Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11349:2016

GIẢI PHẪU GỖ - CÂY HẠT KÍN - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Wood anatomy - Angiosperms - Terms and definitions

Lời nói đầu

TCVN 11349:2016 do Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

GIẢI PHẪU GỖ - CÂY HẠT KÍN - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Wood anatomy - Angiosperms - Terms and definitions

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định những thuật ngữ va định nghĩa sử dụng trong mô tả các đặc điểm cấu tạo giải phẫu của gỗ cây hạt kín (cây lá rộng).

2  Thuật ngữ và định nghĩa

2.1

Màu gỗ (Wood colour)

Màu của gỗ khô trong không khí, mới xẻ khi quan sát bằng mắt thường dưới ánh sáng tự nhiên.

VÍ DỤ:

- Màu gỗ lõi tương tự màu gỗ dác.

- Màu gỗ lõi khác màu gỗ dác.

- Gỗ lõi có sọc màu thành vân.

- Màu gỗ lõi sẫm hơn màu gỗ dác.

- Gỗ lõi có màu nâu hoặc màu nâu nhạt.

- Gỗ lõi có màu đỏ hoặc đỏ nhạt.

- Gỗ lõi có màu vàng hoặc vàng nhạt.

- Gỗ lõi có màu trắng, đến xám.

- Gỗ lõi có màu khác với các màu đã mô tả ở trên như gỗ màu đen, tía, cam, xanh.

2.2

Mặt cắt ngang (Cross section)

Mặt phẳng của lát cắt vuông góc với trục dọc thân cây hoặc thớ gỗ.

2.3

Mặt cắt tiếp tuyến (Tangential section)

Mặt phẳng của lát cắt song song với trục dọc thân cây hoặc thớ gỗ và tiếp tuyến với vòng sinh trưởng.

2.4

Mặt cắt xuyên tâm (Radial section)

Mặt phẳng của lát cắt song song với trục dọc thân cây hoặc thớ gỗ theo đường kính đi qua tâm gỗ.

2.5

Mùi gỗ đặc trưng (Wood distinct odour)

Mùi của gỗ khô khi mới xẻ đặc trưng cho loài.

2.6

Gỗ lõi phát quang (Heartwood fluorescent)

Gỗ lõi phát quang màu vàng đậm, vàng cam nhạt hoặc màu xanh lục khi chiếu ánh sáng có bước sóng dài màu tím.

2.7

Khối lượng riêng của gỗ khô trong không khí (Air-dry density)

Tỷ số giữa khối lượng của gỗ trên một đơn vị thể tích của gỗ khi gỗ khô trong không khí (độ ẩm gỗ 12%).

GHI CHÚ: Khối lượng riêng trước đây được gọi là khối lượng thể tích

2.8

Gỗ nhẹ (Light wood)

Gỗ khô trong không khí (độ ẩm gỗ 12 %) có khối lượng riêng nhỏ hơn 0,65 g/cm3.

2.9

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11349:2016 về Giải phẫu gỗ - Cây hạt kín – Thuật ngữ và định nghĩa

  • Số hiệu: TCVN11349:2016
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2016
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản