưới kim loại đan, tấm kim loại đột lỗ và lưới đột lỗ bằng điện - Kích thước lỗ danh nghĩa
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11220:2015 về Sữa bò tươi nguyên liệu - Xác định dư lượng sulfamethazine - Phương pháp sắc kí lỏng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7030:2016 (CODEX STAN 243-2003 Revised 2010) về Sữa lên men
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11675:2016 về Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định vitamin D3(cholecalciferol) - Phương pháp sắc ký lỏng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-7:2018 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 7: Sữa hữu cơ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11677:2016 (ISO/TS 17758:2014) về Sữa bột tán nhanh - Xác định độ phân tán và độ thấm nước
- Số hiệu: TCVN11677:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra