CÁ NƯỚC NGỌT - CÁ CHÉP GIỐNG V1 - YÊU CẦU KỸ THUẬT
LỜI NÓI ĐẦU :
28 TCN 122 : 1998 'Cá nước ngọt - Cá chép giống V1 - Yêu cầu kỹ thuật' do Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thuỷ sản I biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ đề nghị, Bộ Thuỷ sản ban hành theo Quyết định số : 339/1998/QÐ-BTS ngày 11 tháng 7 năm 1998.
CÁ NƯỚC NGỌT - CÁ CHÉP GIỐNGV1 - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Freshwater fish - Seleced common carp brood seed (V1) - Technical requirements
1. Ðối tượng và phạm vi áp dụng.
Tiêu chuân này quy định những chỉ tiêu chất lượng của cá chép giống V1, được áp dụng cho các cơ sở sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá chép V1 trong phạm vi cả nước.
Giải thích thuật ngữ cá chép V1 theo 28 TCN121:1998
2.1 Cỡ cá giống
Cá chép giống V1 được chia thành ba giai đoạn có quy cỡ như quy định trong Bảng 1
Bảng 1 : Cỡ cá chép giống V1
Giai đoạn | Chiều dài (mm) | Khối lượng (g) | Thời gian nuôi (ngày) |
Cá bột | 5 - 7 | 0,0020 - 0,0022 | 2 - 3 |
Cá hương | 25 - 30 | 0,6 - 1,0 | 21 - 25 |
Cá giống | 70 - 100 | 15 - 20 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn ngành 28TCN 122:1998 về Cá nước ngọt - Cá chép giống V1 - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- Số hiệu: 28TCN122:1998
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 11/07/1998
- Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định