LỚP PHỦ HỮU CƠ - XÁC ĐỊNH ĐỘ CHỊU MÀI MÒN BẰNG THIẾT BỊ TABER
Standard Test Method for Abrasion Resistance of Organic Coatings by the Taber Abraser
Lời nói đầu
TCVN 11474:2016 do Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 11474:2016 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D4060-10 (Standard Test Method for Abrasion Resistance of Organic Coatings by the Taber Abraser) với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM D4060-10 thuộc bản quyền ASTM quốc tế.
LỚP PHỦ HỮU CƠ - XÁC ĐỊNH ĐỘ CHỊU MÀI MÒN BẰNG THIẾT BỊ TABER
Organic Coatings - Test Method for Abrasion Resistance by the Taber Abraser
1.1 Phương pháp thử nghiệm này xác định độ chịu mài mòn của lớp phủ hữu cơ bằng thiết bị mài mòn Taber trên các tấm mẫu cứng, phẳng.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 5668:1993, Sơn vecni và nguyên liệu của chúng nhiệt độ và độ ẩm để điều hòa và thử nghiệm.
TCVN 9406-2012, Sơn - Phương pháp không phá hủy xác định chiều dày màng sơn khô
ASTM D823, Practices for Producing Films of Uniform Thickness of Paint, Varnish, and Related Products on Test Panels - Quy trình tạo màng sơn, vecni và vật liệu liên quan có chiều dày đồng nhất trên tấm mẫu thử.
ASTM D968, Test Methods for Abrasion Resistance of Organic Coatings by Falling Abrasive - Phương pháp thử nghiệm độ chịu mài mòn của lớp phủ hữu cơ bằng cách thả các hạt mài.
ASTM D1005, Test Methods for Measurement of Dry-Film Thickness of Organic Coatings Using Micrometers - Phương pháp đo chiều dày màng khô của lớp phủ hữu cơ bằng thước đo micromet.
ASTM D2240, Test Method for Rubber Property - Durometer Hardness - Phương pháp xác định tính chất cao su - Đo độ cứng.
ASTM D4060-01, Standard Test Method for Abrasion Resistance of Organic Coatings by the Taber Abraser- Phương pháp xác định độ chịu mài mòn của lớp phủ hữu cơ bằng thiết bị Taber.
ASTM D7091, Standard Practice for Nondestructive Measurement of Dry Film Thickness of Nonmagnetic Coatings Applied to Ferrous Metals and Nonmagnetic, Nonconductive Coatings Applied to Non-Ferrous Metals - Phương pháp đo chiều dày màng khô không phá hủy của màng phủ không nhiễm từ trên nền kim loại từ tính và không từ tính, màng phủ không dẫn điện trên nền kim loại không từ tính.
ISO 7784-2, Paints and varnishes - Determination of resistance to abrasion - Part 2: Rotating abrasive rubber wheel method - Sơn và vecni - Xác định độ chịu mài mòn - Phần 2: Phương pháp quay bánh xe cao su mài mòn
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.
3.1
Chỉ số mòn (Wear index)
Khối lượng mất đi sau 1000 vòng quay, mg/vòng quay.
3.2
Khối lượng hao hụt (Weight loss)
Khối lượng hao hụt được xác định tại số vòng quay quy định, mg.
3.3
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5363:2013 (ISO 4649:2010) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ chịu mài mòn sử dụng thiết bị trống quay hình trụ
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10045-2:2013 (ISO 5470-2:2003) về Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định khả năng chịu mài mòn – Phần 2: Máy mài Martindale
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-11:2007 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ chịu mài mòn ở nhiệt độ thường
- 1Quyết định 4221/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5668:1992 (ISO 3270:1984) về sơn vecni và nguyên liệu của chúng - nhiệt độ và độ ẩm để điều hòa và thử nghiệm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9406:2012 về Sơn – Phương pháp không phá huỷ xác định chiều dày màng sơn khô
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5363:2013 (ISO 4649:2010) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ chịu mài mòn sử dụng thiết bị trống quay hình trụ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10045-2:2013 (ISO 5470-2:2003) về Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định khả năng chịu mài mòn – Phần 2: Máy mài Martindale
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-11:2007 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ chịu mài mòn ở nhiệt độ thường
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11474:2016 (ASTM D4060:2010) về Lớp phủ hữu cơ – Xác định độ chịu mài mòn bằng thiết bị taber
- Số hiệu: TCVN11474:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực