Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10403:2015

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - ĐẬP BÊ TÔNG ĐẦM LĂN - THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU

Hydraulic structures - Roller compacted concrete dam - Construction and acceptance

Lời nói đầu

TCVN 10403:2015 do Viện Thủy công - Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - ĐẬP BÊ TÔNG ĐM LĂN - THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU

Hydraulic Structures - Roller Compacted Concrete Dam - Construction and Acceptance

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu các kết cấu đập bê tông đầm lăn (BTĐL) áp dụng cho các hồ chứa thủy lợi, thủy điện.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 2682 : 2009, Xi măng pooc lăng - Yêu cầu kỹ thuật;

TCVN 3116 : 1993, Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ chống thấm nước;

TCVN 3118 : 1993, Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén;

TCVN 4453 : 1995, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu;

TCVN 4506 : 2012, Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật;

TCVN 6260 : 2009, Xi măng pooc lăng hỗn hp - Yêu cầu kỹ thuật;

TCVN 7570 : 2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật;

TCVN 7572 - 6: 2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 6: Xác đnh khối lượng thể tích xốp và độ hổng;

TCVN 7572 - 8: 2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 8: Xác đnh hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong ct liệu;

TCVN 7572 - 12: 2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp th- Phần 12: Xác định độ mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles;

TCVN 8825 : 2011, Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn;

TCVN 8826 : 2011, Phụ gia hóa học cho bê tông;

TCVN 8828 : 2011, Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên;

TCVN 9205 : 2012, Cát nghiền cho bê tông và vữa.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Bê tông đầm lăn (Roller Compacted Concrete (RCC))

Loại bê tông không có độ sụt được tạo thành bởi hỗn hợp bao gồm cốt liệu nhỏ (cát thiên nhiên hoặc cát nghiền), cốt liệu lớn (đá dăm), chất kết dính (xi măng, phụ gia khoáng hoạt tính nghiền mịn), nước, phụ gia đầy, phụ gia hóa học. Sau khi trộn, vận chuyển, san rải, được đầm chặt bằng thiết bị đầm lăn rung.

3.2

Bê tông biến thái (Grouting Enrich Vibrated RCC (GEVR))

Hỗn hợp bê tông đầm lăn (HHBTĐL) được bổ sung vữa xi măng để chuyển trạng thái sang bê tông có độ sụt, làm chặt bằng đầm dùi (công suất lớn).

3.3

Chất kết dính (Cementitious)

Xi măng và phụ gia khoáng hoạt tính nghiền mịn (CKD).

3.4

Độ công tác Vc (Workability)

<
HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10403:2015 về Công trình thủy lợi - Đập bê tông đầm lăn - Thi công và nghiệm thu

  • Số hiệu: TCVN10403:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản