BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2017/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2017 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Tháp.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 10 năm 2017.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2017/TT-BTNMT ngày 31 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Tháp được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Đồng Tháp.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Tháp được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của từng nhóm đối tượng địa lý, gồm: dân cư, kinh tế - xã hội, thủy văn, sơn văn; các đơn vị hành chính cấp xã, gồm: thị trấn, xã; các đơn vị hành chính cấp huyện, gồm: thành phố, thị xã và huyện. Trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: “TT.” là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: “TP.” là chữ viết tắt của “thành phố”; “TX.” là chữ viết tắt của “thị xã” “H.” là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”; đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”; nếu đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
f) Địa danh trong ngoặc đơn (.) là địa danh trên bản đồ đính kèm Hiệp ước, Hiệp định và Nghị định thư phân giới cắm mốc.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH ĐỒNG THÁP
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Tháp gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Trang |
1 | Thành phố Cao Lãnh |
|
2 | Thành phố Sa Đéc |
|
3 | Thị xã Hồng Ngự |
|
4 | Huyện Cao Lãnh |
|
5 | Huyện Châu Thành |
|
6 | Huyện Hồng Ngự |
|
7 | Huyện Lai Vung |
|
8 | Huyện Lấp Vò |
|
9 | Huyện Tam Nông |
|
10 | Huyện Tân Hồng |
|
11 | Huyện Thanh Bình |
|
12 | Huyện Tháp Mười |
|
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |||||
Khóm 1 | DC | Phường 1 | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 31" | 105o 37' 55" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Khóm 2 | DC | Phường 1 | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 11" | 105o 37' 28" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
Khóm 3 | DC | Phường 1 | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 12" | 105o 37' 50" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Khóm 4 | DC | Phường 1 | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 46" | 105o 38' 18" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Khóm 5 | DC | Phường 1 | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 02" | 105o 37' 59" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Quốc lộ 30 | KX | Phường 1 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-44-A-a; C-48-44-A-b |
Đường 30 Tháng 4 | KX | Phường 1 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 22" | 105o 37' 56" | 10o 28' 25" | 105o 37' 12" | C-48-44-A-b |
Cầu Đúc | KX | Phường 1 | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 19" | 105o 37' 51" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
cầu Kênh Cụt | KX | Phường 1 | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 25" | 105o 37' 12" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
di tích lịch sử Văn Thánh (Văn Thánh Miếu) | KX | Phường 1 | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 46" | 105o 38' 00" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
đường Nguyễn Huệ | KX | Phường 1 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 40" | 105o 38' 25" | 10o 27' 22" | 105o 37' 56" | C-48-44-A-b |
nhà thờ công giáo Cao Lãnh | KX | Phường 1 | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 33" | 105o 37' 51" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
sông Cao Lãnh | TV | Phường 1 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 50" | 105o 34' 26" | 10o 24' 44" | 105o 41' 21" | C-48-44-A-a C-48-44-A-b |
sông Đình Trung | TV | Phường 1 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 20" | 105o 37' 56" | 10o 27' 09" | 105o 39' 37" | C-48-44-A-b |
sông Mỹ Ngãi | TV | Phường 1 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 20" | 105o 37' 56" | 10o 29' 54" | 105o 35' 11" | C-48-44-A-a C-48-44-A-b |
Khóm 1 | DC | Phường 2 | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 15" | 105o 38' 00" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Khóm 2 | DC | Phường 2 | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 22" | 105o 38' 08" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Khóm 3 | DC | Phường 2 | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 32" | 105o 38' 24" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Khóm 4 | DC | Phường 2 | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 09" | 105o 38' 04" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Quốc lộ 30 | KX | Phường 2 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-44-A-b |
Cầu Đúc | KX | Phường 2 | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 19" | 105o 37' 51" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
di tích lịch sử Đền thờ Ông Bà Đỗ Công Tường | KX | Phường 2 | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 13" | 105o 38' 05" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
đường Nguyễn Huệ | KX | Phường 2 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 40" | 105o 38' 25" | 10o 27' 22" | 105o 37' 56" | C-48-44-A-b |
nhà thờ tin lành Cao Lãnh | KX | Phường 2 | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 34" | 105o 38' 18" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
tịnh xá Ngọc Linh | KX | Phường 2 | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 09" | 105o 38' 06" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
sông Cao Lãnh | TV | Phường 2 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 50" | 105o 34' 26" | 10o 24' 44" | 105o 41' 21" | C-48-44-A-b |
sông Đình Trung | TV | Phường 2 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 20" | 105o 37' 56" | 10o 27' 09" | 105o 39' 37" | C-48-44-A-b |
khóm Mỹ Đức | DC | Phường 3 | TP. Cao Lãnh | 10o 26' 47" | 105o 38' 39" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
khóm Mỹ Hưng | DC | Phường 3 | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 14" | 105o 38' 48" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
khóm Mỹ Long | DC | Phường 3 | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 26" | 105o 38' 32" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
khóm Mỹ Phước | DC | Phường 3 | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 05" | 105o 38' 11" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
khóm Mỹ Thiện | DC | Phường 3 | TP. Cao Lãnh | 10o 26' 49" | 105o 39' 06" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
chùa Linh Sơn | KX | Phường 3 | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 01" | 105o 38' 13" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
chùa Quan Âm | KX | Phường 3 | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 05" | 105o 38' 09" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
đường Hồ Chí Minh | KX | Phường 3 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 32' 55" | 105o 54' 05" | 10o 19' 16" | 105o 30' 22" | C-48-44-A-b |
Nhà máy xử lý nước thải tỉnh Đồng Tháp | KX | Phường 3 | TP. Cao Lãnh | 10o 26' 48" | 105o 40' 09" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
thánh thất Họ đạo Cao Lãnh | KX | Phường 3 | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 01" | 105o 38' 07" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
sông Cái Sao Thượng | TV | Phường 3 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 09" | 105o 39' 37" | 10o 26' 41" | 105o 40' 23" | C-48-44-A-b |
sông Cao Lãnh | TV | Phường 3 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 50" | 105o 34' 26" | 10o 24' 44" | 105o 41' 21" | C-48-44-A-b |
sông Đình Trung | TV | Phường 3 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 20" | 105o 37' 56" | 10o 27' 09" | 105o 39' 37" | C-48-44-A-b |
Khóm 1 | DC | Phường 4 | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 26" | 105o 37' 44" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Khóm 2 | DC | Phường 4 | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 22" | 105o 37' 35" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Khóm 3 | DC | Phường 4 | TP. Cao Lãnh | 10o 26' 57" | 105o 37' 58" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Khóm 4 | DC | Phường 4 | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 00" | 105o 37' 31" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Bảo tàng Đồng Tháp | KX | Phường 4 | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 14" | 105o 37' 51" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Cầu Đúc | KX | Phường 4 | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 19" | 105o 37' 51" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
chùa Hòa Long | KX | Phường 4 | TP. Cao Lãnh | 10o 26' 53" | 105o 37' 45" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
khu di tích lịch sử Mộ cụ phó bảng Nguyễn Sinh Sắc | KX | Phường 4 | TP. Cao Lãnh | 10o 26' 52" | 105o 37' 45" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp | KX | Phường 4 | TP. Cao Lãnh | 10o 26' 58" | 105o 38' 01" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
rạch Ba Khía | TV | Phường 4 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 07" | 105o 37' 41" | 10o 26' 53" | 105o 36' 31" | C-48-44-A-a C-48-44-A-b |
rạch Cái Da | TV | Phường 4 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 13" | 105o 37' 30" | 10o 27' 25" | 105o 36' 29" | C-48-44-A-a C-48-44-A-b |
rạch Cái Sâu | TV | Phường 4 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 08" | 105o 35' 34" | 10o 27' 02" | 105o 38' 02" | C-48-44-A-a C-48-44-A-b |
rạch Cái Tôm | TV | Phường 4 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 50" | 105o 38' 14" | 10o 27' 02" | 105o 35' 54" | C-48-44-A-a C-48-44-A-b |
sông Cao Lãnh | TV | Phường 4 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 50" | 105o 34' 26" | 10o 24' 44" | 105o 41' 21" | C-48-44-A-b |
Khóm 1 | DC | Phường 6 | TP. Cao Lãnh | 10o 25' 14" | 105o 38' 35" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Khóm 2 | DC | Phường 6 | TP. Cao Lãnh | 10o 25' 57" | 105o 38' 38" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Khóm 3 | DC | Phường 6 | TP. Cao Lãnh | 10o 26' 17" | 105o 37' 57" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Khóm 4 | DC | Phường 6 | TP. Cao Lãnh | 10o 25' 55" | 105o 37' 51" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Khóm 5 | DC | Phường 6 | TP. Cao Lãnh | 10o 25' 40" | 105o 37' 58" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Khóm 6 | DC | Phường 6 | TP. Cao Lãnh | 10o 25' 14" | 105o 38' 07" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
bến phà Cao Lãnh | KX | Phường 6 | TP. Cao Lãnh | 10o 24' 50" | 105o 38' 33" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
đình Tân Tịch | KX | Phường 6 | TP. Cao Lãnh | 10o 25' 23" | 105o 38' 37" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Trường Đại học Đồng Tháp | KX | Phường 6 | TP. Cao Lãnh | 10o 25' 19" | 105o 38' 29" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
rạch Cá Chốt | TV | Phường 6 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 40" | 105o 39' 16" | 10o 25' 53" | 105o 37' 56" | C-48-44-A-b |
rạch Cái Bún | TV | Phường 6 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 43" | 105o 38' 27" | 10o 26' 35" | 105o 37' 48" | C-48-44-A-b |
rạch Cái Tôm | TV | Phường 6 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 50" | 105o 38' 14" | 10o 27' 02" | 105o 35' 54" | C-48-44-A-a C-48-44-A-b |
rạch Cần Quỵch | TV | Phường 6 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 41" | 105o 38' 38" | 10o 26' 29" | 105o 37' 49" | C-48-44-A-b |
rạch Khai Long | TV | Phường 6 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 28" | 105o 38' 33" | 10o 26' 21" | 105o 37' 50" | C-48-44-A-b |
rạch Khém Mía | TV | Phường 6 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 41" | 105o 39' 36" | 10o 26' 19" | 105o 38' 08" | C-48-44-A-b |
rạch Khém Mía | TV | Phường 6 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 07" | 105o 37' 52" | 10o 25' 59" | 105o 37' 24" | C-48-44-A-b |
rạch Long Sa | TV | Phường 6 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 25' 03" | 105o 38' 54" | 10o 25' 22" | 105o 38' 36" | C-48-44-A-b |
rạch Sông Tiên | TV | Phường 6 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 11" | 105o 41' 02" | 10o 25' 49" | 105o 38' 06" | C-48-44-A-b |
sông Cao Lãnh | TV | Phường 6 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 50" | 105o 34' 26" | 10o 24' 44" | 105o 41' 21" | C-48-44-A-b |
sông Hổ Cứ | TV | Phường 6 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 30" | 105o 35' 12" | 10o 24' 56" | 105o 37' 42" | C-48-44-A-a C-48-44-A-b |
Sông Tiền | TV | Phường 6 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-44-A-b |
Khóm 1 | DC | Phường 11 | TP. Cao Lãnh | 10o 29' 03" | 105o 35' 07" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
Khóm 2 | DC | Phường 11 | TP. Cao Lãnh | 10o 29' 29" | 105o 35' 45" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
Khóm 3 | DC | Phường 11 | TP. Cao Lãnh | 10o 29' 50" | 105o 35' 04" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
Khóm 4 | DC | Phường 11 | TP. Cao Lãnh | 10o 30' 11" | 105o 33' 50" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
Khóm 5 | DC | Phường 11 | TP. Cao Lãnh | 10o 29' 11" | 105o 34' 37" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
Quốc lộ 30 | KX | Phường 11 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-32-C-c C-48-44-A-a |
cảng Tân cảng Cao Lãnh | KX | Phường 11 | TP. Cao Lãnh | 10o 29' 44" | 105o 33' 59" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
cầu Đạo Nằm | KX | Phường 11 | TP. Cao Lãnh | 10o 29' 10" | 105o 34' 50" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
cầu Ông Kho | KX | Phường 11 | TP. Cao Lãnh | 10o 30' 36" | 105o 33' 42" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
cầu Trần Quốc Toản | KX | Phường 11 | TP. Cao Lãnh | 10o 29' 08" | 105o 34' 54" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
chùa Cao Minh | KX | Phường 11 | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 54" | 105o 35' 17" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
chùa Hoa Lâm | KX | Phường 11 | TP. Cao Lãnh | 10o 29' 00" | 105o 35' 12" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
chùa Minh Bửu | KX | Phường 11 | TP. Cao Lãnh | 10o 29' 12" | 105o 34' 52" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
đình Tân An | KX | Phường 11 | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 51" | 105o 35' 27" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
khu công nghiệp Trần Quốc Toản | KX | Phường 11 | TP. Cao Lãnh | 10o 30' 28" | 105o 33' 54" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
nhà thờ công giáo Tân An | KX | Phường 11 | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 58" | 105o 35' 15" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
kênh Đạo Nằm | TV | Phường 11 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 29' 09" | 105o 34' 50" | 10o 29' 52" | 105o 35' 12" | C-48-44-A-a |
kênh Ông Kho | TV | Phường 11 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 33" | 105o 33' 23" | 10o 31' 28" | 105o 37' 09" | C-48-32-C-c |
sông Cao Lãnh | TV | Phường 11 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 50" | 105o 34' 26" | 10o 24' 44" | 105o 41' 21" | C-48-44-A-a |
sông Mỹ Ngãi | TV | Phường 11 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 20" | 105o 37' 56" | 10o 29' 54" | 105o 35' 11" | C-48-44-A-a |
Sông Tiền | TV | Phường 11 | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-32-C-c C-48-44-A-a |
khóm Thuận An | DC | P. Hòa Thuận | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 16" | 105o 37' 12" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
khóm Thuận Nghĩa | DC | P. Hòa Thuận | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 46" | 105o 37' 04" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
khóm Thuận Phát | DC | P. Hòa Thuận | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 31" | 105o 37' 26" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
khóm Thuận Phú | DC | P. Hòa Thuận | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 58" | 105o 37' 30" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
khóm Thuận Trung | DC | P. Hòa Thuận | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 16" | 105o 36' 43" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
Quốc lộ 30 | KX | P. Mỹ Phú | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-44-A-b |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp | KX | P. Hòa Thuận | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 43" | 105o 37' 24" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
kênh Hòa Đông | TV | P. Hòa Thuận | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 32" | 105o 36' 14" | 10o 27' 50" | 105o 37' 37" | C-48-44-A-a C-48-44-A-b |
rạch Cái Sâu | TV | P. Hòa Thuận | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 08" | 105o 35' 34" | 10o 27' 02" | 105o 38' 02" | C-48-44-A-a |
rạch Xếp Lá | TV | P. Hòa Thuận | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 47" | 105o 37' 31" | 10o 28' 14" | 105o 36' 58" | C-48-44-A-a C-48-44-A-b |
sông Cao Lãnh | TV | P. Hòa Thuận | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 50" | 105o 34' 26" | 10o 24' 44" | 105o 41' 21" | C-48-44-A-a C-48-44-A-b |
khóm Mỹ Phú | DC | P. Mỹ Phú | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 37" | 105o 38' 38" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
khóm Mỹ Tây | DC | P. Mỹ Phú | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 57" | 105o 38' 31" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
khóm Mỹ Thuận | DC | P. Mỹ Phú | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 26" | 105o 38' 24" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
khóm Mỹ Thượng | DC | P. Mỹ Phú | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 21" | 105o 39' 05" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
khóm Mỹ Trung | DC | P. Mỹ Phú | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 18" | 105o 38' 40" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
chùa Linh Bửu | KX | P. Mỹ Phú | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 11" | 105o 38' 14" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
đường tránh Quốc lộ 30 | KX | P. Mỹ Phú | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 04" | 105o 39' 56" | 10o 30' 59" | 105o 33' 34" | C-48-44-A-b |
khu di tích Bia Tiền hiền Nguyễn Tú | KX | P. Mỹ Phú | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 46" | 105o 38' 32" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
khu du lịch Mỹ Trà | KX | P. Mỹ Phú | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 18" | 105o 38' 12" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
sông Đình Trung | TV | P. Mỹ Phú | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 20" | 105o 37' 56" | 10o 27' 09" | 105o 39' 37" | C-48-44-A-b |
sông Quảng Khánh | TV | P. Mỹ Phú | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 19" | 105o 38' 06" | 10o 29' 29" | 105o 39' 16" | C-48-44-A-b |
ấp Đông Bình | DC | xã Hòa An | TP. Cao Lãnh | 10o 26' 36" | 105o 36' 15" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Hòa Hưng | DC | xã Hòa An | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 36" | 105o 36' 57" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Hòa Khánh | DC | xã Hòa An | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 24" | 105o 37' 13" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Hòa Lợi | DC | xã Hòa An | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 08" | 105o 35' 52" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Hòa Long | DC | xã Hòa An | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 32" | 105o 36' 10" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Hòa Mỹ | DC | xã Hòa An | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 50" | 105o 36' 06" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
chùa Kim Quang | KX | xã Hòa An | TP. Cao Lãnh | 10o 26' 08" | 105o 37' 06" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
khu di tích Bia thành lập Chi bộ Đảng đầu tiên - An Nam Cộng sản Đảng tỉnh Đồng Tháp | KX | xã Hòa An | TP. Cao Lãnh | 10o 26' 49" | 105o 36' 30" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
nhà thờ công giáo Tân Thuận Đông | KX | xã Hòa An | TP. Cao Lãnh | 10o 26' 44" | 105o 36' 00" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
kênh Hòa Đông | TV | xã Hòa An | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 32" | 105o 36' 14" | 10o 27' 50" | 105o 37' 37" | C-48-44-A-a |
kênh Hòa Tây | TV | xã Hòa An | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 04" | 105o 35' 49" | 10o 28' 28" | 105o 36' 45" | C-48-44-A-a |
kênh Sáu Quốc | TV | xã Hòa An | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 35" | 105o 35' 55" | 10o 27' 50" | 105o 36' 24" | C-48-44-A-a |
rạch Ba Khía | TV | xã Hòa An | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 07" | 105o 37' 41" | 10o 26' 53" | 105o 36' 31" | C-48-44-A-a |
rạch Cái Da | TV | xã Hòa An | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 13" | 105o 37' 30" | 10o 27' 25" | 105o 36' 29" | C-48-44-A-a |
rạch Cái Sâu | TV | xã Hòa An | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 08" | 105o 35' 34" | 10o 27' 02" | 105o 38' 02" | C-48-44-A-a |
rạch Cái Tôm | TV | xã Hòa An | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 50" | 105o 38' 14" | 10o 27' 02" | 105o 35' 54" | C-48-44-A-a |
sông Cao Lãnh | TV | xã Hòa An | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 50" | 105o 34' 26" | 10o 24' 44" | 105o 41' 21" | C-48-44-A-a |
sông Hổ Cứ | TV | xã Hòa An | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 30" | 105o 35' 12" | 10o 24' 56" | 105o 37' 42" | C-48-44-A-a C-48-44-A-b |
Ấp 1 | DC | xã Mỹ Ngãi | TP. Cao Lãnh | 10o 30' 39" | 105o 34' 23" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
Ấp 2 | DC | xã Mỹ Ngãi | TP. Cao Lãnh | 10o 29' 59" | 105o 35' 16" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
Ấp 3 | DC | xã Mỹ Ngãi | TP. Cao Lãnh | 10o 29' 39" | 105o 35' 59" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
chùa Vân Lôi | KX | xã Mỹ Ngãi | TP. Cao Lãnh | 10o 30' 09" | 105o 35' 19" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
đường tránh Quốc lộ 30 | KX | xã Mỹ Ngãi | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 04" | 105o 39' 56" | 10o 30' 59" | 105o 33' 34" | C-48-32-C-c C-48-44-A-a |
tịnh thất Giác Linh | KX | xã Mỹ Ngãi | TP. Cao Lãnh | 10o 29' 43" | 105o 35' 25" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
kênh Ông Kho | TV | xã Mỹ Ngãi | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 33" | 105o 33' 23" | 10o 31' 28" | 105o 37' 09" | C-48-32-C-c |
kênh Vạn Thọ | TV | xã Mỹ Ngãi | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 29' 22" | 105o 36' 00" | 10o 30' 58" | 105o 36' 36" | C-48-32-C-c C-48-44-A-a |
rạch Cả Gừa | TV | xã Mỹ Ngãi | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 51" | 105o 35' 16" | 10o 30' 38" | 105o 35' 35" | C-48-32-C-c |
rạch Cái sao | TV | xã Mỹ Ngãi | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 29' 54" | 105o 35' 11" | 10o 30' 38" | 105o 35' 35" | C-48-32-C-c C-48-44-A-a |
sông Mỹ Ngãi | TV | xã Mỹ Ngãi | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 20" | 105o 37' 56" | 10o 29' 54" | 105o 35' 11" | C-48-44-A-a |
Ấp 1 | DC | xã Mỹ Tân | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 31" | 105o 36' 51" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
Ấp 2 | DC | xã Mỹ Tân | TP. Cao Lãnh | 10o 29' 21" | 105o 36' 11" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
Ấp 3 | DC | xã Mỹ Tân | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 14" | 105o 37' 37" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Ấp 4 | DC | xã Mỹ Tân | TP. Cao Lãnh | 10o 29' 33" | 105o 37' 27" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
Quốc lộ 30 | KX | xã Mỹ Tân | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-44-A-a |
Bệnh viện Tâm Trí | KX | xã Mỹ Tân | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 37" | 105o 36' 37" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đồng Tháp | KX | xã Mỹ Tân | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 23" | 105o 37' 29" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
cầu Cả Đức | KX | xã Mỹ Tân | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 38" | 105o 36' 03" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
cầu Kênh Cụt | KX | xã Mỹ Tân | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 25" | 105o 37' 12" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
chùa Bạch Liên | KX | xã Mỹ Tân | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 42" | 105o 36' 05" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
chùa Bửu Lâm | KX | xã Mỹ Tân | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 59" | 105o 36' 52" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
chùa Khánh An | KX | xã Mỹ Tân | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 39" | 105o 36' 20" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Mỹ Ngãi | KX | xã Mỹ Tân | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 47" | 105o 37' 04" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
di tích lịch sử Tam vị đại thần Thống Linh, Thống Chiếu, Thống Bình | KX | xã Mỹ Tân | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 51" | 105o 36' 44" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
đường tránh Quốc lộ 30 | KX | xã Mỹ Tân | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 04" | 105o 39' 56" | 10o 30' 59" | 105o 33' 34" | C-48-44-A-a C-48-44-A-b |
kênh Bà Học | TV | xã Mỹ Tân | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 29' 24" | 105o 37' 03" | 10o 30' 29" | 105o 37' 56" | C-48-32-C-d C-48-44-A-a C-48-44-A-b |
kênh Kháng Chiến | TV | xã Mỹ Tân | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 29' 06" | 105o 37' 44" | 10o 29' 17" | 105o 37' 26" | C-48-44-A-a C-48-44-A-b |
kênh Vạn Thọ | TV | xã Mỹ Tân | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 29' 22" | 105o 36' 00" | 10o 30' 58" | 105o 36' 36" | C-48-32-C-c C-48-44-A-a |
rạch Bà Vại | TV | xã Mỹ Tân | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 20" | 105o 37' 56" | 10o 29' 59" | 105o 38' 05" | C-48-44-A-b |
rạch Cả Oanh | TV | xã Mỹ Tân | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 29' 59" | 105o 38' 05" | 10o 31' 16" | 105o 38' 45" | C-48-44-A-b C-48-32-C-d |
sông Cao Lãnh | TV | xã Mỹ Tân | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 50" | 105o 34' 26" | 10o 24' 44" | 105o 41' 21" | C-48-44-A-a |
sông Mỹ Ngãi | TV | xã Mỹ Tân | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 20" | 105o 37' 56" | 10o 29' 54" | 105o 35' 11" | C-48-44-A-a |
Ấp 1 | DC | xã Mỹ Trà | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 46" | 105o 38' 30" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Ấp 2 | DC | xã Mỹ Trà | TP. Cao Lãnh | 10o 29' 22" | 105o 38' 21" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Ấp 3 | DC | xã Mỹ Trà | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 26" | 105o 37' 53" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
cầu Mương Khai | KX | xã Mỹ Trà | TP. Cao Lãnh | 10o 29' 05" | 105o 38' 23" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
đường tránh Quốc lộ 30 | KX | xã Mỹ Trà | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 04" | 105o 39' 56" | 10o 30' 59" | 105o 33' 34" | C-48-44-A-b |
rạch Bà Vại | TV | xã Mỹ Trà | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 20" | 105o 37' 56" | 10o 29' 59" | 105o 38' 05" | C-48-44-A-b |
rạch Cả Môn | TV | xã Mỹ Trà | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 29' 59" | 105o 38' 05" | 10o 29' 44" | 105o 39' 46" | C-48-32-C-d C-48-44-A-b |
rạch Mương Khai | TV | xã Mỹ Trà | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 34" | 105o 38' 19" | 10o 29' 39" | 105o 38' 26" | C-48-44-A-b |
sông Đình Trung | TV | xã Mỹ Trà | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 20" | 105o 37' 56" | 10o 27' 09" | 105o 39' 37" | C-48-44-A-b |
sông Quảng Khánh | TV | xã Mỹ Trà | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 19" | 105o 38' 06" | 10o 29' 29" | 105o 39' 16" | C-48-44-A-b |
ấp Đông Định | DC | xã Tân Thuận Đông | TP. Cao Lãnh | 10o 25' 48" | 105o 34' 47" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Đông Hòa | DC | xã Tân Thuận Đông | TP. Cao Lãnh | 10o 25' 24" | 105o 36' 12" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Đông Thạnh | DC | xã Tân Thuận Đông | TP. Cao Lãnh | 10o 25' 52" | 105o 36' 34" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Tân Phát | DC | xã Tân Thuận Đông | TP. Cao Lãnh | 10o 24' 57" | 105o 36' 44" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
chùa Đông Hòa Tự | KX | xã Tân Thuận Đông | TP. Cao Lãnh | 10o 26' 04" | 105o 35' 02" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
Cồn Lân | TV | xã Tân Thuận Đông | TP. Cao Lãnh | 10o 25' 39" | 105o 34' 59" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
rạch Hồ Chúa Can | TV | xã Tân Thuận Đông | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 25' 32" | 105o 37' 14" | 10o 26' 16" | 105o 35' 34" | C-48-44-A-a |
rạch Khém Lớn | TV | xã Tân Thuận Đông | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 25' 11" | 105o 37' 25" | 10o 25' 18" | 105o 35' 54" | C-48-44-A-a |
sông Hổ Cứ | TV | xã Tân Thuận Đông | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 30" | 105o 35' 12" | 10o 24' 56" | 105o 37' 42" | C-48-44-A-a C-48-44-A-b |
Sông Tiền | TV | xã Tân Thuận Đông | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-44-A-a C-48-44-A-b |
ấp Tân Chủ | DC | xã Tân Thuận Tây | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 05" | 105o 35' 25" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Tân Dân | DC | xã Tân Thuận Tây | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 16" | 105o 35' 05" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Tân Hậu | DC | xã Tân Thuận Tây | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 36" | 105o 34' 43" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Tân Hùng | DC | xã Tân Thuận Tây | TP. Cao Lãnh | 10o 29' 04" | 105o 34' 47" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
chùa Bạch Liên | KX | xã Tân Thuận Tây | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 39" | 105o 35' 28" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
chùa Hồng Liên | KX | xã Tân Thuận Tây | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 25" | 105o 35' 02" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
chùa Tân Đức | KX | xã Tân Thuận Tây | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 58" | 105o 34' 34" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
chùa Tân Long | KX | xã Tân Thuận Tây | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 32" | 105o 35' 03" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
chùa Thiên Đà | KX | xã Tân Thuận Tây | TP. Cao Lãnh | 10o 28' 05" | 105o 35' 01" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
khu di tích lịch sử Mộ cụ Nguyễn Quang Diêu | KX | xã Tân Thuận Tây | TP. Cao Lãnh | 10o 26' 40" | 105o 35' 56" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
miếu Bảy Bà | KX | xã Tân Thuận Tây | TP. Cao Lãnh | 10o 27' 50" | 105o 34' 57" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
tịnh thất Hồng Phúc | KX | xã Tân Thuận Tây | TP. Cao Lãnh | 10o 29' 02" | 105o 34' 40" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
rạch Cả Kích | TV | xã Tân Thuận Tây | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 20" | 105o 34' 37" | 10o 26' 41" | 105o 35' 50" | C-48-44-A-a |
sông Cao Lãnh | TV | xã Tân Thuận Tây | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 50" | 105o 34' 26" | 10o 24' 44" | 105o 41' 21" | C-48-44-A-a |
sông Hổ Cứ | TV | xã Tân Thuận Tây | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 30" | 105o 35' 12" | 10o 24' 56" | 105o 37' 42" | C-48-44-A-a |
Sông Tiền | TV | xã Tân Thuận Tây | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-44-A-a |
ấp Tân Tịch | DC | xã Tịnh Thới | TP. Cao Lãnh | 10o 25' 31" | 105o 38' 58" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Tịnh Châu | DC | xã Tịnh Thới | TP. Cao Lãnh | 10o 26' 29" | 105o 38' 56" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Tịnh Đông | DC | xã Tịnh Thới | TP. Cao Lãnh | 10o 26' 39" | 105o 39' 08" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Tịnh Hưng | DC | xã Tịnh Thới | TP. Cao Lãnh | 10o 25' 10" | 105o 39' 59" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Tịnh Long | DC | xã Tịnh Thới | TP. Cao Lãnh | 10o 26' 21" | 105o 40' 12" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Tịnh Mỹ | DC | xã Tịnh Thới | TP. Cao Lãnh | 10o 25' 33" | 105o 40' 32" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
cầu Cao Lãnh | KX | xã Tịnh Thới | TP. Cao Lãnh | 10o 24' 49" | 105o 39' 00" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
chùa Hội Khánh | KX | xã Tịnh Thới | TP. Cao Lãnh | 10o 26' 27" | 105o 40' 49" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
chùa Phật Huệ | KX | xã Tịnh Thới | TP. Cao Lãnh | 10o 25' 21" | 105o 38' 54" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
chùa Tân Long | KX | xã Tịnh Thới | TP. Cao Lãnh | 10o 25' 18" | 105o 39' 00" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
chùa Thới An | KX | xã Tịnh Thới | TP. Cao Lãnh | 10o 25' 06" | 105o 40' 03" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
chùa Thới Hòa | KX | xã Tịnh Thới | TP. Cao Lãnh | 10o 25' 05" | 105o 40' 24" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
chùa Thới Long | KX | xã Tịnh Thới | TP. Cao Lãnh | 10o 24' 53" | 105o 40' 55" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
đình Tịnh Mỹ | KX | xã Tịnh Thới | TP. Cao Lãnh | 10o 25' 37" | 105o 40' 24" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Tịnh Thới | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 32' 55" | 105o 54' 05" | 10o 19' 16" | 105o 30' 22" | C-48-44-A-b |
rạch Cá Chốt | TV | xã Tịnh Thới | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 40" | 105o 39' 16" | 10o 25' 53" | 105o 37' 56" | C-48-44-A-b |
rạch Cái Nâu | TV | xã Tịnh Thới | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 41" | 105o 39' 36" | 10o 26' 19" | 105o 38' 08" | C-48-44-A-b |
Rạch Chùa | TV | xã Tịnh Thới | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 25' 31" | 105o 40' 30" | 10o 26' 15" | 105o 39' 44" | C-48-44-A-b |
rạch Khém Bần | TV | xã Tịnh Thới | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 38" | 105o 40' 19" | 10o 26' 28" | 105o 39' 14" | C-48-44-A-b |
rạch Long Hồi | TV | xã Tịnh Thới | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 25' 05" | 105o 40' 02" | 10o 26' 32" | 105o 39' 07" | C-48-44-A-b |
rạch Long Sa | TV | xã Tịnh Thới | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 25' 03" | 105o 38' 54" | 10o 25' 22" | 105o 38' 36" | C-48-44-A-b |
rạch Long Sơn | TV | xã Tịnh Thới | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 24' 46" | 105o 41' 10" | 10o 25' 31" | 105o 40' 30" | C-48-44-A-b |
rạch Long Sung | TV | xã Tịnh Thới | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 25' 40" | 105o 41' 07" | 10o 25' 41" | 105o 40' 23" | C-48-44-A-b |
rạch Sông Tiên | TV | xã Tịnh Thới | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 11" | 105o 41' 02" | 10o 25' 49" | 105o 38' 06" | C-48-44-A-b |
sông Cao Lãnh | TV | xã Tịnh Thới | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 50" | 105o 34' 26" | 10o 24' 44" | 105o 41' 21" | C-48-44-A-b |
Sông Tiền | TV | xã Tịnh Thới | TP. Cao Lãnh |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-44-A-b |
Khóm 1 | DC | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 55" | 105o 45' 47" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Khóm 2 | DC | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 48" | 105o 45' 39" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Khóm 3 | DC | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 18' 30" | 105o 45' 12" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Khóm 4 | DC | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 34" | 105o 45' 42" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Khóm 5 | DC | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 35" | 105o 45' 21" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Quốc lộ 80 | KX | Phường 1 | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 15' 45" | 105o 52' 39" | 10o 20' 09" | 105o 29' 26" | C-48-44-B-c |
chùa Bảo An | KX | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 18' 39" | 105o 45' 02" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Bửu Vương | KX | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 40" | 105o 45' 32" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Hải Huệ | KX | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 39" | 105o 45' 51" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Kim Huê | KX | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 46" | 105o 45' 37" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Long An | KX | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 18' 29" | 105o 45' 13" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Minh Hòa | KX | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 18' 04" | 105o 45' 38" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Phổ Nguyện | KX | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 41" | 105o 45' 30" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Phước Huệ | KX | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 18' 46" | 105o 44' 50" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Phước Hưng | KX | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 52" | 105o 45' 43" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Phước Thạnh | KX | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 18' 05" | 105o 45' 36" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Quãng Phước | KX | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 18' 01" | 105o 45' 39" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Thanh Lương | KX | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 31" | 105o 45' 35" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Thanh Thiền | KX | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 39" | 105o 45' 34" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Thiền Huệ | KX | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 32" | 105o 45' 36" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Từ Nguyên | KX | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 18' 38" | 105o 45' 03" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Thiên Hậu | KX | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 51" | 105o 45' 50" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Vĩnh Phước | KX | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 48" | 105o 45' 52" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
di tích kiến trúc nghệ thuật Tân Quy Tây | KX | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 42" | 105o 45' 31" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
di tích lịch sử Chùa Bửu Quang | KX | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 51" | 105o 45' 44" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
đường Nguyễn Sinh Sắc | KX | Phường 1 | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 16' 53" | 105o 46' 43" | 10o 16' 45" | 105o 43' 56" | C-48-44-A-d C-48-44-B-c |
hội quán Hưng Trung Tự | KX | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 43" | 105o 45' 48" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
nhà thờ Tin Lành Sa Đéc | KX | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 35" | 105o 45' 53" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
tịnh xá Ngọc Hương | KX | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 32" | 105o 45' 37" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
tịnh xá Ngọc Quang | KX | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 36" | 105o 45' 49" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Trường Chính trị tỉnh Đồng Tháp | KX | Phường 1 | TP. Sa Đéc | 10o 18' 31" | 105o 45' 07" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
rạch Cái Sơn | TV | Phường 1 | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 17' 46" | 105o 45' 25" | 10o 17' 45" | 105o 45' 59" | C-48-44-A-d |
rạch Nàng Hai | TV | Phường 1 | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 17' 46" | 105o 45' 25" | 10o 18' 52" | 105o 44' 49" | C-48-44-A-d |
sông Sa Đéc | TV | Phường 1 | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 20' 17" | 105o 36' 58" | 10o 16' 25" | 105o 53' 20" | C-48-44-B-c C-48-44-A-d |
Khóm 1 | DC | Phường 2 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 37" | 105o 45' 58" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Khóm 2 | DC | Phường 2 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 22" | 105o 45' 24" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
khóm Hòa An | DC | Phường 2 | TP. Sa Đéc | 10o 16' 55" | 105o 46' 39" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
khóm Hòa Khánh | DC | Phường 2 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 11" | 105o 46' 19" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Quốc lộ 80 | KX | Phường 2 | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 15' 45" | 105o 52' 39" | 10o 20' 09" | 105o 29' 26" | C-48-44-B-c |
Đường tỉnh 848 | KX | Phường 2 | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 16' 49" | 105o 45' 20" | 10o 25' 53" | 105o 32' 59" | C-48-44-B-c |
bến ô tô hàng và bến Thủy nội địa Sa Đéc | KX | Phường 2 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 02" | 105o 46' 32" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Bệnh viện Đa khoa thành phố Sa Đéc | KX | Phường 2 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 21" | 105o 46' 10" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Bình Tiên | KX | Phường 2 | TP. Sa Đéc | 10o 16' 59" | 105o 46' 13" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Hòa Khánh | KX | Phường 2 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 29" | 105o 46' 02" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Ngã Bát | KX | Phường 2 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 10" | 105o 45' 09" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Rạch Rắn | KX | Phường 2 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 15" | 105o 45' 53" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Phước Lâm | KX | Phường 2 | TP. Sa Đéc | 10o 16' 53" | 105o 46' 41" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Phước Thành | KX | Phường 2 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 22" | 105o 45' 58" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Thanh Tịnh | KX | Phường 2 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 18" | 105o 45' 57" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Từ Quang | KX | Phường 2 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 26" | 105o 45' 39" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Từ Thuyền | KX | Phường 2 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 28" | 105o 45' 42" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Vạn Bửu | KX | Phường 2 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 20" | 105o 45' 58" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Kiến An Cung | KX | Phường 2 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 44" | 105o 45' 55" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
đường Nguyễn Sinh Sắc | KX | Phường 2 | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 16' 53" | 105o 46' 43" | 10o 16' 45" | 105o 43' 56" | C-48-44-B-c |
đường tránh Quốc lộ 80 | KX | Phường 2 | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 17' 15" | 105o 46' 16" | 10o 16' 45" | 105o 43' 38" | C-48-44-B-c |
nhà thờ công giáo Hòa Khánh | KX | Phường 2 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 31" | 105o 46' 06" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
tịnh thất Minh Châu | KX | Phường 2 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 18" | 105o 45' 48" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
tịnh xá Ngọc Luân | KX | Phường 2 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 05" | 105o 46' 24" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
kênh Đội Thơ | TV | Phường 2 | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 16' 41" | 105o 44' 01" | 10o 17' 15" | 105o 46' 04" | C-48-44-B-c |
rạch Cần Thơ | TV | Phường 2 | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 15' 00" | 105o 45' 05" | 10o 17' 37" | 105o 46' 05" | C-48-44-B-c |
sông Bình Tiên | TV | Phường 2 | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 15' 08" | 105o 45' 39" | 10o 17' 15" | 105o 46' 04" | C-48-44-B-c |
sông Sa Đéc | TV | Phường 2 | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 20' 17" | 105o 36' 58" | 10o 16' 25" | 105o 53' 20" | C-48-44-B-c |
Khóm 1 | DC | Phường 3 | TP. Sa Đéc | 10o 18' 15" | 105o 45' 41" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Khóm 2 | DC | Phường 3 | TP. Sa Đéc | 10o 18' 16" | 105o 45' 48" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Khóm 3 | DC | Phường 3 | TP. Sa Đéc | 10o 18' 31" | 105o 45' 32" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
thánh thất họ đạo Phường 3 | KX | Phường 3 | TP. Sa Đéc | 10o 18' 08" | 105o 45' 43" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
bến phà Sa Đéc | KX | Phường 3 | TP. Sa Đéc | 10o 18' 32" | 105o 45' 41" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
điện thờ Phật Mẫu Họ đạo Phường 3 | KX | Phường 3 | TP. Sa Đéc | 10o 18' 12" | 105o 45' 41" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
nhà thờ công giáo Tân Qui | KX | Phường 3 | TP. Sa Đéc | 10o 18' 00" | 105o 45' 50" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
thánh thất Phường 3 | KX | Phường 3 | TP. Sa Đéc | 10o 18' 40" | 105o 45' 35" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Trường Cao đẳng Nghề Đồng Tháp | KX | Phường 3 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 57" | 105o 45' 55" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
sông Sa Đéc | TV | Phường 3 | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 20' 17" | 105o 36' 58" | 10o 16' 25" | 105o 53' 20" | C-48-44-B-c |
Sông Tiền | TV | Phường 3 | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-44-B-c |
Khóm 1 | DC | Phường 4 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 45" | 105o 46' 08" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Khóm 2 | DC | Phường 4 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 26" | 105o 46' 23" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Cái Đôi | KX | Phường 4 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 17" | 105o 46' 35" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Hoài Tây | KX | Phường 4 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 33" | 105o 46' 17" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Phước An | KX | Phường 4 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 44" | 105o 46' 08" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Quan Âm | KX | Phường 4 | TP. Sa Đéc | 10o 17' 48" | 105o 46' 05" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
rạch Cái Đôi | TV | Phường 4 | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 17' 13" | 105o 46' 31" | 10o 17' 20" | 105o 46' 40" | C-48-44-B-c |
sông Sa Đéc | TV | Phường 4 | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 20' 17" | 105o 36' 58" | 10o 16' 25" | 105o 53' 20" | C-48-44-B-c |
Sông Tiền | TV | Phường 4 | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-44-B-c |
khóm Tân An | DC | P. An Hòa | TP. Sa Đéc | 10o 18' 04" | 105o 44' 20" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
khóm Tân Bình | DC | P. An Hòa | TP. Sa Đéc | 10o 17' 40" | 105o 44' 53" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
khóm Tân Hòa | DC | P. An Hòa | TP. Sa Đéc | 10o 18' 50" | 105o 44' 38" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
khóm Tân Thuận | DC | P. An Hòa | TP. Sa Đéc | 10o 18' 29" | 105o 44' 55" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
Quốc lộ 80 | KX | P. An Hòa | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 15' 45" | 105o 52' 39" | 10o 20' 09" | 105o 29' 26" | C-48-44-A-d |
Đường tỉnh 848 | KX | P. An Hòa | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 16' 49" | 105o 45' 20" | 10o 25' 53" | 105o 32' 59" | C-48-44-A-d |
Đường tỉnh 852 | KX | P. An Hòa | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 18' 47" | 105o 44' 39" | 10o 16' 53" | 105o 38' 30" | C-48-44-A-d |
cầu Cao Mên | KX | P. An Hòa | TP. Sa Đéc | 10o 19' 16" | 105o 44' 00" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Rạch Rẫy | KX | P. An Hòa | TP. Sa Đéc | 10o 17' 48" | 105o 44' 49" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Sa Đéc | KX | P. An Hòa | TP. Sa Đéc | 10o 18' 54" | 105o 44' 49" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Tân An | KX | P. An Hòa | TP. Sa Đéc | 10o 18' 04" | 105o 44' 41" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
chùa Linh Quang | KX | P. An Hòa | TP. Sa Đéc | 10o 18' 02" | 105o 44' 40" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
chùa Phước Linh | KX | P. An Hòa | TP. Sa Đéc | 10o 18' 23" | 105o 44' 53" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
chùa Tây Hưng | KX | P. An Hòa | TP. Sa Đéc | 10o 18' 44" | 105o 44' 42" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
đường Nguyễn Sinh Sắc | KX | P. An Hòa | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 16' 53" | 105o 46' 43" | 10o 16' 45" | 105o 43' 56" | C-48-44-A-d |
kênh KC1 | TV | P. An Hòa | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 18' 26" | 105o 44' 27" | 10o 18' 02" | 105o 43' 29" | C-48-44-A-d |
kênh Trâm Bầu | TV | P. An Hòa | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 18' 06" | 105o 43' 54" | 10o 17' 41" | 105o 44' 08" | C-48-44-A-d |
rạch Cao Mên dưới | TV | P. An Hòa | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 19' 07" | 105o 44' 02" | 10o 18' 26" | 105o 44' 27" | C-48-44-A-d |
rạch Cao Mên trên | TV | P. An Hòa | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 18' 10" | 105o 43' 52" | 10o 19' 20" | 105o 44' 03" | C-48-44-A-d |
Rạch Chùa | TV | P. An Hòa | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 17' 33" | 105o 44' 00" | 10o 18' 10" | 105o 44' 50" | C-48-44-A-d |
rạch Nàng Hai | TV | P. An Hòa | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 17' 46" | 105o 45' 25" | 10o 18' 52" | 105o 44' 49" | C-48-44-A-d |
khóm Sa Nhiên | DC | P. Tân Quy Đông | TP. Sa Đéc | 10o 19' 14" | 105o 44' 48" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
khóm Tân Hiệp | DC | P. Tân Quy Đông | TP. Sa Đéc | 10o 19' 23" | 105o 44' 08" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
khóm Tân Huề | DC | P. Tân Quy Đông | TP. Sa Đéc | 10o 19' 44" | 105o 43' 46" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
khóm Tân Mỹ | DC | P. Tân Quy Đông | TP. Sa Đéc | 10o 18' 53" | 105o 45' 25" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Đường tỉnh 848 | KX | P. Tân Quy Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 16' 49" | 105o 45' 20" | 10o 25' 53" | 105o 32' 59" | C-48-44-A-d |
cầu Sa Đéc | KX | P. Tân Quy Đông | TP. Sa Đéc | 10o 18' 54" | 105o 44' 49" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
chùa Long Phước | KX | P. Tân Quy Đông | TP. Sa Đéc | 10o 18' 59" | 105o 44' 48" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
chùa Vạn Hạnh | KX | P. Tân Quy Đông | TP. Sa Đéc | 10o 19' 42" | 105o 43' 16" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
đình Tân Quy Đông | KX | P. Tân Quy Đông | TP. Sa Đéc | 10o 18' 39" | 105o 45' 17" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
khu công nghiệp Sa Đéc C | KX | P. Tân Quy Đông | TP. Sa Đéc | 10o 19' 16" | 105o 45' 09" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Kênh 19 Tháng 5 | TV | P. Tân Quy Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 21' 20" | 105o 42' 10" | 10o 20' 06" | 105o 43' 00" | C-48-44-A-d |
rạch Cai Dao | TV | P. Tân Quy Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 19' 38" | 105o 44' 20" | 10o 19' 41" | 105o 43' 50" | C-48-44-A-d |
rạch Cái Sơn | TV | P. Tân Quy Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 20' 06" | 105o 43' 00" | 10o 19' 21" | 105o 42' 49" | C-48-44-A-d |
rạch Sa Nhiên | TV | P. Tân Quy Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 22' 01" | 105o 42' 31" | 10o 18' 56" | 105o 44' 49" | C-48-44-A-d |
rạch Tứ Quí | TV | P. Tân Quy Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 20' 00" | 105o 43' 25" | 10o 19' 25" | 105o 43' 13" | C-48-44-A-d |
sông Sa Đéc | TV | P. Tân Quy Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 20' 17" | 105o 36' 58" | 10o 16' 25" | 105o 53' 20" | C-48-44-A-d C-48-44-B-c |
Sông Tiền | TV | P. Tân Quy Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-44-A-b C-48-44-A-d C-48-44-B-c |
ấp Đông Giang | DC | xã Tân Khánh Đông | TP. Sa Đéc | 10o 22' 08" | 105o 43' 58" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Đông Huề | DC | xã Tân Khánh Đông | TP. Sa Đéc | 10o 22' 03" | 105o 43' 10" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Đông Khánh | DC | xã Tân Khánh Đông | TP. Sa Đéc | 10o 21' 15" | 105o 43' 51" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Đông Quới | DC | xã Tân Khánh Đông | TP. Sa Đéc | 10o 20' 40" | 105o 44' 25" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Khánh Hòa | DC | xã Tân Khánh Đông | TP. Sa Đéc | 10o 19' 41" | 105o 44' 42" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Khánh Nghĩa | DC | xã Tân Khánh Đông | TP. Sa Đéc | 10o 21' 35" | 105o 42' 56" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Khánh Nhơn | DC | xã Tân Khánh Đông | TP. Sa Đéc | 10o 20' 56" | 105o 43' 41" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Cái Bè | KX | xã Tân Khánh Đông | TP. Sa Đéc | 10o 20' 10" | 105o 44' 27" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
chùa Giác Long | KX | xã Tân Khánh Đông | TP. Sa Đéc | 10o 22' 22" | 105o 42' 46" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
chùa Linh Phước | KX | xã Tân Khánh Đông | TP. Sa Đéc | 10o 21' 11" | 105o 43' 51" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
chùa Minh Phước | KX | xã Tân Khánh Đông | TP. Sa Đéc | 10o 21' 46" | 105o 43' 29" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
chùa Phước Đức | KX | xã Tân Khánh Đông | TP. Sa Đéc | 10o 21' 53" | 105o 42' 32" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
chùa Phước Thiền | KX | xã Tân Khánh Đông | TP. Sa Đéc | 10o 21' 59" | 105o 43' 10" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
chùa Thường Quang | KX | xã Tân Khánh Đông | TP. Sa Đéc | 10o 19' 36" | 105o 44' 52" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
chùa Vạn Phước | KX | xã Tân Khánh Đông | TP. Sa Đéc | 10o 21' 10" | 105o 43' 19" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
đình Tân Đông | KX | xã Tân Khánh Đông | TP. Sa Đéc | 10o 20' 47" | 105o 44' 14" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
đình Tân Khánh | KX | xã Tân Khánh Đông | TP. Sa Đéc | 10o 21' 18" | 105o 43' 11" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
Đường tỉnh 848 | KX | xã Tân Khánh Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 16' 49" | 105o 45' 20" | 10o 25' 53" | 105o 32' 59" | C-48-44-A-d |
khu công nghiệp Sa Đéc C | KX | xã Tân Khánh Đông | TP. Sa Đéc | 10o 19' 16" | 105o 45' 09" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
Kênh 19 Tháng 5 | TV | xã Tân Khánh Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 21' 20" | 105o 42' 10" | 10o 20' 06" | 105o 43' 00" | C-48-44-A-d |
rạch Cái Bè | TV | xã Tân Khánh Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 20' 11" | 105o 44' 22" | 10o 20' 35" | 105o 44' 49" | C-48-44-A-d |
rạch Sa Nhiên | TV | xã Tân Khánh Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 22' 01" | 105o 42' 31" | 10o 18' 56" | 105o 44' 49" | C-48-44-A-d |
Sông Tiền | TV | xã Tân Khánh Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-44-A-b C-48-44-A-d C-48-44-B-c |
ấp Phú An | DC | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc | 10o 16' 58" | 105o 45' 44" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp Phú Hòa | DC | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc | 10o 16' 29" | 105o 46' 15" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp Phú Long | DC | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc | 10o 16' 52" | 105o 44' 22" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Phú Thành | DC | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc | 10o 16' 29" | 105o 43' 38" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Phú Thuận | DC | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc | 10o 17' 07" | 105o 45' 45" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Quốc lộ 80 | KX | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 15' 45" | 105o 52' 39" | 10o 20' 09" | 105o 29' 26" | C-48-44-A-d C-48-44-B-c |
Đường tỉnh 848 | KX | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 16' 49" | 105o 45' 20" | 10o 25' 53" | 105o 32' 59" | C-48-44-B-c |
Đường tỉnh 853 | KX | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 17' 06" | 105o 45' 59" | 10o 09' 55" | 105o 40' 55" | C-48-44-B-c |
cầu Bà Phủ | KX | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc | 10o 16' 49" | 105o 43' 03" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Bình Tiên | KX | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc | 10o 16' 59" | 105o 46' 13" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Cái Cỏ | KX | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc | 10o 16' 49" | 105o 44' 02" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Ngã Bát | KX | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc | 10o 17' 10" | 105o 45' 09" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Rạch Rắn | KX | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc | 10o 17' 15" | 105o 45' 53" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Liên Hoa | KX | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc | 10o 17' 02" | 105o 45' 59" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
chùa Phước Hòa | KX | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc | 10o 16' 53" | 105o 45' 35" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
đình thần Tân Phú Đông | KX | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc | 10o 16' 40" | 105o 44' 04" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
đường Nguyễn Sinh Sắc | KX | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 16' 53" | 105o 46' 43" | 10o 16' 45" | 105o 43' 56" | C-48-44-A-d C-48-44-B-c |
đường tránh Quốc lộ 80 | KX | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 17' 15" | 105o 46' 16" | 10o 16' 45" | 105o 43' 38" | C-48-44-A-d C-48-44-B-c |
nhà thờ công giáo Phú Long | KX | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc | 10o 16' 42" | 105o 43' 55" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
Hồ Dương | TV | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc | 10o 17' 06" | 105o 44' 24" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
kênh Bảy Dây | TV | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 16' 09" | 105o 43' 04" | 10o 15' 50" | 105o 43' 48" | C-48-44-A-d |
kênh Chà Bông | TV | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 15' 44" | 105o 43' 45" | 10o 15' 58" | 105o 43' 00" | C-48-44-A-d |
Kênh Cùng | TV | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 15' 25" | 105o 41' 33" | 10o 16' 41" | 105o 44' 01" | C-48-44-A-d |
kênh Đốc Phủ Hiền | TV | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 17' 17" | 105o 45' 45" | 10o 15' 18" | 105o 43' 59" | C-48-44-A-d C-48-44-B-c C-48-44-C-b |
kênh Đội Thơ | TV | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 16' 41" | 105o 44' 01" | 10o 17' 15" | 105o 46' 04" | C-48-44-A-d C-48-44-B-c |
kênh Họa Đồ | TV | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 16' 41" | 105o 44' 01" | 10o 17' 13" | 105o 39' 31" | C-48-44-A-d |
rạch Ngã Cạy | TV | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 16' 37" | 105o 44' 36" | 10o 17' 05" | 105o 45' 52" | C-48-44-A-d C-48-44-B-c |
rạch Xẻo Tre | TV | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 15' 58" | 105o 44' 13" | 10o 16' 41" | 105o 44' 01" | C-48-44-A-d |
sông Bình Tiên | TV | xã Tân Phú Đông | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 15' 08" | 105o 45' 39" | 10o 17' 15" | 105o 46' 04" | C-48-44-B-c |
ấp Tân Lập | DC | xã Tân Quy Tây | TP. Sa Đéc | 10o 19' 03" | 105o 43' 28" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Tân Lợi | DC | xã Tân Quy Tây | TP. Sa Đéc | 10o 19' 06" | 105o 43' 57" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Tân Thành | DC | xã Tân Quy Tây | TP. Sa Đéc | 10o 19' 26" | 105o 43' 38" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
Đường tỉnh 852 | KX | xã Tân Quy Tây | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 18' 47" | 105o 44' 39" | 10o 16' 53" | 105o 38' 30" | C-48-44-A-d |
cầu Cao Mên | KX | xã Tân Quy Tây | TP. Sa Đéc | 10o 19' 16" | 105o 44' 00" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Ông Hộ | KX | xã Tân Quy Tây | TP. Sa Đéc | 10o 19' 24" | 105o 43' 29" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
chùa Linh Nguyên | KX | xã Tân Quy Tây | TP. Sa Đéc | 10o 18' 26" | 105o 44' 25" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
miễu Cao Mên | KX | xã Tân Quy Tây | TP. Sa Đéc | 10o 19' 06" | 105o 44' 00" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
kênh Hội Trụ | TV | xã Tân Quy Tây | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 19' 25" | 105o 43' 28" | 10o 14' 11" | 105o 39' 15" | C-48-44-A-d |
kênh KC1 | TV | xã Tân Quy Tây | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 18' 26" | 105o 44' 27" | 10o 18' 02" | 105o 43' 29" | C-48-44-A-d |
kênh Ông Hộ | TV | xã Tân Quy Tây | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 17' 08" | 105o 43' 34" | 10o 19' 23" | 105o 43' 29" | C-48-44-A-d |
rạch Cao Mên dưới | TV | xã Tân Quy Tây | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 19' 07" | 105o 44' 02" | 10o 18' 26" | 105o 44' 27" | C-48-44-A-d |
rạch Cao Mên trên | TV | xã Tân Quy Tây | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 18' 10" | 105o 43' 52" | 10o 19' 20" | 105o 44' 03" | C-48-44-A-d |
sông Sa Đéc | TV | xã Tân Quy Tây | TP. Sa Đéc |
|
| 10o 20' 17" | 105o 36' 58" | 10o 16' 25" | 105o 53' 20" | C-48-44-A-d |
khóm Cây Da | DC | P. An Lạc | TX. Hồng Ngự | 10o 50' 35" | 105o 19' 22" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
khóm Cồng Cộc | DC | P. An Lạc | TX. Hồng Ngự | 10o 49' 36" | 105o 20' 11" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
khóm Sở Thượng (ấp Thuận Lợi) | DC | P. An Lạc | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 51" | 105o 20' 09" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
khóm Trà Đư (ấp Thượng Hòa (1)) | DC | P. An Lạc | TX. Hồng Ngự | 10o 49' 49" | 105o 18' 48" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
Đường tỉnh 841 | KX | P. An Lạc | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 48' 44" | 105o 20' 23" | 10o 54' 46" | 105o 11' 46" | C-48-31-B-c |
cầu Sở Thượng | KX | P. An Lạc | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 47" | 105o 20' 12" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
cầu Trà Đư | KX | P. An Lạc | TX. Hồng Ngự | 10o 49' 46" | 105o 18' 45" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
chùa Kim Sơn | KX | P. An Lạc | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 55" | 105o 19' 49" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
chùa Thiên Quang | KX | P. An Lạc | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 44" | 105o 20' 07" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
cống Xả Lũ | TV | P. An Lạc | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 58" | 105o 19' 54" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
đình Thường Lạc | KX | P. An Lạc | TX. Hồng Ngự | 10o 49' 40" | 105o 20' 12" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
nhà thờ công giáo Trà Đư | KX | P. An Lạc | TX. Hồng Ngự | 10o 49' 38" | 105o 20' 12" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
kênh Trà Đư (rạch Trà Dư) | TV | P. An Lạc | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 50' 40" | 105o 19' 28" | 10o 49' 37" | 105o 18' 41" | C-48-31-B-c |
kênh Tứ Thường | TV | P. An Lạc | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 52' 15" | 105o 12' 21" | 10o 50' 21" | 105o 20' 23" | C-48-31-B-c |
ngọn Cà Na | TV | P. An Lạc | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 53" | 105o 20' 03" | 10o 49' 23" | 105o 19' 36" | C-48-31-B-c |
ngọn Cồng Cộc (rạch Công Cốc) | TV | P. An Lạc | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 55" | 105o 20' 13" | 10o 49' 38" | 105o 19' 19" | C-48-31-B-c |
rạch Sở Thượng (sông Sở Thượng) | TV | P. An Lạc | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 53' 51" | 105o 15' 48" | 10o 48' 36" | 105o 20' 07" | C-48-31-B-c |
Sông Tiền (sông Cửu Long (Mekong)) | TV | P. An Lạc | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-31-B-c |
khóm An Lợi | DC | P. An Lộc | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 19" | 105o 21' 02" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
khóm An Tài | DC | P. An Lộc | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 22" | 105o 21' 38" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
khóm An Thạnh A | DC | P. An Lộc | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 14" | 105o 20' 26" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
khóm An Thạnh B | DC | P. An Lộc | TX. Hồng Ngự | 10o 47' 44" | 105o 20' 33" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
Quốc lộ 30 | KX | P. An Lộc | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-31-B-c |
Đường tỉnh 842 | KX | P. An Lộc | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 48' 15" | 105o 20' 21" | 10o 49' 51" | 105o 35' 41" | C-48-31-B-c |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Hồng Ngự | KX | P. An Lộc | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 17" | 105o 20' 58" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
bờ kè Hồng Ngự | KX | P. An Lộc | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 48' 20" | 105o 20' 52" | 10o 48' 05" | 105o 20' 20" | C-48-31-B-c |
Cầu 2 Tháng 9 | KX | P. An Lộc | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 25" | 105o 21' 47" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
cầu Hồng Ngự | KX | P. An Lộc | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 17" | 105o 20' 21" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
cầu Hồng Ngự 2 | KX | P. An Lộc | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 26" | 105o 21' 34" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
cầu Mười Xình | KX | P. An Lộc | TX. Hồng Ngự | 10o 47' 32" | 105o 20' 42" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
cầu Nguyễn Tất Thành | KX | P. An Lộc | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 21" | 105o 20' 53" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
tuyến đò Mười Xình | KX | P. An Lộc | TX. Hồng Ngự | 10o 47' 36" | 105o 20' 19" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
đường Trần Phú | KX | P. An Lộc | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 48' 15" | 105o 20' 21" | 10o 48' 25" | 105o 21' 47" | C-48-31-B-c |
đường tránh Quốc lộ 30 | KX | P. An Lộc | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 46' 17" | 105o 21' 23" | 10o 49' 02" | 105o 21' 39" | C-48-31-B-c |
Trường Trung học phổ thông Hồng Ngự 1 | KX | P. An Lộc | TX. Hồng Ngự | 10o 47' 38" | 105o 20' 42" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng | TV | P. An Lộc | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 48' 16" | 105o 20' 15" | 10o 49' 59" | 105o 36' 38" | C-48-31-B-c |
kênh Kháng Chiến | TV | P. An Lộc | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 06" | 105o 21' 21" | 10o 45' 40" | 105o 22' 44" | C-48-31-B-c |
rạch Mười Xình | TV | P. An Lộc | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 47' 30" | 105o 20' 37" | 10o 47' 53" | 105o 21' 57" | C-48-31-B-c |
Sông Tiền (sông Cửu Long (Mekong)) | TV | P. An Lộc | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-31-B-c |
Khóm 1 | DC | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 50" | 105o 20' 23" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
Khóm 2 | DC | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 40" | 105o 20' 19" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
Khóm 3 | DC | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 29" | 105o 20' 18" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
Khóm 4 | DC | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 34" | 105o 20' 38" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
Khóm 5 | DC | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 39" | 105o 21' 11" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
khóm An Thành | DC | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 49' 20" | 105o 20' 21" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
khóm Bình Hưng | DC | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 49' 13" | 105o 20' 58" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
khóm Cả Gốc | DC | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 49' 25" | 105o 20' 37" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
khóm Mương Nhà Máy | DC | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 49' 03" | 105o 20' 23" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
Quốc lộ 30 | KX | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-31-B-c |
tuyến đò Long Khánh B - An Thạnh | KX | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 31" | 105o 20' 01" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
Cầu 2 Tháng 9 | KX | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 57" | 105o 21' 22" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
cầu Hồng Ngự | KX | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 17" | 105o 20' 21" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
cầu Hồng Ngự 2 | KX | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 26" | 105o 21' 34" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
cầu Nguyễn Tất Thành | KX | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 21" | 105o 20' 53" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
cầu Sở Thượng | KX | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 47" | 105o 20' 12" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
chợ cũ Hồng Ngự | KX | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 40" | 105o 20' 13" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
chợ Hồng Ngự | KX | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 28" | 105o 20' 35" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
chùa Thiên Phước | KX | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 49' 15" | 105o 20' 21" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
chùa Thiên Tế | KX | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 49' 09" | 105o 20' 21" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
đền thờ Liệt Sĩ | KX | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 55" | 105o 21' 05" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
di tích kiến trúc nghệ thuật Quan Đế Miếu | KX | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 41" | 105o 20' 13" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
di tích lịch sử kiến trúc nghệ thuật Đình An Bình | KX | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 23" | 105o 20' 15" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
đình An Thành | KX | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 49' 36" | 105o 20' 21" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
đường Hùng Vương | KX | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 48' 44" | 105o 20' 23" | 10o 48' 19" | 105o 20' 21" | C-48-31-B-c |
đường Nguyễn Huệ | KX | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 48' 44" | 105o 20' 23" | 10o 48' 57" | 105o 21' 22" | C-48-31-B-c |
đường Nguyễn Tất Thành | KX | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 48' 22" | 105o 20' 52" | 10o 48' 49" | 105o 20' 47" | C-48-31-B-c |
đường tránh Quốc lộ 30 | KX | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 46' 17" | 105o 21' 23" | 10o 49' 02" | 105o 21' 39" | C-48-31-B-c |
khu du lịch Mê Kông Resort | KX | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 27" | 105o 20' 14" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
miếu bà Ngũ Hành | KX | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 49' 18" | 105o 20' 22" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
miếu Cá Rô | KX | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 49' 23" | 105o 21' 03" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
nhà thờ tin lành Hồng Ngự | KX | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 48" | 105o 20' 36" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
thánh thất họ đạo Hồng Ngự | KX | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 55" | 105o 20' 21" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
Trường Trung học phổ thông Chu Văn An | KX | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 49' 12" | 105o 20' 32" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng | TV | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 48' 16" | 105o 20' 15" | 10o 49' 59" | 105o 36' 38" | C-48-31-B-c |
kênh Kháng Chiến | TV | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 06" | 105o 21' 21" | 10o 45' 40" | 105o 22' 44" | C-48-31-B-c |
mương Nhà Máy | TV | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 07" | 105o 21' 02" | 10o 48' 57" | 105o 20' 18" | C-48-31-B-c |
rạch Sở Thượng (sông Sở Thượng) | TV | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 53' 51" | 105o 15' 48" | 10o 48' 36" | 105o 20' 07" | C-48-31-B-c |
sông Sở Sở Hạ (rạch Sở Hạ) | TV | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 40" | 105o 20' 18" | 10o 56' 56" | 105o 29' 40" | C-48-31-B-c |
Sông Tiền (sông Cửu Long Mekong) | TV | P. An Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-31-B-c |
ấp An Hòa | DC | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự | 10o 46' 09" | 105o 21' 31" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
ấp An Lộc | DC | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 29" | 105o 23' 12" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
ấp An Lợi | DC | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự | 10o 46' 46" | 105o 21' 05" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
ấp An Phước | DC | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự | 10o 47' 20" | 105o 20' 51" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
ấp An Thịnh | DC | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự | 10o 45' 54" | 105o 21' 33" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
Quốc lộ 30 | KX | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-31-B-c |
Đường tỉnh 842 | KX | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 48' 15" | 105o 20' 21" | 10o 49' 51" | 105o 35' 41" | C-48-31-B-c C-48-31-B-d |
tuyến đò Mười Đẩu | KX | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự | 10o 46' 46" | 105o 20' 42" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
bến phà Mương Lớn | KX | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự | 10o 45' 31" | 105o 21' 10" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
Cầu 2 Tháng 9 | KX | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 25" | 105o 21' 47" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
cầu Kháng Chiến | KX | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 33" | 105o 23' 11" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
cầu Mười Xình | KX | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự | 10o 47' 32" | 105o 20' 42" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
cầu Mương Lớn | KX | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự | 10o 46' 11" | 105o 21' 26" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
chợ Mương Lớn | KX | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự | 10o 46' 07" | 105o 21' 29" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
cụm công nghiệp An Lộc | KX | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 23" | 105o 22' 01" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
điện thờ phật mẫu Họ đạo Hồng Ngự | KX | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự | 10o 47' 23" | 105o 20' 50" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
đường tránh Quốc lộ 30 | KX | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 46' 17" | 105o 21' 23" | 10o 49' 02" | 105o 21' 39" | C-48-31-B-c |
nhà thờ công giáo Bãi Chàm | KX | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự | 10o 45' 25" | 105o 21' 36" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
tịnh xá Ngọc Liên | KX | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự | 10o 47' 09" | 105o 20' 54" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
Trường Trung cấp nghề và Giáo dục thường xuyên Hồng Ngự | KX | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự | 10o 46' 30" | 105o 21' 18" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
dọc Xẩy Đá | TV | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 45' 32" | 105o 22' 48" | 10o 46' 49" | 105o 23' 15" | C-48-31-B-d |
kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng | TV | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 48' 16" | 105o 20' 15" | 10o 49' 59" | 105o 36' 38" | C-48-31-B-d |
kênh Kháng Chiến | TV | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 06" | 105o 21' 21" | 10o 45' 40" | 105o 22' 44" | C-48-31-B-c |
kênh Kháng Chiến 1 (rạch Kháng Chiến) | TV | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 06" | 105o 21' 21" | 10o 45' 40" | 105o 22' 44" | C-48-31-B-c C-48-31-B-d |
kênh Mương Lớn (mương Giao Hòa) | TV | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 46' 09" | 105o 21' 20" | 10o 47' 11" | 105o 24' 06" | C-48-31-B-c C-48-31-B-d |
kênh ranh Tam Nông - Hồng Ngự | TV | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 45' 42" | 105o 22' 48" | 10o 47' 09" | 105o 26' 53" | C-48-31-B-d |
rạch Cá Trê 1 | TV | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 47' 16" | 105o 22' 10" | 10o 46' 30" | 105o 21' 52" | C-48-31-B-c |
rạch Cá Trê 2 | TV | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 47' 00" | 105o 22' 08" | 10o 46' 41" | 105o 22' 17" | C-48-31-B-c |
rạch Cá Trê 3 | TV | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 47' 09" | 105o 22' 03" | 10o 47' 05" | 105o 21' 50" | C-48-31-B-c |
rạch Mười Xình | TV | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 47' 30" | 105o 20' 37" | 10o 47' 53" | 105o 21' 57" | C-48-31-B-c |
Sông Tiền (sông Cửu Long (Mekong) | TV | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-31-B-c |
vàm kênh An Bình | TV | xã An Bình A | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 46' 13" | 105o 21' 36" | 10o 44' 52" | 105o 22' 54" | C-48-31-B-c |
Ấp 1 | DC | xã An Bình B | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 31" | 105o 23' 15" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
Ấp 2 | DC | xã An Bình B | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 50" | 105o 25' 57" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
Đường tỉnh 842 (liên tỉnh lộ 30) | KX | xã An Bình B | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 48' 15" | 105o 20' 21" | 10o 49' 51" | 105o 35' 41" | C-48-31-B-d |
kênh Ba Ánh | TV | xã An Bình B | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 48' 44" | 105o 24' 42" | 10o 45' 15" | 105o 26' 28" | C-48-31-B-d |
kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng | TV | xã An Bình B | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 48' 16" | 105o 20' 15" | 10o 49' 59" | 105o 36' 38" | C-48-31-B-d |
kênh Kháng Chiến 1 (rạch Kháng Chiến) | TV | xã An Bình B | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 10" | 105o 21' 33" | 10o 45' 10" | 105o 25' 29" | C-48-31-B-d |
kênh Kho Bể | TV | xã An Bình B | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 46' 58" | 105o 24' 15" | 10o 47' 51" | 105o 26' 34" | C-48-31-B-d |
kênh ranh Tam Nông - Hồng Ngự | TV | xã An Bình B | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 45' 42" | 105o 22' 48" | 10o 47' 09" | 105o 26' 53" | C-48-31-B-d |
kênh Thống Nhất | TV | xã An Bình B | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 53' 57" | 105o 22' 11" | 10o 45' 21" | 105o 27' 42" | C-48-31-B-d |
ấp Bình Chánh | DC | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 51' 01" | 105o 22' 40" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
ấp Bình Hòa | DC | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 50' 29" | 105o 21' 38" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
ấp Bình Hưng | DC | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 50' 09" | 105o 21' 43" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
ấp Bình Lý | DC | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 52' 15" | 105o 21' 31" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
ấp Bình Thành A | DC | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 50' 49" | 105o 21' 35" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
ấp Bình Thành B | DC | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 51' 30" | 105o 21' 48" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
Quốc lộ 30 | KX | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-31-B-c C-48-31-B-d |
Cầu 2 Tháng 9 | KX | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 48' 57" | 105o 21' 22" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
cầu Bình Thạnh | KX | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 51' 20" | 105o 23' 18" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
cầu Cả Giáo | KX | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 49' 28" | 105o 21' 46" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
cầu Kháng Chiến | KX | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 50' 59" | 105o 22' 34" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
cầu Kháng Chiến 1 | KX | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 49' 05" | 105o 21' 41" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
cầu Thống Nhất | KX | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 51' 39" | 105o 23' 58" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
chợ Bình Thạnh | KX | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 50' 37" | 105o 21' 44" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
di tích lịch sử Bia kỷ niệm thành lập Lực lượng Địa phương quân thị xã Hồng Ngự | KX | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 50' 38" | 105o 21' 46" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
đường tránh Quốc lộ 30 | KX | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 46' 17" | 105o 21' 23" | 10o 49' 02" | 105o 21' 39" | C-48-31-B-c |
tịnh xá Ngọc Thạnh | KX | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự | 10o 49' 04" | 105o 21' 41" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
kênh Bình Thạnh 2 | TV | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 51' 18" | 105o 23' 19" | 10o 48' 47" | 105o 24' 36" | C-48-31-B-d |
kênh Bù Lu | TV | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 50' 18" | 105o 21' 37" | 10o 50' 37" | 105o 21' 36" | C-48-31-B-c |
mương Cả Giáo (mương Ông Cả Giáo) | TV | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 28" | 105o 21' 40" | 10o 49' 57" | 105o 24' 27" | C-48-31-B-c C-48-31-B-d |
kênh Cá Rô | TV | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 51' 02" | 105o 22' 34" | 10o 48' 51" | 105o 22' 58" | C-48-31-B-d |
kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng | TV | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 48' 16" | 105o 20' 15" | 10o 49' 59" | 105o 36' 38" | C-48-31-B-c C-48-31-B-d |
kênh Kháng Chiến | TV | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 06" | 105o 21' 21" | 10o 45' 40" | 105o 22' 44" | C-48-31-B-c |
kênh Kháng Chiến 1 (rạch Kháng Chiến) | TV | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 10" | 105o 21' 33" | 10o 45' 10" | 105o 25' 29" | C-48-31-B-c C-48-31-B-d |
kênh Mười Độ | TV | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 51' 44" | 105o 21' 25" | 10o 53' 03" | 105o 22' 51" | C-48-31-B-a C-48-31-B-b C-48-31-B-c |
kênh Sâm Sai | TV | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 51' 32" | 105o 21' 25" | 10o 51' 52" | 105o 24' 21" | C-48-31-B-c C-48-31-B-d |
kênh Tân Thành - Lò Gạch | TV | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 50' 38" | 105o 21' 35" | 10o 54' 22" | 105o 33' 10" | C-48-31-B-d |
kênh Thống Nhất | TV | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 53' 57" | 105o 22' 11" | 10o 45' 21" | 105o 27' 42" | C-48-31-B-a C-48-31-B-b C-48-31-B-d |
mương Cả Giáo | TV | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 57" | 105o 24' 27" | 10o 50' 03" | 105o 25' 10" | C-48-31-B-d |
mương nhánh Ông Cả | TV | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 29" | 105o 21' 46" | 10o 49' 51" | 105o 22' 46" | C-48-31-B-c C-48-31-B-d |
rạch Cả Mác | TV | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 51' 43" | 105o 22' 20" | 10o 52' 36" | 105o 22' 46" | C-48-31-B-b C-48-31-B-c C-48-31-B-d |
rạch Cá Rô | TV | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 51" | 105o 22' 46" | 10o 50' 12" | 105o 23' 18" | C-48-31-B-d |
rạch Năm Đáo | TV | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 51' 10" | 105o 21' 28" | 10o 51' 16" | 105o 21' 41" | C-48-31-B-c |
rạch Ông Răng | TV | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 50' 15" | 105o 21' 42" | 10o 50' 42" | 105o 22' 38" | C-48-31-B-c C-48-31-B-d |
rạch Phạm Hùng | TV | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 50' 57" | 105o 24' 31" | 10o 50' 27" | 105o 24' 40" | C-48-31-B-d |
rạch Út Kỷ | TV | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 50' 18" | 105o 22' 42" | 10o 49' 48" | 105o 21' 46" | C-48-31-B-c C-48-31-B-d |
sông Sở Hạ | TV | xã Bình Thạnh | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 40" | 105o 20' 18" | 10o 56' 56" | 105o 29' 40" | C-48-31-B-a C-48-31-B-c |
ấp Tân Hòa | DC | xã Tân Hội | TX. Hồng Ngự | 10o 51' 09" | 105o 20' 24" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
ấp Tân Hòa Thuận | DC | xã Tân Hội | TX. Hồng Ngự | 10o 49' 35" | 105o 20' 29" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
ấp Tân Hòa Trung | DC | xã Tân Hội | TX. Hồng Ngự | 10o 50' 35" | 105o 20' 30" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
đình Tân Hội | KX | xã Tân Hội | TX. Hồng Ngự | 10o 49' 41" | 105o 20' 23" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
miếu Bà Thượng Động Thái Bạch Kim Tinh | KX | xã Tân Hội | TX. Hồng Ngự | 10o 49' 43" | 105o 20' 59" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
kênh Mộc Rá | TV | xã Tân Hội | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 51' 39" | 105o 20' 14" | 10o 52' 50" | 105o 21' 06" | C-48-31-B-c |
kênh Tắc Ông Rèn | TV | xã Tân Hội | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 51' 25" | 105o 20' 30" | 10o 51' 22" | 105o 20' 55" | C-48-31-B-c |
rạch Bù Gốc (Cái Chanh) | TV | xã Tân Hội | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 50' 22" | 105o 20' 27" | 10o 50' 33" | 105o 21' 06" | C-48-31-B-c |
rạch Cái Xu | TV | xã Tân Hội | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 52' 22" | 105o 20' 56" | 10o 52' 40" | 105o 21' 05" | C-48-31-B-a C-48-31-B-c |
rạch Hào Trực | TV | xã Tân Hội | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 42" | 105o 21' 08" | 10o 50' 09" | 105o 20' 24" | C-48-31-B-c |
rạch Sở Thượng (sông Sở Thượng) | TV | xã Tân Hội | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 53' 51" | 105o 15' 48" | 10o 48' 36" | 105o 20' 07" | C-48-31-B-c |
rạch Xã Chén | TV | xã Tân Hội | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 50' 36" | 105o 21' 11" | 10o 51' 08" | 105o 20' 39" | C-48-31-B-c |
sông Sở Hạ (rạch Sở Hạ) | TV | xã Tân Hội | TX. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 40" | 105o 20' 18" | 10o 56' 56" | 105o 29' 40" | C-48-31-B-a C-48-31-B-c |
khóm Mỹ Phú Cù Lao | DC | TT. Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh | 10o 26' 41" | 105o 40' 47" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
khóm Mỹ Phú Đất Liền | DC | TT. Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh | 10o 26' 09" | 105o 41' 12" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
khóm Mỹ Tây | DC | TT. Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh | 10o 26' 39" | 105o 41' 35" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
khóm Mỹ Thới | DC | TT. Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh | 10o 25' 29" | 105o 41' 39" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
khóm Mỹ Thuận | DC | TT. Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh | 10o 26' 48" | 105o 41' 04" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Quốc lộ 30 | KX | TT. Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-44-A-b |
Bệnh viện Đa khoa huyện Cao Lãnh | KX | TT. Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh | 10o 26' 23" | 105o 41' 51" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
cầu Cái Chai | KX | TT. Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh | 10o 27' 30" | 105o 41' 50" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
cầu Cần Lố | KX | TT. Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh | 10o 26' 55" | 105o 40' 39" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
cầu Rạch Miễu | KX | TT. Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh | 10o 26' 31" | 105o 42' 00" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Chi cục Dự trữ Nhà nước huyện Cao Lãnh | KX | TT. Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh | 10o 26' 03" | 105o 41' 12" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
chợ Mỹ Thọ | KX | TT. Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh | 10o 26' 43" | 105o 41' 41" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
chùa Long Tế | KX | TT. Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh | 10o 25' 33" | 105o 42' 15" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
chùa Phước Thạnh | KX | TT. Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh | 10o 26' 48" | 105o 41' 33" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
chùa Thọ Quang | KX | TT. Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh | 10o 26' 26" | 105o 41' 14" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
đường Hồ Chí Minh | KX | TT. Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 32' 55" | 105o 54' 05" | 10o 19' 16" | 105o 30' 22" | C-48-44-A-b |
đường Nguyễn Minh Trí | KX | TT. Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 53" | 105o 41' 37" | 10o 27' 30" | 105o 41' 50" | C-48-44-A-b |
đường Nguyễn Trãi | KX | TT. Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 25' 44" | 105o 42' 16" | 10o 26' 55" | 105o 40' 39" | C-48-44-A-b |
rạch Mương Khai | TV | TT. Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 25' 27" | 105o 42' 47" | 10o 26' 36" | 105o 42' 09" | C-48-44-A-b |
rạch Ông Bầu | TV | TT. Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 50" | 105o 41' 36" | 10o 27' 05" | 105o 42' 05" | C-48-44-A-b |
rạch Thông Lưu | TV | TT. Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 25' 33" | 105o 41' 10" | 10o 25' 41" | 105o 42' 14" | C-48-44-A-b |
sông Cần Lố | TV | TT. Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 56" | 105o 38' 33" | 10o 26' 40" | 105o 40' 40" | C-48-44-A-b |
sông Cao Lãnh | TV | TT. Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 50" | 105o 34' 26" | 10o 24' 44" | 105o 41' 21" | C-48-44-A-b |
sông Rạch Miễu | TV | TT. Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 03" | 105o 42' 15" | 10o 26' 07" | 105o 41' 06" | C-48-44-A-b |
sông Xóm Giồng | TV | TT. Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 47" | 105o 40' 43" | 10o 26' 45" | 105o 41' 36" | C-48-44-A-b |
ấp An Định | DC | xã An Bình | H. Cao Lãnh | 10o 27' 07" | 105o 40' 17" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp An Lạc | DC | xã An Bình | H. Cao Lãnh | 10o 27' 45" | 105o 39' 11" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp An Nghiệp | DC | xã An Bình | H. Cao Lãnh | 10o 28' 00" | 105o 39' 37" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Quốc lộ 30 | KX | xã An Bình | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-44-A-b |
cầu An Bình | KX | xã An Bình | H. Cao Lãnh | 10o 27' 14" | 105o 39' 35" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
cầu Cần Lố | KX | xã An Bình | H. Cao Lãnh | 10o 26' 55" | 105o 40' 39" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
cầu Rạch Dầu | KX | xã An Bình | H. Cao Lãnh | 10o 27' 00" | 105o 40' 04" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
chùa Thanh Lương | KX | xã An Bình | H. Cao Lãnh | 10o 27' 14" | 105o 39' 23" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
cụm công nghiệp Cần Lố | KX | xã An Bình | H. Cao Lãnh | 10o 26' 48" | 105o 40' 21" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
đường tránh Quốc lộ 30 | KX | xã An Bình | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 04" | 105o 39' 56" | 10o 30' 59" | 105o 33' 34" | C-48-44-A-b |
nhà thờ công giáo An Bình | KX | xã An Bình | H. Cao Lãnh | 10o 27' 46" | 105o 39' 14" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
nhà thờ tin lành An Bình | KX | xã An Bình | H. Cao Lãnh | 10o 27' 12" | 105o 39' 41" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Trại tạm giam Công an tỉnh Đồng Tháp | KX | xã An Bình | H. Cao Lãnh | 10o 27' 49" | 105o 39' 42" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
rạch Cái Vừng | TV | xã An Bình | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 26" | 105o 40' 25" | 10o 27' 57" | 105o 39' 38" | C-48-44-A-b |
sông An Bình | TV | xã An Bình | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 29' 15" | 105o 39' 04" | 10o 27' 09" | 105o 39' 37" | C-48-44-A-b |
sông Cái Sao Thượng | TV | xã An Bình | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 09" | 105o 39' 37" | 10o 26' 41" | 105o 40' 23" | C-48-44-A-b |
sông Cần Lố | TV | xã An Bình | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 56" | 105o 38' 33" | 10o 26' 40" | 105o 40' 40" | C-48-44-A-b |
sông Cao Lãnh | TV | xã An Bình | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 50" | 105o 34' 26" | 10o 24' 44" | 105o 41' 21" | C-48-44-A-b |
sông Đình Trung | TV | xã An Bình | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 20" | 105o 37' 56" | 10o 27' 09" | 105o 39' 37" | C-48-44-A-b |
sông Ngã Cại | TV | xã An Bình | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 46" | 105o 39' 12" | 10o 27' 32" | 105o 39' 24" | C-48-44-A-b |
Ấp 1 | DC | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh | 10o 31' 58" | 105o 38' 58" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
Ấp 2 | DC | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh | 10o 31' 55" | 105o 40' 04" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
Ấp 3 | DC | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh | 10o 31' 50" | 105o 40' 47" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
Ấp 4 | DC | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh | 10o 31' 45" | 105o 42' 31" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
Ấp 5 | DC | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh | 10o 33' 49" | 105o 40' 58" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
Ấp 6 | DC | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh | 10o 33' 33" | 105o 43' 28" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
Ấp 7 | DC | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh | 10o 36' 06" | 105o 42' 09" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
Đường tỉnh 846 | KX | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 37" | 105o 43' 19" | 10o 30' 53" | 105o 33' 37" | C-48-32-C-d |
cầu Ba Sao Cụt | KX | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh | 10o 31' 42" | 105o 40' 14" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
cầu Đường Thét | KX | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh | 10o 31' 37" | 105o 43' 18" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
cầu Nguyễn Văn Tiếp | KX | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh | 10o 31' 55" | 105o 39' 29" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
cầu Xẻo Sình | KX | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh | 10o 31' 39" | 105o 42' 08" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
kênh An Phong - Mỹ Hòa | TV | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 37' 07" | 105o 24' 43" | 10o 34' 58" | 105o 52' 25" | C-48-32-C-d |
Kênh Ba | TV | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 51" | 105o 41' 04" | 10o 33' 22" | 105o 41' 27" | C-48-32-C-d |
Kênh Băng | TV | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 33' 28" | 105o 40' 51" | 10o 33' 07" | 105o 42' 16" | C-48-32-C-d |
kênh Bảy Thước | TV | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 32' 50" | 105o 49' 48" | 10o 34' 13" | 105o 41' 03" | C-48-32-C-d |
kênh Cả Mát | TV | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 56" | 105o 38' 37" | 10o 32' 58" | 105o 38' 15" | C-48-32-C-d |
kênh Cây Vông | TV | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 33' 22" | 105o 41' 27" | 10o 36' 09" | 105o 42' 05" | C-48-32-C-d |
kênh Cống Kho | TV | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 47" | 105o 42' 49" | 10o 33' 39" | 105o 42' 53" | C-48-32-C-d |
kênh Cống Trực | TV | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 36' 06" | 105o 42' 49" | 10o 31' 49" | 105o 42' 00" | C-48-32-C-d |
Kênh Đôi | TV | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 32' 48" | 105o 38' 35" | 10o 33' 14" | 105o 39' 36" | C-48-32-C-d |
kênh Đường Thét | TV | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 59" | 105o 42' 15" | 10o 40' 03" | 105o 41' 50" | C-48-32-C-d |
kênh Hai Ngộ | TV | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 55" | 105o 39' 28" | 10o 37' 32" | 105o 39' 58" | C-48-32-C-d |
kênh Hàng Tràm | TV | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 50" | 105o 41' 33" | 10o 32' 44" | 105o 42' 08" | C-48-32-C-d |
kênh Hội Kỳ Nhất | TV | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 36' 25" | 105o 41' 32" | 10o 38' 32" | 105o 47' 12" | C-48-32-C-d |
kênh Kỳ Son | TV | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 34' 13" | 105o 41' 03" | 10o 37' 18" | 105o 41' 34" | C-48-32-C-d |
kênh Ông Cả | TV | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 33' 47" | 105o 40' 32" | 10o 31' 54" | 105o 40' 07" | C-48-32-C-d |
kênh Ông Xếp | TV | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 52" | 105o 40' 30" | 10o 34' 13" | 105o 41' 03" | C-48-32-C-d |
kênh Tháp Mười | TV | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 56" | 105o 33' 21" | 10o 31' 27" | 105o 50' 28" | C-48-32-C-d |
kênh Xẻo Sình | TV | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 34" | 105o 41' 56" | 10o 31' 47" | 105o 42' 09" | C-48-32-C-d |
sông Ba Sao Cụt | TV | xã Ba Sao | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 42" | 105o 39' 25" | 10o 31' 52" | 105o 40' 17" | C-48-32-C-d |
Ấp 1 | DC | xã Bình Hàng Tây | H. Cao Lãnh | 10o 21' 41" | 105o 45' 29" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Ấp 2 | DC | xã Bình Hàng Tây | H. Cao Lãnh | 10o 22' 17" | 105o 45' 19" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Ấp 3 | DC | xã Bình Hàng Tây | H. Cao Lãnh | 10o 21' 53" | 105o 45' 37" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Ấp 4 | DC | xã Bình Hàng Tây | H. Cao Lãnh | 10o 23' 01" | 105o 46' 05" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
ấp Bình Phú Long | DC | xã Bình Hàng Tây | H. Cao Lãnh | 10o 22' 10" | 105o 46' 06" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Quốc lộ 30 | KX | xã Bình Hàng Tây | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-44-A-b C-48-44-A-d C-48-44-B-c |
cầu Cái Bẩy | KX | xã Bình Hàng Tây | H. Cao Lãnh | 10o 21' 40" | 105o 45' 41" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Cái Sậy | KX | xã Bình Hàng Tây | H. Cao Lãnh | 10o 22' 06" | 105o 45' 17" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Linh Phước | KX | xã Bình Hàng Tây | H. Cao Lãnh | 10o 21' 47" | 105o 45' 30" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
đình Bình Hàng Tây | KX | xã Bình Hàng Tây | H. Cao Lãnh | 10o 22' 03" | 105o 45' 15" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
thánh thất Sa Giang | KX | xã Bình Hàng Tây | H. Cao Lãnh | 10o 22' 06" | 105o 45' 10" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cồn Bà Trang | TV | xã Bình Hàng Tây | H. Cao Lãnh | 10o 21' 46" | 105o 45' 22" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
kênh Hội Đồng Tường | TV | xã Bình Hàng Tây | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 21' 20" | 105o 48' 54" | 10o 26' 50" | 105o 45' 27" | C-48-44-B-a |
rạch Bà Đội | TV | xã Bình Hàng Tây | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 21' 56" | 105o 45' 27" | 10o 22' 34" | 105o 46' 13" | C-48-44-B-a C-48-44-B-c |
rạch Cái Bẩy | TV | xã Bình Hàng Tây | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 22' 59" | 105o 46' 02" | 10o 21' 39" | 105o 45' 34" | C-48-44-B-a C-48-44-B-c |
rạch Cái Sậy | TV | xã Bình Hàng Tây | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 22' 00" | 105o 45' 13" | 10o 22' 59" | 105o 46' 02" | C-48-44-B-a C-48-44-B-c |
rạch Cao Mênh | TV | xã Bình Hàng Tây | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 24' 55" | 105o 46' 32" | 10o 23' 37" | 105o 45' 55" | C-48-44-B-a |
Rạch Phiểu | TV | xã Bình Hàng Tây | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 23' 01" | 105o 46' 27" | 10o 24' 00" | 105o 47' 13" | C-48-44-B-a |
rạch Tư Sửu | TV | xã Bình Hàng Tây | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 22' 59" | 105o 46' 19" | 10o 23' 53" | 105o 47' 17" | C-48-44-B-a |
rạch Út Liễu | TV | xã Bình Hàng Tây | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 24' 22" | 105o 46' 59" | 10o 22' 59" | 105o 46' 02" | C-48-44-B-a |
rạch Xẻo Muồng | TV | xã Bình Hàng Tây | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 21' 41" | 105o 46' 49" | 10o 26' 09" | 105o 47' 29" | C-48-44-B-c |
sông Cái Bèo | TV | xã Bình Hàng Tây | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 49" | 105o 45' 07" | 10o 21' 35" | 105o 45' 36" | C-48-44-A-b C-48-44-B-c C-48-44-A-d C-48-44-B-a |
sông Cái Nhỏ | TV | xã Bình Hàng Tây | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 21' 37" | 105o 45' 03" | 10o 18' 15" | 105o 50' 32" | C-48-44-A-d |
Sông Tiền | TV | xã Bình Hàng Tây | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-44-A-d |
Ấp 1 | DC | xã Bình Hàng Trung | H. Cao Lãnh | 10o 23' 05" | 105o 44' 23" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Ấp 2 | DC | xã Bình Hàng Trung | H. Cao Lãnh | 10o 23' 40" | 105o 44' 11" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Ấp 3 | DC | xã Bình Hàng Trung | H. Cao Lãnh | 10o 23' 30" | 105o 44' 38" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Ấp 4 | DC | xã Bình Hàng Trung | H. Cao Lãnh | 10o 22' 48" | 105o 44' 32" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Quốc lộ 30 | KX | xã Bình Hàng Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-44-A-b |
cầu Cái Bèo | KX | xã Bình Hàng Trung | H. Cao Lãnh | 10o 23' 00" | 105o 44' 32" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
di tích lịch sử Chùa Bửu Lâm | KX | xã Bình Hàng Trung | H. Cao Lãnh | 10o 24' 05" | 105o 45' 11" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
nhà thờ công giáo Kiến Văn | KX | xã Bình Hàng Trung | H. Cao Lãnh | 10o 22' 56" | 105o 44' 30" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
thánh thất họ đạo Bình Hàng Trung | KX | xã Bình Hàng Trung | H. Cao Lãnh | 10o 23' 01" | 105o 44' 20" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
kênh Thầy Nhượng | TV | xã Bình Hàng Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 24' 15" | 105o 43' 20" | 10o 25' 48" | 105o 45' 01" | C-48-44-A-b C-48-44-B-a |
rạch Cao Mênh | TV | xã Bình Hàng Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 24' 55" | 105o 46' 32" | 10o 23' 37" | 105o 45' 55" | C-48-44-B-a |
Rạch Chùa | TV | xã Bình Hàng Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 23' 44" | 105o 44' 45" | 10o 25' 27" | 105o 46' 03" | C-48-44-A-b C-48-44-B-a |
Rạch Đình | TV | xã Bình Hàng Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 23' 13" | 105o 44' 43" | 10o 23' 32" | 105o 45' 12" | C-48-44-A-b C-48-44-B-a |
Rạch Dòng | TV | xã Bình Hàng Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 23' 37" | 105o 45' 55" | 10o 23' 32" | 105o 45' 12" | C-48-44-A-b C-48-44-B-a |
rạch Miếu Ông Tà | TV | xã Bình Hàng Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 24' 44" | 105o 45' 30" | 10o 24' 16" | 105o 45' 56" | C-48-44-B-a |
rạch Mồ Côi | TV | xã Bình Hàng Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 23' 32" | 105o 45' 12" | 10o 23' 33" | 105o 45' 42" | C-48-44-B-a |
rạch Ngã Tư Nhỏ | TV | xã Bình Hàng Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 02" | 105o 45' 56" | 10o 24' 54" | 105o 44' 56" | C-48-44-A-b C-48-44-B-a |
Rạch Rừng | TV | xã Bình Hàng Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 23' 47" | 105o 45' 38" | 10o 24' 09" | 105o 45' 11" | C-48-44-B-a |
sông Cái Bèo | TV | xã Bình Hàng Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 49" | 105o 45' 07" | 10o 21' 35" | 105o 45' 36" | C-48-44-A-b C-48-44-B-c C-48-44-A-d C-48-44-B-a |
Sông Tiền | TV | xã Bình Hàng Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-44-A-d |
ấp Bình Hòa | DC | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh | 10o 20' 28" | 105o 45' 55" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp Bình Hưng | DC | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh | 10o 19' 03" | 105o 48' 42" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp Bình Linh | DC | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh | 10o 19' 55" | 105o 46' 59" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp Bình Mỹ A | DC | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh | 10o 18' 45" | 105o 48' 12" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp Bình Mỹ B | DC | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh | 10o 19' 52" | 105o 46' 25" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp Bình Phú Lợi | DC | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh | 10o 21' 30" | 105o 45' 25" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp Bình Tân | DC | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh | 10o 18' 32" | 105o 46' 32" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Đường tỉnh 850 | KX | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 24" | 105o 48' 21" | 10o 18' 44" | 105o 46' 08" | C-48-44-B-c |
cầu Hai Mạnh | KX | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh | 10o 18' 59" | 105o 46' 21" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Khém Cá Trê | KX | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh | 10o 20' 10" | 105o 46' 25" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Miễu Trắng | KX | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh | 10o 19' 34" | 105o 46' 23" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Rạch Hồ | KX | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh | 10o 19' 56" | 105o 46' 24" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Sông Cái Nhỏ | KX | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh | 10o 20' 40" | 105o 46' 32" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
hội quán Hưng Thạnh Tự | KX | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh | 10o 18' 47" | 105o 47' 54" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
bến phà Sa Đéc | KX | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh | 10o 18' 39" | 105o 45' 53" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
khém Cá Hô | TV | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 18' 41" | 105o 48' 27" | 10o 19' 16" | 105o 46' 50" | C-48-44-B-c |
Khém Cạn | TV | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 19' 23" | 105o 48' 49" | 10o 18' 54" | 105o 49' 15" | C-48-44-B-c |
Khém Chàm | TV | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 19' 40" | 105o 46' 42" | 10o 20' 08" | 105o 47' 02" | C-48-44-B-c |
khém Hột Vịt | TV | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 20' 18" | 105o 45' 55" | 10o 21' 23" | 105o 45' 45" | C-48-44-B-c |
Khém Sâu | TV | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 19' 10" | 105o 48' 27" | 10o 18' 49" | 105o 49' 11" | C-48-44-B-c |
rạch An Hữu | TV | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 18' 56" | 105o 47' 48" | 10o 18' 32" | 105o 48' 41" | C-48-44-B-c |
rạch Cây Sung | TV | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 20' 02" | 105o 45' 39" | 10o 20' 04" | 105o 46' 18" | C-48-44-B-c |
rạch Cồn Chà | TV | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 18' 58" | 105o 48' 14" | 10o 19' 13" | 105o 46' 59" | C-48-44-B-c |
rạch Cồn Ké | TV | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 20' 10" | 105o 45' 33" | 10o 21' 09" | 105o 45' 25" | C-48-44-B-c |
rạch Hậu Sao | TV | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 18' 27" | 105o 47' 22" | 10o 19' 39" | 105o 46' 15" | C-48-44-B-c |
Rạch Hồ | TV | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 19' 58" | 105o 46' 21" | 10o 18' 30" | 105o 48' 47" | C-48-44-B-c |
rạch Khai Luông | TV | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 19' 39" | 105o 46' 15" | 10o 20' 41" | 105o 46' 27" | C-48-44-B-c |
rạch Miễu Trắng | TV | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 18' 38" | 105o 46' 44" | 10o 19' 36" | 105o 46' 20" | C-48-44-B-c |
rạch Tám Dẫu | TV | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 18' 11" | 105o 46' 30" | 10o 18' 37" | 105o 46' 46" | C-48-44-B-c |
rạch Trời Sanh | TV | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 18' 40" | 105o 46' 53" | 10o 19' 16" | 105o 46' 21" | C-48-44-B-c |
sông Cái Nhỏ | TV | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 21' 37" | 105o 45' 03" | 10o 18' 15" | 105o 50' 32" | C-48-44-B-c |
Sông Tiền | TV | xã Bình Thạnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-44-B-c |
Ấp 1 | DC | xã Gáo Giồng | H. Cao Lãnh | 10o 39' 29" | 105o 38' 23" |
|
|
|
| C-48-32-C-b |
Ấp 2 | DC | xã Gáo Giồng | H. Cao Lãnh | 10o 36' 35" | 105o 36' 31" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
Ấp 3 | DC | xã Gáo Giồng | H. Cao Lãnh | 10o 38' 41" | 105o 38' 10" |
|
|
|
| C-48-32-C-b |
Ấp 4 | DC | xã Gáo Giồng | H. Cao Lãnh | 10o 37' 35" | 105o 38' 36" |
|
|
|
| C-48-32-C-b |
Ấp 5 | DC | xã Gáo Giồng | H. Cao Lãnh | 10o 33' 41" | 105o 38' 19" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
Ấp 6 | DC | xã Gáo Giồng | H. Cao Lãnh | 10o 35' 43" | 105o 37' 52" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
đường Võ Văn Kiệt | KX | xã Gáo Giồng | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 33' 19" | 105o 29' 43" | 10o 39' 15" | 105o 48' 23" | C-48-32-C-b |
khu du lịch Gáo Giồng | KX | xã Gáo Giồng | H. Cao Lãnh | 10o 35' 20" | 105o 36' 35" |
|
|
|
| C-48-32-C-c C-48-32-C-d |
Kênh 14 | TV | xã Gáo Giồng | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 38' 57" | 105o 38' 48" | 10o 39' 47" | 105o 39' 03" | C-48-32-C-b |
kênh An Phong - Mỹ Hòa | TV | xã Gáo Giồng | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 37' 07" | 105o 24' 43" | 10o 34' 58" | 105o 52' 25" | C-48-32-C-c C-48-32-C-d |
Kênh Ba | TV | xã Gáo Giồng | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 35' 30" | 105o 38' 44" | 10o 35' 53" | 105o 37' 54" | C-48-32-C-d |
kênh Bà Bạch | TV | xã Gáo Giồng | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 36' 34" | 105o 36' 32" | 10o 32' 37" | 105o 36' 43" | C-48-32-C-c |
kênh Bà Chủ | TV | xã Gáo Giồng | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 34' 35" | 105o 37' 21" | 10o 33' 27" | 105o 35' 39" | C-48-31-B-c |
kênh Bảy Gữi | TV | xã Gáo Giồng | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 39' 07" | 105o 38' 17" | 10o 38' 57" | 105o 38' 48" | C-48-32-C-b |
kênh Bảy Thước | TV | xã Gáo Giồng | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 33' 41" | 105o 37' 20" | 10o 34' 28" | 105o 37' 03" | C-48-32-C-c |
kênh Đồng Tiến | TV | xã Gáo Giồng | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 42' 03" | 105o 22' 34" | 10o 39' 35" | 105o 46' 45" | C-48-32-C-b C-48-32-C-a |
kênh Gáo Giồng | TV | xã Gáo Giồng | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 33' 17" | 105o 38' 01" | 10o 40' 00" | 105o 38' 36" | C-48-32-C-b C-48-32-C-d |
Kênh Giữa | TV | xã Gáo Giồng | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 36' 22" | 105o 38' 57" | 10o 39' 34" | 105o 39' 30" | C-48-32-C-b C-48-32-C-d |
kênh Hai Hiển | TV | xã Gáo Giồng | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 33' 17" | 105o 38' 01" | 10o 36' 22" | 105o 38' 57" | C-48-32-C-d |
kênh Hội Đồng Phu | TV | xã Gáo Giồng | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 33' 31" | 105o 35' 24" | 10o 34' 36" | 105o 36' 36" | C-48-32-C-c |
Kênh Mới | TV | xã Gáo Giồng | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 37' 30" | 105o 37' 01" | 10o 39' 43" | 105o 38' 13" | C-48-32-C-a C-48-32-C-b C-48-32-C-c |
kênh Mười Tạ | TV | xã Gáo Giồng | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 36' 25" | 105o 38' 25" | 10o 38' 57" | 105o 38' 48" | C-48-32-C-b C-48-32-C-d |
Kênh Ngân | TV | xã Gáo Giồng | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 39' 41" | 105o 38' 29" | 10o 39' 43" | 105o 37' 57" | C-48-32-C-b C-48-32-C-a |
kênh ranh Tam Nông - Cao Lãnh | TV | xã Gáo Giồng | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 39' 02" | 105o 37' 21" | 10o 40' 23" | 105o 38' 02" | C-48-32-C-a C-48-32-C-b |
kênh ranh Tam Nông - Thanh Bình | TV | xã Gáo Giồng | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 39' 56" | 105o 28' 04" | 10o 39' 02" | 105o 37' 21" | C-48-32-C-a C-48-32-C-c |
rạch Lung Môn | TV | xã Gáo Giồng | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 34' 04" | 105o 37' 50" | 10o 34' 35" | 105o 37' 03" | C-48-32-C-c |
Ấp 1 | DC | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh | 10o 20' 26" | 105o 47' 31" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Ấp 2 | DC | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh | 10o 20' 17" | 105o 48' 35" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Ấp 3 | DC | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh | 10o 21' 36" | 105o 47' 59" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Ấp 4 | DC | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh | 10o 22' 18" | 105o 48' 22" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Quốc lộ 30 | KX | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-44-B-c |
cầu Bà Dư | KX | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh | 10o 19' 58" | 105o 48' 32" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Long Hiệp | KX | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh | 10o 20' 30" | 105o 47' 28" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Thủy Lợi | KX | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh | 10o 23' 19" | 105o 48' 10" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chợ Đầu Mối | KX | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh | 10o 19' 56" | 105o 48' 28" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Linh Sơn | KX | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh | 10o 19' 47" | 105o 48' 28" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Long Khánh | KX | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh | 10o 20' 20" | 105o 47' 33" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
đình Mỹ Hiệp | KX | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh | 10o 19' 50" | 105o 48' 11" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Đường tỉnh 850 | KX | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 24" | 105o 48' 21" | 10o 18' 44" | 105o 46' 08" | C-48-44-B-c |
khu di tích lịch sử Xẻo Quýt | KX | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh | 10o 23' 50" | 105o 48' 15" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
Kênh 307 | TV | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 30" | 105o 49' 18" | 10o 21' 20" | 105o 48' 56" | C-48-44-B-a |
kênh Hội Đồng Tường | TV | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 21' 20" | 105o 48' 54" | 10o 26' 50" | 105o 45' 27" | C-48-44-B-a C-48-44-B-c |
kênh xáng Múc | TV | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 24' 05" | 105o 48' 32" | 10o 24' 06" | 105o 48' 59" | C-48-44-B-a |
rạch Bà Dư | TV | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 19' 29" | 105o 48' 27" | 10o 21' 20" | 105o 48' 54" | C-48-44-B-c |
rạch Bà Lương | TV | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 20' 59" | 105o 47' 46" | 10o 21' 38" | 105o 48' 42" | C-48-44-B-c |
rạch Đội Chính | TV | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 20' 19" | 105o 48' 37" | 10o 20' 10" | 105o 49' 12" | C-48-44-B-c |
rạch Lâm Vồ | TV | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 20' 32" | 105o 48' 10" | 10o 21' 22" | 105o 48' 41" | C-48-44-B-c |
rạch Lòng Ống | TV | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 19' 39" | 105o 48' 30" | 10o 19' 37" | 105o 49' 03" | C-48-44-B-c |
Rạch Miễu | TV | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 20' 22" | 105o 47' 47" | 10o 19' 48" | 105o 48' 14" | C-48-44-B-c |
rạch Ngã Cái | TV | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 20' 06" | 105o 47' 16" | 10o 22' 15" | 105o 48' 19" | C-48-44-B-c |
rạch Ngã Chùa Nhỏ | TV | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 20' 27" | 105o 47' 27" | 10o 20' 19" | 105o 48' 37" | C-48-44-B-c |
rạch Ông Liêm | TV | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 19' 51" | 105o 47' 42" | 10o 19' 44" | 105o 48' 03" | C-48-44-B-c |
rạch Quảng Sách | TV | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 22' 15" | 105o 48' 19" | 10o 22' 58" | 105o 48' 53" | C-48-44-B-a C-48-44-B-c |
rạch Vàm Hàng | TV | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 19' 33" | 105o 48' 14" | 10o 19' 39" | 105o 48' 30" | C-48-44-B-c |
rạch Xẻo Quýt | TV | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 24' 05" | 105o 48' 32" | 10o 21' 10" | 105o 47' 45" | C-48-44-B-a C-48-44-B-c |
sông Cái Nhỏ | TV | xã Mỹ Hiệp | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 21' 37" | 105o 45' 03" | 10o 18' 15" | 105o 50' 32" | C-48-44-B-c |
ấp AB | DC | xã Mỹ Hội | H. Cao Lãnh | 10o 26' 13" | 105o 43' 54" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Bình Hòa | DC | xã Mỹ Hội | H. Cao Lãnh | 10o 25' 11" | 105o 43' 13" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Đông Mỹ | DC | xã Mỹ Hội | H. Cao Lãnh | 10o 24' 16" | 105o 43' 37" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Tân Trường | DC | xã Mỹ Hội | H. Cao Lãnh | 10o 24' 16" | 105o 43' 28" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Tây Mỹ | DC | xã Mỹ Hội | H. Cao Lãnh | 10o 26' 03" | 105o 43' 15" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Quốc lộ 30 | KX | xã Mỹ Hội | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-44-A-b |
cầu Long Ẩn | KX | xã Mỹ Hội | H. Cao Lãnh | 10o 24' 44" | 105o 43' 05" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
cầu Tân Trường | KX | xã Mỹ Hội | H. Cao Lãnh | 10o 24' 16" | 105o 43' 22" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
chùa Hưng Thiền | KX | xã Mỹ Hội | H. Cao Lãnh | 10o 24' 39" | 105o 43' 06" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Kênh Lũy | TV | xã Mỹ Hội | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 06" | 105o 42' 27" | 10o 26' 29" | 105o 43' 16" | C-48-44-A-b |
kênh Số 1 | TV | xã Mỹ Hội | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 42" | 105o 42' 15" | 10o 26' 43" | 105o 49' 10" | C-48-44-A-b C-48-44-B-a |
kênh Thầy Nhượng | TV | xã Mỹ Hội | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 24' 15" | 105o 43' 20" | 10o 25' 48" | 105o 45' 01" | C-48-44-A-b C-48-44-B-a |
rạch AB | TV | xã Mỹ Hội | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 25' 06" | 105o 42' 45" | 10o 26' 45" | 105o 43' 14" | C-48-44-A-b |
rạch Cườm Gạo | TV | xã Mỹ Hội | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 36" | 105o 42' 09" | 10o 25' 27" | 105o 42' 47" | C-48-44-A-b |
rạch Mương Khai | TV | xã Mỹ Hội | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 24' 59" | 105o 43' 00" | 10o 26' 47" | 105o 44' 29" | C-48-44-A-b |
rạch Mương Lốc | TV | xã Mỹ Hội | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 25' 58" | 105o 43' 14" | 10o 26' 47" | 105o 44' 27" | C-48-44-A-b |
rạch Tân Trường | TV | xã Mỹ Hội | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 24' 15" | 105o 43' 20" | 10o 23' 29" | 105o 43' 38" | C-48-44-A-b |
rạch Thông Lưu | TV | xã Mỹ Hội | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 25' 33" | 105o 41' 10" | 10o 25' 41" | 105o 42' 14" | C-48-44-A-b |
Ấp 1 | DC | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh | 10o 21' 14" | 105o 46' 32" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Ấp 2 | DC | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh | 10o 20' 38" | 105o 47' 10" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Ấp 3 | DC | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh | 10o 21' 22" | 105o 47' 48" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Ấp 4 | DC | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh | 10o 21' 42" | 105o 46' 52" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Quốc lộ 30 | KX | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-44-B-c |
Đường tỉnh 850 | KX | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 24" | 105o 48' 21" | 10o 18' 44" | 105o 46' 08" | C-48-44-B-c |
cầu Cái Sao Hạ | KX | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh | 10o 21' 17" | 105o 46' 30" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Hội Đồng Tường | KX | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh | 10o 22' 47" | 105o 48' 00" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
cầu Mỹ Long | KX | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh | 10o 21' 06" | 105o 46' 35" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Sông Cái Nhỏ | KX | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh | 10o 20' 40" | 105o 46' 32" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Xẻo Quýt 1 | KX | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh | 10o 22' 18" | 105o 47' 35" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Xẻo Quýt 2 | KX | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh | 10o 23' 57" | 105o 48' 10" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Mỹ Long | KX | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh | 10o 21' 08" | 105o 46' 36" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
nhà thờ công giáo Mỹ Long | KX | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh | 10o 20' 37" | 105o 47' 01" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
thánh thất Mỹ Long | KX | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh | 10o 20' 53" | 105o 46' 31" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
kênh Ba Tâm | TV | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 09" | 105o 47' 29" | 10o 26' 53" | 105o 47' 30" | C-48-44-B-a |
kênh Hội Đồng Tường | TV | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 21' 20" | 105o 48' 54" | 10o 26' 50" | 105o 45' 27" | C-48-44-B-a C-48-44-B-c |
kênh Hội Đồng Tường | TV | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 21' 20" | 105o 48' 54" | 10o 26' 50" | 105o 45' 27" | C-48-44-B-a |
rạch Bà Đã | TV | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 21' 12" | 105o 46' 33" | 10o 21' 37" | 105o 46' 47" | C-48-44-B-c |
rạch Bà Minh | TV | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 21' 10" | 105o 46' 05" | 10o 21' 34" | 105o 46' 37" | C-48-44-B-c |
rạch Bà Sự | TV | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 22' 33" | 105o 47' 10" | 10o 22' 19" | 105o 47' 34" | C-48-44-B-a C-48-44-B-c |
rạch Bà Thế | TV | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 22' 00" | 105o 47' 00" | 10o 22' 54" | 105o 47' 37" | C-48-44-B-a C-48-44-B-c |
rạch Ngã Cái | TV | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 20' 06" | 105o 47' 16" | 10o 22' 15" | 105o 48' 19" | C-48-44-B-c |
rạch Ông Đụng | TV | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 20' 58" | 105o 46' 42" | 10o 21' 28" | 105o 47' 29" | C-48-44-B-c |
rạch Xẻo Mát | TV | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 21' 49" | 105o 46' 58" | 10o 21' 44" | 105o 47' 13" | C-48-44-B-c |
rạch Xẻo Muồng | TV | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 21' 41" | 105o 46' 49" | 10o 26' 09" | 105o 47' 29" | C-48-44-B-a C-48-44-B-c |
rạch Xẻo Quýt | TV | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 24' 05" | 105o 48' 32" | 10o 21' 10" | 105o 47' 45" | C-48-44-B-a C-48-44-B-c |
sông Cái Nhỏ | TV | xã Mỹ Long | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 21' 37" | 105o 45' 03" | 10o 18' 15" | 105o 50' 32" | C-48-44-B-c |
ấp Mỹ Đông Ba | DC | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh | 10o 28' 46" | 105o 44' 16" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Mỹ Đông Nhất | DC | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh | 10o 27' 10" | 105o 42' 21" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Mỹ Đông Nhì | DC | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh | 10o 27' 05" | 105o 42' 59" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Mỹ Đông Tư | DC | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh | 10o 28' 31" | 105o 42' 52" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
cầu Cái Chai | KX | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh | 10o 27' 30" | 105o 41' 50" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
cầu Đập Đá | KX | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh | 10o 28' 59" | 105o 42' 54" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
cầu Kháng Chiến | KX | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh | 10o 30' 17" | 105o 43' 03" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
cầu Mương Trâu | KX | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh | 10o 28' 00" | 105o 42' 14" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
cầu Ông Ấu | KX | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh | 10o 28' 25" | 105o 42' 36" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 32' 55" | 105o 54' 05" | 10o 19' 16" | 105o 30' 22" | C-48-44-A-b C-48-32-C-d |
khu di tích lịch sử Tràm Dơi | KX | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh | 10o 27' 44" | 105o 43' 05" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Kênh Ba | TV | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 49" | 105o 42' 53" | 10o 29' 48" | 105o 43' 59" | C-48-44-A-b |
kênh Đập Đá | TV | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 56" | 105o 42' 48" | 10o 30' 03" | 105o 43' 28" | C-48-44-A-b C-48-32-C-d |
kênh Đường Thét | TV | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 59" | 105o 42' 15" | 10o 40' 03" | 105o 41' 50" | C-48-44-A-b C-48-32-C-d |
kênh Kháng Chiến | TV | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 17" | 105o 43' 02" | 10o 29' 29" | 105o 45' 23" | C-48-44-A-b C-48-32-C-d C-48-44-B-a |
kênh Ông Hai | TV | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 29' 04" | 105o 45' 20" | 10o 28' 11" | 105o 44' 02" | C-48-44-A-b |
kênh Số 1 | TV | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 42" | 105o 42' 15" | 10o 26' 43" | 105o 49' 10" | C-48-44-A-b C-48-44-B-a |
kênh Tràm Dơi | TV | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 43" | 105o 43' 47" | 10o 27' 36" | 105o 44' 11" | C-48-44-A-b |
kênh xáng Mới Mỹ Thọ | TV | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 11" | 105o 44' 08" | 10o 29' 42" | 105o 44' 23" | C-48-44-A-b |
rạch Chòi Mòi | TV | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 10" | 105o 43' 03" | 10o 27' 36" | 105o 44' 04" | C-48-44-A-b |
Rạch Cùng | TV | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 17" | 105o 43' 28" | 10o 27' 33" | 105o 43' 08" | C-48-44-A-b |
rạch Miễu Đôi | TV | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 33" | 105o 43' 26" | 10o 27' 36" | 105o 43' 35" | C-48-44-A-b |
rạch Mương Trâu | TV | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 58" | 105o 42' 15" | 10o 29' 45" | 105o 44' 11" | C-48-44-A-b |
rạch Ngã Bát - Kiểm Điền | TV | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 53" | 105o 42' 16" | 10o 28' 11" | 105o 44' 02" | C-48-44-A-b |
rạch Xẻo Giáo | TV | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 03" | 105o 42' 15" | 10o 28' 11" | 105o 42' 09" | C-48-44-A-b |
sông Mười Đổng - Kiểm Điền | TV | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 11" | 105o 44' 02" | 10o 27' 33" | 105o 43' 08" | C-48-44-A-b |
sông Thầy Cắt - Mười Đổng | TV | xã Mỹ Thọ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 07" | 105o 42' 18" | 10o 27' 33" | 105o 43' 08" | C-48-44-A-b |
ấp Mỹ Hưng Hòa | DC | xã Mỹ Xương | H. Cao Lãnh | 10o 23' 54" | 105o 43' 11" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Mỹ Thạnh | DC | xã Mỹ Xương | H. Cao Lãnh | 10o 24' 59" | 105o 41' 51" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Mỹ Thới | DC | xã Mỹ Xương | H. Cao Lãnh | 10o 25' 07" | 105o 42' 30" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Quốc lộ 30 | KX | xã Mỹ Xương | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-44-A-b |
cầu Ba Miệng | KX | xã Mỹ Xương | H. Cao Lãnh | 10o 25' 04" | 105o 42' 44" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
cầu Long Ẩn | KX | xã Mỹ Xương | H. Cao Lãnh | 10o 24' 44" | 105o 43' 05" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
chùa Đức Hòa Tự | KX | xã Mỹ Xương | H. Cao Lãnh | 10o 23' 38" | 105o 43' 28" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
chùa Hải Huệ | KX | xã Mỹ Xương | H. Cao Lãnh | 10o 25' 14" | 105o 42' 21" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Cồn Ngậm | TV | xã Mỹ Xương | H. Cao Lãnh | 10o 22' 58" | 105o 43' 34" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
rạch Bà Kiểng | TV | xã Mỹ Xương | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 24' 55" | 105o 41' 49" | 10o 23' 50" | 105o 43' 10" | C-48-44-A-b |
rạch Tân Trường | TV | xã Mỹ Xương | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 24' 15" | 105o 43' 20" | 10o 23' 29" | 105o 43' 38" | C-48-44-A-b |
rạch Thông Lưu | TV | xã Mỹ Xương | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 25' 33" | 105o 41' 10" | 10o 25' 41" | 105o 42' 14" | C-48-44-A-b |
sông Cao Lãnh | TV | xã Mỹ Xương | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 50" | 105o 34' 26" | 10o 24' 44" | 105o 41' 21" | C-48-44-A-b |
Sông Tiền | TV | xã Mỹ Xương | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-44-A-b |
ấp Bình Dân | DC | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 28' 40" | 105o 41' 05" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Bình Nhứt | DC | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 27' 46" | 105o 40' 46" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Hòa Dân | DC | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 28' 33" | 105o 41' 58" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Nguyễn Cử | DC | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 28' 51" | 105o 40' 13" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Thanh Tiến | DC | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 29' 25" | 105o 39' 34" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
cầu Cái Chai | KX | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 27' 30" | 105o 41' 50" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
cầu Mương Trâu | KX | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 28' 00" | 105o 42' 14" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
cầu Ông Ấu | KX | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 28' 25" | 105o 42' 36" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
chùa Hội Phước | KX | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 27' 22" | 105o 40' 41" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
chùa Triều Âm Tự | KX | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 28' 15" | 105o 42' 14" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
đình Trà Bông | KX | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 27' 49" | 105o 41' 43" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
tuyến đò Trà Bông | KX | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 27' 45" | 105o 41' 41" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 32' 55" | 105o 54' 05" | 10o 19' 16" | 105o 30' 22" | C-48-44-A-b C-48-32-C-d |
nhà thờ công giáo Nhị Mỹ | KX | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 28' 01" | 105o 41' 07" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
nhà thờ tin lành Nhị Mỹ | KX | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 29' 10" | 105o 39' 59" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
thánh thất Nhị Mỹ | KX | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 27' 52" | 105o 42' 06" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
kênh Bảy Thước | TV | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 34" | 105o 41' 56" | 10o 30' 17" | 105o 43' 02" | C-48-32-C-d |
kênh Đường Thét | TV | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 59" | 105o 42' 15" | 10o 40' 03" | 105o 41' 50" | C-48-44-A-b C-48-32-C-d |
kênh Hai Quang 1 | TV | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 29" | 105o 40' 45" | 10o 30' 24" | 105o 41' 34" | C-48-32-C-d |
kênh Hai Quang 2 | TV | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 29' 09" | 105o 42' 21" | 10o 30' 31" | 105o 42' 23" | C-48-44-A-b C-48-32-C-d |
Mương Trâu | TV | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 31" | 105o 40' 30" | 10o 30' 15" | 105o 41' 35" | C-48-32-C-d |
mương Trâu Nhà Thờ | TV | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 59" | 105o 41' 25" | 10o 28' 52" | 105o 42' 08" | C-48-44-A-b |
rạch Bà Mụ | TV | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 24" | 105o 40' 27" | 10o 29' 55" | 105o 41' 36" | C-48-44-A-b |
rạch Cả Môn | TV | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 29' 59" | 105o 38' 05" | 10o 29' 44" | 105o 39' 46" | C-48-44-A-b |
rạch Cái Tre | TV | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 00" | 105o 39' 54" | 10o 30' 34" | 105o 41' 56" | C-48-32-C-d |
rạch Cái Vừng | TV | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 26" | 105o 40' 25" | 10o 27' 57" | 105o 39' 38" | C-48-44-A-b |
rạch Mười Cồ | TV | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 29' 09" | 105o 40' 04" | 10o 30' 13" | 105o 41' 18" | C-48-44-A-b C-48-32-C-d |
rạch Mương Trâu 1 | TV | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 29' 53" | 105o 39' 50" | 10o 30' 11" | 105o 40' 33" | C-48-44-A-b C-48-32-C-d |
rạch Mương Trâu 2 | TV | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 58" | 105o 42' 03" | 10o 29' 09" | 105o 42' 21" | C-48-44-A-b |
rạch Mương Trâu - Mười Cồ | TV | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 31" | 105o 40' 23" | 10o 29' 04" | 105o 40' 47" | C-48-44-A-b |
rạch Mương Trâu - Ông Tơ | TV | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 44" | 105o 40' 19" | 10o 29' 47" | 105o 41' 17" | C-48-44-A-b |
Rạch Sộp 1 | TV | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 01" | 105o 41' 00" | 10o 30' 35" | 105o 41' 33" | C-48-44-A-b C-48-32-C-d |
Rạch Sộp 2 | TV | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 52" | 105o 40' 16" | 10o 29' 23" | 105o 40' 53" | C-48-44-A-b |
rạch Trà Bông | TV | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 11" | 105o 42' 09" | 10o 28' 56" | 105o 42' 48" | C-48-44-A-b |
rạch Xẻo Giáo | TV | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 03" | 105o 42' 15" | 10o 28' 11" | 105o 42' 09" | C-48-44-A-b |
rạch Xẻo Hậu | TV | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 29' 35" | 105o 39' 50" | 10o 30' 03" | 105o 40' 37" | C-48-44-A-b C-48-32-C-d |
rạch Xẻo Sình | TV | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 00" | 105o 41' 08" | 10o 30' 34" | 105o 41' 56" | C-48-44-A-b C-48-32-C-d |
sông Cần Lố | TV | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 56" | 105o 38' 33" | 10o 26' 40" | 105o 40' 40" | C-48-44-A-b C-48-32-C-d |
sông Quảng Khánh | TV | xã Nhị Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 19" | 105o 38' 06" | 10o 29' 29" | 105o 39' 16" | C-48-44-A-b |
Ấp 1 | DC | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 31' 05" | 105o 33' 41" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
Ấp 2 | DC | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 31' 10" | 105o 33' 49" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
Ấp 3 | DC | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 31' 13" | 105o 34' 36" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
Ấp 4 | DC | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 32' 02" | 105o 35' 05" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
Ấp 5 | DC | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 32' 04" | 105o 35' 50" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
Ấp 6 | DC | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 32' 39" | 105o 34' 35" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
Ấp 7 | DC | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 32' 58" | 105o 35' 20" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
Quốc lộ 30 | KX | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-32-C-c |
Đường tỉnh 846 | KX | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 37" | 105o 43' 19" | 10o 30' 53" | 105o 33' 37" | C-48-32-C-c C-48-32-C-d |
cầu Ông Kho | KX | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 30' 36" | 105o 33' 42" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
cầu Phong Mỹ | KX | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 31' 04" | 105o 33' 26" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
cầu Trâu Trắng | KX | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 30' 53" | 105o 33' 03" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
chùa Phong Hòa | KX | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 30' 47" | 105o 33' 56" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
đường tránh Quốc lộ 30 | KX | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 04" | 105o 39' 56" | 10o 30' 59" | 105o 33' 34" | C-48-44-A-b |
nhà thờ công giáo Phong Mỹ | KX | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 31' 15" | 105o 33' 35" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
thánh thất họ đạo Phong Mỹ | KX | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh | 10o 30' 47" | 105o 33' 40" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
kênh Bà Bạch | TV | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 36' 34" | 105o 36' 32" | 10o 32' 37" | 105o 36' 43" | C-48-32-C-c |
kênh Bà Chủ | TV | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 34' 35" | 105o 37' 21" | 10o 33' 27" | 105o 35' 39" | C-48-32-C-c |
kênh Bảy Thước | TV | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 33' 27" | 105o 35' 39" | 10o 33' 28" | 105o 34' 47" | C-48-32-C-c |
kênh Bình Thành 4 | TV | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 39' 02" | 105o 35' 17" | 10o 34' 02" | 105o 34' 59" | C-48-32-C-c |
kênh Cả Đức | TV | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 58" | 105o 36' 36" | 10o 33' 41" | 105o 37' 20" | C-48-32-C-c |
kênh Cái Bí | TV | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 40" | 105o 33' 30" | 10o 31' 49" | 105o 36' 32" | C-48-32-C-c |
kênh Cái Bứa | TV | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 32' 06" | 105o 34' 47" | 10o 33' 58" | 105o 35' 53" | C-48-32-C-c |
kênh Hội Đồng Phu | TV | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 33' 31" | 105o 35' 24" | 10o 34' 36" | 105o 36' 36" | C-48-32-C-c |
kênh Kháng Chiến | TV | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 41' 12" | 105o 26' 07" | 10o 33' 01" | 105o 34' 32" | C-48-32-C-c |
kênh Mới Đào | TV | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 58" | 105o 33' 59" | 10o 32' 11" | 105o 33' 49" | C-48-32-C-c |
kênh Nhà Hay | TV | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 32' 06" | 105o 34' 25" | 10o 34' 02" | 105o 34' 59" | C-48-32-C-c |
kênh Ông Kho | TV | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 33" | 105o 33' 23" | 10o 31' 28" | 105o 37' 09" | C-48-32-C-c |
kênh Quản Lưu | TV | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 32' 26" | 105o 36' 40" | 10o 33' 03" | 105o 35' 21" | C-48-32-C-c |
kênh ranh Thanh Bình - Cao Lãnh | TV | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 34' 27" | 105o 35' 00" | 10o 32' 11" | 105o 33' 49" | C-48-32-C-a |
kênh Tháp Mười | TV | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 56" | 105o 33' 21" | 10o 31' 27" | 105o 50' 28" | C-48-32-C-c |
kênh Trâm Bầu | TV | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 34' 58" | 105o 35' 16" | 10o 34' 02" | 105o 34' 59" | C-48-32-C-c |
ngọn Nhà Xuyến | TV | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 32' 21" | 105o 34' 21" | 10o 32' 56" | 105o 34' 28" | C-48-32-C-c |
rạch Cá Rô | TV | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 33' 27" | 105o 35' 39" | 10o 33' 16" | 105o 38' 01" | C-48-32-C-c |
rạch Trâu Trắng | TV | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 32' 06" | 105o 34' 25" | 10o 30' 47" | 105o 33' 34" | C-48-32-C-c |
Sông Tiền | TV | xã Phong Mỹ | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-32-C-c |
Ấp 1 | DC | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh | 10o 36' 25" | 105o 39' 21" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
Ấp 2 | DC | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh | 10o 37' 26" | 105o 39' 37" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
Ấp 3 | DC | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh | 10o 37' 05" | 105o 40' 55" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
Ấp 4 | DC | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh | 10o 35' 43" | 105o 40' 45" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
Ấp 5 | DC | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh | 10o 35' 50" | 105o 39' 20" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
Ấp 6 | DC | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh | 10o 33' 58" | 105o 39' 12" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
Ấp 7 | DC | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh | 10o 34' 28" | 105o 40' 03" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
kênh An Phong - Mỹ Hòa | TV | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 37' 07" | 105o 24' 43" | 10o 34' 58" | 105o 52' 25" | C-48-32-C-d |
kênh Bà Liễu | TV | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 34' 47" | 105o 39' 16" | 10o 36' 18" | 105o 39' 47" | C-48-32-C-d |
kênh Cả Mát | TV | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 56" | 105o 38' 37" | 10o 32' 58" | 105o 38' 15" | C-48-32-C-d |
kênh Công Sự | TV | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 36' 20" | 105o 39' 27" | 10o 39' 34" | 105o 40' 01" | C-48-32-C-d |
Kênh Giữa | TV | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 36' 22" | 105o 38' 57" | 10o 39' 34" | 105o 39' 30" | C-48-32-C-b C-48-32-C-d |
kênh Hai Hiển | TV | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 33' 17" | 105o 38' 01" | 10o 36' 22" | 105o 38' 57" | C-48-32-C-d |
kênh Hai Ngộ | TV | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 55" | 105o 39' 28" | 10o 37' 32" | 105o 39' 58" | C-48-32-C-d |
Kênh Hội | TV | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 34' 14" | 105o 40' 35" | 10o 34' 13" | 105o 40' 48" | C-48-32-C-d |
kênh Hội Kỳ Nhì | TV | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 37' 02" | 105o 40' 55" | 10o 39' 06" | 105o 46' 22" | C-48-32-C-b C-48-32-D-a C-48-32-C-d |
kênh Kỳ Son | TV | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 34' 13" | 105o 41' 03" | 10o 37' 18" | 105o 41' 34" | C-48-32-C-d |
kênh Lô 7 | TV | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 36' 20" | 105o 39' 27" | 10o 36' 39" | 105o 38' 57" | C-48-32-C-d |
kênh Máy Đèn | TV | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 33' 55" | 105o 38' 22" | 10o 36' 20" | 105o 39' 27" | C-48-32-C-d |
kênh Ông Cả | TV | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 33' 47" | 105o 40' 32" | 10o 31' 54" | 105o 40' 07" | C-48-32-C-d |
kênh Ông Huyện | TV | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 33' 04" | 105o 38' 17" | 10o 34' 30" | 105o 39' 35" | C-48-32-C-d |
Kênh Ranh | TV | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 37' 21" | 105o 41' 40" | 10o 38' 52" | 105o 40' 38" | C-48-32-C-d |
kênh Tây Cập | TV | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 36' 14" | 105o 40' 51" | 10o 38' 58" | 105o 41' 23" | C-48-32-C-d |
kênh Tây Xếp | TV | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 33' 47" | 105o 40' 32" | 10o 36' 14" | 105o 40' 51" | C-48-32-C-d |
kênh Thầy Thuốc | TV | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 32' 54" | 105o 38' 28" | 10o 38' 52" | 105o 40' 38" | C-48-32-C-d |
kênh Thầy Thuốc | TV | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 32' 54" | 105o 38' 28" | 10o 38' 52" | 105o 40' 38" | C-48-32-C-d |
kênh xáng Mới | TV | xã Phương Thịnh | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 37' 32" | 105o 39' 58" | 10o 39' 34" | 105o 40' 08" | C-48-32-C-b |
Ấp 1 | DC | xã Phương Trà | H. Cao Lãnh | 10o 30' 55" | 105o 39' 09" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
Ấp 2 | DC | xã Phương Trà | H. Cao Lãnh | 10o 30' 49" | 105o 38' 20" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
Ấp 3 | DC | xã Phương Trà | H. Cao Lãnh | 10o 31' 54" | 105o 38' 53" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
Ấp 4 | DC | xã Phương Trà | H. Cao Lãnh | 10o 31' 52" | 105o 39' 44" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
Ấp 5 | DC | xã Phương Trà | H. Cao Lãnh | 10o 30' 39" | 105o 39' 22" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
Ấp 6 | DC | xã Phương Trà | H. Cao Lãnh | 10o 31' 01" | 105o 40' 08" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
Đường tỉnh 846 | KX | xã Phương Trà | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 37" | 105o 43' 19" | 10o 30' 53" | 105o 33' 37" | C-48-32-C-d |
Đường tỉnh 856 | KX | xã Phương Trà | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 45" | 105o 38' 33" | 10o 31' 43" | 105o 39' 30" | C-48-32-C-d |
cầu Ba Sao Cụt | KX | xã Phương Trà | H. Cao Lãnh | 10o 31' 42" | 105o 40' 14" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
cầu Cả Oanh | KX | xã Phương Trà | H. Cao Lãnh | 10o 30' 17" | 105o 39' 19" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
cầu Nguyễn Văn Tiếp | KX | xã Phương Trà | H. Cao Lãnh | 10o 31' 55" | 105o 39' 29" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
cầu Thống Linh | KX | xã Phương Trà | H. Cao Lãnh | 10o 31' 47" | 105o 38' 38" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
cống Đập Đá | TV | xã Phương Trà | H. Cao Lãnh | 10o 31' 44" | 105o 39' 29" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
kênh Ngưu Sơn | TV | xã Phương Trà | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 38" | 10o 53' 83" | 10o 31' 41" | 105o 40' 14" | C-48-32-C-d |
kênh Nguyễn Văn Tiếp | TV | xã Phương Trà | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 58" | 105o 38' 28" | 10o 31' 45" | 105o 43' 19" | C-48-32-C-d |
kênh Xẻo Dép | TV | xã Phương Trà | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 55" | 105o 39' 28" | 10o 30' 59" | 105o 39' 11" | C-48-32-C-d |
rạch Cả Môn | TV | xã Phương Trà | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 29' 59" | 105o 38' 05" | 10o 29' 44" | 105o 39' 46" | C-48-32-C-d C-48-44-A-b |
rạch Cả Nổ | TV | xã Phương Trà | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 42" | 105o 39' 43" | 10o 31' 27" | 105o 40' 07" | C-48-32-C-d |
rạch Cả Oanh | TV | xã Phương Trà | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 29' 59" | 105o 38' 05" | 10o 31' 16" | 105o 38' 45" | C-48-44-A-b C-48-32-C-d |
rạch Cái Tre | TV | xã Phương Trà | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 00" | 105o 39' 54" | 10o 30' 34" | 105o 41' 56" | C-48-32-C-d |
rạch Mương Trâu | TV | xã Phương Trà | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 49" | 105o 39' 54" | 10o 30' 11" | 105o 39' 44" | C-48-32-C-d |
sông Ba Sao Cụt | TV | xã Phương Trà | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 42" | 105o 39' 25" | 10o 31' 52" | 105o 40' 17" | C-48-32-C-d |
sông Cần Lố | TV | xã Phương Trà | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 56" | 105o 38' 33" | 10o 26' 40" | 105o 40' 40" | C-48-44-A-b C-48-32-C-d |
Ấp 1 | DC | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh | 10o 26' 46" | 105o 45' 04" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
Ấp 2 | DC | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh | 10o 28' 36" | 105o 45' 19" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
Ấp 3 | DC | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh | 10o 26' 50" | 105o 46' 32" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
Ấp 4 | DC | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh | 10o 26' 39" | 105o 45' 36" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
Ấp 5 | DC | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh | 10o 25' 01" | 105o 46' 37" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
Ấp 6 | DC | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh | 10o 26' 52" | 105o 47' 33" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
Đường tỉnh 850 | KX | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 24" | 105o 48' 21" | 10o 18' 44" | 105o 46' 08" | C-48-44-B-a |
cầu K1 | KX | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh | 10o 26' 54" | 105o 47' 39" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
cầu K6 | KX | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh | 10o 27' 27" | 105o 47' 45" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
cầu Kênh Ranh | KX | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh | 10o 28' 15" | 105o 47' 52" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
nhà thờ công giáo Tân Hội Trung | KX | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh | 10o 27' 46" | 105o 45' 11" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
kênh Ba Tâm | TV | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 09" | 105o 47' 29" | 10o 26' 53" | 105o 47' 30" | C-48-44-B-a |
kênh Bảy Thước | TV | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 29' 29" | 105o 45' 23" | 10o 28' 15" | 105o 48' 58" | C-48-44-B-a |
kênh Cái Bèo | TV | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 49" | 105o 45' 07" | 10o 31' 40" | 105o 45' 36" | C-48-44-B-a |
kênh Hai Dao | TV | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 27" | 105o 48' 08" | 10o 28' 08" | 105o 48' 35" | C-48-44-B-a |
kênh Hội Đồng Tường | TV | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 21' 20" | 105o 48' 54" | 10o 26' 50" | 105o 45' 27" | C-48-44-B-a |
kênh K Đông | TV | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 43" | 105o 49' 10" | 10o 28' 15" | 105o 49' 15" | C-48-44-B-a |
kênh K Tây | TV | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 22" | 105o 45' 46" | 10o 30' 32" | 105o 46' 04" | C-48-44-B-a |
kênh K3 | TV | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 49" | 105o 45' 19" | 10o 28' 48" | 105o 49' 24" | C-48-44-B-a |
kênh K4 | TV | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 28' 17" | 105o 45' 16" | 10o 28' 15" | 105o 49' 15" | C-48-44-B-a |
kênh K5 | TV | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 13" | 105o 46' 02" | 10o 25' 55" | 105o 46' 50" | C-48-44-B-a |
kênh K6 | TV | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 27' 20" | 105o 45' 10" | 10o 27' 29" | 105o 49' 12" | C-48-44-B-a |
kênh Láng Biển | TV | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 53" | 105o 47' 30" | 10o 30' 28" | 105o 47' 58" | C-48-44-B-a |
kênh Ông Cá | TV | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 16" | 105o 45' 03" | 10o 26' 47" | 105o 44' 29" | C-48-44-B-a |
kênh Rạch Cái | TV | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 25' 03" | 105o 46' 34" | 10o 24' 55" | 105o 46' 32" | C-48-44-B-a |
Kênh Ranh | TV | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 25' 03" | 105o 46' 34" | 10o 26' 53" | 105o 47' 12" | C-48-44-B-a |
kênh Số 1 | TV | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 42" | 105o 42' 15" | 10o 26' 43" | 105o 49' 10" | C-48-44-A-b C-48-44-B-a |
kênh Thầy Ban | TV | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 43" | 105o 45' 31" | 10o 26' 24" | 105o 46' 59" | C-48-44-B-a |
kênh xáng Mới | TV | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 26' 47" | 105o 44' 05" | 10o 27' 11" | 105o 44' 08" | C-48-44-A-b |
rạch Xẻo Muồng | TV | xã Tân Hội Trung | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 21' 41" | 105o 46' 49" | 10o 26' 09" | 105o 47' 29" | C-48-44-B-a |
Ấp 1 | DC | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh | 10o 32' 00" | 105o 38' 00" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
Ấp 2 | DC | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh | 10o 31' 55" | 105o 38' 23" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
Ấp 3 | DC | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh | 10o 31' 18" | 105o 36' 30" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
Ấp 4 | DC | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh | 10o 30' 50" | 105o 35' 41" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
Đường tỉnh 846 | KX | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 37" | 105o 43' 19" | 10o 30' 53" | 105o 33' 37" | C-48-32-C-c C-48-32-C-d |
cầu Tư Tình | KX | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh | 10o 31' 38" | 105o 38' 08" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
kênh Bà Học | TV | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 29' 24" | 105o 37' 03" | 10o 30' 29" | 105o 37' 56" | C-48-32-C-d C-48-44-A-a C-48-44-A-b |
kênh Cả Đức | TV | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 58" | 105o 36' 36" | 10o 33' 41" | 105o 37' 20" | C-48-32-C-c |
kênh Cả Mát | TV | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 56" | 105o 38' 37" | 10o 32' 58" | 105o 38' 15" | C-48-32-C-d |
kênh Cái Bí | TV | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 40" | 105o 33' 30" | 10o 31' 49" | 105o 36' 32" | C-48-32-C-c |
sông Cần Lố | TV | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 56" | 105o 38' 33" | 10o 26' 40" | 105o 40' 40" | C-48-44-A-b C-48-32-C-d |
kênh Đui Sơn | TV | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 28" | 105o 37' 09" | 10o 31' 38" | 105o 38' 36" | C-48-32-C-c C-48-32-C-d |
kênh Gáo Giồng | TV | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 33' 17" | 105o 38' 01" | 10o 40' 00" | 105o 38' 36" | C-48-32-C-b C-48-32-C-d |
Kênh Ngang | TV | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 38" | 105o 35' 50" | 10o 31' 26" | 105o 37' 16" | C-48-32-C-c |
kênh Ngọn Ngả Đồng | TV | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 57" | 105o 38' 28" | 10o 33' 16" | 105o 38' 01" | C-48-32-C-d |
Kênh Nhỏ | TV | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 04" | 105o 38' 24" | 10o 31' 28" | 105o 37' 09" | C-48-32-C-c C-48-32-C-d |
Kênh Nhỏ | TV | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 04" | 105o 38' 24" | 10o 31' 28" | 105o 37' 09" | C-48-32-C-d |
kênh Ông Kho | TV | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 33" | 105o 33' 23" | 10o 31' 28" | 105o 37' 09" | C-48-32-C-c |
kênh Tháp Mười | TV | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 56" | 105o 33' 21" | 10o 31' 27" | 105o 50' 28" | C-48-32-C-c C-48-32-C-d |
kênh Tư Tình | TV | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 12" | 105o 37' 59" | 10o 31' 56" | 105o 38' 13" | C-48-32-C-d |
kênh Vạn Thọ | TV | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 29' 22" | 105o 36' 00" | 10o 30' 58" | 105o 36' 36" | C-48-32-C-c |
rạch Bà Phủ | TV | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 32' 59" | 105o 38' 14" | 10o 32' 29" | 105o 36' 41" | C-48-32-C-c C-48-32-C-d |
rạch Cả Cái | TV | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 38" | 105o 35' 35" | 10o 30' 12" | 105o 36' 30" | C-48-32-C-c |
rạch Cả Gừa | TV | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 51" | 105o 35' 16" | 10o 30' 38" | 105o 35' 35" | C-48-32-C-c |
rạch Cả Oanh | TV | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 29' 59" | 105o 38' 05" | 10o 31' 16" | 105o 38' 45" | C-48-44-A-b C-48-32-C-d |
rạch Cá Rô | TV | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 33' 27" | 105o 35' 39" | 10o 33' 16" | 105o 38' 01" | C-48-32-C-c C-48-32-C-d |
rạch Ngả Đồng | TV | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 32' 02" | 105o 38' 25" | 10o 32' 31" | 105o 37' 33" | C-48-32-C-d |
rạch Ông Phủ | TV | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 01" | 105o 37' 09" | 10o 31' 14" | 105o 37' 10" | C-48-32-C-c |
rạch Trình Trải | TV | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 30' 13" | 105o 37' 43" | 10o 30' 29" | 105o 37' 56" | C-48-32-C-d |
khóm Phú Bình | DC | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành | 10o 15' 12" | 105o 51' 48" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
khóm Phú Hòa | DC | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành | 10o 15' 43" | 105o 52' 01" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
khóm Phú Hưng | DC | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành | 10o 15' 32" | 105o 52' 46" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
khóm Phú Mỹ | DC | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành | 10o 15' 47" | 105o 52' 28" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
khóm Phú Mỹ Hiệp | DC | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành | 10o 15' 32" | 105o 52' 10" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
khóm Phú Mỹ Lương | DC | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành | 10o 14' 59" | 105o 52' 48" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
khóm Phú Mỹ Thành | DC | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành | 10o 15' 13" | 105o 52' 08" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Quốc lộ 80 | KX | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 45" | 105o 52' 39" | 10o 20' 09" | 105o 29' 26" | C-48-44-B-c C-48-44-B-d |
Đường tỉnh 854 | KX | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành |
|
| 10o 16' 16" | 105o 49' 44" | 10o 15' 39" | 105o 52' 07" | C-48-44-B-c C-48-44-D-a |
cầu Bà Nhưng | KX | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành | 10o 15' 28" | 105o 52' 05" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Cái Gia Nhỏ | KX | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành | 10o 15' 45" | 105o 52' 39" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
cầu Cái Tàu Hạ | KX | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành | 10o 15' 39" | 105o 52' 03" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Xẻo Trầu | KX | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành | 10o 14' 54" | 105o 51' 58" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
chùa Hội An | KX | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành | 10o 15' 32" | 105o 51' 50" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Phổ Minh | KX | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành | 10o 15' 25" | 105o 52' 12" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Phước Hòa Ni | KX | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành | 10o 15' 31" | 105o 51' 52" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Phước Long | KX | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành | 10o 15' 43" | 105o 52' 11" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Phước Sanh | KX | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành | 10o 15' 51" | 105o 52' 18" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Tân Hòa | KX | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành | 10o 15' 39" | 105o 52' 28" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Phú Hựu | KX | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành | 10o 15' 52" | 105o 52' 05" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
hội quán Hưng Hựu Tự | KX | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành | 10o 15' 44" | 105o 52' 04" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
miếu Quan Thánh | KX | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành | 10o 15' 38" | 105o 52' 01" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
nhà thờ công giáo Cái Tàu Hạ | KX | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành | 10o 15' 10" | 105o 51' 56" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
nhà thờ tin lành Cái Tàu Hạ | KX | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành | 10o 15' 38" | 105o 52' 14" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
thánh thất cao đài Ban Chỉnh đạo Họ đạo thị trấn Cái Tàu Hạ | KX | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành | 10o 15' 48" | 105o 52' 10" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
thánh thất Tây Thiên | KX | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành | 10o 15' 44" | 105o 51' 44" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
rạch Cái Gia Nhỏ | TV | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 51" | 105o 52' 33" | 10o 15' 17" | 105o 52' 57" | C-48-44-B-d C-48-44-D-b |
rạch Xẻo Trầu | TV | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành |
|
| 10o 14' 23" | 105o 52' 58" | 10o 14' 54" | 105o 51' 56" | C-48-44-B-c C-48-44-B-d C-48-44-D-a C-48-44-D-b |
rạch Xóm Cưỡi | TV | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành |
|
| 10o 14' 19" | 105o 50' 55" | 10o 15' 04" | 105o 51' 54" | C-48-44-B-c C-48-44-D-a |
sông Cái Tàu | TV | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 57" | 105o 51' 11" | 10o 15' 53" | 105o 52' 08" | C-48-44-B-c C-48-44-D-a |
sông Sa Đéc | TV | TT. Cái Tàu Hạ | H. Châu Thành |
|
| 10o 20' 17" | 105o 36' 58" | 10o 16' 25" | 105o 53' 20" | C-48-44-B-c C-48-44-B-d |
ấp An Hòa | DC | xã An Hiệp | H. Châu Thành | 10o 17' 12" | 105o 49' 29" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp An Thạnh | DC | xã An Hiệp | H. Châu Thành | 10o 16' 55" | 105o 47' 35" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp An Thuận | DC | xã An Hiệp | H. Châu Thành | 10o 17' 00" | 105o 46' 57" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp Tân Hòa | DC | xã An Hiệp | H. Châu Thành | 10o 17' 22" | 105o 50' 10" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp Tân Thạnh | DC | xã An Hiệp | H. Châu Thành | 10o 17' 03" | 105o 48' 47" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Cái Đôi | KX | xã An Hiệp | H. Châu Thành | 10o 17' 17" | 105o 46' 35" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Giác Bửu | KX | xã An Hiệp | H. Châu Thành | 10o 17' 17" | 105o 49' 05" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Giác Đạo | KX | xã An Hiệp | H. Châu Thành | 10o 17' 17" | 105o 49' 15" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Giác Tâm | KX | xã An Hiệp | H. Châu Thành | 10o 16' 57" | 105o 49' 40" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Giác Vương | KX | xã An Hiệp | H. Châu Thành | 10o 16' 52" | 105o 48' 35" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Liên Hương | KX | xã An Hiệp | H. Châu Thành | 10o 17' 03" | 105o 50' 26" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Phước Châu | KX | xã An Hiệp | H. Châu Thành | 10o 16' 47" | 105o 47' 49" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Thường Quang | KX | xã An Hiệp | H. Châu Thành | 10o 17' 23" | 105o 50' 14" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Trúc Lâm | KX | xã An Hiệp | H. Châu Thành | 10o 16' 45" | 105o 47' 52" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
đình Hội Xuân | KX | xã An Hiệp | H. Châu Thành | 10o 17' 02" | 105o 50' 27" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
đình Tân Lễ | KX | xã An Hiệp | H. Châu Thành | 10o 17' 16" | 105o 49' 15" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
tuyến đò Cò Chõi | KX | xã An Hiệp | H. Châu Thành | 10o 16' 30" | 105o 48' 11" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
tuyến đò Tân Lễ | KX | xã An Hiệp | H. Châu Thành | 10o 16' 46" | 105o 49' 36" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
tuyến đò Tứ Phước | KX | xã An Hiệp | H. Châu Thành | 10o 16' 37" | 105o 48' 54" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
tuyến đò Xẻo Vạt | KX | xã An Hiệp | H. Châu Thành | 10o 16' 46" | 105o 46' 58" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
rạch Cả Hôm | TV | xã An Hiệp | H. Châu Thành |
|
| 10o 16' 58" | 105o 50' 04" | 10o 17' 42" | 105o 49' 26" | C-48-44-B-c |
rạch Cái Tắc | TV | xã An Hiệp | H. Châu Thành |
|
| 10o 17' 37" | 105o 48' 44" | 10o 16' 49" | 105o 49' 31" | C-48-44-B-c |
rạch Cái Tôm Ngang | TV | xã An Hiệp | H. Châu Thành |
|
| 10o 17' 06" | 105o 47' 15" | 10o 16' 44" | 105o 47' 06" | C-48-44-B-c |
rạch Cái Tôm Xuôi | TV | xã An Hiệp | H. Châu Thành |
|
| 10o 17' 06" | 105o 47' 19" | 10o 16' 33" | 105o 48' 07" | C-48-44-B-c |
rạch Hội Xuân | TV | xã An Hiệp | H. Châu Thành |
|
| 10o 17' 40" | 105o 50' 06" | 10o 16' 59" | 105o 50' 31" | C-48-44-B-c |
rạch Ngã Cại | TV | xã An Hiệp | H. Châu Thành |
|
| 10o 16' 33" | 105o 48' 15" | 10o 16' 52" | 105o 48' 51" | C-48-44-B-c |
rạch Ngã Quốc | TV | xã An Hiệp | H. Châu Thành |
|
| 10o 17' 30" | 105o 48' 15" | 10o 16' 45" | 105o 49' 12" | C-48-44-B-c |
rạch Nghi Phụng | TV | xã An Hiệp | H. Châu Thành |
|
| 10o 17' 41" | 105o 49' 12" | 10o 16' 56" | 105o 49' 56" | C-48-44-B-c |
rạch Trảng Muống | TV | xã An Hiệp | H. Châu Thành |
|
| 10o 17' 43" | 105o 49' 36" | 10o 16' 58" | 105o 50' 08" | C-48-44-B-c |
sông Sa Đéc | TV | xã An Hiệp | H. Châu Thành |
|
| 10o 20' 17" | 105o 36' 58" | 10o 16' 25" | 105o 53' 20" | C-48-44-B-c |
Sông Tiền | TV | xã An Hiệp | H. Châu Thành |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-44-B-c |
ấp An Bình | DC | xã An Khánh | H. Châu Thành | 10o 11' 44" | 105o 50' 35" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp An Hòa | DC | xã An Khánh | H. Châu Thành | 10o 11' 59" | 105o 51' 09" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp An Hưng | DC | xã An Khánh | H. Châu Thành | 10o 12' 45" | 105o 51' 05" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp An Lợi | DC | xã An Khánh | H. Châu Thành | 10o 13' 51" | 105o 50' 23" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp An Ninh | DC | xã An Khánh | H. Châu Thành | 10o 13' 21" | 105o 52' 01" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp An Phú | DC | xã An Khánh | H. Châu Thành | 10o 11' 27" | 105o 51' 58" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp An Thái | DC | xã An Khánh | H. Châu Thành | 10o 12' 06" | 105o 52' 02" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
Đường tỉnh 854 | KX | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 16' 16" | 105o 49' 44" | 10o 15' 39" | 105o 52' 07" | C-48-44-D-a |
cầu Hội Đồng | KX | xã An Khánh | H. Châu Thành | 10o 11' 36" | 105o 50' 30" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
cầu Mương Ranh ngoài | KX | xã An Khánh | H. Châu Thành | 10o 12' 34" | 105o 51' 03" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
cầu Mương Ranh trong | KX | xã An Khánh | H. Châu Thành | 10o 12' 01" | 105o 50' 43" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
cầu Mương Trâu | KX | xã An Khánh | H. Châu Thành | 10o 12' 47" | 105o 51' 10" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
cầu Ngã Nhỏ | KX | xã An Khánh | H. Châu Thành | 10o 12' 27" | 105o 50' 58" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
cầu Thầy Năm | KX | xã An Khánh | H. Châu Thành | 10o 11' 02" | 105o 50' 10" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
cầu Thầy Tám | KX | xã An Khánh | H. Châu Thành | 10o 11' 19" | 105o 50' 20" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
chùa An Phước | KX | xã An Khánh | H. Châu Thành | 10o 13' 31" | 105o 51' 58" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
nhà thờ công giáo Nhơn Lương | KX | xã An Khánh | H. Châu Thành | 10o 13' 44" | 105o 50' 40" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
Kênh 26 Tháng 3 | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 09' 20" | 105o 52' 07" | 10o 10' 03" | 105o 52' 20" | C-48-44-D-a |
kênh Bà Khạo | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 10' 54" | 105o 51' 22" | 10o 11' 43" | 105o 50' 33" | C-48-44-D-a |
Kênh Chà | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 09' 03" | 105o 50' 50" | 10o 12' 47" | 105o 51' 09" | C-48-44-D-a |
kênh Cơ Nhì | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 10' 11" | 105o 52' 06" | 10o 10' 59" | 105o 52' 32" | C-48-44-D-a C-48-44-D-b |
kênh Cườm Nga | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 09' 20" | 105o 52' 07" | 10o 09' 30" | 105o 51' 45" | C-48-44-D-a |
kênh Hai Chuối | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 09' 34" | 105o 52' 12" | 10o 09' 44" | 105o 51' 47" | C-48-44-D-a |
kênh Hội Đồng | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 10' 54" | 105o 51' 15" | 10o 11' 36" | 105o 50' 29" | C-48-44-D-a |
Kênh Lấp | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 10' 43" | 105o 51' 16" | 10o 11' 29" | 105o 50' 25" | C-48-44-D-a |
Kênh Mới | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 43" | 105o 52' 04" | 10o 09' 21" | 105o 51' 44" | C-48-44-D-a |
kênh Tám Sét | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 52" | 105o 52' 00" | 10o 11' 40" | 105o 52' 29" | C-48-44-D-a |
kênh Thầy Năm | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 10' 10" | 105o 51' 07" | 10o 11' 02" | 105o 50' 10" | C-48-44-D-a |
kênh Thầy Tám | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 10' 33" | 105o 51' 14" | 10o 11' 20" | 105o 50' 19" | C-48-44-D-a |
kênh Xẻo Lò | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 00" | 105o 52' 54" | 10o 13' 50" | 105o 52' 36" | C-48-44-D-b |
Mương Dâu | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 20" | 105o 52' 28" | 10o 13' 22" | 105o 51' 59" | C-48-44-D-a |
Mương Khai | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 45" | 105o 52' 31" | 10o 12' 47" | 105o 52' 03" | C-48-44-D-a C-48-44-D-b |
mương Ranh ngoài | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 06" | 105o 51' 39" | 10o 12' 35" | 105o 51' 02" | C-48-44-D-a |
mương Ranh trong | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 25" | 105o 51' 17" | 10o 12' 01" | 105o 50' 43" | C-48-44-D-a |
rạch Ba Điếc | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 08" | 105o 52' 27" | 10o 11' 21" | 105o 51' 56" | C-48-44-D-a |
rạch Bà Tơ | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 19" | 105o 49' 52" | 10o 11' 11" | 105o 50' 13" | C-48-44-D-a |
rạch Bà Văn | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 08" | 105o 49' 58" | 10o 12' 52" | 105o 50' 33" | C-48-44-D-a |
rạch Cả Trinh | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 37" | 105o 51' 58" | 10o 11' 23" | 105o 52' 53" | C-48-44-D-a C-48-44-D-b |
rạch Cây Sộp | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 33" | 105o 52' 32" | 10o 13' 34" | 105o 52' 12" | C-48-44-D-a C-48-44-D-b |
rạch Cây Tràm | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 58" | 105o 52' 30" | 10o 12' 57" | 105o 52' 01" | C-48-44-D-a C-48-44-D-b |
Rạch Chùa | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 36" | 105o 49' 12" | 10o 13' 57" | 105o 50' 16" | C-48-44-D-a |
rạch Đìa Cá Trê | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 43" | 105o 52' 04" | 10o 12' 26" | 105o 52' 51" | C-48-44-D-a |
rạch Đìa Rúng | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 26" | 105o 52' 03" | 10o 12' 00" | 105o 52' 54" | C-48-44-D-a C-48-44-D-b |
Rạch Gia | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 49" | 105o 50' 21" | 10o 13' 21" | 105o 49' 18" | C-48-44-D-a |
rạch Ngõ Nhỏ | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 45" | 105o 51' 31" | 10o 12' 27" | 105o 50' 58" | C-48-44-D-a |
rạch Nhân Lương | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 07" | 105o 50' 29" | 10o 14' 30" | 105o 50' 14" | C-48-44-D-a |
rạch Ông Hồ | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 04" | 105o 52' 29" | 10o 13' 08" | 105o 52' 00" | C-48-44-D-a |
rạch Tư Pha | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 54" | 105o 51' 17" | 10o 12' 25" | 105o 51' 31" | C-48-44-D-a |
rạch Xẻo Dời | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 43" | 105o 52' 04" | 10o 14' 07" | 105o 51' 24" | C-48-44-D-a |
rạch Xẻo Lá | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 53" | 105o 51' 03" | 10o 14' 30" | 105o 50' 14" | C-48-44-D-a |
rạch Xẻo Mát | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 09' 46" | 105o 49' 27" | 10o 11' 20" | 105o 50' 19" | C-48-44-D-a |
rạch Xẻo Nổ | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 26" | 105o 51' 32" | 10o 12' 57" | 105o 51' 11" | C-48-44-D-a |
rạch Xẻo Sâu | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 52" | 105o 50' 33" | 10o 13' 29" | 105o 50' 49" | C-48-44-D-a |
sông An Khánh | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 20" | 105o 50' 19" | 10o 12' 57" | 105o 51' 11" | C-48-44-D-a |
sông Cái Tàu | TV | xã An Khánh | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 57" | 105o 51' 11" | 10o 15' 53" | 105o 52' 08" | C-48-44-D-a |
ấp An Hòa | DC | xã An Nhơn | H. Châu Thành | 10o 16' 47" | 105o 51' 20" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp An Phú | DC | xã An Nhơn | H. Châu Thành | 10o 15' 33" | 105o 51' 06" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp An Thạnh | DC | xã An Nhơn | H. Châu Thành | 10o 15' 55" | 105o 50' 18" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp Tân An | DC | xã An Nhơn | H. Châu Thành | 10o 17' 16" | 105o 51' 44" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp Tân Hòa | DC | xã An Nhơn | H. Châu Thành | 10o 16' 22" | 105o 52' 46" |
|
|
|
| C-48-44-B-d |
ấp Tân Phú | DC | xã An Nhơn | H. Châu Thành | 10o 16' 02" | 105o 51' 15" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp Tân Thạnh | DC | xã An Nhơn | H. Châu Thành | 10o 16' 25" | 105o 50' 38" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Quốc lộ 80 | KX | xã An Nhơn | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 45" | 105o 52' 39" | 10o 20' 09" | 105o 29' 26" | C-48-44-B-c |
cầu Cái Xếp | KX | xã An Nhơn | H. Châu Thành | 10o 16' 01" | 105o 50' 28" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Mù U | KX | xã An Nhơn | H. Châu Thành | 10o 15' 49" | 105o 51' 17" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Hồng Phước | KX | xã An Nhơn | H. Châu Thành | 10o 15' 38" | 105o 51' 11" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Vạn An | KX | xã An Nhơn | H. Châu Thành | 10o 15' 50" | 105o 50' 19" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cụm công nghiệp Cái Tàu Hạ - An Nhơn | KX | xã An Nhơn | H. Châu Thành | 10o 15' 51" | 105o 51' 45" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
đình Cái Xếp | KX | xã An Nhơn | H. Châu Thành | 10o 15' 51" | 105o 50' 19" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
đình Mù U | KX | xã An Nhơn | H. Châu Thành | 10o 16' 02" | 105o 51' 23" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
thánh thất họ đạo An Nhơn | KX | xã An Nhơn | H. Châu Thành | 10o 16' 47" | 105o 51' 45" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
khém Ông Tà | TV | xã An Nhơn | H. Châu Thành |
|
| 10o 16' 37" | 105o 51' 19" | 10o 16' 52" | 105o 51' 34" | C-48-44-B-c |
rạch Bà Đồ | TV | xã An Nhơn | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 31" | 105o 49' 55" | 10o 15' 23" | 105o 50' 30" | C-48-44-B-c C-48-44-B-d |
rạch Bần Kiến | TV | xã An Nhơn | H. Châu Thành |
|
| 10o 16' 48" | 105o 50' 55" | 10o 16' 48" | 105o 50' 08" | C-48-44-B-c |
rạch Cái Xếp | TV | xã An Nhơn | H. Châu Thành |
|
| 10o 14' 30" | 105o 49' 49" | 10o 16' 07" | 105o 51' 03" | C-48-44-B-c C-48-44-D-a |
rạch Cây Xanh | TV | xã An Nhơn | H. Châu Thành |
|
| 10o 14' 50" | 105o 50' 48" | 10o 14' 42" | 105o 50' 22" | C-48-44-D-a |
Rạch Cò | TV | xã An Nhơn | H. Châu Thành |
|
| 10o 17' 27" | 105o 50' 44" | 10o 16' 52" | 105o 50' 54" | C-48-44-B-c |
rạch Khém Lớn | TV | xã An Nhơn | H. Châu Thành |
|
| 10o 17' 28" | 105o 50' 46" | 10o 16' 32" | 105o 53' 08" | C-48-44-B-c |
rạch Mù U | TV | xã An Nhơn | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 07" | 105o 50' 29" | 10o 16' 03" | 105o 51' 27" | C-48-44-B-c |
rạch Nhân Lương | TV | xã An Nhơn | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 07" | 105o 50' 29" | 10o 14' 30" | 105o 50' 14" | C-48-44-D-a |
rạch Tắc Lớn | TV | xã An Nhơn | H. Châu Thành |
|
| 10o 16' 07" | 105o 51' 03" | 10o 16' 41" | 105o 51' 08" | C-48-44-B-c |
rạch Thầy Dược | TV | xã An Nhơn | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 22" | 105o 49' 53" | 10o 15' 18" | 105o 50' 29" | C-48-44-B-c |
rạch Xẻo Lá | TV | xã An Nhơn | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 53" | 105o 51' 03" | 10o 14' 30" | 105o 50' 14" | C-48-44-D-a |
Sông Dưa | TV | xã An Nhơn | H. Châu Thành |
|
| 10o 16' 39" | 105o 49' 30" | 10o 16' 02" | 105o 51' 55" | C-48-44-B-c |
sông Sa Đéc | TV | xã An Nhơn | H. Châu Thành |
|
| 10o 20' 17" | 105o 36' 58" | 10o 16' 25" | 105o 53' 20" | C-48-44-B-c C-48-44-B-d |
Sông Tiền | TV | xã An Nhơn | H. Châu Thành |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-44-B-c C-48-44-B-d |
ấp An Thạnh | DC | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành | 10o 13' 40" | 105o 53' 09" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Hòa Thạnh | DC | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành | 10o 14' 22" | 105o 53' 02" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Hòa Thuận | DC | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành | 10o 12' 37" | 105o 53' 18" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phú An | DC | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành | 10o 11' 58" | 105o 54' 08" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phú Hòa | DC | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành | 10o 12' 56" | 105o 53' 42" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Phú Thạnh | DC | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành | 10o 13' 38" | 105o 53' 54" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
ấp Tân Thuận | DC | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành | 10o 11' 56" | 105o 53' 11" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Linh Sơn | KX | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành | 10o 14' 04" | 105o 53' 17" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Long Môn | KX | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành | 10o 14' 11" | 105o 53' 44" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
chùa Tây Trước | KX | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành | 10o 13' 40" | 105o 53' 51" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
đình An Phú Thuận | KX | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành | 10o 13' 51" | 105o 53' 08" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
nhà thờ công giáo An Phú Thuận | KX | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành | 10o 13' 37" | 105o 53' 10" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
thánh thất An Phú Thuận | KX | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành | 10o 14' 11" | 105o 53' 34" |
|
|
|
| C-48-44-D-b |
kênh Hàng Thẻ | TV | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 36" | 105o 54' 40" | 10o 12' 23" | 105o 54' 57" | C-48-44-D-b |
kênh Phú An | TV | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 23" | 105o 54' 57" | 10o 13' 11" | 105o 53' 18" | C-48-44-D-b |
kênh Rạch Ấp | TV | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 36" | 105o 53' 11" | 10o 14' 07" | 105o 53' 57" | C-48-44-D-b |
kênh Sáu Nam | TV | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 26" | 105o 53' 46" | 10o 11' 36" | 105o 54' 40" | C-48-44-D-b |
kênh Xẻo Lò | TV | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 00" | 105o 52' 54" | 10o 13' 50" | 105o 52' 36" | C-48-44-D-b |
rạch Ba Thưởng | TV | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 51" | 105o 54' 28" | 10o 12' 28" | 105o 54' 40" | C-48-44-D-b |
rạch Cả Trinh | TV | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 37" | 105o 51' 58" | 10o 11' 23" | 105o 52' 53" | C-48-44-D-b |
rạch Cây Gáo | TV | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 12" | 105o 53' 36" | 10o 11' 23" | 105o 53' 14" | C-48-44-D-b |
rạch Chín Ghiềng | TV | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 51" | 105o 54' 14" | 10o 12' 32" | 105o 54' 27" | C-48-44-D-b |
rạch Chín Hỷ | TV | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 57" | 105o 54' 09" | 10o 12' 34" | 105o 54' 23" | C-48-44-D-b |
rạch Đìa Rúng | TV | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 26" | 105o 52' 03" | 10o 12' 00" | 105o 52' 54" | C-48-44-D-b |
rạch Sáu Nguyên | TV | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 01" | 105o 53' 59" | 10o 12' 38" | 105o 54' 10" | C-48-44-D-b |
rạch Tư Bốn | TV | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 00" | 105o 52' 54" | 10o 12' 00" | 105o 53' 12" | C-48-44-D-b |
rạch Xẻo Củi | TV | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành |
|
| 10o 14' 23" | 105o 52' 58" | 10o 14' 45" | 105o 53' 19" | C-48-44-D-b |
rạch Xẻo Trầu | TV | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành |
|
| 10o 14' 23" | 105o 52' 58" | 10o 14' 54" | 105o 51' 56" | C-48-44-D-b |
rạch Xẻo Vang | TV | xã An Phú Thuận | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 58" | 105o 53' 10" | 10o 14' 07" | 105o 53' 57" | C-48-44-D-b |
ấp Hòa An | DC | xã Hòa Tân | H. Châu Thành | 10o 11' 04" | 105o 48' 35" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Hòa Bình | DC | xã Hòa Tân | H. Châu Thành | 10o 12' 16" | 105o 49' 08" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Hòa Hiệp | DC | xã Hòa Tân | H. Châu Thành | 10o 10' 38" | 105o 49' 08" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Hòa Hưng | DC | xã Hòa Tân | H. Châu Thành | 10o 12' 28" | 105o 48' 22" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Hòa Quới | DC | xã Hòa Tân | H. Châu Thành | 10o 09' 34" | 105o 49' 24" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Hòa Trung | DC | xã Hòa Tân | H. Châu Thành | 10o 09' 39" | 105o 48' 21" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
cầu Bà Tơ | KX | xã Hòa Tân | H. Châu Thành | 10o 11' 48" | 105o 48' 59" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
cầu Bằng Lăng | KX | xã Hòa Tân | H. Châu Thành | 10o 12' 47" | 105o 49' 09" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
cầu Cống 2 | KX | xã Hòa Tân | H. Châu Thành | 10o 10' 32" | 105o 49' 54" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
cầu Mương Khai | KX | xã Hòa Tân | H. Châu Thành | 10o 12' 11" | 105o 49' 05" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
cầu Rạch Sậy | KX | xã Hòa Tân | H. Châu Thành | 10o 09' 10" | 105o 49' 33" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
cầu Xẻo Mát | KX | xã Hòa Tân | H. Châu Thành | 10o 09' 46" | 105o 49' 27" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
Đường tỉnh 854 | KX | xã Hòa Tân | H. Châu Thành |
|
| 10o 16' 16" | 105o 49' 44" | 10o 15' 39" | 105o 52' 07" | C-48-44-D-a |
thánh thất Hòa Tân | KX | xã Hòa Tân | H. Châu Thành | 10o 10' 11" | 105o 48' 57" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
Kênh Chà | TV | xã Hòa Tân | H. Châu Thành |
|
| 10o 09' 03" | 105o 50' 50" | 10o 12' 47" | 105o 51' 09" | C-48-44-D-a |
Kênh Cũ | TV | xã Hòa Tân | H. Châu Thành |
|
| 10o 10' 47" | 105o 48' 33" | 10o 10' 09" | 105o 48' 59" | C-48-44-D-a |
kênh Hai Sang | TV | xã Hòa Tân | H. Châu Thành |
|
| 10o 10' 04" | 105o 50' 28" | 10o 09' 20" | 105o 49' 23" | C-48-44-D-a |
Kênh Ngang | TV | xã Hòa Tân | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 30" | 105o 49' 15" | 10o 11' 19" | 105o 49' 51" | C-48-44-D-a |
kênh Ông Huyện | TV | xã Hòa Tân | H. Châu Thành |
|
| 10o 10' 07" | 105o 47' 24" | 10o 10' 54" | 105o 48' 41" | C-48-44-D-a |
kênh Tầm Vu | TV | xã Hòa Tân | H. Châu Thành |
|
| 10o 16' 09" | 105o 40' 59" | 10o 09' 24" | 105o 47' 58" | C-48-44-D-a |
rạch Bà Gần | TV | xã Hòa Tân | H. Châu Thành |
|
| 10o 10' 58" | 105o 49' 24" | 10o 10' 32" | 105o 49' 53" | C-48-44-D-a |
rạch Bà Tơ | TV | xã Hòa Tân | H. Châu Thành |
|
| 10o 10' 58" | 105o 49' 24" | 10o 11' 48" | 105o 48' 59" | C-48-44-D-a |
rạch Bằng Lăng | TV | xã Hòa Tân | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 49" | 105o 49' 58" | 10o 12' 46" | 105o 49' 08" | C-48-44-D-a |
rạch Cống 2 | TV | xã Hòa Tân | H. Châu Thành |
|
| 10o 10' 04" | 105o 50' 28" | 10o 10' 32" | 105o 49' 53" | C-48-44-D-a |
rạch Giồng Nổi | TV | xã Hòa Tân | H. Châu Thành |
|
| 10o 10' 53" | 105o 46' 47" | 10o 11' 42" | 105o 48' 50" | C-48-44-D-a |
rạch Gộc Gừa | TV | xã Hòa Tân | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 27" | 105o 48' 02" | 10o 12' 37" | 105o 49' 08" | C-48-44-D-a |
rạch Hòa Tân | TV | xã Hòa Tân | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 42" | 105o 48' 50" | 10o 12' 46" | 105o 49' 08" | C-48-44-D-a |
rạch Hòa Tân | TV | xã Hòa Tân | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 03" | 105o 48' 38" | 10o 09' 01" | 105o 49' 32" | C-48-44-D-a |
rạch Năm Lùng | TV | xã Hòa Tân | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 44" | 105o 47' 55" | 10o 11' 07" | 105o 48' 22" | C-48-44-D-a |
Rạch Nhum | TV | xã Hòa Tân | H. Châu Thành |
|
| 10o 10' 35" | 105o 47' 02" | 10o 11' 03" | 105o 48' 38" | C-48-44-D-a |
rạch Ông Ngũ | TV | xã Hòa Tân | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 28" | 105o 48' 17" | 10o 13' 07" | 105o 49' 11" | C-48-44-D-a |
Rạch Sậy | TV | xã Hòa Tân | H. Châu Thành |
|
| 10o 09' 03" | 105o 50' 50" | 10o 09' 01" | 105o 49' 32" | C-48-44-D-a |
rạch Xẻo Mát | TV | xã Hòa Tân | H. Châu Thành |
|
| 10o 09' 46" | 105o 49' 27" | 10o 11' 20" | 105o 50' 19" | C-48-44-D-a |
ấp Phú Bình | DC | xã Phú Hựu | H. Châu Thành | 10o 14' 11" | 105o 52' 06" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Phú Cường | DC | xã Phú Hựu | H. Châu Thành | 10o 14' 28" | 105o 51' 00" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Phú Hưng | DC | xã Phú Hựu | H. Châu Thành | 10o 14' 38" | 105o 52' 06" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Phú Long | DC | xã Phú Hựu | H. Châu Thành | 10o 13' 49" | 105o 51' 30" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Phú Thạnh | DC | xã Phú Hựu | H. Châu Thành | 10o 14' 13" | 105o 50' 45" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
Đường tỉnh 854 | KX | xã Phú Hựu | H. Châu Thành |
|
| 10o 16' 16" | 105o 49' 44" | 10o 15' 39" | 105o 52' 07" | C-48-44-D-a |
cầu Xẻo Dời | KX | xã Phú Hựu | H. Châu Thành | 10o 14' 05" | 105o 51' 24" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
cầu Xẻo Lò | KX | xã Phú Hựu | H. Châu Thành | 10o 14' 39" | 105o 51' 55" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
cầu Xẻo Trầu | KX | xã Phú Hựu | H. Châu Thành | 10o 14' 54" | 105o 51' 58" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
chùa Kim Phước | KX | xã Phú Hựu | H. Châu Thành | 10o 14' 51" | 105o 51' 59" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
chùa Pháp Đăng | KX | xã Phú Hựu | H. Châu Thành | 10o 15' 00" | 105o 51' 27" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
kênh Xẻo Lò | TV | xã Phú Hựu | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 00" | 105o 52' 54" | 10o 13' 50" | 105o 52' 36" | C-48-44-D-b |
rạch Bổn Đống | TV | xã Phú Hựu | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 33" | 105o 52' 32" | 10o 13' 36" | 105o 52' 40" | C-48-44-D-a C-48-44-D-b |
rạch Xẻo Dời | TV | xã Phú Hựu | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 43" | 105o 52' 04" | 10o 14' 07" | 105o 51' 24" | C-48-44-D-a |
rạch Xẻo Lá | TV | xã Phú Hựu | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 53" | 105o 51' 03" | 10o 14' 30" | 105o 50' 14" | C-48-44-D-a |
rạch Xẻo Lò | TV | xã Phú Hựu | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 50" | 105o 52' 36" | 10o 14' 37" | 105o 51' 50" | C-48-44-D-a C-48-44-D-b |
rạch Xẻo Lò | TV | xã Phú Hựu | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 50" | 105o 52' 08" | 10o 14' 30" | 105o 52' 07" | C-48-44-D-a |
rạch Xẻo Trầu | TV | xã Phú Hựu | H. Châu Thành |
|
| 10o 14' 23" | 105o 52' 58" | 10o 14' 54" | 105o 51' 56" | C-48-44-B-c C-48-44-B-d C-48-44-D-a C-48-44-D-b |
rạch Xóm Cưỡi | TV | xã Phú Hựu | H. Châu Thành |
|
| 10o 14' 19" | 105o 50' 55" | 10o 15' 04" | 105o 51' 54" | C-48-44-B-c C-48-44-D-a |
sông Cái Tàu | TV | xã Phú Hựu | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 57" | 105o 51' 11" | 10o 15' 53" | 105o 52' 08" | C-48-44-B-c C-48-44-D-a |
ấp Phú Bình | DC | xã Phú Long | H. Châu Thành | 10o 15' 32" | 105o 46' 52" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Phú Hòa | DC | xã Phú Long | H. Châu Thành | 10o 12' 32" | 105o 47' 28" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Phú Hội Xuân | DC | xã Phú Long | H. Châu Thành | 10o 14' 20" | 105o 47' 50" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Phú Mỹ | DC | xã Phú Long | H. Châu Thành | 10o 12' 46" | 105o 47' 01" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Phú Thạnh | DC | xã Phú Long | H. Châu Thành | 10o 13' 51" | 105o 48' 20" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
đình Phú Long | KX | xã Phú Long | H. Châu Thành | 10o 14' 04" | 105o 48' 10" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
kênh Bình Tiên | TV | xã Phú Long | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 31" | 105o 46' 24" | 10o 13' 58" | 105o 48' 08" | C-48-44-D-a |
kênh Bờ Thông | TV | xã Phú Long | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 55" | 105o 46' 44" | 10o 13' 26" | 105o 46' 10" | C-48-44-D-a |
kênh Đồn Điền | TV | xã Phú Long | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 50" | 105o 46' 04" | 10o 13' 55" | 105o 48' 04" | C-48-44-D-a |
kênh Phú Thạnh | TV | xã Phú Long | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 24" | 105o 46' 23" | 10o 11' 54" | 105o 46' 50" | C-48-44-D-a |
kênh Rau Cần | TV | xã Phú Long | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 58" | 105o 48' 08" | 10o 12' 42" | 105o 45' 26" | C-48-44-D-a |
kênh Tầm Vu | TV | xã Phú Long | H. Châu Thành |
|
| 10o 16' 09" | 105o 40' 59" | 10o 09' 24" | 105o 47' 58" | C-48-44-D-a |
Kênh Trà | TV | xã Phú Long | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 23" | 105o 45' 30" | 10o 14' 06" | 105o 45' 57" | C-48-44-D-a |
rạch Cai Hạt | TV | xã Phú Long | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 03" | 105o 47' 53" | 10o 15' 00" | 105o 48' 40" | C-48-44-B-c C-48-44-D-a |
rạch Cống Ông Phó Miễu Trắng | TV | xã Phú Long | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 55" | 105o 46' 44" | 10o 14' 40" | 105o 47' 19" | C-48-44-D-a |
rạch Đường Voi | TV | xã Phú Long | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 51" | 105o 46' 08" | 10o 14' 20" | 105o 46' 21" | C-48-44-D-a |
rạch Ông Kế | TV | xã Phú Long | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 48" | 105o 48' 18" | 10o 13' 12" | 105o 48' 07" | C-48-44-D-a |
rạch Ông Ngũ | TV | xã Phú Long | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 28" | 105o 48' 17" | 10o 13' 07" | 105o 49' 11" | C-48-44-D-a |
rạch Phú Long | TV | xã Phú Long | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 58" | 105o 48' 08" | 10o 14' 11" | 105o 48' 41" | C-48-44-D-a |
rạch Phú Thạnh | TV | xã Phú Long | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 54" | 105o 46' 50" | 10o 13' 55" | 105o 48' 15" | C-48-44-D-a |
rạch Xẻo Ông Son | TV | xã Phú Long | H. Châu Thành |
|
| 10o 14' 15" | 105o 47' 01" | 10o 13' 48" | 105o 47' 34" | C-48-44-D-a |
sông Nha Mân | TV | xã Phú Long | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 46" | 105o 49' 08" | 10o 16' 32" | 105o 49' 40" | C-48-44-D-a |
ấp An Hòa Nhất | DC | xã Tân Bình | H. Châu Thành | 10o 16' 15" | 105o 47' 24" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp An Hòa Nhì | DC | xã Tân Bình | H. Châu Thành | 10o 16' 15" | 105o 47' 43" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Ấp Đông | DC | xã Tân Bình | H. Châu Thành | 10o 14' 59" | 105o 46' 52" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp Phú An | DC | xã Tân Bình | H. Châu Thành | 10o 16' 11" | 105o 46' 28" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp Tân An | DC | xã Tân Bình | H. Châu Thành | 10o 15' 32" | 105o 46' 16" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
Ấp Tây | DC | xã Tân Bình | H. Châu Thành | 10o 15' 01" | 105o 46' 02" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp Thạnh Phú | DC | xã Tân Bình | H. Châu Thành | 10o 16' 09" | 105o 48' 20" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Quốc lộ 80 | KX | xã Tân Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 45" | 105o 52' 39" | 10o 20' 09" | 105o 29' 26" | C-48-44-B-c |
cầu Bà Vạch | KX | xã Tân Bình | H. Châu Thành | 10o 16' 25" | 105o 47' 58" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Tân Xuân | KX | xã Tân Bình | H. Châu Thành | 10o 16' 26" | 105o 48' 20" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Xã Vạt | KX | xã Tân Bình | H. Châu Thành | 10o 16' 39" | 105o 47' 06" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Giác Tôn | KX | xã Tân Bình | H. Châu Thành | 10o 16' 46" | 105o 46' 51" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Linh Phước | KX | xã Tân Bình | H. Châu Thành | 10o 16' 07" | 105o 46' 22" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Phật Quang | KX | xã Tân Bình | H. Châu Thành | 10o 15' 28" | 105o 45' 52" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
đình Tân Xuân | KX | xã Tân Bình | H. Châu Thành | 10o 16' 28" | 105o 48' 23" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
đình Xẻo Vạt | KX | xã Tân Bình | H. Châu Thành | 10o 16' 39" | 105o 47' 03" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
tuyến đò Cò Chõi | KX | xã Tân Bình | H. Châu Thành | 10o 16' 30" | 105o 48' 11" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
tuyến đò Xẻo Vạt | KX | xã Tân Bình | H. Châu Thành | 10o 16' 46" | 105o 46' 58" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
tịnh xá Ngọc Thanh | KX | xã Tân Bình | H. Châu Thành | 10o 16' 34" | 105o 46' 34" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
rạch Bà Khôi | TV | xã Tân Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 23" | 105o 47' 33" | 10o 16' 03" | 105o 46' 11" | C-48-44-B-c |
rạch Bà Tây | TV | xã Tân Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o 14' 05" | 105o 45' 52" | 10o 15' 08" | 105o 45' 39" | C-48-44-D-a |
rạch Bà Vạch | TV | xã Tân Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 46" | 105o 47' 46" | 10o 16' 29" | 105o 47' 59" | C-48-44-B-c |
rạch Cần Thơ | TV | xã Tân Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 00" | 105o 45' 05" | 10o 17' 37" | 105o 46' 05" | C-48-44-B-c |
rạch Cầu Xây | TV | xã Tân Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o 14' 45" | 105o 46' 33" | 10o 14' 58" | 105o 45' 49" | C-48-44-D-a C-48-44-B-c |
rạch Cống Ông Phó Miễu Trắng | TV | xã Tân Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 55" | 105o 46' 44" | 10o 14' 40" | 105o 47' 19" | C-48-44-D-a |
rạch Đường Voi | TV | xã Tân Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 51" | 105o 46' 08" | 10o 14' 20" | 105o 46' 21" | C-48-44-D-a |
rạch Gỗ Đền | TV | xã Tân Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 31" | 105o 46' 24" | 10o 15' 46" | 105o 45' 59" | C-48-44-B-c |
rạch Hai Lái | TV | xã Tân Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 03" | 105o 47' 05" | 10o 15' 23" | 105o 47' 33" | C-48-44-B-c |
rạch Miễu Trắng | TV | xã Tân Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o 14' 15" | 105o 46' 58" | 10o 14' 45" | 105o 46' 33" | C-48-44-D-a |
rạch Ngã Cạy | TV | xã Tân Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o 14' 57" | 105o 46' 57" | 10o 15' 31" | 105o 46' 24" | C-48-44-D-a C-48-44-B-c |
rạch Ngã Kinh | TV | xã Tân Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o 14' 40" | 105o 47' 19" | 10o 15' 31" | 105o 46' 24" | C-48-44-D-a C-48-44-B-c |
rạch Xẻo Lăng | TV | xã Tân Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o 14' 20" | 105o 46' 21" | 10o 14' 41" | 105o 46' 04" | C-48-44-D-a |
rạch Xẻo Vạt | TV | xã Tân Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 55" | 105o 46' 51" | 10o 16' 40" | 105o 47' 06" | C-48-44-B-c |
rạch Xóm Đồng | TV | xã Tân Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 51" | 105o 46' 08" | 10o 14' 57" | 105o 45' 42" | C-48-44-D-a |
sông Sa Đéc | TV | xã Tân Bình | H. Châu Thành |
|
| 10o 20' 17" | 105o 36' 58" | 10o 16' 25" | 105o 53' 20" | C-48-44-B-c C-48-44-B-d |
sông Cần Lố | TV | xã Tân Nghĩa | H. Cao Lãnh |
|
| 10o 31' 56" | 105o 38' 33" | 10o 26' 40" | 105o 40' 40" | C-48-44-A-b C-48-32-C-d |
ấp Phú Nhuận | DC | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 16' 35" | 105o 50' 01" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp Tân An | DC | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 13' 15" | 105o 49' 18" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Tân Bình | DC | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 15' 54" | 105o 49' 39" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp Tân Hòa | DC | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 15' 58" | 105o 48' 58" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp Tân Hựu | DC | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 13' 54" | 105o 49' 42" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Tân Lập | DC | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 15' 46" | 105o 49' 49" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp Tân Nghĩa | DC | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 13' 28" | 105o 49' 15" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Tân Thanh | DC | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 15' 16" | 105o 47' 58" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp Tân Thuận | DC | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 15' 26" | 105o 48' 18" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
Quốc lộ 80 | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 45" | 105o 52' 39" | 10o 20' 09" | 105o 29' 26" | C-48-44-B-c |
Đường tỉnh 854 | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành |
|
| 10o 16' 16" | 105o 49' 44" | 10o 15' 39" | 105o 52' 07" | C-48-44-B-c C-48-44-D-a |
cầu Bà Thiên | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 15' 57" | 105o 49' 15" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Bằng Lăng | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 12' 47" | 105o 49' 09" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
cầu Cả Ngổ | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 14' 08" | 105o 49' 06" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
Cầu Chùa | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 16' 03" | 105o 49' 27" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Nha Mân | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 16' 18" | 105o 49' 32" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Ông Đại | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 15' 14" | 105o 48' 49" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Rạch Cầu | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 13' 11" | 105o 49' 16" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
cầu Rạch Chùa | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 13' 37" | 105o 49' 12" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
cầu Rạch Gia | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 13' 21" | 105o 49' 19" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
Cầu Xây | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 15' 47" | 105o 48' 56" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Bửu Nghiêm | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 16' 23" | 105o 49' 31" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Chánh Giác | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 16' 22" | 105o 49' 26" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Giác Lâm | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 16' 17" | 105o 49' 42" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Hội Phước | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 15' 54" | 105o 49' 33" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Phước Long | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 15' 36" | 105o 48' 41" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Tam Bảo | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 16' 26" | 105o 49' 27" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Thiền Lâm | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 16' 30" | 105o 49' 18" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Thiên Phước | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 14' 37" | 105o 48' 53" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
chùa Thiên Thọ | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 13' 38" | 105o 49' 14" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
đình Tân Nhuận Đông | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 16' 28" | 105o 49' 35" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
tuyến đò Tân Lễ | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 16' 46" | 105o 49' 36" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
tuyến đò Tứ Phước | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 16' 37" | 105o 48' 54" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
hội quán Hưng Nhuận Tự | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 15' 18" | 105o 48' 32" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
hội quán Hưng Tân Tự | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 16' 20" | 105o 49' 26" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
thánh thất Cao đài Tân Nhuận Đông | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 15' 40" | 105o 49' 03" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
tịnh thất Hồng Ân | KX | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 10' 24" | 105o 49' 52" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cồn Bạch Viên | TV | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 16' 40" | 105o 50' 13" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cồn Ông Bùn | TV | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành | 10o 16' 42" | 105o 49' 24" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
rạch Bà Thiên | TV | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 43" | 105o 49' 29" | 10o 15' 57" | 105o 49' 16" | C-48-44-B-c |
rạch Bà Văn | TV | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 08" | 105o 49' 58" | 10o 12' 52" | 105o 50' 33" | C-48-44-D-a |
rạch Bần Kiến | TV | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành |
|
| 10o 16' 48" | 105o 50' 55" | 10o 16' 48" | 105o 50' 08" | C-48-44-B-c |
rạch Bằng Lăng | TV | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 49" | 105o 49' 58" | 10o 12' 46" | 105o 49' 08" | C-48-44-D-a |
rạch Cả Ngổ | TV | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành |
|
| 10o 14' 08" | 105o 49' 06" | 10o 14' 30" | 105o 49' 49" | C-48-44-D-a |
rạch Cai Hạt | TV | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 03" | 105o 47' 53" | 10o 15' 00" | 105o 48' 40" | C-48-44-B-c C-48-44-D-a |
rạch Câu Lân | TV | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 18" | 105o 47' 56" | 10o 15' 12" | 105o 48' 45" | C-48-44-B-c |
rạch Cầu Nhỏ | TV | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 38" | 105o 50' 11" | 10o 12' 58" | 105o 49' 42" | C-48-44-D-a |
Rạch Chùa | TV | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 36" | 105o 49' 12" | 10o 13' 57" | 105o 50' 16" | C-48-44-D-a |
Rạch Gia | TV | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 49" | 105o 50' 21" | 10o 13' 21" | 105o 49' 18" | C-48-44-D-a |
rạch Hai Lái | TV | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 03" | 105o 47' 05" | 10o 15' 23" | 105o 47' 33" | C-48-44-B-c |
rạch Ông Đại | TV | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 05" | 105o 49' 43" | 10o 15' 14" | 105o 48' 48" | C-48-44-B-c C-48-44-D-a |
rạch Ông Ngũ | TV | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 28" | 105o 48' 17" | 10o 13' 07" | 105o 49' 11" | C-48-44-D-a |
rạch Ông Quảng | TV | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 54" | 105o 48' 41" | 10o 12' 53" | 105o 49' 06" | C-48-44-D-a |
rạch Ông Yên | TV | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 46" | 105o 47' 46" | 10o 15' 33" | 105o 48' 54" | C-48-44-B-c |
rạch Phú Long | TV | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 58" | 105o 48' 08" | 10o 14' 11" | 105o 48' 41" | C-48-44-D-a |
rạch Xếp Rượu | TV | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 37" | 105o 48' 47" | 10o 13' 40" | 105o 49' 05" | C-48-44-D-a |
Sông Dưa | TV | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành |
|
| 10o 16' 39" | 105o 49' 30" | 10o 16' 02" | 105o 51' 55" | C-48-44-B-c |
sông Nha Mân | TV | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 46" | 105o 49' 08" | 10o 16' 32" | 105o 49' 40" | C-48-44-B-c C-48-44-D-a |
sông Sa Đéc | TV | xã Tân Nhuận Đông | H. Châu Thành |
|
| 10o 20' 17" | 105o 36' 58" | 10o 16' 25" | 105o 53' 20" | C-48-44-B-c C-48-44-B-d |
ấp Tân An | DC | xã Tân Phú | H. Châu Thành | 10o 13' 19" | 105o 44' 42" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Tân Bình | DC | xã Tân Phú | H. Châu Thành | 10o 13' 27" | 105o 45' 19" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Tân Hòa | DC | xã Tân Phú | H. Châu Thành | 10o 12' 49" | 105o 45' 16" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Tân Thạnh | DC | xã Tân Phú | H. Châu Thành | 10o 11' 40" | 105o 45' 24" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Tân Thuận | DC | xã Tân Phú | H. Châu Thành | 10o 12' 15" | 105o 45' 47" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
kênh Bà Thậm | TV | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 00" | 105o 45' 05" | 10o 11' 55" | 105o 44' 47" | C-48-44-C-b |
kênh Cầu Vỉ | TV | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 10" | 105o 45' 20" | 10o 11' 50" | 105o 46' 04" | C-48-44-D-a |
kênh Đồn Điền | TV | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 50" | 105o 46' 04" | 10o 13' 55" | 105o 48' 04" | C-48-44-D-a |
kênh Huyện Hàm | TV | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 41" | 105o 45' 25" | 10o 11' 03" | 105o 45' 25" | C-48-44-D-a |
kênh Phú Thạnh | TV | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o 11' 24" | 105o 46' 23" | 10o 11' 54" | 105o 46' 50" | C-48-44-D-a |
kênh Rau Cần | TV | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 58" | 105o 48' 08" | 10o 12' 42" | 105o 45' 26" | C-48-44-D-a |
kênh Tầm Vu | TV | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o 16' 09" | 105o 40' 59" | 10o 09' 24" | 105o 47' 58" | C-48-44-C-b C-48-44-D-a |
kênh Xã Hời | TV | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 39" | 105o 44' 28" | 10o 08' 33" | 105o 40' 59" | C-48-44-C-b |
kênh Xã Khánh | TV | xã Tân Phú | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 41" | 105o 45' 26" | 10o 11' 54" | 105o 44' 46" | C-48-44-C-b C-48-44-D-a |
ấp Tân Hòa | DC | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành | 10o 15' 10" | 105o 44' 25" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
ấp Tân Lập | DC | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành | 10o 13' 14" | 105o 43' 01" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Tân Lợi | DC | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành | 10o 13' 51" | 105o 43' 52" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Tân Mỹ | DC | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành | 10o 15' 47" | 105o 45' 42" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
ấp Tân Phú | DC | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành | 10o 15' 33" | 105o 44' 13" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Tân Quới | DC | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành | 10o 15' 19" | 105o 43' 12" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Tân Thuận | DC | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành | 10o 14' 50" | 105o 45' 39" |
|
|
|
| C-48-44-D-a |
Đường tỉnh 853 | KX | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành |
|
| 10o 17' 06" | 105o 45' 59" | 10o 09' 55" | 105o 40' 55" | C-48-44-A-d C-48-44-B-c C-48-44-C-b |
cầu Bà Nhiên | KX | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành | 10o 16' 21" | 105o 45' 12" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Cây Trác | KX | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành | 10o 16' 04" | 105o 44' 54" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Cống Lở | KX | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành | 10o 16' 22" | 105o 45' 13" |
|
|
|
| C-48-44-B-c |
cầu Năm Cừ | KX | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành | 10o 15' 00" | 105o 43' 55" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
cầu Ngã Cái | KX | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành | 10o 15' 18" | 105o 44' 07" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Tầm Vu | KX | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành | 10o 14' 28" | 105o 43' 41" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
chùa Long Quang | KX | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành | 10o 15' 15" | 105o 44' 30" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Tân Phú Trung | KX | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành | 10o 15' 21" | 105o 44' 48" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
di tích lịch sử Miếu Bà Chúa Xứ | KX | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành | 10o 13' 59" | 105o 44' 15" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
nhà thờ công giáo Tân Phú Trung | KX | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành | 10o 14' 17" | 105o 43' 34" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
Kênh 26 Tháng 3 | TV | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 57" | 105o 42' 49" | 10o 12' 22" | 105o 43' 33" | C-48-44-C-b |
kênh Bà Thậm | TV | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 00" | 105o 45' 05" | 10o 11' 55" | 105o 44' 47" | C-48-44-C-b C-48-44-D-a |
kênh Cần Thơ - Huyện Hàm | TV | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành |
|
| 10o 12' 42" | 105o 45' 26" | 10o 15' 08" | 105o 45' 39" | C48-44-B-c C48-44-D-a |
kênh Cây Trâm | TV | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành |
|
| 10o 14' 10" | 105o 43' 29" | 10o 13' 32" | 105o 40' 31" | C-48-44-C-b |
kênh Chà Bông | TV | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 44" | 105o 43' 45" | 10o 15' 58" | 105o 43' 00" | C-48-44-A-d |
kênh Đốc Phủ Hiền | TV | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành |
|
| 10o 17' 17" | 105o 45' 45" | 10o 15' 18" | 105o 43' 59" | C-48-44-A-d C-48-44-B-c |
kênh Mương Khai | TV | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành |
|
| 10o 09' 50" | 105o 40' 42" | 10o 15' 18" | 105o 43' 59" | C-48-44-A-d C-48-44-C-b |
kênh Pê Lê | TV | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 18" | 105o 43' 59" | 10o 15' 25" | 105o 41' 33" | C-48-44-A-d |
kênh Tầm Vu | TV | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành |
|
| 10o 16' 09" | 105o 40' 59" | 10o 09' 24" | 105o 47' 58" | C-48-44-C-b |
Kênh Trà | TV | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 23" | 105o 45' 30" | 10o 14' 06" | 105o 45' 57" | C-48-44-D-a |
kênh Xã Hời | TV | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 39" | 105o 44' 28" | 10o 08' 33" | 105o 40' 59" | C-48-44-C-b |
rạch Bà Nhiên | TV | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 45" | 105o 44' 29" | 10o 15' 36" | 105o 45' 48" | C-48-44-A-d C-48-44-B-c |
rạch Bà Tây | TV | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành |
|
| 10o 14' 05" | 105o 45' 52" | 10o 15' 08" | 105o 45' 39" | C-48-44-D-a C-48-44-B-c |
rạch Cai Trượng | TV | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 17" | 105o 44' 02" | 10o 13' 53" | 105o 44' 15" | C-48-44-A-d C-48-44-C-b |
rạch Cần Thơ | TV | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 00" | 105o 45' 05" | 10o 17' 37" | 105o 46' 05" | C48-44-B-c |
rạch Cây Trâm | TV | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 19" | 105o 43' 34" | 10o 14' 45" | 105o 43' 11" | C-48-44-A-d C-48-44-C-b |
rạch Cây Xây | TV | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 42" | 105o 45' 14" | 10o 15' 06" | 105o 45' 18" | C-48-44-B-c |
Rạch Miễu | TV | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành |
|
| 10o 16' 28" | 105o 45' 40" | 10o 15' 54" | 105o 46' 01" | C-48-44-B-c |
rạch Năm Biết | TV | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 40" | 105o 44' 22" | 10o 15' 58" | 105o 44' 13" | C-48-44-A-d |
Rạch Nhỏ | TV | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 53" | 105o 45' 13" | 10o 15' 53" | 105o 45' 43" | C-48-44-B-c |
rạch Ông Báo | TV | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành |
|
| 10o 15' 49" | 105o 45' 41" | 10o 16' 05" | 105o 44' 51" | C-48-44-A-d C-48-44-B-c |
rạch Xóm Đồng | TV | xã Tân Phú Trung | H. Châu Thành |
|
| 10o 13' 51" | 105o 46' 08" | 10o 14' 57" | 105o 45' 42" | C-48-44-D-a |
ấp Long Hậu | DC | xã Long Khánh A | H. Hồng Ngự | 10o 47' 17" | 105o 18' 03" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
ấp Long Hữu | DC | xã Long Khánh A | H. Hồng Ngự | 10o 48' 23" | 105o 18' 33" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
ấp Long Phước | DC | xã Long Khánh A | H. Hồng Ngự | 10o 47' 59" | 105o 16' 40" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
ấp Long Tả | DC | xã Long Khánh A | H. Hồng Ngự | 10o 48' 51" | 105o 18' 16" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
ấp Long Thạnh A | DC | xã Long Khánh A | H. Hồng Ngự | 10o 48' 29" | 105o 17' 35" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
ấp Long Thạnh B | DC | xã Long Khánh A | H. Hồng Ngự | 10o 48' 04" | 105o 18' 31" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
tuyến đò Long Khánh - Long Thuận | KX | xã Long Khánh A | H. Hồng Ngự | 10o 46' 57" | 105o 17' 50" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
tuyến đò Long Khánh - Số 2 Long Sơn | KX | xã Long Khánh A | H. Hồng Ngự | 10o 48' 07" | 105o 15' 37" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
tuyến đò Long Khánh - Thường Thới Tiền | KX | xã Long Khánh A | H. Hồng Ngự | 10o 48' 26" | 105o 16' 01" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
chùa Bảo An Tự | KX | xã Long Khánh A | H. Hồng Ngự | 10o 48' 55" | 105o 18' 35" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
chùa Hòa Long | KX | xã Long Khánh A | H. Hồng Ngự | 10o 47' 33" | 105o 17' 15" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Long Khánh | KX | xã Long Khánh A | H. Hồng Ngự | 10o 47' 32" | 105o 18' 24" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
miếu Long Khương Miếu | KX | xã Long Khánh A | H. Hồng Ngự | 10o 48' 57" | 105o 18' 34" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
miếu Ngũ Hành | KX | xã Long Khánh A | H. Hồng Ngự | 10o 48' 02" | 105o 17' 59" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
rạch Lòng Hồ | TV | xã Long Khánh A | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 47' 37" | 105o 16' 38" | 10o 47' 13" | 105o 18' 59" | C-48-31-B-c |
rạch Long Khánh AB | TV | xã Long Khánh A | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 48' 48" | 105o 17' 58" | 10o 49' 03" | 105o 19' 13" | C-48-31-B-c |
Sông Tiền (sông Cửu Long (Mekong)) | TV | xã Long Khánh A | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-31-B-c |
ấp Long Bình | DC | xã Long Khánh B | H. Hồng Ngự | 10o 48' 37" | 105o 19' 37" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
ấp Long Châu | DC | xã Long Khánh B | H. Hồng Ngự | 10o 47' 20" | 105o 19' 18" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
ấp Long Thái | DC | xã Long Khánh B | H. Hồng Ngự | 10o 48' 02" | 105o 19' 57" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
Ban trị sự Phật giáo Hòa Hảo | KX | xã Long Khánh B | H. Hồng Ngự | 10o 47' 20" | 105o 19' 59" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
tuyến đò Long Khánh B - An Thạnh | KX | xã Long Khánh B | H. Hồng Ngự | 10o 48' 31" | 105o 20' 01" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
tuyến đò Long Khánh - An Lạc | KX | xã Long Khánh B | H. Hồng Ngự | 10o 49' 11" | 105o 19' 19" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
tuyến đò Long Khánh - An Lộc | KX | xã Long Khánh B | H. Hồng Ngự | 10o 47' 49" | 105o 20' 15" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
tuyến đò Long Khánh - Phú Thuận B | KX | xã Long Khánh B | H. Hồng Ngự | 10o 46' 53" | 105o 20' 26" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
miếu Bà Chúa Xứ | KX | xã Long Khánh B | H. Hồng Ngự | 10o 48' 23" | 105o 19' 47" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
tịnh xá Ngọc Khánh | KX | xã Long Khánh B | H. Hồng Ngự | 10o 48' 26" | 105o 19' 38" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
rạch Lòng Hồ | TV | xã Long Khánh B | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 47' 37" | 105o 16' 38" | 10o 47' 13" | 105o 18' 59" | C-48-31-B-c |
rạch Long Khánh AB | TV | xã Long Khánh B | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 48' 48" | 105o 17' 58" | 10o 49' 03" | 105o 19' 13" | C-48-31-B-c |
Sông (sông Cửu Long (Mekong)) | TV | xã Long Khánh B | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-31-B-c |
ấp Long Hòa | DC | xã Long Thuận | H. Hồng Ngự | 10o 47' 21" | 105o 15' 35" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
ấp Long Hưng | DC | xã Long Thuận | H. Hồng Ngự | 10o 46' 18" | 105o 15' 45" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
ấp Long Thạnh | DC | xã Long Thuận | H. Hồng Ngự | 10o 46' 37" | 105o 18' 52" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
ấp Long Thới A | DC | xã Long Thuận | H. Hồng Ngự | 10o 46' 02" | 105o 17' 31" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
ấp Long Thới B | DC | xã Long Thuận | H. Hồng Ngự | 10o 45' 35" | 105o 18' 13" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
tuyến đò Long Khánh - Long Thuận | KX | xã Long Thuận | H. Hồng Ngự | 10o 46' 57" | 105o 17' 50" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
tuyến đò Số 3 Long Thuận | KX | xã Long Thuận | H. Hồng Ngự | 10o 47' 02" | 105o 15' 23" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
tuyến đò Số 5 Long Thuận | KX | xã Long Thuận | H. Hồng Ngự | 10o 46' 13" | 105o 15' 43" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
tuyến đò Số 9 Long Thuận | KX | xã Long Thuận | H. Hồng Ngự | 10o 45' 51" | 105o 17' 37" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
tuyến đò Số 10 Long Thuận | KX | xã Long Thuận | H. Hồng Ngự | 10o 45' 36" | 105o 18' 06" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
chùa An Hòa Tự | KX | xã Long Thuận | H. Hồng Ngự | 10o 47' 22" | 105o 16' 12" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
chùa Bửu Long Tự | KX | xã Long Thuận | H. Hồng Ngự | 10o 46' 36" | 105o 19' 33" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
chùa Quan Âm Cổ Tự | KX | xã Long Thuận | H. Hồng Ngự | 10o 45' 25" | 105o 18' 14" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
di tích lịch sử Đình Long Thuận | KX | xã Long Thuận | H. Hồng Ngự | 10o 45' 55" | 105o 17' 48" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
Kênh 17 | TV | xã Long Thuận | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 43' 27" | 105o 20' 27" | 10o 46' 51" | 105o 16' 16" | C-48-31-B-c |
sông Cái Vừng | TV | xã Long Thuận | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 47' 39" | 105o 15' 35" | 10o 43' 05" | 105o 20' 46" | C-48-31-B-c |
Sông (sông Cửu Long (Mekong)) | TV | xã Long Thuận | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-31-B-c |
ấp Phú Hòa A | DC | xã Phú Thuận A | H. Hồng Ngự | 10o 44' 46" | 105o 17' 51" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Phú Hòa B | DC | xã Phú Thuận A | H. Hồng Ngự | 10o 44' 01" | 105o 16' 45" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Phú Thạnh A | DC | xã Phú Thuận A | H. Hồng Ngự | 10o 43' 10" | 105o 17' 38" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Phú Thạnh B | DC | xã Phú Thuận A | H. Hồng Ngự | 10o 43' 36" | 105o 20' 05" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
tuyến đò Số 11 | KX | xã Phú Thuận A | H. Hồng Ngự | 10o 44' 48" | 105o 17' 42" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
tuyến đò Số 15 | KX | xã Phú Thuận A | H. Hồng Ngự | 10o 43' 26" | 105o 16' 37" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
tuyến đò Số 20 | KX | xã Phú Thuận A | H. Hồng Ngự | 10o 43' 27" | 105o 19' 42" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
chùa Giác Quang | KX | xã Phú Thuận A | H. Hồng Ngự | 10o 43' 14" | 105o 17' 28" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
di tích lịch sử Chùa Bửu Quang | KX | xã Phú Thuận A | H. Hồng Ngự | 10o 43' 08" | 105o 17' 49" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
đình thần Phú Thuận | KX | xã Phú Thuận A | H. Hồng Ngự | 10o 44' 25" | 105o 17' 13" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
Kênh 17 | TV | xã Phú Thuận A | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 43' 27" | 105o 20' 27" | 10o 46' 51" | 105o 16' 16" | C-48-31-B-c C-48-31-D-a |
mương Chùa Lá | TV | xã Phú Thuận A | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 43' 08" | 105o 17' 27" | 10o 44' 49" | 105o 19' 33" | C-48-31-D-a |
sông Cái Vừng | TV | xã Phú Thuận A | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 47' 39" | 105o 15' 35" | 10o 43' 05" | 105o 20' 46" | C-48-31-B-c C-48-31-D-a |
ấp Phú Lợi A | DC | xã Phú Thuận B | H. Hồng Ngự | 10o 43' 44" | 105o 20' 45" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Phú Lợi B | DC | xã Phú Thuận B | H. Hồng Ngự | 10o 45' 42" | 105o 20' 48" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
ấp Phú Trung | DC | xã Phú Thuận B | H. Hồng Ngự | 10o 42' 37" | 105o 21' 21" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
tuyến đò Mười Đẩu | KX | xã Phú Thuận B | H. Hồng Ngự | 10o 46' 46" | 105o 20' 42" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
bến phà Mương Lớn | KX | xã Phú Thuận B | H. Hồng Ngự | 10o 45' 31" | 105o 21' 10" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
chùa An Thuận Tự | KX | xã Phú Thuận B | H. Hồng Ngự | 10o 45' 03" | 105o 20' 48" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
chùa Linh Quang Tự | KX | xã Phú Thuận B | H. Hồng Ngự | 10o 46' 21" | 105o 20' 30" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
miếu Bà Chúa Xứ | KX | xã Phú Thuận B | H. Hồng Ngự | 10o 42' 47" | 105o 21' 26" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
tịnh xá Ngọc Thuận | KX | xã Phú Thuận B | H. Hồng Ngự | 10o 44' 19" | 105o 20' 50" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
Kênh 17 | TV | xã Phú Thuận B | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 43' 27" | 105o 20' 27" | 10o 46' 51" | 105o 16' 16" | C-48-31-B-c C-48-31-D-a |
sông Cái Vừng | TV | xã Phú Thuận B | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 47' 39" | 105o 15' 35" | 10o 43' 05" | 105o 20' 46" | C-48-31-D-a |
Sông Tiền | TV | xã Phú Thuận B | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-31-D-a |
Sông Tiền | TV | xã Phú Thuận B | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-31-B-c C-48-31-D-a |
Ấp Thị (ấp Thị Trà Dư) | DC | xã Thường Lạc | H. Hồng Ngự | 10o 49' 34" | 105o 18' 06" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
ấp Trà Đư | DC | xã Thường Lạc | H. Hồng Ngự | 10o 49' 40" | 105o 18' 37" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
Đường tỉnh 841 841 (liên tỉnh lộ 30) | KX | xã Thường Lạc | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 48' 44" | 105o 20' 23" | 10o 54' 46" | 105o 11' 46" | C-48-31-B-c |
cầu Trà Đư | KX | xã Thường Lạc | H. Hồng Ngự | 10o 49' 46" | 105o 18' 45" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
di tích kiến trúc nghệ thuật Quan Đế Miếu | KX | xã Thường Lạc | H. Hồng Ngự | 10o 49' 45" | 105o 18' 43" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
đình thần Thường Thới | KX | xã Thường Lạc | H. Hồng Ngự | 10o 49' 30" | 105o 17' 56" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
kênh Trà Đư (rạch Trà Dư) | TV | xã Thường Lạc | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 50' 40" | 105o 19' 28" | 10o 49' 37" | 105o 18' 41" | C-48-31-B-c |
kênh Tứ Thường | TV | xã Thường Lạc | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 52' 15" | 105o 12' 21" | 10o 50' 21" | 105o 20' 23" | C-48-31-B-c |
Mương Kinh (mương Kinh Thướng Thới) | TV | xã Thường Lạc | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 27" | 105o 17' 38" | 10o 52' 52" | 105o 17' 15" | C-48-31-B-c |
ngọn Thông Lưu | TV | xã Thường Lạc | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 50' 26" | 105o 19' 02" | 10o 51' 20" | 105o 19' 11" | C-48-31-B-c |
rạch Nam Hang | TV | xã Thường Lạc | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 50' 33" | 105o 16' 52" | 10o 51' 12" | 105o 17' 39" | C-48-31-B-c |
rạch Thông Lưu | TV | xã Thường Lạc | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 50' 49" | 105o 18' 01" | 10o 50' 53" | 105o 18' 25" | C-48-31-B-c |
Sông Tiền (sông Cửu Long (Mekong)) | TV | xã Thường Lạc | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-31-B-c |
Ấp 1 | DC | xã Thường Phước 1 | H. Hồng Ngự | 10o 54' 01" | 105o 11' 51" |
|
|
|
| C-48-31-A-b |
Ấp 2 (ấp Vĩnh Lạc 2) | DC | xã Thường Phước 1 | H. Hồng Ngự | 10o 52' 12" | 105o 12' 29" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
Ấp 3 (ấp Vĩnh Lạc) | DC | xã Thường Phước 1 | H. Hồng Ngự | 10o 51' 20" | 105o 12' 47" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Chòm Xoài | DC | xã Thường Phước 1 | H. Hồng Ngự | 10o 53' 27" | 105o 11' 55" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Giồng Bàng | DC | xã Thường Phước 1 | H. Hồng Ngự | 10o 53' 26" | 105o 14' 16" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
Đường tỉnh 841 (liên tỉnh lộ 30) | KX | xã Thường Phước 1 | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 48' 44" | 105o 20' 23" | 10o 54' 46" | 105o 11' 46" | C-48-31-A-b C-48-31-A-d |
cầu Kênh Cũ | KX | xã Thường Phước 1 | H. Hồng Ngự | 10o 51' 08" | 105o 13' 04" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
cầu Kênh Thường Phước - Ba Nguyên | KX | xã Thường Phước 1 | H. Hồng Ngự | 10o 54' 31" | 105o 11' 56" |
|
|
|
| C-48-31-A-b |
cầu Tứ Thường | KX | xã Thường Phước 1 | H. Hồng Ngự | 10o 52' 16" | 105o 12' 41" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
chùa Phổ Minh | KX | xã Thường Phước 1 | H. Hồng Ngự | 10o 52' 39" | 105o 12' 32" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
Cửa khẩu Quốc tế Thường Phước | KX | xã Thường Phước 1 | H. Hồng Ngự | 10o 54' 40" | 105o 11' 50" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
tuyến đò Thường Phước - Vĩnh Xương | KX | xã Thường Phước 1 | H. Hồng Ngự | 10o 53' 52" | 105o 11' 19" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
nhà thờ công giáo Thường Phước | KX | xã Thường Phước 1 | H. Hồng Ngự | 10o 51' 51" | 105o 12' 36" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
cồn Số 2 | TV | xã Thường Phước 1 | H. Hồng Ngự | 10o 52' 18" | 105o 11' 47" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
kênh Đìa Các - Nam Hang | TV | xã Thường Phước 1 | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 53' 34" | 105o 14' 56" | 10o 51' 46" | 105o 15' 48" | C-48-31-A-b C-48-31-B-a C-48-31-B-c |
kênh Sườn 2 | TV | xã Thường Phước 1 | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 53' 51" | 105o 13' 05" | 10o 52' 01" | 105o 14' 36" | C-48-31-A-b C-48-31-A-d |
kênh Thường Phước - Ba Nguyên | TV | xã Thường Phước 1 | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 53' 47" | 105o 15' 47" | 10o 54' 37" | 105o 11' 43" | C-48-31-A-b C-48-31-B-a |
kênh Tứ Thường | TV | xã Thường Phước 1 | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 52' 15" | 105o 12' 21" | 10o 50' 21" | 105o 20' 23" | C-48-31-A-d C-48-31-B-c |
mương Kênh Cũ (kinh Thường Phước) | TV | xã Thường Phước 1 | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 51' 46" | 105o 15' 10" | 10o 51' 04" | 105o 12' 49" | C-48-31-A-d |
Sông Tiền (sông Cửu Long (Mekong)) | TV | xã Thường Phước 1 | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-31-A-b |
Ấp 1 | DC | xã Thường Phước 2 | H. Hồng Ngự | 10o 50' 54" | 105o 12' 59" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
Ấp 2 (ấp An Lạc) | DC | xã Thường Phước 2 | H. Hồng Ngự | 10o 49' 55" | 105o 13' 28" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
Ấp 3 | DC | xã Thường Phước 2 | H. Hồng Ngự | 10o 48' 54" | 105o 14' 09" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
Đường tỉnh 841 (liên tỉnh lộ 30) | KX | xã Thường Phước 2 | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 48' 44" | 105o 20' 23" | 10o 54' 46" | 105o 11' 46" | C-48-31-A-d |
cầu Kênh Cũ | KX | xã Thường Phước 2 | H. Hồng Ngự | 10o 51' 08" | 105o 13' 04" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
chùa Phước Bửu Tự | KX | xã Thường Phước 2 | H. Hồng Ngự | 10o 50' 26" | 105o 13' 25" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
chùa Phước Hưng | KX | xã Thường Phước 2 | H. Hồng Ngự | 10o 48' 40" | 105o 14' 18" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
chùa Phước Linh | KX | xã Thường Phước 2 | H. Hồng Ngự | 10o 51' 07" | 105o 13' 07" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
đình Thường Phước | KX | xã Thường Phước 2 | H. Hồng Ngự | 10o 50' 49" | 105o 13' 12" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
tuyến đò Mương Miễu | KX | xã Thường Phước 2 | H. Hồng Ngự | 10o 48' 28" | 105o 13' 50" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
miếu Thất Vị Nương Nương | KX | xã Thường Phước 2 | H. Hồng Ngự | 10o 49' 01" | 105o 13' 57" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
kênh Tứ Thường | TV | xã Thường Phước 2 | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 52' 15" | 105o 12' 21" | 10o 50' 21" | 105o 20' 23" | C-48-31-A-d C-48-31-B-c |
mương Kênh Cũ | TV | xã Thường Phước 2 | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 51' 46" | 105o 15' 10" | 10o 51' 04" | 105o 12' 49" | C-48-31-A-d C-48-31-B-c |
Sông Tiền | TV | xã Thường Phước 2 | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-31-A-d |
ấp Bình Hòa Thượng (Bào Gốc) | DC | xã Thường Thới Hậu A | H. Hồng Ngự | 10o 53' 22" | 105o 16' 18" |
|
|
|
| C-48-31-B-a |
ấp Bình Hòa Trung (ấp Bình Hòa Hạ) | DC | xã Thường Thới Hậu A | H. Hồng Ngự | 10o 53' 06" | 105o 17' 12" |
|
|
|
| C-48-31-B-a |
cầu Ba Nguyên | KX | xã Thường Thới Hậu A | H. Hồng Ngự | 10o 53' 46" | 105o 15' 46" |
|
|
|
| C-48-31-B-a |
chợ Cả Sách | KX | xã Thường Thới Hậu A | H. Hồng Ngự | 10o 53' 23" | 105o 16' 15" |
|
|
|
| C-48-31-B-a |
kênh Cả Sách (rạch Cái Sách) | TV | xã Thường Thới Hậu A | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 52' 24" | 105o 15' 20" | 10o 53' 28" | 105o 16' 14" | C-48-31-B-a C-48-31-B-c |
kênh Đìa Các - Nam Hang (Nam Hâng) | TV | xã Thường Thới Hậu A | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 53' 34" | 105o 14' 56" | 10o 51' 46" | 105o 15' 48" | C-48-31-B-c |
kênh Thường Phước - Ba Nguyên | TV | xã Thường Thới Hậu A | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 53' 47" | 105o 15' 47" | 10o 54' 37" | 105o 11' 43" | C-48-31-B-a |
kênh Tứ Thường | TV | xã Thường Thới Hậu A | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 52' 15" | 105o 12' 21" | 10o 50' 21" | 105o 20' 23" | C-48-31-B-c |
Mương Kinh (mương Kinh Thướng Thới) | TV | xã Thường Thới Hậu A | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 27" | 105o 17' 38" | 10o 52' 52" | 105o 17' 15" | C-48-31-B-a C-48-31-B-c |
Mương Vọp | TV | xã Thường Thới Hậu A | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 52' 47" | 105o 15' 16" | 10o 53' 30" | 105o 16' 11" | C-48-31-B-a |
ngọn Bầu Gốc (rạch Tri Tu) | TV | xã Thường Thới Hậu A | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 53' 19" | 105o 16' 43" | 10o 51' 36" | 105o 16' 25" | C-48-31-B-a C-48-31-B-c |
rạch Cội Tiểu | TV | xã Thường Thới Hậu A | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 53' 03" | 105o 17' 19" | 10o 51' 24" | 105o 17' 02" | C-48-31-B-a C-48-31-B-c |
rạch Ngọn Vọp | TV | xã Thường Thới Hậu A | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 53' 32" | 105o 15' 40" | 10o 53' 02" | 105o 15' 46" | C-48-31-B-a |
rạch Ngọn Vọp | TV | xã Thường Thới Hậu A | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 53' 42" | 105o 15' 39" | 10o 53' 18" | 105o 15' 57" | C-48-31-B-a |
rạch Sở Thượng | TV | xã Thường Thới Hậu A | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 53' 51" | 105o 15' 48" | 10o 48' 36" | 105o 20' 07" | C-48-31-B-a |
Ấp 1 (ấp Thượng Quới) | DC | xã Thường Thới Hậu B | H. Hồng Ngự | 10o 51' 39" | 105o 19' 59" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
Ấp 2 | DC | xã Thường Thới Hậu B | H. Hồng Ngự | 10o 50' 54" | 105o 20' 18" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
Ấp 6 | DC | xã Thường Thới Hậu B | H. Hồng Ngự | 10o 50' 52" | 105o 19' 30" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
ấp Bình Hòa Hạ | DC | xã Thường Thới Hậu B | H. Hồng Ngự | 10o 52' 36" | 105o 18' 09" |
|
|
|
| C-48-31-B-a |
chợ Cầu Muống | KX | xã Thường Thới Hậu B | H. Hồng Ngự | 10o 52' 02" | 105o 19' 15" |
|
|
|
| C-48-31-B-a |
chùa Thiên Đức | KX | xã Thường Thới Hậu B | H. Hồng Ngự | 10o 51' 42" | 105o 19' 55" |
|
|
|
| C-48-31-B-a |
miếu bà Ấp 6 | KX | xã Thường Thới Hậu B | H. Hồng Ngự | 10o 51' 43" | 105o 19' 19" |
|
|
|
| C-48-31-B-a |
miếu bà Cội Đại | KX | xã Thường Thới Hậu B | H. Hồng Ngự | 10o 52' 45" | 105o 17' 51" |
|
|
|
| C-48-31-B-a |
kênh Cầu Muống (rạch Trà Dư) | TV | xã Thường Thới Hậu B | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 50' 40" | 105o 19' 28" | 10o 52' 05" | 105o 19' 14" | C-48-31-B-c |
kênh Tứ Thường | TV | xã Thường Thới Hậu B | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 52' 15" | 105o 12' 21" | 10o 50' 21" | 105o 20' 23" | C-48-31-B-c |
mương Cây Dừa | TV | xã Thường Thới Hậu B | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 51' 58" | 105o 19' 09" | 10o 51' 45" | 105o 18' 39" | C-48-31-B-c |
Mương Kinh | TV | xã Thường Thới Hậu B | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 27" | 105o 17' 38" | 10o 52' 52" | 105o 17' 15" | C-48-31-B-c |
Mương Lớn | TV | xã Thường Thới Hậu B | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 51' 02" | 105o 19' 31" | 10o 51' 15" | 105o 20' 08" | C-48-31-B-c |
mương Mười Hữu | TV | xã Thường Thới Hậu B | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 51' 23" | 105o 18' 45" | 10o 52' 08" | 105o 18' 36" | C-48-31-B-c |
ngọn Cả Cát (rạch Cả Cát) | TV | xã Thường Thới Hậu B | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 52' 22" | 105o 18' 41" | 10o 51' 12" | 105o 17' 40" | C-48-31-B-c |
ngọn Hà Lãng | TV | xã Thường Thới Hậu B | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 51' 54" | 105o 19' 10" | 10o 51' 47" | 105o 18' 56" | C-48-31-B-c |
ngọn Thông Lưu | TV | xã Thường Thới Hậu B | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 50' 26" | 105o 19' 02" | 10o 51' 20" | 105o 19' 11" | C-48-31-B-c |
rạch Sở Thượng (sông Sở Thượng) | TV | xã Thường Thới Hậu B | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 53' 51" | 105o 15' 48" | 10o 48' 36" | 105o 20' 07" | C-48-31-B-c |
ấp Thượng 1 | DC | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự | 10o 48' 49" | 105o 14' 43" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
ấp Thượng 2 (Thượng Thới) | DC | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự | 10o 48' 47" | 105o 15' 46" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
ấp Trung 1 | DC | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự | 10o 49' 10" | 105o 16' 31" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
ấp Trung 2 | DC | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự | 10o 49' 29" | 105o 16' 58" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
Đường tỉnh 841 (liên tỉnh lộ 30) | KX | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 48' 44" | 105o 20' 23" | 10o 54' 46" | 105o 11' 46" | C-48-31-A-d C-48-31-B-c |
Bệnh viện Đa khoa huyện Hồng Ngự | KX | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự | 10o 48' 51" | 105o 14' 38" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
cầu Trung Tâm | KX | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự | 10o 49' 22" | 105o 16' 57" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
cầu Út Gốc | KX | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự | 10o 48' 51" | 105o 14' 52" |
|
|
|
| C-48-31-A-d |
chợ Thường Thới | KX | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự | 10o 48' 46" | 105o 14' 48" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
chợ Trung Tâm | KX | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự | 10o 49' 22" | 105o 16' 54" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
chùa Thanh Lương | KX | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự | 10o 49' 27" | 105o 17' 15" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
tuyến đò Long Khánh - Thường Thới Tiền | KX | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự | 10o 48' 26" | 105o 16' 01" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
miếu Bà Chúa Xứ | KX | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự | 10o 49' 24" | 105o 17' 16" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
bến phà Hồng Ngự - Tân Châu | KX | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự | 10o 48' 20" | 105o 14' 50" |
|
|
|
| C-48-31-B-c |
kênh Đìa Các - Nam Hang (Nam Hâng) | TV | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 53' 34" | 105o 14' 56" | 10o 51' 46" | 105o 15' 48" | C-48-31-B-c |
Kênh Sườn | TV | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 51' 46" | 105o 15' 47" | 10o 50' 27" | 105o 15' 17" | C-48-31-B-c |
kênh Trung Tâm (Giồng Ô Tô) | TV | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 19" | 105o 16' 58" | 10o 51' 46" | 105o 15' 48" | C-48-31-B-c |
kênh Tứ Thường | TV | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 52' 15" | 105o 12' 21" | 10o 50' 21" | 105o 20' 23" | C-48-31-B-c |
kênh Út Gốc | TV | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 04" | 105o 14' 53" | 10o 48' 39" | 105o 14' 51" | C-48-31-B-c |
mương Đồng Hòa | TV | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 02" | 105o 15' 15" | 10o 50' 27" | 105o 15' 04" | C-48-31-B-c |
Mương Kinh (mương Kinh Thướng Thới) | TV | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 27" | 105o 17' 38" | 10o 52' 52" | 105o 17' 15" | C-48-31-B-c |
rạch Giòng Nen | TV | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 52" | 105o 14' 30" | 10o 50' 07" | 105o 14' 41" | C-48-31-A-d |
rạch Lung Sai | TV | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 50' 23" | 105o 15' 33" | 10o 50' 29" | 105o 14' 53" | C-48-31-A-d C-48-31-B-c |
rạch Lung Tượng | TV | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 50' 34" | 105o 16' 47" | 10o 50' 23" | 105o 15' 33" | C-48-31-A-d |
rạch Nam Hang | TV | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 50' 33" | 105o 16' 52" | 10o 51' 12" | 105o 17' 39" | C-48-31-B-c |
rạch Ông Tà | TV | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 49' 04" | 105o 14' 53" | 10o 48' 55" | 105o 15' 35" | C-48-31-A-d C-48-31-B-c |
Sông Tiền (sông Cửu Long (Mekong)) | TV | xã Thường Thới Tiền | H. Hồng Ngự |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-31-A-d C-48-31-B-c |
Khóm 1 | DC | TT. Lai Vung | H. Lai Vung | 10o 17' 04" | 105o 39' 02" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
Khóm 2 | DC | TT. Lai Vung | H. Lai Vung | 10o 17' 31" | 105o 38' 49" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
Khóm 3 | DC | TT. Lai Vung | H. Lai Vung | 10o 17' 38" | 105o 39' 20" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
Khóm 4 | DC | TT. Lai Vung | H. Lai Vung | 10o 17' 38" | 105o 39' 52" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
Khóm 5 | DC | TT. Lai Vung | H. Lai Vung | 10o 17' 01" | 105o 39' 45" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
Quốc lộ 80 | KX | TT. Lai Vung | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 45" | 105o 52' 39" | 10o 20' 09" | 105o 29' 26" | C-48-44-A-d |
Đường tỉnh 851 | KX | TT. Lai Vung | H. Lai Vung |
|
| 10o 17' 22" | 105o 39' 29" | 10o 15' 28" | 105o 35' 29" | C-48-44-A-d |
Đường tỉnh 852 | KX | TT. Lai Vung | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 47" | 105o 44' 39" | 10o 16' 53" | 105o 38' 30" | C-48-44-A-d |
cầu Hòa Long | KX | TT. Lai Vung | H. Lai Vung | 10o 17' 18" | 105o 39' 24" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Hòa Long (cầu Ba Dinh) | KX | TT. Lai Vung | H. Lai Vung | 10o 17' 27" | 105o 39' 26" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
đình Hòa Long | KX | TT. Lai Vung | H. Lai Vung | 10o 17' 43" | 105o 38' 26" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
nhà thờ công giáo Hòa Long | KX | TT. Lai Vung | H. Lai Vung | 10o 17' 24" | 105o 39' 04" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
nhà thờ Tin Lành Lai Vung | KX | TT. Lai Vung | H. Lai Vung | 10o 17' 15" | 105o 39' 40" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
thánh thất họ đạo Lai Vung | KX | TT. Lai Vung | H. Lai Vung | 10o 17' 11" | 105o 39' 17" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
kênh Hộ Bà Nương | TV | TT. Lai Vung | H. Lai Vung |
|
| 10o 17' 14" | 105o 39' 28" | 10o 15' 42" | 105o 38' 11" | C-48-44-A-d |
kênh Họa Đồ | TV | TT. Lai Vung | H. Lai Vung |
|
| 10o 16' 41" | 105o 44' 01" | 10o 17' 13" | 105o 39' 31" | C-48-44-A-d |
kênh xáng Ba Dinh - Xẻo Núi | TV | TT. Lai Vung | H. Lai Vung |
|
| 10o 19' 02" | 105o 38' 29" | 10o 17' 27" | 105o 39' 28" | C-48-44-A-d |
rạch Ba Dinh | TV | TT. Lai Vung | H. Lai Vung |
|
| 10o 17' 23" | 105o 39' 20" | 10o 18' 54" | 105o 41' 04" | C-48-44-A-d |
rạch Cái Bàng | TV | TT. Lai Vung | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 51" | 105o 40' 43" | 10o 17' 13" | 105o 39' 31" | C-48-44-A-d |
rạch Cái Chanh | TV | TT. Lai Vung | H. Lai Vung |
|
| 10o 16' 09" | 105o 40' 59" | 10o 17' 09" | 105o 39' 40" | C-48-44-A-d |
rạch Cái Sơn | TV | TT. Lai Vung | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 18" | 105o 38' 58" | 10o 17' 43" | 105o 38' 24" | C-48-44-A-d |
rạch Hòa Long | TV | TT. Lai Vung | H. Lai Vung |
|
| 10o 17' 13" | 105o 39' 31" | 10o 17' 43" | 105o 38' 24" | C-48-44-A-d |
ấp Định Mỹ | DC | xã Định Hòa | H. Lai Vung | 10o 11' 49" | 105o 40' 10" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Định Phong | DC | xã Định Hòa | H. Lai Vung | 10o 12' 30" | 105o 40' 34" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Định Phú | DC | xã Định Hòa | H. Lai Vung | 10o 10' 16" | 105o 39' 38" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Định Tân | DC | xã Định Hòa | H. Lai Vung | 10o 11' 47" | 105o 40' 13" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Định Thành | DC | xã Định Hòa | H. Lai Vung | 10o 11' 07" | 105o 39' 49" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
Quốc lộ 54 | KX | xã Định Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 09' 26" | 105o 41' 34" | 10o 20' 33" | 105o 29' 40" | C-48-44-C-b |
cầu Bằng Lăng | KX | xã Định Hòa | H. Lai Vung | 10o 10' 27" | 105o 39' 55" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
cầu Cái Sâu | KX | xã Định Hòa | H. Lai Vung | 10o 10' 29" | 105o 39' 32" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
chùa Bửu Lâm | KX | xã Định Hòa | H. Lai Vung | 10o 10' 59" | 105o 39' 03" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
đình Định Hòa | KX | xã Định Hòa | H. Lai Vung | 10o 10' 50" | 105o 39' 41" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
nhà thờ công giáo Long Thắng | KX | xã Định Hòa | H. Lai Vung | 10o 12' 55" | 105o 40' 35" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
kênh Bông Súng | TV | xã Định Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 13' 09" | 105o 40' 36" | 10o 10' 59" | 105o 38' 09" | C-48-44-C-b |
kênh Điền Tây trên | TV | xã Định Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 10' 35" | 105o 39' 51" | 10o 13' 54" | 105o 42' 13" | C-48-44-C-b |
kênh Giao Thông | TV | xã Định Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 12' 42" | 105o 40' 38" | 10o 11' 18" | 105o 42' 49" | C-48-44-C-b |
kênh Phó Cửu | TV | xã Định Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 09' 58" | 105o 39' 12" | 10o 13' 09" | 105o 40' 36" | C-48-44-C-b |
kênh Phó Cửu | TV | xã Định Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 09' 58" | 105o 39' 12" | 10o 13' 09" | 105o 40' 36" | C-48-44-C-b |
rạch Bằng Lăng | TV | xã Định Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 11' 34" | 105o 38' 44" | 10o 10' 46" | 105o 39' 41" | C-48-44-C-b |
rạch Bụi Tre Rừng | TV | xã Định Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 12' 16" | 105o 39' 31" | 10o 11' 54" | 105o 40' 15" | C-48-44-C-b |
rạch Lung Sen | TV | xã Định Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 12' 24" | 105o 40' 52" | 10o 11' 19" | 105o 40' 15" | C-48-44-C-b |
Sông Hậu | TV | xã Định Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 20' 08" | 105o 29' 09" | 10o 08' 06" | 105o 40' 51" | C-48-44-C-b |
ấp Long Bình | DC | xã Hòa Long | H. Lai Vung | 10o 14' 47" | 105o 39' 27" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Long Bửu | DC | xã Hòa Long | H. Lai Vung | 10o 16' 24" | 105o 40' 30" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Long Hội | DC | xã Hòa Long | H. Lai Vung | 10o 16' 14" | 105o 40' 17" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Long Phú | DC | xã Hòa Long | H. Lai Vung | 10o 16' 17" | 105o 38' 36" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Long Thành | DC | xã Hòa Long | H. Lai Vung | 10o 17' 25" | 105o 40' 31" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
Quốc lộ 80 | KX | xã Hòa Long | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 45" | 105o 52' 39" | 10o 20' 09" | 105o 29' 26" | C-48-44-A-d |
Đường tỉnh 851 | KX | xã Hòa Long | H. Lai Vung |
|
| 10o 17' 22" | 105o 39' 29" | 10o 15' 28" | 105o 35' 29" | C-48-44-A-d |
cầu Ban Biên | KX | xã Hòa Long | H. Lai Vung | 10o 17' 03" | 105o 41' 07" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Bảy Bổn | KX | xã Hòa Long | H. Lai Vung | 10o 17' 04" | 105o 40' 51" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Sáu Quốc | KX | xã Hòa Long | H. Lai Vung | 10o 17' 08" | 105o 40' 26" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
chùa Phước An | KX | xã Hòa Long | H. Lai Vung | 10o 17' 13" | 105o 39' 56" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
Kênh 27 Tháng 7 | TV | xã Hòa Long | H. Lai Vung |
|
| 10o 16' 00" | 105o 39' 15" | 10o 15' 19" | 105o 40' 14" | C-48-44-A-d |
kênh Bún Tàu | TV | xã Hòa Long | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 30" | 105o 39' 36" | 10o 14' 11" | 105o 39' 15" | C-48-44-C-b |
kênh Hộ Bà Nương | TV | xã Hòa Long | H. Lai Vung |
|
| 10o 17' 14" | 105o 39' 28" | 10o 15' 42" | 105o 38' 11" | C-48-44-A-d |
kênh Hộ Xã Đường | TV | xã Hòa Long | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 33" | 105o 38' 30" | 10o 16' 35" | 105o 39' 59" | C-48-44-a-d |
kênh Họa Đồ | TV | xã Hòa Long | H. Lai Vung |
|
| 10o 16' 41" | 105o 44' 01" | 10o 17' 13" | 105o 39' 31" | C-48-44-A-d |
kênh Hội Trụ | TV | xã Hòa Long | H. Lai Vung |
|
| 10o 19' 25" | 105o 43' 28" | 10o 14' 11" | 105o 39' 15" | C-48-44-C-b C-48-44-A-d |
kênh Hội Trụ | TV | xã Hòa Long | H. Lai Vung |
|
| 10o 19' 25" | 105o 43' 28" | 10o 14' 11" | 105o 39' 15" | C-48-44-A-d |
kênh Mương Khai | TV | xã Hòa Long | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 21" | 105o 40' 08" | 10o 16' 00" | 105o 40' 30" | C-48-44-A-d |
kênh Vành Đai | TV | xã Hòa Long | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 32" | 105o 38' 45" | 10o 16' 32" | 105o 40' 03" | C-48-44-A-d |
rạch Cái Bàng | TV | xã Hòa Long | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 51" | 105o 40' 43" | 10o 17' 13" | 105o 39' 31" | C-48-44-A-d |
rạch Cái Chanh | TV | xã Hòa Long | H. Lai Vung |
|
| 10o 16' 09" | 105o 40' 59" | 10o 17' 09" | 105o 39' 40" | C-48-44-A-d |
rạch Ông Đội | TV | xã Hòa Long | H. Lai Vung |
|
| 10o 16' 06" | 105o 40' 05" | 10o 16' 25" | 105o 40' 08" | C-48-44-A-d |
ấp Tân Bình | DC | xã Hòa Thành | H. Lai Vung | 10o 17' 14" | 105o 43' 03" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Tân Hòa | DC | xã Hòa Thành | H. Lai Vung | 10o 17' 28" | 105o 43' 03" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Tân Long | DC | xã Hòa Thành | H. Lai Vung | 10o 16' 53" | 105o 42' 35" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Tân Thành | DC | xã Hòa Thành | H. Lai Vung | 10o 18' 08" | 105o 42' 27" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Tân Thạnh | DC | xã Hòa Thành | H. Lai Vung | 10o 19' 02" | 105o 42' 24" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
Quốc lộ 80 | KX | xã Hòa Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 45" | 105o 52' 39" | 10o 20' 09" | 105o 29' 26" | C-48-44-A-d |
cầu Bà Phủ | KX | xã Hòa Thành | H. Lai Vung | 10o 16' 49" | 105o 43' 03" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Ban Biên | KX | xã Hòa Thành | H. Lai Vung | 10o 17' 03" | 105o 41' 07" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Dương Hòa | KX | xã Hòa Thành | H. Lai Vung | 10o 16' 59" | 105o 41' 39" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
chùa Đức Hưng | KX | xã Hòa Thành | H. Lai Vung | 10o 18' 37" | 105o 42' 35" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
chùa Đức Quang | KX | xã Hòa Thành | H. Lai Vung | 10o 18' 58" | 105o 42' 24" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
đình Hòa Thành | KX | xã Hòa Thành | H. Lai Vung | 10o 18' 20" | 105o 42' 21" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
kênh Cả Sao | TV | xã Hòa Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 17' 25" | 105o 41' 24" | 10o 17' 12" | 105o 41' 07" | C-48-44-A-d |
kênh Họa Đồ | TV | xã Hòa Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 16' 41" | 105o 44' 01" | 10o 17' 13" | 105o 39' 31" | C-48-44-A-d |
kênh Hội Trụ | TV | xã Hòa Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 19' 25" | 105o 43' 28" | 10o 14' 11" | 105o 39' 15" | C-48-44-A-d |
kênh Mười Thước | TV | xã Hòa Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 13" | 105o 42' 26" | 10o 16' 58" | 105o 41' 39" | C-48-44-A-d |
kênh Mương Gòn | TV | xã Hòa Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 27" | 105o 41' 37" | 10o 18' 59" | 105o 42' 24" | C-48-44-A-d |
kênh Năm Thước | TV | xã Hòa Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 17' 36" | 105o 41' 18" | 10o 18' 32" | 105o 41' 22" | C-48-44-A-d |
kênh Ông Hộ | TV | xã Hòa Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 17' 08" | 105o 43' 34" | 10o 19' 23" | 105o 43' 29" | C-48-44-A-d |
kênh Tân Thành | TV | xã Hòa Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 23" | 105o 42' 24" | 10o 18' 39" | 105o 41' 01" | C-48-44-A-d |
kênh Vành Đai | TV | xã Hòa Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 19' 24" | 105o 42' 19" | 10o 18' 20" | 105o 42' 24" | C-48-44-A-d |
kênh Vành Đai | TV | xã Hòa Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 19' 43" | 105o 42' 02" | 10o 18' 52" | 105o 42' 13" | C-48-44-A-d |
kênh Xẻo Tre | TV | xã Hòa Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 16' 25" | 105o 41' 11" | 10o 16' 20" | 105o 42' 29" | C-48-44-A-d |
rạch Cái Cỏ | TV | xã Hòa Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 16' 53" | 105o 43' 09" | 10o 18' 03" | 105o 42' 30" | C-48-44-A-d |
rạch Cái Cỏ | TV | xã Hòa Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 03" | 105o 42' 30" | 10o 19' 49" | 105o 42' 03" | C-48-44-A-d |
rạch Mương Ngay | TV | xã Hòa Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 50" | 105o 41' 28" | 10o 19' 23" | 105o 42' 13" | C-48-44-A-d |
rạch Xẻo Gừa | TV | xã Hòa Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 16' 48" | 105o 43' 03" | 10o 17' 33" | 105o 43' 59" | C-48-44-A-d |
ấp Long Hòa | DC | xã Long Hậu | H. Lai Vung | 10o 17' 31" | 105o 37' 48" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Long Hưng 1 | DC | xã Long Hậu | H. Lai Vung | 10o 17' 24" | 105o 36' 49" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp Long Hưng 2 | DC | xã Long Hậu | H. Lai Vung | 10o 18' 00" | 105o 36' 38" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp Long Khánh | DC | xã Long Hậu | H. Lai Vung | 10o 16' 40" | 105o 38' 01" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Long Khánh A | DC | xã Long Hậu | H. Lai Vung | 10o 16' 13" | 105o 36' 52" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp Long Khánh B | DC | xã Long Hậu | H. Lai Vung | 10o 15' 49" | 105o 37' 57" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Long Thành | DC | xã Long Hậu | H. Lai Vung | 10o 16' 58" | 105o 36' 44" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Long Thành A | DC | xã Long Hậu | H. Lai Vung | 10o 18' 30" | 105o 38' 02" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Long Thuận | DC | xã Long Hậu | H. Lai Vung | 10o 17' 11" | 105o 37' 22" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
Quốc lộ 80 | KX | xã Long Hậu | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 45" | 105o 52' 39" | 10o 20' 09" | 105o 29' 26" | C-48-44-A-d |
Đường tỉnh 851 | KX | xã Long Hậu | H. Lai Vung |
|
| 10o 17' 22" | 105o 39' 29" | 10o 15' 28" | 105o 35' 29" | C-48-44-A-c C-48-44-A-d |
Đường tỉnh 852 | KX | xã Long Hậu | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 47" | 105o 44' 39" | 10o 16' 53" | 105o 38' 30" | C-48-44-A-d |
cầu Long Hậu | KX | xã Long Hậu | H. Lai Vung | 10o 17' 35" | 105o 38' 07" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Phụ Thành | KX | xã Long Hậu | H. Lai Vung | 10o 15' 59" | 105o 36' 27" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Si Mô Na | KX | xã Long Hậu | H. Lai Vung | 10o 19' 18" | 105o 38' 08" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Thông Dong | KX | xã Long Hậu | H. Lai Vung | 10o 16' 09" | 105o 36' 57" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa Long Phước Tự | KX | xã Long Hậu | H. Lai Vung | 10o 16' 18" | 105o 36' 41" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa Phật Giáo Tự | KX | xã Long Hậu | H. Lai Vung | 10o 16' 36" | 105o 36' 40" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
đình thần Long Hậu | KX | xã Long Hậu | H. Lai Vung | 10o 17' 35" | 105o 38' 05" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
thánh thất họ đạo Long Hậu | KX | xã Long Hậu | H. Lai Vung | 10o 16' 13" | 105o 37' 01" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
tịnh xá Ngọc Huệ | KX | xã Long Hậu | H. Lai Vung | 10o 16' 58" | 105o 37' 27" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
Kênh 30 Tháng 4 | TV | xã Long Hậu | H. Lai Vung |
|
| 10o 16' 49" | 105o 38' 23" | 10o 15' 53" | 105o 37' 46" | C-48-44-A-d |
kênh Cái Tắc | TV | xã Long Hậu | H. Lai Vung |
|
| 10o 17' 34" | 105o 37' 54" | 10o 19' 54" | 105o 38' 16" | C-48-44-A-d |
rạch Bà Đài | TV | xã Long Hậu | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 23" | 105o 37' 23" | 10o 17' 13" | 105o 37' 12" | C-48-44-A-d |
rạch Bà Hẹ | TV | xã Long Hậu | H. Lai Vung |
|
| 10o 16' 31" | 105o 37' 34" | 10o 17' 11" | 105o 37' 11" | C-48-44-A-c C-48-44-A-d |
rạch Bà Phụng | TV | xã Long Hậu | H. Lai Vung |
|
| 10o 16' 38" | 105o 37' 50" | 10o 17' 14" | 105o 37' 30" | C-48-44-A-d |
rạch Cái Bần dưới | TV | xã Long Hậu | H. Lai Vung |
|
| 10o 14' 07" | 105o 36' 28" | 10o 15' 42" | 105o 38' 11" | C-48-44-A-d |
rạch Cái Sơn | TV | xã Long Hậu | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 18" | 105o 38' 58" | 10o 17' 43" | 105o 38' 24" | C-48-44-A-d |
rạch Cán Cờ | TV | xã Long Hậu | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 07" | 105o 36' 34" | 10o 17' 18" | 105o 36' 52" | C-48-44-A-d |
rạch Cây Bần | TV | xã Long Hậu | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 42" | 105o 38' 11" | 10o 16' 01" | 105o 38' 20" | C-48-44-A-d |
Rạch Chùa | TV | xã Long Hậu | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 56" | 105o 35' 16" | 10o 18' 33" | 105o 38' 00" | C-48-44-A-c C-48-44-A-d |
rạch Gia Vàm | TV | xã Long Hậu | H. Lai Vung |
|
| 10o 16' 32" | 105o 37' 40" | 10o 15' 58" | 105o 37' 31" | C-48-44-A-d |
Rạch Giông | TV | xã Long Hậu | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 29" | 105o 38' 32" | 10o 17' 56" | 105o 38' 40" | C-48-44-A-d |
rạch Lò Rèn | TV | xã Long Hậu | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 17" | 105o 37' 43" | 10o 15' 48" | 105o 37' 56" | C-48-44-A-d |
rạch Long Hậu | TV | xã Long Hậu | H. Lai Vung |
|
| 10o 17' 43" | 105o 38' 24" | 10o 16' 56" | 105o 36' 39" | C-48-44-A-c C-48-44-A-d |
rạch Ông Đình | TV | xã Long Hậu | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 07" | 105o 37' 37" | 10o 17' 47" | 105o 37' 52" | C-48-44-A-d |
rạch Ông Xác | TV | xã Long Hậu | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 20" | 105o 37' 35" | 10o 18' 04" | 105o 37' 53" | C-48-44-A-d |
rạch Tắc Cây Me | TV | xã Long Hậu | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 42" | 105o 38' 11" | 10o 16' 23" | 105o 36' 03" | C-48-44-A-c C-48-44-A-d |
rạch Tư Dĩnh | TV | xã Long Hậu | H. Lai Vung |
|
| 10o 16' 31" | 105o 38' 01" | 10o 15' 56" | 105o 37' 37" | C-48-44-A-d |
rạch Tư Vệ | TV | xã Long Hậu | H. Lai Vung |
|
| 10o 16' 31" | 105o 38' 01" | 10o 15' 54" | 105o 37' 42" | C-48-44-A-d |
rạch Vành Đai trên | TV | xã Long Hậu | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 33" | 105o 37' 58" | 10o 18' 04" | 105o 36' 37" | C-48-44-A-c C-48-44-A-d |
rạch Xẻo Núi | TV | xã Long Hậu | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 28" | 105o 38' 17" | 10o 19' 45" | 105o 38' 37" | C-48-44-A-d |
ấp Hòa Bình | DC | xã Long Thắng | H. Lai Vung | 10o 15' 24" | 105o 42' 25" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Hòa Ninh | DC | xã Long Thắng | H. Lai Vung | 10o 15' 28" | 105o 41' 17" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Long An | DC | xã Long Thắng | H. Lai Vung | 10o 14' 42" | 105o 41' 07" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Long Định | DC | xã Long Thắng | H. Lai Vung | 10o 15' 35" | 105o 40' 43" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Thành Tấn | DC | xã Long Thắng | H. Lai Vung | 10o 13' 56" | 105o 42' 16" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
chùa Bửu Phước | KX | xã Long Thắng | H. Lai Vung | 10o 15' 41" | 105o 40' 44" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
chùa Long Hòa | KX | xã Long Thắng | H. Lai Vung | 10o 15' 25" | 105o 41' 53" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
chùa Nam Thiện Phật | KX | xã Long Thắng | H. Lai Vung | 10o 14' 59" | 105o 41' 17" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Bửu Hưng | KX | xã Long Thắng | H. Lai Vung | 10o 16' 04" | 105o 41' 01" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
đình Long Thắng | KX | xã Long Thắng | H. Lai Vung | 10o 14' 56" | 105o 40' 33" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
đình Nhơn Hòa | KX | xã Long Thắng | H. Lai Vung | 10o 15' 26" | 105o 41' 14" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
thánh thất họ đạo Long Thắng | KX | xã Long Thắng | H. Lai Vung | 10o 15' 25" | 105o 42' 06" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
thánh tịnh Long Vân | KX | xã Long Thắng | H. Lai Vung | 10o 15' 33" | 105o 40' 41" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
kênh Bà Lớn | TV | xã Long Thắng | H. Lai Vung |
|
| 10o 13' 39" | 105o 42' 24" | 10o 13' 05" | 105o 40' 37" | C-48-44-C-b |
kênh Bông Súng | TV | xã Long Thắng | H. Lai Vung |
|
| 10o 13' 09" | 105o 40' 36" | 10o 10' 59" | 105o 38' 09" | C-48-44-C-b |
kênh Cái Cao | TV | xã Long Thắng | H. Lai Vung |
|
| 10o 14' 26" | 105o 40' 18" | 10o 14' 37" | 105o 41' 06" | C-48-44-C-b |
kênh Cái Cát | TV | xã Long Thắng | H. Lai Vung |
|
| 10o 16' 02" | 105o 42' 12" | 10o 16' 08" | 105o 41' 03" | C-48-44-A-d |
kênh Cái Mít | TV | xã Long Thắng | H. Lai Vung |
|
| 10o 12' 53" | 105o 37' 06" | 10o 13' 32" | 105o 40' 31" | C-48-44-C-b |
kênh Cây Trâm | TV | xã Long Thắng | H. Lai Vung |
|
| 10o 14' 10" | 105o 43' 29" | 10o 13' 32" | 105o 40' 31" | C-48-44-C-b |
Kênh Cùng | TV | xã Long Thắng | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 25" | 105o 41' 33" | 10o 16' 41" | 105o 44' 01" | C-48-44-A-d |
kênh Điền Tây dưới | TV | xã Long Thắng | H. Lai Vung |
|
| 10o 10' 41" | 105o 40' 57" | 10o 13' 34" | 105o 42' 28" | C-48-44-C-b |
kênh Điền Tây trên | TV | xã Long Thắng | H. Lai Vung |
|
| 10o 10' 35" | 105o 39' 51" | 10o 13' 54" | 105o 42' 13" | C-48-44-C-b |
kênh Hội Trụ | TV | xã Long Thắng | H. Lai Vung |
|
| 10o 19' 25" | 105o 43' 28" | 10o 14' 11" | 105o 39' 15" | C-48-44-C-b C-48-44-A-d |
kênh Long Thắng | TV | xã Long Thắng | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 25" | 105o 41' 33" | 10o 14' 37" | 105o 41' 06" | C-48-44-C-b C-48-44-A-d |
kênh Lung Cá Trê | TV | xã Long Thắng | H. Lai Vung |
|
| 10o 13' 46" | 105o 40' 38" | 10o 14' 45" | 105o 43' 10" | C-48-44-C-b |
Kênh Nhỏ | TV | xã Long Thắng | H. Lai Vung |
|
| 10o 13' 54" | 105o 42' 13" | 10o 15' 02" | 105o 41' 21" | C-48-44-C-b C-48-44-A-d |
kênh Nhơn Hòa | TV | xã Long Thắng | H. Lai Vung |
|
| 10o 14' 37" | 105o 41' 06" | 10o 13' 34" | 105o 40' 30" | C-48-44-C-b |
kênh Pê Lê | TV | xã Long Thắng | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 18" | 105o 43' 59" | 10o 15' 25" | 105o 41' 33" | C-48-44-A-d |
Kênh Phèn | TV | xã Long Thắng | H. Lai Vung |
|
| 10o 13' 48" | 105o 41' 47" | 10o 14' 37" | 105o 41' 06" | C-48-44-C-b |
kênh Rạch Gỗ | TV | xã Long Thắng | H. Lai Vung |
|
| 10o 11' 54" | 105o 40' 15" | 10o 15' 51" | 105o 40' 43" | C-48-44-C-b C-48-44-A-d |
kênh Tầm Vu | TV | xã Long Thắng | H. Lai Vung |
|
| 10o 16' 09" | 105o 40' 59" | 10o 09' 24" | 105o 47' 58" | C-48-44-C-b C-48-44-A-d |
kênh Xẻo Nga | TV | xã Long Thắng | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 08" | 105o 42' 27" | 10o 15' 00" | 105o 41' 46" | C-48-44-C-b C-48-44-A-d |
kênh Xẻo Tre | TV | xã Long Thắng | H. Lai Vung |
|
| 10o 16' 25" | 105o 41' 11" | 10o 16' 20" | 105o 42' 29" | C-48-44-A-d |
rạch Cây Trâm | TV | xã Long Thắng | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 19" | 105o 43' 34" | 10o 14' 45" | 105o 43' 11" | C-48-44-C-b |
rạch Lung Cái Cao | TV | xã Long Thắng | H. Lai Vung |
|
| 10o 14' 23" | 105o 40' 58" | 10o 13' 51" | 105o 41' 09" | C-48-44-C-b |
rạch Xẻo Lá | TV | xã Long Thắng | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 04" | 105o 39' 30" | 10o 14' 54" | 105o 40' 35" | C-48-44-C-b C-48-44-A-d |
rạch Xẻo Nga | TV | xã Long Thắng | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 00" | 105o 41' 46" | 10o 15' 18" | 105o 41' 30" | C-48-44-A-d |
ấp Tân An | DC | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 09' 44" | 105o 40' 18" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Tân Bình | DC | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 10' 34" | 105o 41' 16" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Tân Hưng | DC | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 12' 23" | 105o 42' 26" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Tân Lợi | DC | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 09' 54" | 105o 40' 04" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Tân Phong | DC | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 09' 42" | 105o 41' 19" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Tân Phú | DC | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 09' 28" | 105o 40' 36" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Tân Quới | DC | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 08' 58" | 105o 40' 41" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Tân Thạnh | DC | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 12' 41" | 105o 42' 42" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Tân Thới | DC | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 11' 15" | 105o 41' 48" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Tân Thuận | DC | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 11' 21" | 105o 41' 47" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
Quốc lộ 54 | KX | xã Phong Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 09' 26" | 105o 41' 34" | 10o 20' 33" | 105o 29' 40" | C-48-44-C-b |
Đường tỉnh 853 | KX | xã Phong Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 17' 06" | 105o 45' 59" | 10o 09' 55" | 105o 40' 55" | C-48-44-C-b |
cầu Bằng Lăng | KX | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 10' 27" | 105o 39' 55" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
cầu Cống Đá | KX | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 12' 36" | 105o 42' 42" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
cầu Đòn Dông | KX | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 10' 00" | 105o 41' 00" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
cầu Giao Thông | KX | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 11' 43" | 105o 42' 09" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
cầu Kênh Lãi | KX | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 10' 08" | 105o 40' 34" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
cầu Mương Khai | KX | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 09' 59" | 105o 40' 49" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
cầu Ranh 26 Tháng 3 | KX | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 12' 55" | 105o 42' 52" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
cầu Ranh Xã Hời | KX | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 09' 26" | 105o 41' 34" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
cầu Tư Tăng | KX | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 11' 06" | 105o 41' 46" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
chùa Khánh Hưng | KX | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 09' 24" | 105o 41' 12" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
chùa Kim Thinh | KX | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 10' 08" | 105o 39' 52" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
đình thần Phong Hòa | KX | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 09' 38" | 105o 39' 41" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
hội quán Hưng Hòa Tự | KX | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 09' 29" | 105o 39' 42" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
miếu Thần Nông | KX | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 08' 38" | 105o 40' 51" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
nhà thờ công giáo Phong Hòa | KX | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 09' 32" | 105o 41' 09" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
thánh thất họ đạo Phong Hòa | KX | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 09' 51" | 105o 40' 41" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
tịnh thất Hồng Đức | KX | xã Phong Hòa | H. Lai Vung | 10o 12' 16" | 105o 43' 12" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
Kênh 26 Tháng 3 | TV | xã Phong Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 12' 57" | 105o 42' 49" | 10o 12' 22" | 105o 43' 33" | C-48-44-C-b |
kênh Điền Tây dưới | TV | xã Phong Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 10' 41" | 105o 40' 57" | 10o 13' 34" | 105o 42' 28" | C-48-44-C-b |
kênh Điền Tây trên | TV | xã Phong Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 10' 35" | 105o 39' 51" | 10o 13' 54" | 105o 42' 13" | C-48-44-C-b |
kênh Đòn Dong | TV | xã Phong Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 09' 50" | 105o 41' 20" | 10o 12' 39" | 105o 43' 12" | C-48-44-C-b |
kênh Giao Thông | TV | xã Phong Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 12' 42" | 105o 40' 38" | 10o 11' 18" | 105o 42' 49" | C-48-44-C-b |
Kênh Mới | TV | xã Phong Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 10' 33" | 105o 41' 20" | 10o 09' 59" | 105o 40' 19" | C-48-44-C-b |
kênh Mương Khai | TV | xã Phong Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 09' 50" | 105o 40' 42" | 10o 15' 18" | 105o 43' 59" | C-48-44-C-b |
kênh Xã Hời | TV | xã Phong Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 13' 39" | 105o 44' 28" | 10o 08' 33" | 105o 40' 59" | C-48-44-C-b |
Rạch Các | TV | xã Phong Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 09' 17" | 105o 39' 45" | 10o 08' 39" | 105o 40' 52" | C-48-44-C-b |
rạch Mương Khai | TV | xã Phong Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 09' 59" | 105o 40' 19" | 10o 09' 28" | 105o 39' 32" | C-48-44-C-b |
rạch Thông Lu | TV | xã Phong Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 09' 20" | 105o 41' 29" | 10o 09' 59" | 105o 40' 19" | C-48-44-C-b |
rạch Xép Lớn | TV | xã Phong Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 09' 31" | 105o 39' 40" | 10o 08' 33" | 105o 40' 59" | C-48-44-C-b |
Sông Hậu | TV | xã Phong Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 20' 08" | 105o 29' 09" | 10o 08' 06" | 105o 40' 51" | C-48-44-C-b |
ấp Hậu Thành | DC | xã Tân Dương | H. Lai Vung | 10o 18' 34" | 105o 40' 55" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Tân Lộc A | DC | xã Tân Dương | H. Lai Vung | 10o 19' 31" | 105o 41' 44" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Tân Lộc B | DC | xã Tân Dương | H. Lai Vung | 10o 19' 44" | 105o 41' 30" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Tân Thuận A | DC | xã Tân Dương | H. Lai Vung | 10o 19' 45" | 105o 42' 38" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Tân Thuận B | DC | xã Tân Dương | H. Lai Vung | 10o 20' 08" | 105o 41' 46" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
Đường tỉnh 852 | KX | xã Tân Dương | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 47" | 105o 44' 39" | 10o 16' 53" | 105o 38' 30" | C-48-44-A-d |
cầu Ông Phó | KX | xã Tân Dương | H. Lai Vung | 10o 19' 56" | 105o 41' 11" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Rạch Chùa | KX | xã Tân Dương | H. Lai Vung | 10o 19' 47" | 105o 41' 47" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Tân Dương | KX | xã Tân Dương | H. Lai Vung | 10o 19' 44" | 105o 42' 08" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Xẻo Tre | KX | xã Tân Dương | H. Lai Vung | 10o 19' 50" | 105o 41' 29" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
chùa Đức Long | KX | xã Tân Dương | H. Lai Vung | 10o 19' 50" | 105o 41' 49" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
di tích lịch sử Đình Tân Dương | KX | xã Tân Dương | H. Lai Vung | 10o 19' 48" | 105o 42' 00" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
đình Hậu Thành | KX | xã Tân Dương | H. Lai Vung | 10o 18' 03" | 105o 39' 54" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
Kênh 19 Tháng 5 | TV | xã Tân Dương | H. Lai Vung |
|
| 10o 21' 20" | 105o 42' 10" | 10o 20' 06" | 105o 43' 00" | C-48-44-A-d |
kênh Cò Ninh | TV | xã Tân Dương | H. Lai Vung |
|
| 10o 19' 02" | 105o 41' 08" | 10o 18' 53" | 105o 41' 29" | C-48-44-A-d |
kênh Năm Thước | TV | xã Tân Dương | H. Lai Vung |
|
| 10o 17' 36" | 105o 41' 18" | 10o 18' 32" | 105o 41' 22" | C-48-44-A-d |
kênh Tân Thành | TV | xã Tân Dương | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 23" | 105o 42' 24" | 10o 18' 39" | 105o 41' 01" | C-48-44-A-d |
kênh Vành Đai | TV | xã Tân Dương | H. Lai Vung |
|
| 10o 19' 43" | 105o 42' 02" | 10o 18' 52" | 105o 42' 13" | C-48-44-A-d |
rạch Ba Dinh | TV | xã Tân Dương | H. Lai Vung |
|
| 10o 17' 23" | 105o 39' 20" | 10o 18' 54" | 105o 41' 04" | C-48-44-A-d |
rạch Bằng Lăng | TV | xã Tân Dương | H. Lai Vung |
|
| 10o 17' 38" | 105o 41' 14" | 10o 18' 24" | 105o 40' 39" | C-48-44-A-d |
rạch Cái Cỏ | TV | xã Tân Dương | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 03" | 105o 42' 30" | 10o 19' 49" | 105o 42' 03" | C-48-44-A-d |
rạch Cái Sơn | TV | xã Tân Dương | H. Lai Vung |
|
| 10o 20' 06" | 105o 43' 00" | 10o 19' 21" | 105o 42' 49" | C-48-44-A-d |
rạch Cây Vông | TV | xã Tân Dương | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 54" | 105o 41' 04" | 10o 19' 10" | 105o 41' 35" | C-48-44-A-d |
Rạch Chùa | TV | xã Tân Dương | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 32" | 105o 41' 22" | 10o 19' 51" | 105o 41' 48" | C-48-44-A-d |
rạch Mương Ngay | TV | xã Tân Dương | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 50" | 105o 41' 28" | 10o 19' 23" | 105o 42' 13" | C-48-44-A-d |
rạch Vàm Đinh | TV | xã Tân Dương | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 54" | 105o 41' 04" | 10o 19' 41" | 105o 39' 40" | C-48-44-A-d |
rạch Xẻo Cạn | TV | xã Tân Dương | H. Lai Vung |
|
| 10o 17' 40" | 105o 41' 04" | 10o 18' 38" | 105o 41' 01" | C-48-44-A-d |
rạch Xẻo Tre | TV | xã Tân Dương | H. Lai Vung |
|
| 10o 19' 14" | 105o 41' 15" | 10o 19' 43" | 105o 41' 28" | C-48-44-A-d |
sông Sa Đéc | TV | xã Tân Dương | H. Lai Vung |
|
| 10o 20' 17" | 105o 36' 58" | 10o 16' 25" | 105o 53' 20" | C-48-44-A-d |
ấp Hòa Bình | DC | xã Tân Hòa | H. Lai Vung | 10o 11' 24" | 105o 38' 01" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Hòa Định | DC | xã Tân Hòa | H. Lai Vung | 10o 12' 45" | 105o 37' 29" |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
ấp Hòa Tân | DC | xã Tân Hòa | H. Lai Vung | 10o 12' 30" | 105o 37' 30" |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
ấp Tân Mỹ | DC | xã Tân Hòa | H. Lai Vung | 10o 13' 16" | 105o 38' 31" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Tân Thuận | DC | xã Tân Hòa | H. Lai Vung | 10o 11' 39" | 105o 38' 43" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
Quốc lộ 54 | KX | xã Tân Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 09' 26" | 105o 41' 34" | 10o 20' 33" | 105o 29' 40" | C-48-44-C-a C-48-44-C-b |
cầu Bông Súng | KX | xã Tân Hòa | H. Lai Vung | 10o 11' 12" | 105o 38' 21" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
cầu Cái Dứa | KX | xã Tân Hòa | H. Lai Vung | 10o 11' 29" | 105o 37' 49" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
cầu Cái Mít | KX | xã Tân Hòa | H. Lai Vung | 10o 12' 55" | 105o 37' 28" |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
cầu Ông Tín | KX | xã Tân Hòa | H. Lai Vung | 10o 12' 33" | 105o 37' 28" |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
cầu Rạch Bàu | KX | xã Tân Hòa | H. Lai Vung | 10o 10' 59" | 105o 38' 38" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
chùa Khánh Hưng | KX | xã Tân Hòa | H. Lai Vung | 10o 11' 42" | 105o 38' 41" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
thánh thất họ đạo Tân Hòa | KX | xã Tân Hòa | H. Lai Vung | 10o 11' 26" | 105o 37' 47" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
Kênh Am | TV | xã Tân Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 12' 39" | 105o 38' 44" | 10o 12' 37" | 105o 38' 06" | C-48-44-C-b |
kênh Ba Đáng | TV | xã Tân Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 13' 16" | 105o 39' 18" | 10o 12' 25" | 105o 39' 41" | C-48-44-C-b |
kênh Bờ Đĩa dưới | TV | xã Tân Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 12' 37" | 105o 39' 06" | 10o 12' 06" | 105o 38' 21" | C-48-44-C-b |
kênh Bờ Đĩa trên | TV | xã Tân Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 12' 45" | 105o 39' 03" | 10o 12' 06" | 105o 38' 21" | C-48-44-C-b |
kênh Bông Súng | TV | xã Tân Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 13' 09" | 105o 40' 36" | 10o 10' 59" | 105o 38' 09" | C-48-44-C-b |
kênh Cái Mít | TV | xã Tân Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 12' 53" | 105o 37' 06" | 10o 13' 32" | 105o 40' 31" | C-48-44-C-a C-48-44-C-b |
Kênh Cũ | TV | xã Tân Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 13' 22" | 105o 39' 47" | 10o 13' 03" | 105o 38' 19" | C-48-44-C-b |
Kênh Mới | TV | xã Tân Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 30" | 105o 39' 36" | 10o 13' 03" | 105o 38' 19" | C-48-44-C-b |
Kênh Mới | TV | xã Tân Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 19" | 105o 40' 14" | 10o 14' 11" | 105o 39' 15" | C-48-44-C-b |
kênh Ông Chờ | TV | xã Tân Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 13' 14" | 105o 39' 09" | 10o 12' 19" | 105o 39' 34" | C-48-44-C-b |
kênh Thầy Phó | TV | xã Tân Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 13' 11" | 105o 38' 58" | 10o 12' 29" | 105o 39' 09" | C-48-44-C-b |
rạch Ả Rặt | TV | xã Tân Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 12' 38" | 105o 38' 24" | 10o 12' 48" | 105o 37' 45" | C-48-44-C-b |
rạch Bằng Lăng | TV | xã Tân Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 11' 34" | 105o 38' 44" | 10o 10' 46" | 105o 39' 41" | C-48-44-C-b |
rạch Cái Dứa | TV | xã Tân Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 12' 06" | 105o 38' 21" | 10o 11' 26" | 105o 37' 45" | C-48-44-C-b |
rạch Cái Mít | TV | xã Tân Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 13' 03" | 105o 38' 19" | 10o 12' 52" | 105o 37' 09" | C-48-44-C-a C-48-44-C-b |
Rạch Chùa | TV | xã Tân Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 11' 43" | 105o 38' 10" | 10o 11' 34" | 105o 38' 43" | C-48-44-C-b |
rạch Củ Hũ | TV | xã Tân Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 11' 56" | 105o 38' 15" | 10o 11' 28" | 105o 37' 43" | C-48-44-C-b |
Sông Hậu | TV | xã Tân Hòa | H. Lai Vung |
|
| 10o 20' 08" | 105o 29' 09" | 10o 08' 06" | 105o 40' 51" | C-48-44-C-a C-48-44-C-b |
ấp Tân Mỹ | DC | xã Tân Phước | H. Lai Vung | 10o 17' 08" | 105o 36' 23" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp Tân Phú | DC | xã Tân Phước | H. Lai Vung | 10o 17' 25" | 105o 35' 52" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp Tân Quý | DC | xã Tân Phước | H. Lai Vung | 10o 17' 15" | 105o 34' 36" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp Tân Thạnh | DC | xã Tân Phước | H. Lai Vung | 10o 17' 54" | 105o 35' 21" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp Tân Thuận | DC | xã Tân Phước | H. Lai Vung | 10o 18' 03" | 105o 35' 17" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa Hưng Quang | KX | xã Tân Phước | H. Lai Vung | 10o 17' 14" | 105o 34' 57" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
đình thần Tân Phước | KX | xã Tân Phước | H. Lai Vung | 10o 16' 50" | 105o 36' 01" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
Kênh Mới | TV | xã Tân Phước | H. Lai Vung |
|
| 10o 19' 54" | 105o 35' 13" | 10o 17' 15" | 105o 36' 12" | C-48-44-A-c |
kênh ranh Lấp Vò - Lai Vung | TV | xã Tân Phước | H. Lai Vung |
|
| 10o 19' 13" | 105o 34' 28" | 10o 18' 58" | 105o 35' 39" | C-48-44-A-c |
kênh ranh Tân Phước - Long Hậu | TV | xã Tân Phước | H. Lai Vung |
|
| 10o 17' 07" | 105o 36' 46" | 10o 18' 58" | 105o 35' 39" | C-48-44-A-c |
Kênh Xáng | TV | xã Tân Phước | H. Lai Vung |
|
| 10o 17' 10" | 105o 34' 48" | 10o 16' 31" | 105o 34' 09" | C-48-44-A-c |
rạch Cái Đôi | TV | xã Tân Phước | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 33" | 105o 34' 20" | 10o 17' 04" | 105o 33' 37" | C-48-44-A-c |
Rạch Gia | TV | xã Tân Phước | H. Lai Vung |
|
| 10o 17' 42" | 105o 35' 22" | 10o 17' 10" | 105o 34' 49" | C-48-44-A-c |
rạch Mương Khai | TV | xã Tân Phước | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 51" | 105o 34' 29" | 10o 17' 31" | 105o 35' 08" | C-48-44-A-c |
rạch Xẻo Lò | TV | xã Tân Phước | H. Lai Vung |
|
| 10o 17' 26" | 105o 33' 48" | 10o 16' 55" | 105o 36' 02" | C-48-44-A-c |
sông Lai Vung | TV | xã Tân Phước | H. Lai Vung |
|
| 10o 16' 55" | 105o 36' 02" | 10o 15' 26" | 105o 35' 12" | C-48-44-A-c |
sông Tân Phú | TV | xã Tân Phước | H. Lai Vung |
|
| 10o 17' 10" | 105o 34' 49" | 10o 16' 55" | 105o 36' 02" | C-48-44-A-c |
ấp Tân An | DC | xã Tân Thành | H. Lai Vung | 10o 16' 24" | 105o 35' 56" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp Tân Bình | DC | xã Tân Thành | H. Lai Vung | 10o 15' 44" | 105o 35' 05" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp Tân Định | DC | xã Tân Thành | H. Lai Vung | 10o 16' 36" | 105o 34' 20" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp Tân Hưng | DC | xã Tân Thành | H. Lai Vung | 10o 15' 26" | 105o 36' 55" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp Tân Khánh | DC | xã Tân Thành | H. Lai Vung | 10o 15' 44" | 105o 35' 30" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp Tân Lộc | DC | xã Tân Thành | H. Lai Vung | 10o 15' 05" | 105o 36' 29" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp Tân Lợi | DC | xã Tân Thành | H. Lai Vung | 10o 15' 20" | 105o 35' 23" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
Quốc lộ 54 | KX | xã Tân Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 09' 26" | 105o 41' 34" | 10o 20' 33" | 105o 29' 40" | C-48-44-A-c |
Đường tỉnh 851 | KX | xã Tân Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 17' 22" | 105o 39' 29" | 10o 15' 28" | 105o 35' 29" | C-48-44-A-c |
cầu Bờ Đập | KX | xã Tân Thành | H. Lai Vung | 10o 16' 14" | 105o 34' 34" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Cái Đôi | KX | xã Tân Thành | H. Lai Vung | 10o 17' 11" | 105o 33' 34" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Cái Sơn | KX | xã Tân Thành | H. Lai Vung | 10o 14' 44" | 105o 36' 20" |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
cầu Kênh Xáng | KX | xã Tân Thành | H. Lai Vung | 10o 16' 33" | 105o 34' 11" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Lai Vung | KX | xã Tân Thành | H. Lai Vung | 10o 15' 42" | 105o 35' 23" |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
cầu Phụ Thành | KX | xã Tân Thành | H. Lai Vung | 10o 15' 59" | 105o 36' 27" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa Hội Phước | KX | xã Tân Thành | H. Lai Vung | 10o 15' 37" | 105o 35' 01" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa Phương Trì | KX | xã Tân Thành | H. Lai Vung | 10o 16' 18" | 105o 35' 24" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
đình Tân Thành | KX | xã Tân Thành | H. Lai Vung | 10o 15' 31" | 105o 35' 09" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
Khu công nghiệp Sông Hậu | KX | xã Tân Thành | H. Lai Vung | 10o 15' 12" | 105o 35' 31" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
kênh Ông Phật | TV | xã Tân Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 14' 51" | 105o 37' 31" | 10o 15' 39" | 105o 36' 27" | C-48-44-A-c C-48-44-C-a C-48-44-C-b |
Kênh Xáng | TV | xã Tân Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 17' 10" | 105o 34' 48" | 10o 16' 31" | 105o 34' 09" | C-48-44-A-c |
rạch Cái Bần trên | TV | xã Tân Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 14' 51" | 105o 37' 31" | 10o 14' 05" | 105o 36' 26" | C-48-44-C-a C-48-44-C-b |
rạch Cái Đôi | TV | xã Tân Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 18' 33" | 105o 34' 20" | 10o 17' 04" | 105o 33' 37" | C-48-44-A-c |
rạch Cái Sơn | TV | xã Tân Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 15" | 105o 36' 33" | 10o 14' 34" | 105o 36' 04" | C-48-44-A-c C-48-44-C-a |
rạch Phụ Thành | TV | xã Tân Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 16' 12" | 105o 36' 22" | 10o 15' 15" | 105o 36' 33" | C-48-44-A-c |
rạch Tắc Cây Me | TV | xã Tân Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 42" | 105o 38' 11" | 10o 16' 23" | 105o 36' 03" | C-48-44-A-c |
rạch Xẻo Lò | TV | xã Tân Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 17' 10" | 105o 34' 48" | 10o 17' 26" | 105o 33' 48" | C-48-44-A-c |
Sông Hậu | TV | xã Tân Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 20' 08" | 105o 29' 09" | 10o 08' 06" | 105o 40' 51" | C-48-44-A-c C-48-44-C-a |
sông Lai Vung | TV | xã Tân Thành | H. Lai Vung |
|
| 10o 16' 55" | 105o 36' 02" | 10o 15' 26" | 105o 35' 12" | C-48-44-A-c |
ấp Hòa Định | DC | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung | 10o 13' 08" | 105o 37' 04" |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
ấp Hòa Khánh | DC | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung | 10o 14' 01" | 105o 36' 41" |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
ấp Thới Hòa | DC | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung | 10o 14' 08" | 105o 37' 29" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
ấp Thới Mỹ 1 | DC | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung | 10o 15' 23" | 105o 38' 33" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Thới Mỹ 2 | DC | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung | 10o 14' 13" | 105o 38' 22" |
|
|
|
| C-48-44-C-b |
Quốc lộ 54 | KX | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung |
|
| 10o 09' 26" | 105o 41' 34" | 10o 20' 33" | 105o 29' 40" | C-48-44-C-a |
cầu Cái Bần dưới | KX | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung | 10o 14' 01" | 105o 36' 43" |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
cầu Cái Bần trên | KX | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung | 10o 14' 13" | 105o 36' 37" |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
cầu Cái Mít | KX | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung | 10o 12' 55" | 105o 37' 28" |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
cầu Cái Quýt | KX | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung | 10o 13' 41" | 105o 36' 56" |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
cầu Cái Sơn | KX | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung | 10o 14' 44" | 105o 36' 20" |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
chùa Thiên Hòa | KX | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung | 10o 12' 59" | 105o 37' 17" |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
chùa Thiên Phước | KX | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung | 10o 14' 20" | 105o 37' 24" |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
đình Vĩnh Thới - Tân Hòa | KX | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung | 10o 12' 54" | 105o 37' 09" |
|
|
|
| C-48-44-C-a |
kênh Bún Tàu | TV | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 30" | 105o 39' 36" | 10o 14' 11" | 105o 39' 15" | C-48-44-C-b |
kênh Cái Mít | TV | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung |
|
| 10o 12' 53" | 105o 37' 06" | 10o 13' 32" | 105o 40' 31" | C-48-44-C-a C-48-44-C-b |
kênh Hộ Xã Đường | TV | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 33" | 105o 38' 30" | 10o 16' 35" | 105o 39' 59" | C-48-44-A-d |
Kênh Mới | TV | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung |
|
| 10o 14' 17" | 105o 39' 20" | 10o 13' 03" | 105o 38' 19" | C-48-44-C-b |
rạch Cái Bần dưới | TV | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung |
|
| 10o 14' 07" | 105o 36' 28" | 10o 15' 42" | 105o 38' 11" | C-48-44-C-a C-48-44-C-b |
rạch Cái Bần trên | TV | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung |
|
| 10o 14' 51" | 105o 37' 31" | 10o 14' 05" | 105o 36' 26" | C-48-44-C-a C-48-44-C-b |
rạch Cái Mít | TV | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 42" | 105o 38' 11" | 10o 13' 35" | 105o 38' 01" | C-48-44-C-b C-48-44-A-d |
rạch Cái Quýt | TV | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung |
|
| 10o 14' 43" | 105o 38' 19" | 10o 13' 32" | 105o 36' 45" | C-48-44-C-a C-48-44-C-b |
rạch Cái Sơn | TV | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 15" | 105o 36' 33" | 10o 14' 34" | 105o 36' 04" | C-48-44-A-c C-48-44-C-a |
rạch Cây Bần | TV | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung |
|
| 10o 15' 42" | 105o 38' 11" | 10o 16' 01" | 105o 38' 20" | C-48-44-A-d |
rạch Mương Khai | TV | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung |
|
| 10o 14' 04" | 105o 37' 18" | 10o 13' 16" | 105o 37' 55" | C-48-44-C-a C-48-44-C-b |
rạch Nước trong | TV | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung |
|
| 10o 13' 15" | 105o 37' 15" | 10o 13' 07" | 105o 36' 59" | C-48-44-C-a |
Sông Hậu | TV | xã Vĩnh Thới | H. Lai Vung |
|
| 10o 20' 08" | 105o 29' 09" | 10o 08' 06" | 105o 40' 51" | C-48-44-C-a |
khóm Bình Hòa | DC | TT. Lấp Vò | H. Lấp Vò | 10o 21' 17" | 105o 31' 01" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
khóm Bình Phú Quới | DC | TT. Lấp Vò | H. Lấp Vò | 10o 21' 38" | 105o 31' 53" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
khóm Bình Thạnh 1 | DC | TT. Lấp Vò | H. Lấp Vò | 10o 21' 37" | 105o 31' 15" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
khóm Bình Thạnh 2 | DC | TT. Lấp Vò | H. Lấp Vò | 10o 21' 20" | 105o 30' 08" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
Quốc lộ 80 | KX | TT. Lấp Vò | H. Lấp Vò |
|
| 10o 15' 45" | 105o 52' 39" | 10o 20' 09" | 105o 29' 26" | C-48-44-A-c |
cầu Lấp Vò | KX | TT. Lấp Vò | H. Lấp Vò | 10o 21' 49" | 105o 31' 28" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chợ Lấp Vò | KX | TT. Lấp Vò | H. Lấp Vò | 10o 21' 46" | 105o 31' 13" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa An Lạc | KX | TT. Lấp Vò | H. Lấp Vò | 10o 21' 46" | 105o 31' 32" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa Bửu Minh | KX | TT. Lấp Vò | H. Lấp Vò | 10o 21' 46" | 105o 31' 21" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa Kiều Đàm | KX | TT. Lấp Vò | H. Lấp Vò | 10o 21' 40" | 105o 31' 46" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa Linh Thứu | KX | TT. Lấp Vò | H. Lấp Vò | 10o 21' 22" | 105o 30' 21" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa Long Phú | KX | TT. Lấp Vò | H. Lấp Vò | 10o 21' 44" | 105o 31' 15" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
đình Bình Thành | KX | TT. Lấp Vò | H. Lấp Vò | 10o 21' 49" | 105o 31' 09" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
đình Cựu Tân Bình Đông | KX | TT. Lấp Vò | H. Lấp Vò | 10o 21' 48" | 105o 31' 29" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
Đường 3 tháng 2 | KX | TT. Lấp Vò | H. Lấp Vò |
|
| 10o 21' 49" | 105o 31' 28" | 10o 21' 41" | 105o 30' 59" | C-48-44-A-c |
hội quán Hưng Bình Tự | KX | TT. Lấp Vò | H. Lấp Vò | 10o 21' 48" | 105o 31' 30" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
nhà thờ công giáo Lấp Vò | KX | TT. Lấp Vò | H. Lấp Vò | 10o 21' 51" | 105o 31' 23" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
thánh thất họ đạo Lấp Vò | KX | TT. Lấp Vò | H. Lấp Vò | 10o 21' 36" | 105o 32' 08" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
kênh xáng Lấp Vò | TV | TT. Lấp Vò | H. Lấp Vò |
|
| 10o 20' 18" | 105o 29' 20" | 10o 19' 55" | 105o 38' 16" | C-48-43-B-d C-48-44-A-c |
rạch Cái Dâu | TV | TT. Lấp Vò | H. Lấp Vò |
|
| 10o 21' 09" | 105o 31' 08" | 10o 21' 46" | 105o 30' 46" | C-48-44-A-c |
rạch Cái Nính | TV | TT. Lấp Vò | H. Lấp Vò |
|
| 10o 21' 16" | 105o 32' 11" | 10o 20' 32" | 105o 32' 53" | C-48-44-A-c |
rạch Lấp Vò | TV | TT. Lấp Vò | H. Lấp Vò |
|
| 10o 20' 32" | 105o 32' 53" | 10o 21' 50" | 105o 31' 28" | C-48-44-A-c |
ấp An Thạnh | DC | xã Bình Thành | H. Lấp Vò | 10o 20' 23" | 105o 29' 57" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
ấp Bình An | DC | xã Bình Thành | H. Lấp Vò | 10o 20' 35" | 105o 29' 39" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp Bình Hòa | DC | xã Bình Thành | H. Lấp Vò | 10o 21' 10" | 105o 32' 18" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp Bình Lợi | DC | xã Bình Thành | H. Lấp Vò | 10o 20' 49" | 105o 29' 32" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
ấp Bình Phú Quới | DC | xã Bình Thành | H. Lấp Vò | 10o 21' 01" | 105o 34' 13" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp Vĩnh Phú | DC | xã Bình Thành | H. Lấp Vò | 10o 20' 41" | 105o 35' 24" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
Quốc lộ 54 | KX | xã Bình Thành | H. Lấp Vò |
|
| 10o 09' 26" | 105o 41' 34" | 10o 20' 33" | 105o 29' 40" | C-48-44-A-c |
Quốc lộ 80 | KX | xã Bình Thành | H. Lấp Vò |
|
| 10o 15' 45" | 105o 52' 39" | 10o 20' 09" | 105o 29' 26" | C-48-43-B-d C-48-44-A-c |
cầu Chín Ngươn | KX | xã Bình Thành | H. Lấp Vò | 10o 20' 54" | 105o 34' 43" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Hòa Lạc | KX | xã Bình Thành | H. Lấp Vò | 10o 20' 03" | 105o 30' 24" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Nhà Kho | KX | xã Bình Thành | H. Lấp Vò | 10o 20' 27" | 105o 29' 58" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Phú Diệp A | KX | xã Bình Thành | H. Lấp Vò | 10o 20' 34" | 105o 35' 55" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Phú Diệp B | KX | xã Bình Thành | H. Lấp Vò | 10o 21' 11" | 105o 33' 45" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Rạch Mắm | KX | xã Bình Thành | H. Lấp Vò | 10o 20' 31" | 105o 29' 40" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
chùa Linh Sơn | KX | xã Bình Thành | H. Lấp Vò | 10o 20' 58" | 105o 29' 56" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
chùa Phước Dinh | KX | xã Bình Thành | H. Lấp Vò | 10o 21' 27" | 105o 32' 06" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa Phước Hội | KX | xã Bình Thành | H. Lấp Vò | 10o 20' 46" | 105o 31' 08" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa Phước Long | KX | xã Bình Thành | H. Lấp Vò | 10o 20' 53" | 105o 32' 12" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa Quang Minh | KX | xã Bình Thành | H. Lấp Vò | 10o 20' 14" | 105o 30' 18" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa Thanh Quang | KX | xã Bình Thành | H. Lấp Vò | 10o 20' 30" | 105o 30' 32" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa Thiền Tân | KX | xã Bình Thành | H. Lấp Vò | 10o 20' 59" | 105o 34' 15" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
bến phà Vàm Cống | KX | xã Bình Thành | H. Lấp Vò | 10o 20' 05" | 105o 29' 12" |
|
|
|
| C-48-43-B-d |
thánh thất họ đạo Bình Thành | KX | xã Bình Thành | H. Lấp Vò | 10o 20' 20" | 105o 30' 08" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
Kênh 19 Tháng 5 | TV | xã Bình Thành | H. Lấp Vò |
|
| 10o 20' 20" | 105o 35' 37" | 10o 20' 14" | 105o 34' 02" | C-48-44-A-c |
kênh ranh 91 | TV | xã Bình Thành | H. Lấp Vò |
|
| 10o 20' 32" | 105o 32' 53" | 10o 19' 30" | 105o 34' 39" | C-48-44-A-c |
kênh xáng Lấp Vò | TV | xã Bình Thành | H. Lấp Vò |
|
| 10o 20' 18" | 105o 29' 20" | 10o 19' 55" | 105o 38' 16" | C-48-43-B-d C-48-44-A-c |
rạch Cái Dâu | TV | xã Bình Thành | H. Lấp Vò |
|
| 10o 21' 09" | 105o 31' 08" | 10o 21' 46" | 105o 30' 46" | C-48-44-A-c |
rạch Cái Nính | TV | xã Bình Thành | H. Lấp Vò |
|
| 10o 21' 16" | 105o 32' 11" | 10o 20' 32" | 105o 32' 53" | C-48-44-A-c |
rạch Lấp Vò | TV | xã Bình Thành | H. Lấp Vò |
|
| 10o 20' 32" | 105o 32' 53" | 10o 21' 50" | 105o 31' 28" | C-48-44-A-c |
sông Cái Dầu | TV | xã Bình Thành | H. Lấp Vò |
|
| 10o 18' 08" | 105o 32' 02" | 10o 20' 29" | 105o 29' 26" | C-48-43-B-d C-48-44-A-c |
Sông Hậu | TV | xã Bình Thành | H. Lấp Vò |
|
| 10o 20' 08" | 105o 29' 09" | 10o 08' 06" | 105o 40' 51" | C-48-43-B-d |
ấp Bình Hiệp A | DC | xã Bình Thạnh Trung | H. Lấp Vò | 10o 22' 11" | 105o 31' 14" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp Bình Hiệp B | DC | xã Bình Thạnh Trung | H. Lấp Vò | 10o 21' 52" | 105o 31' 36" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp Bình Hòa | DC | xã Bình Thạnh Trung | H. Lấp Vò | 10o 22' 07" | 105o 34' 23" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp Bình Thạnh | DC | xã Bình Thạnh Trung | H. Lấp Vò | 10o 22' 37" | 105o 33' 36" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Bình Trung | DC | xã Bình Thạnh Trung | H. Lấp Vò | 10o 22' 32" | 105o 33' 53" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp Tân An | DC | xã Bình Thạnh Trung | H. Lấp Vò | 10o 21' 16" | 105o 34' 39" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp Tân Thạnh | DC | xã Bình Thạnh Trung | H. Lấp Vò | 10o 21' 24" | 105o 35' 41" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
Đường tỉnh 852B | KX | xã Bình Thạnh Trung | H. Lấp Vò |
|
| 10o 22' 07" | 105o 31' 26" | 10o 20' 27" | 105o 36' 57" | C-48-44-A-c |
Bệnh viện Đa khoa huyện Lấp Vò | KX | xã Bình Thạnh Trung | H. Lấp Vò | 10o 22' 16" | 105o 31' 18" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Gia Vàm - Lung Độn | KX | xã Bình Thạnh Trung | H. Lấp Vò | 10o 23' 02" | 105o 34' 42" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
chùa Tân Phước | KX | xã Bình Thạnh Trung | H. Lấp Vò | 10o 22' 24" | 105o 32' 14" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
đình Bình Thạnh Trung | KX | xã Bình Thạnh Trung | H. Lấp Vò | 10o 22' 56" | 105o 32' 45" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Bình Thạnh Trung | H. Lấp Vò |
|
| 10o 32' 55" | 105o 54' 05" | 10o 19' 16" | 105o 30' 22" | C-48-44-A-c |
Kênh 2 Tháng 9 | TV | xã Bình Thạnh Trung | H. Lấp Vò |
|
| 10o 23' 02" | 105o 34' 42" | 10o 21' 21" | 105o 33' 17" | C-48-44-A-c |
kênh Gia Vàm - Lung Độn | TV | xã Bình Thạnh Trung | H. Lấp Vò |
|
| 10o 24' 13" | 105o 34' 02" | 10o 21' 21" | 105o 35' 52" | C-48-44-A-a C-48-44-A-c |
kênh xáng Lấp Vò | TV | xã Bình Thạnh Trung | H. Lấp Vò |
|
| 10o 20' 18" | 105o 29' 20" | 10o 19' 55" | 105o 38' 16" | C-48-44-A-c |
rạch Cái Tàu Thượng | TV | xã Bình Thạnh Trung | H. Lấp Vò |
|
| 10o 23' 43" | 105o 31' 25" | 10o 26' 03" | 105o 33' 05" | C-48-44-A-c |
rạch Tân Bình | TV | xã Bình Thạnh Trung | H. Lấp Vò |
|
| 10o 21' 10" | 105o 36' 11" | 10o 21' 54" | 105o 31' 17" | C-48-44-A-c |
rạch xáng Nhỏ | TV | xã Bình Thạnh Trung | H. Lấp Vò |
|
| 10o 22' 52" | 105o 32' 24" | 10o 20' 34" | 105o 36' 57" | C-48-44-A-a C-48-44-A-c |
ấp An Hòa | DC | xã Định An | H. Lấp Vò | 10o 19' 55" | 105o 30' 26" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp An Lạc | DC | xã Định An | H. Lấp Vò | 10o 19' 55" | 105o 31' 24" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp An Ninh | DC | xã Định An | H. Lấp Vò | 10o 19' 29" | 105o 31' 09" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp An Phong | DC | xã Định An | H. Lấp Vò | 10o 19' 01" | 105o 31' 47" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
Quốc lộ 54 | KX | xã Định An | H. Lấp Vò |
|
| 10o 09' 26" | 105o 41' 34" | 10o 20' 33" | 105o 29' 40" | C-48-44-A-c |
cầu Bà Đội | KX | xã Định An | H. Lấp Vò | 10o 18' 48" | 105o 31' 53" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Dầu Bé | KX | xã Định An | H. Lấp Vò | 10o 19' 17" | 105o 31' 32" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Hòa Lạc | KX | xã Định An | H. Lấp Vò | 10o 20' 03" | 105o 30' 24" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Vàm Cống | KX | xã Định An | H. Lấp Vò | 10o 19' 03" | 105o 30' 10" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Xép Bà Vại | KX | xã Định An | H. Lấp Vò | 10o 19' 34" | 105o 31' 11" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa Bửu Sơn | KX | xã Định An | H. Lấp Vò | 10o 19' 51" | 105o 31' 29" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa Phước Thạnh | KX | xã Định An | H. Lấp Vò | 10o 20' 03" | 105o 30' 14" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa Túy Trúc | KX | xã Định An | H. Lấp Vò | 10o 19' 14" | 105o 31' 22" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Định An | H. Lấp Vò |
|
| 10o 32' 55" | 105o 54' 05" | 10o 19' 16" | 105o 30' 22" | C-48-44-A-c |
rạch Bà Đội | TV | xã Định An | H. Lấp Vò |
|
| 10o 18' 48" | 105o 31' 52" | 10o 19' 44" | 105o 33' 24" | C-48-44-A-c |
sông Cái Dầu | TV | xã Định An | H. Lấp Vò |
|
| 10o 18' 08" | 105o 32' 02" | 10o 20' 29" | 105o 29' 26" | C-48-44-A-c |
Sông Hậu | TV | xã Định An | H. Lấp Vò |
|
| 10o 20' 08" | 105o 29' 09" | 10o 08' 06" | 105o 40' 51" | C-48-43-B-d C-48-44-A-c |
ấp An Bình | DC | xã Định Yên | H. Lấp Vò | 10o 17' 35" | 105o 33' 03" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp An Khương | DC | xã Định Yên | H. Lấp Vò | 10o 18' 24" | 105o 32' 38" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp An Lợi A | DC | xã Định Yên | H. Lấp Vò | 10o 19' 29" | 105o 33' 28" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp An Lợi B | DC | xã Định Yên | H. Lấp Vò | 10o 18' 42" | 105o 32' 22" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
Quốc lộ 54 | KX | xã Định Yên | H. Lấp Vò |
|
| 10o 09' 26" | 105o 41' 34" | 10o 20' 33" | 105o 29' 40" | C-48-44-A-c |
cầu Bà Đội | KX | xã Định Yên | H. Lấp Vò | 10o 18' 48" | 105o 31' 53" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Cái Đôi | KX | xã Định Yên | H. Lấp Vò | 10o 17' 11" | 105o 33' 34" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Định Yên | KX | xã Định Yên | H. Lấp Vò | 10o 18' 33" | 105o 32' 05" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Kênh Xáng | KX | xã Định Yên | H. Lấp Vò | 10o 17' 25" | 105o 33' 12" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Rạch Mác | KX | xã Định Yên | H. Lấp Vò | 10o 17' 55" | 105o 32' 37" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Rạch Ván | KX | xã Định Yên | H. Lấp Vò | 10o 18' 16" | 105o 32' 18" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Tầm Quờn | KX | xã Định Yên | H. Lấp Vò | 10o 17' 33" | 105o 33' 02" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa An Khánh | KX | xã Định Yên | H. Lấp Vò | 10o 18' 39" | 105o 33' 43" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa An Phước | KX | xã Định Yên | H. Lấp Vò | 10o 18' 32" | 105o 32' 10" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Định Yên | KX | xã Định Yên | H. Lấp Vò | 10o 18' 37" | 105o 32' 26" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
tịnh xá Ngọc Chiếu | KX | xã Định Yên | H. Lấp Vò | 10o 18' 36" | 105o 32' 58" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
tịnh xá Ngọc Hòa | KX | xã Định Yên | H. Lấp Vò | 10o 19' 08" | 105o 32' 55" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
tịnh xá Ngọc Phước | KX | xã Định Yên | H. Lấp Vò | 10o 19' 03" | 105o 32' 44" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
Kênh ranh 91 | TV | xã Định Yên | H. Lấp Vò |
|
| 10o 20' 32" | 105o 32' 53" | 10o 19' 30" | 105o 34' 39" | C-48-44-A-c |
kênh Ngã Cái | TV | xã Định Yên | H. Lấp Vò |
|
| 10o 19' 32" | 105o 33' 26" | 10o 20' 32" | 105o 32' 53" | C-48-44-A-c |
kênh Ông Phủ | TV | xã Định Yên | H. Lấp Vò |
|
| 10o 17' 24" | 105o 33' 11" | 10o 19' 12" | 105o 34' 19" | C-48-44-A-c |
kênh Thủ Sự | TV | xã Định Yên | H. Lấp Vò |
|
| 10o 20' 06" | 105o 34' 08" | 10o 19' 32" | 105o 33' 26" | C-48-44-A-c |
rạch Bà Đội | TV | xã Định Yên | H. Lấp Vò |
|
| 10o 18' 48" | 105o 31' 52" | 10o 19' 44" | 105o 33' 24" | C-48-44-A-c |
rạch Cái Đôi | TV | xã Định Yên | H. Lấp Vò |
|
| 10o 18' 33" | 105o 34' 20" | 10o 17' 04" | 105o 33' 37" | C-48-44-A-c |
rạch Ngã Cạy | TV | xã Định Yên | H. Lấp Vò |
|
| 10o 19' 32" | 105o 33' 26" | 10o 18' 35" | 105o 32' 00" | C-48-44-A-c |
sông Cái Dầu | TV | xã Định Yên | H. Lấp Vò |
|
| 10o 18' 08" | 105o 32' 02" | 10o 20' 29" | 105o 29' 26" | C-48-44-A-c |
Sông Hậu | TV | xã Định Yên | H. Lấp Vò |
|
| 10o 20' 08" | 105o 29' 09" | 10o 08' 06" | 105o 40' 51" | C-48-44-A-c |
ấp An Bình | DC | xã Hội An Đông | H. Lấp Vò | 10o 23' 36" | 105o 31' 30" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp An Phú | DC | xã Hội An Đông | H. Lấp Vò | 10o 24' 09" | 105o 33' 19" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp An Quới | DC | xã Hội An Đông | H. Lấp Vò | 10o 25' 08" | 105o 33' 07" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp An Thạnh | DC | xã Hội An Đông | H. Lấp Vò | 10o 24' 48" | 105o 32' 29" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
cầu Mương Kinh | KX | xã Hội An Đông | H. Lấp Vò | 10o 24' 04" | 105o 31' 41" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
chùa Huyền Giác | KX | xã Hội An Đông | H. Lấp Vò | 10o 24' 44" | 105o 32' 28" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
chùa Long Phước | KX | xã Hội An Đông | H. Lấp Vò | 10o 24' 59" | 105o 33' 16" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
chùa Phổ Chiếu | KX | xã Hội An Đông | H. Lấp Vò | 10o 25' 28" | 105o 32' 50" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
chùa Thiên Phước | KX | xã Hội An Đông | H. Lấp Vò | 10o 22' 39" | 105o 31' 41" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
đình thần Hội An Đông | KX | xã Hội An Đông | H. Lấp Vò | 10o 24' 02" | 105o 31' 37" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
thánh thất họ đạo Hội An Đông | KX | xã Hội An Đông | H. Lấp Vò | 10o 24' 48" | 105o 32' 32" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
kênh Gia Vàm - Lung Độn | TV | xã Hội An Đông | H. Lấp Vò |
|
| 10o 24' 13" | 105o 34' 02" | 10o 21' 21" | 105o 35' 52" | C-48-44-A-a |
rạch Cái Tàu Thượng | TV | xã Hội An Đông | H. Lấp Vò |
|
| 10o 23' 43" | 105o 31' 25" | 10o 26' 03" | 105o 33' 05" | C-48-44-A-a |
rạch Cái Tàu Thượng | TV | xã Hội An Đông | H. Lấp Vò |
|
| 10o 23' 43" | 105o 31' 25" | 10o 26' 03" | 105o 33' 05" | C-48-44-A-a C-48-44-A-c |
rạch Mương Chùa | TV | xã Hội An Đông | H. Lấp Vò |
|
| 10o 24' 13" | 105o 34' 02" | 10o 24' 49" | 105o 33' 25" | C-48-44-A-a |
rạch Mương Kinh | TV | xã Hội An Đông | H. Lấp Vò |
|
| 10o 24' 13" | 105o 34' 02" | 10o 24' 05" | 105o 31' 40" | C-48-44-A-a |
ấp Hưng Mỹ Đông | DC | xã Long Hưng A | H. Lấp Vò | 10o 21' 04" | 105o 41' 03" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Hưng Mỹ Tây | DC | xã Long Hưng A | H. Lấp Vò | 10o 20' 45" | 105o 40' 37" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Hưng Quới 1 | DC | xã Long Hưng A | H. Lấp Vò | 10o 22' 22" | 105o 39' 55" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Hưng Quới 2 | DC | xã Long Hưng A | H. Lấp Vò | 10o 21' 22" | 105o 40' 06" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Hưng Thành Tây | DC | xã Long Hưng A | H. Lấp Vò | 10o 20' 28" | 105o 40' 44" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
chùa U Minh | KX | xã Long Hưng A | H. Lấp Vò | 10o 20' 41" | 105o 39' 45" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
chùa Vạn Linh | KX | xã Long Hưng A | H. Lấp Vò | 10o 21' 56" | 105o 40' 37" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
Khu du lịch văn hóa Phương Nam | KX | xã Long Hưng A | H. Lấp Vò | 10o 21' 15" | 105o 40' 13" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
kênh Hùng Nổi | TV | xã Long Hưng A | H. Lấp Vò |
|
| 10o 22' 20" | 105o 39' 10" | 10o 21' 18" | 105o 40' 03" | C-48-44-A-d |
kênh Thầy Lâm | TV | xã Long Hưng A | H. Lấp Vò |
|
| 10o 20' 00" | 105o 40' 06" | 10o 24' 38" | 105o 37' 24" | C-48-44-A-d |
sông Nước Xoáy | TV | xã Long Hưng A | H. Lấp Vò |
|
| 10o 21' 59" | 105o 40' 10" | 10o 20' 43" | 105o 40' 47" | C-48-44-A-d |
sông Sa Đéc | TV | xã Long Hưng A | H. Lấp Vò |
|
| 10o 20' 17" | 105o 36' 58" | 10o 16' 25" | 105o 53' 20" | C-48-44-A-d |
ấp Hưng Lợi Đông | DC | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 19' 28" | 105o 40' 24" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Hưng Lợi Tây | DC | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 19' 11" | 105o 39' 37" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Hưng Nhơn | DC | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 19' 28" | 105o 38' 14" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Hưng Thành Đông | DC | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 19' 41" | 105o 39' 11" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Hưng Thạnh Đông | DC | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 19' 25" | 105o 39' 39" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Hưng Thành Tây | DC | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 20' 27" | 105o 39' 48" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
Quốc lộ 80 | KX | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 15' 45" | 105o 52' 39" | 10o 20' 09" | 105o 29' 26" | C-48-44-A-d |
Đường tỉnh 852 | KX | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 18' 47" | 105o 44' 39" | 10o 16' 53" | 105o 38' 30" | C-48-44-A-d |
cầu Ông Phó | KX | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 19' 56" | 105o 41' 11" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Si Mô Na | KX | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 19' 18" | 105o 38' 08" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Vàm Đinh | KX | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 19' 38" | 105o 39' 40" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Xẻo Núi | KX | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 19' 28" | 105o 38' 39" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Xẻo Quạ | KX | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 19' 29" | 105o 39' 01" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
chùa Long An | KX | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 19' 39" | 105o 39' 27" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
chùa Long Thiền | KX | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 19' 46" | 105o 38' 14" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
chùa Thanh Hoa | KX | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 19' 31" | 105o 39' 32" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
di tích lịch sử Tượng đài tưởng niệm vụ thảm sát ở Long Hưng B | KX | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 19' 29" | 105o 39' 25" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
đình Long Hưng | KX | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 19' 38" | 105o 39' 29" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
kênh Cái Tắc | TV | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 17' 34" | 105o 37' 54" | 10o 19' 54" | 105o 38' 16" | C-48-44-A-d |
kênh Mương Trâu | TV | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 19' 28" | 105o 39' 36" | 10o 19' 27" | 105o 39' 14" | C-48-44-A-d |
kênh Thầy Lâm | TV | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 20' 00" | 105o 40' 06" | 10o 24' 38" | 105o 37' 24" | C-48-44-A-d |
kênh xáng Ba Dinh - Xẻo Núi | TV | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 19' 02" | 105o 38' 29" | 10o 17' 27" | 105o 39' 28" | C-48-44-A-d |
rạch Cái Sơn | TV | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 18' 18" | 105o 38' 58" | 10o 17' 43" | 105o 38' 24" | C-48-44-A-d |
rạch Cây Vông | TV | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 18' 54" | 105o 41' 04" | 10o 19' 10" | 105o 41' 35" | C-48-44-A-d |
Rạch Chùa | TV | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 18' 18" | 105o 38' 58" | 10o 19' 30" | 105o 39' 47" | C-48-44-A-d |
rạch Cống Huỳnh Thuận | TV | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 20' 02" | 105o 40' 51" | 10o 19' 18" | 105o 40' 15" | C-48-44-A-d |
rạch Huỳnh Thuận | TV | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 18' 32" | 105o 39' 10" | 10o 19' 14" | 105o 40' 20" | C-48-44-A-d |
rạch Nước Chảy | TV | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 21' 39" | 105o 38' 49" | 10o 19' 47" | 105o 38' 35" | C-48-44-A-d |
rạch Thủ Ô | TV | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 21' 47" | 105o 39' 08" | 10o 21' 23" | 105o 38' 08" | C-48-44-A-d |
rạch Tổng Điện | TV | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 21' 28" | 105o 38' 24" | 10o 19' 52" | 105o 39' 54" | C-48-44-A-d |
rạch Vàm Đinh | TV | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 18' 54" | 105o 41' 04" | 10o 19' 41" | 105o 39' 40" | C-48-44-A-d |
rạch Xẻo Núi | TV | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 18' 28" | 105o 38' 17" | 10o 19' 45" | 105o 38' 37" | C-48-44-A-d |
sông Sa Đéc | TV | xã Long Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 20' 17" | 105o 36' 58" | 10o 16' 25" | 105o 53' 20" | C-48-44-A-d |
ấp An Bình | DC | xã Mỹ An Hưng A | H. Lấp Vò | 10o 25' 23" | 105o 33' 59" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp An Ninh | DC | xã Mỹ An Hưng A | H. Lấp Vò | 10o 25' 25" | 105o 33' 37" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp An Thái | DC | xã Mỹ An Hưng A | H. Lấp Vò | 10o 24' 53" | 105o 34' 43" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp An Thuận | DC | xã Mỹ An Hưng A | H. Lấp Vò | 10o 23' 35" | 105o 35' 04" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
Đường tỉnh 848 | KX | xã Mỹ An Hưng A | H. Lấp Vò |
|
| 10o 16' 49" | 105o 45' 20" | 10o 25' 53" | 105o 32' 59" | C-48-44-A-a |
cầu Cái Tàu Thượng | KX | xã Mỹ An Hưng A | H. Lấp Vò | 10o 25' 53" | 105o 32' 59" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
chùa An Long | KX | xã Mỹ An Hưng A | H. Lấp Vò | 10o 25' 41" | 105o 33' 09" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
đền thờ và khu mộ Tuyên Trung Hầu | KX | xã Mỹ An Hưng A | H. Lấp Vò | 10o 25' 53" | 105o 33' 01" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
di tích kiến trúc nghệ thuật Đền thờ Phật Thầy Tây An | KX | xã Mỹ An Hưng A | H. Lấp Vò | 10o 25' 20" | 105o 34' 12" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Tòng Sơn | KX | xã Mỹ An Hưng A | H. Lấp Vò | 10o 25' 19" | 105o 34' 11" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
thánh thất Mỹ An Hưng A | KX | xã Mỹ An Hưng A | H. Lấp Vò | 10o 25' 33" | 105o 33' 39" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
kênh Gia Vàm - Lung Độn | TV | xã Mỹ An Hưng A | H. Lấp Vò |
|
| 10o 24' 13" | 105o 34' 02" | 10o 21' 21" | 105o 35' 52" | C-48-44-A-a |
Mương Giữa | TV | xã Mỹ An Hưng A | H. Lấp Vò |
|
| 10o 24' 38" | 105o 35' 29" | 10o 24' 03" | 105o 35' 20" | C-48-44-A-a |
rạch Cái Tàu Thượng | TV | xã Mỹ An Hưng A | H. Lấp Vò |
|
| 10o 23' 43" | 105o 31' 25" | 10o 26' 03" | 105o 33' 05" | C-48-44-A-a |
rạch Ngã Tháp | TV | xã Mỹ An Hưng A | H. Lấp Vò |
|
| 10o 23' 03" | 105o 34' 42" | 10o 23' 58" | 105o 35' 54" | C-48-44-A-a |
Sông Tiền | TV | xã Mỹ An Hưng A | H. Lấp Vò |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-44-A-a |
ấp An Hòa | DC | xã Mỹ An Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 24' 05" | 105o 36' 00" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp An Phú | DC | xã Mỹ An Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 23' 01" | 105o 38' 10" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp An Quới | DC | xã Mỹ An Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 22' 43" | 105o 36' 51" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp An Thạnh | DC | xã Mỹ An Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 24' 13" | 105o 36' 44" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
ấp An Thuận | DC | xã Mỹ An Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 24' 01" | 105o 35' 39" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
Đường tỉnh 848 | KX | xã Mỹ An Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 16' 49" | 105o 45' 20" | 10o 25' 53" | 105o 32' 59" | C-48-44-A-a |
cầu Đất Sét | KX | xã Mỹ An Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 24' 23" | 105o 36' 16" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
cầu Gia Vàm - Lung Độn | KX | xã Mỹ An Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 23' 02" | 105o 34' 42" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
cầu Kênh Thầy Lâm | KX | xã Mỹ An Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 24' 34" | 105o 37' 26" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
chùa Vạn Phước | KX | xã Mỹ An Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 23' 53" | 105o 35' 50" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa Vạn Thành | KX | xã Mỹ An Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 24' 08" | 105o 36' 08" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
di tích Nhà lưu niệm Bác Tôn Đức Thắng | KX | xã Mỹ An Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 24' 23" | 105o 36' 01" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
đình Mỹ An Hưng B | KX | xã Mỹ An Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 22' 52" | 105o 36' 42" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Mỹ An Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 32' 55" | 105o 54' 05" | 10o 19' 16" | 105o 30' 22" | C-48-44-A-a C-48-44-A-b |
thánh thất Mỹ An Hưng B | KX | xã Mỹ An Hưng B | H. Lấp Vò | 10o 23' 06" | 105o 36' 20" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
kênh Gia Vàm - Lung Độn | TV | xã Mỹ An Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 24' 13" | 105o 34' 02" | 10o 21' 21" | 105o 35' 52" | C-48-44-A-a C-48-44-A-c |
kênh Lộ 849 | TV | xã Mỹ An Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 24' 36" | 105o 38' 35" | 10o 20' 17" | 105o 37' 04" | C-48-44-A-a |
kênh Thầy Lâm | TV | xã Mỹ An Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 20' 00" | 105o 40' 06" | 10o 24' 38" | 105o 37' 24" | C-48-44-A-a C-48-44-A-b C-48-44-A-d |
mương Ban Bìa | TV | xã Mỹ An Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 22' 29" | 105o 35' 08" | 10o 23' 58" | 105o 35' 55" | C-48-44-A-a C-48-44-A-c |
Mương Giữa | TV | xã Mỹ An Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 24' 38" | 105o 35' 29" | 10o 24' 03" | 105o 35' 20" | C-48-44-A-a |
rạch Đất Sét | TV | xã Mỹ An Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 22' 01" | 105o 37' 26" | 10o 24' 29" | 105o 36' 15" | C-48-44-A-a |
rạch Ngã Cạy | TV | xã Mỹ An Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 24' 21" | 105o 37' 31" | 10o 24' 21" | 105o 36' 17" | C-48-44-A-a |
rạch Ngã Tháp | TV | xã Mỹ An Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 23' 03" | 105o 34' 42" | 10o 23' 58" | 105o 35' 54" | C-48-44-A-a |
Sông Tiền | TV | xã Mỹ An Hưng B | H. Lấp Vò |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-44-A-a |
ấp Hưng Hòa | DC | xã Tân Khánh Trung | H. Lấp Vò | 10o 23' 46" | 105o 41' 18" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Khánh An | DC | xã Tân Khánh Trung | H. Lấp Vò | 10o 22' 46" | 105o 42' 25" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Khánh Mỹ A | DC | xã Tân Khánh Trung | H. Lấp Vò | 10o 22' 48" | 105o 41' 38" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Khánh Mỹ B | DC | xã Tân Khánh Trung | H. Lấp Vò | 10o 23' 06" | 105o 40' 26" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Khánh Nhơn | DC | xã Tân Khánh Trung | H. Lấp Vò | 10o 22' 20" | 105o 42' 19" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Tân Bình | DC | xã Tân Khánh Trung | H. Lấp Vò | 10o 23' 25" | 105o 41' 56" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Đường tỉnh 848 | KX | xã Tân Khánh Trung | H. Lấp Vò |
|
| 10o 16' 49" | 105o 45' 20" | 10o 25' 53" | 105o 32' 59" | C-48-44-A-b |
cầu Mương Điều | KX | xã Tân Khánh Trung | H. Lấp Vò | 10o 22' 50" | 105o 42' 22" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
cầu Rạch Chùa | KX | xã Tân Khánh Trung | H. Lấp Vò | 10o 23' 56" | 105o 40' 55" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
cầu Rạch Xưởng | KX | xã Tân Khánh Trung | H. Lấp Vò | 10o 23' 53" | 105o 41' 17" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
cầu Thủ Cũ | KX | xã Tân Khánh Trung | H. Lấp Vò | 10o 23' 42" | 105o 41' 41" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
chùa Địa Tạng | KX | xã Tân Khánh Trung | H. Lấp Vò | 10o 22' 36" | 105o 42' 35" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
chùa Giác Nguyên | KX | xã Tân Khánh Trung | H. Lấp Vò | 10o 22' 57" | 105o 41' 40" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
chùa Kim Huê | KX | xã Tân Khánh Trung | H. Lấp Vò | 10o 23' 37" | 105o 40' 51" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
chùa Phước Long | KX | xã Tân Khánh Trung | H. Lấp Vò | 10o 22' 59" | 105o 40' 39" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
chùa Phước Quang | KX | xã Tân Khánh Trung | H. Lấp Vò | 10o 21' 52" | 105o 42' 23" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Tân An Trung | KX | xã Tân Khánh Trung | H. Lấp Vò | 10o 23' 42" | 105o 41' 38" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
đình Long Khánh | KX | xã Tân Khánh Trung | H. Lấp Vò | 10o 22' 58" | 105o 40' 42" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
đình Tân Khánh Tây | KX | xã Tân Khánh Trung | H. Lấp Vò | 10o 22' 47" | 105o 41' 56" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
thánh thất họ đạo Tân Khánh Trung | KX | xã Tân Khánh Trung | H. Lấp Vò | 10o 22' 40" | 105o 42' 03" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
khém Cồn Ông | TV | xã Tân Khánh Trung | H. Lấp Vò |
|
| 10o 24' 22" | 105o 40' 12" | 10o 23' 50" | 105o 41' 55" | C-48-44-A-b |
Mương Điều | TV | xã Tân Khánh Trung | H. Lấp Vò |
|
| 10o 22' 48" | 105o 42' 02" | 10o 22' 55" | 105o 43' 01" | C-48-44-A-b |
rạch Lòng Óng | TV | xã Tân Khánh Trung | H. Lấp Vò |
|
| 10o 22' 11" | 105o 42' 27" | 10o 22' 48" | 105o 42' 02" | C-48-44-A-b |
Sông Tiền | TV | xã Tân Khánh Trung | H. Lấp Vò |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-44-A-b |
ấp Tân Hòa Đông | DC | xã Tân Mỹ | H. Lấp Vò | 10o 24' 02" | 105o 40' 24" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Tân Hòa Thượng | DC | xã Tân Mỹ | H. Lấp Vò | 10o 23' 41" | 105o 39' 28" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Tân Thuận A | DC | xã Tân Mỹ | H. Lấp Vò | 10o 24' 08" | 105o 37' 39" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Tân Thuận B | DC | xã Tân Mỹ | H. Lấp Vò | 10o 24' 22" | 105o 38' 03" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
ấp Tân Trong | DC | xã Tân Mỹ | H. Lấp Vò | 10o 24' 05" | 105o 39' 02" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
Đường tỉnh 848 | KX | xã Tân Mỹ | H. Lấp Vò |
|
| 10o 16' 49" | 105o 45' 20" | 10o 25' 53" | 105o 32' 59" | C-48-44-A-a C-48-44-A-b |
Đường tỉnh 849 | KX | xã Tân Mỹ | H. Lấp Vò |
|
| 10o 20' 09" | 105o 37' 03" | 10o 24' 36" | 105o 38' 35" | C-48-44-A-b |
cầu Cai Châu | KX | xã Tân Mỹ | H. Lấp Vò | 10o 24' 19" | 105o 39' 33" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
cầu Cao Lãnh | KX | xã Tân Mỹ | H. Lấp Vò | 10o 24' 49" | 105o 39' 00" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
cầu Kênh Thầy Lâm | KX | xã Tân Mỹ | H. Lấp Vò | 10o 22' 28" | 105o 38' 36" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Kênh Thầy Lâm | KX | xã Tân Mỹ | H. Lấp Vò | 10o 24' 34" | 105o 37' 26" |
|
|
|
| C-48-44-A-a |
cầu Ngã Cái | KX | xã Tân Mỹ | H. Lấp Vò | 10o 23' 13" | 105o 38' 38" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
cầu Rạch Chùa | KX | xã Tân Mỹ | H. Lấp Vò | 10o 23' 56" | 105o 40' 55" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
cầu Rạch Giông | KX | xã Tân Mỹ | H. Lấp Vò | 10o 24' 03" | 105o 40' 30" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
chùa Giác Châu | KX | xã Tân Mỹ | H. Lấp Vò | 10o 24' 26" | 105o 39' 05" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
đình Cai Châu | KX | xã Tân Mỹ | H. Lấp Vò | 10o 24' 00" | 105o 39' 21" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Tân Mỹ | H. Lấp Vò |
|
| 10o 32' 55" | 105o 54' 05" | 10o 19' 16" | 105o 30' 22" | C-48-44-A-a C-48-44-A-b |
hội quán Hưng Mỹ Tự | KX | xã Tân Mỹ | H. Lấp Vò | 10o 24' 05" | 105o 40' 23" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
bến phà Cao Lãnh | KX | xã Tân Mỹ | H. Lấp Vò | 10o 24' 50" | 105o 38' 33" |
|
|
|
| C-48-44-A-b |
kênh Lộ 849 | TV | xã Tân Mỹ | H. Lấp Vò |
|
| 10o 24' 36" | 105o 38' 35" | 10o 20' 17" | 105o 37' 04" | C-48-44-A-b C-48-44-A-d |
kênh Thầy Lâm | TV | xã Tân Mỹ | H. Lấp Vò |
|
| 10o 20' 00" | 105o 40' 06" | 10o 24' 38" | 105o 37' 24" | C-48-44-A-a C-48-44-A-b C-48-44-A-d |
khém Cồn Ông | TV | xã Tân Mỹ | H. Lấp Vò |
|
| 10o 24' 22" | 105o 40' 12" | 10o 23' 50" | 105o 41' 55" | C-48-44-A-b C-48-44-A-d |
rạch Đồn Điền | TV | xã Tân Mỹ | H. Lấp Vò |
|
| 10o 22' 20" | 105o 38' 42" | 10o 23' 45" | 105o 39' 27" | C-48-44-A-b C-48-44-A-d |
rạch Ngã Cái | TV | xã Tân Mỹ | H. Lấp Vò |
|
| 10o 23' 12" | 105o 38' 37" | 10o 24' 28" | 105o 39' 35" | C-48-44-A-b C-48-44-A-d |
Sông Tiền | TV | xã Tân Mỹ | H. Lấp Vò |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-44-A-a C-48-44-A-b |
ấp Hòa Thuận | DC | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò | 10o 21' 34" | 105o 37' 07" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp Nhơn Quới | DC | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò | 10o 21' 23" | 105o 38' 10" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp Vĩnh Bình A | DC | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò | 10o 19' 58" | 105o 36' 42" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp Vĩnh Bình B | DC | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò | 10o 19' 19" | 105o 35' 16" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
ấp Vĩnh Hưng | DC | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò | 10o 19' 00" | 105o 37' 58" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
ấp Vĩnh Lợi | DC | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò | 10o 19' 42" | 105o 37' 51" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
Quốc lộ 80 | KX | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò |
|
| 10o 15' 45" | 105o 52' 39" | 10o 20' 09" | 105o 29' 26" | C-48-44-A-c C-48-44-A-d |
Đường tỉnh 849 | KX | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò |
|
| 10o 20' 09" | 105o 37' 03" | 10o 24' 36" | 105o 38' 35" | C-48-44-A-c C-48-44-A-d |
Đường tỉnh 852B | KX | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò |
|
| 10o 22' 07" | 105o 31' 26" | 10o 20' 27" | 105o 36' 57" | C-48-44-A-c |
cầu Cai Bường | KX | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò | 10o 20' 15" | 105o 36' 56" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Cai Quản | KX | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò | 10o 19' 50" | 105o 37' 23" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Kênh Thầy Lâm | KX | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò | 10o 22' 28" | 105o 38' 36" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Phú Diệp A | KX | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò | 10o 20' 34" | 105o 35' 55" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Si Mô Na | KX | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò | 10o 19' 18" | 105o 38' 08" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Tân Lợi | KX | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò | 10o 19' 36" | 105o 37' 40" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
cầu Thủ Ô | KX | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò | 10o 21' 28" | 105o 37' 27" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
cầu Vĩnh Thạnh | KX | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò | 10o 20' 16" | 105o 37' 04" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa Huê Khánh | KX | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò | 10o 21' 38" | 105o 36' 39" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
chùa Kim Bửu | KX | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò | 10o 19' 27" | 105o 37' 35" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
chùa Phước Ân | KX | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò | 10o 20' 03" | 105o 36' 43" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
đình Tân Thạnh | KX | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò | 10o 21' 12" | 105o 36' 12" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
đình Thủ Ô | KX | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò | 10o 21' 30" | 105o 37' 51" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
đình Vĩnh Thạnh | KX | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò | 10o 20' 19" | 105o 37' 00" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
nhà thờ công giáo Long Hưng | KX | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò | 10o 18' 47" | 105o 38' 01" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
nhà thờ công giáo Vĩnh Thạnh | KX | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò | 10o 20' 18" | 105o 36' 36" |
|
|
|
| C-48-44-A-d |
Trung tâm y tế huyện Lấp Vò | KX | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò | 10o 20' 08" | 105o 37' 00" |
|
|
|
| C-48-44-A-c |
kênh Cái Tắc | TV | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò |
|
| 10o 17' 34" | 105o 37' 54" | 10o 19' 54" | 105o 38' 16" | C-48-44-A-d |
kênh Lộ 849 | TV | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò |
|
| 10o 24' 36" | 105o 38' 35" | 10o 20' 17" | 105o 37' 04" | C-48-44-A-b C-48-44-A-d |
Kênh Mới | TV | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò |
|
| 10o 19' 54" | 105o 35' 13" | 10o 17' 15" | 105o 36' 12" | C-48-44-A-c |
kênh Ông Phủ | TV | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò |
|
| 10o 19' 54" | 105o 35' 13" | 10o 19' 53" | 105o 37' 18" | C-48-44-A-c |
kênh Thầy Lâm | TV | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò |
|
| 10o 20' 00" | 105o 40' 06" | 10o 24' 38" | 105o 37' 24" | C-48-44-A-d |
kênh xáng Lấp Vò | TV | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò |
|
| 10o 20' 18" | 105o 29' 20" | 10o 19' 55" | 105o 38' 16" | C-48-44-A-c |
rạch Cai Bường | TV | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò |
|
| 10o 19' 12" | 105o 35' 16" | 10o 20' 17" | 105o 36' 58" | C-48-44-A-c |
Rạch Chùa | TV | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò |
|
| 10o 18' 56" | 105o 35' 16" | 10o 18' 33" | 105o 38' 00" | C-48-44-A-c C-48-44-A-d |
rạch Nước Chảy | TV | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò |
|
| 10o 21' 39" | 105o 38' 49" | 10o 19' 47" | 105o 38' 35" | C-48-44-A-d |
rạch Thủ Ô | TV | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò |
|
| 10o 21' 47" | 105o 39' 08" | 10o 21' 23" | 105o 38' 08" | C-48-44-A-d |
rạch Thủ Ô | TV | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò |
|
| 10o 21' 47" | 105o 39' 08" | 10o 21' 10" | 105o 36' 12" | C-48-44-A-c C-48-44-A-d |
rạch Tổng Điện | TV | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò |
|
| 10o 21' 28" | 105o 38' 24" | 10o 19' 52" | 105o 39' 54" | C-48-44-A-d |
rạch Vĩnh Thuận | TV | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò |
|
| 10o 20' 17" | 105o 36' 58" | 10o 21' 10" | 105o 36' 11" | C-48-44-A-c |
rạch xáng Nhỏ | TV | xã Vĩnh Thạnh | H. Lấp Vò |
|
| 10o 22' 52" | 105o 32' 24" | 10o 20' 34" | 105o 36' 57" | C-48-44-A-c |
Khóm 1 | DC | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông | 10o 40' 26" | 105o 32' 53" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
Khóm 2 | DC | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông | 10o 40' 17" | 105o 33' 25" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
Khóm 3 | DC | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông | 10o 39' 42" | 105o 33' 53" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
Khóm 4 | DC | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông | 10o 40' 32" | 105o 33' 29" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
Khóm 5 | DC | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông | 10o 40' 23" | 105o 34' 03" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
Đường tỉnh 843 | KX | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông |
|
| 10o 40' 17" | 105o 33' 32" | 10o 49' 06" | 105o 28' 19" | C-48-32-C-a |
Đường tỉnh 844 | KX | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông |
|
| 10o 41' 52" | 105o 22' 47" | 10o 40' 15" | 105o 33' 38" | C-48-32-C-a |
Đường tỉnh 855 | KX | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông |
|
| 10o 40' 33" | 105o 33' 35" | 10o 46' 58" | 105o 38' 48" | C-48-32-C-a |
cầu Cỏ Bắc | KX | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông | 10o 39' 15" | 105o 32' 46" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
cầu Đường Gạo 2 | KX | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông | 10o 40' 17" | 105o 33' 33" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
cầu Tam Nông | KX | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông | 10o 40' 27" | 105o 33' 56" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
cầu Tràm Chim | KX | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông | 10o 40' 31" | 105o 33' 16" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
chùa Hòa An Tự | KX | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông | 10o 40' 33" | 105o 32' 35" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
đường Tràm Chim | KX | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông |
|
| 10o 41' 24" | 105o 33' 07" | 10o 40' 22" | 105o 33' 15" | C-48-32-C-a |
đường Trần Hưng Đạo | KX | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông |
|
| 10o 40' 15" | 105o 33' 38" | 10o 40' 34" | 105o 32' 27" | C-48-32-C-a |
đường Võ Văn Kiệt | KX | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông |
|
| 10o 33' 19" | 105o 29' 43" | 10o 39' 15" | 105o 48' 23" | C-48-32-C-a |
khu Ramsar thế giới - Di tích Danh lam thắng cảnh quốc gia - Vườn Quốc gia Tràm Chim | KX | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông | 10o 43' 25" | 105o 30' 04" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
nhà thờ công giáo Thiên Phước | KX | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông | 10o 40' 29" | 105o 33' 02" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
thánh thất họ đạo thị trấn Tràm Chim | KX | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông | 10o 39' 38" | 105o 33' 04" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
Kênh 800 | TV | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông |
|
| 10o 40' 25" | 105o 34' 28" | 10o 42' 13" | 105o 35' 45" | C-48-32-C-a |
kênh Cà Dâm | TV | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông |
|
| 10o 40' 29" | 105o 33' 43" | 10o 47' 02" | 105o 38' 46" | C-48-32-C-a |
kênh Đồng Tiến | TV | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông |
|
| 10o 42' 03" | 105o 22' 34" | 10o 39' 35" | 105o 46' 45" | C-48-32-C-a |
kênh Đường Gạo | TV | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông |
|
| 10o 36' 52" | 105o 30' 44" | 10o 40' 29" | 105o 33' 43" | C-48-32-C-a |
Kênh Hậu | TV | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông |
|
| 10o 40' 30" | 105o 32' 26" | 10o 40' 14" | 105o 33' 30" | C-48-32-C-a |
kênh Phú Hiệp | TV | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông |
|
| 10o 49' 07" | 105o 28' 21" | 10o 40' 29" | 105o 33' 43" | C-48-32-C-a |
kênh ranh Tam Nông - Thanh Bình | TV | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông |
|
| 10o 39' 56" | 105o 28' 04" | 10o 39' 02" | 105o 37' 21" | C-48-32-C-a |
kênh Tổng Đài | TV | TT. Tràm Chim | H. Tam Nông |
|
| 10o 40' 35" | 105o 32' 27" | 10o 39' 22" | 105o 32' 17" | C-48-32-C-a |
Ấp 1 | DC | xã An Hòa | H. Tam Nông | 10o 44' 53" | 105o 21' 47" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
Ấp 2 | DC | xã An Hòa | H. Tam Nông | 10o 44' 14" | 105o 21' 53" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
Ấp 3 | DC | xã An Hòa | H. Tam Nông | 10o 43' 33" | 105o 22' 05" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
Ấp 4 | DC | xã An Hòa | H. Tam Nông | 10o 44' 54" | 105o 23' 31" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
Quốc lộ 30 | KX | xã An Hòa | H. Tam Nông |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-31-D-a C-48-31-B-c C-48-31-D-b |
cầu Trung Tâm | KX | xã An Hòa | H. Tam Nông | 10o 44' 43" | 105o 21' 46" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
chùa Bửu Long Tự | KX | xã An Hòa | H. Tam Nông | 10o 43' 08" | 105o 22' 15" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
di tích kiến trúc nghệ thuật Đình An Long | KX | xã An Hòa | H. Tam Nông | 10o 43' 06" | 105o 22' 15" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
Kênh 2 Tháng 9 | TV | xã An Hòa | H. Tam Nông |
|
| 10o 45' 40" | 105o 22' 44" | 10o 37' 00" | 105o 27' 01" | C-48-31-D-b C-48-31-B-d |
kênh An Bình | TV | xã An Hòa | H. Tam Nông |
|
| 10o 44' 42" | 105o 21' 40" | 10o 47' 02" | 105o 38' 46" | C-48-31-B-d C-48-31-D-b C-48-31-D-a |
kênh An Long 2 | TV | xã An Hòa | H. Tam Nông |
|
| 10o 41' 42" | 105o 24' 57" | 10o 46' 20" | 105o 24' 00" | C-48-31-D-b C-48-31-B-d |
kênh Kháng Chiến 1 | TV | xã An Hòa | H. Tam Nông |
|
| 10o 49' 10" | 105o 21' 33" | 10o 45' 10" | 105o 25' 29" | C-48-31-B-d |
kênh ranh Tam Nông - Hồng Ngự | TV | xã An Hòa | H. Tam Nông |
|
| 10o 45' 42" | 105o 22' 48" | 10o 47' 09" | 105o 26' 53" | C-48-31-B-d |
ngọn Kênh Thủy | TV | xã An Hòa | H. Tam Nông |
|
| 10o 45' 02" | 105o 25' 10" | 10o 44' 21" | 105o 24' 25" | C-48-31-D-b |
ngọn Kênh Thủy | TV | xã An Hòa | H. Tam Nông |
|
| 10o 44' 48" | 105o 24' 12" | 10o 43' 22" | 105o 23' 28" | C-48-31-D-b |
Sông Tiền (sông Cửu Long (Mekong) | TV | xã An Hòa | H. Tam Nông |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-31-B-c C-48-31-D-a |
vàm kênh An Bình | TV | xã An Hòa | H. Tam Nông |
|
| 10o 46' 13" | 105o 21' 36" | 10o 44' 52" | 105o 22' 54" | C-48-31-B-c C-48-31-B-d C-48-31-D-b |
ấp An Bình | DC | xã An Long | H. Tam Nông | 10o 41' 46" | 105o 23' 30" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
ấp An Phú | DC | xã An Long | H. Tam Nông | 10o 42' 13" | 105o 22' 41" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
ấp An Thịnh | DC | xã An Long | H. Tam Nông | 10o 41' 55" | 105o 23' 02" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
ấp Phú Lợi | DC | xã An Long | H. Tam Nông | 10o 42' 48" | 105o 22' 28" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Phú Thọ | DC | xã An Long | H. Tam Nông | 10o 42' 22" | 105o 22' 34" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
ấp Phú Yên | DC | xã An Long | H. Tam Nông | 10o 41' 58" | 105o 22' 46" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
Quốc lộ 30 | KX | xã An Long | H. Tam Nông |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-31-D-b C-48-31-D-a |
Đường tỉnh 844 | KX | xã An Long | H. Tam Nông |
|
| 10o 41' 52" | 105o 22' 47" | 10o 40' 15" | 105o 33' 38" | C-48-31-D-b |
cầu An Long | KX | xã An Long | H. Tam Nông | 10o 42' 01" | 105o 22' 48" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
nhà thờ công giáo An Long | KX | xã An Long | H. Tam Nông | 10o 41' 55" | 105o 22' 58" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
Kênh 2 Tháng 9 | TV | xã An Long | H. Tam Nông |
|
| 10o 45' 40" | 105o 22' 44" | 10o 37' 00" | 105o 27' 01" | C-48-31-D-b |
kênh An Long 2 | TV | xã An Long | H. Tam Nông |
|
| 10o 41' 42" | 105o 24' 57" | 10o 46' 20" | 105o 24' 00" | C-48-31-D-b |
Kênh Cụt | TV | xã An Long | H. Tam Nông |
|
| 10o 41' 45" | 105o 23' 02" | 10o 39' 47" | 105o 24' 01" | C-48-31-D-b |
kênh Đồng Tiến | TV | xã An Long | H. Tam Nông |
|
| 10o 42' 03" | 105o 22' 34" | 10o 39' 35" | 105o 46' 45" | C-48-31-D-b |
kênh Tư Đệ - Láng Chim | TV | xã An Long | H. Tam Nông |
|
| 10o 42' 43" | 105o 24' 44" | 10o 43' 34" | 105o 25' 40" | C-48-31-D-b |
ngọn Kênh Thủy | TV | xã An Long | H. Tam Nông |
|
| 10o 44' 48" | 105o 24' 12" | 10o 43' 22" | 105o 23' 28" | C-48-31-D-b |
ngọn Kênh Thủy | TV | xã An Long | H. Tam Nông |
|
| 10o 45' 02" | 105o 25' 10" | 10o 44' 21" | 105o 24' 25" | C-48-31-D-b C-48-31-B-d |
ngọn Láng Chim | TV | xã An Long | H. Tam Nông |
|
| 10o 42' 17" | 105o 23' 47" | 10o 42' 43" | 105o 24' 44" | C-48-31-D-b |
Sông Tiền | TV | xã An Long | H. Tam Nông |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-31-D-a |
Ấp 1 | DC | xã Hòa Bình | H. Tam Nông | 10o 49' 06" | 105o 36' 28" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
Ấp 2 | DC | xã Hòa Bình | H. Tam Nông | 10o 48' 25" | 105o 37' 13" |
|
|
|
| C-48-32-A-d |
Ấp 3 | DC | xã Hòa Bình | H. Tam Nông | 10o 47' 17" | 105o 38' 24" |
|
|
|
| C-48-32-A-d |
Ấp 4 | DC | xã Hòa Bình | H. Tam Nông | 10o 46' 52" | 105o 38' 53" |
|
|
|
| C-48-32-A-d |
Ấp 5 | DC | xã Hòa Bình | H. Tam Nông | 10o 45' 40" | 105o 40' 10" |
|
|
|
| C-48-32-A-d |
Đường tỉnh 855 | KX | xã Hòa Bình | H. Tam Nông |
|
| 10o 40' 33" | 105o 33' 35" | 10o 46' 58" | 105o 38' 48" | C-48-32-A-d |
kênh An Bình | TV | xã Hòa Bình | H. Tam Nông |
|
| 10o 44' 42" | 105o 21' 40" | 10o 47' 02" | 105o 38' 46" | C-48-32-A-c C-48-32-A-d |
kênh Cà Dâm | TV | xã Hòa Bình | H. Tam Nông |
|
| 10o 40' 29" | 105o 33' 43" | 10o 47' 02" | 105o 38' 46" | C-48-32-A-d |
kênh Mười Tải | TV | xã Hòa Bình | H. Tam Nông |
|
| 10o 45' 34" | 105o 40' 19" | 10o 40' 27" | 105o 37' 35" | C-48-32-C-b C-48-32-A-d |
kênh Ngang Gáo Đôi | TV | xã Hòa Bình | H. Tam Nông |
|
| 10o 47' 26" | 105o 35' 02" | 10o 48' 30" | 105o 37' 11" | C-48-32-A-c |
kênh Phước Xuyên | TV | xã Hòa Bình | H. Tam Nông |
|
| 10o 51' 34" | 105o 33' 22" | 10o 39' 35" | 105o 46' 45" | C-48-32-A-d C-48-32-A-c |
kênh ranh Tam Nông - Tháp Mười | TV | xã Hòa Bình | H. Tam Nông |
|
| 10o 45' 06" | 105o 40' 49" | 10o 41' 02" | 105o 38' 24" | C-48-32-C-b C-48-32-A-d |
kênh Tà Thơi | TV | xã Hòa Bình | H. Tam Nông |
|
| 10o 46' 12" | 105o 39' 39" | 10o 44' 52" | 105o 38' 55" | C-48-32-A-d |
kênh Tân Công Sính 2 | TV | xã Hòa Bình | H. Tam Nông |
|
| 10o 49' 02" | 105o 34' 52" | 10o 42' 46" | 105o 40' 53" | C-48-32-A-c C-48-32-A-d C-48-32-C-b |
kênh Xéo Gáo Đôi | TV | xã Hòa Bình | H. Tam Nông |
|
| 10o 49' 15" | 105o 35' 44" | 10o 46' 22" | 105o 36' 05" | C-48-32-A-c |
Ấp A | DC | xã Phú Cường | H. Tam Nông | 10o 40' 21" | 105o 36' 03" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
Ấp B | DC | xã Phú Cường | H. Tam Nông | 10o 40' 23" | 105o 36' 50" |
|
|
|
| C-48-32-C-b |
ấp Gò Cát | DC | xã Phú Cường | H. Tam Nông | 10o 41' 42" | 105o 38' 02" |
|
|
|
| C-48-32-C-b |
ấp Hồng Kỳ | DC | xã Phú Cường | H. Tam Nông | 10o 43' 50" | 105o 39' 22" |
|
|
|
| C-48-32-C-b |
ấp Tân Cường | DC | xã Phú Cường | H. Tam Nông | 10o 40' 20" | 105o 34' 42" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
chùa Đức Ân Tự | KX | xã Phú Cường | H. Tam Nông | 10o 40' 23" | 105o 36' 35" |
|
|
|
| C-48-32-C-b |
chùa Tâm Thành | KX | xã Phú Cường | H. Tam Nông | 10o 40' 17" | 105o 36' 34" |
|
|
|
| C-48-32-C-b |
di tích lịch sử Địa điểm Cơ quan Giao bưu Thông tin vô tuyến điện Nam Bộ | KX | xã Phú Cường | H. Tam Nông | 10o 40' 22" | 105o 37' 35" |
|
|
|
| C-48-32-C-b |
đường Võ Văn Kiệt | KX | xã Phú Cường | H. Tam Nông |
|
| 10o 33' 19" | 105o 29' 43" | 10o 39' 15" | 105o 48' 23" | C-48-32-C-b C-48-32-C-a |
nhà thờ Tin Lành Phú Cường | KX | xã Phú Cường | H. Tam Nông | 10o 40' 22" | 105o 36' 24" |
|
|
|
| C-48-32-C-b |
thánh thất họ đạo Phú Cường | KX | xã Phú Cường | H. Tam Nông | 10o 40' 26" | 105o 36' 28" |
|
|
|
| C-48-32-C-b |
Kênh 500 | TV | xã Phú Cường | H. Tam Nông |
|
| 10o 40' 01" | 105o 38' 00" | 10o 40' 05" | 105o 37' 32" | C-48-32-C-b |
Kênh 800 | TV | xã Phú Cường | H. Tam Nông |
|
| 10o 40' 25" | 105o 34' 28" | 10o 42' 13" | 105o 35' 45" | C-48-32-C-a |
kênh Bình Thành 4 | TV | xã Phú Cường | H. Tam Nông |
|
| 10o 39' 02" | 105o 35' 17" | 10o 34' 02" | 105o 34' 59" | C-48-32-C-a |
kênh Cầu Sắt | TV | xã Phú Cường | H. Tam Nông |
|
| 10o 42' 10" | 105o 35' 47" | 10o 40' 24" | 105o 35' 49" | C-48-32-C-a |
Kênh Cùng | TV | xã Phú Cường | H. Tam Nông |
|
| 10o 43' 04" | 105o 39' 03" | 10o 43' 00" | 105o 39' 30" | C-48-32-C-b |
kênh Đòn Dong | TV | xã Phú Cường | H. Tam Nông |
|
| 10o 40' 56" | 105o 35' 04" | 10o 41' 01" | 105o 37' 41" | C-48-32-C-a C-48-32-C-b |
kênh Đồng Tiến | TV | xã Phú Cường | H. Tam Nông |
|
| 10o 42' 03" | 105o 22' 34" | 10o 39' 35" | 105o 46' 45" | C-48-32-C-b C-48-32-C-a |
kênh Lung Bông | TV | xã Phú Cường | H. Tam Nông |
|
| 10o 46' 02" | 105o 34' 39" | 10o 40' 20" | 105o 38' 47" | C-48-32-C-b C-48-32-C-a |
kênh Mười Tải | TV | xã Phú Cường | H. Tam Nông |
|
| 10o 45' 34" | 105o 40' 19" | 10o 40' 27" | 105o 37' 35" | C-48-32-C-b |
kênh Mười Tải | TV | xã Phú Cường | H. Tam Nông |
|
| 10o 43' 04" | 105o 39' 03" | 10o 40' 27" | 105o 37' 35" | C-48-32-C-a C-48-32-C-b |
kênh Nhà Thương | TV | xã Phú Cường | H. Tam Nông |
|
| 10o 40' 24" | 105o 36' 22" | 10o 39' 00" | 105o 36' 24" | C-48-32-C-a |
kênh Phèn 2 | TV | xã Phú Cường | H. Tam Nông |
|
| 10o 39' 21" | 105o 36' 59" | 10o 40' 25" | 105o 36' 56" | C-48-32-C-a |
kênh Phú Đức | TV | xã Phú Cường | H. Tam Nông |
|
| 10o 42' 02" | 105o 35' 47" | 10o 41' 18" | 105o 36' 21" | C-48-32-C-a |
kênh Phú Đức | TV | xã Phú Cường | H. Tam Nông |
|
| 10o 49' 23" | 105o 30' 40" | 10o 40' 27" | 105o 37' 01" | C-48-32-C-a |
Kênh Ranh | TV | xã Phú Cường | H. Tam Nông |
|
| 10o 43' 31" | 105o 37' 31" | 10o 44' 59" | 105o 38' 49" | C-48-32-C-b |
kênh ranh Tam Nông - Cao Lãnh | TV | xã Phú Cường | H. Tam Nông |
|
| 10o 39' 02" | 105o 37' 21" | 10o 40' 23" | 105o 38' 02" | C-48-32-C-a C-48-32-C-b |
kênh ranh Tam Nông - Thanh Bình | TV | xã Phú Cường | H. Tam Nông |
|
| 10o 39' 56" | 105o 28' 04" | 10o 39' 02" | 105o 37' 21" | C-48-32-C-a |
kênh Sáu Đạt | TV | xã Phú Cường | H. Tam Nông |
|
| 10o 40' 21" | 105o 35' 15" | 10o 39' 02" | 105o 35' 17" | C-48-32-C-a |
kênh Tân Công Sính 1 | TV | xã Phú Cường | H. Tam Nông |
|
| 10o 48' 48" | 105o 33' 48" | 10o 40' 03" | 105o 41' 50" | C-48-32-C-b |
kênh Tân Công Sính 2 | TV | xã Phú Cường | H. Tam Nông |
|
| 10o 49' 02" | 105o 34' 52" | 10o 42' 46" | 105o 40' 53" | C-48-32-C-b |
kênh Vĩnh Long 1 | TV | xã Phú Cường | H. Tam Nông |
|
| 10o 40' 52" | 105o 37' 48" | 10o 43' 10" | 105o 35' 54" | C-48-32-C-a C-48-32-C-b |
kênh Vĩnh Long 2 | TV | xã Phú Cường | H. Tam Nông |
|
| 10o 44' 19" | 105o 36' 49" | 10o 42' 17" | 105o 38' 36" | C-48-32-C-a C-48-32-C-b |
ấp K8 | DC | xã Phú Đức | H. Tam Nông | 10o 42' 20" | 105o 32' 32" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
ấp K9 | DC | xã Phú Đức | H. Tam Nông | 10o 43' 20" | 105o 31' 53" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
ấp Phú Xuân | DC | xã Phú Đức | H. Tam Nông | 10o 45' 42" | 105o 33' 22" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
chùa Đồng Hòa Tự | KX | xã Phú Đức | H. Tam Nông | 10o 43' 12" | 105o 31' 59" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
chùa Nghĩa Hòa Tự | KX | xã Phú Đức | H. Tam Nông | 10o 42' 19" | 105o 32' 30" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
chùa Quê Hương | KX | xã Phú Đức | H. Tam Nông | 10o 41' 24" | 105o 33' 05" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
đền thờ Quan đốc binh Nguyễn Tấn Kiều | KX | xã Phú Đức | H. Tam Nông | 10o 42' 49" | 105o 32' 13" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
Đường tỉnh 843 | KX | xã Phú Đức | H. Tam Nông |
|
| 10o 40' 17" | 105o 33' 32" | 10o 49' 06" | 105o 28' 19" | C-48-32-C-a |
khu Ramsar thế giới - Di tích Danh lam thắng cảnh quốc gia - Vườn Quốc gia Tràm Chim | KX | xã Phú Đức | H. Tam Nông | 10o 43' 25" | 105o 30' 04" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
kênh A3 | TV | xã Phú Đức | H. Tam Nông |
|
| 10o 44' 01" | 105o 34' 27" | 10o 41' 26" | 105o 33' 08" | C-48-32-C-a |
kênh A4 | TV | xã Phú Đức | H. Tam Nông |
|
| 10o 44' 56" | 105o 35' 30" | 10o 44' 01" | 105o 34' 27" | C-48-32-C-a |
kênh An Bình | TV | xã Phú Đức | H. Tam Nông |
|
| 10o 44' 42" | 105o 21' 40" | 10o 47' 02" | 105o 38' 46" | C-48-32-A-c |
kênh Lâm Vồ | TV | xã Phú Đức | H. Tam Nông |
|
| 10o 45' 08" | 105o 32' 14" | 10o 42' 45" | 105o 33' 39" | C-48-32-C-a C-48-32-A-c |
kênh Lung Bông | TV | xã Phú Đức | H. Tam Nông |
|
| 10o 46' 02" | 105o 34' 39" | 10o 40' 20" | 105o 38' 47" | C-48-32-C-a C-48-32-A-c |
kênh Nông Trường | TV | xã Phú Đức | H. Tam Nông |
|
| 10o 46' 02" | 105o 34' 39" | 10o 48' 35" | 105o 34' 00" | C-48-32-A-c |
kênh Phú Đức | TV | xã Phú Đức | H. Tam Nông |
|
| 10o 49' 23" | 105o 30' 40" | 10o 40' 27" | 105o 37' 01" | C-48-32-A-c C-48-32-C-a |
kênh Phú Hiệp | TV | xã Phú Đức | H. Tam Nông |
|
| 10o 49' 07" | 105o 28' 21" | 10o 40' 29" | 105o 33' 43" | C-48-32-C-a |
kênh ranh Phú Hiệp - Phú Đức | TV | xã Phú Đức | H. Tam Nông |
|
| 10o 44' 26" | 105o 31' 16" | 10o 45' 43" | 105o 32' 54" | C-48-32-C-a C-48-32-A-c |
kênh ranh Vườn Quốc Gia Tràm Chim | TV | xã Phú Đức | H. Tam Nông |
|
| 10o 45' 22" | 105o 28' 06" | 10o 40' 53" | 105o 33' 18" | C-48-32-C-a |
ấp Hiệp Bình | DC | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông | 10o 45' 38" | 105o 31' 33" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
ấp K10 | DC | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông | 10o 45' 14" | 105o 30' 42" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
ấp K11 | DC | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông | 10o 46' 16" | 105o 30' 05" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
ấp K12 | DC | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông | 10o 47' 34" | 105o 29' 12" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
ấp Phú Nông | DC | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông | 10o 47' 52" | 105o 31' 46" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
Đường tỉnh 843 | KX | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông |
|
| 10o 40' 17" | 105o 33' 32" | 10o 49' 06" | 105o 28' 19" | C-48-31-B-d C-48-32-A-c C-48-32-C-a |
cầu K10 | KX | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông | 10o 45' 36" | 105o 30' 29" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
cầu Phú Hiệp | KX | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông | 10o 45' 36" | 105o 30' 33" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
chùa Bửu Tháp Tự | KX | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông | 10o 46' 10" | 105o 30' 09" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
chùa Hiếu Nghĩa Tự | KX | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông | 10o 46' 23" | 105o 30' 01" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
chùa Thập Bửu Tự | KX | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông | 10o 45' 17" | 105o 30' 39" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
đình Phú Hiệp | KX | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông | 10o 45' 38" | 105o 30' 29" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
hội quán Hưng Phú Tự | KX | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông | 10o 46' 43" | 105o 29' 47" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
khu Ramsar thế giới - Di tích Danh lam thắng cảnh quốc gia - Vườn Quốc gia Tràm Chim | KX | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông | 10o 43' 25" | 105o 30' 04" |
|
|
|
| C-48-31-B-d C-48-31-D-b C-48-32-A-c C-48-32-C-a |
thánh thất họ đạo Phú Hiệp | KX | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông | 10o 46' 43" | 105o 29' 48" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
kênh A5 | TV | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông |
|
| 10o 46' 40" | 105o 29' 45" | 10o 46' 39" | 105o 28' 33" | C-48-31-B-d |
kênh An Bình | TV | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông |
|
| 10o 44' 42" | 105o 21' 40" | 10o 47' 02" | 105o 38' 46" | C-48-32-A-c C-48-31-B-d |
kênh Me Nước | TV | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông |
|
| 10o 45' 57" | 105o 30' 18" | 10o 45' 32" | 105o 29' 37" | C-48-32-A-c C-48-31-B-d |
kênh Nông Trường | TV | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông |
|
| 10o 46' 02" | 105o 34' 39" | 10o 48' 35" | 105o 34' 00" | C-48-32-A-c |
kênh Phèn Gò Quản Cung | TV | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông |
|
| 10o 46' 13" | 105o 30' 11" | 10o 46' 42" | 105o 30' 59" | C-48-32-A-c |
kênh Phú Đức | TV | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông |
|
| 10o 49' 23" | 105o 30' 40" | 10o 40' 27" | 105o 37' 01" | C-48-32-A-c |
kênh Phú Hiệp | TV | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông |
|
| 10o 49' 07" | 105o 28' 21" | 10o 40' 29" | 105o 33' 43" | C-48-32-A-c C-48-32-C-a |
kênh ranh K11-K12 | TV | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông |
|
| 10o 46' 48" | 105o 29' 49" | 10o 47' 24" | 105o 31' 04" | C-48-32-A-c C-48-31-B-d |
kênh ranh Phú Hiệp - Phú Đức | TV | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông |
|
| 10o 44' 26" | 105o 31' 16" | 10o 45' 43" | 105o 32' 54" | C-48-32-C-a C-48-32-A-c |
kênh ranh Phú Hiệp - Phú Thành B | TV | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông |
|
| 10o 47' 29" | 105o 28' 09" | 10o 45' 30" | 105o 29' 07" | C-48-31-B-d |
kênh ranh Tam Nông - Tân Hồng | TV | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông |
|
| 10o 47' 09" | 105o 26' 53" | 10o 48' 48" | 105o 33' 48" | C-48-32-A-c |
kênh ranh Vườn Quốc Gia Tràm Chim | TV | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông |
|
| 10o 45' 22" | 105o 28' 06" | 10o 40' 53" | 105o 33' 18" | C-48-32-C-a C-48-32-A-c C-48-31-B-d |
kênh Tân Công Sính 1 | TV | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông |
|
| 10o 48' 48" | 105o 33' 48" | 10o 40' 03" | 105o 41' 50" | C-48-32-A-c |
kênh Tư Chải | TV | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông |
|
| 10o 48' 39" | 105o 33' 10" | 10o 47' 25" | 105o 32' 11" | C-48-32-A-c |
kênh Từ Thiện | TV | xã Phú Hiệp | H. Tam Nông |
|
| 10o 48' 09" | 105o 30' 54" | 10o 46' 33" | 105o 31' 16" | C-48-32-A-c |
Ấp 1 | DC | xã Phú Ninh | H. Tam Nông | 10o 41' 18" | 105o 23' 01" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
Ấp 2 | DC | xã Phú Ninh | H. Tam Nông | 10o 40' 10" | 105o 23' 28" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
Ấp 3 | DC | xã Phú Ninh | H. Tam Nông | 10o 41' 45" | 105o 24' 16" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
ấp Ninh Thuận | DC | xã Phú Ninh | H. Tam Nông | 10o 41' 50" | 105o 24' 15" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
ấp Phú An | DC | xã Phú Ninh | H. Tam Nông | 10o 39' 52" | 105o 23' 35" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
Quốc lộ 30 | KX | xã Phú Ninh | H. Tam Nông |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-31-D-b |
Đường tỉnh 844 | KX | xã Phú Ninh | H. Tam Nông |
|
| 10o 41' 52" | 105o 22' 47" | 10o 40' 15" | 105o 33' 38" | C-48-31-D-b |
chùa Bửu Sơn Kỳ Hương | KX | xã Phú Ninh | H. Tam Nông | 10o 41' 48" | 105o 22' 45" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
chùa Phát Quang | KX | xã Phú Ninh | H. Tam Nông | 10o 41' 52" | 105o 22' 45" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
tuyến đò Đình Tân Quới | KX | xã Phú Ninh | H. Tam Nông | 10o 41' 07" | 105o 22' 45" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
thánh thất họ đạo Phú Ninh | KX | xã Phú Ninh | H. Tam Nông | 10o 41' 09" | 105o 23' 05" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
Kênh 2 Tháng 9 | TV | xã Phú Ninh | H. Tam Nông |
|
| 10o 45' 40" | 105o 22' 44" | 10o 37' 00" | 105o 27' 01" | C-48-31-D-b |
kênh An Long 2 | TV | xã Phú Ninh | H. Tam Nông |
|
| 10o 41' 42" | 105o 24' 57" | 10o 46' 20" | 105o 24' 00" | C-48-31-D-b |
Kênh Cụt | TV | xã Phú Ninh | H. Tam Nông |
|
| 10o 41' 45" | 105o 23' 02" | 10o 39' 47" | 105o 24' 01" | C-48-31-D-b |
kênh Đồng Tiến | TV | xã Phú Ninh | H. Tam Nông |
|
| 10o 42' 03" | 105o 22' 34" | 10o 39' 35" | 105o 46' 45" | C-48-31-D-b |
kênh Tư Đệ - Láng Chim | TV | xã Phú Ninh | H. Tam Nông |
|
| 10o 42' 43" | 105o 24' 44" | 10o 42' 50" | 105o 26' 16" | C-48-31-D-b |
ngọn Láng Chim | TV | xã Phú Ninh | H. Tam Nông |
|
| 10o 42' 17" | 105o 23' 47" | 10o 42' 43" | 105o 24' 44" | C-48-31-D-b |
Sông Tiền | TV | xã Phú Ninh | H. Tam Nông |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-31-D-a C-48-31-D-b |
ấp An Phú | DC | xã Phú Thành A | H. Tam Nông | 10o 41' 10" | 105o 25' 54" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
ấp Long An A | DC | xã Phú Thành A | H. Tam Nông | 10o 40' 31" | 105o 25' 50" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
ấp Long Phú A | DC | xã Phú Thành A | H. Tam Nông | 10o 41' 28" | 105o 26' 11" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
ấp Long Thành | DC | xã Phú Thành A | H. Tam Nông | 10o 41' 35" | 105o 25' 26" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
ấp Phú Điền | DC | xã Phú Thành A | H. Tam Nông | 10o 41' 39" | 105o 25' 32" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
ấp Tân Dinh | DC | xã Phú Thành A | H. Tam Nông | 10o 41' 41" | 105o 26' 08" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
Đường tỉnh 844 | KX | xã Phú Thành A | H. Tam Nông |
|
| 10o 41' 52" | 105o 22' 47" | 10o 40' 15" | 105o 33' 38" | C-48-31-D-b |
chùa An Dân Tự | KX | xã Phú Thành A | H. Tam Nông | 10o 40' 11" | 105o 25' 45" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
đình thần Phú Thành A | KX | xã Phú Thành A | H. Tam Nông | 10o 40' 36" | 105o 25' 48" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
thánh thất họ đạo Phú Thành A | KX | xã Phú Thành A | H. Tam Nông | 10o 39' 55" | 105o 25' 28" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
Kênh 2 Tháng 9 | TV | xã Phú Thành A | H. Tam Nông |
|
| 10o 45' 40" | 105o 22' 44" | 10o 37' 00" | 105o 27' 01" | C-48-31-D-b |
kênh An Long 2 | TV | xã Phú Thành A | H. Tam Nông |
|
| 10o 41' 42" | 105o 24' 57" | 10o 46' 20" | 105o 24' 00" | C-48-31-D-b |
kênh Cả Gốc | TV | xã Phú Thành A | H. Tam Nông |
|
| 10o 43' 00" | 105o 26' 17" | 10o 43' 21" | 105o 28' 32" | C-48-31-D-b |
kênh Đồng Tiến | TV | xã Phú Thành A | H. Tam Nông |
|
| 10o 42' 03" | 105o 22' 34" | 10o 39' 35" | 105o 46' 45" | C-48-31-D-b |
kênh Kháng Chiến | TV | xã Phú Thành A | H. Tam Nông |
|
| 10o 41' 12" | 105o 26' 07" | 10o 33' 01" | 105o 34' 32" | C-48-31-D-b |
kênh Kháng Chiến | TV | xã Phú Thành A | H. Tam Nông |
|
| 10o 41' 32" | 105o 26' 02" | 10o 42' 59" | 105o 26' 17" | C-48-31-D-b |
kênh ranh Tam Nông - Thanh Bình | TV | xã Phú Thành A | H. Tam Nông |
|
| 10o 39' 56" | 105o 28' 04" | 10o 39' 02" | 105o 37' 21" | C-48-31-D-b |
kênh Thủy Điện | TV | xã Phú Thành A | H. Tam Nông |
|
| 10o 41' 27" | 105o 26' 44" | 10o 43' 10" | 105o 27' 35" | C-48-31-D-b |
kênh Tư Đệ - Láng Chim | TV | xã Phú Thành A | H. Tam Nông |
|
| 10o 42' 50" | 105o 25' 35" | 10o 42' 50" | 105o 26' 16" | C-48-31-D-b |
mương Ông Cai Vịnh | TV | xã Phú Thành A | H. Tam Nông |
|
| 10o 40' 41" | 105o 25' 38" | 10o 40' 49" | 105o 26' 19" | C-48-31-D-b |
ngọn Tân Dinh | TV | xã Phú Thành A | H. Tam Nông |
|
| 10o 42' 05" | 105o 26' 17" | 10o 41' 16" | 105o 27' 48" | C-48-31-D-b |
rạch Ba Răng | TV | xã Phú Thành A | H. Tam Nông |
|
| 10o 41' 32" | 105o 26' 02" | 10o 36' 35" | 105o 24' 50" | C-48-31-D-b |
ấp Phú Bình | DC | xã Phú Thành B | H. Tam Nông | 10o 46' 31" | 105o 27' 10" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
ấp Phú Hòa | DC | xã Phú Thành B | H. Tam Nông | 10o 45' 11" | 105o 25' 35" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
ấp Phú Lâm | DC | xã Phú Thành B | H. Tam Nông | 10o 44' 28" | 105o 28' 12" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
ấp Phú Long | DC | xã Phú Thành B | H. Tam Nông | 10o 43' 08" | 105o 26' 14" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
kênh An Bình | TV | xã Phú Thành B | H. Tam Nông |
|
| 10o 44' 42" | 105o 21' 40" | 10o 47' 02" | 105o 38' 46" | C-48-31-B-d C-48-31-D-b C-48-31-D-a |
kênh Cả Gốc | TV | xã Phú Thành B | H. Tam Nông |
|
| 10o 43' 00" | 105o 26' 17" | 10o 43' 21" | 105o 28' 32" | C-48-31-D-b |
kênh Kháng Chiến 1 | TV | xã Phú Thành B | H. Tam Nông |
|
| 10o 49' 10" | 105o 21' 33" | 10o 45' 10" | 105o 25' 29" | C-48-31-B-d |
kênh Phú Thành 1 | TV | xã Phú Thành B | H. Tam Nông |
|
| 10o 45' 22" | 105o 27' 42" | 10o 47' 08" | 105o 26' 54" | C-48-31-B-d |
kênh Phú Thành 2 | TV | xã Phú Thành B | H. Tam Nông |
|
| 10o 45' 21" | 105o 27' 42" | 10o 41' 02" | 105o 29' 25" | C-48-31-B-d C-48-31-D-b |
kênh ranh Phú Hiệp - Phú Thành B | TV | xã Phú Thành B | H. Tam Nông |
|
| 10o 47' 29" | 105o 28' 09" | 10o 45' 30" | 105o 29' 07" | C-48-31-B-d |
kênh ranh Tam Nông - Hồng Ngự | TV | xã Phú Thành B | H. Tam Nông |
|
| 10o 45' 42" | 105o 22' 48" | 10o 47' 09" | 105o 26' 53" | C-48-31-B-d |
kênh ranh Vườn Quốc Gia Tràm Chim | TV | xã Phú Thành B | H. Tam Nông |
|
| 10o 45' 22" | 105o 28' 06" | 10o 40' 53" | 105o 33' 18" | C-48-31-B-d |
ngọn Cả Gốc | TV | xã Phú Thành B | H. Tam Nông |
|
| 10o 44' 07" | 105o 25' 40" | 10o 44' 09" | 105o 25' 46" | C-48-31-D-b |
Ngọn Cũ | TV | xã Phú Thành B | H. Tam Nông |
|
| 10o 44' 27" | 105o 28' 06" | 10o 43' 36" | 105o 25' 50" | C-48-31-D-b |
ngọn Kênh Thủy | TV | xã Phú Thành B | H. Tam Nông |
|
| 10o 44' 48" | 105o 24' 12" | 10o 43' 22" | 105o 23' 28" | C-48-31-D-b |
Ngọn Thủy | TV | xã Phú Thành B | H. Tam Nông |
|
| 10o 45' 30" | 105o 25' 16" | 10o 45' 14" | 105o 24' 59" | C-48-31-B-d |
rạch Kháng Chiến 2 | TV | xã Phú Thành B | H. Tam Nông |
|
| 10o 45' 10" | 105o 25' 29" | 10o 42' 59" | 105o 26' 17" | C-48-31-D-b C-48-31-B-d |
rọc Cù Lao Chim | TV | xã Phú Thành B | H. Tam Nông |
|
| 10o 45' 46" | 105o 25' 06" | 10o 45' 30" | 105o 24' 49" | C-48-31-B-d |
ấp Long An B | DC | xã Phú Thọ | H. Tam Nông | 10o 40' 19" | 105o 26' 41" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
ấp Long Phú | DC | xã Phú Thọ | H. Tam Nông | 10o 41' 18" | 105o 27' 11" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
ấp Phú Thọ A | DC | xã Phú Thọ | H. Tam Nông | 10o 41' 09" | 105o 28' 21" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
ấp Phú Thọ B | DC | xã Phú Thọ | H. Tam Nông | 10o 40' 59" | 105o 29' 16" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
ấp Phú Thọ C | DC | xã Phú Thọ | H. Tam Nông | 10o 40' 47" | 105o 30' 55" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
ấp Thống Nhất | DC | xã Phú Thọ | H. Tam Nông | 10o 40' 16" | 105o 29' 36" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
Đường tỉnh 844 | KX | xã Phú Thọ | H. Tam Nông |
|
| 10o 41' 52" | 105o 22' 47" | 10o 40' 15" | 105o 33' 38" | C-48-31-D-b C-48-32-C-a |
chùa Tam Hòa Tự | KX | xã Phú Thọ | H. Tam Nông | 10o 41' 02" | 105o 28' 49" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
khu Ramsar thế giới - Di tích Danh lam thắng cảnh quốc gia - Vườn Quốc gia Tràm Chim | KX | xã Phú Thọ | H. Tam Nông | 10o 43' 25" | 105o 30' 04" |
|
|
|
| C-48-31-D-b C-48-32-C-a |
Kênh 1 Tháng 5 | TV | xã Phú Thọ | H. Tam Nông |
|
| 10o 41' 28" | 105o 27' 33" | 10o 42' 33" | 105o 27' 42" | C-48-31-D-b |
Rạch 3000 | TV | xã Phú Thọ | H. Tam Nông |
|
| 10o 43' 22" | 105o 29' 51" | 10o 43' 22" | 105o 28' 48" | C-48-32-C-a C-48-31-D-b |
kênh Cả Gốc | TV | xã Phú Thọ | H. Tam Nông |
|
| 10o 43' 00" | 105o 26' 17" | 10o 43' 21" | 105o 28' 32" | C-48-31-D-b |
kênh Đồng Tiến | TV | xã Phú Thọ | H. Tam Nông |
|
| 10o 42' 03" | 105o 22' 34" | 10o 39' 35" | 105o 46' 45" | C-48-31-D-b C-48-32-C-a |
kênh Kháng Chiến | TV | xã Phú Thọ | H. Tam Nông |
|
| 10o 41' 12" | 105o 26' 07" | 10o 33' 01" | 105o 34' 32" | C-48-31-D-b |
kênh Phú Thành 2 | TV | xã Phú Thọ | H. Tam Nông |
|
| 10o 45' 21" | 105o 27' 42" | 10o 41' 02" | 105o 29' 25" | C-48-31-D-b |
kênh Phú Thành 3 | TV | xã Phú Thọ | H. Tam Nông |
|
| 10o 39' 53" | 105o 29' 38" | 10o 41' 02" | 105o 29' 25" | C-48-31-D-b |
kênh Phú Thọ | TV | xã Phú Thọ | H. Tam Nông |
|
| 10o 43' 14" | 105o 27' 54" | 10o 39' 56" | 105o 28' 04" | C-48-31-D-b |
kênh ranh Tam Nông - Thanh Bình | TV | xã Phú Thọ | H. Tam Nông |
|
| 10o 39' 56" | 105o 28' 04" | 10o 39' 02" | 105o 37' 21" | C-48-32-C-a C-48-31-D-b |
kênh ranh Vườn Quốc Gia Tràm Chim | TV | xã Phú Thọ | H. Tam Nông |
|
| 10o 45' 22" | 105o 28' 06" | 10o 40' 53" | 105o 33' 18" | C-48-32-C-a |
kênh Thủy Điện | TV | xã Phú Thọ | H. Tam Nông |
|
| 10o 41' 27" | 105o 26' 44" | 10o 43' 10" | 105o 27' 35" | C-48-31-D-b |
kênh Tổng Đài | TV | xã Phú Thọ | H. Tam Nông |
|
| 10o 40' 35" | 105o 32' 27" | 10o 39' 22" | 105o 32' 17" | C-48-32-C-a |
ngọn Cả Cát | TV | xã Phú Thọ | H. Tam Nông |
|
| 10o 41' 16" | 105o 27' 48" | 10o 42' 22" | 105o 28' 56" | C-48-31-D-b |
ngọn Tân Dinh | TV | xã Phú Thọ | H. Tam Nông |
|
| 10o 42' 05" | 105o 26' 17" | 10o 41' 16" | 105o 27' 48" | C-48-31-D-b |
ấp Bưng Sấm | DC | xã Tân Công Sính | H. Tam Nông | 10o 47' 48" | 105o 34' 39" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
ấp Cà Dâm | DC | xã Tân Công Sính | H. Tam Nông | 10o 42' 47" | 105o 35' 34" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
ấp Tân Hưng | DC | xã Tân Công Sính | H. Tam Nông | 10o 45' 05" | 105o 37' 08" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
ấp Tân Lợi | DC | xã Tân Công Sính | H. Tam Nông | 10o 46' 16" | 105o 35' 49" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
Đường tỉnh 855 | KX | xã Tân Công Sính | H. Tam Nông |
|
| 10o 40' 33" | 105o 33' 35" | 10o 46' 58" | 105o 38' 48" | C-48-32-A-c |
nhà thờ công giáo Thánh Tâm | KX | xã Tân Công Sính | H. Tam Nông | 10o 42' 55" | 105o 35' 40" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
Kênh 800 | TV | xã Tân Công Sính | H. Tam Nông |
|
| 10o 40' 25" | 105o 34' 28" | 10o 42' 13" | 105o 35' 45" | C-48-32-C-a |
kênh A3 | TV | xã Tân Công Sính | H. Tam Nông |
|
| 10o 44' 01" | 105o 34' 27" | 10o 41' 26" | 105o 33' 08" | C-48-32-C-a |
kênh A4 | TV | xã Tân Công Sính | H. Tam Nông |
|
| 10o 44' 56" | 105o 35' 30" | 10o 44' 01" | 105o 34' 27" | C-48-32-C-a |
kênh An Bình | TV | xã Tân Công Sính | H. Tam Nông |
|
| 10o 44' 42" | 105o 21' 40" | 10o 47' 02" | 105o 38' 46" | C-48-32-A-c |
kênh Ba Thước | TV | xã Tân Công Sính | H. Tam Nông |
|
| 10o 46' 11" | 105o 35' 20" | 10o 44' 37" | 105o 36' 40" | C-48-32-A-c C-48-32-C-a |
kênh Cà Dâm | TV | xã Tân Công Sính | H. Tam Nông |
|
| 10o 40' 29" | 105o 33' 43" | 10o 47' 02" | 105o 38' 46" | C-48-32-A-d C-48-32-C-c C-48-32-C-a |
kênh Cầu Sắt | TV | xã Tân Công Sính | H. Tam Nông |
|
| 10o 42' 10" | 105o 35' 47" | 10o 40' 24" | 105o 35' 49" | C-48-32-C-a |
kênh Lung Bông | TV | xã Tân Công Sính | H. Tam Nông |
|
| 10o 46' 02" | 105o 34' 39" | 10o 40' 20" | 105o 38' 47" | C-48-32-C-a C-48-32-A-c |
kênh Ngang Gáo Đôi | TV | xã Tân Công Sính | H. Tam Nông |
|
| 10o 47' 26" | 105o 35' 02" | 10o 48' 30" | 105o 37' 11" | C-48-32-A-c |
kênh Nông Trường | TV | xã Tân Công Sính | H. Tam Nông |
|
| 10o 46' 02" | 105o 34' 39" | 10o 48' 35" | 105o 34' 00" | C-48-32-A-c |
kênh Phú Đức | TV | xã Tân Công Sính | H. Tam Nông |
|
| 10o 49' 23" | 105o 30' 40" | 10o 40' 27" | 105o 37' 01" | C-48-32-C-a |
kênh Tân Công Sính 1 | TV | xã Tân Công Sính | H. Tam Nông |
|
| 10o 48' 48" | 105o 33' 48" | 10o 40' 03" | 105o 41' 50" | C-48-32-A-c C-48-32-C-a C-48-32-C-b |
kênh Tân Công Sính 2 | TV | xã Tân Công Sính | H. Tam Nông |
|
| 10o 49' 02" | 105o 34' 52" | 10o 42' 46" | 105o 40' 53" | C-48-32-A-c C-48-32-A-d C-48-32-C-b |
kênh Thủy Lợi 1 | TV | xã Tân Công Sính | H. Tam Nông |
|
| 10o 46' 10" | 105o 34' 37" | 10o 46' 54" | 105o 35' 30" | C-48-32-A-c |
kênh Thủy Lợi 2 | TV | xã Tân Công Sính | H. Tam Nông |
|
| 10o 46' 49" | 105o 33' 55" | 10o 47' 56" | 105o 34' 35" | C-48-32-A-c |
kênh Thủy Lợi 3 | TV | xã Tân Công Sính | H. Tam Nông |
|
| 10o 46' 29" | 105o 34' 16" | 10o 47' 19" | 105o 35' 08" | C-48-32-A-c |
kênh Vĩnh Long 1 | TV | xã Tân Công Sính | H. Tam Nông |
|
| 10o 40' 52" | 105o 37' 48" | 10o 43' 10" | 105o 35' 54" | C-48-32-C-a |
kênh Vĩnh Long 2 | TV | xã Tân Công Sính | H. Tam Nông |
|
| 10o 44' 19" | 105o 36' 49" | 10o 42' 17" | 105o 38' 36" | C-48-32-C-a |
kênh Xéo Gáo Đôi | TV | xã Tân Công Sính | H. Tam Nông |
|
| 10o 49' 15" | 105o 35' 44" | 10o 46' 22" | 105o 36' 05" | C-48-32-A-c C-48-32-C-a |
Khóm 1 | DC | TT. Sa Rài | H. Tân Hồng | 10o 52' 57" | 105o 26' 59" |
|
|
|
| C-48-31-B-b |
Khóm 2 | DC | TT. Sa Rài | H. Tân Hồng | 10o 52' 29" | 105o 27' 34" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
Khóm 3 | DC | TT. Sa Rài | H. Tân Hồng | 10o 52' 01" | 105o 28' 01" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
Quốc lộ 30 | KX | TT. Sa Rài | H. Tân Hồng |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-31-B-b |
Đường tỉnh 843 | KX | TT. Sa Rài | H. Tân Hồng |
|
| 10o 49' 22" | 105o 30' 08" | 10o 54' 24" | 105o 31' 18" | C-48-31-B-b C-48-31-B-d |
Cầu Đúc (Cầu Gò Ổi) | KX | TT. Sa Rài | H. Tân Hồng | 10o 52' 54" | 105o 26' 45" |
|
|
|
| C-48-31-B-b |
cầu Sa Rài (cầu 72 Nhịp) | KX | TT. Sa Rài | H. Tân Hồng | 10o 53' 19" | 105o 27' 28" |
|
|
|
| C-48-31-B-b |
cầu Thành Lập | KX | TT. Sa Rài | H. Tân Hồng | 10o 51' 57" | 105o 28' 12" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
chùa Lập Phúc | KX | TT. Sa Rài | H. Tân Hồng | 10o 52' 32" | 105o 27' 46" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
đường Hùng Vương | KX | TT. Sa Rài | H. Tân Hồng |
|
| 10o 52' 42" | 105o 26' 21" | 10o 53' 19" | 105o 27' 28" | C-48-31-B-b |
đường Nguyễn Huệ | KX | TT. Sa Rài | H. Tân Hồng |
|
| 10o 52' 56" | 105o 26' 53" | 10o 51' 57" | 105o 28' 13" | C-48-31-B-b C-48-31-B-d |
nhà thờ công giáo Tân Hồng | KX | TT. Sa Rài | H. Tân Hồng | 10o 52' 21" | 105o 27' 43" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
thánh thất họ đạo Tân Hồng | KX | TT. Sa Rài | H. Tân Hồng | 10o 52' 31" | 105o 27' 35" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
kênh Sa Rài | TV | TT. Sa Rài | H. Tân Hồng |
|
| 10o 55' 51" | 105o 24' 14" | 10o 49' 23" | 105o 30' 40" | C-48-31-B-b C-48-31-B-d |
kênh Tân Thành - Lò Gạch | TV | TT. Sa Rài | H. Tân Hồng |
|
| 10o 50' 38" | 105o 21' 35" | 10o 54' 22" | 105o 33' 10" | C-48-31-B-b |
ấp An Lộc | DC | xã An Phước | H. Tân Hồng | 10o 48' 53" | 105o 26' 22" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
ấp An Phát | DC | xã An Phước | H. Tân Hồng | 10o 49' 07" | 105o 28' 41" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
ấp An Tài | DC | xã An Phước | H. Tân Hồng | 10o 49' 16" | 105o 30' 17" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
ấp An Thọ | DC | xã An Phước | H. Tân Hồng | 10o 49' 03" | 105o 27' 58" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
Đường tỉnh 842 | KX | xã An Phước | H. Tân Hồng |
|
| 10o 48' 15" | 105o 20' 21" | 10o 49' 51" | 105o 35' 41" | C-48-31-B-d |
Đường tỉnh 843 | KX | xã An Phước | H. Tân Hồng |
|
| 10o 40' 17" | 105o 33' 32" | 10o 49' 06" | 105o 28' 19" | C-48-31-B-d |
cầu Giồng Găng | KX | xã An Phước | H. Tân Hồng | 10o 49' 20" | 105o 30' 09" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
cầu K12 | KX | xã An Phước | H. Tân Hồng | 10o 49' 07" | 105o 28' 21" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
cầu Kênh Ranh | KX | xã An Phước | H. Tân Hồng | 10o 47' 47" | 105o 29' 06" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
cầu Phú Đức | KX | xã An Phước | H. Tân Hồng | 10o 49' 17" | 105o 30' 43" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
cầu Thống Nhất | KX | xã An Phước | H. Tân Hồng | 10o 48' 53" | 105o 26' 07" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
di tích lịch sử Chiến thắng Giồng Thị Đam - Gò Quảng Cung | KX | xã An Phước | H. Tân Hồng | 10o 49' 01" | 105o 30' 14" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng | TV | xã An Phước | H. Tân Hồng |
|
| 10o 48' 16" | 105o 20' 15" | 10o 49' 59" | 105o 36' 38" | C-48-31-B-d C-48-32-A-c |
kênh K12 | TV | xã An Phước | H. Tân Hồng |
|
| 10o 49' 07" | 105o 28' 21" | 10o 47' 46" | 105o 29' 12" | C-48-31-B-d |
kênh Phú Đức | TV | xã An Phước | H. Tân Hồng |
|
| 10o 49' 23" | 105o 30' 40" | 10o 40' 27" | 105o 37' 01" | C-48-32-A-c |
kênh Phú Thành | TV | xã An Phước | H. Tân Hồng |
|
| 10o 47' 08" | 105o 26' 54" | 10o 48' 53" | 105o 27' 42" | C-48-31-B-d |
kênh ranh Tam Nông - Tân Hồng | TV | xã An Phước | H. Tân Hồng |
|
| 10o 47' 09" | 105o 26' 53" | 10o 48' 48" | 105o 33' 48" | C-48-31-B-d C-48-32-A-c |
ấp Cả Găng (Gò Goòng) | DC | xã Bình Phú | H. Tân Hồng | 10o 54' 32" | 105o 23' 41" |
|
|
|
| C-48-31-B-b |
ấp Công Tạo | DC | xã Bình Phú | H. Tân Hồng | 10o 55' 05" | 105o 25' 43" |
|
|
|
| C-48-31-B-b |
ấp Gò Da | DC | xã Bình Phú | H. Tân Hồng | 10o 53' 15" | 105o 26' 38" |
|
|
|
| C-48-31-B-b |
ấp Thống Nhất | DC | xã Bình Phú | H. Tân Hồng | 10o 53' 26" | 105o 22' 35" |
|
|
|
| C-48-31-B-b |
Quốc lộ 30 | KX | xã Bình Phú | H. Tân Hồng |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-31-B-b C-48-31-B-d |
cầu Cây Dương | KX | xã Bình Phú | H. Tân Hồng | 10o 55' 29" | 105o 25' 15" |
|
|
|
| C-48-31-B-b |
Cầu Đúc (cầu Gò Ổi) | KX | xã Bình Phú | H. Tân Hồng | 10o 52' 54" | 105o 26' 45" |
|
|
|
| C-48-31-B-b |
chùa Đôn Hậu | KX | xã Bình Phú | H. Tân Hồng | 10o 53' 17" | 105o 26' 37" |
|
|
|
| C-48-31-B-b |
di tích khảo cổ Chùa Phước Thiện | KX | xã Bình Phú | H. Tân Hồng | 10o 55' 09" | 105o 25' 48" |
|
|
|
| C-48-31-B-b |
nhà thờ công giáo Gò Da | KX | xã Bình Phú | H. Tân Hồng | 10o 53' 17" | 105o 26' 36" |
|
|
|
| C-48-31-B-b |
kênh Sa Rài | TV | xã Bình Phú | H. Tân Hồng |
|
| 10o 55' 51" | 105o 24' 14" | 10o 49' 23" | 105o 30' 40" | C-48-31-B-b |
kênh Tân Công Chí | TV | xã Bình Phú | H. Tân Hồng |
|
| 10o 55' 07" | 105o 23' 05" | 10o 49' 09" | 105o 28' 11" | C-48-31-B-b |
kênh Tân Thành - Lò Gạch | TV | xã Bình Phú | H. Tân Hồng |
|
| 10o 50' 38" | 105o 21' 35" | 10o 54' 22" | 105o 33' 10" | C-48-31-B-b C-48-31-B-d |
kênh Thống Nhất | TV | xã Bình Phú | H. Tân Hồng |
|
| 10o 53' 57" | 105o 22' 11" | 10o 45' 21" | 105o 27' 42" | C-48-31-B-a C-48-31-B-b C-48-31-B-d |
ngọn Bắc Dung | TV | xã Bình Phú | H. Tân Hồng |
|
| 10o 52' 54" | 105o 24' 25" | 10o 52' 28" | 105o 24' 37" | C-48-31-B-b C-48-31-B-d |
ngọn Cả Găng (rạch Sa Rài) | TV | xã Bình Phú | H. Tân Hồng |
|
| 10o 55' 28" | 105o 24' 01" | 10o 55' 31" | 105o 25' 07" | C-48-31-B-b |
ngọn Sa Rài (rạch Sầm Sai) | TV | xã Bình Phú | H. Tân Hồng |
|
| 10o 52' 22" | 105o 23' 27" | 10o 52' 54" | 105o 24' 25" | C-48-31-B-b C-48-31-B-d |
ngọn Tầm Lành | TV | xã Bình Phú | H. Tân Hồng |
|
| 10o 53' 03" | 105o 24' 56" | 10o 53' 56" | 105o 25' 37" | C-48-31-B-b |
ngọn Tầm Lành | TV | xã Bình Phú | H. Tân Hồng |
|
| 10o 52' 41" | 105o 24' 47" | 10o 53' 03" | 105o 24' 56" | C-48-31-B-b |
rạch Cán Lọng | TV | xã Bình Phú | H. Tân Hồng |
|
| 10o 52' 28" | 105o 24' 37" | 10o 52' 15" | 105o 25' 12" | C-48-31-B-d |
sông Sở Hạ | TV | xã Bình Phú | H. Tân Hồng |
|
| 10o 49' 40" | 105o 20' 18" | 10o 56' 56" | 105o 29' 40" | C-48-31-B-a C-48-31-B-b |
ấp Bắc Trang 1 | DC | xã Tân Công Chí | H. Tân Hồng | 10o 50' 18" | 105o 27' 11" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
ấp Bắc Trang 2 | DC | xã Tân Công Chí | H. Tân Hồng | 10o 49' 37" | 105o 27' 45" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
ấp Rọc Muống | DC | xã Tân Công Chí | H. Tân Hồng | 10o 51' 06" | 105o 29' 10" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
ấp Thành Lập | DC | xã Tân Công Chí | H. Tân Hồng | 10o 51' 40" | 105o 28' 26" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
ấp Thống Nhất 1 | DC | xã Tân Công Chí | H. Tân Hồng | 10o 51' 32" | 105o 24' 07" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
ấp Thống Nhất 2 | DC | xã Tân Công Chí | H. Tân Hồng | 10o 49' 46" | 105o 25' 25" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
Quốc lộ 30 | KX | xã Tân Công Chí | H. Tân Hồng |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-31-B-b C-48-31-B-d |
Đường tỉnh 843 | KX | xã Tân Công Chí | H. Tân Hồng |
|
| 10o 49' 22" | 105o 30' 08" | 10o 54' 24" | 105o 31' 18" | C-48-31-B-b C-48-32-A-c |
cầu Dứt Gò Suông | KX | xã Tân Công Chí | H. Tân Hồng | 10o 51' 22" | 105o 28' 52" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
cầu Giồng Găng | KX | xã Tân Công Chí | H. Tân Hồng | 10o 49' 20" | 105o 30' 09" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
cầu Tân Công Chí | KX | xã Tân Công Chí | H. Tân Hồng | 10o 52' 20" | 105o 25' 32" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
cầu Thành Lập | KX | xã Tân Công Chí | H. Tân Hồng | 10o 51' 57" | 105o 28' 12" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
cầu Thống Nhất | KX | xã Tân Công Chí | H. Tân Hồng | 10o 51' 39" | 105o 23' 58" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
chùa Phong Sơn | KX | xã Tân Công Chí | H. Tân Hồng | 10o 51' 48" | 105o 24' 18" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
kênh Bốn Thước | TV | xã Tân Công Chí | H. Tân Hồng |
|
| 10o 50' 16" | 105o 25' 42" | 10o 52' 13" | 105o 25' 13" | C-48-31-B-d |
kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng | TV | xã Tân Công Chí | H. Tân Hồng |
|
| 10o 48' 16" | 105o 20' 15" | 10o 49' 59" | 105o 36' 38" | C-48-31-B-d C-48-32-A-c |
kênh Sa Rài | TV | xã Tân Công Chí | H. Tân Hồng |
|
| 10o 55' 51" | 105o 24' 14" | 10o 49' 23" | 105o 30' 40" | C-48-31-B-b C-48-32-A-c |
kênh Tân Công Chí | TV | xã Tân Công Chí | H. Tân Hồng |
|
| 10o 55' 07" | 105o 23' 05" | 10o 49' 09" | 105o 28' 11" | C-48-31-B-b |
kênh Tân Thành - Lò Gạch | TV | xã Tân Công Chí | H. Tân Hồng |
|
| 10o 50' 38" | 105o 21' 35" | 10o 54' 22" | 105o 33' 10" | C-48-31-B-b C-48-31-B-d |
kênh Thành Lập 2 | TV | xã Tân Công Chí | H. Tân Hồng |
|
| 10o 50' 18" | 105o 25' 03" | 10o 50' 08" | 105o 27' 21" | C-48-31-B-d |
kênh Thống Nhất | TV | xã Tân Công Chí | H. Tân Hồng |
|
| 10o 53' 57" | 105o 22' 11" | 10o 45' 21" | 105o 27' 42" | C-48-31-B-d |
rọc Năm Bàng | TV | xã Tân Công Chí | H. Tân Hồng |
|
| 10o 49' 54" | 105o 27' 33" | 10o 50' 30" | 105o 27' 39" | C-48-31-B-d |
ấp Chiến Thắng | DC | xã Tân Hộ Cơ | H. Tân Hồng | 10o 55' 48" | 105o 25' 19" |
|
|
|
| C-48-31-B-b |
ấp Dinh Bà (Dinh Bà) | DC | xã Tân Hộ Cơ | H. Tân Hồng | 10o 57' 54" | 105o 25' 26" |
|
|
|
| C-48-31-B-b |
ấp Đuôi Tôm (Gò Đuôi Tôm) | DC | xã Tân Hộ Cơ | H. Tân Hồng | 10o 55' 10" | 105o 27' 27" |
|
|
|
| C-48-31-B-b |
ấp Gò Bói | DC | xã Tân Hộ Cơ | H. Tân Hồng | 10o 56' 12" | 105o 26' 34" |
|
|
|
| C-48-31-B-b |
Quốc lộ 30 | KX | xã Tân Hộ Cơ | H. Tân Hồng |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-31-B-b |
cầu Cây Dương | KX | xã Tân Hộ Cơ | H. Tân Hồng | 10o 55' 29" | 105o 25' 15" |
|
|
|
| C-48-31-B-b |
cầu Dinh Bà | KX | xã Tân Hộ Cơ | H. Tân Hồng | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" |
|
|
|
| C-48-31-B-b |
chùa Đông An | KX | xã Tân Hộ Cơ | H. Tân Hồng | 10o 55' 44" | 105o 25' 18" |
|
|
|
| C-48-31-B-b |
chùa Hiếu Đức (dinh Điền Hiếu Đức) | KX | xã Tân Hộ Cơ | H. Tân Hồng | 10o 56' 11" | 105o 26' 22" |
|
|
|
| C-48-31-B-b |
Cửa khẩu Quốc tế Dinh Bà | KX | xã Tân Hộ Cơ | H. Tân Hồng | 10o 58' 04" | 105o 25' 24" |
|
|
|
| C-48-31-B-b |
Trạm kiểm soát Quốc tế Dinh Bà | KX | xã Tân Hộ Cơ | H. Tân Hồng | 10o 57' 56" | 105o 25' 22" |
|
|
|
| C-48-31-B-b |
kênh Đuôi Tôm | TV | xã Tân Hộ Cơ | H. Tân Hồng |
|
| 10o 56' 02" | 105o 28' 30" | 10o 54' 39" | 105o 26' 28" | C-48-31-B-b |
kênh Sa Rài | TV | xã Tân Hộ Cơ | H. Tân Hồng |
|
| 10o 55' 51" | 105o 24' 14" | 10o 49' 23" | 105o 30' 40" | C-48-31-B-b |
kênh Tân Hòa | TV | xã Tân Hộ Cơ | H. Tân Hồng |
|
| 10o 57' 22" | 105o 26' 57" | 10o 55' 11" | 105o 26' 03" | C-48-31-B-b |
kênh Tân Thành | TV | xã Tân Hộ Cơ | H. Tân Hồng |
|
| 10o 57' 23" | 105o 27' 10" | 10o 49' 36" | 105o 32' 28" | C-48-31-B-b C-48-32-A-a |
kênh Tân Thành - Lò Gạch | TV | xã Tân Hộ Cơ | H. Tân Hồng |
|
| 10o 50' 38" | 105o 21' 35" | 10o 54' 22" | 105o 33' 10" | C-48-31-B-b |
sông Sở Hạ | TV | xã Tân Hộ Cơ | H. Tân Hồng |
|
| 10o 49' 40" | 105o 20' 18" | 10o 56' 56" | 105o 29' 40" | C-48-31-B-b |
ấp Hoàng Việt | DC | xã Tân Phước | H. Tân Hồng | 10o 49' 50" | 105o 35' 27" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
ấp Tân Bảnh | DC | xã Tân Phước | H. Tân Hồng | 10o 49' 39" | 105o 33' 46" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
ấp Tuyết Hồng | DC | xã Tân Phước | H. Tân Hồng | 10o 51' 02" | 105o 34' 36" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
Đường tỉnh 842 | KX | xã Tân Phước | H. Tân Hồng |
|
| 10o 48' 15" | 105o 20' 21" | 10o 49' 51" | 105o 35' 41" | C-48-32-A-c |
cầu BOT (cầu Tân Phước - Tân Thành) | KX | xã Tân Phước | H. Tân Hồng | 10o 49' 54" | 105o 35' 30" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
cầu Kênh Cô Đông | KX | xã Tân Phước | H. Tân Hồng | 10o 49' 35" | 105o 33' 06" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
cầu Tân Công Sính 2 | KX | xã Tân Phước | H. Tân Hồng | 10o 49' 43" | 105o 34' 12" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
cầu Tân Phước | KX | xã Tân Phước | H. Tân Hồng | 10o 49' 51" | 105o 35' 42" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
Kênh Co | TV | xã Tân Phước | H. Tân Hồng |
|
| 10o 50' 40" | 105o 32' 02" | 10o 50' 29" | 105o 30' 28" | C-48-32-A-c |
kênh Cô Đông | TV | xã Tân Phước | H. Tân Hồng |
|
| 10o 49' 38" | 105o 33' 05" | 10o 48' 48" | 105o 33' 48" | C-48-32-A-c |
kênh Giồng Nhỏ | TV | xã Tân Phước | H. Tân Hồng |
|
| 10o 50' 36" | 105o 34' 43" | 10o 51' 23" | 105o 35' 57" | C-48-32-A-c |
kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng | TV | xã Tân Phước | H. Tân Hồng |
|
| 10o 48' 16" | 105o 20' 15" | 10o 49' 59" | 105o 36' 38" | C-48-32-A-c |
kênh Lê Hùng | TV | xã Tân Phước | H. Tân Hồng |
|
| 10o 49' 40" | 105o 35' 55" | 10o 48' 57" | 105o 33' 08" | C-48-32-A-c |
kênh Ngọn Cũ | TV | xã Tân Phước | H. Tân Hồng |
|
| 10o 51' 24" | 105o 34' 04" | 10o 50' 22" | 105o 35' 28" | C-48-32-A-c |
kênh Phú Đức | TV | xã Tân Phước | H. Tân Hồng |
|
| 10o 49' 23" | 105o 30' 40" | 10o 40' 27" | 105o 37' 01" | C-48-32-A-c |
kênh Phước Xuyên | TV | xã Tân Phước | H. Tân Hồng |
|
| 10o 51' 34" | 105o 33' 22" | 10o 39' 35" | 105o 46' 45" | C-48-32-A-c |
kênh ranh Tam Nông - Tân Hồng | TV | xã Tân Phước | H. Tân Hồng |
|
| 10o 47' 09" | 105o 26' 53" | 10o 48' 48" | 105o 33' 48" | C-48-32-A-c |
kênh Sa Rài | TV | xã Tân Phước | H. Tân Hồng |
|
| 10o 55' 51" | 105o 24' 14" | 10o 49' 23" | 105o 30' 40" | C-48-32-A-c |
kênh Tân Công Sính | TV | xã Tân Phước | H. Tân Hồng |
|
| 10o 49' 45" | 105o 34' 11" | 10o 49' 02" | 105o 34' 52" | C-48-32-A-c |
kênh Tân Thành | TV | xã Tân Phước | H. Tân Hồng |
|
| 10o 57' 23" | 105o 27' 10" | 10o 49' 36" | 105o 32' 28" | C-48-32-A-c |
ấp Anh Dũng (Cái Cái) | DC | xã Tân Thành A | H. Tân Hồng | 10o 51' 29" | 105o 33' 21" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
ấp Cả Cái | DC | xã Tân Thành A | H. Tân Hồng | 10o 51' 44" | 105o 33' 17" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
ấp Cây Me | DC | xã Tân Thành A | H. Tân Hồng | 10o 53' 33" | 105o 32' 40" |
|
|
|
| C-48-32-A-a |
ấp Chiến Thắng | DC | xã Tân Thành A | H. Tân Hồng | 10o 53' 10" | 105o 32' 44" |
|
|
|
| C-48-32-A-a |
ấp Tham Bua (Tham Bua) | DC | xã Tân Thành A | H. Tân Hồng | 10o 52' 44" | 105o 32' 48" |
|
|
|
| C-48-32-A-a |
ấp Thi Sơn | DC | xã Tân Thành A | H. Tân Hồng | 10o 51' 37" | 105o 33' 15" |
|
|
|
| C-48-32-A-a |
di tích lịch sử Miếu Tiền hiền Huỳnh Công Huy | KX | xã Tân Thành A | H. Tân Hồng | 10o 51' 38" | 105o 33' 21" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
kênh Chín Kheo | TV | xã Tân Thành A | H. Tân Hồng |
|
| 10o 53' 01" | 105o 31' 12" | 10o 53' 29" | 105o 31' 52" | C-48-32-A-a |
kênh Giồng Bà Hai | TV | xã Tân Thành A | H. Tân Hồng |
|
| 10o 52' 20" | 105o 33' 18" | 10o 53' 12" | 105o 34' 37" | C-48-32-A-a C-48-32-A-c |
kênh Phước Xuyên | TV | xã Tân Thành A | H. Tân Hồng |
|
| 10o 51' 34" | 105o 33' 22" | 10o 39' 35" | 105o 46' 45" | C-48-32-A-c |
kênh Tân Thành (rạch Cái Tráp) | TV | xã Tân Thành A | H. Tân Hồng |
|
| 10o 57' 23" | 105o 27' 10" | 10o 49' 36" | 105o 32' 28" | C-48-32-A-a C-48-32-A-c |
kênh Tân Thành - Lò Gạch | TV | xã Tân Thành A | H. Tân Hồng |
|
| 10o 50' 38" | 105o 21' 35" | 10o 54' 22" | 105o 33' 10" | C-48-32-A-a |
rạch Bắc Viện (rạch Bác Viên) | TV | xã Tân Thành A | H. Tân Hồng |
|
| 10o 51' 34" | 105o 33' 22" | 10o 50' 41" | 105o 32' 03" | C-48-32-A-c |
rạch Cái Môn (rạch Xa Trung) | TV | xã Tân Thành A | H. Tân Hồng |
|
| 10o 53' 19" | 105o 32' 53" | 10o 53' 39" | 105o 33' 42" | C-48-32-A-a |
rạch Cù Lai | TV | xã Tân Thành A | H. Tân Hồng |
|
| 10o 52' 53" | 105o 31' 47" | 10o 53' 22" | 105o 31' 44" | C-48-32-A-a |
rạch Tân Thành | TV | xã Tân Thành A | H. Tân Hồng |
|
| 10o 51' 34" | 105o 33' 22" | 10o 51' 24" | 105o 34' 04" | C-48-32-A-c |
sông Thông Bình (rạch Cái Cái) | TV | xã Tân Thành A | H. Tân Hồng |
|
| 10o 56' 56" | 105o 29' 40" | 10o 51' 34" | 105o 33' 22" | C-48-32-A-a C-48-32-A-c |
Ấp 1 (Gò Bẩy Châu Giang) | DC | xã Tân Thành B | H. Tân Hồng | 10o 53' 27" | 105o 30' 39" |
|
|
|
| C-48-32-A-a |
Ấp 2 (Gò Chùa Nhỏ) | DC | xã Tân Thành B | H. Tân Hồng | 10o 53' 02" | 105o 28' 57" |
|
|
|
| C-48-31-B-b |
Ấp 3 | DC | xã Tân Thành B | H. Tân Hồng | 10o 50' 56" | 105o 30' 24" |
|
|
|
| C-48-31-B-d |
Ấp 4 | DC | xã Tân Thành B | H. Tân Hồng | 10o 51' 43" | 105o 31' 37" |
|
|
|
| C-48-32-A-c |
Đường tỉnh 843 | KX | xã Tân Thành B | H. Tân Hồng |
|
| 10o 49' 22" | 105o 30' 08" | 10o 54' 24" | 105o 31' 18" | C-48-31-B-b C-48-32-A-a |
cầu Sa Rài | KX | xã Tân Thành B | H. Tân Hồng | 10o 53' 19" | 105o 27' 28" |
|
|
|
| C-48-31-B-b |
cầu Tân Thành | KX | xã Tân Thành B | H. Tân Hồng | 10o 53' 58" | 105o 30' 27" |
|
|
|
| C-48-32-A-a |
di tích khảo cổ Gò chùa Tân Long | KX | xã Tân Thành B | H. Tân Hồng | 10o 53' 20" | 105o 28' 55" |
|
|
|
| C-48-31-B-b |
Kênh Co | TV | xã Tân Thành B | H. Tân Hồng |
|
| 10o 50' 40" | 105o 32' 02" | 10o 50' 29" | 105o 30' 28" | C-48-32-A-c |
kênh Sa Rài | TV | xã Tân Thành B | H. Tân Hồng |
|
| 10o 55' 51" | 105o 24' 14" | 10o 49' 23" | 105o 30' 40" | C-48-31-B-b C-48-31-B-d |
kênh Tân Thành | TV | xã Tân Thành B | H. Tân Hồng |
|
| 10o 57' 23" | 105o 27' 10" | 10o 49' 36" | 105o 32' 28" | C-48-32-A-a C-48-32-A-c |
kênh Tân Thành - Lò Gạch | TV | xã Tân Thành B | H. Tân Hồng |
|
| 10o 50' 38" | 105o 21' 35" | 10o 54' 22" | 105o 33' 10" | C-48-31-B-b C-48-32-A-a |
kênh Tứ Tân | TV | xã Tân Thành B | H. Tân Hồng |
|
| 10o 51' 31" | 105o 29' 40" | 10o 52' 24" | 105o 31' 24" | C-48-31-B-d C-48-32-A-c |
rạch Chín Ngói | TV | xã Tân Thành B | H. Tân Hồng |
|
| 10o 52' 15" | 105o 31' 06" | 10o 52' 55" | 105o 30' 29" | C-48-32-A-a C-48-32-A-c |
rạch Dức Ông Chói | TV | xã Tân Thành B | H. Tân Hồng |
|
| 10o 51' 51" | 105o 30' 18" | 10o 52' 38" | 105o 29' 18" | C-48-31-B-b C-48-31-B-d C-48-32-A-c |
ấp Cà Vàng | DC | xã Thông Bình | H. Tân Hồng | 10o 55' 03" | 105o 30' 47" |
|
|
|
| C-48-32-A-a |
ấp Chòi Mòi | DC | xã Thông Bình | H. Tân Hồng | 10o 54' 00" | 105o 31' 35" |
|
|
|
| C-48-32-A-a |
ấp Long Sơn | DC | xã Thông Bình | H. Tân Hồng | 10o 54' 20" | 105o 31' 15" |
|
|
|
| C-48-32-A-a |
ấp Phước Tiên | DC | xã Thông Bình | H. Tân Hồng | 10o 56' 51" | 105o 29' 45" |
|
|
|
| C-48-32-A-a |
Ấp Thị | DC | xã Thông Bình | H. Tân Hồng | 10o 56' 17" | 105o 29' 42" |
|
|
|
| C-48-31-B-b |
cầu Tân Thành | KX | xã Thông Bình | H. Tân Hồng | 10o 53' 58" | 105o 30' 27" |
|
|
|
| C-48-32-A-a |
chùa Pháp Võ | KX | xã Thông Bình | H. Tân Hồng | 10o 56' 33" | 105o 29' 42" |
|
|
|
| C-48-32-A-a |
đình Ngã Ba Thông Bình | KX | xã Thông Bình | H. Tân Hồng | 10o 56' 55" | 105o 29' 38" |
|
|
|
| C-48-32-A-a |
Đường tỉnh 843 | KX | xã Thông Bình | H. Tân Hồng |
|
| 10o 49' 22" | 105o 30' 08" | 10o 54' 24" | 105o 31' 18" | C-48-32-A-a |
kênh Chín Kheo | TV | xã Thông Bình | H. Tân Hồng |
|
| 10o 53' 01" | 105o 31' 12" | 10o 53' 29" | 105o 31' 52" | C-48-32-A-a |
kênh Lộ 30 | TV | xã Thông Bình | H. Tân Hồng |
|
| 10o 56' 53" | 105o 29' 39" | 10o 56' 39" | 105o 27' 55" | C-48-31-B-b |
kênh Tân Thành | TV | xã Thông Bình | H. Tân Hồng |
|
| 10o 57' 23" | 105o 27' 10" | 10o 49' 36" | 105o 32' 28" | C-48-31-B-b C-48-32-A-a |
kênh Tân Thành - Lò Gạch | TV | xã Thông Bình | H. Tân Hồng |
|
| 10o 50' 38" | 105o 21' 35" | 10o 54' 22" | 105o 33' 10" | C-48-32-A-a |
kênh Tân Thành - Lò Gạch | TV | xã Thông Bình | H. Tân Hồng |
|
| 10o 50' 38" | 105o 21' 35" | 10o 54' 22" | 105o 33' 10" | C-48-32-A-a |
kinh Cái Bát | TV | xã Thông Bình | H. Tân Hồng |
|
| 10o 57' 16" | 105o 29' 49" | 10o 57' 01" | 105o 30' 11" | C-48-31-B-b C-48-32-A-a |
rạch Chòi Mòi | TV | xã Thông Bình | H. Tân Hồng |
|
| 10o 54' 12" | 105o 31' 36" | 10o 54' 24" | 105o 32' 22" | C-48-32-A-a |
sông Sở Hạ | TV | xã Thông Bình | H. Tân Hồng |
|
| 10o 49' 40" | 105o 20' 18" | 10o 56' 56" | 105o 29' 40" | C-48-31-B-b |
sông Tam Ly | TV | xã Thông Bình | H. Tân Hồng |
|
| 10o 56' 56" | 105o 29' 40" | 10o 57' 16" | 105o 29' 49" | C-48-31-B-b |
sông Thông Bình | TV | xã Thông Bình | H. Tân Hồng |
|
| 10o 56' 56" | 105o 29' 40" | 10o 51' 35" | 105o 33' 22" | C-48-31-B-b C-48-32-A-a |
khóm Phú Mỹ | DC | TT. Thanh Bình | H. Thanh Bình | 10o 32' 52" | 105o 29' 42" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
khóm Tân Đông A | DC | TT. Thanh Bình | H. Thanh Bình | 10o 33' 13" | 105o 30' 10" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
khóm Tân Đông B | DC | TT. Thanh Bình | H. Thanh Bình | 10o 33' 28" | 105o 29' 44" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
khóm Tân Thuận | DC | TT. Thanh Bình | H. Thanh Bình | 10o 33' 54" | 105o 28' 49" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
Quốc lộ 30 | KX | TT. Thanh Bình | H. Thanh Bình |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-32-C-c C-48-31-D-d |
Bệnh viện Đa khoa huyện Thanh Bình | KX | TT. Thanh Bình | H. Thanh Bình | 10o 33' 13" | 105o 29' 37" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
cầu Cái Tre | KX | TT. Thanh Bình | H. Thanh Bình | 10o 33' 02" | 105o 30' 40" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
cầu Đốc Vàng Hạ | KX | TT. Thanh Bình | H. Thanh Bình | 10o 33' 48" | 105o 28' 53" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
cầu Mương Lớn 1 | KX | TT. Thanh Bình | H. Thanh Bình | 10o 33' 07" | 105o 30' 24" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
cầu Trà Bông | KX | TT. Thanh Bình | H. Thanh Bình | 10o 34' 04" | 105o 28' 12" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
cầu Xẻo Miễu | KX | TT. Thanh Bình | H. Thanh Bình | 10o 33' 21" | 105o 29' 40" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
chùa Long Bửu Tự | KX | TT. Thanh Bình | H. Thanh Bình | 10o 33' 25" | 105o 28' 59" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
di tích lịch sử Vụ thảm sát Bình Thành | KX | TT. Thanh Bình | H. Thanh Bình | 10o 33' 04" | 105o 30' 37" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
đường Võ Văn Kiệt | KX | TT. Thanh Bình | H. Thanh Bình |
|
| 10o 33' 19" | 105o 29' 43" | 10o 39' 15" | 105o 48' 23" | C-48-32-C-c C-48-31-D-d |
thánh thất họ đạo thị trấn Thanh Bình | KX | TT. Thanh Bình | H. Thanh Bình | 10o 33' 21" | 105o 29' 21" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
Trung tâm y tế Huyện Thanh Bình | KX | TT. Thanh Bình | H. Thanh Bình | 10o 33' 15" | 105o 29' 38" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
kênh Cái Tre | TV | TT. Thanh Bình | H. Thanh Bình |
|
| 10o 32' 56" | 105o 30' 40" | 10o 35' 57" | 105o 32' 57" | C-48-32-C-c |
kênh Lòng Hồ | TV | TT. Thanh Bình | H. Thanh Bình |
|
| 10o 32' 42" | 105o 29' 50" | 10o 32' 51" | 105o 30' 33" | C-48-32-C-c C-48-31-D-d |
kênh Trà Bông | TV | TT. Thanh Bình | H. Thanh Bình |
|
| 10o 33' 46" | 105o 28' 46" | 10o 34' 04" | 105o 28' 09" | C-48-31-D-d |
rạch Đốc Vàng Hạ | TV | TT. Thanh Bình | H. Thanh Bình |
|
| 10o 37' 41" | 105o 31' 06" | 10o 33' 05" | 105o 29' 34" | C-48-32-C-a C-48-32-C-c |
Sông Tiền | TV | TT. Thanh Bình | H. Thanh Bình |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-32-C-c C-48-31-D-d |
Ấp Ba | DC | xã An Phong | H. Thanh Bình | 10o 38' 11" | 105o 24' 12" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
Ấp Nhì | DC | xã An Phong | H. Thanh Bình | 10o 38' 09" | 105o 24' 45" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
Ấp Nhứt | DC | xã An Phong | H. Thanh Bình | 10o 35' 48" | 105o 25' 28" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
Ấp Thị | DC | xã An Phong | H. Thanh Bình | 10o 37' 21" | 105o 24' 51" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
Ấp Tư | DC | xã An Phong | H. Thanh Bình | 10o 38' 26" | 105o 26' 14" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
Quốc lộ 30 | KX | xã An Phong | H. Thanh Bình |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-31-D-b C-48-31-D-d |
cầu An Phong - Mỹ Hòa | KX | xã An Phong | H. Thanh Bình | 10o 37' 06" | 105o 24' 52" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
cầu Ba Răng | KX | xã An Phong | H. Thanh Bình | 10o 37' 25" | 105o 24' 46" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
chùa An Bửu | KX | xã An Phong | H. Thanh Bình | 10o 37' 03" | 105o 24' 46" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
di tích kiến trúc nghệ thuật Đình An Phong | KX | xã An Phong | H. Thanh Bình | 10o 37' 01" | 105o 24' 42" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
hội thánh tin lành An Phong | KX | xã An Phong | H. Thanh Bình | 10o 37' 22" | 105o 24' 53" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
bến phà An Phong - Tân Bình | KX | xã An Phong | H. Thanh Bình | 10o 35' 34" | 105o 25' 11" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
thánh thất cao đài An Phong (thánh thất An Phong) | KX | xã An Phong | H. Thanh Bình | 10o 36' 26" | 105o 25' 00" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
Kênh 2 Tháng 9 | TV | xã An Phong | H. Thanh Bình |
|
| 10o 45' 40" | 105o 22' 44" | 10o 37' 00" | 105o 27' 01" | C-48-31-D-b C-48-31-D-d |
kênh An Phong - Mỹ Hòa | TV | xã An Phong | H. Thanh Bình |
|
| 10o 37' 07" | 105o 24' 43" | 10o 34' 58" | 105o 52' 25" | C-48-31-D-d |
kênh Bùng Binh | TV | xã An Phong | H. Thanh Bình |
|
| 10o 39' 47" | 105o 24' 01" | 10o 39' 02" | 105o 24' 34" | C-48-31-D-b |
kênh Chùa Cao Đài | TV | xã An Phong | H. Thanh Bình |
|
| 10o 36' 24" | 105o 24' 56" | 10o 36' 17" | 105o 26' 13" | C-48-31-D-d |
kênh Huyện Hy | TV | xã An Phong | H. Thanh Bình |
|
| 10o 37' 51" | 105o 24' 56" | 10o 38' 09" | 105o 26' 22" | C-48-31-D-b |
kênh ranh An Phong - Tân Thạnh | TV | xã An Phong | H. Thanh Bình |
|
| 10o 37' 02" | 105o 26' 23" | 10o 35' 13" | 105o 26' 04" | C-48-31-D-d |
rạch Ba Răng | TV | xã An Phong | H. Thanh Bình |
|
| 10o 41' 32" | 105o 26' 02" | 10o 36' 35" | 105o 24' 50" | C-48-31-D-b |
Sông Tiền | TV | xã An Phong | H. Thanh Bình |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-31-D-d C-48-31-D-b |
Ấp 1 | DC | xã Bình Tấn | H. Thanh Bình | 10o 36' 41" | 105o 34' 10" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
Ấp 2 | DC | xã Bình Tấn | H. Thanh Bình | 10o 37' 44" | 105o 35' 15" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
Ấp 3 | DC | xã Bình Tấn | H. Thanh Bình | 10o 36' 26" | 105o 35' 08" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
Ấp 4 | DC | xã Bình Tấn | H. Thanh Bình | 10o 36' 39" | 105o 35' 41" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
di tích lịch sử Khu căn cứ Bắc Dầu - Quán Tre | KX | xã Bình Tấn | H. Thanh Bình | 10o 36' 28" | 105o 35' 19" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
kênh An Phong - Mỹ Hòa | TV | xã Bình Tấn | H. Thanh Bình |
|
| 10o 37' 07" | 105o 24' 43" | 10o 34' 58" | 105o 52' 25" | C-48-32-C-c |
kênh Bà Sửu | TV | xã Bình Tấn | H. Thanh Bình |
|
| 10o 39' 00" | 105o 36' 28" | 10o 38' 06" | 105o 34' 40" | C-48-32-C-a |
kênh Bình Thành 4 | TV | xã Bình Tấn | H. Thanh Bình |
|
| 10o 39' 02" | 105o 35' 17" | 10o 34' 02" | 105o 34' 59" | C-48-32-C-a C-48-32-C-c |
kênh Cả Cường | TV | xã Bình Tấn | H. Thanh Bình |
|
| 10o 34' 58" | 105o 35' 16" | 10o 35' 59" | 105o 32' 57" | C-48-32-C-c |
kênh Cả Điểm | TV | xã Bình Tấn | H. Thanh Bình |
|
| 10o 36' 38" | 105o 35' 28" | 10o 37' 31" | 105o 36' 36" | C-48-32-C-a C-48-32-C-c |
kênh Cả Tre | TV | xã Bình Tấn | H. Thanh Bình |
|
| 10o 38' 06" | 105o 34' 40" | 10o 36' 32" | 105o 33' 37" | C-48-32-C-a C-48-32-C-c |
kênh Giáo Đường | TV | xã Bình Tấn | H. Thanh Bình |
|
| 10o 32' 43" | 105o 31' 56" | 10o 36' 40" | 105o 34' 31" | C-48-32-C-c |
Kênh Giữa | TV | xã Bình Tấn | H. Thanh Bình |
|
| 10o 34' 41" | 105o 33' 01" | 10o 39' 16" | 105o 32' 46" | C-48-32-C-c |
kênh Mũi Tàu | TV | xã Bình Tấn | H. Thanh Bình |
|
| 10o 38' 12" | 105o 36' 23" | 10o 37' 14" | 105o 35' 13" | C-48-32-C-a C-48-32-C-c |
kênh Quán Tre | TV | xã Bình Tấn | H. Thanh Bình |
|
| 10o 35' 32" | 105o 34' 10" | 10o 36' 22" | 105o 35' 08" | C-48-32-C-c |
kênh ranh Tam Nông - Thanh Bình | TV | xã Bình Tấn | H. Thanh Bình |
|
| 10o 39' 56" | 105o 28' 04" | 10o 39' 02" | 105o 37' 21" | C-48-32-C-c |
kênh ranh Thanh Bình - Cao Lãnh | TV | xã Bình Tấn | H. Thanh Bình |
|
| 10o 34' 57" | 105o 35' 16" | 10o 39' 02" | 105o 37' 21" | C-48-32-C-a C-48-32-C-c |
kênh Thầy Ba Vĩ | TV | xã Bình Tấn | H. Thanh Bình |
|
| 10o 37' 14" | 105o 35' 13" | 10o 35' 48" | 105o 33' 31" | C-48-32-C-c |
Kênh Tư | TV | xã Bình Tấn | H. Thanh Bình |
|
| 10o 36' 55" | 105o 34' 49" | 10o 37' 39" | 105o 34' 13" | C-48-32-C-a C-48-32-C-c |
ấp Bình Chánh | DC | xã Bình Thành | H. Thanh Bình | 10o 32' 14" | 105o 32' 14" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
ấp Bình Định | DC | xã Bình Thành | H. Thanh Bình | 10o 32' 49" | 105o 31' 25" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
ấp Bình Hòa | DC | xã Bình Thành | H. Thanh Bình | 10o 31' 25" | 105o 33' 06" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
ấp Bình Thuận | DC | xã Bình Thành | H. Thanh Bình | 10o 34' 39" | 105o 33' 01" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
ấp Bình Trung | DC | xã Bình Thành | H. Thanh Bình | 10o 33' 09" | 105o 32' 48" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
Quốc lộ 30 | KX | xã Bình Thành | H. Thanh Bình |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-32-C-c |
cầu Cái Dầu | KX | xã Bình Thành | H. Thanh Bình | 10o 32' 43" | 105o 31' 56" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
cầu Cái Nổ | KX | xã Bình Thành | H. Thanh Bình | 10o 32' 24" | 105o 32' 19" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
cầu Cái Tre | KX | xã Bình Thành | H. Thanh Bình | 10o 33' 02" | 105o 30' 40" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
chùa Thành Phước | KX | xã Bình Thành | H. Thanh Bình | 10o 32' 29" | 105o 32' 36" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
Cụm công nghiệp Bình Thành | KX | xã Bình Thành | H. Thanh Bình | 10o 32' 38" | 105o 31' 36" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
tuyến đò Bình Thành - Mỹ Hiệp | KX | xã Bình Thành | H. Thanh Bình | 10o 31' 58" | 105o 32' 08" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
thánh thất họ đạo Bình Thành | KX | xã Bình Thành | H. Thanh Bình | 10o 32' 26" | 105o 32' 11" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
Kênh 2 Tháng 9 | TV | xã Bình Thành | H. Thanh Bình |
|
| 10o 34' 53" | 105o 29' 23" | 10o 32' 11" | 105o 33' 49" | C-48-32-C-c |
kênh Bìm Bìm | TV | xã Bình Thành | H. Thanh Bình |
|
| 10o 33' 56" | 105o 32' 30" | 10o 34' 08" | 105o 31' 30" | C-48-32-C-c |
kênh Bình Thành 4 | TV | xã Bình Thành | H. Thanh Bình |
|
| 10o 39' 02" | 105o 35' 17" | 10o 34' 02" | 105o 34' 59" | C-48-32-C-a |
kênh Cả Cái | TV | xã Bình Thành | H. Thanh Bình |
|
| 10o 32' 43" | 105o 31' 56" | 10o 34' 10" | 105o 33' 18" | C-48-32-C-c |
kênh Cả Chanh | TV | xã Bình Thành | H. Thanh Bình |
|
| 10o 31' 53" | 105o 32' 43" | 10o 32' 50" | 105o 33' 19" | C-48-32-C-c |
kênh Cả Cường | TV | xã Bình Thành | H. Thanh Bình |
|
| 10o 34' 58" | 105o 35' 16" | 10o 35' 59" | 105o 32' 57" | C-48-32-C-c |
kênh Cả Gốc | TV | xã Bình Thành | H. Thanh Bình |
|
| 10o 32' 58" | 105o 32' 19" | 10o 33' 50" | 105o 32' 33" | C-48-32-C-c |
kênh Cả Lách | TV | xã Bình Thành | H. Thanh Bình |
|
| 10o 31' 41" | 105o 32' 52" | 10o 32' 40" | 105o 33' 27" | C-48-32-C-c |
kênh Cả Phòng | TV | xã Bình Thành | H. Thanh Bình |
|
| 10o 34' 05" | 105o 33' 25" | 10o 35' 19" | 105o 34' 33" | C-48-32-C-c |
kênh Cả Trạch | TV | xã Bình Thành | H. Thanh Bình |
|
| 10o 34' 10" | 105o 33' 18" | 10o 35' 32" | 105o 34' 10" | C-48-32-C-c |
kênh Cái Nổ | TV | xã Bình Thành | H. Thanh Bình |
|
| 10o 33' 24" | 105o 33' 02" | 10o 32' 24" | 105o 32' 20" | C-48-32-C-c |
kênh Cái Tre | TV | xã Bình Thành | H. Thanh Bình |
|
| 10o 32' 56" | 105o 30' 40" | 10o 35' 57" | 105o 32' 57" | C-48-32-C-c |
kênh Giáo Đường | TV | xã Bình Thành | H. Thanh Bình |
|
| 10o 32' 43" | 105o 31' 56" | 10o 36' 40" | 105o 34' 31" | C-48-32-C-c |
Kênh Giữa | TV | xã Bình Thành | H. Thanh Bình |
|
| 10o 34' 41" | 105o 33' 01" | 10o 39' 16" | 105o 32' 46" | C-48-32-C-a C-48-32-C-c |
kênh Kháng Chiến | TV | xã Bình Thành | H. Thanh Bình |
|
| 10o 41' 12" | 105o 26' 07" | 10o 33' 01" | 105o 34' 32" | C-48-32-C-c |
kênh ranh Thanh Bình - Cao Lãnh | TV | xã Bình Thành | H. Thanh Bình |
|
| 10o 34' 27" | 105o 35' 00" | 10o 32' 11" | 105o 33' 49" | C-48-32-C-c |
kênh Xã Phèn | TV | xã Bình Thành | H. Thanh Bình |
|
| 10o 33' 38" | 105o 34' 34" | 10o 35' 05" | 105o 35' 01" | C-48-32-C-c |
rạch Cái Dầu | TV | xã Bình Thành | H. Thanh Bình |
|
| 10o 32' 43" | 105o 31' 56" | 10o 32' 08" | 105o 32' 10" | C-48-32-C-c |
Sông Tiền | TV | xã Bình Thành | H. Thanh Bình |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-32-C-c |
Ấp 1 | DC | xã Phú Lợi | H. Thanh Bình | 10o 36' 58" | 105o 27' 34" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
Ấp 2 | DC | xã Phú Lợi | H. Thanh Bình | 10o 36' 57" | 105o 28' 53" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
Ấp 3 | DC | xã Phú Lợi | H. Thanh Bình | 10o 37' 25" | 105o 29' 07" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
Ấp 4 | DC | xã Phú Lợi | H. Thanh Bình | 10o 36' 46" | 105o 29' 39" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
Kênh 2 Tháng 9 | TV | xã Phú Lợi | H. Thanh Bình |
|
| 10o 45' 40" | 105o 22' 44" | 10o 37' 00" | 105o 27' 01" | C-48-31-D-b C-48-31-D-d |
Kênh 2 Tháng 9 | TV | xã Phú Lợi | H. Thanh Bình |
|
| 10o 35' 42" | 105o 28' 07" | 10o 34' 46" | 105o 29' 15" | C-48-31-D-d |
kênh An Phong - Mỹ Hòa | TV | xã Phú Lợi | H. Thanh Bình |
|
| 10o 37' 07" | 105o 24' 43" | 10o 34' 58" | 105o 52' 25" | C-48-32-C-c C-48-31-D-d |
kênh An Phong - Mỹ Hòa | TV | xã Phú Lợi | H. Thanh Bình |
|
| 10o 37' 07" | 105o 24' 43" | 10o 34' 58" | 105o 52' 25" | C-48-31-D-d |
kênh Cả Cái | TV | xã Phú Lợi | H. Thanh Bình |
|
| 10o 38' 33" | 105o 28' 08" | 10o 37' 32" | 105o 26' 08" | C-48-31-D-b |
kênh Đường Gạo | TV | xã Phú Lợi | H. Thanh Bình |
|
| 10o 39' 33" | 105o 29' 42" | 10o 36' 13" | 105o 27' 42" | C-48-31-D-b C-48-31-D-d |
kênh Kháng Chiến | TV | xã Phú Lợi | H. Thanh Bình |
|
| 10o 41' 12" | 105o 26' 07" | 10o 33' 01" | 105o 34' 32" | C-48-31-D-b C-48-31-D-d |
kênh ranh Tam Nông - Thanh Bình | TV | xã Phú Lợi | H. Thanh Bình |
|
| 10o 39' 56" | 105o 28' 04" | 10o 39' 02" | 105o 37' 21" | C-48-31-D-b |
kênh Rọc Sen | TV | xã Phú Lợi | H. Thanh Bình |
|
| 10o 36' 55" | 105o 29' 15" | 10o 35' 25" | 105o 28' 27" | C-48-31-D-d |
kênh Thống Nhất | TV | xã Phú Lợi | H. Thanh Bình |
|
| 10o 39' 53" | 105o 29' 38" | 10o 36' 53" | 105o 30' 14" | C-48-31-D-b C-48-32-C-a C-48-32-C-c |
rạch Đốc Vàng Thượng | TV | xã Phú Lợi | H. Thanh Bình |
|
| 10o 37' 00" | 105o 27' 01" | 10o 33' 02" | 105o 29' 21" | C-48-31-D-b |
Ấp Hạ | DC | xã Tân Bình | H. Thanh Bình | 10o 37' 06" | 105o 23' 58" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Tân Hội | DC | xã Tân Bình | H. Thanh Bình | 10o 34' 30" | 105o 25' 14" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Tân Phú A | DC | xã Tân Bình | H. Thanh Bình | 10o 35' 31" | 105o 24' 53" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Tân Phú B | DC | xã Tân Bình | H. Thanh Bình | 10o 36' 23" | 105o 23' 07" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
chùa Tân Bửu | KX | xã Tân Bình | H. Thanh Bình | 10o 35' 33" | 105o 24' 50" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
chùa Tân Phù Phước | KX | xã Tân Bình | H. Thanh Bình | 10o 36' 22" | 105o 24' 16" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
nhà thờ công giáo Tân Long | KX | xã Tân Bình | H. Thanh Bình | 10o 36' 02" | 105o 24' 36" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
bến phà An Phong - Tân Bình | KX | xã Tân Bình | H. Thanh Bình | 10o 35' 34" | 105o 25' 11" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
kênh Tư Tạo | TV | xã Tân Bình | H. Thanh Bình |
|
| 10o 36' 58" | 105o 24' 05" | 10o 36' 31" | 105o 22' 59" | C-48-31-D-d |
rạch Mã Trường | TV | xã Tân Bình | H. Thanh Bình |
|
| 10o 34' 35" | 105o 25' 10" | 10o 33' 16" | 105o 26' 09" | C-48-31-D-d |
rạch Mã Trường | TV | xã Tân Bình | H. Thanh Bình |
|
| 10o 41' 45" | 105o 21' 40" | 10o 33' 49" | 105o 25' 59" | C-48-31-D-d |
Sông Tiền | TV | xã Tân Bình | H. Thanh Bình |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-31-D-d C-48-31-D-b |
ấp Tân Bình Hạ | DC | xã Tân Hòa | H. Thanh Bình | 10o 39' 29" | 105o 21' 15" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Tân Bình Thượng | DC | xã Tân Hòa | H. Thanh Bình | 10o 39' 01" | 105o 20' 45" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Tân Dinh | DC | xã Tân Hòa | H. Thanh Bình | 10o 40' 27" | 105o 20' 57" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
ấp Tân Thới | DC | xã Tân Hòa | H. Thanh Bình | 10o 40' 50" | 105o 21' 08" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
tuyến đò Tân Hòa - Phú An | KX | xã Tân Hòa | H. Thanh Bình | 10o 40' 34" | 105o 20' 15" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
nhà thờ công giáo An Rê | KX | xã Tân Hòa | H. Thanh Bình | 10o 41' 26" | 105o 21' 28" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
nhà thờ công giáo Bến Dinh | KX | xã Tân Hòa | H. Thanh Bình | 10o 40' 12" | 105o 20' 55" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
kênh Lòng Hồ | TV | xã Tân Hòa | H. Thanh Bình |
|
| 10o 41' 41" | 105o 21' 25" | 10o 38' 26" | 105o 20' 34" | C-48-31-D-a |
kênh Tân Bình Hạ | TV | xã Tân Hòa | H. Thanh Bình |
|
| 10o 40' 10" | 105o 20' 49" | 10o 36' 37" | 105o 21' 26" | C-48-31-D-a |
rạch Mã Trường | TV | xã Tân Hòa | H. Thanh Bình |
|
| 10o 41' 45" | 105o 21' 40" | 10o 33' 49" | 105o 25' 59" | C-48-31-D-a |
Sông Tiền | TV | xã Tân Hòa | H. Thanh Bình |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-31-D-a |
ấp Tân An | DC | xã Tân Huề | H. Thanh Bình | 10o 35' 23" | 105o 22' 04" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Tân Bình Hạ | DC | xã Tân Huề | H. Thanh Bình | 10o 37' 17" | 105o 21' 36" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Tân Bình Thượng | DC | xã Tân Huề | H. Thanh Bình | 10o 37' 15" | 105o 21' 08" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
ấp Tân Phong | DC | xã Tân Huề | H. Thanh Bình | 10o 36' 03" | 105o 21' 53" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
tuyến đò Ao Sen | KX | xã Tân Huề | H. Thanh Bình | 10o 37' 47" | 105o 20' 37" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
tuyến đò Cả Khánh | KX | xã Tân Huề | H. Thanh Bình | 10o 35' 30" | 105o 21' 36" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
tuyến đò Tân Hưng - Mỹ Lương | KX | xã Tân Huề | H. Thanh Bình | 10o 36' 23" | 105o 21' 11" |
|
|
|
| C-48-31-D-c |
miếu Bà Chúa Xứ | KX | xã Tân Huề | H. Thanh Bình | 10o 34' 53" | 105o 22' 51" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
kênh Bà Cả Khánh | TV | xã Tân Huề | H. Thanh Bình |
|
| 10o 36' 18" | 105o 22' 52" | 10o 35' 42" | 105o 21' 56" | C-48-31-D-d C-48-31-D-c |
kênh Ba Đặng | TV | xã Tân Huề | H. Thanh Bình |
|
| 10o 37' 17" | 105o 22' 42" | 10o 36' 52" | 105o 21' 55" | C-48-31-D-d C-48-31-D-c |
kênh Bảy Quẹo | TV | xã Tân Huề | H. Thanh Bình |
|
| 10o 37' 41" | 105o 21' 33" | 10o 38' 01" | 105o 22' 29" | C-48-31-D-a |
kênh Chín Cứng | TV | xã Tân Huề | H. Thanh Bình |
|
| 10o 35' 17" | 105o 22' 31" | 10o 35' 32" | 105o 22' 54" | C-48-31-D-c |
kênh Doi Lửa | TV | xã Tân Huề | H. Thanh Bình |
|
| 10o 35' 37" | 105o 22' 57" | 10o 33' 58" | 105o 25' 26" | C-48-31-D-d |
kênh Tân Bình Hạ | TV | xã Tân Huề | H. Thanh Bình |
|
| 10o 40' 10" | 105o 20' 49" | 10o 36' 37" | 105o 21' 26" | C-48-31-D-a C-48-31-D-c |
rạch Mã Trường | TV | xã Tân Huề | H. Thanh Bình |
|
| 10o 41' 45" | 105o 21' 40" | 10o 33' 49" | 105o 25' 59" | C-48-31-D-d C-48-31-D-a C-48-31-D-b |
Sông Tiền | TV | xã Tân Huề | H. Thanh Bình |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-31-D-a C-48-31-D-c |
ấp Tân Hội | DC | xã Tân Long | H. Thanh Bình | 10o 34' 03" | 105o 25' 11" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Tân Phú | DC | xã Tân Long | H. Thanh Bình | 10o 35' 34" | 105o 23' 39" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Tân Thạnh | DC | xã Tân Long | H. Thanh Bình | 10o 33' 19" | 105o 25' 22" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Thạnh An | DC | xã Tân Long | H. Thanh Bình | 10o 34' 19" | 105o 23' 34" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
di tích lịch sử cách mạng và kiến trúc nghệ thuật Đình Tân Long | KX | xã Tân Long | H. Thanh Bình | 10o 34' 12" | 105o 25' 17" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
điện thờ Phật Mẫu Họ đạo Tân Long | KX | xã Tân Long | H. Thanh Bình | 10o 33' 18" | 105o 24' 49" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
thánh thất họ đạo Tân Long | KX | xã Tân Long | H. Thanh Bình | 10o 33' 58" | 105o 24' 09" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
kênh Doi Lửa | TV | xã Tân Long | H. Thanh Bình |
|
| 10o 35' 37" | 105o 22' 57" | 10o 33' 58" | 105o 25' 26" | C-48-31-D-d |
kênh Lộ Mới | TV | xã Tân Long | H. Thanh Bình |
|
| 10o 33' 37" | 105o 25' 36" | 10o 33' 08" | 105o 25' 17" | C-48-31-D-d |
kênh Mương Chùa | TV | xã Tân Long | H. Thanh Bình |
|
| 10o 34' 44" | 105o 25' 05" | 10o 33' 47" | 105o 24' 01" | C-48-31-D-d |
rạch Mã Trường | TV | xã Tân Long | H. Thanh Bình |
|
| 10o 34' 35" | 105o 25' 10" | 10o 33' 16" | 105o 26' 09" | C-48-31-D-d |
rạch Mã Trường | TV | xã Tân Long | H. Thanh Bình |
|
| 10o 41' 45" | 105o 21' 40" | 10o 33' 49" | 105o 25' 59" | C-48-31-D-d |
Sông Tiền | TV | xã Tân Long | H. Thanh Bình |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-31-D-d C-48-31-D-c |
Ấp 1 | DC | xã Tân Mỹ | H. Thanh Bình | 10o 36' 37" | 105o 30' 21" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
Ấp 2 | DC | xã Tân Mỹ | H. Thanh Bình | 10o 37' 52" | 105o 31' 05" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
Ấp 3 | DC | xã Tân Mỹ | H. Thanh Bình | 10o 38' 42" | 105o 32' 23" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
Ấp 4 | DC | xã Tân Mỹ | H. Thanh Bình | 10o 37' 55" | 105o 31' 40" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
Ấp 5 | DC | xã Tân Mỹ | H. Thanh Bình | 10o 38' 04" | 105o 32' 54" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
cầu Cái Tre | KX | xã Tân Mỹ | H. Thanh Bình | 10o 36' 00" | 105o 30' 17" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
cầu Cỏ Bắc | KX | xã Tân Mỹ | H. Thanh Bình | 10o 39' 15" | 105o 32' 46" |
|
|
|
| C-48-32-C-a |
cầu Tân Mỹ | KX | xã Tân Mỹ | H. Thanh Bình | 10o 36' 51" | 105o 30' 45" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
đường Võ Văn Kiệt | KX | xã Tân Mỹ | H. Thanh Bình |
|
| 10o 33' 19" | 105o 29' 43" | 10o 39' 15" | 105o 48' 23" | C-48-32-C-a C-48-32-C-c |
kênh An Phong - Mỹ Hòa | TV | xã Tân Mỹ | H. Thanh Bình |
|
| 10o 37' 07" | 105o 24' 43" | 10o 34' 58" | 105o 52' 25" | C-48-32-C-c C-48-31-D-d |
kênh Bào Hổ | TV | xã Tân Mỹ | H. Thanh Bình |
|
| 10o 39' 33" | 105o 31' 07" | 10o 37' 59" | 105o 31' 42" | C-48-32-C-a |
kênh Bình Thành 4 | TV | xã Tân Mỹ | H. Thanh Bình |
|
| 10o 39' 02" | 105o 35' 17" | 10o 34' 02" | 105o 34' 59" | C-48-32-C-a |
kênh Cái Tre | TV | xã Tân Mỹ | H. Thanh Bình |
|
| 10o 32' 56" | 105o 30' 40" | 10o 35' 57" | 105o 32' 57" | C-48-32-C-c |
kênh Đường Gạo | TV | xã Tân Mỹ | H. Thanh Bình |
|
| 10o 36' 52" | 105o 30' 44" | 10o 40' 29" | 105o 33' 43" | C-48-32-C-a C-48-32-C-c |
Kênh Giữa | TV | xã Tân Mỹ | H. Thanh Bình |
|
| 10o 34' 41" | 105o 33' 01" | 10o 39' 16" | 105o 32' 46" | C-48-32-C-a C-48-32-C-c |
kênh Kháng Chiến | TV | xã Tân Mỹ | H. Thanh Bình |
|
| 10o 41' 12" | 105o 26' 07" | 10o 33' 01" | 105o 34' 32" | C-48-32-C-c |
kênh Kháng Chiến | TV | xã Tân Mỹ | H. Thanh Bình |
|
| 10o 37' 50" | 105o 28' 44" | 10o 36' 07" | 105o 30' 09" | C-48-31-D-b C-48-31-D-d |
kênh ranh Tam Nông - Thanh Bình | TV | xã Tân Mỹ | H. Thanh Bình |
|
| 10o 39' 56" | 105o 28' 04" | 10o 39' 02" | 105o 37' 21" | C-48-32-C-a C-48-31-D-b |
kênh Ruột Ngựa | TV | xã Tân Mỹ | H. Thanh Bình |
|
| 10o 38' 59" | 105o 29' 49" | 10o 37' 43" | 105o 31' 28" | C-48-32-C-a C-48-31-D-b |
kênh Thống Nhất | TV | xã Tân Mỹ | H. Thanh Bình |
|
| 10o 39' 53" | 105o 29' 38" | 10o 36' 53" | 105o 30' 14" | C-48-31-D-b C-48-32-C-a C-48-32-C-c |
rạch Đốc Vàng Hạ | TV | xã Tân Mỹ | H. Thanh Bình |
|
| 10o 37' 41" | 105o 31' 06" | 10o 33' 05" | 105o 29' 34" | C-48-32-C-a C-48-32-C-c |
ấp Tân Hòa A | DC | xã Tân Phú | H. Thanh Bình | 10o 35' 20" | 105o 29' 56" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
ấp Tân Hòa B | DC | xã Tân Phú | H. Thanh Bình | 10o 35' 34" | 105o 30' 05" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
ấp Tân Thuận A | DC | xã Tân Phú | H. Thanh Bình | 10o 34' 16" | 105o 29' 15" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
ấp Tân Thuận B | DC | xã Tân Phú | H. Thanh Bình | 10o 34' 42" | 105o 29' 36" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
Cầu 2 Tháng 9 | KX | xã Tân Phú | H. Thanh Bình | 10o 34' 25" | 105o 30' 16" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
cầu Cái Tre | KX | xã Tân Phú | H. Thanh Bình | 10o 36' 00" | 105o 30' 17" |
|
|
|
| C-48-32-C-c |
chùa Long Sơn | KX | xã Tân Phú | H. Thanh Bình | 10o 34' 07" | 105o 29' 18" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
chùa Nam An | KX | xã Tân Phú | H. Thanh Bình | 10o 35' 01" | 105o 29' 42" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
đường Võ Văn Kiệt | KX | xã Tân Phú | H. Thanh Bình |
|
| 10o 33' 19" | 105o 29' 43" | 10o 39' 15" | 105o 48' 23" | C-48-32-C-a C-48-32-C-c |
Kênh 2 Tháng 9 | TV | xã Tân Phú | H. Thanh Bình |
|
| 10o 34' 53" | 105o 29' 23" | 10o 32' 11" | 105o 33' 49" | C-48-32-C-c C-48-31-D-d |
Kênh 2 Tháng 9 | TV | xã Tân Phú | H. Thanh Bình |
|
| 10o 35' 42" | 105o 28' 07" | 10o 34' 46" | 105o 29' 15" | C-48-31-D-d |
kênh Cái Nga | TV | xã Tân Phú | H. Thanh Bình |
|
| 10o 34' 59" | 105o 28' 35" | 10o 34' 44" | 105o 29' 13" | C-48-31-D-d |
kênh Cái Tre | TV | xã Tân Phú | H. Thanh Bình |
|
| 10o 32' 56" | 105o 30' 40" | 10o 35' 57" | 105o 32' 57" | C-48-32-C-c |
Kênh Đào | TV | xã Tân Phú | H. Thanh Bình |
|
| 10o 34' 25" | 105o 30' 17" | 10o 33' 47" | 105o 30' 01" | C-48-32-C-c C-48-31-D-d |
kênh Kháng Chiến | TV | xã Tân Phú | H. Thanh Bình |
|
| 10o 41' 12" | 105o 26' 07" | 10o 33' 01" | 105o 34' 32" | C-48-31-D-b C-48-31-D-d |
kênh Láng Tượng | TV | xã Tân Phú | H. Thanh Bình |
|
| 10o 35' 16" | 105o 29' 58" | 10o 34' 14" | 105o 31' 29" | C-48-32-C-c C-48-31-D-d |
kênh Rọc Sen | TV | xã Tân Phú | H. Thanh Bình |
|
| 10o 36' 55" | 105o 29' 15" | 10o 35' 25" | 105o 28' 27" | C-48-31-D-d |
rạch Đốc Vàng Hạ | TV | xã Tân Phú | H. Thanh Bình |
|
| 10o 37' 41" | 105o 31' 06" | 10o 33' 05" | 105o 29' 34" | C-48-32-C-a C-48-32-C-c |
Ấp Hạ | DC | xã Tân Quới | H. Thanh Bình | 10o 38' 09" | 105o 23' 32" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
ấp Tân Thới | DC | xã Tân Quới | H. Thanh Bình | 10o 41' 50" | 105o 21' 49" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
Ấp Thượng | DC | xã Tân Quới | H. Thanh Bình | 10o 40' 41" | 105o 22' 37" |
|
|
|
| C-48-31-D-a |
Ấp Trung | DC | xã Tân Quới | H. Thanh Bình | 10o 39' 25" | 105o 23' 03" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
chùa Tân Phù | KX | xã Tân Quới | H. Thanh Bình | 10o 41' 03" | 105o 22' 34" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
tuyến đò Chợ Tân Quới - Phú Ninh | KX | xã Tân Quới | H. Thanh Bình | 10o 40' 11" | 105o 23' 06" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
tuyến đò Đình Tân Quới | KX | xã Tân Quới | H. Thanh Bình | 10o 41' 07" | 105o 22' 45" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
tuyến đò Tân Quới - An Long | KX | xã Tân Quới | H. Thanh Bình | 10o 42' 05" | 105o 22' 23" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
nhà thờ công giáo Fatima | KX | xã Tân Quới | H. Thanh Bình | 10o 39' 09" | 105o 23' 04" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
nhà thờ công giáo Tân Quới | KX | xã Tân Quới | H. Thanh Bình | 10o 40' 05" | 105o 22' 49" |
|
|
|
| C-48-31-D-b |
rạch Mã Trường | TV | xã Tân Quới | H. Thanh Bình |
|
| 10o 41' 45" | 105o 21' 40" | 10o 33' 49" | 105o 25' 59" | C-48-31-D-a C-48-31-D-b C-48-31-D-d |
Sông Tiền | TV | xã Tân Quới | H. Thanh Bình |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-31-D-a C-48-31-D-b |
Ấp Bắc | DC | xã Tân Thạnh | H. Thanh Bình | 10o 35' 29" | 105o 27' 44" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
Ấp Nam | DC | xã Tân Thạnh | H. Thanh Bình | 10o 33' 39" | 105o 27' 50" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
Ấp Tây | DC | xã Tân Thạnh | H. Thanh Bình | 10o 33' 29" | 105o 27' 14" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
Ấp Trung | DC | xã Tân Thạnh | H. Thanh Bình | 10o 34' 30" | 105o 26' 51" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
Quốc lộ 30 | KX | xã Tân Thạnh | H. Thanh Bình |
|
| 10o 19' 49" | 105o 48' 59" | 10o 58' 02" | 105o 25' 19" | C-48-31-D-d |
cầu Đốc Vàng Thượng | KX | xã Tân Thạnh | H. Thanh Bình | 10o 34' 19" | 105o 27' 08" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
chùa Bửu Thạnh | KX | xã Tân Thạnh | H. Thanh Bình | 10o 34' 30" | 105o 27' 37" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
di tích lịch sử Đền thờ Thượng tướng Quận công Trần Văn Năng | KX | xã Tân Thạnh | H. Thanh Bình | 10o 33' 09" | 105o 28' 52" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
tuyến đò Chợ Thủ | KX | xã Tân Thạnh | H. Thanh Bình | 10o 32' 22" | 105o 28' 14" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
tuyến đò Doi Lửa | KX | xã Tân Thạnh | H. Thanh Bình | 10o 33' 21" | 105o 26' 33" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
thánh thất cao đài ban chỉnh Bến Tre | KX | xã Tân Thạnh | H. Thanh Bình | 10o 33' 28" | 105o 28' 00" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
thánh thất cao đài Tây Ninh | KX | xã Tân Thạnh | H. Thanh Bình | 10o 34' 09" | 105o 27' 16" |
|
|
|
| C-48-31-D-d |
Kênh 2 Tháng 9 | TV | xã Tân Thạnh | H. Thanh Bình |
|
| 10o 35' 42" | 105o 28' 07" | 10o 34' 46" | 105o 29' 15" | C-48-31-D-d |
kênh Bùng Binh | TV | xã Tân Thạnh | H. Thanh Bình |
|
| 10o 34' 50" | 105o 26' 21" | 10o 34' 24" | 105o 27' 04" | C-48-31-D-d |
kênh Cả Sặc | TV | xã Tân Thạnh | H. Thanh Bình |
|
| 10o 36' 17" | 105o 26' 13" | 10o 36' 07" | 105o 27' 11" | C-48-31-D-d |
kênh Hai Ngộ | TV | xã Tân Thạnh | H. Thanh Bình |
|
| 10o 35' 56" | 105o 26' 10" | 10o 34' 55" | 105o 27' 00" | C-48-31-D-d |
kênh Lòng Hồ | TV | xã Tân Thạnh | H. Thanh Bình |
|
| 10o 33' 25" | 105o 26' 51" | 10o 33' 08" | 105o 28' 54" | C-48-31-D-d |
kênh ranh An Phong - Tân Thạnh | TV | xã Tân Thạnh | H. Thanh Bình |
|
| 10o 37' 02" | 105o 26' 23" | 10o 35' 13" | 105o 26' 04" | C-48-31-D-d |
rạch Đốc Vàng Thượng | TV | xã Tân Thạnh | H. Thanh Bình |
|
| 10o 37' 00" | 105o 27' 01" | 10o 33' 02" | 105o 29' 21" | C-48-31-D-b |
rạch Đốc Vàng Thượng | TV | xã Tân Thạnh | H. Thanh Bình |
|
| 10o 37' 00" | 105o 27' 01" | 10o 33' 02" | 105o 29' 21" | C-48-31-D-d |
Sông Tiền | TV | xã Tân Thạnh | H. Thanh Bình |
|
| 10o 54' 45" | 105o 11' 13" | 10o 16' 36" | 105o 53' 32" | C-48-31-D-d |
Khóm 1 | DC | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười | 10o 31' 22" | 105o 50' 55" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
Khóm 2 | DC | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười | 10o 31' 26" | 105o 50' 07" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
Khóm 3 | DC | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười | 10o 31' 34" | 105o 50' 37" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
Khóm 4 | DC | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười | 10o 30' 37" | 105o 50' 16" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
Đường tỉnh 845 | KX | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 36" | 105o 50' 43" | 10o 39' 00" | 105o 47' 09" | C-48-32-D-c |
Đường tỉnh 846 | KX | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 36" | 105o 50' 43" | 10o 30' 45" | 105o 56' 24" | C-48-32-D-c |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Tháp Mười | KX | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười | 10o 31' 22" | 105o 50' 25" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
cầu Kênh 25 | KX | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười | 10o 32' 33" | 105o 49' 59" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
cầu Kênh 500 | KX | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười | 10o 31' 44" | 105o 50' 56" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
cầu Kênh 500-2 | KX | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười | 10o 31' 56" | 105o 51' 05" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
cầu Kênh 8000 | KX | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười | 10o 32' 51" | 105o 49' 50" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
cầu Kênh Nhất | KX | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười | 10o 31' 57" | 105o 51' 30" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
cầu Kênh Xáng | KX | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười | 10o 31' 22" | 105o 49' 20" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
cầu Mỹ An | KX | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười | 10o 31' 02" | 105o 50' 52" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
cầu Ngân Hàng | KX | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười | 10o 31' 02" | 105o 50' 42" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
cầu Tháp Mười | KX | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười | 10o 31' 12" | 105o 50' 43" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
chợ Tháp Mười | KX | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười | 10o 31' 10" | 105o 50' 38" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
đường Gò Tháp | KX | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 35" | 105o 50' 45" | 10o 32' 51" | 105o 49' 50" | C-48-32-D-c |
đường Hùng Vương | KX | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 17" | 105o 50' 49" | 10o 31' 22" | 105o 49' 20" | C-48-32-D-c |
đường Lê Quý Đôn | KX | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 36" | 105o 50' 43" | 10o 31' 17" | 105o 50' 49" | C-48-32-D-c |
Quốc lộ N2 | KX | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 17" | 105o 50' 49" | 10o 32' 55" | 105o 54' 04" | C-48-32-D-c |
Trường Trung học phổ thông Tháp Mười | KX | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười | 10o 31' 16" | 105o 50' 44" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
Kênh 25 | TV | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 32' 33" | 105o 49' 57" | 10o 32' 10" | 105o 51' 20" | C-48-32-D-c |
Kênh 307 | TV | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 30" | 105o 49' 18" | 10o 21' 20" | 105o 48' 56" | C-48-32-D-c C-48-44-B-a |
Kênh 500 | TV | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 58" | 105o 46' 08" | 10o 31' 34" | 105o 50' 17" | C-48-32-D-c |
Kênh 500 | TV | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 36" | 105o 52' 04" | 10o 32' 48" | 105o 51' 13" | C-48-32-D-c |
Kênh 500 | TV | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 46" | 105o 50' 48" | 10o 31' 41" | 105o 51' 44" | C-48-32-D-c |
Kênh 600 | TV | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 30' 55" | 105o 49' 22" | 10o 30' 00" | 105o 50' 25" | C-48-32-D-c |
Kênh 800 | TV | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 32' 10" | 105o 46' 25" | 10o 31' 58" | 105o 50' 06" | C-48-32-D-c |
Kênh 1000 | TV | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 26' 40" | 105o 53' 28" | 10o 30' 25" | 105o 49' 24" | C-48-32-D-c C-48-44-B-a |
Kênh 8000 | TV | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 33' 23" | 105o 50' 27" | 10o 32' 50" | 105o 49' 49" | C-48-32-D-c |
kênh Cô Hai | TV | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 09" | 105o 52' 43" | 10o 33' 03" | 105o 50' 58" | C-48-32-D-c |
Kênh Giữa | TV | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 30' 36" | 105o 50' 54" | 10o 31' 10" | 105o 50' 18" | C-48-32-D-c |
kênh Huyện Đội | TV | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 27" | 105o 50' 42" | 10o 32' 21" | 105o 50' 58" | C-48-32-D-c |
kênh Kháng Chiến | TV | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 29' 20" | 105o 49' 46" | 10o 30' 13" | 105o 50' 39" | C-48-32-D-c C-48-32-D-c |
kênh Liên 8 | TV | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 32' 12" | 105o 49' 33" | 10o 32' 07" | 105o 50' 08" | C-48-32-D-c |
kênh Nguyễn Văn Tiếp A | TV | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 45" | 105o 43' 19" | 10o 30' 41" | 105o 56' 24" | C-48-32-D-c |
Kênh Nhất | TV | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 28' 45" | 105o 54' 06" | 10o 33' 23" | 105o 50' 27" | C-48-32-D-c |
kênh Ông Đội | TV | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 30' 45" | 105o 51' 03" | 10o 31' 19" | 105o 51' 35" | C-48-32-D-c |
kênh Tháp Mười | TV | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 30' 56" | 105o 33' 21" | 10o 31' 27" | 105o 50' 28" | C-48-32-D-c |
kênh Tư Cũ | TV | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 27' 15" | 105o 53' 46" | 10o 31' 27" | 105o 49' 20" | C-48-32-D-c C-48-44-B-a |
kênh Tư Mới | TV | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 39' 35" | 105o 46' 44" | 10o 27' 07" | 105o 53' 55" | C-48-32-D-c C-48-44-B-a |
kênh Từ Bi | TV | TT. Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 30' 17" | 105o 50' 36" | 10o 30' 45" | 105o 51' 03" | C-48-32-D-c |
Ấp 1 | DC | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười | 10o 29' 39" | 105o 56' 16" |
|
|
|
| C-48-44-B-b |
Ấp 2 | DC | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười | 10o 30' 25" | 105o 54' 19" |
|
|
|
| C-48-32-D-d |
Ấp 3 | DC | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười | 10o 31' 30" | 105o 53' 44" |
|
|
|
| C-48-32-D-d |
Ấp 4 | DC | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười | 10o 31' 45" | 105o 56' 22" |
|
|
|
| C-48-32-D-d |
Ấp 5 | DC | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười | 10o 30' 51" | 105o 55' 17" |
|
|
|
| C-48-32-D-d |
Đường tỉnh 846 | KX | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 36" | 105o 50' 43" | 10o 30' 45" | 105o 56' 24" | C-48-32-D-d |
cầu Bằng Lăng | KX | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười | 10o 30' 45" | 105o 56' 24" |
|
|
|
| C-48-32-D-d |
cầu Kênh Bùi | KX | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười | 10o 31' 07" | 105o 54' 21" |
|
|
|
| C-48-32-D-d |
cầu Kênh Giữa | KX | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười | 10o 31' 09" | 105o 54' 02" |
|
|
|
| C-48-32-D-d |
cầu Kênh Nhì | KX | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười | 10o 31' 16" | 105o 53' 12" |
|
|
|
| C-48-32-D-d |
cầu Kênh Ranh | KX | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười | 10o 32' 55" | 105o 54' 04" |
|
|
|
| C-48-32-D-d |
Quốc lộ N2 | KX | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 17" | 105o 50' 49" | 10o 32' 55" | 105o 54' 04" | C-48-32-D-d |
Kênh 500 | TV | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 35' 26" | 105o 49' 56" | 10o 31' 15" | 105o 53' 35" | C-48-32-D-d |
Kênh 500 | TV | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 36' 04" | 105o 49' 56" | 10o 31' 12" | 105o 54' 22" | C-48-32-D-d |
Kênh 600 | TV | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 43" | 105o 54' 09" | 10o 32' 57" | 105o 53' 40" | C-48-32-D-d |
Kênh 600 | TV | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 30' 51" | 105o 56' 03" | 10o 32' 09" | 105o 56' 03" | C-48-32-D-d |
Kênh 1500 | TV | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 30' 49" | 105o 55' 22" | 10o 32' 18" | 105o 55' 25" | C-48-32-D-d |
kênh Bảy Thước | TV | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 44" | 105o 54' 25" | 10o 31' 34" | 105o 56' 24" | C-48-32-D-d |
Kênh Bùi | TV | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 30' 56" | 105o 54' 20" | 10o 32' 23" | 105o 54' 30" | C-48-32-D-d |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 30' 53" | 105o 54' 54" | 10o 32' 20" | 105o 55' 03" | C-48-32-D-d |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 30' 46" | 105o 55' 50" | 10o 32' 17" | 105o 55' 50" | C-48-32-D-d |
Kênh Giữa | TV | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 30' 58" | 105o 54' 11" | 10o 35' 58" | 105o 49' 49" | C-48-32-D-c C-48-32-D-d |
kênh Giữa Cô Hai | TV | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 29' 27" | 105o 54' 11" | 10o 33' 03" | 105o 50' 58" | C-48-32-D-d C-48-44-B-b |
kênh Hai Hạt | TV | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 32' 23" | 105o 54' 30" | 10o 32' 14" | 105o 56' 24" | C-48-32-D-d |
kênh K27 | TV | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 25" | 105o 54' 23" | 10o 32' 34" | 105o 53' 28" | C-48-32-D-d |
Kênh Năm | TV | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 30' 56" | 105o 54' 20" | 10o 27' 07" | 105o 53' 55" | C-48-32-D-d C-48-44-B-b |
Kênh Năm | TV | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 30' 04" | 105o 54' 14" | 10o 31' 04" | 105o 53' 23" | C-48-32-D-d |
kênh Nguyễn Văn Tiếp A | TV | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 45" | 105o 43' 19" | 10o 30' 41" | 105o 56' 24" | C-48-32-D-d |
kênh Nguyễn Văn Tiếp B | TV | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 29' 44" | 105o 56' 24" | 10o 22' 04" | 105o 50' 34" | C-48-44-B-b |
Kênh Nhì | TV | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 04" | 105o 53' 22" | 10o 35' 42" | 105o 49' 18" | C-48-32-D-d |
kênh ranh Long An | TV | xã Đốc Binh Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 39' 16" | 105o 48' 22" | 10o 32' 21" | 105o 54' 29" | C-48-32-D-d |
Ấp 1 | DC | xã Hưng Thạnh | H. Tháp Mười | 10o 40' 09" | 105o 40' 11" |
|
|
|
| C-48-32-C-b |
ấp 2A | DC | xã Hưng Thạnh | H. Tháp Mười | 10o 40' 01" | 105o 41' 46" |
|
|
|
| C-48-32-C-b |
ấp 2B | DC | xã Hưng Thạnh | H. Tháp Mười | 10o 37' 42" | 105o 42' 31" |
|
|
|
| C-48-32-C-b |
Ấp 3 | DC | xã Hưng Thạnh | H. Tháp Mười | 10o 39' 56" | 105o 43' 04" |
|
|
|
| C-48-32-C-b |
Ấp 4 | DC | xã Hưng Thạnh | H. Tháp Mười | 10o 39' 46" | 105o 44' 19" |
|
|
|
| C-48-32-D-a |
đường Võ Văn Kiệt | KX | xã Hưng Thạnh | H. Tháp Mười |
|
| 10o 33' 19" | 105o 29' 43" | 10o 39' 15" | 105o 48' 23" | C-48-32-C-b C-48-32-D-a |
Kênh 13 | TV | xã Hưng Thạnh | H. Tháp Mười |
|
| 10o 39' 34" | 105o 40' 08" | 10o 40' 12" | 105o 40' 14" | C-48-32-C-b |
Kênh 15 | TV | xã Hưng Thạnh | H. Tháp Mười |
|
| 10o 40' 00" | 105o 38' 36" | 10o 40' 20" | 105o 38' 47" | C-48-32-C-b C-48-32-C-d |
Kênh 2 mét | TV | xã Hưng Thạnh | H. Tháp Mười |
|
| 10o 39' 11" | 105o 44' 12" | 10o 38' 42" | 105o 42' 19" | C-48-32-C-b |
kênh An Long | TV | xã Hưng Thạnh | H. Tháp Mười |
|
| 10o 39' 17" | 105o 48' 22" | 10o 42' 03" | 105o 22' 34" | C-48-32-C-b C-48-32-D-a |
kênh An Long | TV | xã Hưng Thạnh | H. Tháp Mười |
|
| 10o 40' 03" | 105o 41' 50" | 10o 39' 35" | 105o 46' 44" | C-48-32-C-b C-48-32-D-a |
kênh An Tiến | TV | xã Hưng Thạnh | H. Tháp Mười |
|
| 10o 35' 54" | 105o 45' 40" | 10o 41' 01" | 105o 43' 38" | C-48-32-C-b |
kênh Cây Vông | TV | xã Hưng Thạnh | H. Tháp Mười |
|
| 10o 39' 36" | 105o 46' 37" | 10o 40' 45" | 105o 40' 39" | C-48-32-C-b C-48-32-D-a |
kênh Công Sự | TV | xã Hưng Thạnh | H. Tháp Mười |
|
| 10o 41' 37" | 105o 40' 23" | 10o 40' 16" | 105o 39' 39" | C-48-32-C-b |
Kênh Cùng | TV | xã Hưng Thạnh | H. Tháp Mười |
|
| 10o 40' 20" | 105o 38' 47" | 10o 44' 32" | 105o 41' 26" | C-48-32-C-b |
kênh Đồng Tiến | TV | xã Hưng Thạnh | H. Tháp Mười |
|
| 10o 42' 03" | 105o 22' 34" | 10o 39' 35" | 105o 46' 45" | C-48-32-C-b |
kênh Đường Thét | TV | xã Hưng Thạnh | H. Tháp Mười |
|
| 10o 27' 59" | 105o 42' 15" | 10o 40' 03" | 105o 41' 50" | C-48-32-C-b C-48-32-C-d |
kênh Giáo Giáp | TV | xã Hưng Thạnh | H. Tháp Mười |
|
| 10o 41' 38" | 105o 40' 23" | 10o 40' 37" | 105o 43' 43" | C-48-32-C-b |
kênh Giáo Giáp | TV | xã Hưng Thạnh | H. Tháp Mười |
|
| 10o 38' 24" | 105o 44' 33" | 10o 39' 06" | 105o 46' 22" | C-48-32-D-a C-48-32-C-b |
kênh Hội Kỳ Nhì | TV | xã Hưng Thạnh | H. Tháp Mười |
|
| 10o 37' 02" | 105o 40' 55" | 10o 39' 06" | 105o 46' 22" | C-48-32-C-d C-48-32-D-a C-48-32-C-b |
kênh Lung Bông | TV | xã Hưng Thạnh | H. Tháp Mười |
|
| 10o 46' 02" | 105o 34' 39" | 10o 40' 20" | 105o 38' 47" | C-48-32-C-b |
kênh Tân Công Sính 1 | TV | xã Hưng Thạnh | H. Tháp Mười |
|
| 10o 48' 48" | 105o 33' 48" | 10o 40' 03" | 105o 41' 50" | C-48-32-C-b |
kênh Tây Cập | TV | xã Hưng Thạnh | H. Tháp Mười |
|
| 10o 36' 14" | 105o 40' 51" | 10o 38' 58" | 105o 41' 23" | C-48-32-C-b C-48-32-C-d |
Ấp 1 | DC | xã Láng Biển | H. Tháp Mười | 10o 29' 31" | 105o 47' 49" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
Ấp 2 | DC | xã Láng Biển | H. Tháp Mười | 10o 29' 04" | 105o 47' 45" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
Ấp 3 | DC | xã Láng Biển | H. Tháp Mười | 10o 29' 13" | 105o 48' 05" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
Ấp 4 | DC | xã Láng Biển | H. Tháp Mười | 10o 29' 55" | 105o 48' 18" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
Đường tỉnh 850 | KX | xã Láng Biển | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 24" | 105o 48' 21" | 10o 18' 44" | 105o 46' 08" | C-48-44-B-a |
cầu Bảy Thước | KX | xã Láng Biển | H. Tháp Mười | 10o 29' 01" | 105o 47' 59" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
cầu K Bắc | KX | xã Láng Biển | H. Tháp Mười | 10o 30' 27" | 105o 48' 17" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
cầu K1 | KX | xã Láng Biển | H. Tháp Mười | 10o 29' 51" | 105o 48' 11" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
cầu K2 | KX | xã Láng Biển | H. Tháp Mười | 10o 29' 22" | 105o 48' 02" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
cầu K3 | KX | xã Láng Biển | H. Tháp Mười | 10o 28' 48" | 105o 47' 57" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
cầu K4 | KX | xã Láng Biển | H. Tháp Mười | 10o 28' 16" | 105o 47' 52" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
Kênh 307 | TV | xã Láng Biển | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 30" | 105o 49' 18" | 10o 21' 20" | 105o 48' 56" | C-48-32-D-c C-48-44-B-a |
kênh Bảy Thước | TV | xã Láng Biển | H. Tháp Mười |
|
| 10o 29' 29" | 105o 45' 23" | 10o 28' 15" | 105o 48' 58" | C-48-44-B-a |
kênh Cây Vong | TV | xã Láng Biển | H. Tháp Mười |
|
| 10o 28' 59" | 105o 48' 01" | 10o 28' 15" | 105o 47' 54" | C-48-44-B-a |
kênh K Bắc | TV | xã Láng Biển | H. Tháp Mười |
|
| 10o 30' 24" | 105o 49' 24" | 10o 30' 33" | 105o 45' 29" | C-48-32-D-c |
kênh K Tây | TV | xã Láng Biển | H. Tháp Mười |
|
| 10o 27' 22" | 105o 45' 46" | 10o 30' 32" | 105o 46' 04" | C-48-32-D-c C-48-44-B-a |
kênh K1 | TV | xã Láng Biển | H. Tháp Mười |
|
| 10o 29' 46" | 105o 49' 26" | 10o 30' 02" | 105o 46' 02" | C-48-32-D-c C-48-44-B-a |
kênh K2 | TV | xã Láng Biển | H. Tháp Mười |
|
| 10o 29' 20" | 105o 49' 26" | 10o 29' 26" | 105o 47' 03" | C-48-44-B-a |
kênh K3 | TV | xã Láng Biển | H. Tháp Mười |
|
| 10o 28' 49" | 105o 45' 19" | 10o 28' 48" | 105o 49' 24" | C-48-44-B-a |
kênh K4 | TV | xã Láng Biển | H. Tháp Mười |
|
| 10o 28' 17" | 105o 45' 16" | 10o 28' 15" | 105o 49' 15" | C-48-44-B-a |
kênh Láng Biển | TV | xã Láng Biển | H. Tháp Mười |
|
| 10o 26' 53" | 105o 47' 30" | 10o 30' 28" | 105o 47' 58" | C-48-32-D-c C-48-44-B-a |
kênh Ông Hai | TV | xã Láng Biển | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 33" | 105o 48' 26" | 10o 28' 59" | 105o 48' 01" | C-48-32-D-c C-48-44-B-a |
ấp Mỹ Phú A | DC | xã Mỹ An | H. Tháp Mười | 10o 30' 29" | 105o 51' 19" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
ấp Mỹ Phú B | DC | xã Mỹ An | H. Tháp Mười | 10o 30' 13" | 105o 51' 25" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
ấp Mỹ Phú C | DC | xã Mỹ An | H. Tháp Mười | 10o 29' 52" | 105o 50' 59" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
ấp Mỹ Thị A | DC | xã Mỹ An | H. Tháp Mười | 10o 30' 56" | 105o 52' 21" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
ấp Mỹ Thị B | DC | xã Mỹ An | H. Tháp Mười | 10o 31' 25" | 105o 52' 04" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
Đường tỉnh 846 | KX | xã Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 36" | 105o 50' 43" | 10o 30' 45" | 105o 56' 24" | C-48-32-D-c C-48-32-D-d |
cầu Kênh Cô Hai | KX | xã Mỹ An | H. Tháp Mười | 10o 31' 20" | 105o 52' 34" |
|
|
|
| C-48-32-D-d |
cầu Kênh Giữa Cô Hai | KX | xã Mỹ An | H. Tháp Mười | 10o 31' 57" | 105o 52' 03" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
cầu Kênh Nhất | KX | xã Mỹ An | H. Tháp Mười | 10o 31' 25" | 105o 51' 57" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
cầu Kênh Nhất | KX | xã Mỹ An | H. Tháp Mười | 10o 31' 57" | 105o 51' 30" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
cầu Kênh Nhì | KX | xã Mỹ An | H. Tháp Mười | 10o 31' 16" | 105o 53' 12" |
|
|
|
| C-48-32-D-d |
Quốc lộ N2 | KX | xã Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 17" | 105o 50' 49" | 10o 32' 55" | 105o 54' 04" | C-48-32-D-c |
Kênh 500 | TV | xã Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 36" | 105o 52' 04" | 10o 32' 48" | 105o 51' 13" | C-48-32-D-c |
Kênh 500 | TV | xã Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 19" | 105o 52' 52" | 10o 33' 34" | 105o 50' 42" | C-48-32-D-c C-48-32-D-d |
Kênh 500 | TV | xã Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 30' 59" | 105o 51' 16" | 10o 30' 06" | 105o 51' 58" | C-48-32-D-c |
Kênh 1000 | TV | xã Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 26' 40" | 105o 53' 28" | 10o 30' 25" | 105o 49' 24" | C-48-44-B-a |
kênh Cô Hai | TV | xã Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 09" | 105o 52' 43" | 10o 33' 03" | 105o 50' 58" | C-48-32-D-c C-48-32-D-d |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 10" | 105o 51' 26" | 10o 30' 16" | 105o 52' 08" | C-48-32-D-c |
kênh Giữa Cô Hai | TV | xã Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 29' 27" | 105o 54' 11" | 10o 33' 03" | 105o 50' 58" | C-48-32-D-d C-48-44-B-b |
kênh Kháng Chiến | TV | xã Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 29' 20" | 105o 49' 46" | 10o 30' 13" | 105o 50' 39" | C-48-32-D-c C-48-32-D-c |
kênh Nguyễn Văn Tiếp B | TV | xã Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 27" | 105o 50' 28" | 10o 30' 41" | 105o 56' 24" | C-48-32-D-c C-48-32-D-d |
Kênh Nhất | TV | xã Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 28' 45" | 105o 54' 06" | 10o 33' 23" | 105o 50' 27" | C-48-32-D-d C-48-44-B-b |
Kênh Nhì | TV | xã Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 04" | 105o 53' 22" | 10o 35' 42" | 105o 49' 18" | C-48-32-D-c C-48-32-D-d |
kênh Thanh Mỹ - Mỹ An | TV | xã Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 24' 31" | 105o 51' 28" | 10o 29' 49" | 105o 51' 46" | C-48-44-B-a |
kênh Thủy Lợi | TV | xã Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 28" | 105o 51' 55" | 10o 32' 00" | 105o 52' 33" | C-48-32-D-c C-48-32-D-d |
kênh Từ Bi | TV | xã Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 30' 17" | 105o 50' 36" | 10o 30' 45" | 105o 51' 03" | C-48-32-D-c |
kênh Tư Cũ | TV | xã Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 27' 15" | 105o 53' 46" | 10o 31' 27" | 105o 49' 20" | C-48-32-D-c C-48-44-B-a C-48-44-B-b |
kênh Tư Mới | TV | xã Mỹ An | H. Tháp Mười |
|
| 10o 39' 35" | 105o 46' 44" | 10o 27' 07" | 105o 53' 55" | C-48-32-D-c C-48-44-B-a C-48-44-B-b |
Ấp 1 | DC | xã Mỹ Đông | H. Tháp Mười | 10o 31' 34" | 105o 48' 37" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
Ấp 2 | DC | xã Mỹ Đông | H. Tháp Mười | 10o 31' 38" | 105o 46' 51" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
Ấp 3 | DC | xã Mỹ Đông | H. Tháp Mười | 10o 32' 23" | 105o 48' 25" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
Ấp 4 | DC | xã Mỹ Đông | H. Tháp Mười | 10o 31' 35" | 105o 46' 18" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
Ấp 5 | DC | xã Mỹ Đông | H. Tháp Mười | 10o 30' 49" | 105o 48' 24" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
Đường tỉnh 850 | KX | xã Mỹ Đông | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 24" | 105o 48' 21" | 10o 18' 44" | 105o 46' 08" | C-48-32-D-c |
cầu Kênh Xáng | KX | xã Mỹ Đông | H. Tháp Mười | 10o 31' 22" | 105o 49' 20" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
cầu Mỹ Đông | KX | xã Mỹ Đông | H. Tháp Mười | 10o 31' 25" | 105o 48' 25" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
chùa Thanh Hương | KX | xã Mỹ Đông | H. Tháp Mười | 10o 31' 37" | 105o 48' 01" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Mỹ Đông | H. Tháp Mười |
|
| 10o 32' 55" | 105o 54' 05" | 10o 19' 16" | 105o 30' 22" | C-48-32-D-c |
Kênh 307 | TV | xã Mỹ Đông | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 30" | 105o 49' 18" | 10o 21' 20" | 105o 48' 56" | C-48-32-D-c |
Kênh 500 | TV | xã Mỹ Đông | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 58" | 105o 46' 08" | 10o 31' 34" | 105o 50' 17" | C-48-32-D-c |
Kênh 800 | TV | xã Mỹ Đông | H. Tháp Mười |
|
| 10o 32' 10" | 105o 46' 25" | 10o 31' 58" | 105o 50' 06" | C-48-32-D-c |
kênh Hàng Mã Chiến Sĩ | TV | xã Mỹ Đông | H. Tháp Mười |
|
| 10o 32' 40" | 105o 46' 57" | 10o 34' 47" | 105o 47' 11" | C-48-32-D-c |
kênh K Bắc | TV | xã Mỹ Đông | H. Tháp Mười |
|
| 10o 30' 24" | 105o 49' 24" | 10o 30' 33" | 105o 45' 29" | C-48-32-D-c |
kênh Mỹ Đông | TV | xã Mỹ Đông | H. Tháp Mười |
|
| 10o 32' 45" | 105o 46' 24" | 10o 32' 12" | 105o 49' 33" | C-48-32-D-c |
kênh Mỹ Phước | TV | xã Mỹ Đông | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 40" | 105o 46' 06" | 10o 34' 49" | 105o 46' 43" | C-48-32-D-c |
kênh Nguyễn Văn Tiếp A | TV | xã Mỹ Đông | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 45" | 105o 43' 19" | 10o 30' 41" | 105o 56' 24" | C-48-32-D-c |
kênh Ông Hai | TV | xã Mỹ Đông | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 33" | 105o 48' 26" | 10o 28' 59" | 105o 48' 01" | C-48-32-D-c |
kênh Trâm Bầu | TV | xã Mỹ Đông | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 34" | 105o 48' 24" | 10o 33' 21" | 105o 48' 20" | C-48-32-D-c |
Ấp 1 | DC | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười | 10o 35' 58" | 105o 48' 25" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
Ấp 2 | DC | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười | 10o 34' 47" | 105o 48' 53" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
Ấp 3 | DC | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười | 10o 33' 51" | 105o 49' 23" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
Ấp 4 | DC | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười | 10o 34' 39" | 105o 50' 15" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
Ấp 5 | DC | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười | 10o 34' 07" | 105o 47' 59" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
Đường tỉnh 845 | KX | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 36" | 105o 50' 43" | 10o 39' 00" | 105o 47' 09" | C-48-32-D-c |
cầu Kênh 8000 | KX | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười | 10o 32' 51" | 105o 49' 50" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
cầu Kênh 9000 | KX | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười | 10o 33' 23" | 105o 49' 36" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
cầu Kênh 12000 | KX | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười | 10o 35' 20" | 105o 48' 42" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
cầu Kênh An Phong | KX | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười | 10o 35' 48" | 105o 48' 29" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
cầu Kênh Thầy Ký | KX | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười | 10o 36' 06" | 105o 48' 21" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
khu du lịch Đồng Sen Tháp Mười | KX | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười | 10o 36' 16" | 105o 49' 08" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
Kênh 500 | TV | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười |
|
| 10o 35' 26" | 105o 49' 56" | 10o 31' 15" | 105o 53' 35" | C-48-32-D-c |
Kênh 1000 | TV | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười |
|
| 10o 33' 13" | 105o 49' 01" | 10o 34' 56" | 105o 48' 13" | C-48-32-D-c |
Kênh 8000 | TV | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười |
|
| 10o 32' 50" | 105o 49' 49" | 10o 34' 58" | 105o 52' 25" | C-48-32-D-c |
Kênh 9000 | TV | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười |
|
| 10o 33' 22" | 105o 49' 35" | 10o 34' 26" | 105o 50' 48" | C-48-32-D-c |
Kênh 12000 | TV | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười |
|
| 10o 33' 51" | 105o 52' 25" | 10o 35' 37" | 105o 49' 11" | C-48-32-D-c |
kênh An Phong - Mỹ Hòa | TV | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười |
|
| 10o 37' 07" | 105o 24' 43" | 10o 34' 58" | 105o 52' 25" | C-48-32-D-c |
kênh Ba Thước | TV | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười |
|
| 10o 33' 09" | 105o 49' 22" | 10o 32' 42" | 105o 49' 27" | C-48-32-D-c |
kênh Bảy Thước | TV | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười |
|
| 10o 32' 50" | 105o 49' 48" | 10o 34' 13" | 105o 41' 03" | C-48-32-D-c |
kênh Bảy Thước | TV | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười |
|
| 10o 33' 03" | 105o 49' 41" | 10o 32' 44" | 105o 49' 02" | C-48-32-D-c |
kênh Đê Thanh Niên | TV | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười |
|
| 10o 35' 42" | 105o 48' 57" | 10o 37' 15" | 105o 49' 44" | C-48-32-D-c |
Kênh Ngang | TV | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười |
|
| 10o 35' 32" | 105o 49' 03" | 10o 33' 24" | 105o 50' 27" | C-48-32-D-c |
Kênh Nhì | TV | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 04" | 105o 53' 22" | 10o 35' 42" | 105o 49' 18" | C-48-32-D-c |
kênh Thầy Bảy Bồng | TV | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười |
|
| 10o 34' 49" | 105o 46' 43" | 10o 35' 31" | 105o 48' 35" | C-48-32-D-c |
kênh Thầy Ký | TV | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười |
|
| 10o 36' 06" | 105o 48' 21" | 10o 36' 48" | 105o 49' 18" | C-48-32-D-c |
kênh Trâm Bầu | TV | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 34" | 105o 48' 24" | 10o 33' 21" | 105o 48' 20" | C-48-32-D-c |
kênh Tư Mới | TV | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười |
|
| 10o 39' 35" | 105o 46' 44" | 10o 27' 07" | 105o 53' 55" | C-48-32-D-c |
kênh Việt Kiều | TV | xã Mỹ Hòa | H. Tháp Mười |
|
| 10o 35' 48" | 105o 47' 25" | 10o 33' 43" | 105o 46' 33" | C-48-32-D-c |
ấp Mỹ Nam 1 | DC | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười | 10o 31' 04" | 105o 45' 34" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
ấp Mỹ Nam 2 | DC | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười | 10o 30' 03" | 105o 45' 27" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
ấp Mỹ Phước 1 | DC | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười | 10o 31' 43" | 105o 45' 21" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
ấp Mỹ Phước 2 | DC | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười | 10o 33' 59" | 105o 46' 34" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
ấp Mỹ Tây 1 | DC | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười | 10o 31' 39" | 105o 44' 50" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
ấp Mỹ Tây 2 | DC | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười | 10o 31' 41" | 105o 43' 21" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
ấp Mỹ Tây 3 | DC | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười | 10o 32' 16" | 105o 43' 27" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
cầu Cái Bèo | KX | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười | 10o 31' 34" | 105o 45' 35" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
cầu Đập Đá | KX | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười | 10o 31' 36" | 105o 43' 59" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
cầu Đường Thét | KX | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười | 10o 31' 37" | 105o 43' 18" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
cầu Kháng Chiến | KX | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười | 10o 30' 17" | 105o 43' 03" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
đường Hồ Chí Minh | KX | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười |
|
| 10o 32' 55" | 105o 54' 05" | 10o 19' 16" | 105o 30' 22" | C-48-32-D-c |
hội quán Hưng Phước Tự | KX | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười | 10o 34' 08" | 105o 46' 14" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
nhà thờ công giáo Mỹ Quí | KX | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười | 10o 31' 43" | 105o 45' 17" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
Kênh 2000 | TV | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười |
|
| 10o 30' 57" | 105o 43' 16" | 10o 30' 33" | 105o 45' 29" | C-48-32-C-d C-48-32-D-c |
kênh An Phong - Mỹ Hòa | TV | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười |
|
| 10o 37' 07" | 105o 24' 43" | 10o 34' 58" | 105o 52' 25" | C-48-32-D-c |
kênh Bảy Thước | TV | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười |
|
| 10o 32' 50" | 105o 49' 48" | 10o 34' 13" | 105o 41' 03" | C-48-32-C-d C-48-32-D-c |
kênh Cái Bèo | TV | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười |
|
| 10o 26' 49" | 105o 45' 07" | 10o 31' 40" | 105o 45' 36" | C-48-44-B-a C-48-32-D-c |
kênh Đường Thét | TV | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười |
|
| 10o 27' 59" | 105o 42' 15" | 10o 40' 03" | 105o 41' 50" | C-48-32-C-d |
kênh Gò Cồng | TV | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười |
|
| 10o 35' 51" | 105o 46' 13" | 10o 33' 50" | 105o 45' 48" | C-48-32-D-c |
kênh Hàng Mã Chiến Sĩ | TV | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười |
|
| 10o 32' 40" | 105o 46' 57" | 10o 34' 47" | 105o 47' 11" | C-48-32-D-c |
kênh Hợp Tác Xã | TV | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 42" | 105o 45' 12" | 10o 33' 56" | 105o 45' 08" | C-48-32-D-c |
kênh K Bắc | TV | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười |
|
| 10o 30' 24" | 105o 49' 24" | 10o 30' 33" | 105o 45' 29" | C-48-32-D-c |
kênh K Tây | TV | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười |
|
| 10o 27' 22" | 105o 45' 46" | 10o 30' 32" | 105o 46' 04" | C-48-44-B-a |
kênh Kháng Chiến | TV | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười |
|
| 10o 30' 17" | 105o 43' 02" | 10o 29' 29" | 105o 45' 23" | C-48-44-A-b C-48-44-B-a C-48-32-C-d |
kênh Mỹ Phước | TV | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 40" | 105o 46' 06" | 10o 34' 49" | 105o 46' 43" | C-48-32-D-c |
kênh Nguyễn Văn Tiếp A | TV | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 45" | 105o 43' 19" | 10o 30' 41" | 105o 56' 24" | C-48-32-C-d C-48-32-D-c |
Kênh Sườn | TV | xã Mỹ Quí | H. Tháp Mười |
|
| 10o 29' 30" | 105o 45' 17" | 10o 30' 34" | 105o 45' 23" | C-48-32-D-c C-48-44-B-a |
ấp Mỹ Điền | DC | xã Phú Điền | H. Tháp Mười | 10o 28' 02" | 105o 51' 04" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
ấp Mỹ Phú | DC | xã Phú Điền | H. Tháp Mười | 10o 28' 07" | 105o 53' 04" |
|
|
|
| C-48-44-B-b |
ấp Mỹ Tân | DC | xã Phú Điền | H. Tháp Mười | 10o 29' 44" | 105o 53' 18" |
|
|
|
| C-48-44-B-b |
ấp Mỹ Thạnh | DC | xã Phú Điền | H. Tháp Mười | 10o 27' 06" | 105o 53' 51" |
|
|
|
| C-48-44-B-b |
Kênh 307 | TV | xã Phú Điền | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 30" | 105o 49' 18" | 10o 21' 20" | 105o 48' 56" | C-48-44-B-a |
Kênh 1000 | TV | xã Phú Điền | H. Tháp Mười |
|
| 10o 26' 40" | 105o 53' 28" | 10o 30' 25" | 105o 49' 24" | C-48-32-D-c C-48-44-B-a C-48-44-B-b |
kênh Ba Mỹ Điền | TV | xã Phú Điền | H. Tháp Mười |
|
| 10o 26' 15" | 105o 53' 05" | 10o 29' 32" | 105o 49' 27" | C-48-44-B-a C-48-44-B-b |
kênh Giữa Cô Hai | TV | xã Phú Điền | H. Tháp Mười |
|
| 10o 29' 27" | 105o 54' 11" | 10o 33' 03" | 105o 50' 58" | C-48-32-D-d C-48-44-B-b |
kênh Kháng Chiến | TV | xã Phú Điền | H. Tháp Mười |
|
| 10o 29' 20" | 105o 49' 46" | 10o 30' 13" | 105o 50' 39" | C-48-32-D-c C-48-32-D-c |
Kênh Năm | TV | xã Phú Điền | H. Tháp Mười |
|
| 10o 30' 56" | 105o 54' 20" | 10o 27' 07" | 105o 53' 55" | C-48-32-D-d C-48-44-B-b |
kênh Nguyễn Văn Tiếp B | TV | xã Phú Điền | H. Tháp Mười |
|
| 10o 29' 44" | 105o 56' 24" | 10o 22' 04" | 105o 50' 34" | C-48-44-B-b |
Kênh Nhất | TV | xã Phú Điền | H. Tháp Mười |
|
| 10o 28' 45" | 105o 54' 06" | 10o 33' 23" | 105o 50' 27" | C-48-32-D-d C-48-44-B-b |
kênh Thanh Mỹ - Mỹ An | TV | xã Phú Điền | H. Tháp Mười |
|
| 10o 24' 31" | 105o 51' 28" | 10o 29' 49" | 105o 51' 46" | C-48-44-B-a |
kênh Tư Cũ | TV | xã Phú Điền | H. Tháp Mười |
|
| 10o 27' 15" | 105o 53' 46" | 10o 31' 27" | 105o 49' 20" | C-48-32-D-c C-48-44-B-a C-48-44-B-b |
kênh Tư Mới | TV | xã Phú Điền | H. Tháp Mười |
|
| 10o 39' 35" | 105o 46' 44" | 10o 27' 07" | 105o 53' 55" | C-48-44-B-a |
Ấp 1 | DC | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười | 10o 35' 29" | 105o 50' 12" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
Ấp 2 | DC | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười | 10o 34' 37" | 105o 51' 46" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
Ấp 3 | DC | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười | 10o 33' 11" | 105o 51' 33" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
Ấp 4 | DC | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười | 10o 33' 21" | 105o 52' 53" |
|
|
|
| C-48-32-D-d |
cầu Kênh Ba | KX | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười | 10o 32' 32" | 105o 53' 30" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
cầu Kênh Giữa | KX | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười | 10o 32' 18" | 105o 53' 01" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
cầu Kênh Nhì | KX | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười | 10o 32' 06" | 105o 52' 29" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
khu di tích quốc gia đặc biệt Khảo cổ - Kiến trúc - Nghệ thuật Gò Tháp | KX | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười | 10o 36' 18" | 105o 49' 38" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
miếu Bà Chúa Xứ | KX | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười | 10o 36' 32" | 105o 49' 42" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
Quốc lộ N2 | KX | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 17" | 105o 50' 49" | 10o 32' 55" | 105o 54' 04" | C-48-32-D-c |
tháp Cổ Tự | KX | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười | 10o 36' 24" | 105o 49' 37" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
Kênh 200 | TV | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 36' 14" | 105o 50' 07" | 10o 34' 40" | 105o 53' 31" | C-48-32-D-c |
Kênh 500 | TV | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 36' 04" | 105o 49' 56" | 10o 31' 12" | 105o 54' 22" | C-48-32-D-c C-48-32-D-d |
Kênh 500 | TV | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 19" | 105o 52' 52" | 10o 33' 34" | 105o 50' 42" | C-48-32-D-c C-48-32-D-d |
Kênh 500 | TV | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 35' 26" | 105o 49' 56" | 10o 31' 15" | 105o 53' 35" | C-48-32-D-c C-48-32-D-d |
Kênh 700 | TV | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 32' 57" | 105o 53' 40" | 10o 36' 35" | 105o 50' 36" | C-48-32-D-c C-48-32-D-d |
Kênh 700 | TV | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 36' 48" | 105o 50' 53" | 10o 37' 35" | 105o 49' 55" | C-48-32-D-a C-48-32-D-c |
Kênh 8000 | TV | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 32' 50" | 105o 49' 49" | 10o 34' 58" | 105o 52' 25" | C-48-32-D-c |
Kênh 12000 | TV | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 36' 11" | 105o 50' 02" | 10o 36' 56" | 105o 51' 02" | C-48-32-D-c |
kênh An Phong - Mỹ Hòa | TV | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 37' 07" | 105o 24' 43" | 10o 34' 58" | 105o 52' 25" | C-48-32-D-c |
Kênh Ba | TV | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 37' 15" | 105o 49' 44" | 10o 32' 34" | 105o 53' 28" | C-48-32-D-c |
kênh Đê Thanh Niên | TV | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 35' 42" | 105o 48' 57" | 10o 37' 15" | 105o 49' 44" | C-48-32-D-c |
Kênh Giữa | TV | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 30' 58" | 105o 54' 11" | 10o 35' 58" | 105o 49' 49" | C-48-32-D-c |
kênh Giữa Cô Hai | TV | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 29' 27" | 105o 54' 11" | 10o 33' 03" | 105o 50' 58" | C-48-32-D-c C-48-32-D-d |
Kênh Nhì | TV | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 04" | 105o 53' 22" | 10o 35' 42" | 105o 49' 18" | C-48-32-D-c C-48-32-D-d |
kênh ranh Long An | TV | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 39' 16" | 105o 48' 22" | 10o 32' 21" | 105o 54' 29" | C-48-32-D-a C-48-32-D-c |
kênh Thủy Lợi | TV | xã Tân Kiều | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 28" | 105o 51' 55" | 10o 32' 00" | 105o 52' 33" | C-48-32-D-c C-48-32-D-d |
Ấp 1 | DC | xã Thạnh Lợi | H. Tháp Mười | 10o 43' 49" | 105o 41' 32" |
|
|
|
| C-48-32-C-b |
Ấp 2 | DC | xã Thạnh Lợi | H. Tháp Mười | 10o 42' 43" | 105o 40' 54" |
|
|
|
| C-48-32-C-b |
Ấp 3 | DC | xã Thạnh Lợi | H. Tháp Mười | 10o 42' 03" | 105o 41' 57" |
|
|
|
| C-48-32-C-b |
Ấp 4 | DC | xã Thạnh Lợi | H. Tháp Mười | 10o 42' 28" | 105o 43' 36" |
|
|
|
| C-48-32-C-b |
Ấp 5 | DC | xã Thạnh Lợi | H. Tháp Mười | 10o 40' 39" | 105o 45' 32" |
|
|
|
| C-48-32-C-b |
Kênh 500 | TV | xã Thạnh Lợi | H. Tháp Mười |
|
| 10o 43' 38" | 105o 41' 54" | 10o 41' 41" | 105o 44' 01" | C-48-32-C-b |
kênh An Long | TV | xã Thạnh Lợi | H. Tháp Mười |
|
| 10o 39' 17" | 105o 48' 22" | 10o 42' 03" | 105o 22' 34" | C-48-32-C-b C-48-32-D-a |
kênh An Tiến | TV | xã Thạnh Lợi | H. Tháp Mười |
|
| 10o 35' 54" | 105o 45' 40" | 10o 41' 01" | 105o 43' 38" | C-48-32-C-b |
kênh Công Sự | TV | xã Thạnh Lợi | H. Tháp Mười |
|
| 10o 41' 37" | 105o 40' 23" | 10o 40' 16" | 105o 39' 39" | C-48-32-C-b |
Kênh Cùng | TV | xã Thạnh Lợi | H. Tháp Mười |
|
| 10o 40' 20" | 105o 38' 47" | 10o 44' 32" | 105o 41' 26" | C-48-32-C-b |
kênh Đứng Nông Trường | TV | xã Thạnh Lợi | H. Tháp Mười |
|
| 10o 44' 32" | 105o 40' 16" | 10o 43' 56" | 105o 40' 59" | C-48-32-C-b C-48-32-C-d |
kênh Giáo Giáp | TV | xã Thạnh Lợi | H. Tháp Mười |
|
| 10o 41' 38" | 105o 40' 23" | 10o 40' 37" | 105o 43' 43" | C-48-32-C-b |
kênh Giữa Ấp 5 | TV | xã Thạnh Lợi | H. Tháp Mười |
|
| 10o 41' 36" | 105o 43' 54" | 10o 39' 56" | 105o 45' 57" | C-48-32-C-b C-48-32-D-a |
kênh Giữa Lô 3 | TV | xã Thạnh Lợi | H. Tháp Mười |
|
| 10o 41' 36" | 105o 43' 54" | 10o 43' 17" | 105o 41' 16" | C-48-32-C-b C-48-32-D-a |
kênh Hậu 700 | TV | xã Thạnh Lợi | H. Tháp Mười |
|
| 10o 43' 52" | 105o 42' 07" | 10o 41' 34" | 105o 40' 48" | C-48-32-C-b |
kênh Lô 3 | TV | xã Thạnh Lợi | H. Tháp Mười |
|
| 10o 42' 46" | 105o 40' 53" | 10o 39' 41" | 105o 45' 45" | C-48-32-C-b C-48-32-D-a |
kênh Lô 3 Kéo Dài | TV | xã Thạnh Lợi | H. Tháp Mười |
|
| 10o 43' 00" | 105o 39' 30" | 10o 42' 46" | 105o 40' 53" | C-48-32-C-b |
kênh Phước Xuyên | TV | xã Thạnh Lợi | H. Tháp Mười |
|
| 10o 51' 34" | 105o 33' 22" | 10o 39' 35" | 105o 46' 45" | C-48-32-A-d C-48-32-C-b |
kênh ranh Tam Nông - Tháp Mười | TV | xã Thạnh Lợi | H. Tháp Mười |
|
| 10o 45' 06" | 105o 40' 49" | 10o 41' 02" | 105o 38' 24" | C-48-32-A-d C-48-32-C-b |
kênh ranh Trường Xuân - Thạnh Lợi | TV | xã Thạnh Lợi | H. Tháp Mười |
|
| 10o 39' 40" | 105o 45' 48" | 10o 40' 11" | 105o 46' 05" | C-48-32-D-a |
kênh Tân Công Sính 1 | TV | xã Thạnh Lợi | H. Tháp Mười |
|
| 10o 48' 48" | 105o 33' 48" | 10o 40' 03" | 105o 41' 50" | C-48-32-C-b |
kênh Tân Công Sính 2 | TV | xã Thạnh Lợi | H. Tháp Mười |
|
| 10o 49' 02" | 105o 34' 52" | 10o 42' 46" | 105o 40' 53" | C-48-32-C-b |
ấp Hưng Lợi | DC | xã Thanh Mỹ | H. Tháp Mười | 10o 24' 28" | 105o 51' 23" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
ấp Lợi An | DC | xã Thanh Mỹ | H. Tháp Mười | 10o 25' 06" | 105o 50' 55" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
ấp Lợi Hòa | DC | xã Thanh Mỹ | H. Tháp Mười | 10o 22' 35" | 105o 49' 26" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
ấp Mỹ Thạnh | DC | xã Thanh Mỹ | H. Tháp Mười | 10o 26' 07" | 105o 51' 28" |
|
|
|
| C-48-44-B-a |
Kênh 307 | TV | xã Thanh Mỹ | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 30" | 105o 49' 18" | 10o 21' 20" | 105o 48' 56" | C-48-44-B-a C-48-44-B-c |
kênh Cà Dâm | TV | xã Thanh Mỹ | H. Tháp Mười |
|
| 10o 24' 22" | 105o 50' 48" | 10o 25' 58" | 105o 49' 09" | C-48-44-B-a |
kênh Cái Lân | TV | xã Thanh Mỹ | H. Tháp Mười |
|
| 10o 22' 16" | 105o 49' 26" | 10o 22' 55" | 105o 49' 29" | C-48-44-B-a |
kênh Cây Dong | TV | xã Thanh Mỹ | H. Tháp Mười |
|
| 10o 22' 19" | 105o 50' 24" | 10o 22' 25" | 105o 49' 26" | C-48-44-B-c |
kênh Đứt Đoạn | TV | xã Thanh Mỹ | H. Tháp Mười |
|
| 10o 23' 11" | 105o 50' 58" | 10o 23' 23" | 105o 48' 56" | C-48-44-B-a |
kênh Hãng Nước Mắm | TV | xã Thanh Mỹ | H. Tháp Mười |
|
| 10o 22' 39" | 105o 50' 11" | 10o 22' 37" | 105o 49' 28" | C-48-44-B-a |
Kênh Kho | TV | xã Thanh Mỹ | H. Tháp Mười |
|
| 10o 23' 38" | 105o 51' 08" | 10o 25' 18" | 105o 49' 04" | C-48-44-B-a |
kênh Lê Phát Tân | TV | xã Thanh Mỹ | H. Tháp Mười |
|
| 10o 24' 34" | 105o 51' 24" | 10o 24' 14" | 105o 50' 14" | C-48-44-B-a |
Kênh Năm | TV | xã Thanh Mỹ | H. Tháp Mười |
|
| 10o 22' 56" | 105o 49' 41" | 10o 24' 09" | 105o 50' 12" | C-48-44-B-a |
kênh Nguyễn Văn Tiếp B | TV | xã Thanh Mỹ | H. Tháp Mười |
|
| 10o 29' 44" | 105o 56' 24" | 10o 22' 04" | 105o 50' 34" | C-48-44-B-a C-48-44-B-b C-48-44-B-c |
Kênh Nhất | TV | xã Thanh Mỹ | H. Tháp Mười |
|
| 10o 24' 31" | 105o 51' 28" | 10o 26' 43" | 105o 49' 10" | C-48-44-B-a |
Kênh Nhì | TV | xã Thanh Mỹ | H. Tháp Mười |
|
| 10o 25' 23" | 105o 52' 16" | 10o 27' 56" | 105o 49' 21" | C-48-44-B-a |
kênh Ông Tà Nằm | TV | xã Thanh Mỹ | H. Tháp Mười |
|
| 10o 22' 57" | 105o 49' 16" | 10o 24' 35" | 105o 49' 46" | C-48-44-B-a |
Kênh Ranh | TV | xã Thanh Mỹ | H. Tháp Mười |
|
| 10o 22' 02" | 105o 50' 33" | 10o 22' 18" | 105o 48' 51" | C-48-44-B-c |
kênh Thanh Mỹ - Mỹ An | TV | xã Thanh Mỹ | H. Tháp Mười |
|
| 10o 24' 31" | 105o 51' 28" | 10o 29' 49" | 105o 51' 46" | C-48-44-B-a |
kênh Thôn Diện | TV | xã Thanh Mỹ | H. Tháp Mười |
|
| 10o 23' 26" | 105o 51' 03" | 10o 23' 48" | 105o 50' 03" | C-48-44-B-a |
kênh xáng Bà Phủ | TV | xã Thanh Mỹ | H. Tháp Mười |
|
| 10o 22' 58" | 105o 48' 53" | 10o 22' 04" | 105o 50' 34" | C-48-44-B-a C-48-44-B-c |
Ấp 4 | DC | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười | 10o 39' 33" | 105o 46' 40" |
|
|
|
| C-48-32-D-a |
ấp 5A | DC | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười | 10o 39' 29" | 105o 47' 07" |
|
|
|
| C-48-32-D-a |
ấp 5B | DC | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười | 10o 39' 20" | 105o 47' 54" |
|
|
|
| C-48-32-D-a |
ấp 6 Kinh Hội | DC | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười | 10o 36' 56" | 105o 43' 07" |
|
|
|
| C-48-32-C-d |
ấp 6A | DC | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười | 10o 36' 58" | 105o 47' 58" |
|
|
|
| C-48-32-D-c |
ấp 6B | DC | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười | 10o 38' 59" | 105o 46' 59" |
|
|
|
| C-48-32-D-a |
Đường tỉnh 845 | KX | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười |
|
| 10o 31' 36" | 105o 50' 43" | 10o 39' 00" | 105o 47' 09" | C-48-32-D-c C-48-32-D-a |
cầu Bảy Quận | KX | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười | 10o 37' 11" | 105o 47' 54" |
|
|
|
| C-48-32-D-a |
cầu K27 | KX | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười | 10o 39' 16" | 105o 47' 50" |
|
|
|
| C-48-32-D-a |
cầu Kênh Ranh | KX | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười | 10o 39' 15" | 105o 48' 23" |
|
|
|
| C-48-32-D-a |
cầu Kênh Thanh Niên | KX | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười | 10o 38' 43" | 105o 47' 15" |
|
|
|
| C-48-32-D-a |
cầu Kênh Tứ | KX | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười | 10o 38' 54" | 105o 47' 04" |
|
|
|
| C-48-32-D-a |
di tích lịch sử Đền thờ Đốc Binh Kiều | KX | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười | 10o 39' 27" | 105o 47' 02" |
|
|
|
| C-48-32-D-a |
đường Võ Văn Kiệt | KX | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười |
|
| 10o 33' 19" | 105o 29' 43" | 10o 39' 15" | 105o 48' 23" | C-48-32-D-a |
Kênh 450 | TV | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười |
|
| 10o 37' 51" | 105o 44' 48" | 10o 38' 47" | 105o 47' 06" | C-48-32-C-b C-48-32-D-a |
Kênh 600 | TV | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười |
|
| 10o 36' 09" | 105o 46' 22" | 10o 37' 58" | 105o 45' 41" | C-48-32-D-a C-48-32-D-c |
Kênh 900 | TV | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười |
|
| 10o 36' 11" | 105o 46' 02" | 10o 37' 51" | 105o 45' 22" | C-48-32-D-a C-48-32-D-c |
Kênh 1000 | TV | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười |
|
| 10o 36' 16" | 105o 47' 37" | 10o 38' 47" | 105o 46' 28" | C-48-32-D-a C-48-32-D-c |
Kênh 1200 | TV | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười |
|
| 10o 36' 08" | 105o 46' 42" | 10o 38' 05" | 105o 45' 58" | C-48-32-D-a C-48-32-D-c |
Kênh 1800 | TV | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười |
|
| 10o 38' 12" | 105o 46' 19" | 10o 36' 04" | 105o 47' 08" | C-48-32-D-a C-48-32-D-c |
kênh An Long | TV | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười |
|
| 10o 40' 03" | 105o 41' 50" | 10o 39' 35" | 105o 46' 44" | C-48-32-C-a C-48-32-D-a |
kênh An Phong - Mỹ Hòa | TV | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười |
|
| 10o 37' 07" | 105o 24' 43" | 10o 34' 58" | 105o 52' 25" | C-48-32-C-d C-48-32-D-c |
kênh An Tiến | TV | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười |
|
| 10o 35' 54" | 105o 45' 40" | 10o 41' 01" | 105o 43' 38" | C-48-32-C-b C-48-32-C-d C-48-32-D-c |
kênh Dương Văn Dương | TV | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười |
|
| 10o 39' 35" | 105o 46' 45" | 10o 39' 17" | 105o 48' 22" | C-48-32-D-a |
kênh Đồng Tiến | TV | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười |
|
| 10o 42' 03" | 105o 22' 34" | 10o 39' 35" | 105o 46' 45" | C-48-32-C-b C-48-32-D-a |
kênh Đường Thét | TV | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười |
|
| 10o 27' 59" | 105o 42' 15" | 10o 40' 03" | 105o 41' 50" | C-48-32-C-b C-48-32-C-d |
kênh Giáo Giáp | TV | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười |
|
| 10o 38' 24" | 105o 44' 33" | 10o 39' 06" | 105o 46' 22" | C-48-32-C-b C-48-32-C-d |
kênh Hậu K27 | TV | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười |
|
| 10o 37' 35" | 105o 49' 55" | 10o 38' 16" | 105o 47' 59" | C-48-32-D-a C-48-32-D-c |
kênh Hội Kỳ Nhất | TV | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười |
|
| 10o 36' 25" | 105o 41' 32" | 10o 38' 32" | 105o 47' 12" | C-48-32-C-b C-48-32-D-a C-48-32-C-d |
kênh Hội Kỳ Nhì | TV | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười |
|
| 10o 37' 02" | 105o 40' 55" | 10o 39' 06" | 105o 46' 22" | C-48-32-C-b C-48-32-D-a C-48-32-C-d |
kênh K27 | TV | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười |
|
| 10o 39' 22" | 105o 47' 49" | 10o 37' 15" | 105o 49' 44" | C-48-32-D-a C-48-32-D-c |
kênh Năm Tất | TV | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười |
|
| 10o 36' 19" | 105o 43' 24" | 10o 36' 55" | 105o 45' 13" | C-48-32-C-d C-48-32-D-c |
kênh Ông Đốc | TV | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười |
|
| 10o 37' 23" | 105o 42' 54" | 10o 38' 52" | 105o 47' 03" | C-48-32-C-b C-48-32-D-a C-48-32-C-d |
kênh Phong Tất | TV | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười |
|
| 10o 36' 39" | 105o 45' 20" | 10o 36' 11" | 105o 43' 41" | C-48-32-C-d C-48-32-D-c |
kênh Phước Xuyên | TV | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười |
|
| 10o 51' 34" | 105o 33' 22" | 10o 39' 35" | 105o 46' 45" | C-48-32-C-b C-48-32-D-a |
Kênh Ranh | TV | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười |
|
| 10o 39' 40" | 105o 45' 45" | 10o 39' 06" | 105o 45' 39" | C-48-32-D-a |
kênh ranh Long An | TV | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười |
|
| 10o 39' 16" | 105o 48' 22" | 10o 32' 21" | 105o 54' 29" | C-48-32-D-a C-48-32-D-c |
kênh Tư Mới | TV | xã Trường Xuân | H. Tháp Mười |
|
| 10o 39' 35" | 105o 46' 44" | 10o 27' 07" | 105o 53' 55" | C-48-32-D-a; C-48-32-D-c |
- 1Thông tư 12/2017/TT-BTNMT ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bến Tre do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 18/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 19/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Vĩnh Long do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 62/2017/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật cho công tác lập bản đồ địa chất công trình dải ven biển tỷ lệ 1:100.000; lập bản đồ địa chất công trình, bản đồ địa mạo đáy biển, bản đồ thủy thạch - động lực dải ven biển tỷ lệ 1:25.000 và công tác khoan máy trên biển do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư 04/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Cần Thơ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 05/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 06/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Nam do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Nghị định 45/2015/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ
- 2Nghị định 36/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 3Thông tư 12/2017/TT-BTNMT ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bến Tre do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 18/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 19/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Vĩnh Long do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 62/2017/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật cho công tác lập bản đồ địa chất công trình dải ven biển tỷ lệ 1:100.000; lập bản đồ địa chất công trình, bản đồ địa mạo đáy biển, bản đồ thủy thạch - động lực dải ven biển tỷ lệ 1:25.000 và công tác khoan máy trên biển do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Thông tư 04/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Cần Thơ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 05/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Thông tư 06/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Nam do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Thông tư 23/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Tháp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 23/2017/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 31/08/2017
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Nguyễn Thị Phương Hoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 715 đến số 716
- Ngày hiệu lực: 19/10/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực