Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11453-2:2016

ISO 5565-2:1999

VANI [VANILLA FRAGRANS (SALISBURY) AMES] - PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THỬ

Vanilla [Vanilla fragrans (Salisbury) Ames] - Part 2: Test methods

 

Lời nói đầu

TCVN 11453-2:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 5565-2:1999;

TCVN 11453-2:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố;

Bộ tiêu chuẩn TCVN 11453 (ISO 5565) Vani [Vanilla fragrans (Salisbury) Ames], gồm các phần sau đây:

- TCVN 11453-1:2016 (ISO 5565-1:1999), Phần 1: Các yêu cầu;

- TCVN 11543-2:2016 (ISO 5565-2:1999), Phần 2: Phương pháp thử.

 

VANI [VANILLA FRAGRANS (SALISBURY) AMES] - PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THỬ

Vanilla [Vanilla fragrans (Salisbury) Ames] - Part 2: Test methods

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp phân tích vani thuộc loài Vanilla fragrans (Salisbury) Ames, syn. Vanilla planifolia Andrews.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho quả vani, vani dạng miếng, vani dạng rời và vani dạng bột.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho chất chiết vani.

Tiêu chuẩn này quy định ba phương pháp thử để phân tích vani.

a) xác định độ ẩm của quả vani và bột vani (4.1);

b) xác định vanilin, axit vanilic, 4-hydroxybenzaldehyd và axit 4-hydroxybenzoic bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (4.2);

c) xác định hàm lượng vanilin bằng phương pháp đo phổ UV (4.3).

CHÚ THÍCH Các yêu cầu đối với vani được nêu trong TCVN 11453-1 (ISO 5565-1).

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này, sử dụng thuật ngữ và định nghĩa dưới đây.

3.1

Độ m (moisture content)

Lượng nước được lôi cuốn và thu được bằng phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này.

CHÚ THÍCH  Độ ẩm được biểu thị bằng phần trăm khối lượng.

4  Phương pháp thử

4.1  Xác định độ ẩm của quả vani và bột vani

CHÚ THÍCH Các phương pháp chung được mô tả trong TCVN 7040 (ISO 939) không áp dụng cho vani.

4.1.1  Nguyên tắc

Lượng nước được lôi cuốn bằng phương pháp chưng cất đẳng phí được xác định bằng cách sử dụng dung dịch hữu cơ không trộn lẫn được với nước. Nước được thu vào ống chia vạch.

4.1.2  Thuốc thử

Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước đã loại khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.

4.1.2.1  Toluen

Làm bão hòa toluen bằng cách lắc với một lượng nước nhỏ rồi chưng cất. Sử dụng dịch chưng cất để xác định độ ẩm.

4.1.3  Thiết bị, dụng cụ

Chỉ sử dụng các thiết bị, dụng cụ phòng thử nghiệm và cụ thể sau đây:

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11453-2:2016 (ISO 5565-2:1999) về Vani [Vanilla fragrans (Salisbury) Ames] - Phần 2: Phương pháp thử

  • Số hiệu: TCVN11453-2:2016
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2016
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản