- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6400:2010 (ISO 707:2008/IDF 50:2008) về Sữa và các sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2230:2007 (ISO 565 : 1990) về Sàng thử nghiệm - Lưới kim loại đan, tấm kim loại đột lỗ và lưới đột lỗ bằng điện - Kích thước lỗ danh nghĩa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9966:2013 (ISO 3889 : 2006) về Sữa và sản phẩm sữa – Yêu cầu đối với bình chiết chất béo kiểu Mojonnier
- 6Tiêu chẩn quốc gia TCVN 11163:2015 (ISO 5550:2006) về Casein và caseinat - Xác định độ ẩm (phương pháp chuẩn)
CASEIN VÀ CASEINAT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO - PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)
Caseins and caseinates - Determination of fat content - Gravimetric method (Reference method)
Lời nói đầu
TCVN 11157:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 5543:2004;
TCVN 11157:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này được xây dựng trên cơ sở hài hòa tối đa với phương pháp xác định hàm lượng chất béo trong sữa, sản phẩm sữa và thực phẩm có chứa sữa.
Phương pháp này dựa trên nguyên tắc của Schmid-Bondzynski-Ratzlaff (SBR), trong đó có bước phân hủy mẫu bằng axit clohydric; việc lựa chọn phương pháp này là do:
a) nhiều loại casein khó hòa tan trong amoniac, vì chúng chứa hoặc bao gồm các cục vón cứng hoặc vì chúng không tan hoặc rất ít tan (ví dụ: casein rennet), do đó không thể kiểm tra theo phương pháp dùng cho sữa và hầu hết sản phẩm sữa dựa trên nguyên tắc Röse-Gottlieb (RG);
b) tất cả casein và caseinat đều chứa hàm lượng lactose thấp [nhỏ hơn 5% (khối lượng) chất khô], do đó có thể kiểm tra theo nguyên tắc SBR; so với phương pháp Weibull, phương pháp này có ưu điểm l
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11158:2015 (ISO 5544:2008) về Casein - Xác định hàm lượng “tro cố định” (Phương pháp chuẩn)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11159:2015 (ISO 5545:2008) về Casein rennet và caseinat - Xác định hàm lượng tro (Phương pháp chuẩn)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11160:2015 (ISO 5546:2010) về Casein và caseinat - Xác định pH (Phương pháp chuẩn)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11161:2015 (ISO 5547:2008) về Casein - Xác định độ axit tự do (Phương pháp chuẩn)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11162:2015 (ISO 5548:2004) về Casein và caseinat - Xác định hàm lượng lactose - Phương pháp đo quang
- 1Quyết định 4008/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6400:2010 (ISO 707:2008/IDF 50:2008) về Sữa và các sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2230:2007 (ISO 565 : 1990) về Sàng thử nghiệm - Lưới kim loại đan, tấm kim loại đột lỗ và lưới đột lỗ bằng điện - Kích thước lỗ danh nghĩa
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9966:2013 (ISO 3889 : 2006) về Sữa và sản phẩm sữa – Yêu cầu đối với bình chiết chất béo kiểu Mojonnier
- 7Tiêu chẩn quốc gia TCVN 11163:2015 (ISO 5550:2006) về Casein và caseinat - Xác định độ ẩm (phương pháp chuẩn)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11158:2015 (ISO 5544:2008) về Casein - Xác định hàm lượng “tro cố định” (Phương pháp chuẩn)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11159:2015 (ISO 5545:2008) về Casein rennet và caseinat - Xác định hàm lượng tro (Phương pháp chuẩn)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11160:2015 (ISO 5546:2010) về Casein và caseinat - Xác định pH (Phương pháp chuẩn)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11161:2015 (ISO 5547:2008) về Casein - Xác định độ axit tự do (Phương pháp chuẩn)
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11162:2015 (ISO 5548:2004) về Casein và caseinat - Xác định hàm lượng lactose - Phương pháp đo quang
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11157:2015 (ISO 5543:2004) về Casein và caseinat - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- Số hiệu: TCVN11157:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực