Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CAO SU LƯU HÓA HOẶC NHIỆT DẺO - CÁC SẢN PHẨM CHỐNG TĨNH ĐIỆN VÀ DẪN ĐIỆN - XÁC ĐỊNH ĐIỆN TRỞ
Rubber, vulcanized or thermoplastic - Antistatic and conductive products - Determination of electrical resistance
Lời nói đầu
TCVN 11020:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 2878:2011.
TCVN 11020:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao su thiên nhiên biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Việc loại trừ hoặc làm giảm hiệu điện thế và điện tích tĩnh trên các sản phẩm cao su là quan trọng trong nhiều ứng dụng. Bằng cách tạo ra những đường rò thích hợp, điện tích có thể được tiêu tán. Các đặc tính chống tĩnh điện của sản phẩm cũng bị ảnh hưởng bởi các đặc tính tĩnh điện của chúng. Tiêu chuẩn này chỉ đề cập đến các phương pháp liên quan tới việc sử dụng những đường rò.
Việc bổ sung cacbon đen vào polyme với những lượng đủ tạo nên mạng dẫn điện của các hạt cacbon được hình thành trong hỗn hợp và có thể sản xuất được các vật liệu với phạm vi độ dẫn điện rộng. Mạng dẫn điện nhạy cảm với biến dạng cơ học, và điện trở của vật liệu thay đổi tùy theo mức biến dạng, thời gian và quá trình tác dụng của nhiệt độ sau khi biến dạng. Cũng có thể tạo ra các đặc tính chống tĩnh điện cho các vật liệu cao su bằng cách đưa các vật liệu có khả năng ion hóa vào hỗn hợp cao su.
Phương pháp đo điện trở suất của các mẫu thử nghiệm được chuẩn bị một cách đặc biệt của cao su chống tĩnh điện và cao su dẫn điện được mô tả trong TCVN 10530 (ISO 1853).
CAO SU LƯU HÓA HOẶC NHIỆT DẺO - CÁC SẢN PHẨM CHỐNG TĨNH ĐIỆN VÀ DẪN ĐIỆN - XÁC ĐỊNH ĐIỆN TRỞ
Rubber, vulcanized or thermoplastic - Antistatic and conductive products - Determination of electrical resistance
CẢNH BÁO: Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có kinh nghiệm làm việc trong phòng thử nghiệm thông thường, nếu có thể áp dụng. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề an toàn liên quan khi sử dụng, nếu có. Người sử dụng tiêu chuẩn phải có trách nhiệm thiết lập các biện pháp an toàn và bảo vệ sức khỏe phù hợp với các quy định.
QUAN TRỌNG: Một số quy trình được quy định trong tiêu chuẩn này có thể liên quan đến việc sử dụng hoặc tạo thành các chất, hoặc phát sinh ra chất thải, có thể gây nguy hại môi trường cục bộ. Tham khảo tài liệu thích hợp về xử lý và thải bỏ các chất một cách an toàn sau khi sử dụng.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử để xác định điện trở của các sản phẩm chống tĩnh điện và dẫn điện được sản xuất toàn bộ hoặc một phần từ cao su mà điện trở lúc mới, đo được giữa các điểm xác định, không vượt quá 3 x 108 Ω và độ dẫn điện của chúng đạt được nhờ bổ sung cacbon đen và/hoặc các hợp chất thích hợp khác vào khối vật liệu.
CHÚ THÍCH: Các hỗn hợp có độ dẫn điện cao không thể được thực hiện theo cách này.
Tiêu chuẩn này quy định cấu hình của điện cực đối với các dạng hình học cơ bản, nhưng có thể dùng tham khảo cho đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm liên quan cho nhu cầu của sản phẩm cụ thể.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
a) các sản phẩm mà các bề mặt thích hợp của chúng được cấu thành từ sự pha trộn của các vùng cách điện và dẫn điện;
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7544:2005 về Giầy, ủng cao su - Ủng bằng cao su lưu hóa chống axít, kiềm chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10229:2013 (ISO 18517:2005) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Thử nghiệm độ cứng - Giới thiệu và hướng dẫn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10531:2014 (ISO 2285:2013) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định biến dạng dư khi giãn dưới độ giãn dài không đổi và biến dạng dư khi giãn, độ giãn dài, độ rão dưới tải trọng kéo không đổi
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5320-1:2016 (ISO 815-1:2014) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định biến dạng dư sau khi nén - Phần 1: Phép thử ở nhiệt độ môi trường hoặc nhiệt độ nâng cao
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7647:2016 (ISO 5603:2011) về Cao su lưu hóa - Xác định độ bám dính với sợi mảnh kim loại
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12011-3:2017 (ISO 6101-3:2014) về Cao su - Xác định hàm lượng kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử - Phần 3: Xác đinh hàm lượng đồng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12419:2018 (ISO 4635:2011) về Cao su lưu hóa - Vật liệu chèn khe định hình dùng cho mặt đường bê tông xi măng - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7544:2005 về Giầy, ủng cao su - Ủng bằng cao su lưu hóa chống axít, kiềm chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10229:2013 (ISO 18517:2005) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Thử nghiệm độ cứng - Giới thiệu và hướng dẫn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10530:2014 (ISO 1853:2011) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo dẫn điện và tiêu tán điện - Phương pháp đo điện trở suất
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10531:2014 (ISO 2285:2013) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định biến dạng dư khi giãn dưới độ giãn dài không đổi và biến dạng dư khi giãn, độ giãn dài, độ rão dưới tải trọng kéo không đổi
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11019:2015 (ISO 18899:2013) về Cao su - Hướng dẫn hiệu chuẩn thiết bị thử nghiệm
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5320-1:2016 (ISO 815-1:2014) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định biến dạng dư sau khi nén - Phần 1: Phép thử ở nhiệt độ môi trường hoặc nhiệt độ nâng cao
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7647:2016 (ISO 5603:2011) về Cao su lưu hóa - Xác định độ bám dính với sợi mảnh kim loại
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12011-3:2017 (ISO 6101-3:2014) về Cao su - Xác định hàm lượng kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử - Phần 3: Xác đinh hàm lượng đồng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12419:2018 (ISO 4635:2011) về Cao su lưu hóa - Vật liệu chèn khe định hình dùng cho mặt đường bê tông xi măng - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11020:2015 (ISO 2878:2011) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Các sản phẩm chống tĩnh điện và dẫn điện - Xác định điện trở
- Số hiệu: TCVN11020:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra