Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN NGÀNH

3TCN 208-72

DAO TIỆN, DAO BÀO VÀ DAO XỌC GẮN THÉP GIÓ - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Tiêu chuẩn này áp dụng cho dao tiện, dao bào và dao xọc thông dụng, gắn thép gió.

I. YÊU CẦU KỸ THUẬT

1. Phần cắt của dao phải chế tạo bằng thép gió P18 theo G0CT 9373-60. (*)

Theo yêu cầu của bên tiêu thụ, cho phép chế tạo phần cắt của dao bằng thép gió P9 hoặc P9K5 theo theo G0CT 9373-60

Dạng mảnh thép gió phải phù hợp với chỉ dẫn trong tiêu chuẩn kích thước tương ứng.

Chú thích: Nhãn hiệu thép gió phải chỉ dẫn trong đơn đặt hàng. Khi không có những chỉ dẫn đó, thì nhà máy chế tạo dao sẽ dùng loại thép gió thông dụng đã được quy định trong tiêu chuẩn này.

2. Thân dao phải chế tạo bằng thép : (x)

a - Đối với dao tiện lỗ: thân dao được chế tạo bằng thép 40X theo G0CT 4543-71 hoặc thép thép các bon tốt 45 hoặc 50 theo G0CT 1050-60.

b - Đối với các loại dao còn lại: thân dao được chế tạo bằng thép các bon chất lượng tốt 45 hoặc 50 theo G0CT 1050-60 ; hoặc thép các bon chất lượng thường CT6 theo G0CT 380-71.

3. Độ cứng phần cắt không được thấp hơn HRC 62.

4. Trên phần cắt không được có vết nứt, vết xước, rìa thừa và vết bị cháy.

5. Trên lưỡi cắt không được gồ ghề hoặc bị sứt mẻ. Chỗ nối tiếp giữa lưỡi cắt chính và lưỡi cắt phụ của dao phải đều và phù hợp với bán kính cong nhất định.

6. Chiều dày mối hàn (lớp kim loại hàn) giữa mảnh thép gió và thân dao phải nhỏ nhất (0,1 ¸ 0,2 mm).

Chỗ gián đoạn mối hàn (lớp kim loại hàn) đối với dao cắt đứt và dao cắt rãnh không được lớn quá 10% ; và đối với các loại dao còn lại không được lớn quá 20% chiều dài hàn theo phần tựa của mảnh thép gió.

7. Độ nhẵn bề mặt của dao cần phải :

a - Đối với mặt trước và mặt sau trên phần cắt được mài nghiền - không thấp hơn Ñ8 ; không được mài nghiền - không thấp hơn Ñ6.

b - Đối với mặt sau phụ trên phần cắt - không thấp hơn Ñ6.

c - Đối với mặt tựa của thân dao - không thấp hơn Ñ4.

8. Sai lệch cho phép của chiều cao thân dao đối với dao chỉ gia công mặt tựa (chế tạo từ thép cán nóng) không được vượt quá quy định trong bảng 1.

  mm

Chiều cao thân dao H

Sai lệch cho phép

12; 16 và 20

-  1,5

25 và 32

-  2

40 ; 50 và 63

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 208:1972 về Dao tiện, dao bào, doa xọc gắn thép gió - Yêu cầu kỹ thuật

  • Số hiệu: 3TCN208:1972
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
  • Ngày ban hành: 01/01/1972
  • Nơi ban hành: Bộ Cơ khí và luyện kim
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/10/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản