Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CODEX STAN 141-1983, REVISED 2001
CACAO DẠNG KHỐI, NHÃO, LỎNG VÀ CACAO DẠNG BÁNH
Cocoa (cacao) mass (cocoa/chocolate liquor) and cocoa cake
Lời nói đầu
TCVN 10726:2015 hoàn toàn tương đương CODEX STAN 141-1983, soát xét 2001 và sửa đổi 2014;
TCVN 10726:2015 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F16/SC2 Cacao và sản phẩm cacao biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CACAO DẠNG KHỐI, NHÃO, LỎNG VÀ CACAO DẠNG BÁNH
Cocoa (cacao) mass (cocoa/chocolate liquor) and cocoa cake
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cacao dạng khối, nhão, lỏng và cacao dạng bánh dùng để sản xuất các sản phẩm cacao và sôcôla. Các sản phẩm này cũng có thể được bán trực tiếp cho người tiêu dùng.
2.1. Cacao dạng khối, nhão, lỏng [cocoa (cacao) mass (cocoa/chocolate liquor)]
Sản phẩm thu được từ hạt cacao có chất lượng thương mại đã được làm sạch, bỏ vỏ, có thể được rang, có thể loại bỏ hoặc bổ sung thành phần bất kỳ của cacao và được nghiền.
2.2. Cacao dạng bánh (cocoa cake)
Sản phẩm thu được bằng cách loại bỏ một phần hoặc loại bỏ hoàn toàn chất béo ra khỏi hạt cacao nghiền hoặc cacao dạng khối, nhão, lỏng.
3. Thành phần cơ bản và các chỉ tiêu chất lượng
3.1. Cacao dạng khối, nhão, lỏng
Vỏ và phôi cacao:
– không lớn hơn 5 % khối lượng tính theo chất khô không chứa chất béo; hoặc:
– không lớn hơn 1,75 % khối lượng tính theo khối lượng chất không kiềm (chỉ đối với vỏ cacao).
Bơ cacao: từ 47 % đến 60 % tính theo khối lượng.
3.2. Cacao dạng bánh
Vỏ và phôi cacao:
– không lớn hơn 5 % khối lượng tính theo chất khô không chứa chất béo; hoặc:
– không lớn hơn 4,5 % khối lượng tính theo khối lượng chất không chứa kiềm (chỉ đối với vỏ cacao).
Chỉ được sử dụng các phụ gia thực phẩm được liệt kê dưới đây và chỉ nằm trong các giới hạn được quy định.
4.1. Chất điều chỉnh độ axit
INS [1]) | Tên phụ gia | < |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7519:2005 về hạt cacao do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7520:2005 (ISO 2291 : 1980) về hạt cacao - Xác định độ ẩm (phương pháp thông dụng) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7522:2005 (ISO 1114 : 1977) về hạt cacao - Xác định các dạng khuyết tật sau khi cắt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Quyết định 1481/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7519:2005 về hạt cacao do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7520:2005 (ISO 2291 : 1980) về hạt cacao - Xác định độ ẩm (phương pháp thông dụng) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7522:2005 (ISO 1114 : 1977) về hạt cacao - Xác định các dạng khuyết tật sau khi cắt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, REV.4-2003) về Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Sửa đổi 2010) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997) về Nguyên tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10730:2015 về Sản phẩm cacao - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp chiết Soxhet
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10726:2015 (CODEX STAN 141-1983, REVISED 2001) về Cacao dạng khối, nhão, lỏng và cacao dạng bánh
- Số hiệu: TCVN10726:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra