Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 784:2006
TIÊU CHUẨN RAU QUẢ SẢN PHẨM DỪA CÓ NƯỚC - SỮA DỪA VÀ KEM DỪA
Tiêu chuẩn này hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn Codex Stan 240-2003
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng sản phẩm sữa dừa và kem dừa có nước được đóng gói như mô tả ở phần 2, được dùng trực tiếp làm thực phẩm hoặc khi cần có thể đóng gói lại. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho sản phẩm chế biến tiếp hoặc cho thêm đường và/hoặc thêm hương liệu kem hoặc sữa dừa.
2. Mô tả
2.1. Định nghĩa sản phẩm
Sữa dừa và kem dừa là những sản phẩm:
(a) Được chế biến từ:
(i) Một phần hoặc toàn bộ cùi dừa tươi đã được nghiền, ngâm, hoặc tán nhỏ lọc bỏ các chất xơ và bã, có hoặc không có nước dừa, và/hoặc cho thêm nước;
(ii) Hoàn nguyên bột kem dừa bằng nước;
(iii) Hoàn nguyên nước cốt dừa cô đặc bằng nước;
(iv) Kết hợp (i) và (iii) nêu ở trên;
(b) Được xử lý bằng nhiệt trước hoặc sau khi đóng kín trong bao bì để bảo quản sản phẩm không bị hư hỏng.
2.2. Các dạng sản phẩm
2.2.1. Kem dừa
Kem dừa là một loại nhũ tương được chiết xuất từ phần cùi dừa già của quả dừa có thể cho thêm nước, nước dừa theo quy trình và tuân theo những yêu cầu trong mục 3 của tiêu chuẩn này.
2.2.2. Sữa dừa
Sữa dừa là một loại nhũ tương loãng của cùi dừa nghiền nhỏ trong nước với những chất hoà tan và những chất rắn lơ lửng phân bố đều và tuân theo những yêu cầu trong mục 3 của tiêu chuẩn này.
2.2.3. Kem dừa cô đặc
Kem dừa cô đặc là sản phẩm thu được sau khi loại bỏ một phần nước của kem dừa và bổ sung các thành phẩn theo quy định tại mục 3 của tiêu chuẩn này.
2.2.4. Sữa dừa loãng
Sữa dừa loãng là sản phẩm thu được ở phần cuối của sữa dừa ly tâm hoặc pha loãng sữa dừa và bổ sung các thành phẩn theo quy định tại mục 3 của tiêu chuẩn này.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6311:1997 về dầu dừa thực phẩm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9218:2012 về Nước rau quả - Quy phạm thực hành vệ sinh đối với cơm dừa khô
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9763:2013 (CODEX STAN 177-1991, REV.1-2011) về Cơm dừa sấy khô
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11412:2016 (CODEX STAN 240-2003) về Sản phẩm dừa dạng lỏng - Nước cốt dừa và cream dừa
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5542:1991 (CAC/RCP 23 - 1979) về qui phạm về vệ sinh đối với đồ hộp thực phẩm axít thấp và đã axít hoá
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5624:1991 (CAC/VOL.XIII. Ed.2. Part IV) về danh mục giới hạn tối đa cho phép dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban khoa học Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7087:2002 về ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6311:1997 về dầu dừa thực phẩm
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4832:1989 (CAC/VOL.XVII – Ed.1/PART 11) về Danh mục và hàm lượng tối đa các chất nhiễm độc trong thực phẩm
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9218:2012 về Nước rau quả - Quy phạm thực hành vệ sinh đối với cơm dừa khô
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9763:2013 (CODEX STAN 177-1991, REV.1-2011) về Cơm dừa sấy khô
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11412:2016 (CODEX STAN 240-2003) về Sản phẩm dừa dạng lỏng - Nước cốt dừa và cream dừa
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 784:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Sản phẩm dừa có nước - Sữa dừa và kem dừa
- Số hiệu: 10TCN784:2006
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/2006
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra