Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11453-1:2016

ISO 5565-1:1999

VANI [VANILLA FRAGRANS (SALISBURY) AMES] - PHẦN 1: CÁC YÊU CẦU

Vanilla [Vanilla fragrans (Salisbury) Ames]- Part 1: Specification

Lời nói đầu

TCVN 11453-1:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 5565-1:1999;

TCVN 11453-1:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố;

Bộ tiêu chuẩn TCVN 11453 (ISO 5565) Vani [Vanilla fragrans (Salisbury) Ames], gồm các phần sau đây:

- TCVN 11453-1:2016 (ISO 5565-1:1999), Phần 1: Các yêu cầu;

- TCVN 11543-2:2016 (ISO 5565-2:1999), Phần 2 Phương pháp thử.

 

VANI [VANILLA FRAGRANS (SALISBURY) AMES] - PHẦN 1: CÁC YÊU CẦU

Vanilla [Vanilla fragrans (Salisbury) Ames]- Part 1: Specification

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với vani thuộc các loài Vanilla fragrans (Salisbury) Ames, syn. Vanilla planifolia Andrews.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho quả vani, vani dạng rời, vani dạng miếng hoặc vani dạng bột.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho chất chiết vani.

CHÚ THÍCH: Vani loại này thường được biết đến với tên gọi gắn liền với nguồn gốc địa lý của nó, cụ thể là vani Bourbon (từ Madagascar, Comores và Reunion), vani Indonesia, vani Mexico, vani Tonga, vani Ấn Độ, vani Trung Quốc và vani Uganda.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4889 (ISO 948), Gia vị - Lấy mẫu.

TCVN 11452 (ISO 3493), Quả vani - Thuật ngữ và định nghĩa.

TCVN 11453-2:2016 (ISO 5565-2:1999), Vani [Vanilla fragrans (Salisbury) Ames] - Phần 2: Phương pháp thử.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này, sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 11452 (ISO 3493).

4  Các dạng vani thương mại

Tiêu chuẩn này mô tả các dạng vani thương mại dưới đây:

a) quả vani gồm vani nguyên quả có thể bị nứt;

b) vani dạng miếng gồm các phần của quả vani bị nứt hoặc không bị nứt, được cắt cẩn thận hoặc bị vỡ;

c) vani dạng rời gồm quả vani và vani dạng miếng;

d) vani dạng bột thu được bằng cách nghiền quả vani sau khi sấy khô mà không bổ sung các chất phụ gia.

5  Các đặc tính chung

5.1  Quả vani

Quả vani phải:

- có đặc tính tương ứng với hạng chất lượng (xem Điều 6);

- trải qua quá trình xử lý thích hợp nhằm làm tăng hương vị của quả;

- có màu từ nâu socola đậm đến hơi đỏ.

Quả vani có thể bị chảy nhựa kết do sự phát triển các tinh thể vanilin tự nhiên trên bề mặt và có thể có vết ở phía cuối một phần ba chiều dài quả

Các quả không được:

- trải qua bất kỳ quá trình xử lý nào có thể làm thay đổi hàm lượng vani tự nhiên trong quả hoặc các thành phần có hương vị khác;

- để lâu, bị nhiễm nấm mốc, được xử lý bằng creozot, bị “ong đốt” (phồng) hoặc bị oxi hóa;

- có mùi không phải mùi vani đặc trưng.

5.2  Vani dạng miếng

Vani dạng miếng phải:

<
HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11453-1:2016 (ISO 5565-1:1999) về Vani [Vanilla fragrans (Salisbury) Ames] - Phần 1: Các yêu cầu

  • Số hiệu: TCVN11453-1:2016
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2016
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản