Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN NGÀNH

TCN 68 - 228: 2004

DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI TRÊN MẠNG VÔ TUYẾN NỘI THỊ CÔNG CỘNG PHS

TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG

Telephone service on the phs system

Quality of service standard

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu ............................................................................................................................

1. Phạm vi và đối tượng áp dụng ...........................................................................................

2. Các chữ viết tắt, định nghĩa và khái niệm............................................................................

2.1. Chữ viết tắt.......................................................................................................................

2.2. Định nghĩa ........................................................................................................................

2.3. Khái niệm .........................................................................................................................

3. Chỉ tiêu chất lượng dịch vụ.................................................................................................

A. Chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật ...............................................................................................

3.1. Độ khả dụng của mạng......................................................................................................

3.2. Tỷ lệ cuộc gọi được thiết lập thành công............................................................................

3.3. Tỷ lệ cuộc gọi bị rơi...........................................................................................................

3.4. Chất lượng thoại ...............................................................................................................

3.5. Tỷ lệ phủ sóng ngoài trời...................................................................................................

3.6. Độ chính xác ghi cước.......................................................................................................

3.7. Độ chính xác tính cước và lập hoá đơn ..............................................................................

B. Chỉ tiêu chất lượng phục vụ

3.8. Khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch vụ.................................................................

3.9. Dịch vụ hỗ trợ khách hàng.................................................................................................

Phụ lục (Quy định): Mẫu lấy ý kiến khách hàng........................................................................

 

LỜI NÓI ĐẦU

Tiêu chuẩn Ngành TCN 68-228: 2004 “Dịch vụ điện thoại trên mạng vô tuyến nội  thị  công cộng PHS - Tiêu chuẩn chất lượng” được xây dựng trên cơ sở các khuyến nghị của Liên minh Viễn thông Quốc tế (ITU), Viện Tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu (ETSI), có tham khảo tiêu chuẩn của một số nước trong khu vực và kết quả khảo sát, đánh giá hiện trạng cung cấp dịch vụ tại Việt Nam.

Tiêu chuẩn Ngành TCN 68-228: 2004 do Cục Quản lý chất lượng Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin biên soạn theo đề nghị của Vụ Khoa học - Công nghệ và được ban hành theo Quyết định số 33/2004/QĐ-BBCVT ngày 29/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông.

Tiêu chuẩn Ngành TCN 68-228: 2004 được ban hành dưới dạng song ngữ (tiếng Việt và tiếng Anh). Trong trường hợp có tranh chấp về cách hiểu do biên dịch, bản tiếng Việt được áp dụng.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn ngành TCN 68-228:2004 về dịch vụ điện thoại trên mạng vô tuyến nội thị công cộng PHS - Tiêu chuẩn chất lượng do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành

  • Số hiệu: TCN68-228:2004
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
  • Ngày ban hành: 29/07/2004
  • Nơi ban hành: Bộ Bưu chính Viễn thông
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản