CÔNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC NHỎ. PHẦN 4: TIÊU CHUẨN KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU
Small Size Biogas Plant - Part 4: Standard for Check and Acceptance
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2002/QĐ/BNN ngày 21 tháng 3 năm 2002)
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các công trình khí sinh học nhỏ, đơn giản (thể tích phân huỷ [ 10 m3) dùng để xử lý chất thải, sản xuất khí sinh học và phân hữu cơ với nguyên liệu là các loại phân người, phân động vật và thực vật.
2.1 Khả năng chịu tải của đất ở đáy bể phân huỷ phải ³ 5000 kg/m2 .
Phương pháp kiểm tra: Quan sát và kiểm tra chất lượng của đất và kiểm tra lại hồ sơ thiết kế.
2.2 Đất để lấp phải được đầm chặt theo từng lớp. Khối lượng thể tích của đất khô phải bằng 1800 kg/m3 với sai số không vượt quá 0,03 kg/m3.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ xây dựng và mẫu đất để xác định. Mỗi thiết bị khí sinh học cần có 2 mẫu đất.
2.3 Độ nghiêng, đường kính và độ cao của hố đào cần theo những quy định sau
2.3.1. Độ nghiêng cần tuân thủ theo quy định ở bảng 1.
Bảng 1
Loại đất | Độ nghiêng | Loại đất | Độ nghiêng |
Đất cát | 1:1 | Đất thịt | 1:0,5 |
Đất thịt pha cát | 1:0,78 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 495:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - phần 4: tiêu chuẩn kiểm tra và nghiệm thu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 10TCN495:2002
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 21/03/2002
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định