Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH - YÊU CẦU CHUNG
Bonded abrasive products - General requirements
Lời nói đầu
TCVN 11267:2015 hoàn toàn tương đương ISO 525:2013.
TCVN 11267:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH - YÊU CẦU CHUNG
Bonded abrasive products - General requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm được chế tạo từ vật liệu mài kết dính (ví dụ, các bánh mài, mảnh mài hình quạt, thỏi mài và đá mài) thông dụng, trừ các sản phẩm bằng vật liệu mài cao cấp và các sản phẩm có lớp phủ bằng vật liệu mài.
Tiêu chuẩn này quy định:
a) hình dạng và số kiểu theo ISO;
b) ký hiệu về kích thước;
c) profin tiêu chuẩn;
d) yêu cầu về kích thước, sai lệch giới hạn và dung sai cũng như độ mất cân bằng cho phép;
e) ký hiệu của đặc tính kỹ thuật;
f) yêu cầu về ghi nhãn.
CHÚ THÍCH - Tiêu chuẩn này là tiêu chuẩn chung và được kết hợp trong sử dụng với loạt tiêu chuẩn ISO 603, ISO 6103 và ISO 13942.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 6103, Bonded abrasive products - Permissible of grinding wheels as delivered - Static testing (Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Độ mất cân bằng cho phép của các bánh mài khi cung cấp - Thử tĩnh);
ISO 8486-1, Bonded abrasives - Determination and designation of grain size distribution - Part 1: Macrogrits F4 to F220 (Vật liệu mài kết dính - Xác định và ký hiệu sự phân bố cỡ hạt - Phần 1: các độ hạt thô F4 đến F220);
ISO 8486-2, Bonded abrasives - Determination and designation of grain size distribution - Part 2: Microgrits F230 to F1200 (Vật liệu mài kết dính - Xác định và ký hiệu sự phân bố cỡ hạt - Phần 2: các độ hạt mịn F230 đến F1200;
ISO 13942, Bonded abrasive products - Limit deviations and run-out tolrances (Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Các sai lệch giới hạn và dung sai của độ đảo);
ISO 525:1999, Bonded abrasive products - General requirements (Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Yêu cầu chung)
Xem Bảng 1
Bảng 1 - Ký hiệu và tên gọi của ký hiệu
Ký hiệu | Tên gọi |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3596:1981 về Máy mài gỗ băng phẳng. Thông số và kích thước cơ bản
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-11:2007 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ chịu mài mòn ở nhiệt độ thường
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7691:2007 (ISO 4703 : 2001) về Điều kiện kiểm máy mài phẳng có hai trụ - Máy mài có băng trượt - Kiểm độ chính xác
- 1Quyết định 4049/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3596:1981 về Máy mài gỗ băng phẳng. Thông số và kích thước cơ bản
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-11:2007 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ chịu mài mòn ở nhiệt độ thường
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7691:2007 (ISO 4703 : 2001) về Điều kiện kiểm máy mài phẳng có hai trụ - Máy mài có băng trượt - Kiểm độ chính xác