Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ISO 603-12:1999
Bonded abrasive products - Dimensions - Part 12: Grinding wheels for deburring and fettling on a straight grinder
Lời nói đầu
TCVN 11268-12:2018 hoàn toàn tương đương ISO 603-12:1999
TCVN 11268-12:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 11268 (ISO 603), Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước bao gồm các phần sau:
- TCVN 11268-1:2015 (ISO 603-1:1999), Phần 1: Bánh mài dùng để mài tròn ngoài giữa các mũi tâm.
- TCVN 11268-2:2016 (ISO 603-2:1999), Phần 2: Bánh mài dùng để mài tròn ngoài vô tâm.
- TCVN 11268-3:2016 (ISO 603-3:1999), Phần 3: Bánh mài dùng để mài tròn trong.
- TCVN 11268-4:2016 (ISO 603-4:1999), Phần 4: Bánh mài dùng để mài bề mặt/ mài theo chu vi.
- TCVN 11268-5:2016 (ISO 603-5:1999), Phần 5: Bánh mài dùng để mài bề mặt/ mài mặt đầu.
- TCVN 11268-6:2016 (ISO 603-6:1999), Phần 6: Bánh mài dùng để mài sắc dụng cụ cắt.
- TCVN 11268-7:2016 (ISO 603-7:1999), Phần 7: Bánh mài dùng để mài dẫn hướng bằng tay.
- TCVN 11268-8:2016 (ISO 603-8:1999), Phần 8: Bánh mài dùng để tẩy và làm sạch ba via.
- TCVN 11268-9:2016 (ISO 603-9:1999), Phần 9: Bánh mài dùng để mài áp lực cao.
- TCVN 11268-10:2016 (ISO 603-10:1999), Phần 10: Đá mài khôn và mài siêu tinh.
- TCVN 11268-11:2018 (ISO 603-11:1999), Phần 11: Thỏi mài tinh cầm tay.
- TCVN 11268-12:2018 (ISO 603-12:1999), Phần 12: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài thẳng cầm tay.
- TCVN 11268-13:2018 (ISO 603-13:1999), Phần 13: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài trục thẳng đứng cầm tay.
- TCVN 11268-14:2018 (ISO 603-14:1999), Phần 14: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm/ mấu lắp trên máy mài trục nghiêng cầm tay.
- TCVN 11268-15:2018 (ISO 603-15:1999), Phần 15: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cắt đứt tĩnh tại hoặc di động.
- TCVN 11268-16:2018 (ISO 603-16:1999), Phần 16: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cầm tay.
- TCVN 11268-17:2018 (ISO 603-17:2014), Phần 17: Bánh mài lắp trên trục (Kiểu ISO 52).
- TCVN 11268-18:2018 (ISO 603-18:2013), Phần 18: Bánh mài dùng cho máy mài cạnh tấm kính phẳng.
SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH - KÍCH THƯỚC - PHẦN 12: BÁNH MÀI ĐỂ TẨY BA VIA VÀ RÌA XỜM LẮP TRÊN MÁY MÀI THẲNG CẦM TAY
Bonded abrasive products - Dimensions - Part 12: Grinding wheels for deburring and fettling on a straight grinder
Tiêu chuẩn này quy định các kích thước danh nghĩa, tính bằng milimet, của:
- Kiểu 1: Bánh mài hình trụ.
- Kiểu 4: Bánh mài có dạng côn trên cả hai mặt bên.
- Kiểu 16: Nút mài hình trụ có đầu mút hình côn.
- Kiểu 18: Nút mài hình trụ có mặt mút phẳng
- Kiểu 18R: Nút mài hình trụ có đầu mút lượn tròn.
- Kiểu 19: Nút mài hình trụ có đầu mút lượn cong.
Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính này dự định sử dụng để tẩy ba Via và ria xờm trên mọi bề mặt của chi tiết gia công khi sử dụng các máy mài cầm tay (máy mài thẳng). Chi tiết gia công được kẹp chặt cố định, máy mài được dẫn hướng bằng tay.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7691:2007 (ISO 4703 : 2001) về Điều kiện kiểm máy mài phẳng có hai trụ - Máy mài có băng trượt - Kiểm độ chính xác
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7833-1:2007 (ISO 1986 -1 : 2001) về Điều kiện kiểm máy mài phẳng có trục chính bánh mài nằm ngang và bàn chuyển động tịnh tiến qua lại - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có chiều dài bàn đến 16000mm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-9:2017 (ISO 11148-9:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 9: Máy mài khuôn cầm tay
- 1Quyết định 4187/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7691:2007 (ISO 4703 : 2001) về Điều kiện kiểm máy mài phẳng có hai trụ - Máy mài có băng trượt - Kiểm độ chính xác
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7833-1:2007 (ISO 1986 -1 : 2001) về Điều kiện kiểm máy mài phẳng có trục chính bánh mài nằm ngang và bàn chuyển động tịnh tiến qua lại - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có chiều dài bàn đến 16000mm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11267:2015 (ISO 525:2013)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-1:2015 (ISO 603-1:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 1: Bánh mài dùng cho mài tròn ngoài giữa các mũi tâm
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11985-9:2017 (ISO 11148-9:2011) về Máy cầm tay không dùng năng lượng điện - Yêu cầu an toàn - Phần 9: Máy mài khuôn cầm tay
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-13:2018 (ISO 603-13:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 13: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài trục thẳng đứng cầm tay
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-14:2018 (ISO 603-14:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 14: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm/ mấu lắp trên máy mài trục nghiêng cầm tay
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-15:2018 (ISO 603-15:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 15: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cắt đứt tĩnh tại hoặc di động
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-16:2018 (ISO 603-16:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 16: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cầm tay
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-17:2018 (ISO 603-17:2014) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 17: Bánh mài dùng lắp trên trục (Kiểu ISO 52)
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-18:2018 (ISO 603-18:2013) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 18: Bánh mài dùng cho máy mài cạnh tấm kính phẳng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-12:2018 (ISO 603-12:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 12: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài thẳng cầm tay
- Số hiệu: TCVN11268-12:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra