TIÊU CHUẦN VIỆT NAM
TCVN 11282:2016
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ETHOXYQUIN - PHƯƠNG PHÁP ĐO HUỲNH QUANG
Animal feeding stuffs -Determination of ethoxyquin content- Fluorometric method
TCVN 11282:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 963.07 Ethoxyquin in animal feed. Fluorometric method;
TCVN 11282:2016 do Viện Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ETHOXYQUIN - PHƯƠNG PHÁP ĐO HUỲNH QUANG
Animal feeding stuffs -Determination of ethoxyquin content- Fluorometric method
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo huỳnh quang để xác định hàm lượng ethoxyquin trong thức ăn chăn nuôi.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6952 (ISO 9498), Thức ăn chăn nuôi- Chuẩn bị mẫu thử.
3 Nguyên tắc
Ethoxyquin có trong mẫu thử được chiết bằng metanol và ete dầu mỏ. Dịch chiết được đo huỳnh quang ở bước sóng thích hợp.
4 Thuốc thử và vật liệu thử
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích, trừ khi có quy định khác.
4.1 Dung dịch so sánh quinin sulfat (C40H50N4O8S), 1 µg/ml trong axit sulfuric 0,05 M
Cân 0,100 g quinin sulfat đã được sấy khô 3 h ở 120 °C, chính xác đến 0,1 mg, hòa tan trong 1 lít dung dịch axit sulfuric (H2SO4) 0,05 M.
Pha loãng 10 ml dung dịch này đến 1 lít bằng dung dịch axit sulfuric 0,05 M. Sử dụng dung dịch này để hiệu chuẩn máy đo huỳnh quang.
4.2 Dung dịch chuẩn ethoxyquin (C14H19NO)
4.2.1 Dung dịch chuẩn gốc, nồng độ 1 µg/ml
Cân 100,0 mg ethoxyquin lỏng, chính xác đến 0,1 mg, cho vào bình định mức 100 ml và thêm ete dầu mỏ đến vạch.
4.2.2 Dung dịch chuẩn trung gian 1, nồng độ 50 µg/ml
Chuyển 5 ml dung dịch chuẩn gốc (4.2.1) vào bình định mức 100 ml và thêm ete dầu mỏ đến vạch.
4.2.3 Dung dịch chuẩn trung gian 2, nồng độ 2,5 µg/ml
Chuyển 5 ml dung dịch chuẩn trung gian 1 (4.2.2) vào bình định mức 100 ml và thêm ete dầu mỏ đến vạch.
4.2.4 Dung dịch chuẩn làm việc, nồng độ 1,25 µg/ml và 0,50 µg/ml
Chuyển 10 ml dung dịch chuẩn trung gian 2 (4.2.3) vào bình định mức 20 ml và thêm ete dầu mỏ đến vạch để thu được dung dịch có nồng độ 1,25 µg/ml; chuyển 5 ml dung dịch chuẩn trung gian 2 (4.2.3) vào bình định mức 25 ml và thêm ete dầu mỏ đến vạch để thu được dung dịch có nồng độ 0,50 µg/ml.
4.3 Ete dầu mỏ.
4.4 Metanol (CH3OH).
4.5 Bông thủy tinh.
4.6 Natri clorua (NaCl), dạng tinh thể.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10811:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng olaquindox - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10812:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng amprolium - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8128:2015 (ISO 11133:2014) về Vi sinh vật trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nước - Chuẩn bị, sản xuất, bảo quản và thử hiệu năng của môi trường nuôi cấy
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12602:2018 (EN 15781:2009) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định maduramincin - Ammonium bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo có tạo dẫn xuất sau cột
- 1Quyết định 1898/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002) về thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998) về thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10811:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng olaquindox - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10812:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng amprolium - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8128:2015 (ISO 11133:2014) về Vi sinh vật trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nước - Chuẩn bị, sản xuất, bảo quản và thử hiệu năng của môi trường nuôi cấy
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12602:2018 (EN 15781:2009) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định maduramincin - Ammonium bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo có tạo dẫn xuất sau cột
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11282:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng ethoxyquin - Phương pháp đo huỳnh quang
- Số hiệu: TCVN11282:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực