Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
10 TCN 571:2003
QUY TRÌNH BẢO QUẢN LẠNH VÀ XỬ LÝ AXIT
Procedure for cold storage preservation
and silkworm egg acid treatment
1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
- Đối tượng áp dụng đối với tằm lưỡng hệ.
- Phạm vi áp dụng cho các cơ sở sản xuất trứng giống và các Trung tâm nghiên cứu dâu tằm tơ.
- Hưu miên (Diapause) là đặc tính tạm ngừng sinh trưởng, phát dục của côn trùng. Đối với tằm dâu hưu miên ở giai đoạn trứng.
- Xử lý trứng tằm bằng HCl là biện pháp phá vỡ tính hưu miên kích thích cho trứng nở đều theo ý muốn của người nuôi tằm.
3. Mục đích bảo quản lạnh trứng tằm
Là biện pháp để phá vỡ tính hưu miên, đảm bảo tỷ lệ trứng nở hữu hiệu cao, tập trung và sức sống tằm đời sau tốt.
4. Trang thiết bị cần thiết cho bảo quản trứng tằm
- Kho bảo quản trứng có dung tích thích hợp
- Nhiệt kế
- Ẩm kế tự ghi
- Sổ sách theo dõi: ghi rõ tên giống, ngày sản xuất trứng, ngày nhập kho, ngày xuất kho
5. Phương pháp bảo quản lạnh và xử lý trứng giống tằm dâu bằng HCl
5.1- Phương pháp bảo quản lạnh và xử lý trứng trắng
5.1.1. Bảo quản lạnh trước khi xử lý HCl
- Thời gian đưa trứng vào lạnh sau khi đẻ 25 - 26h ở nhiệt độ 25 - 270C trước khi đưa trứng vào lạnh cần đưa trứng vào phòng trung gian ở nhiệt độ 15 - 16 oC thời gian là 2 giờ
- Nhiệt độ bảo quản 3±10C, ẩm độ 80 - 85%
- Thời gian bảo quản tối đa là 20 ngày
- Xử lý trứng: trước khi xử lý axit trứng được đưa ra phòng trung gian nhiệt độ 15 - 16 0C thời gian là 2 giờ sau đó đưa ra ở điều kiện nhiệt độ tự nhiên 2 giờ rồi xử lý.
Tỷ trọng axit 1,070 - 1,075
Nhiệt độ dung dịch axit 45 - 460C
Thời gian ngâm trứng trong axit 5 - 6 phút
- Xử lý xong, rửa trứng bằng nước sạch ở vụ xuân cần chú ý nhiệt độ nước rửa trứng phải hạ dẩn từ 350C xuống 300C xuống 250C. Trứng được treo lên dây, hong khô ở nơi thoáng gió.
5.1.2 Bảo quản lạnh sau khi xử lý axit
- Trứng sau khi đẻ 25 - 26 giờ ở nhiệt độ 25 - 270C tiến hành xử lý axit (như phần 5.1.1)
- Sau khi xử lý 24 - 26 giờ trứng chuyển thành màu hồng đưa vào bảo quản lạnh ở nhiệt độ 3±10C
- Thời gian bảo quản không quá 30 ngày
- Trước khi đưa vào kho lạnh cần để ở nhiệt độ trung gian trong 2 giờ
5.2. Phương pháp bảo quản lạnh và xử lý trứng hồng
5.2.1 . Thời gian bảo quản lạnh 40 - 60 ngày
- Thời điểm đưa trứng vào bảo quản lạnh: sau khi đẻ 48 - 50h ở nhiệt độ 25 - 270C, trứng đã chuyển đều thành màu hồng
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10TCN 384:1999 về quy trình bảo quản tập đoàn giống tằm đa hệ - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 385:1999 về quy trình bảo quản tập đoàn giống tằm lưỡng hệ và tằm độc hệ - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 569:2003 về quy trình kỹ thuật ấp trứng tằm dâu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 570:2003 về quy trình kỹ thuật nhân giống tằm dâu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 104/2003/QĐ-BNN ban hành tiêu chuẩn ngành về dâu tằm tơ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 384:1999 về quy trình bảo quản tập đoàn giống tằm đa hệ - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 385:1999 về quy trình bảo quản tập đoàn giống tằm lưỡng hệ và tằm độc hệ - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 569:2003 về quy trình kỹ thuật ấp trứng tằm dâu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 570:2003 về quy trình kỹ thuật nhân giống tằm dâu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 571:2003 về quy trình bảo quản lạnh và xử lý axit trứng giống tằm dâu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 10TCN571:2003
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 07/10/2003
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra