- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1870:2007 (CODEX STAN 80:1981) về mứt cam, quýt
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7771:2007 (ISO 2173:2003) về sản phẩm rau, quả - Xác định chất rắn hoà tan - Phương pháp khúc xạ
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7946:2008 (CODEX STAN 247:2005) về nước quả và nectar
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6417:2010 (CAC/GL 66-2008) về Hướng dẫn sử dụng hương liệu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5624-1:2009 (Volume 2B-2000, Section 1) về Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai - Phần 1: Theo hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5624-2:2009 (Volume 2B-2000, Section 2) về Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai - Phần 2: Theo nhóm sản phẩm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997) về Nguyên tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm
CODEX STAN 296-2009
MỨT NHUYỄN, MỨT ĐÔNG VÀ MỨT TỪ QUẢ CÓ MÚI
Jams, jellies and marmalades
Lời nói đầu
TCVN 10393:2014 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 296-2009;
TCVN 10393:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
CODEX STAN 296-2009 thay thế CODEX STAN 79-1981 Jams (fruit preserves) and jellies (Mứt nhuyễn (mứt quả) và mứt đông] và CODEX STAN 80-1981 Citrus manmalade (Mứt cam, quýt). CODEX STAN 80-1981 đã được chấp nhận thành TCVN 1870:2007 (CODEX STAN 80-1981) Mứt cam, quýt.
MỨT NHUYỄN, MỨT ĐÔNG VÀ MỨT TỪ QUẢ CÓ MÚI
Jams, jellies and marmalades
1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho mứt nhuyễn, mứt đông và mứt từ quả có múi, như định nghĩa trong Điều 2 dưới đây và được sử dụng trực tiếp làm thực phẩm bao gồm cả “cung cấp suất ăn sẵn” hoặc để bao gói lại, nếu cần.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
(a) sản phẩm dùng để chế biến tiếp theo như dùng trong công nghiệp sản xuất bánh mì, sản phẩm để trang trí, bánh ngọt hoặc bánh quy;
b) sản phẩm có mục đích sử dụng rõ ràng hoặc được ghi nhãn để sử dụng cho mục đích ăn kiêng.
c) sản phẩm ít đường hoặc có hàm lượng đường rất thấp.
d) sản phẩm dùng làm thực phẩm có đặc tính ngọt nhưng được thay thế một phần hoặc toàn bộ bằng chất tạo ngọt là phụ gia thực phẩm.
1.2. Thuật ngữ “mứt khô” hoặc “mứt dẻo” đôi khi được sử dụng để mô tả sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này. Sử dụng thuật ngữ “mứt khô” hoặc “mứt dẻo” phù hợp với các yêu cầu đối với mứt và/hoặc mứt đặc biệt quy định trong tiêu chuẩn này.
2.1. Định nghĩa sản phẩm
Sản phẩm | Định nghĩa |
Mứt nhuyễna) (Jam) | Sản phẩm có độ đặc thích hợp, được chế biến từ nguyên quả, miếng quả, thịt quả hoặc pure quả chưa cô đặc hoặc đã cô đặc và/hoặc từ một hoặc nhiều loại quả, trộn lẫn với các thành phần tạo ngọt như định nghĩa trong 2.2 có hoặc không bổ sung nước. |
Mứt đông (Jellies) | Các sản phẩm có độ đặc sánh gần như đông và được chế biến từ nước quả và/hoặc dịch chiết của một hoặc nhiều quả, được trộn lẫn với chất tạo ngọt như định nghĩa trong 2.2, có hoặc không bổ sung nước. |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1870:2007 (CODEX STAN 80:1981) về mứt cam, quýt
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7771:2007 (ISO 2173:2003) về sản phẩm rau, quả - Xác định chất rắn hoà tan - Phương pháp khúc xạ
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7946:2008 (CODEX STAN 247:2005) về nước quả và nectar
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6417:2010 (CAC/GL 66-2008) về Hướng dẫn sử dụng hương liệu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5624-1:2009 (Volume 2B-2000, Section 1) về Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai - Phần 1: Theo hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5624-2:2009 (Volume 2B-2000, Section 2) về Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai - Phần 2: Theo nhóm sản phẩm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997) về Nguyên tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10392:2014 (CODEX STAN 254:2007) về Quả có múi đóng hộp
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10393:2014 (CODEX STAN 296:2009) về Mứt nhuyễn, mứt đông và mứt từ quả có múi
- Số hiệu: TCVN10393:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực