Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 11398:2016

CHẤT LƯỢNG ĐẤT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG GIỮ LÂN

Soil quality - Method for phosphate retention determination

Lời nói đầu

TCVN 11398:2016 do Viện Thổ nhưỡng Nông hóa biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CHẤT LƯỢNG ĐT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG GIỮ LÂN

Soil quality - Method for phosphate retention determination

 

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định khả năng giữ lân của đất nông nghiệp.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987) Nước dùng cho phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

TCVN 6647 (ISO 11464) Chất lượng đt - Xử lý sơ bộ đất để phân tích hóa lý.

3  Thuật ngữ, định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Khả năng giữ lân (phosphate retention)

Đặc tính có thể giữ lân hay các hợp chất có chứa lân hoặc làm tăng nồng độ các chất này trên bề mặt.

4  Nguyên tắc

Mẫu đất được lắc với dung dịch kali dihydro photphat (KH2PO4) có nồng độ xác định, một phần lân bị đất hấp thụ dưới dạng trao đổi và không trao đổi (cố định hóa học). Trên cơ sở xác định lượng lân không được giữ lại để tính ra lượng lân bị giữ lại trong đất.

5  Thiết bị, dụng cụ

Sử dụng các dụng cụ thông thường trong phòng thí nghiệm và các thiết bị, dụng cụ sau:

5.1  Cân phân tích, có độ chính xác đến 0,002 g.

5.2  ng ly tâm, dung tích 50 ml.

5.3  Máy lắc ổn nhiệt, lắc được tốc độ 160 r/min.

5.4  Máy ly tâm, đạt được tốc độ 2000 - 3000 r/min.

5.5  Máy quang phổ UV-VIS, có cuvet thích hợp, đo được bước sóng 466 nm.

5.6  Bình định mức, dung tích 1000 ml; 2000 ml.

5.7  Pipet, dung tích 1 ml; 10 ml; 20 ml; 25 ml.

5.8  Cốc chịu nhiệt, dung tích 500 ml; 1000 ml.

6  Thuốc thử

Trừ khi có quy định khác, trong quá trình phân tích chỉ sử dụng hóa chất, thuốc thử có cấp tinh khiết phân tích và tinh khiết phân tích quang phổ.

6.1  Nước, phù hợp với TCVN 4851:1989 - loại 3, hoặc nước có cấp tinh khiết tương đương.

6.2  Axit nitric, (HNO­­3) d= 1,4 g/cm3.

6.3  Axit axetic, (CH3COOH) d = 1,05 g/cm3.

6.4  Natri axetat, (CH3COONa) tinh thể.

6.5  Natri hydroxit, (NaOH) tinh thể.

6.6  Amon vanadat, (NH4VO3) tinh thể.

6.7  Kali dihydro photphat, (KH2PO4) tinh thể.

6.8  Amon molypdat, (NH4MO7O24.4H2O) tinh thể.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11398:2016 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định khả năng giữ lân

  • Số hiệu: TCVN11398:2016
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2016
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản