Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11150:2015

ISO 7990:1985

QUẶNG VÀ TINH QUẶNG MAN GAN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SẮT TỔNG - PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ SAU KHỬ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ AXIT SULFOSALICYLIC

Manganese ores and concentrates - Determination of total iron content - Titrimetric method after reduction and sulfosalicylic acid spectrophotometric method

Lời nói đầu

TCVN 11150:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 7990:1985

TCVN 11150:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC102 Quặng sắt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

QUẶNG VÀ TINH QUẶNG MAN GAN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ST TNG - PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ SAU KHỬ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ AXIT SULFOSALICYLIC

Manganese ores and concentrates - Determination of total iron content - Titrimetric method after reduction and sulfosalicylic acid spectrometric method

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp xác định hàm lượng sắt tổng có trong quặng và tinh quặng mangan:

Phương pháp A: phương pháp chuẩn độ sau khử, áp dụng cho các loại quặng có hàm lượng sắt tổng từ 1 % (khối lượng) đến 25 % (khối lượng);

Phương pháp B: phương pháp đo phổ axit sulfosalicylic, áp dụng cho các loại quặng có hàm lượng sắt tổng từ 0,2 % (khối lượng) đến 2 % (khối lượng);

Tiêu chuẩn này được sử dụng cùng với TCVN 11142 (ISO 4297).

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).

TCVN 10548-1 (ISO 4296-1), Quặng mangan - Lấy mẫu - Phn 1: Ly mu đơn.

TCVN 10548-2 (ISO 4296-2), Quặng mangan - Lấy mu - Phn 2: Chun b mẫu.

TCVN 11142 (ISO 4297), Quặng và tinh quặng mangan - Phương pháp phân tích hóa học - Hướng dẫn chung.

Mục một: Phương pháp A - Phương pháp chuẩn độ sau khi khử

3. Nguyên tắc

Trong trường hợp quặng dễ phân hủy, phân hủy phần mẫu thử bằng cách xử lý với axit clohydric.

Trong trường hợp quặng khó phân hủy, thì phân hủy phần mẫu thử bằng cách xử lý bằng axit clohydric khi có mặt natri florua, hoặc xử lý bằng axit clohydric; tách cặn, nung chảy với kali disulfat, hòa tan khối chảy bằng axit clohydric, kết tỏa sắt và cho hòa tan lại và gộp với dung dịch chính.

Khử sắt(lll) bằng dung dịch thiếc clorua(ll). Oxy hóa lượng dư của tác nhân khử với thủy ngân(Il). Chuẩn độ sắt(ll) bằng dung dịch chuẩn độ kali dicromat, sử dụng natri diphenylamine sulfonat làm chất chỉ thị.

4. Thuốc thử

4.1. Kali disulfat (K2S2O7).

4.2. Natri florua (NaF).

4.3. Axit flohydric, r 1,14 g/ml, dung dịch 40 % (khối lượng).

4.4. Axit clohydric, r 1,19 g/ml.

4.5. Axit clohydric (4.4), pha loãng 1 2.

4.6. Axit c

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11150:2015 (ISO 7990:1985) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng sắt tổng - Phương pháp chuẩn độ sau khử và phương pháp đo phổ axit sulfosalicylic

  • Số hiệu: TCVN11150:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản