HỆ THỐNG CUNG CẤP KHÍ ĐỐT TẠI NƠI TIÊU THỤ – THIẾT BỊ ĐO LƯU LƯỢNG – ĐỒNG HỒ ĐO KHÍ KIỂU MÀNG
Gas compounds at comsumption ends – Flow meters – Diaphragm gas meters
Lời nói đầu
TCVN 10668 : 2015 được biên soạn trên cơ sở tiêu chuẩn BS EN 1359 : 1999 + A1 : 2006.
TCVN 10668 : 2015 do Viện Dầu khí Việt Nam biên soạn, Bộ Công thương đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
HỆ THỐNG CUNG CẤP KHÍ ĐỐT TẠI NƠI TIÊU THỤ – THIẾT BỊ ĐO LƯU LƯỢNG – ĐỒNG HỒ ĐO KHÍ KIỂU MÀNG
Gas compounds at comsumption ends – Flow meters – Diaphragm gas meters
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và thử nghiệm đối với điều kiện làm việc, độ chính xác, thiết kế, cấu tạo, vật liệu, đặc tính cơ học và lắp đặt của đồng hồ đo lưu lượng kiểu màng (sau đây gọi là đồng hồ) có cấp chính xác 1,5, sử dụng kết nối một ống hoặc hai ống đồng trục, dùng để đo thể tích khí nhiên liệu tại áp suất làm việc lớn nhất không vượt quá 50 kPa và lưu lượng dòng thực tế lớn nhất không vượt quá 160 m3/h trong khoảng nhiệt độ môi trường hẹp nhất là từ -10 °C đến 40 °C và khoảng nhiệt độ khí được quy định bởi nhà sản xuất với khoảng hẹp nhất là 40 °C.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đồng hồ có hoặc không có thiết bị chuyển đổi nhiệt độ, được lắp đặt tại các vị trí có dao động hoặc chấn động nhẹ và:
- trong các không gian đóng kín (trong nhà hoặc ngoài trời nhưng có thiết bị bảo vệ của nhà sản xuất) có độ ẩm bão hòa hoặc không bão hòa;
hoặc, nếu được nhà sản xuất cho phép,
- trong các không gian mở (ngoài trời mà không được bảo vệ) có độ ẩm bão hòa hoặc không bão hòa và tại các vị trí có các nhiễu động điện từ.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các đồng hồ có bộ chỉ thị điện tử.
Trừ khi được nêu cụ thể, tất cả áp suất đưa ra trong tiêu chuẩn này được hiểu là áp suất đồng hồ.
CHÚ THÍCH: Các đồng hồ cơ học không nhạy với giao thoa điện từ, do đó phù hợp với tất cả các môi trường điện từ.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
TCVN 8887-1:2013 (ISO 228-1:2000): Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren – Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu
TCVN ISO 9001:2008: Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu
ISO 834:2014: Fire resistance tests -- Elements of building construction (Phép thử chịu lửa – Kết cấu công trình xây dựng)
ISO 1518:1992: Paints and varnishes – Determination of scratch resistance (Sơn và vecni – Xác định độ chống xước)
ISO 2409:1992: Paints and varnishes – Cross - cut test (Sơn và vecni – Phép thử mặt cắt ngang)
ISO 2812-1:1993: Paints and varnishes -- Determination of resistance to liquids -- Part 1: Immersion in liquids other than water (Sơn và vecni – Xác định tính chống chịu các chất lỏng – Phần 1: Nhúng chìm trong chất lỏng không phải nước)
ISO 4628-2:1982: Paints and varnishes -- Evaluation of degradation of coatings -- Designation of quantity and size of defects, and of intensity of uniform changes in appearance -- Part 2: Assessment of degree of blistering (Sơn và vecni – Đánh giá sự suy giảm của lớp phủ - Xác định số lượng và kích cỡ các khuyết tật và mức độ thay đổi đồng nhất về ngoại quan – Phần 2: Đánh giá độ phồng rộp)
ISO 4628-3:1982: Paints and varnishes -- Evaluation of degradation of coatings -- Designation of quantity and size of defects, and of intensity of uniform changes in appearance -- Part 3: Assessment of degree of rusting (Sơn
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 387: 2006 về hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở – tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5066:1990 về đường ống chính dẫn khí đốt, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ đặt ngầm dưới đất - yêu cầu chung về thiết kế chống ăn mòn
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6484:1999 về khí đốt hoá lỏng (LPG) - xe bồn vận chuyển - yêu cầu an toàn về thiết kế, chế tạo và sử dụng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 1Quyết định 248/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 387: 2006 về hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở – tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5066:1990 về đường ống chính dẫn khí đốt, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ đặt ngầm dưới đất - yêu cầu chung về thiết kế chống ăn mòn
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6484:1999 về khí đốt hoá lỏng (LPG) - xe bồn vận chuyển - yêu cầu an toàn về thiết kế, chế tạo và sử dụng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 (ISO 9001 : 2008) về hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8887-1:2011 (ISO 228-1:2000) về Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren - Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10668:2015 về Hệ thống cung cấp khí đốt tại nơi tiêu thụ - Thiết bị đo lưu lượng - Đồng hồ đo khí kiểu màng
- Số hiệu: TCVN10668:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực