Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10830:2015

ISO 10631:2013

VAN BƯỚM KIM LOẠI CÔNG DỤNG CHUNG

Metallic butterfly valves for general purposes

Li nói đầu

TCVN 10830:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 10631:2013.

TCVN 10830:2015 do Viện Nghiên cứu Cơ Khí - Bộ Công Thương biên soạn, Bộ Công Thương đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

VAN BƯỚM KIM LOẠI CÔNG DỤNG CHUNG

Metallic butterfly valves for general purposes

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu thiết kế, vật liệu (ví dụ: thép, gang, gang dẻo, hợp kim đồng), các trị số danh nghĩa áp suất/nhiệt độ và thử nghiệm van bướm có thân bằng kim loại công dụng chung, có các hệ thống nối bích hoặc các hệ thống đường ống hàn giáp mối.

Tiêu chuẩn này bao gồm các van bướm có kích cỡ danh nghĩa dưới đây, DN và NPS:

- DN 40; 50; 65; 80; 100; 125; 150; 200; 250; 300; 350; 400; 450; 500 (550); 600 (650); 700; 750; 800; 900; 1 000; 1 200; 1 400; 1 600; 1 800; 2 000; 2 200; 2 400.

- NPS 1 ½; 2; 2 ½; 3; 4; 5; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20; (22); 24; (26); 28; 30; 32; 36; 40; 48; 56; 64; 72; 80; 88; 96.

Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các van bướm có các ký hiệu áp suất dưới đây, PN và Cấp:

- PN 2,5; PN 6; PN 10; PN 16; PN 25; PN 40;

- Cấp 125; 150; 300.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả sửa đổi (nếu có).

TCVN 10827:2015 (ISO 5209:1977), Van công nghiệp thông dụng - Ghi nhãn.

TCVN 10828:2015 (ISO 5752), Van kim loại dùng trong các hệ thống đường ống có bích - Các kích thước mặt đến mặt và tâm đến mặt.

TCVN 9441:2013(ISO 5208:2008), Van công nghiệp - Thử áp lực van kim loại.

ISO 185, Grey cast irons- Classification (Gang xám - Phân loại).

ISO 1083, Spheroidal graphite cast irons - Classification (Gang xám graphit cầu - Phân loại).

ISO 3755, Cast carbon steels for general engineering purposes (Thép cacbon thông dụng trong kỹ thuật).

ISO 4991, Steel castings for pressure purposes (Vật đúc thép chịu áp lực).

ISO 5211, Industrial valves - Part-tum actuator attachments (Van công nghiệp - Gắn bộ dẫn động quay từng phần).

ISO 5922, Malleable cast iron (Gang dẻo).

ISO 7005-3, Metallic flanges - Parts 3: Copper alloy and composite flanges (Bích kim loại - Phần 3: Bích composit và bích hợp kim đồng).

ISO 9327-1, Steel forgings and rolled or forged bars for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 1: General requirements (Thép rèn và thanh cán hoặc rèn chịu áp lực - Điều kiện cung cấp kỹ thuật - Phần 1: Yêu cầu chung).

ISO 9327-2, Steel forgings and rolled or forged bars for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 2: Non-alloy and alloy (Mo, Cr và CrMo) steels with specified elevated temperature properties (Thép rèn và thanh cán hoặc rèn chịu áp lực - Điều kiện cung cấp kỹ thuật - Phần 2: Thép không hợp kim và thép hợp kim (Mo, Cr và CrMo) có đặc tính nhiệt độ tăng quy định).

ISO 9327-3, Steel f

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10830:2015 (ISO 10631:2013) về Van bướm kim loại công dụng chung

  • Số hiệu: TCVN10830:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản