Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU LỚP ĐẤT GIA CỐ BẰNG MÁY CHUYÊN DÙNG BOMAG
1.1 Nội dung quy trình này bao gồm các quy định về:
-Quy định chung về lớp đất gua cố vôi bằng máy chuyên dùng BOMAG.
-Yêu cầu kỹ thuật vật liệu.
-Công nghệ thi công.
-Kiểm tra chất lượng và nghiệm thu lớp đất gia cố vôi thi công bằng máy phay chuyên dùng.
Ngoài ra còn có phụ lục giới thiệu tính năng kỹ thuật máy BOMAG.
1.2 Phạm vi áp dụng quy trình:
Được áp dụng để xây dựng lớp đất gia cố vôi (ĐGCV) của áo đường thuộc các cấp đường bộ, đường nông thôn, đường băng sân bay, các loại đường chuyên dùng khác, của sân bãi đỗ ô tô, sân đỗ máy bay, quảng trường và các loại sân bãi khác.
Trường hợp sử dụng máy chuyên dùng khác nhưng có tính năng tương tự như máy BOMAG thì cũng áp dụng quy trình này.
1.3 Ngoài việc phải thực hiện quy trình này, còn phải thực hiện các quy định khác có liên quan về an toàn lao động, về bảo vệ môi trường vv…
1.4 Khi thiết kế thi công xây dựng lớp ĐGCV bằng máy phay chuyên dùng thì nên ưu tiên phương án cày xới đất tại chỗ, chỉ từ khi nào điều kiện kỹ thuật hoặc điều kiện bảo đảm giao thông không cho phép mới áp dụng phương án mang đất từ nơi khác đến.
1.5 Vôi bột nghiền dùng để gia cố đất cần được bảo quản và chống ẩm tốt. Không được đặt trực tiếp bao vôi trên đất và phải có mái che. Thời gian bảo quản không quá 50 ngày.
2. Yêu cầu kỹ thuật về vật liệu
2.1 Đất: Đất dùng để gia cố vôi trong xây dựng áo đường ô tô gồm các loại đất sét, á sét và á cát. Các loại đất này được lẫn sỏi sạn (cấp phối đồi la-tê-rít) nhưng thành phần sỏi sạn phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
-Cỡ lớn hơn 70 mm: 0% (theo khối lượng)
-Cỡ 50 đến 70 mm: Không được vượt quá 10% (theo khối lượng)
-Cỡ 2- 50 mm: Không được vượt quá 50% (theo khối lượng)
2.2 Ngoài ra các loại đất còn phải đảm bảo các yêu cầu sau:
-Hàm lượng hữu cơ: không quá 6% (TCVN 4050-85)
-Độ pH: không nhỏ hơn 4 (TCVN 4402-87)
-Hàm lượng muối các loại:không quá 4% (TCVN 4352-86)
2.3 Vôi: Các loại vôi bột nghiền (CaO) hoặc vôi đã thủy hóa{Ca(OH)2}
đều có thể dùng để gia cố đất, vôi được phân loại chất lượng theo 2 chỉ tiêu cơ bản là hàm lượng (CaO MgO) và độ mịn (xem bảng 2.3). Sử dụng loại nào là tuy theo điều kiện kinh tế kỹ thuật cụ thể và do thiết kế quy định.
Loại vôi | Hàm lượng CaO MgO tự do | Độ mịn | Ghi chú |
A. Vôi bột nghiền |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 1618/QĐ-KHKT năm 1995 tiêu chuẩn ngành về Qui trình thi công và nghiệm thu lợp đất gia cố vôi bằng máy chuyên dùng BOMAG do của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 22TCN 13:1979 về quy trình kỹ thuật xác định dung trọng của đất bằng phương pháp rót cát do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 22TCN 16:1979 về quy trình kỹ thuật đo độ bằng phẳng mặt đường bằng thước dài 3 mét do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 22TCN 67:1984 về quy trình thí nghiệm xác định nhanh độ ẩm của đất bằng phương pháp thể tích
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4352:1986 về đất sét để sản xuất gạch, ngói nung - phương pháp xác định hàm lượng ion sunfat hòa tan
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2231:1989 về vôi canxi cho xây dựng
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2655:1978 về nước uống - Phương pháp xác định độ pH
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2671:1978 về nước uống - Phương pháp xác định hàm lượng chất hữu cơ
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4050:1985 về đất trồng trọt - Phương pháp xác định tổng số chất hữu cơ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4402:1987 về đất trồng trọt - Phương pháp xác định pHH2O
Tiêu chuẩn ngành 22TCN 229:1995 về quy trình kỹ thuật - thi công và nghiệm thu lớp đất gia cố bằng máy chuyên dùng BOMAG do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 22TCN229:1995
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 31/10/1995
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra