Infant formula and adult nutritionals - Determination of vitamin A - by normal phase high performance liquid chromatography method (UPLC) and UV detection
Lời nói đầu
TCVN 11670:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 2011.07, Vitamins A in infant formula and adult nutritionals. UPLC-UV;
TCVN 11670:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ SẢN PHẨM DINH DƯỠNG DÀNH CHO NGƯỜI LỚN - XÁC ĐỊNH VITAMIN A - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG SIÊU HIỆU NĂNG (UPLC) SỬ DỤNG DETECTOR UV
Infant formula and adult nutritionals - Determination of vitamin A - Ultra-performance liquid chromatography method (UPLC) and UV detection
CẢNH BÁO - Khi áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu và các thao tác nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề về an toàn có liên quan trong việc sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thực hành liên quan đến sức khỏe và an toàn thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định vitamin A (retinol) trong thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn bằng sắc ký lỏng siêu hiệu năng (UPLC) sử dụng detector UV.
Vitamin A được xác định là tổng của all-trans retinol, 13-cis retinol và các este retinol.
Các kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm được nêu trong Phụ lục A.
Xà phòng hóa vitamin A trong mẫu thử thành retinol bằng kali hydroxit với sự có mặt chất chống oxi hóa. Chiết pha rắn bằng cột diatomit sau đó rửa giải bằng n-hexan. Cho bay hơi dịch chiết đến khô và pha loãng trong n-hexan. Sau đó, retinol được phân tích bằng sắc ký lỏng siêu hiệu năng (UPLC) sử dụng detector UV ở bước sóng 326 nm và định lượng bằng cách so sánh chiều cao pic hoặc diện tích pic của retinol trong mẫu thử với chiều cao pic hoặc diện tích pic của các chất ngoại chuẩn.
Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác.
3.1 Etanol tuyệt đối, CAS 64-17-5.
3.2 2-propanol, loại dùng cho HPLC, CAS 67-63-0.
3.3 n-Hexan, loại dùng cho HPLC, CAS 110-54-3
3.4 Kali hydroxit, loại tinh khiết, dạng viên, CAS 1310-58-3.
3.5 All-trans retinol (vitamin A), dạng tinh thể, CAS 68-26-8.
3.6 Natri sulfit hydrat, CAS 27610-45-3.
3.7 Natri dodecyl sulfat, CAS 151-21-3.
3.8 Natri sulfat khan, CAS 7757-82-6.
3.9 Natri 1-pentansulfonat, CAS 207605-40-1.
3.10 Natri ascorbat, CAS 134-03-2.
3.11 Pyrogalol (tùy chọn), CAS 87-66-1.
3.12 Hydroquinon (tùy chọn), CAS 123-31-9.
3.13 Kali dihydro phosphat, CAS 7778-77-0.
3.14 Butylhydroxytoluen (2,6-di-tert-butyl-4-metylphenol) (BHT), CAS 128-37-0.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11670:2016 về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định vitamin A - Phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng (UPLC) sử dụng detector UV
- Số hiệu: TCVN11670:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực