Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11181 : 2015
PHỤ GIA THỰC PHẨM - NATRI THIOSULFAT
Food additives - Sodium thiosulfate
Lời nói đầu
TCVN 11181:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (1999) Sodium thiosulfate;
TCVN 11181:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHỤ GIA THỰC PHẨM - NATRI THIOSULFAT
Food additives - Sodium thiosulfate
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho natri thiosulfat được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6469:2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
TCVN 6534:2010, Phụ gia thực phẩm - Phép thử nhận biết
TCVN 8900-5:2012 Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 5: Các phép thử giới hạn
TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
3. Mô tả
3.1. Tên gọi
Tên hóa học: Natri thiosulfat
3.2. Kí hiệu
INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 539
Số C.A.S: 7772-98-7
3.3. Công thức hóa học: Na2S2O3.5H2O
3.4. Khối lượng phân tử: 248,17
3.5. Chức năng sử dụng: chống nâu hóa, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại.
4. Các yêu cầu
4.1. Nhận biết
4.1.1. Ngoại quan
Tinh thể hoặc bột tinh thể thô, không màu, chảy nước trong không khí ẩm và sùi xốp tại nhiệt độ lớn hơn 33 °C trong không khí khô.
4.1.2. Độ hòa tan
Rất dễ tan trong nước, không tan trong etanol.
CHÚ THÍCH: Theo TCVN 6469:2010, một chất được coi là “không tan” nếu cần trên 10 000 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan, một chất “rất dễ tan” nếu chỉ cần dưới 1 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan.
4.1.3. Hoạt tính khử
Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.2.
4.1.4. Phép thử natri
Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.3.
4.1.5. Phép thử thiosulfat
Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.4.
4.2. Các chỉ tiêu lí - hóa
Các chỉ tiêu lí - hóa của natri thiosulfat được quy định trong Bảng 1.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 3964/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia đối với Phụ gia thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6469:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6534:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phép thử nhận biết
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-6:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-5:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 5: Các phép thử giới hạn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-8:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11168:2015 về Phụ gia thực phẩm - Axit ascorbic
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11169:2015 về Phụ gia thực phẩm - Ascorbyl palmitat
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11171:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri ascorbat
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11181:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri thiosulfat
- Số hiệu: TCVN11181:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra