MỤC LỤC
Lời nói đầu................................................................................................................................
I. Phạm vi và đối tượng áp dụng............................................................................................
II. Chữ viết tắt, định nghĩa và khái niệm ..............................................................................
2.1. Chữ viết tắt .............................................................................................................
2.2. Định nghĩa ..............................................................................................................
2.3. Khái niệm ...............................................................................................................
III. Chỉ tiêu chất lượng dịch vụ..............................................................................................
A. Chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật..............................................................................................
3.1. Tỷ lệ cuộc gọi được thiết lập thành công ...............................................................
3.2. Chất lượng thoại .....................................................................................................
3.3. Thời gian trễ sau quay số trung bình ......................................................................
3.4. Thời gian trễ từ đầu cuối đến đầu cuối trung bình .................................................
3.5. Độ chính xác ghi cước ............................................................................................
3.6. Tỷ lệ cuộc gọi tính cước, lập hoá đơn sai ...............................................................
B. Chỉ tiêu chất lượng phục vụ ..............................................................................................
3.7. Độ khả dụng của dịch vụ ........................................................................................
3.8. Khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch vụ ...................................................
3.9. Hồi âm khiếu nại của khách hàng..........................................................................
3.10. Dịch vụ hỗ trợ khách hàng...................................................................................
LỜI NÓI ĐẦU
Tiêu chuẩn Ngành TCN 68 - 253: 2006 “Dịch vụ điện thoại VoIP – Tiêu chuẩn chất lượng” được xây dựng trên cơ sở các khuyến nghị của Liên minh Viễn thông quốc tế (ITU), có tham khảo tiêu chuẩn chất lượng, quy định quản lý đối với dịch vụ điện thoại VoIP của một số nước trong khu vực, thế giới.
Tiêu chuẩn Ngành TCN 68 - 253: 2006 do Cục Quản lý chất lượng Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin biên soạn theo đề nghị của Vụ Khoa học - Công nghệ và được ban hành theo Quyết định số 30/2006/QĐ-BBCVT ngày 05/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông.
DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI VOIP
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2006/QĐ-BBCVT ngày 05/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)
I. Phạm vi và đối tượng áp dụng
1.1. Tiêu chuẩn này bao gồm các chỉ tiêu chất lượng cho dịch vụ điện thoại VoIP trong nước (như được định nghĩa tại mục 2.2.1).
1.2. Tiêu chuẩn này là cơ sở để người sử dụng giám sát chất lượng dịch vụ; cơ quan quản lý Nhà nước và các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thực hiện quản lý chất lượng dịch vụ điện thoại VoIP trong nước theo các quy định của Nhà nước và của Bộ Bưu chính, Viễn thông.
II. Chữ viết tắt, định nghĩa và khái niệm
2.1. Chữ viết tắt
DNCCDV: Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ VoIP.
IP : Giao thức Internet (Internet Protocol).
Gateway VoIP: Thiết bị cổng của mạng cung cấp dịch vụ điện thoại VoIP.
PSTN: Mạng viễn thông cố định mặt đất.
2.2. Định nghĩa
2.2.1. Dịch vụ điện thoại VoIP trong nước: là dịch vụ điện thoại đường dài trong nước sử dụng giao thức Internet, trong đó các cuộc gọi xuất phát và kết thúc tại các thiết bị đầu cuối điện thoại thông thường của mạng PSTN, các thiết bị đầu cuối này không thực hiện truy nhập vào mạng Internet và các kênh truy
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 35:2011/BTTTT về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 36:2011/BTTTT về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành TCN 68-176:2006 về dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất - Tiêu chuẩn chất lượng do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành TCN68-176:2003 về dịch vụ điện thoại trên mạng điện thoại công cộng - Tiêu chuẩn chất lượng do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành TCN 68-228:2004 về dịch vụ điện thoại trên mạng vô tuyến nội thị công cộng PHS - Tiêu chuẩn chất lượng do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 1Quyết định 30/2006/QĐ-BBCVT ban hành tiêu chuẩn ngành về Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat và Dịch vụ điện thoại VoIP do Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 35:2011/BTTTT về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 36:2011/BTTTT về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành TCN 68-176:2006 về dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất - Tiêu chuẩn chất lượng do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành TCN68-176:2003 về dịch vụ điện thoại trên mạng điện thoại công cộng - Tiêu chuẩn chất lượng do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành TCN 68-228:2004 về dịch vụ điện thoại trên mạng vô tuyến nội thị công cộng PHS - Tiêu chuẩn chất lượng do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
Tiêu chuẩn ngành TCN 68-253:2006 về dịch vụ điện thoại VoIP - Tiêu chuẩn chất lượng do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- Số hiệu: TCN68-253:2006
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 05/09/2006
- Nơi ban hành: Bộ Bưu chính Viễn thông
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực