Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11112:2015
ISO 904:1976
AXIT CLOHYDRIC SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP - XÁC ĐỊNH ĐỘ AXIT TỔNG - PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ
Hydrochloric acid for industrial use - Determination of total acidity - Titrimetric method
Lời nói đầu
TCVN 11112:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 904:1976.
TCVN 11112:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
AXIT CLOHYDRIC SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP - XÁC ĐỊNH ĐỘ AXIT TỔNG - PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ
Hydrochloric acid for industrial use - Determination of total acidity - Titrimetric method
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn độ để xác định độ axit tổng của axit clohydric sử dụng trong công nghiệp, tính theo axit clohydric (HCI).
2 Nguyên tắc
Chuẩn độ độ axit tổng trong phần mẫu thử bằng dung dịch chuẩn độ tiêu chuẩn natri hydroxit, với chỉ thị bromocresol xanh.
3 Thuốc thử
Trong quá trình phân tích, chỉ sử dụng thuốc thử có cấp tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước với độ tinh khiết tương đương, trung tính với bromocresol xanh.
3.1 Natri hydroxit, dung dịch chuẩn độ tiêu chuẩn 1 N.
3.2 Bromocresol xanh, dung dịch 1 g/L pha trong etanol 95 % (theo thể tích).
4 Thiết bị, dụng cụ
Thiết bị, dụng cụ thông thường trong phòng thử nghiệm và
4.1 Bình chứa, dung tích khoảng 500 mL, đường kính cổ bình khoảng 30 mm, có nút thủy tinh nhám.
4.2 Ampoule thủy tinh, có hình dạng và dung tích phù hợp, ví dụ nếu đường kính của bầu ampoule là 20 mm thì chiều dài đầu mao quản khoảng 50 mm (xem ví dụ trong Hình 1).
4.3 Bình tam giác, dung tích 500 mL, có nút thủy tinh nhám.
5 Cách tiến hành
5.1 Phần mẫu thử
Rót mẫu thử gần đầy bình chứa (4.1). Hơ ấm bầu ampoule thủy tinh (4.2) trên ngọn lửa, trước đó đã được cân chính xác đến 0,0001 g.
Nhúng phần cuối mao quản của ampoule vào trong bình chứa mẫu thử và sao cho mẫu thử lấp đầy tới hai phần ba thể tích của ampoule (xấp xỉ 2 mL đến 3 mL).
Lấy ampoule ra và cẩn thận lau phần mao quản bằng giấy lọc.
Hàn kín phần cuối mao quản bằng ngọn lửa oxy hóa, tránh không gây nứt ampoule. Chuyển ampoule ra khỏi ngọn lửa và để nguội. Rửa sạch mao quản và lau cẩn thận bằng giấy lọc.
Cân lại ampoule chính xác đến 0,0001 g và tính khối lượng phần mẫu thử.
Hình 1 - Ampoule hình cầu
5.2 Phép xác định
Cẩn thận đặt ampoule chứa phần mẫu thử (5.1) vào trong bình tam giác (4.3) có chứa sẵn 200 mL nước lạnh. Đậy nút bình và trong khi vừa làm mát bình vừa lắc để làm vỡ ampoule chứa phần mẫu thử.
Tiếp tục làm mát bình và lắc cho đến khi hơi trong bình được hấp thụ hoàn toàn.
Tháo nút ra và rửa sạch bằng nước, thu gom phần nước rửa vào trong cùng một bình. Nghiền ampoule thành mảnh nhỏ bằng đũa thủy tinh và các mảnh này được giữ lại toàn bộ trong khi lắc.
Lấy đũa thủy tinh và rửa sạch bằng nước, thu gom phần nước rửa vào trong cùng một bình.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1556:1997 về Axit clohydric kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1048:2007 (ISO 1176: 1985) về Thủy tinh - Độ bền ăn mòn bởi axit clohydric ở 100 độ C - Phương pháp phổ phát xạ ngọn lửa hoặc phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10408:2014 (ISO 735:1977) về Khô dầu - Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1556:1997 về Axit clohydric kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1048:2007 (ISO 1176: 1985) về Thủy tinh - Độ bền ăn mòn bởi axit clohydric ở 100 độ C - Phương pháp phổ phát xạ ngọn lửa hoặc phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10408:2014 (ISO 735:1977) về Khô dầu - Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11112:2015 (ISO 904:1976) về Axit clohydric sử dụng trong công nghiệp - Xác định độ axit tổng - Phương pháp chuẩn độ
- Số hiệu: TCVN11112:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra