CÔNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC NHỎ. PHẦN 8: THIẾT KẾ MẪU.
Small Size Biogas Plant - Part 8: Standard Designs.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2002/QĐ/BNN ngày 21 tháng 3 năm 2002)
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các công trình khí sinh học nhỏ, đơn giản (thể tích phân huỷ [ 10 m3) dùng để xử lý chất thải, sản xuất khí sinh học và phân hữu cơ với nguyên liệu là các loại phân người, phân động vật và thực vật.
2 Đặc điểm chung về những kiểu được lựa chọn
2.1 Các kiểu được lựa chọn trong thiết kế mẫu là những kiểu đã được phát triển và ứng dụng rộng rãi trong toàn quốc trên mười năm nay.
2.2 Các kiểu trên được thiết kế lại căn cứ theo những quy định của bộ tiêu chuẩn "10 TCN :2001. Công trình khí sinh học cỡ nhỏ".
3 Nội dung của tập thiết kế mẫu
3.1 Các loại thiết bị
Các kiểu thiết bị khí sinh học được lựa chọn thuộc hai loại thiết bị khí sinh học là nắp cố định và nắp nổi với dạng hình đới cầu hoặc hình trụ.
3.2 Phạm vi thiết kế
3.2.1 Các cỡ của thiết bị có thể tích phân huỷ là 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10 m3. Mỗi thể tích phân huỷ tương ứng với ba thể tích trữ khí bằng 1:6, 1:5 và 1:4 thể tích phân huỷ, nghĩa là ứng với năng suất khí 0,33; 0,40 và 0,50 m3/m3 phân huỷ/ngày.
3.2.2 Các thiết kế được thực hiện phù hợp với điều kiện địa chất của đất sau: đất sét, đất thịt, đất cát, đất thịt pha cát và đất đồi. Khi gặp đất có địa chất đặc biệt cần có biện pháp xử lý thích hợp.
3.3 Đặc điểm của các bản vẽ
3.3.1 Mỗi kiểu được giới thiệu chung trong một bản vẽ với hình chiếu bằng và hai mặt cắt cơ bản.
3.3.2 Các thông số, kích thước và vật liệu chính tương ứng với từng cỡ được cho trong một bảng kèm theo. Thể tích được đo bằng mét khối (m3), kích thước được đo bằng xentimet (cm). Định mức vật liệu được tính với xi măng PC30 và gạch thẻ (5H10H20).
3.4 Các bản vẽ
Phần bản vẽ gồm các hình sau
3.4.1 Hình 1- Thiết bị nắp cố định đới cầu sâu, kiểu KT.1.
3.4.2 Hình 2- Thiết bị nắp cố định đới cầu nông, kiểu KT.2.
3.4.3 Hình 3- Thiết bị nắp cố định thân trụ, vòm cầu, kiểu KT.3.
3.4.4 Hình 4- Thiết bị nắp nổi đới cầu sâu, kiểu KT.4.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10TCN 492:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - phần 1: yêu cầu kỹ thuật chung do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 493:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - phần 2: yêu cầu về xây dựng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 494:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - yêu cầu về phân phối và sử dụng khí do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN 495:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - phần 4: tiêu chuẩn kiểm tra và nghiệm thu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 10TCN 496:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - phần 5: yêu cầu vận hành và bảo dưỡng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 21/2002/QĐ-BNN ban hành tiêu chuẩn ngành về lĩnh vực môi trường của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 492:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - phần 1: yêu cầu kỹ thuật chung do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 493:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - phần 2: yêu cầu về xây dựng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN 494:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - yêu cầu về phân phối và sử dụng khí do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 10TCN 495:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - phần 4: tiêu chuẩn kiểm tra và nghiệm thu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 10TCN 496:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - phần 5: yêu cầu vận hành và bảo dưỡng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 499:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - phần 8: thiết kế mẫu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 10TCN499:2002
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 21/03/2002
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định