TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 303:2005
PHÂN BÓN
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH AXIT TỰ DO
Fertilizers - Method for determination of ambient acids
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng để xác định hàm lượng axit tự do trong các loại phân bón có dư axit (như super photphat, amon sunphat).
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
TCVN 4440-87 - Supe photphat đơn
10 TCN 301-2005 - Phân bón - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
3. Quy định chung, các thuật ngữ
3.1. Lấy mẫu, xử lý mẫu
Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo 10 TCN 301-2005
3.2. Axit tự do
Axit tự do trong phân bón là lượng axit còn dư trong quá trình sản xuất chế biến phân bón, được quy về phần trăm khối lượng axit H2SO4.
4. Phương pháp xác định
4.1. Nguyên tắc
Hoà tan phân bón vào nước, xác định hàm lượng axit tự do bằng phương pháp chuẩn độ trung hoà, chỉ thị mầu là hỗn hợp metylen đỏ-metylen xanh.
4.2. Phương tiện thử
4.2.1. Hoá chất
- Natri hydroxyt (NaOH loại PA)
- Chỉ thị mầu metyl đỏ-metyl xanh
- Nước cất có pH từ 5,6 đến 6,8
4.2.2. Thuốc thử
4.2.2.1. Dung dịch tiêu chuẩn 1N NaOH và 0,05N NaOH
- Cân 40gam NaOH hoà tan bằng 600ml nước cất
- Chuyển vào bình định mức 1000 ml, thêm nước cất tới vạch định mức
- Chuẩn độ dung dịch NaOH vừa pha bằng dung dịch tiêu chuẩn 1N HCl
- Hiệu chỉnh lại nồng độ dung dịch NaOH cho đúng 1N NaOH
- Pha loãng dung dịch 1N NaOH hai mươi lần được dung dịch 0,05N
- Dung dịch NaOH được bảo quản kín trong bình nhựa PE, kiểm tra lại nồng độ trước khi sử dụng bằng dung dịch axit HCl có nồng độ tương đương
4.2.2.2. Hỗn hợp chỉ thị mầu metyl đỏ-metyl xanh
- Hoà tan 0,200gam metyl đỏ trong 100ml etanol (dung dịch 1)
- Hoà tan 0,100gam metyl xanh trong 100ml etanol (dung dịch 2)
- Hỗn hợp dung dịch 1 với dung dịch 2 theo tỷ lệ 1:1 (thể tích: thể tích)
4.2.3. Thiết bị dụng cụ
- Cân phân tích độ chính xác ±0,001gam
- Buret, microburet
- Bình định mức các loại 50; 100; 1000 ml
- Phễu lọc đường kính 8mm, giấy lọc và các dụng cụ khác trong phòng thử nghiệm
4.3. Tiến hành thử
- Cân 5 đến 10 ± 0,001gam mẫu đã được chuẩn bị theo 10 TCN 301 -2005 cho vào bình tam giác dung tích 500ml
- Thêm 250ml nước cất, lắc đều trong 60 phút
- Lọc qua giấy lọc khô, thu dung dịch lọc vào bình 250ml (không đục)
- Lấy 100ml dung dịch lọc vào cốc 250m
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8560:2010 về phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8561:2010 về phân bón - Phương pháp xác định axit humic và axit fulvic
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8562:2010 về phân bón - Phương pháp xác định kali tổng số
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8563:2010 về phân bón - Phương pháp xác định phốt pho tổng số
- 5Tiêu chuẩn ngành 10TCN 302:2005 về phân bón - Phương pháp xác định độ ẩm
- 6Tiêu chuẩn ngành 10TCN 305:2005 về phân bón - Phương pháp xác định Biuret
- 7Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 365:2004 về phân bón - Phương pháp xác định axit humic và axit fulvic
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4440:1987 về supe phôt phát đơn do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8560:2010 về phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8561:2010 về phân bón - Phương pháp xác định axit humic và axit fulvic
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8562:2010 về phân bón - Phương pháp xác định kali tổng số
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8563:2010 về phân bón - Phương pháp xác định phốt pho tổng số
- 6Tiêu chuẩn ngành 10TCN 301:2005 về phân bón - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
- 7Tiêu chuẩn ngành 10TCN 302:2005 về phân bón - Phương pháp xác định độ ẩm
- 8Tiêu chuẩn ngành 10TCN 305:2005 về phân bón - Phương pháp xác định Biuret
- 9Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 365:2004 về phân bón - Phương pháp xác định axit humic và axit fulvic
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9292:2012 về Phân bón - Phương pháp xác định axít tự do
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 303:2005 về phân bón - Phương pháp xác định axit tự do
- Số hiệu: 10TCN303:2005
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/2005
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực