THỬ NGHIỆM TUỔI THỌ DAO TIỆN MỘT LƯỠI CẮT
Tool-life testing with single-point turning tools
Lời nói đầu
TCVN 11258:2015 hoàn toàn tương đương ISO 3685:1993.
TCVN 11258:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỬ NGHIỆM TUỔI THỌ DAO TIỆN MỘT LƯỠI CẮT
Tool-life testing with single-point turning tools
Tiêu chuẩn này quy định các qui trình thử nên dùng để thử tuổi thọ của dao tiện một lưỡi cắt có gắn mảnh cắt bằng thép gió, cacbit thiêu kết và gốm dùng để tiện các chi tiết gia công bằng thép và gang. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho thử nghiệm trong phòng thử nghiệm cũng như trong thực tế sản xuất.
Trong gia công tiện, có thể xem xét các điều kiện cắt dưới dạng:
a) Các điều kiện trong đó hư hỏng của dao chủ yếu là do mòn;
b) Các điều kiện trong đó hư hỏng của dao chủ yếu là do các hiện tượng khác như nứt vỡ lưỡi cắt hoặc biến dạng dẻo.
Tiêu chuẩn này chỉ đề cập đến các khuyến nghị về thử nghiệm dao có liên quan đến hư hỏng của dao chủ yếu là do mòn.
Thử nghiệm đối với loại các điều kiện thứ hai được nêu ở trên không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn này xác lập các đặc tính kỹ thuật cho các yếu tố sau của thử tuổi thọ dao tiện một lưỡi cắt: chi tiết gia công, dao cắt, chất lỏng trơn nguội dùng cho cắt, các điều kiện cắt, thiết bị gia công cắt, đánh giá hư hỏng của dao và tuổi thọ của dao, các qui trình thử và ghi chép, đánh giá, trình bày các kết quả thử.
Các thông tin chung khác được cho trong Phụ lục A.
CHÚ THÍCH 1: Tiêu chuẩn này không xác lập một phép thử nghiệm thu và không nên sử dụng tiêu chuẩn này cho thử nghiệm thu.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 185:1988, Grey cast iron - Classification (Gang xám - Phân loại);
ISO 229:1973, Machine tools - Speeds and feeds (Máy công cụ - Tốc độ và bước tiến);
ISO 468:1982, Sulface roughness - Parameters, their values and general rules for specifying requirements (Nhám bề mặt - Các thông số, giá trị của chúng và qui tắc chung cho các yêu cầu quy định);
ISO 513:1991, Application of and cutting materials for machining by chip removal - Designation of the main groups of chip remoral and groups of application (Áp dụng các vật liệu cắt cứng cho gia công có phoi - Ký hiệu các nhóm vật liệu cắt có phoi chính và các nhóm ứng dụng chính);
ISO 683-1:1987, Heat - treatable steels, alloy steels and free cutting steels - Part 1: Direct - hardening unalloyed and low. Alloyed wrought steel in form of different black product (Thép xử lý nhiệt, thép hợp kim và thép dễ cắt gọt - Phần 1: Thép không hợp kim và hợp kim thấp gia công áp lực, tôi trực tiếp dưới dạng các sản phẩm thép đen khác nhau);
ISO 841:1974, Numerical control of machines - Axis and motion nomen clature (Điều khiển số của các máy - Danh mục của các trục và chuyển động);
ISO 883:1985, Indexable hard metal (carbide) inserts with rounded corners, without fixing hole - Dimensions (Mảnh cắt kim l
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 181:1972 về Dao tiện gắn thép gió - Dao tiện phá ngoài và tiện vai phải và trái
- 2Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 194:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện tinh lưỡi rộng
- 3Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 208:1972 về Dao tiện, dao bào, doa xọc gắn thép gió - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11992-2:2017 (ISO 7388-2:2007) về Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 2: Kích thước và ký hiệu của các chuôi dao dạng J, JD và JF
- 1Quyết định 4049/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 181:1972 về Dao tiện gắn thép gió - Dao tiện phá ngoài và tiện vai phải và trái
- 3Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 194:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện tinh lưỡi rộng
- 4Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 208:1972 về Dao tiện, dao bào, doa xọc gắn thép gió - Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11992-2:2017 (ISO 7388-2:2007) về Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 2: Kích thước và ký hiệu của các chuôi dao dạng J, JD và JF
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11258:2015 (ISO 3685:1993)
- Số hiệu: TCVN11258:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực