Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11159:2015

ISO 5545:2008

CASEIN RENNET VÀ CASEINAT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TRO (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)

Rennet caseins and caseinates - Determination of ash (Reference method)

Lời nói đầu

TCVN 11159:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 5545:2008;

TCVN 11159:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CASEIN RENNET VÀ CASEINAT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TRO (PHƯƠNG PHÁP CHUN)

Rennet caseins and caseinates - Determination of ash (Reference method)

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn để xác định hàm lượng tro của casein thu được bằng kết tủa rennet và của caseinat, ngoại trừ amoni caseinat.

CHÚ THÍCH: Đối với phép xác định tro ("tro cố định") của casein axit, amoni caseinat, hỗn hợp của amoni caseinat với casein rennet và với các caseinat, các loại casein chưa biết, xem TCVN 11158 (ISO 5544)[2].

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 11163 (ISO 5550), Casein và caseinat - Xác định độ m (Phương pháp chuẩn).

ISO 3310-1, Sàng thử nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: Sàng thử nghiệm bằng lưới kim loại.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1

Tro của casein rennet hoặc của caseinat (ash of rennet caseins or of caseinates)

Các chất được xác định bằng phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này.

CHÚ THÍCH: Tro của casein rennet hoặc của caseinat thường được biểu thị bằng phần trăm khối lượng, tương đương với số gam trên 100 g sản phẩm.

4  Nguyên tắc

Phần mẫu thử được nung ở (825 ± 25) °C và cặn sau đó được cân.

5  Thiết b, dụng cụ

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường của phòng thử nghiệm và các thiết bị, dụng cụ sau:

5.1  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,000 1 g.

5.2  Đĩa silica hoặc platin, đường kính khoảng 70 mm và sâu từ 25 mm đến 50 mm.

5.3  Lò nung điện, có bộ phận tuần hoàn khí, có thể duy trì được nhiệt độ (825 ± 25) °C.

5.4  Bình hút ẩm, có chứa chất hút ẩm.

5.5  Dụng cụ nghiền, để nghiền mẫu phòng thử nghiệm, nếu cần (xem 7.1.4), không tăng nhiệt quá mức và không làm thất thoát hoặc hấp thu ẩm. Không sử dụng máy nghiền búa.

5.6  Sàng thử nghiệm, bằng dây vải, đường kính 200 mm, cỡ lỗ danh định 500 μm, có bộ phận hứng phù hợp với ISO 3310-1.

6  Lấy mẫu

Mẫu gửi đến phòng thử nghiệm phải đúng là mẫu đại diện và không bị hư hỏng hoặc thay đổi trong suốt quá trình bảo quản hoặc vận chuyển.

Việc lấy mẫu không quy định trong tiêu chuẩn này. Nên lấy mẫu theo TCVN 6400 (ISO 707)[1].

7  Cách tiến hành

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11159:2015 (ISO 5545:2008) về Casein rennet và caseinat - Xác định hàm lượng tro (Phương pháp chuẩn)

  • Số hiệu: TCVN11159:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản