Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 196:1994
VACXIN THÚ Y
QUY TRÌNH KIỂM NGHIỆM VACXIN ĐẬU GÀ
Quy trình này áp dụng cho việc kiểm nghiệm vacxin chế tạo từ một chủng virút đậu nhược độc thích hợp (đậu gà, đậu gà tây, đậu bồ câu) trên phôi gà hoặc tế bào. Vacxin dạng đông khô.
1. Mẫu: Theo 10 TCN 160-92
2. Kiểm tra thuần khiết: Theo 10 TCN 161-92
3. Kiềm tra an toàn:
Chủng vacxin vào dưới da cho 10 gà (l - 2 tuần tuổi) mỗi con 10 liều quy định. Theo dõi trong 14 ngày, tất cả gà phải sống khỏe.
4. Kiểm tra hiệu lực:
4.1. Phương pháp trọng tài:
Miễn dịch cho 10 gà (2 - 6 tuần tuổi) mỗi con một liều vacxin sử dụng. Sau 3 tuần tuổi gà miễn dịch cùng với 5 gà đối chứng được thử thách với chủng virut đậu cường độc. Theo dõi trong 10 ngày. Tất cả gà đối chứng phải có bệnh tích mụn đậu trong khi gà miễn dịch không có.
4.2. Phương pháp thay thế:
4.2.1. Miễn dịch cho 10 gà (3 - 10 ngày tuổi) mỗi con 1 liều sử dụng bằng cách chủng vào dưới da. Theo dõi trong 10 ngày. Vacxin được xem là đạt tiêu chuẩn hiệu lực khi có không ít hơn 8 gà có mụn đậu ở nơi chủng trong khoảng 3 - 5 ngày.
4.2.2. Chuẩn độ hàm lượng virut có trong vacxin. Mỗi liều vacxin phải chứa không ít hơn 102 EID50
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 160:1992 về vacxin thú y - Quy trình lấy mẫu và sử dụng mẫu trong kiểm nghiệm
- 2Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 183:1993 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin dịch tả vịt nhược độc
- 3Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 197:1994 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin tụ huyết trùng gà
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN161:1992 về vacxin thú y -
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 196:1994 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin đậu gà
- Số hiệu: 10TCN196:1994
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/1994
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra