TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 842:2006
TIÊU CHUẨN RAU QUẢ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG CHẤT KHÔ
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng nước và tính hàm lượng chất khô cho các loại rau quả tươi.
2. Tài liệu viện dẫn
TCVN 5102- 1990 (ISO 874). Rau quả tươi- Lấy mẫu.
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này, áp dụng những thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Hàm lượng nước (Water content). Là lượng chất mất đi trong quá trình sấy khô mẫu bằng phương pháp làm khô dưới áp suất thấp theo qui định trong tiêu chuẩn này.
Hàm lượng nước được biểu thị bằng phần trăm theo khối lượng.
3.2. Chất khô (Dry matter). Là phần kết quả thu được khi lấy khối lượng mẫu trừ đi khối lượng nước được xác định trong tiêu chuẩn này và được biểu thị phần trăm theo khối lượng.
4. Nguyên tắc
Làm khô đến khối lượng không đổi phần mẫu thử dưới áp suất thấp theo các điều kiện cụ thể tuỳ thuộc vào đặc tính của từng loại rau quả.
5. Thiết bị, dụng cụ và vật liệu
5.1. Cân phân tích có độ chính xác đến 0,001g.
5.2. Cân kĩ thuật có độ chính xác đến 0,01g.
5.3. Máy nghiền phòng thí nghiệm.
5.4. Sàng có đường kính lỗ 1,0mm và 3,0mm làm bằng lưới kim loại.
5.5. Tủ sấy chân không có hệ thống điều chỉnh, kiểm soát nhiệt độ tự động, có khả năng duy trì nhiệt độ ở 700C ± 20C dưới áp suất tối đa 3 kPa có gắn bộ phận hỗ trợ thổi không khí khô.
5.6. Tủ sấy điện có hệ thống thông gió tốt và có khả năng duy trì ở nhiệt độ 1030C ± 20C.
5.7. Hộp cân bằng kim loại chống ăn mòn (nhôm, niken hay thép không gỉ loại mỏng) hình trụ đáy phẳng, đường kính khoảng 60-80mm và sâu 25mm và có nắp đậy khít.
5.8. Khay nhôm sấy mẫu sơ bộ, đường kính khoảng 20cm x 12cm x 2cm.
5.9. Hộp đựng mẫu có nắp kín.
5.10. Bình hút ẩm với giá đỡ có lỗ hổng bằng kim loại hoặc sứ, chứa diphotphopentaoxit (P2O5) loại tinh khiết phân tích hoặc canxi sunfat (CaSO4) dạng viên có trộn cùng coban clorua làm chỉ thị hoặc chất hút ẩm phù hợp.
5.11. Máy cắt có tấm cắt 4mm.
5.12. Cặp sắt.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5366:1991 về sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng chất khô bằng phương pháp làm khô dưới áp suất thấp và xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất đẳng khí do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 706:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ bệnh carbendazim, benomyl
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 707:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ bệnh thiophanate methyl
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN 777:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Phương pháp xác định hàm lượng chất rắn không tan trong nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9219:2012 (EN 13196 : 2000
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5102:1990 (ISO 874-1980)
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5366:1991 về sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng chất khô bằng phương pháp làm khô dưới áp suất thấp và xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất đẳng khí do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 706:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ bệnh carbendazim, benomyl
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN 707:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ bệnh thiophanate methyl
- 5Tiêu chuẩn ngành 10TCN 777:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Phương pháp xác định hàm lượng chất rắn không tan trong nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9219:2012 (EN 13196 : 2000
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 842:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Phương pháp xác định hàm lượng nước và tính hàm lượng chất khô
- Số hiệu: 10TCN842:2006
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/2006
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định