TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 10917 : 2015
THỰC PHẨM - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SELEN - PHƯƠNG PHÁP HUỲNH QUANG
Foodstuffs - Determination of selenium content- Fluorometric method
Lời nói đầu
TCVN 10917:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 974.15 Selenium in Human and Pet Food. Fluorometric Method;
TCVN 10917:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỰC PHẨM - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SELEN - PHƯƠNG PHÁP HUỲNH QUANG
Foodstuffs - Determination of selenium content- Fluorometric method
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp huỳnh quang để xác định hàm lượng selen trong thực phẩm.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
3. Nguyên tắc
Mẫu được phân hủy bằng axit nitric, axit percloric, axit sulfuric và hydroperoxit, sau đó chiết selen bằng xyclohexan và được xác định bằng đo huỳnh quang ở bước sóng 525 nm.
4. Thuốc thử
Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích và sử dụng nước được cất bằng dụng cụ thủy tinh, trừ khi có quy định khác.
4.1. Axit nitric (HNO3), được chưng cất bằng dụng cụ thủy tinh, loại bỏ 10 % gồm dịch cất đầu tiên và dịch cất cuối cùng.
4.2. Axit sulfuric (H2SO4) loãng, dung dịch 2,5 M
Pha loãng 140 ml axit sulfuric (95,0 % đến 98,0 %) bằng nước đến 1 lít.
4.3. Dung dịch amoni hydroxit (NH3), dung dịch khoảng 6 M
Pha loãng 400 ml amoni hydroxit [nồng độ amoniac (NH3) từ 28 % đến 30 %] bằng nước đến 1 lít.
4.4. Dung dịch dinatri EDTA, 0,02 M
Hòa tan 7,445 g dinatri EDTA ngậm hai phân tử nước (Na2H2EDTA·2H2O) trong nước và thêm nước đến 1 lít
4.5. Xyclohexan.
4.6. Dung dịch 2,3-Diaminonaphthalene (DAN), 1 mg/ml
Nghiền nhỏ DAN tinh khiết có bán sẵn trong cối sạch để thu được bột mịn. Chèn bông thủy tinh vào cuống của bộ chiết 250 ml và thêm 150 ml axit sulfuric (4.2). Chuyển 0,150 g DAN vào bộ chiết và đặt trên máy lắc 15 min cho hòa tan. Thêm 50 ml xyclohexan (4.5) và lắc trong 5 min. Để yên cho tách pha trong 5 min, tháo pha phía dưới sang bộ chiết khác và loại bỏ xyclohexan (lớp phía trên). Chiết lặp lại thêm hai lần bằng xyclohexan. Sau lần chiết thứ ba, tháo pha lỏng phía dưới vào bình cầu thủy tinh sẫm màu có nắp đậy, thêm 1 cm lớp hexan và bảo quản lạnh. Dung dịch này có thể bền được vài tuần.
4.7. Axit percloric (HClO4), 70 %.
4.8. Hydro peroxit (H2O2), 30 %.
4.9. Dung dịch chuẩn selen
4.9.1. Dung dịch chuẩn gốc selen, 100 μg/ml
Hòa tan 0,1000 g selen đen (có độ tinh khiết 99,9 %) trong khoảng 5 ml axit nitric (4.1), làm ấm để hòa tan. Pha loãng bằng nước rồi thêm 20 ml axit sulfuric (4.2) đến 1 lít.
4.9.2. Dung dịch chuẩn làm việc selen
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10915:2015 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng kẽm - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10916:2015 về Thực phẩm - Xác định các chất khoáng trong thức ăn và thực phẩm dinh dưỡng đặc biệt - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4832:2015 (CODEX STAN 193-1995, soát xét 2009, sửa đổi 2015) về Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041:2015 (CAC/GL 32:1999, xét soát năm 2007 và sửa đổi 2013) về Hướng dẫn sản xuất, chế biến, ghi nhãn và tiếp thị thực phẩm được sản xuất theo phương pháp hữu cơ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11164:2015 (ISO 5739:2003) về Casein và caseinat - Xác định hàm lượng các chất cháy sém và chất ngoại lai
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8975:2018 (EN 14152:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B2 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 1Quyết định 3656/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia đối với Thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10915:2015 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng kẽm - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10916:2015 về Thực phẩm - Xác định các chất khoáng trong thức ăn và thực phẩm dinh dưỡng đặc biệt - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4832:2015 (CODEX STAN 193-1995, soát xét 2009, sửa đổi 2015) về Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041:2015 (CAC/GL 32:1999, xét soát năm 2007 và sửa đổi 2013) về Hướng dẫn sản xuất, chế biến, ghi nhãn và tiếp thị thực phẩm được sản xuất theo phương pháp hữu cơ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11164:2015 (ISO 5739:2003) về Casein và caseinat - Xác định hàm lượng các chất cháy sém và chất ngoại lai
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8975:2018 (EN 14152:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B2 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10917:2015 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng selen - Phương pháp huỳnh quang
- Số hiệu: TCVN10917:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực