Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUN QUC GIA

TCVN 11442:2016

PHỤ GIA THỰC PHẨM - MALTOL

Food additives - Maltol

 

Lời nói đầu

TCVN 11442:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2007) Maltol;

TCVN 11442:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHỤ GIA THỰC PHM - MALTOL

Food additives - Maltol

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với maltol được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có)

TCVN 6469:2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các ch tiêu vật lý

TCVN 8900-1:2012, Phụ gia thực phm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 1: Hàm lượng nước (Phương pháp chuẩn độ Karl Fischer)

TCVN 8900-2:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 2: Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong nước và chất không tan trong axit

TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên t ngọn lửa

TCVN 8900-7:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 7: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES)

TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit

3  Mô tả

3.1  Tên gọi

Tên hóa học: 3-hydroxy-2-metyl-4-pyron

3.2  Kí hiệu

INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 636

C.A.S (mã số hóa chất): 118-71-8

3.3  Công thức hoá học: C6H6O3

3.4  Công thức cấu tạo (xem Hình 1)

Hình 1 - Công thức cấu tạo của maltol

3.5  Khối lượng phân tử: 126,11

3.6  Chức năng sử dụng: Chất điều vị, chất tạo hương

4  Các yêu cầu

4.1  Nhận biết

4.1.1  Cảm quan

Bột tinh thể trắng có mùi bơ đường-caramel.

4.1.2  Khoảng nóng chảy

Từ 160 °C đến 164 °C.

4.1.3  Độ hòa tan

Ít tan trong nước, có thể tan trong etanol và propylen glycol.

CHÚ THÍCH: Theo TCVN 6469:2010, chất được coi là “ít tan” nếu cần từ 30 đến dưới 100 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan, chất “có thể tan” nếu chỉ cần từ 10 đến dưới 30 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan.

4.1.4  Độ hấp thụ tử ngoại

Phổ hấp thụ tử ngoại của dung dịch mẫu thử 10 mg/l trong axit clohydric 0,1 N có độ hấp thụ cực đại ở bư

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11442:2016 về Phụ gia thực phẩm - Maltol

  • Số hiệu: TCVN11442:2016
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2016
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản