CƠ SỞ CHẾ BIẾN THUỶ SẢN - ÐIỀU KIỆN CHUNG ĐẢM BẢO AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
Lời nói đầu :
28 TCN 130 : 1998 'Cơ sở chế biến thuỷ sản - Điều kiện chung đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm' do Vụ Khoa học Công nghệ biên soạn và đề nghị, Bộ Thuỷ sản ban hành theo Quyết định số : 686/1998/QÐ-BTS ngày 18 tháng 11 năm 1998.
CƠ SỞ CHẾ BIẾN THUỶ SẢN - ÐIỀU KIỆN CHUNG ĐẢM BẢO AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
Fish processing establishments - General conditions for food safety
1. Ðối tượng và phạm vi áp dụng
1.1 Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để đảm bảo an toàn vệ sinh (ATVS) cho các cơ sở chế biến thuỷ sản dùng làm thực phẩm (sau đây gọi tắt là cơ sở).
1.2 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cơ sở chế biến mắm các loại và nước mắm.
Trong Tiêu chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
2.1 Thuỷ sản: các loại động vật sống dưới nước (cá, giáp xác, nhuyễn thể...) có thể dùng làm thực phẩm.
2.2 Thuỷ sản sống: động vật thuỷ sản đang còn sống hoặc đang giữ ở trạng thái tiềm sinh.
2.3 Sản phẩm thuỷ sản: thực phẩm trong đó thuỷ sản là thành phần đặc trưng.
2.4 Sản phẩm thuỷ sản tươi: các sản phẩm thuỷ sản, còn nguyên con hoặc đã sơ chế, chưa sử dụng bất cứ hình thức xử lý nào để bảo quản ngoài việc làm lạnh.
2.5 Sản phẩm thuỷ sản chế biến: các sản phẩm thuỷ sản đã qua chế biến như : xử lý nhiệt, hun khói, ướp muối, hoặc sấy khô, hoặc kết hợp của các quá trình trên, có phối chế hay không phối chế với các phụ gia hoặc thực phẩm khác.
2.6 Sản phẩm thuỷ sản đông lạnh: các loại sản phẩm thuỷ sản đã được cấp đông, sau khi nhiệt độ đã ổn định, nhiệt độ ở trung tâm sản phẩm đạt -18oC hay thấp hơn.
2.7 Làm lạnh: quá trình làm giảm nhiệt độ của sản phẩm thuỷ sản tới, hoặc gần tới nhiệt độ đóng băng và được duy trì ở nhiệt độ ấy.
2.8 Chuyến hàng: một khối lượng sản phẩm thuỷ sản gửi cho một, hoặc nhiều khách hàng và được vận chuyển trên cùng một phương tiện.
2.9 Nhiễm chéo: sự lan truyền các chất nhiễm bẩn (vật lý, hoá học, sinh học) từ bất kỳ nguồn nào vào sản phẩm thuỷ sản.
2.10 Lô hàng : một lượng sản phẩm thuỷ sản được chế biến trong những điều kiện gần giống nhau, hay theo cùng qui trình công nghệ, trong cùng khoảng thời gian.
2.11 Nước sạch: nước đáp ứng các yêu cầu dùng cho công nghiệp thực phẩm theo Qui định của Bộ Y tế.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4378:2001 về cơ sở chế biến thủy sản - điều kiện đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9778:2013 (CAC/GL 61-2007, SỬA ĐỔI 2009) về Hướng dẫn áp dụng các nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm để kiểm soát Listeria onocytogenes trong thực phẩm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11430:2016 về Hướng dẫn áp dụng các nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm để kiểm soát virus trong thực phẩm
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5945:1995 về nước thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4378:2001 về cơ sở chế biến thủy sản - điều kiện đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9778:2013 (CAC/GL 61-2007, SỬA ĐỔI 2009) về Hướng dẫn áp dụng các nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm để kiểm soát Listeria onocytogenes trong thực phẩm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11430:2016 về Hướng dẫn áp dụng các nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm để kiểm soát virus trong thực phẩm
Tiêu chuẩn ngành 28TCN130:1998 về cơ sở chế biến thủy sản - điều kiện chung đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ Thủy sản ban hành
- Số hiệu: 28TCN130:1998
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 18/11/1998
- Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định