Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10608:2014

ASTM E708-79

CHẤT THẢI RẮN - THỦY TINH THẢI LÀM NGUYÊN LIÊU ĐỂ SẢN XUẤT BÌNH THỦY TINH - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Standard specification for waste glass as a raw material for the manufacture of glass containers

Lời nói đầu

TCVN 10608:2014 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM E708-79, Standard specification for waste glass as a raw material for the manufacture of glass containers, với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM E708-79 thuộc bản quyền ASTM quốc tế. Tiêu chuẩn ASTM E708-79 đã được Tổ chức ASTM xem xét và phê duyệt lại năm 2011 với bố cục và nội dung không thay đổi.

TCVN 10608:2014 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 200 Chất thi rắn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CHẤT THẢI RẮN - THỦY TINH THẢI LÀM NGUYÊN LIỆU ĐỂ SẢN XUẤT BÌNH THỦY TINH - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Standard specification for waste glass as a raw material for the manufacture of glass containers

1  Phạm vi áp dụng

1.1  Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật đối với thủy tinh dạng hạt (vật liệu vụn, thu gom từ chất thải để thải bỏ, có cỡ nhỏ hơn 6 mm, được tái sử dụng làm nguyên liệu trong sản xuất các bình thủy tinh).

1.2  Các giá trị tính theo đơn vị SI là giá trị tiêu chuẩn. Trong tiêu chuẩn này không sử dụng các hệ đơn vị đo lường khác.

1.2.1  Ngoại lệ - Các giá trị ghi trong ngoặc đơn chỉ dùng để tham khảo.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).

TCVN 10609 (ASTM E688), Cht thải rắn - Thủy tinh thi làm nguyên liệu để sản xuất thủy tinh - Phương pháp th.

ASTM C162, Terminology of glass and glass products (Thuật ngữ về thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh).

ASTM C169, Test methods for Chemical analysis of soda-lime and borosilicate glass (Các phương pháp phân tích hóa học cho thủy tinh vôi natri cacbonat (soda vôi) và thủy tinh bo silicat).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

3.1  Định nghĩa

3.1.1  Thủy tinh vụn trong (flint glass cutlet)

Vật liệu thủy tinh dạng hạt có hàm lượng Fe2O3 không lớn hơn 0,1 % khối lượng hoặc hàm lượng Cr2O3 không lớn hơn 0,0015 % khối lượng khi xác định theo các phương pháp phân tích hóa học.

3.1.2  Các định nghĩa khác sử dụng trong tiêu chuẩn này, xem ASTM C162.

4  Mu đại diện

4.1  Các yêu cầu kỹ thuật sau đây xác nhận chất lượng lô thủy tinh để sử dụng trực tiếp trong sản xuất bình thủy tinh vôi natri cacbonat (soda vôi). Mẫu được chuẩn bị và kiểm tra theo TCVN 10609 (ASTM E688).

CHÚ THÍCH 1: Tỷ lệ vượt trội của thủy tinh vụn sẽ là chai thủy tinh vôi natri cacbonat (soda vôi), khi xác định theo ASTM C169, thủy tinh vụn có thành phần như sau:

Oxit

Thành phần, % khối lượng

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10608:2014 (ASTM E708-79) về Chất thải rắn - Thủy tinh thải làm nguyên liệu để sản xuất bình thủy tinh - Yêu cầu kỹ thuật

  • Số hiệu: TCVN10608:2014
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2014
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản