- 1Tiêu chuẩn ngành TCN68-179:1999 về tổng đài điện tử số dung lượng lớn – yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-174:1998 về quy phạm chống sét và tiếp đất cho các công trình viễn thông do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành TCN 68-193:2000 về tương thích điện từ (EMC) - đặc tính nhiễu vô tuyến - phương pháp đo do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành TCN 68-145:1995 về thiết bị PCM-30 và PCM-120 - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành TCN 68-171:1998 về đồng hồ chủ trong mạng đồng bộ - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành TCN 68-181:1999 về mạng số liên kết đa dịch vụ ISDN - Giao diện đối tượng sử dụng mạng - Yêu cầu kỹ thuật lớp vật lý do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành TCN68-175:1998 về các giao diện điện phân cấp số - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành TCN68-173:1998 về giao diện quang cho các thiết bị và hệ thống truyền dẫn SDH - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) THIẾT BỊ MẠNG VIỄN THÔNG
YÊU CẦU VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ
Electromagnetic compatibility (emc) telecommunication network equipment
Electromagnetic compatibility requirements
MỤC LỤC
* LỜI NÓI ĐẦU.........................................................................................................................
1. Phạm vi...............................................................................................................................
2. Tài liệu tham khảo...............................................................................................................
3. Định nghĩa và các chữ viết tắt.............................................................................................
3.1 Định nghĩa..........................................................................................................................
3.1.1 Tín hiệu tổng hợp.............................................................................................................
3.1.2 Cụm................................................................................................................................
3.1.3 Cổng cáp........................................................................................................................
3.1.4 Tính chặt chẽ của đặc tính................................................................................................
3.1.5 Kết nối............................................................................................................................
3.1.6 Nhiễu liên tục...................................................................................................................
3.1.7 Nhiễu không liên tục.........................................................................................................
3.1.8 Mạch tách/ghép...............................................................................................................
3.1.9 Khoảng thời gian (của một xung)......................................................................................
3.1.10 Cổng vỏ........................................................................................................................
3.1.11 Miễn nhiễm (đối với nhiễu)..............................................................................................
3.1.12 Nhiễu xung.....................................................................................................................
3.1.13 Chu kỳ...........................................................................................................................
3.1.14 Cổng.............................................................................................................................
3.1.15 Cấp nguồn.....................................................................................................................
3.1.16 Xung.............................................................................................................................
3.1.17 Tần số vô tuyến.............................................................................................................
3.1.18 Hiệu suất vỏ chắn nhiễu..................................................................................................
3.1.19 Xung sét (điện áp)..........................................................................................................
3.1.20 Trung tâm viễn thông.....................................................................................................
3.1.21 Mạng viễn thông...........
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành TCN 68-191:2003 về tương thích điện từ (emc) - thiết bị viễn thông - yêu cầu chung về phát xạ do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-192:2003 về tương thích điện từ (emc) thiết bị thông tin vô tuyến điện yêu cầu chung về tương thích điện từ do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành TCN 68-191:2000 về tương thích điện từ (EMC) - thiết bị viễn thông – yêu cầu chung về phát xạ do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành TCN68-196:2001 về tương thích điện từ (EMC) thiết bị đầu cuối viễn thông - Yêu cầu miễn nhiễm điện từ do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7492-1:2010 (CISPR 14-1:2009) về Tương thích điện từ - Yêu cầu đối với thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và các thiết bị tương tự - Phần 1: Phát xạ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9373:2012 về Thiết bị trong hệ thống phân phối cáp tín hiệu truyền hình - Yêu cầu về tương thích điện từ (EMC)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7492-2:2010 (CISPR 14-2:2008) về Tương thích điện từ - Yêu cầu đối với thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và các thiết bị tương tự - Phần 2: Miễn nhiễm - Tiêu chuẩn họ sản phẩm
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7909-1-2:2008 (IEC/TR 61000-1-2 : 2001) về Tương thích điện từ (EMC) - Phần 1-2: Quy định chung - Phương pháp luận để đạt được an toàn chức năng của thiết bị điện và điện tử liên quan đến hiện tượng điện từ
- 1Tiêu chuẩn ngành TCN 68-191:2003 về tương thích điện từ (emc) - thiết bị viễn thông - yêu cầu chung về phát xạ do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-192:2003 về tương thích điện từ (emc) thiết bị thông tin vô tuyến điện yêu cầu chung về tương thích điện từ do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành TCN68-179:1999 về tổng đài điện tử số dung lượng lớn – yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8235:2009 về Tương thích điện từ (EMC) - Thiết bị mạch viễn thông - Yêu cầu về tương thích điện từ
- 5Tiêu chuẩn ngành TCN 68-174:1998 về quy phạm chống sét và tiếp đất cho các công trình viễn thông do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành TCN 68-191:2000 về tương thích điện từ (EMC) - thiết bị viễn thông – yêu cầu chung về phát xạ do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành TCN 68-193:2000 về tương thích điện từ (EMC) - đặc tính nhiễu vô tuyến - phương pháp đo do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành TCN 68-145:1995 về thiết bị PCM-30 và PCM-120 - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 9Tiêu chuẩn ngành TCN 68-171:1998 về đồng hồ chủ trong mạng đồng bộ - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 10Tiêu chuẩn ngành TCN 68-181:1999 về mạng số liên kết đa dịch vụ ISDN - Giao diện đối tượng sử dụng mạng - Yêu cầu kỹ thuật lớp vật lý do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 11Tiêu chuẩn ngành TCN68-196:2001 về tương thích điện từ (EMC) thiết bị đầu cuối viễn thông - Yêu cầu miễn nhiễm điện từ do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 12Tiêu chuẩn ngành TCN68-175:1998 về các giao diện điện phân cấp số - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 13Tiêu chuẩn ngành TCN68-173:1998 về giao diện quang cho các thiết bị và hệ thống truyền dẫn SDH - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7492-1:2010 (CISPR 14-1:2009) về Tương thích điện từ - Yêu cầu đối với thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và các thiết bị tương tự - Phần 1: Phát xạ
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9373:2012 về Thiết bị trong hệ thống phân phối cáp tín hiệu truyền hình - Yêu cầu về tương thích điện từ (EMC)
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7492-2:2010 (CISPR 14-2:2008) về Tương thích điện từ - Yêu cầu đối với thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và các thiết bị tương tự - Phần 2: Miễn nhiễm - Tiêu chuẩn họ sản phẩm
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7909-1-2:2008 (IEC/TR 61000-1-2 : 2001) về Tương thích điện từ (EMC) - Phần 1-2: Quy định chung - Phương pháp luận để đạt được an toàn chức năng của thiết bị điện và điện tử liên quan đến hiện tượng điện từ
Tiêu chuẩn ngành TCN68-197:2001 về tương thích điện từ (EMC) thiết bị mạng viễn thông - Yêu cầu về tương thích điện từ do Tổng cục Bưu điện ban hành
- Số hiệu: TCN68-197:2001
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 29/11/2001
- Nơi ban hành: Tổng cục Bưu điện
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực