BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2017/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2017 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 10 năm 2017.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Kiên Giang được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Kiên Giang được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của từng nhóm đối tượng địa lý, gồm: dân cư, kinh tế - xã hội, thủy văn, sơn văn; các đơn vị hành chính cấp xã gồm: thị trấn, xã; các đơn vị hành chính cấp huyện, gồm: thành phố, thị xã và các huyện. Trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa, địa danh trong ngoặc đơn là tên gọi khác của địa danh;
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội;
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: “TT.”; là chữ viết tắt của “thị trấn”;
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: “TP.” là chữ viết tắt của “thành phố”; “TX.” là chữ viết tắt của thị xã; “H.” là chữ viết tắt của “huyện”;
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”; đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”; nếu đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”;
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 sử dụng để thống kê địa danh;
f) Địa danh trong ngoặc đơn (.) là địa danh trên bản đồ đính kèm Hiệp ước, Hiệp định và Nghị định thư phân giới cắm mốc.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH KIÊN GIANG
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Kiên Giang gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Trang |
1 | Thành phố Rạch Giá |
|
2 | Thị xã Hà Tiên |
|
3 | Huyện An Biên |
|
4 | Huyện An Minh |
|
5 | Huyện Châu Thành |
|
6 | Huyện Giang Thành |
|
7 | Huyện Giồng Riềng |
|
8 | Huyện Gò Quao |
|
9 | Huyện Hòn Đất |
|
10 | Huyện Kiên Lương |
|
11 | Huyện Tân Hiệp |
|
12 | Huyện U Minh Thượng |
|
13 | Huyện Vĩnh Thuận |
|
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |||||
Khu phố 1 | DC | P. An Bình | TP. Rạch Giá | 9o 57' 37" | 105o 07' 27" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Khu phố 2 | DC | P. An Bình | TP. Rạch Giá | 9o 57' 44" | 105o 06' 53" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Khu phố 3 | DC | P. An Bình | TP. Rạch Giá | 9o 57' 25" | 105o 06' 42" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Khu phố 4 | DC | P. An Bình | TP. Rạch Giá | 9o 57' 54" | 105o 06' 39" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Khu phố 5 | DC | P. An Bình | TP. Rạch Giá | 9o 58' 09" | 105o 06' 47" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Khu phố 6 | DC | P. An Bình | TP. Rạch Giá | 9o 58' 30" | 105o 06' 40" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Quốc lộ 80 | KX | P. An Bình | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-55-A-a; C-48-55-A-b |
cầu An Hòa | KX | P. An Bình | TP. Rạch Giá | 9o 58' 16" | 105o 06' 29" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
cầu Rạch Sỏi | KX | P. An Bình | TP. Rạch Giá | 9o 57' 29" | 105o 07' 06" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
chùa Hưng An Tự | KX | P. An Bình | TP. Rạch Giá | 9o 57' 19" | 105o 06' 47" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
đình An Hòa | KX | P. An Bình | TP. Rạch Giá | 9o 58' 18" | 105o 06' 31" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
đường Nguyễn Trung Trực | KX | P. An Bình | TP. Rạch Giá |
|
| 9o 57' 23" | 105o 07' 09" | 10o 00' 31" | 105o 04' 58" | C-48-43-C-c; C-48-55-A-a |
kênh Cái Sắn | TV | P. An Bình | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 08' 26" | 105o 18' 19" | 9o 57' 04" | 105o 06' 25" | C-48-55-A-a; C-48-55-A-b |
kênh Điều Hành | TV | P. An Bình | TP. Rạch Giá |
|
| 9o 58' 19" | 105o 07' 41" | 9o 57' 48" | 105o 06' 35" | C-48-55-A-a; C-48-55-A-b |
kênh Ông Hiển | TV | P. An Bình | TP. Rạch Giá |
|
| 9o 59' 06" | 105o 06' 18" | 9o 57' 07" | 105o 06' 43" | C-48-55-A-a |
kênh Ông Hiển | TV | P. An Bình | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 00' 41" | 105o 05' 13" | 9o 58' 21" | 105o 08' 22" | C-48-55-A-a; C-48-55-A-b |
Khu phố 1 | DC | P. An Hòa | TP. Rạch Giá | 9o 59' 10" | 105o 06' 06" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Khu phố 2 | DC | P. An Hòa | TP. Rạch Giá | 9o 58' 45" | 105o 06' 18" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Khu phố 3 | DC | P. An Hòa | TP. Rạch Giá | 9o 58' 42" | 105o 06' 11" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Khu phố 4 | DC | P. An Hòa | TP. Rạch Giá | 9o 58' 20" | 105o 06' 17" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Khu phố 5 | DC | P. An Hòa | TP. Rạch Giá | 9o 58' 26" | 105o 05' 53" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Khu phố 6 | DC | P. An Hòa | TP. Rạch Giá | 9o 57' 38" | 105o 06' 16" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Khu phố 7 | DC | P. An Hòa | TP. Rạch Giá | 9o 57' 08" | 105o 06' 33" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Quốc lộ 80 | KX | P. An Hòa | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-55-A-a |
cầu An Hòa | KX | P. An Hòa | TP. Rạch Giá | 9o 58' 16" | 105o 06' 29" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
chùa Huyền Linh Đàn | KX | P. An Hòa | TP. Rạch Giá | 9o 57' 08" | 105o 06' 36" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
chùa Môn Quan | KX | P. An Hòa | TP. Rạch Giá | 9o 59' 22" | 105o 06' 00" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
đường Ngô Quyền | KX | P. An Hòa | TP. Rạch Giá |
|
| 9o 58' 15" | 105o 06' 27" | 10o 00' 36" | 105o 05' 06" | C-48-43-C-c |
đường Nguyễn Trung Trực | KX | P. An Hòa | TP. Rạch Giá |
|
| 9o 57' 23" | 105o 07' 09" | 10o 00' 31" | 105o 04' 58" | C-48-43-C-c; C-48-55-A-a |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | P. An Hòa | TP. Rạch Giá |
|
| 9o 59' 00" | 105o 05' 15" | 9o 59' 28" | 105o 06' 07" | C-48-55-A-a |
kênh Cái Sắn | TV | P. An Hòa | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 08' 26" | 105o 18' 19" | 9o 57' 04" | 105o 06' 25" | C-48-55-A-a |
kênh Ông Hiển | TV | P. An Hòa | TP. Rạch Giá |
|
| 9o 59' 06" | 105o 06' 18" | 9o 57' 07" | 105o 06' 43" | C-48-55-A-a |
kênh Ông Hiển | TV | P. An Hòa | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 00' 41" | 105o 05' 13" | 9o 58' 21" | 105o 08' 22" | C-48-55-A-a |
Khu phố 1 | DC | P. Rạch Sỏi | TP. Rạch Giá | 9o 57' 17" | 105o 07' 03" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Khu phố 2 | DC | P. Rạch Sỏi | TP. Rạch Giá | 9o 57' 09" | 105o 06' 48" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Khu phố 3 | DC | P. Rạch Sỏi | TP. Rạch Giá | 9o 57' 09" | 105o 07' 15" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Khu phố 6 | DC | P. Rạch Sỏi | TP. Rạch Giá | 9o 56' 56" | 105o 07' 02" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Khu phố 7 | DC | P. Rạch Sỏi | TP. Rạch Giá | 9o 56' 37" | 105o 06' 45" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Quốc lộ 61 | KX | P. Rạch Sỏi | TP. Rạch Giá |
|
| 9o 44' 38" | 105o 23' 28" | 9o 57' 23" | 105o 07' 09" | C-48-55-A-a; C-48-55-A-b |
Quốc lộ 80 | KX | P. Rạch Sỏi | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-55-A-a |
cầu Rạch Sỏi | KX | P. Rạch Sỏi | TP. Rạch Giá | 9o 57' 29" | 105o 07' 06" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
chùa An Hòa | KX | P. Rạch Sỏi | TP. Rạch Giá | 9o 57' 03" | 105o 06' 41" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
chùa Bửu Ngọc | KX | P. Rạch Sỏi | TP. Rạch Giá | 9o 57' 02" | 105o 06' 50" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
chùa Ông Địa | KX | P. Rạch Sỏi | TP. Rạch Giá | 9o 56' 24" | 105o 06' 53" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
đường Mai Thị Hồng Hạnh | KX | P. Rạch Sỏi | TP. Rạch Giá |
|
| 9o 57' 28" | 105o 07' 07" | 9o 56' 34" | 105o 07' 42" | C-48-55-A-a; C-48-55-A-b |
kênh Cái Sắn | TV | P. Rạch Sỏi | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 08' 26" | 105o 18' 19" | 9o 57' 04" | 105o 06' 25" | C-48-55-A-a; C-48-55-A-b |
kênh Tà Niên | TV | P. Rạch Sỏi | TP. Rạch Giá |
|
| 9o 57' 07" | 105o 06' 43" | 9o 56' 23" | 105o 06' 50" | C-48-55-A-a |
Khu phố 1 | DC | P. Vĩnh Bảo | TP. Rạch Giá | 10o 00' 18" | 105o 04' 57" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
Khu phố 2 | DC | P. Vĩnh Bảo | TP. Rạch Giá | 10o 00' 33" | 105o 05' 12" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
Khu phố 3 | DC | P. Vĩnh Bảo | TP. Rạch Giá | 10o 00' 18" | 105o 05' 13" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Khu phố 4 | DC | P. Vĩnh Bảo | TP. Rạch Giá | 10o 00' 27" | 105o 05' 08" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
Khu phố 5 | DC | P. Vĩnh Bảo | TP. Rạch Giá | 10o 00' 13" | 105o 05' 06" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Quốc lộ 80 | KX | P. Vĩnh Bảo | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-43-C-c |
di tích lịch sử Chùa Sắc Tứ Tam Bảo | KX | P. Vĩnh Bảo | TP. Rạch Giá | 10o 00' 16" | 105o 05' 15" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
di tích lịch sử Mộ Huỳnh Mẫn Đạt | KX | P. Vĩnh Bảo | TP. Rạch Giá | 10o 00' 26" | 105o 04' 59" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
đường Ngô Quyền | KX | P. Vĩnh Bảo | TP. Rạch Giá |
|
| 9o 58' 15" | 105o 06' 27" | 10o 00' 36" | 105o 05' 06" | C-48-43-C-c |
đường Nguyễn Trung Trực | KX | P. Vĩnh Bảo | TP. Rạch Giá |
|
| 9o 57' 23" | 105o 07' 09" | 10o 00' 31" | 105o 04' 58" | C-48-43-C-c; C-48-55-A-a |
kênh Ông Hiển | TV | P. Vĩnh Bảo | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 00' 41" | 105o 05' 13" | 9o 58' 21" | 105o 08' 22" | C-48-43-C-c |
sông Rạch Giá - Long Xuyên | TV | P. Vĩnh Bảo | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 12' 51" | 105o 13' 32" | 10o 00' 19" | 105o 04' 37" | C-48-43-C-c |
khu phố Dãy Ốc | DC | P. Vĩnh Hiệp | TP. Rạch Giá | 10o 01' 23" | 105o 05' 55" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
khu phố Phi Kinh | DC | P. Vĩnh Hiệp | TP. Rạch Giá | 9o 59' 37" | 105o 06' 06" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
khu phố Thông Chữ | DC | P. Vĩnh Hiệp | TP. Rạch Giá | 10o 00' 34" | 105o 05' 17" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
khu phố Vĩnh Phát | DC | P. Vĩnh Hiệp | TP. Rạch Giá | 10o 00' 14" | 105o 05' 28" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
khu phố Vĩnh Viễn | DC | P. Vĩnh Hiệp | TP. Rạch Giá | 9o 58' 35" | 105o 07' 09" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
chùa Phước Thạnh | KX | P. Vĩnh Hiệp | TP. Rạch Giá | 10o 00' 18" | 105o 05' 29" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
kênh Dãy Ốc | TV | P. Vĩnh Hiệp | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 01' 40" | 105o 06' 13" | 10o 00' 22" | 105o 06' 52" | C-48-43-C-c |
kênh Đòn Dông | TV | P. Vĩnh Hiệp | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 10' 15" | 105o 15' 45" | 9o 59' 06" | 105o 06' 18" | C-48-55-A-a |
kênh Ông Hiển | TV | P. Vĩnh Hiệp | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 00' 41" | 105o 05' 13" | 9o 58' 21" | 105o 08' 22" | C-48-43-C-c; C-48-55-A-a |
kênh Rạch Chát 2 | TV | P. Vĩnh Hiệp | TP. Rạch Giá |
|
| 9o 59' 09" | 105o 07' 34" | 9o 58' 41" | 105o 06' 49" | C-48-55-A-a; C-48-55-A-b |
kênh Rạch Lác | TV | P. Vĩnh Hiệp | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 00' 41" | 105o 06' 42" | 10o 00' 41" | 105o 06' 42" | C-48-43-C-c |
kênh Vành Đai | TV | P. Vĩnh Hiệp | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 01' 08" | 105o 05' 28" | 9o 58' 21" | 105o 08' 22" | C-48-43-C-c |
sông Rạch Giá - Long Xuyên | TV | P. Vĩnh Hiệp | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 12' 51" | 105o 13' 32" | 10o 00' 19" | 105o 04' 37" | C-48-43-C-c |
Khu phố 1 | DC | P. Vĩnh Lạc | TP. Rạch Giá | 10o 00' 01" | 105o 05' 27" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Khu phố 2 | DC | P. Vĩnh Lạc | TP. Rạch Giá | 9o 59' 55" | 105o 05' 39" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Khu phố 3 | DC | P. Vĩnh Lạc | TP. Rạch Giá | 9o 59' 38" | 105o 05' 48" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Khu phố 4 | DC | P. Vĩnh Lạc | TP. Rạch Giá | 9o 59' 48" | 105o 05' 23" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Khu phố 5 | DC | P. Vĩnh Lạc | TP. Rạch Giá | 9o 59' 25" | 105o 05' 43" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Quốc lộ 80 | KX | P. Vĩnh Lạc | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-43-C-c |
Bệnh viện Y Học Cổ Truyền Tỉnh Kiên Giang | KX | P. Vĩnh Lạc | TP. Rạch Giá | 9o 59' 48" | 105o 05' 36" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
chùa Bửu Khánh | KX | P. Vĩnh Lạc | TP. Rạch Giá | 9o 59' 16" | 105o 05' 47" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Đài Phát thanh Kiên Giang | KX | P. Vĩnh Lạc | TP. Rạch Giá | 9o 59' 40" | 105o 05' 44" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Láng Cát | KX | P. Vĩnh Lạc | TP. Rạch Giá | 10o 00' 01" | 105o 05' 33" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
đường Ngô Quyền | KX | P. Vĩnh Lạc | TP. Rạch Giá |
|
| 9o 58' 15" | 105o 06' 27" | 10o 00' 36" | 105o 05' 06" | C-48-43-C-c |
đường Nguyễn Trung Trực | KX | P. Vĩnh Lạc | TP. Rạch Giá |
|
| 9o 57' 23" | 105o 07' 09" | 10o 00' 31" | 105o 04' 58" | C-48-43-C-c; C-48-55-A-a |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | P. Vĩnh Lạc | TP. Rạch Giá |
|
| 9o 59' 00" | 105o 05' 15" | 9o 59' 28" | 105o 06' 07" | C-48-55-A-a |
kênh Ông Hiển | TV | P. Vĩnh Lạc | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 00' 41" | 105o 05' 13" | 9o 58' 21" | 105o 08' 22" | C-48-43-C-c; C-48-55-A-a |
Khu phố 1 | DC | P. Vĩnh Lợi | TP. Rạch Giá | 9o 57' 30" | 105o 07' 28" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
Khu phố 2 | DC | P. Vĩnh Lợi | TP. Rạch Giá | 9o 57' 44" | 105o 08' 27" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
Khu phố 3 | DC | P. Vĩnh Lợi | TP. Rạch Giá | 9o 57' 11" | 105o 07' 34" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
Khu phố 4 | DC | P. Vĩnh Lợi | TP. Rạch Giá | 9o 56' 57" | 105o 07' 45" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
Quốc lộ 61 | KX | P. Vĩnh Lợi | TP. Rạch Giá |
|
| 9o 44' 38" | 105o 23' 28" | 9o 57' 23" | 105o 07' 09" | C-48-55-A-a; C-48-55-A-b |
Quốc lộ 80 | KX | P. Vĩnh Lợi | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-55-A-a; C-48-55-A-b |
Cầu Quằng | KX | P. Vĩnh Lợi | TP. Rạch Giá | 9o 57' 52" | 105o 08' 01" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
cầu Rạch Sỏi | KX | P. Vĩnh Lợi | TP. Rạch Giá | 9o 57' 29" | 105o 07' 06" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
đường Cách Mạng Tháng 8 | KX | P. Vĩnh Lợi | TP. Rạch Giá |
|
| 9o 57' 23" | 105o 07' 09" | 9o 57' 52" | 105o 08' 01" | C-48-55-A-a; C-48-55-A-b |
đường Mai Thị Hồng Hạnh | KX | P. Vĩnh Lợi | TP. Rạch Giá |
|
| 9o 57' 28" | 105o 07' 07" | 9o 56' 34" | 105o 07' 42" | C-48-55-A-a; C-48-55-A-b |
sân bay Rạch Giá | KX | P. Vĩnh Lợi | TP. Rạch Giá | 9o 57' 31" | 105o 07' 45" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
tịnh xá Ngọc Minh | KX | P. Vĩnh Lợi | TP. Rạch Giá | 9o 56' 53" | 105o 07' 30" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
kênh Cái Sắn | TV | P. Vĩnh Lợi | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 08' 26" | 105o 18' 19" | 9o 57' 04" | 105o 06' 25" | C-48-55-A-a; C-48-55-A-b |
kênh Nông Thôn | TV | P. Vĩnh Lợi | TP. Rạch Giá |
|
| 9o 57' 15" | 105o 07' 31" | 9o 56' 00" | 105o 08' 27" | C-48-55-A-b |
kênh Nước Mặn | TV | P. Vĩnh Lợi | TP. Rạch Giá |
|
| 9o 55' 16" | 105o 14' 14" | 9o 57' 48" | 105o 07' 50" | C-48-55-A-b |
khu phố Đồng Khởi | DC | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá | 10o 01' 29" | 105o 05' 20" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
khu phố Huỳnh Thúc Kháng | DC | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá | 10o 01' 17" | 105o 04' 54" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
khu phố Lê Anh Xuân | DC | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá | 10o 01' 36" | 105o 04' 07" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
khu phố Lý Thái Tổ | DC | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá | 10o 01' 12" | 105o 04' 42" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
khu phố Nam Cao | DC | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá | 10o 01' 42" | 105o 04' 48" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
khu phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | DC | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá | 10o 02' 00" | 105o 05' 03" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
khu phố Nguyễn Thái Bình | DC | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá | 10o 02' 38" | 105o 04' 35" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
khu phố Quang Trung | DC | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá | 10o 01' 00" | 105o 04' 20" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
khu phố Rạch Giồng | DC | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá | 10o 02' 06" | 105o 04' 06" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
khu phố Võ Trường Toản | DC | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá | 10o 01' 21" | 105o 04' 27" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
Quốc lộ 80 | KX | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-43-C-c |
cầu Số 1 | KX | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá | 10o 01' 38" | 105o 05' 18" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
Cầu Suối | KX | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá | 10o 01' 45" | 105o 04' 15" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
chùa Trúc Lâm | KX | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá | 10o 01' 34" | 105o 05' 10" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
cống Số 1 | KX | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá | 10o 01' 34" | 105o 03' 49" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
cống Số 2 | KX | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá | 10o 02' 24" | 105o 03' 15" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
di tích lịch sử nghệ thuật Chùa Phật Lớn | KX | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá | 10o 01' 20" | 105o 04' 26" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
đường Mạc Cửu | KX | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 00' 53" | 105o 04' 53" | 10o 02' 57" | 105o 04' 21" | C-48-43-C-c |
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | KX | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 00' 53" | 105o 04' 23" | 10o 01' 21" | 105o 05' 22" | C-48-43-C-c |
miếu Bà Cây Trôm | KX | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá | 10o 02' 19" | 105o 03' 11" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
Trường Cao đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Kiên Giang | KX | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá | 10o 01' 16" | 105o 05' 17" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
Kênh 8 Thước | TV | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 02' 49" | 105o 04' 08" | 10o 01' 47" | 105o 04' 18" | C-48-43-C-c |
kênh Cầu Số 2 | TV | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 02' 59" | 105o 04' 22" | 10o 02' 17" | 105o 03' 00" | C-48-43-C-c |
kênh Cầu Suối | TV | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 01' 47" | 105o 04' 18" | 10o 01' 34" | 105o 03' 48" | C-48-43-C-c |
kênh Rạch Giá - Hà Tiên | TV | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 22' 31" | 104o 30' 41" | 10o 01' 08" | 105o 05' 26" | C-48-43-C-c |
kênh Tắc Tô | TV | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 01' 47" | 105o 04' 18" | 10o 02' 41" | 105o 03' 48" | C-48-43-C-c |
kênh Vàm Trư | TV | P. Vĩnh Quang | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 01' 39" | 105o 05' 19" | 10o 01' 47" | 105o 04' 18" | C-48-43-C-c |
khu phố Đông Hồ | DC | P. Vĩnh Thanh | TP. Rạch Giá | 10o 01' 02" | 105o 04' 47" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
khu phố Lê Thị Hồng Gấm | DC | P. Vĩnh Thanh | TP. Rạch Giá | 10o 01' 07" | 105o 05' 05" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
khu phố Lý Thường Kiệt | DC | P. Vĩnh Thanh | TP. Rạch Giá | 10o 01' 00" | 105o 04' 42" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
khu phố Mạc Cửu | DC | P. Vĩnh Thanh | TP. Rạch Giá | 10o 01' 11" | 105o 05' 14" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
khu phố Nguyễn Công Trứ | DC | P. Vĩnh Thanh | TP. Rạch Giá | 10o 00' 51" | 105o 04' 30" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
khu phố Nguyễn Trãi | DC | P. Vĩnh Thanh | TP. Rạch Giá | 10o 00' 55" | 105o 05' 02" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
khu phố Nguyễn Trung Trực | DC | P. Vĩnh Thanh | TP. Rạch Giá | 10o 00' 54" | 105o 04' 45" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
khu phố Võ Thị Sáu | DC | P. Vĩnh Thanh | TP. Rạch Giá | 10o 00' 59" | 105o 04' 53" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
Quốc lộ 80 | KX | P. Vĩnh Thanh | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-43-C-c |
chùa Ngọc Sơn | KX | P. Vĩnh Thanh | TP. Rạch Giá | 10o 00' 59" | 105o 05' 02" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
di tích lịch sử Đình Nguyễn Trung Trực | KX | P. Vĩnh Thanh | TP. Rạch Giá | 10o 00' 46" | 105o 04' 40" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
đường Mạc Cửu | KX | P. Vĩnh Thanh | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 00' 53" | 105o 04' 53" | 10o 02' 57" | 105o 04' 21" | C-48-43-C-c |
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | KX | P. Vĩnh Thanh | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 00' 53" | 105o 04' 23" | 10o 01' 21" | 105o 05' 22" | C-48-43-C-c |
đường Trần Phú | KX | P. Vĩnh Thanh | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 00' 38" | 105o 05' 05" | 10o 01' 04" | 105o 04' 44" | C-48-43-C-c |
kênh Rạch Giá - Hà Tiên | TV | P. Vĩnh Thanh | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 22' 31" | 104o 30' 41" | 10o 01' 08" | 105o 05' 26" | C-48-43-C-c |
sông Rạch Giá - Long Xuyên | TV | P. Vĩnh Thanh | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 12' 51" | 105o 13' 32" | 10o 00' 19" | 105o 04' 37" | C-48-43-C-c |
Khu phố 1 | DC | P. Vĩnh Thanh Vân | TP. Rạch Giá | 10o 00' 38" | 105o 04' 59" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
Khu phố 2 | DC | P. Vĩnh Thanh Vân | TP. Rạch Giá | 10o 00' 41" | 105o 04' 46" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
Khu phố 3 | DC | P. Vĩnh Thanh Vân | TP. Rạch Giá | 10o 00' 45" | 105o 05' 09" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
Khu phố 4 | DC | P. Vĩnh Thanh Vân | TP. Rạch Giá | 10o 00' 50" | 105o 05' 11" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
Khu phố 5 | DC | P. Vĩnh Thanh Vân | TP. Rạch Giá | 10o 00' 36" | 105o 04' 35" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
Quốc lộ 80 | KX | P. Vĩnh Thanh Vân | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-43-C-c |
di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Quan Đế | KX | P. Vĩnh Thanh Vân | TP. Rạch Giá | 10o 00' 44" | 105o 04' 58" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
di tích kiến trúc nghệ thuật Nhà Số 21 Đường Nguyễn Văn Trỗi | KX | P. Vĩnh Thanh Vân | TP. Rạch Giá | 10o 00' 38" | 105o 05' 00" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
di tích lịch sử Đình Vĩnh Hòa | KX | P. Vĩnh Thanh Vân | TP. Rạch Giá | 10o 00' 52" | 105o 05' 09'' |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
đường Trần Phú | KX | P. Vĩnh Thanh Vân | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 00' 38" | 105o 05' 05" | 10o 01' 04" | 105o 04' 44" | C-48-43-C-c |
đường Hàm Nghi | KX | P. Vĩnh Thanh Vân | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 00' 39" | 105o 04' 41" | 10o 00' 43" | 105o 05' 01" | C-48-43-C-c |
đường Nguyễn Hùng Sơn | KX | P. Vĩnh Thanh Vân | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 00' 54" | 105o 05' 16" | 10o 00' 31" | 105o 04' 31" | C-48-43-C-c |
kênh Ông Hiển | TV | P. Vĩnh Thanh Vân | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 00' 41" | 105o 05' 13" | 9o 58' 21" | 105o 08' 22" | C-48-43-C-c |
sông Rạch Giá - Long Xuyên | TV | P. Vĩnh Thanh Vân | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 12' 51" | 105o 13' 32" | 10o 00' 19" | 105o 04' 37" | C-48-43-C-c |
Khu phố 1 | DC | P. Vĩnh Thông | TP. Rạch Giá | 10o 02' 00" | 105o 06' 35" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
Khu phố 2 | DC | P. Vĩnh Thông | TP. Rạch Giá | 10o 02' 09" | 105o 06' 34" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
Khu phố 3 | DC | P. Vĩnh Thông | TP. Rạch Giá | 10o 01' 23" | 105o 05' 47" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
Khu phố 4 | DC | P. Vĩnh Thông | TP. Rạch Giá | 10o 02' 10" | 105o 05' 22" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
Khu phố 5 | DC | P. Vĩnh Thông | TP. Rạch Giá | 10o 02' 12" | 105o 05' 01" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
Khu phố 6 | DC | P. Vĩnh Thông | TP. Rạch Giá | 10o 03' 20" | 105o 04' 57" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
Đường 30 Tháng 4 | KX | P. Vĩnh Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 01' 10" | 105o 05' 26" | 10o 11' 05" | 105o 12' 13" | C-48-43-C-c; C-48-43-C-d |
cầu Cây Bàng | KX | P. Vĩnh Thông | TP. Rạch Giá | 10o 02' 35" | 105o 06' 47" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
cầu Cống Đôi | KX | P. Vĩnh Thông | TP. Rạch Giá | 10o 01' 41" | 105o 06' 11" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
cầu Sáu Nhường | KX | P. Vĩnh Thông | TP. Rạch Giá | 10o 02' 13" | 105o 06' 37" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
kênh 7 Cây Sao | TV | P. Vĩnh Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 02' 27" | 105o 06' 46" | 10o 01' 19" | 105o 08' 02" | C-48-43-C-d; C-48-43-C-c |
kênh Chín Bông | TV | P. Vĩnh Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 03' 50" | 105o 04' 30" | 10o 03' 38" | 105o 05' 03" | C-48-43-C-c |
kênh Dãy Ốc | TV | P. Vĩnh Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 01' 40" | 105o 06' 13" | 10o 00' 22" | 105o 06' 52" | C-48-43-C-c |
kênh Đập Đá | TV | P. Vĩnh Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 02' 12" | 105o 05' 20" | 10o 02' 12" | 105o 06' 25" | C-48-43-C-c |
Kênh Giữa | TV | P. Vĩnh Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 02' 59" | 105o 05' 07" | 10o 03' 40" | 105o 05' 24" | C-48-43-C-c |
kênh Năm Liêu | TV | P. Vĩnh Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 06' 41" | 105o 06' 21" | 10o 02' 50" | 105o 04' 29" | C-48-43-C-c |
kênh Nước Ngọt | TV | P. Vĩnh Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 02' 25" | 105o 06' 44" | 10o 01' 16" | 105o 05' 29" | C-48-43-C-c |
kênh Ông Sư | TV | P. Vĩnh Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 02' 58" | 105o 05' 31" | 10o 02' 53" | 105o 06' 29" | C-48-43-C-c |
kênh Rạch Giá - Hà Tiên | TV | P. Vĩnh Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 22' 31" | 104o 30' 41" | 10o 01' 08" | 105o 05' 26" | C-48-43-C-c |
kênh Rau Xanh | TV | P. Vĩnh Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 02' 42" | 105o 05' 17" | 10o 02' 21" | 105o 04' 52" | C-48-43-C-c |
kênh Tà Mưa | TV | P. Vĩnh Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 04' 13" | 105o 06' 05" | 10o 03' 13" | 105o 04' 52" | C-48-43-C-c |
kênh Tập Đoàn 1 | TV | P. Vĩnh Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 02' 55" | 105o 06' 08" | 10o 02' 14" | 105o 06' 02" | C-48-43-C-c |
kênh Tập Đoàn 2 | TV | P. Vĩnh Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 02' 57" | 105o 05' 43" | 10o 01' 48" | 105o 06' 03" | C-48-43-C-c |
kênh Tư Cầu | TV | P. Vĩnh Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 02' 44" | 105o 06' 52" | 10o 03' 40" | 105o 05' 03" | C-48-43-C-c |
rạch Dày Heo | TV | P. Vĩnh Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 03' 32" | 105o 08' 37" | 10o 01' 50" | 105o 06' 27" | C-48-43-C-c |
sông Rạch Giá - Long Xuyên | TV | P. Vĩnh Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 12' 51" | 105o 13' 32" | 10o 00' 19" | 105o 04' 37" | C-48-43-C-c |
ấp Phú Hòa | DC | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá | 10o 05' 20" | 105o 08' 03" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Sóc Cung | DC | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá | 10o 04' 09" | 105o 07' 32" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
ấp Tà Keo Ngọn | DC | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá | 10o 05' 19" | 105o 06' 14" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
ấp Tà Keo Vàm | DC | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá | 10o 03' 53" | 105o 06' 42" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
ấp Tà Tây | DC | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá | 10o 03' 29" | 105o 07' 03" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
ấp Trung Thành | DC | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá | 10o 04' 53" | 105o 05' 36" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
Đường 30 Tháng 4 | KX | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 01' 10" | 105o 05' 26" | 10o 11' 05" | 105o 12' 13" | C-48-43-C-c; C-48-43-C-d |
nhà thờ Chúa Giữa | KX | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá | 10o 05' 16" | 105o 08' 06" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
Kênh 2 | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 06' 19" | 105o 03' 40" | 10o 04' 18" | 105o 05' 20" | C-48-43-C-c |
Kênh 3 | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 06' 56" | 105o 04' 13" | 10o 05' 24" | 105o 05' 47" | C-48-43-C-c |
Kênh 5 | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 03' 32" | 105o 08' 36" | 10o 00' 04" | 105o 10' 05" | C-48-43-C-d |
Kênh 6 | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 03' 00" | 105o 07' 56" | 9o 59' 31" | 105o 09' 32" | C-48-43-C-d |
Kênh 6 | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 04' 21" | 105o 07' 41" | 10o 03' 29" | 105o 09' 54" | C-48-43-C-d |
Kênh 6 Thước | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 04' 09" | 105o 04' 44" | 10o 03' 54" | 105o 05' 09" | C-48-43-C-c |
Kênh 6 Thước | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 04' 41" | 105o 08' 40" | 10o 05' 03" | 105o 07' 59" | C-48-43-C-d |
Kênh 600 | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 06' 35" | 105o 09' 28" | 10o 04' 57" | 105o 08' 15" | C-48-43-C-d |
Kênh 600 | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 11' 20" | 105o 11' 58" | 10o 05' 17" | 105o 07' 41" | C-48-43-C-d |
Kênh 7 Cây Sao | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 02' 27" | 105o 06' 46" | 10o 01' 19" | 105o 08' 02" | C-48-43-C-d; C-48-43-C-c |
kênh Chín Bông | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 03' 50" | 105o 04' 30" | 10o 03' 38" | 105o 05' 03" | C-48-43-C-c |
Kênh Giữa | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 04' 35" | 105o 07' 48" | 10o 05' 40" | 105o 05' 54" | C-48-43-C-d; C-48-43-C-c |
kênh Năm Đò | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 03' 13" | 105o 06' 17" | 10o 03' 10" | 105o 07' 06" | C-48-43-C-c |
kênh Năm Liêu | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 06' 41" | 105o 06' 21" | 10o 02' 50" | 105o 04' 29" | C-48-43-C-c |
kênh Ngã Cái | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 04' 49" | 105o 04' 55" | 10o 06' 23" | 105o 05' 37" | C-48-43-C-c |
kênh Ô Kê | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 04' 58" | 105o 08' 16" | 10o 05' 09" | 105o 08' 51" | C-48-43-C-d |
kênh Quảng Thoại | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 04' 28" | 105o 06' 47" | 10o 04' 10" | 105o 07' 36" | C-48-43-C-d; C-48-43-C-c |
kênh Sóc Suông | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 03' 19" | 105o 07' 11" | 10o 02' 48" | 105o 08' 20" | C-48-43-C-d; C-48-43-C-c |
kênh Sư Chanh | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 04' 57" | 105o 06' 30" | 10o 04' 41" | 105o 05' 30" | C-48-43-C-c |
kênh Tà Keo | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 06' 39" | 105o 06' 06" | 10o 03' 21" | 105o 07' 11" | C-48-43-C-c |
kênh Tà Keo Mới | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 04' 34" | 105o 05' 27" | 10o 03' 47" | 105o 06' 45" | C-48-43-C-c |
kênh Tà Mưa | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 04' 13" | 105o 06' 05" | 10o 03' 13" | 105o 04' 52" | C-48-43-C-c |
kênh Thầy Thông | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 04' 28" | 105o 09' 51" | 10o 06' 41" | 105o 06' 21" | C-48-43-C-d; C-48-43-C-c |
kênh Thủy Lợi | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 03' 43" | 105o 06' 09" | 10o 03' 42" | 105o 06' 45" | C-48-43-C-c |
kênh Thủy Lợi | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 03' 15" | 105o 08' 16" | 10o 03' 09" | 105o 07' 35" | C-48-43-C-d |
kênh Tư Cầu | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 02' 44" | 105o 06' 52" | 10o 03' 40" | 105o 05' 03" | C-48-43-C-c |
kênh Xẻo Nổ | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 03' 21" | 105o 05' 39" | 10o 03' 46" | 105o 06' 47" | C-48-43-C-c |
rạch Ba Cà Bay | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 04' 12" | 105o 04' 48" | 10o 04' 48" | 105o 04' 54" | C-48-43-C-c |
rạch Dày Heo | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 03' 32" | 105o 08' 37" | 10o 01' 50" | 105o 06' 27" | C-48-43-C-d; C-48-43-C-c |
rạch Đường Lung | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 03' 55" | 105o 05' 39" | 10o 03' 35" | 105o 06' 02" | C-48-43-C-c |
sông Rạch Giá - Long Xuyên | TV | xã Phi Thông | TP. Rạch Giá |
|
| 10o 12' 51" | 105o 13' 32" | 10o 00' 19" | 105o 04' 37" | C-48-43-C-c; C-48-43-C-d |
Khu phố 1 | DC | P. Bình San | TX. Hà Tiên | 10o 22' 55" | 104o 29' 05" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
Khu phố 2 | DC | P. Bình San | TX. Hà Tiên | 10o 23' 08" | 104o 29' 03" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
Khu phố 3 | DC | P. Bình San | TX. Hà Tiên | 10o 23' 18" | 104o 28' 58" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
Khu phố 4 | DC | P. Bình San | TX. Hà Tiên | 10o 23' 40" | 104o 28' 50" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
Khu phố 5 | DC | P. Bình San | TX. Hà Tiên | 10o 23' 26" | 104o 28' 37" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
Quốc lộ 80 (LTL 8A) | KX | P. Bình San | TX. Hà Tiên |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-41-B-b+d |
Đường tỉnh 972 | KX | P. Bình San | TX. Hà Tiên |
|
| 10o 23' 05" | 104o 28' 41" | 10o 24' 47" | 104o 28' 12" | C-48-41-B-b+d |
di tích thắng cảnh Núi Bình San | KX | P. Bình San | TX. Hà Tiên | 10o23'15'' | 104o28'54 |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
núi Bình San | SV | P. Bình San | TX. Hà Tiên | 10o 23' 19" | 104o 28' 50" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
núi Đề Liêm | SV | P. Bình San | TX. Hà Tiên | 10o 23' 35" | 104o 28' 47" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
sông Giang Thành (rạch Giang Thành) | TV | P. Bình San | TX. Hà Tiên |
|
| 10o 32' 07" | 104o 35' 51" | 10o 22' 39" | 104o 28' 56" | C-48-41-B-b+d |
Khu phố 1 | DC | P. Đông Hồ | TX. Hà Tiên | 10o 23' 01" | 104o 29' 17" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
Khu phố 2 | DC | P. Đông Hồ | TX. Hà Tiên | 10o 23' 01" | 104o 29' 13" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
Khu phố 3 | DC | P. Đông Hồ | TX. Hà Tiên | 10o 23' 50" | 104o 29' 29" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
Khu phố 4 | DC | P. Đông Hồ | TX. Hà Tiên | 10o 23' 34" | 104o 28' 57" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
Khu phố 5 | DC | P. Đông Hồ | TX. Hà Tiên | 10o 24' 07" | 104o 30' 35" |
|
|
|
| C-48-42-A-a |
Quốc lộ 80 (LTL 8A) | KX | P. Đông Hồ | TX. Hà Tiên |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-41-B-b+d |
cầu Quốc Phòng | KX | P. Đông Hồ | TX. Hà Tiên | 10o 24' 15" | 104o 32' 26" |
|
|
|
| C-48-42-A-a |
di tích lịch sử Nhà tù Hà Tiên | KX | P. Đông Hồ | TX. Hà Tiên | 10o 23' 14" | 104o 29' 16" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
Quốc lộ N1 | KX | P. Đông Hồ | TX. Hà Tiên |
|
| 10o 30' 25" | 104o 46' 51" | 10o 20' 58" | 104o 30' 29" | C-48-42-A-c; C-48-42-A-a |
đầm Đông Hồ | TV | P. Đông Hồ | TX. Hà Tiên | 10o 22' 47" | 104o 29' 54" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d; C-48-42-A-a |
đầm Nước Mặn | TV | P. Đông Hồ | TX. Hà Tiên | 10o 24' 02" | 104o 30' 04" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
kênh Hà Giang | TV | P. Đông Hồ | TX. Hà Tiên |
|
| 10o 31' 47" | 104o 38' 40" | 10o 22' 10" | 104o 31' 12" | C-48-42-A-c; C-48-42-A-a |
kênh Quốc Phòng | TV | P. Đông Hồ | TX. Hà Tiên |
|
| 10o 25' 13" | 104o 31' 15" | 10o 24' 16" | 104o 32' 26" | C-48-42-A-a |
sông Giang Thành (rạch Giang Thành) | TV | P. Đông Hồ | TX. Hà Tiên |
|
| 10o 32' 07" | 104o 35' 51" | 10o 22' 39" | 104o 28' 56" | C-48-42-A-a; C-48-41-B-b+d |
Khu phố 1 | DC | P. Pháo Đài | TX. Hà Tiên | 10o 22' 56" | 104o 28' 51" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
Khu phố 2 | DC | P. Pháo Đài | TX. Hà Tiên | 10o 22' 46" | 104o 27' 47" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
Khu phố 3 | DC | P. Pháo Đài | TX. Hà Tiên | 10o 23' 19" | 104o 26' 60" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
Quốc lộ 80 (LTL 8A) | KX | P. Pháo Đài | TX. Hà Tiên |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-41-B-b+d |
Đường tỉnh 972 | KX | P. Pháo Đài | TX. Hà Tiên |
|
| 10o 23' 05" | 104o 28' 41" | 10o 24' 47" | 104o 28' 12" | C-48-41-B-b+d |
di tích thắng cảnh Mũi Nai | KX | P. Pháo Đài | TX. Hà Tiên | 10o 23' 04" | 104o 26' 35" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
gò Tà Poóc | SV | P. Pháo Đài | TX. Hà Tiên | 10o 23' 46" | 104o 26' 55" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
núi Dùm Trua (Núi Thom) | SV | P. Pháo Đài | TX. Hà Tiên | 10o 22' 58" | 104o 27' 10" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
núi Giếng Tượng (Núi Sré Ambel) | SV | P. Pháo Đài | TX. Hà Tiên | 10o 23' 20" | 104o 27' 48" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
núi Pháo Đài | SV | P. Pháo Đài | TX. Hà Tiên | 10o 22' 44" | 104o 28' 51" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
núi Tà Bang Lớn (Núi Ta Pang) | SV | P. Pháo Đài | TX. Hà Tiên | 10o 23' 23" | 104o 26' 49" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
núi Tà Lu | SV | P. Pháo Đài | TX. Hà Tiên | 10o 23' 43" | 104o 27' 08" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
sông Giang Thành (rạch Giang Thành) | TV | P. Pháo Đài | TX. Hà Tiên |
|
| 10o 32' 07" | 104o 35' 51" | 10o 22' 39" | 104o 28' 56" | C-48-41-B-b+d |
Khu phố 1 | DC | P. Tô Châu | TX. Hà Tiên | 10o 22' 39" | 104o 29' 21" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
Khu phố 2 | DC | P. Tô Châu | TX. Hà Tiên | 10o 22' 45" | 104o 29' 45" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
Khu phố 3 | DC | P. Tô Châu | TX. Hà Tiên | 10o 21' 54" | 104o 29' 47" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
Khu phố 4 | DC | P. Tô Châu | TX. Hà Tiên | 10o 22' 18" | 104o 30' 02" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
Quốc lộ 80 (LTL 8A) | KX | P. Tô Châu | TX. Hà Tiên |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-42-A-c; C-48-41-B-b+d |
cầu Đèn Đỏ | KX | P. Tô Châu | TX. Hà Tiên | 10o 22' 25" | 104o 30' 42" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
cầu Rạch Vược | KX | P. Tô Châu | TX. Hà Tiên | 10o 22' 28" | 104o 30' 06" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
núi Bào Sen | SV | P. Tô Châu | TX. Hà Tiên | 10o 21' 52" | 104o 30' 05" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
núi Đại Tô Châu | SV | P. Tô Châu | TX. Hà Tiên | 10o 22' 21" | 104o 29' 49" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
núi Tiểu Tô Châu (núi Tô Châu) | SV | P. Tô Châu | TX. Hà Tiên | 10o 22' 43" | 104o 29' 34" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
đầm Đông Hồ | TV | P. Tô Châu | TX. Hà Tiên | 10o 22' 47" | 104o 29' 54" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d; C-48-42-A-a |
sông Giang Thành (rạch Giang Thành) | TV | P. Tô Châu | TX. Hà Tiên |
|
| 10o 32' 07" | 104o 35' 51" | 10o 22' 39" | 104o 28' 56" | C-48-41-B-b+d |
ấp Bà Lý (xóm Bà Lý) | DC | xã Mỹ Đức | TX. Hà Tiên | 10o 24' 23" | 104o 27' 31" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
ấp Mỹ Lộ (xóm Xa Kỳ) | DC | xã Mỹ Đức | TX. Hà Tiên | 10o 25' 14" | 104o 27' 48" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
ấp Thạch Động | DC | xã Mỹ Đức | TX. Hà Tiên | 10o 24' 39" | 104o 28' 27" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
ấp Xà Xía | DC | xã Mỹ Đức | TX. Hà Tiên | 10o 24' 59" | 104o 27' 51" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
Quốc lộ 80 (LTL 8A) | KX | xã Mỹ Đức | TX. Hà Tiên |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-41-B-b+d |
Đường tỉnh 972 | KX | xã Mỹ Đức | TX. Hà Tiên |
|
| 10o 23' 05" | 104o 28' 41" | 10o 24' 47" | 104o 28' 12" | C-48-41-B-b+d |
cầu Bà Lý | KX | xã Mỹ Đức | TX. Hà Tiên | 10o 24' 39" | 104o 27' 58" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
chùa Xà Xía | KX | xã Mỹ Đức | TX. Hà Tiên | 10o 24' 29" | 104o 27' 54" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
Cửa khẩu Quốc tế Hà Tiên | KX | xã Mỹ Đức | TX. Hà Tiên | 10o 25' 34" | 104o 27' 10" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
di tích thắng cảnh Thạch Động | KX | xã Mỹ Đức | TX. Hà Tiên | 10o 24' 42" | 104o 28' 21" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
thắng cảnh Núi Đá Dựng | KX | xã Mỹ Đức | TX. Hà Tiên | 10o 25' 49" | 104o 28' 36" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
núi Bà Lý (Núi Yuôn) | SV | xã Mỹ Đức | TX. Hà Tiên | 10o 24' 12" | 104o 27' 10" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
núi Bạch Vân | SV | xã Mỹ Đức | TX. Hà Tiên | 10o 24' 53" | 104o 28' 26" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
núi Địa Tạng | SV | xã Mỹ Đức | TX. Hà Tiên | 10o 24' 37" | 104o 28' 40" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
ấp Hòa Phầu | DC | xã Thuận Yên | TX. Hà Tiên | 10o 20' 00" | 104o 31' 22" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
ấp Ngã Tư | DC | xã Thuận Yên | TX. Hà Tiên | 10o 21' 26" | 104o 32' 15" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
ấp Rạch Núi | DC | xã Thuận Yên | TX. Hà Tiên | 10o 21' 06" | 104o 30' 25" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
ấp Rạch Vược | DC | xã Thuận Yên | TX. Hà Tiên | 10o 21' 35" | 104o 29' 58" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
ấp Xoa Ảo (ấp Soa Ảo) | DC | xã Thuận Yên | TX. Hà Tiên | 10o 19' 23" | 104o 32' 02" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
Quốc lộ 80 (LTL 8A) | KX | xã Thuận Yên | TX. Hà Tiên |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-42-A-c; C-48-41-B-b+d |
Quốc lộ N1 | KX | xã Thuận Yên | TX. Hà Tiên |
|
| 10o 30' 25" | 104o 46' 51" | 10o 20' 58" | 104o 30' 29" | C-48-42-A-c; C-48-42-A-a |
cầu Đèn Đỏ | KX | xã Thuận Yên | TX. Hà Tiên | 10o 22' 25" | 104o 30' 42" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
núi Bào Sen | SV | xã Thuận Yên | TX. Hà Tiên | 10o 21' 52" | 104o 30' 05" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
Núi Đồn (Núi Dồn) | SV | xã Thuận Yên | TX. Hà Tiên | 10o 21' 14" | 104o 30' 23" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
Núi Đồng | SV | xã Thuận Yên | TX. Hà Tiên | 10o 20' 38" | 104o 32' 00" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
núi Lăng Ông | SV | xã Thuận Yên | TX. Hà Tiên | 10o 21' 32" | 104o 30' 06" |
|
|
|
| C-48-41-B-b+d |
Núi Nhỏ | SV | xã Thuận Yên | TX. Hà Tiên | 10o 20' 60" | 104o 30' 39" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
Núi Nhọn | SV | xã Thuận Yên | TX. Hà Tiên | 10o 20' 55" | 104o 31' 01" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
núi Ông Cọp | SV | xã Thuận Yên | TX. Hà Tiên | 10o 19' 08" | 104o 31' 52" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
núi Xoa Ảo (Núi Soa Ảo) | SV | xã Thuận Yên | TX. Hà Tiên | 10o 19' 50" | 104o 31' 45" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
kênh Hà Giang | TV | xã Thuận Yên | TX. Hà Tiên |
|
| 10o 31' 47" | 104o 38' 40" | 10o 22' 10" | 104o 31' 12" | C-48-42-A-c; C-48-42-A-a |
kênh K3 | TV | xã Thuận Yên | TX. Hà Tiên |
|
| 10o 21' 19" | 104o 32' 29" | 10o 22' 35" | 104o 32' 35" | C-48-42-A-c; C-48-42-A-a |
kênh Nông Trường | TV | xã Thuận Yên | TX. Hà Tiên |
|
| 10o 20' 40" | 104o 33' 29" | 10o 31' 39" | 104o 41' 06" | C-48-42-A-c |
kênh Rạch Đồng Hòa (rạch Sậy) | TV | xã Thuận Yên | TX. Hà Tiên |
|
| 10o 20' 58" | 104o 33' 01" | 10o 23' 51" | 104o 34' 15" | C-48-42-A-c; C-48-42-A-a |
kênh Rạch Giá - Hà Tiên | TV | xã Thuận Yên | TX. Hà Tiên |
|
| 10o 22' 31" | 104o 30' 41" | 10o 01' 08" | 105o 05' 26" | C-48-43-C-c |
kênh Rạch Vược (rạch Vược) | TV | xã Thuận Yên | TX. Hà Tiên |
|
| 10o 21' 48" | 104o 30' 21" | 10o 22' 22" | 104o 34' 22" | C-48-42-A-a; C-48-42-A-c |
rạch Tam Bản | TV | xã Thuận Yên | TX. Hà Tiên |
|
| 10o 20' 32" | 104o 33' 32" | 10o 18' 50" | 104o 33' 14" | C-48-42-A-c |
Rạch Vược (Rạch Ke Tát) | TV | xã Thuận Yên | TX. Hà Tiên |
|
| 10o 21' 21" | 104o 30' 12" | 10o 22' 29" | 104o 30' 42" | C-48-42-A-c |
Khu phố 1 | DC | TT. Thứ Ba | H. An Biên | 9o 48' 56" | 105o 02' 59" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
Khu phố 2 | DC | TT. Thứ Ba | H. An Biên | 9o 48' 47" | 105o 03' 33" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
Khu phố 3 | DC | TT. Thứ Ba | H. An Biên | 9o 49' 04" | 105o 03' 48" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
Khu phố 4 | DC | TT. Thứ Ba | H. An Biên | 9o 49' 25" | 105o 03' 27" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
Khu phố 5 | DC | TT. Thứ Ba | H. An Biên | 9o 48' 15" | 105o 04' 38" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
khu phố Đông Quý | DC | TT. Thứ Ba | H. An Biên | 9o 48' 17" | 105o 02' 57" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
Quốc lộ 63 | KX | TT. Thứ Ba | H. An Biên |
|
| 9o 54' 12" | 105o 09' 32" | 9o 26' 44" | 105o 11' 18" | C-48-55-A-c |
Đường tỉnh 966 | KX | TT. Thứ Ba | H. An Biên |
|
| 9o 40' 20" | 105o 07' 27" | 9o 49' 44" | 105o 04' 29" | C-48-55-A-c |
chùa SiRìVanSà | KX | TT. Thứ Ba | H. An Biên | 9o 49' 08" | 105o 03' 43" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
kênh Bào Láng | TV | TT. Thứ Ba | H. An Biên |
|
| 9o 46' 02" | 105o 02' 52" | 9o 49' 13" | 105o 02' 07" | C-48-55-A-c |
Kênh Đồn | TV | TT. Thứ Ba | H. An Biên |
|
| 9o 47' 32" | 105o 03' 57" | 9o 47' 36" | 105o 04' 39" | C-48-55-A-c |
kênh Thầy Cai | TV | TT. Thứ Ba | H. An Biên |
|
| 9o 50' 26" | 105o 05' 04" | 9o 49' 16" | 104o 59' 59" | C-48-55-A-c |
kênh Thứ Ba | TV | TT. Thứ Ba | H. An Biên |
|
| 9o 44' 35" | 105o 04' 19" | 9o 48' 59" | 105o 03' 36" | C-48-55-A-c |
kênh Thứ Hai | TV | TT. Thứ Ba | H. An Biên |
|
| 9o 45' 29" | 105o 08' 48" | 9o 49' 46" | 105o 04' 29" | C-48-55-A-c |
kênh Thứ Tư | TV | TT. Thứ Ba | H. An Biên |
|
| 9o 46' 17" | 105o 03' 09" | 9o 52' 47" | 104o 58' 39" | C-48-55-A-c |
kênh Tư Đương | TV | TT. Thứ Ba | H. An Biên |
|
| 9o 47' 27" | 105o 03' 21" | 9o 47' 32" | 105o 03' 57" | C-48-55-A-c |
kênh Xáng Xẻo Rô | TV | TT. Thứ Ba | H. An Biên |
|
| 9o 46' 26" | 105o 00' 54" | 9o 48' 59" | 105o 03' 36" | C-48-55-A-c |
kênh Xáng Xẻo Rô | TV | TT. Thứ Ba | H. An Biên |
|
| 9o 48' 59" | 105o 03' 36" | 9o 51' 47" | 105o 06' 38" | C-48-55-A-c |
kênh Xẻo Kè | TV | TT. Thứ Ba | H. An Biên |
|
| 9o 46' 32" | 105o 03' 25" | 9o 50' 19" | 105o 02' 45" | C-48-55-A-c |
ấp 7 Chợ | DC | xã Đông Thái | H. An Biên | 9o 45' 19" | 105o 00' 11" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
ấp Dân Quân | DC | xã Đông Thái | H. An Biên | 9o 47' 00" | 104o 59' 56" |
|
|
|
| C-48-54-B-d+c |
ấp Đông Thành | DC | xã Đông Thái | H. An Biên | 9o 46' 18" | 105o 00' 51" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Kinh I | DC | xã Đông Thái | H. An Biên | 9o 45' 18" | 105o 03' 40" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
ấp Kinh IA | DC | xã Đông Thái | H. An Biên | 9o 44' 12" | 105o 05' 10" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
ấp Kinh Làng | DC | xã Đông Thái | H. An Biên | 9o 43' 04" | 105o 03' 27" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
ấp Kinh Làng Đông | DC | xã Đông Thái | H. An Biên | 9o 42' 44" | 105o 04' 38" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
ấp Nam Quý | DC | xã Đông Thái | H. An Biên | 9o 46' 54" | 105o 01' 28" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Phú Hưởng | DC | xã Đông Thái | H. An Biên | 9o 44' 09" | 105o 01' 53" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
ấp Phú Lâm | DC | xã Đông Thái | H. An Biên | 9o 43' 59" | 105o 02' 42" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
ấp Thành Trung | DC | xã Đông Thái | H. An Biên | 9o 46' 07" | 104o 59' 50" |
|
|
|
| C-48-54-B-d+c |
ấp Trung Quý | DC | xã Đông Thái | H. An Biên | 9o 47' 50" | 105o 02' 21" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Trung Xinh | DC | xã Đông Thái | H. An Biên | 9o 46' 33" | 104o 59' 07" |
|
|
|
| C-48-54-B-d+c |
Quốc lộ 63 | KX | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 54' 12" | 105o 09' 32" | 9o 26' 44" | 105o 11' 18" | C-48-55-A-c; C-48-54-B-d+c; C-48-55-C-a |
chợ Thứ Bảy | KX | xã Đông Thái | H. An Biên | 9o 45' 31" | 105o 00' 05" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
Kênh 50 | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 44' 43" | 105o 03' 52" | 9o 44' 23" | 105o 07' 35" | C-48-55-C-a |
Kênh 500 | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 44' 04" | 105o 03' 44" | 9o 43' 40" | 105o 02' 31" | C-48-55-C-a |
Kênh 1000 | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 43' 53" | 105o 04' 00" | 9o 43' 29" | 105o 02' 48" | C-48-55-C-a |
Kênh 3000 | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 50' 14" | 105o 07' 37" | 9o 44' 31" | 105o 01' 17" | C-48-55-A-c; C-48-55-C-a |
kênh Bào Hang | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 47' 03" | 105o 01' 34" | 9o 50' 00" | 105o 00' 32" | C-48-55-A-c |
kênh Bào Láng | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 46' 02" | 105o 02' 52" | 9o 49' 13" | 105o 02' 07" | C-48-55-A-c |
kênh Bảy Biển | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 47' 07" | 104o 59' 55" | 9o 50' 55" | 104o 56' 18" | C-48-54-B-d+c |
kênh Bảy Suol | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 45' 16" | 104o 59' 41" | 9o 48' 09" | 104o 57' 30" | C-48-54-B-d+c |
kênh Cây Sộp | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 46' 06" | 105o 00' 33" | 9o 47' 48" | 105o 00' 33" | C-48-55-A-c |
Kênh Chùa | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 43' 59" | 105o 05' 36" | 9o 42' 23" | 105o 04' 24" | C-48-55-C-a |
kênh Chùa Cũ | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 44' 00" | 105o 05' 10" | 9o 43' 14" | 105o 05' 01" | C-48-55-C-a |
kênh Cơi 3 | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 43' 51" | 105o 04' 47" | 9o 43' 53" | 105o 04' 00" | C-48-55-C-a |
kênh Cơi 4 | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 43' 51" | 105o 04' 46" | 9o 43' 17" | 105o 03' 05" | C-48-55-C-a |
kênh Cơi 5 | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 43' 33" | 105o 04' 44" | 9o 42' 55" | 105o 03' 37" | C-48-55-C-a |
kênh Dân Quân | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 45' 34" | 105o 00' 00" | 9o 49' 06" | 105o 00' 05" | C-48-55-A-c; C-48-54-B-d+c |
kênh Hai Mít | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 48' 23" | 104o 59' 26" | 9o 47' 22" | 104o 59' 33" | C-48-54-B-d+c |
kênh Lẫm Thiết | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 43' 57" | 105o 07' 39" | 9o 43' 59" | 105o 05' 36" | C-48-55-C-a |
kênh Làng Thứ Bảy | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 30' 37" | 105o 15' 16" | 9o 45' 28" | 104o 59' 55" | C-48-55-A-c; C-48-54-B-d+c; C-48-55-C-a |
kênh Lung Đốc | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 44' 17" | 105o 03' 59" | 9o 46' 32" | 105o 03' 25" | C-48-55-A-c; C-48-55-C-a |
kênh Năm Ý | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 43' 15" | 105o 03' 52" | 9o 44' 16" | 105o 03' 27" | C-48-55-C-a |
Kênh Ngang | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 46' 36" | 104o 58' 05" | 9o 47' 49" | 104o 58' 52" | C-48-54-B-d+c |
kênh Nhị Tỳ | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 44' 40" | 105o 02' 55" | 9o 46' 59" | 105o 01' 31" | C-48-55-A-c; C-48-55-C-a |
kênh Số 1 | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 43' 59" | 105o 05' 36" | 9o 43' 52" | 105o 02' 14" | C-48-55-C-a |
kênh Tây Sơn | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 43' 52" | 105o 04' 06" | 9o 46' 05" | 105o 04' 56" | C-48-55-A-c; C-48-55-C-a |
kênh Thầy Bang | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 45' 45" | 105o 03' 34" | 9o 43' 33" | 105o 03' 54" | C-48-55-A-c; C-48-55-C-a |
kênh Thứ Năm | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 47' 20" | 105o 01' 51" | 9o 49' 08" | 105o 01' 32" | C-48-55-A-c |
kênh Thứ Sáu | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 44' 14" | 105o 03' 21" | 9o 47' 18" | 105o 01' 51" | C-48-55-A-c; C-48-55-C-a |
kênh Thứ Sáu | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 47' 53" | 105o 00' 32" | 9o 46' 30" | 105o 00' 54" | C-48-55-A-c |
kênh Thứ Sáu | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 44' 09" | 105o 03' 05" | 9o 46' 25" | 105o 00' 55" | C-48-55-A-c; C-48-55-C-a |
kênh Xáng Mới | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 46' 28" | 105o 00' 56" | 9o 47' 49" | 104o 58' 52" | C-48-55-A-c; C-48-54-B-d+c |
kênh Xáng Xẻo Rô | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 33' 45" | 105o 00' 54" | 9o 48' 59" | 105o 03' 36" | C-48-55-A-c |
kênh Xẻo Bướm | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 46' 16" | 105o 02' 51" | 9o 47' 45" | 105o 02' 20" | C-48-55-A-c |
kênh Xẻo Quao | TV | xã Đông Thái | H. An Biên |
|
| 9o 45' 28" | 104o 59' 55" | 9o 46' 36" | 104o 58' 05" | C-48-55-A-c; C-48-54-B-d+c; C-48-55-C-a |
ấp Cái Nước Ngọn | DC | xã Đông Yên | H. An Biên | 9o 47' 06" | 105o 06' 15" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Kinh 1B | DC | xã Đông Yên | H. An Biên | 9o 43' 58" | 105o 05' 43" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
ấp Ngã Cạy | DC | xã Đông Yên | H. An Biên | 9o 47' 02" | 105o 05' 27" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Tây Sơn 1 | DC | xã Đông Yên | H. An Biên | 9o 45' 17" | 105o 04' 07" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Tây Sơn 2 | DC | xã Đông Yên | H. An Biên | 9o 46' 52" | 105o 03' 25" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Tây Sơn 3 | DC | xã Đông Yên | H. An Biên | 9o 47' 04" | 105o 03' 56" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Xẻo Đước 1 | DC | xã Đông Yên | H. An Biên | 9o 45' 26" | 105o 07' 04" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Xẻo Đước 2 | DC | xã Đông Yên | H. An Biên | 9o 45' 15" | 105o 06' 22" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Xẻo Đước 3 | DC | xã Đông Yên | H. An Biên | 9o 44' 41" | 105o 06' 14" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
Quốc lộ 63 | KX | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 54' 12" | 105o 09' 32" | 9o 26' 44" | 105o 11' 18" | C-48-55-C-a |
Đường tỉnh 966 | KX | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 40' 20" | 105o 07' 27" | 9o 49' 44" | 105o 04' 29" | C-48-55-C-a |
Trại cải tạo Thứ Bảy | KX | xã Đông Yên | H. An Biên | 9o 42' 23" | 105o 04' 39" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
kênh Tây Sơn | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 45' 13" | 105o 04' 36" | 9o 45' 23" | 105o 04' 06" | C-48-55-A-c |
Kênh 19 | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 45' 35" | 105o 05' 39" | 9o 45' 40" | 105o 06' 57" | C-48-55-A-c |
Kênh 30 | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 44' 40" | 105o 05' 02" | 9o 44' 46" | 105o 07' 22" | C-48-55-C-a |
Kênh 50 | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 44' 43" | 105o 03' 52" | 9o 44' 23" | 105o 07' 35" | C-48-55-A-c; C-48-55-C-b |
Kênh 3000 | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 50' 14" | 105o 07' 37" | 9o 44' 31" | 105o 01' 17" | C-48-55-A-c |
kênh Bà Hương | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 46' 05" | 105o 08' 14" | 9o 46' 09" | 105o 07' 04" | C-48-55-A-c; C-48-55-A-d |
kênh Bào Láng | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 45' 47" | 105o 03' 34" | 9o 47' 59" | 105o 02' 35" | C-48-55-A-c |
kênh Bộ Lấc | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 45' 21" | 105o 04' 13" | 9o 46' 19" | 105o 04' 14" | C-48-55-A-c |
kênh Bốn Thước | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 43' 58" | 105o 06' 28" | 9o 41' 41" | 105o 05' 25" | C-48-55-C-a |
kênh Bụi Gừa | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 43' 12" | 105o 06' 00" | 9o 43' 13" | 105o 08' 00" | C-48-55-C-a |
kênh Cái Nước | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 50' 17" | 105o 05' 04" | 9o 46' 42" | 105o 08' 26" | C-48-55-A-c; C-48-55-A-d |
Kênh Chùa | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 43' 59" | 105o 05' 36" | 9o 42' 23" | 105o 04' 24" | C-48-55-C-a |
kênh Đập Đá | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 45' 47" | 105o 05' 43" | 9o 45' 51" | 105o 06' 56" | C-48-55-A-c |
Kênh Đồn | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 47' 32" | 105o 03' 57" | 9o 47' 36" | 105o 04' 39" | C-48-55-A-c |
kênh Đường Choại | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 47' 23" | 105o 05' 57" | 9o 46' 12" | 105o 04' 36" | C-48-55-A-c |
kênh Hai Công | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 45' 41" | 105o 06' 57" | 9o 46' 09" | 105o 08' 34" | C-48-55-A-c; C-48-55-A-d |
kênh Lẫm Thiết | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 43' 57" | 105o 07' 39" | 9o 43' 59" | 105o 05' 36" | C-48-55-C-a |
kênh Làng Thứ Bảy | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 30' 37" | 105o 15' 16" | 9o 45' 28" | 104o 59' 55" | C-48-55-A-c; C-48-55-C-a |
kênh Lung Đốc | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 44' 17" | 105o 03' 59" | 9o 46' 32" | 105o 03' 25" | C-48-55-A-c; C-48-55-C-a |
kênh Lý Thông | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 44' 57" | 105o 07' 17" | 9o 45' 00" | 105o 08' 49" | C-48-55-C-a; C-48-55-A-d |
kênh Mới Thần Đồng | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 46' 26" | 105o 06' 19" | 9o 47' 06" | 105o 06' 45" | C-48-55-A-c |
kênh Ngang Xã | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 44' 23" | 105o 06' 11" | 9o 46' 26" | 105o 06' 19" | C-48-55-A-c; C-48-55-C-a |
kênh Ngã Cạy | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 47' 43" | 105o 06' 12" | 9o 45' 55" | 105o 05' 29" | C-48-55-A-c; C-48-55-C-a |
kênh Nhà Lầu | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 46' 13" | 105o 05' 52" | 9o 46' 15" | 105o 07' 05" | C-48-55-A-c |
kênh Ông Tuất | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 46' 29" | 105o 04' 36" | 9o 46' 25" | 105o 07' 10" | C-48-55-A-c |
kênh Quán Ri | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 45' 25" | 105o 05' 35" | 9o 47' 25" | 105o 06' 28" | C-48-55-A-c |
kênh Sáu Thanh | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 45' 43" | 105o 07' 52" | 9o 46' 26" | 105o 07' 50" | C-48-55-A-d |
kênh Tây Sơn | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 43' 52" | 105o 04' 06" | 9o 46' 05" | 105o 04' 56" | C-48-55-A-c; C-48-55-C-a |
kênh Thầy Cai | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 47' 36" | 105o 04' 39" | 9o 47' 45" | 105o 06' 11" | C-48-55-A-c |
kênh Thứ Ba | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 44' 35" | 105o 04' 19" | 9o 48' 59" | 105o 03' 36" | C-48-55-A-c; C-48-55-C-a |
kênh Thứ Hai | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 45' 29" | 105o 08' 48" | 9o 49' 46" | 105o 04' 29" | C-48-55-A-c |
kênh Trung Thành | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 46' 01" | 105o 05' 48" | 9o 46' 01" | 105o 07' 01" | C-48-55-A-c |
kênh Tư Đương | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 47' 27" | 105o 03' 21" | 9o 47' 32" | 105o 03' 57" | C-48-55-A-c |
kênh Xáng Mới | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 43' 40" | 105o 05' 21" | 9o 42' 56" | 105o 06' 22" | C-48-55-C-a |
kênh Xẻo Đước | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 45' 20" | 105o 07' 07" | 9o 46' 40" | 105o 07' 18" | C-48-55-A-c |
kênh Xẻo Kè | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 46' 32" | 105o 03' 25" | 9o 50' 19" | 105o 02' 45" | C-48-55-A-c |
lung Xẻo Đước | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 43' 56" | 105o 07' 46" | 9o 45' 20" | 105o 07' 07" | C-48-55-A-c; C-48-55-C-a |
sông Cái Lớn | TV | xã Đông Yên | H. An Biên |
|
| 9o 49' 00" | 105o 23' 09" | 9o 55' 42" | 105o 05' 25" | C-48-55-A-d |
ấp Bào Môn | DC | xã Hưng Yên | H. An Biên | 9o 49' 21" | 105o 05' 17" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Cái Nước | DC | xã Hưng Yên | H. An Biên | 9o 46' 39" | 105o 07' 24" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Kinh Mới | DC | xã Hưng Yên | H. An Biên | 9o 50' 04" | 105o 06' 48" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Lô 2 | DC | xã Hưng Yên | H. An Biên | 9o 50' 16" | 105o 07' 17" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Lô 3 | DC | xã Hưng Yên | H. An Biên | 9o 48' 07" | 105o 08' 25" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Lô 15 | DC | xã Hưng Yên | H. An Biên | 9o 48' 09" | 105o 06' 01" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Lô 15A | DC | xã Hưng Yên | H. An Biên | 9o 48' 15" | 105o 05' 37" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Rọc Năng | DC | xã Hưng Yên | H. An Biên | 9o 48' 59" | 105o 05' 33" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Xẻo Rô | DC | xã Hưng Yên | H. An Biên | 9o 51' 22" | 105o 06' 15" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
Quốc lộ 63 | KX | xã Hưng Yên | H. An Biên |
|
| 9o 54' 12" | 105o 09' 32" | 9o 26' 44" | 105o 11' 18" | C-48-55-A-c; C-48-55-A-d |
cầu Cái Lớn | KX | xã Hưng Yên | H. An Biên | 9o 51' 21" | 105o 07' 05" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
thánh thất Ngọc Thiền Cung | KX | xã Hưng Yên | H. An Biên | 9o 47' 04" | 105o 08' 29" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
Kênh 1000 | TV | xã Hưng Yên | H. An Biên |
|
| 9o 49' 53" | 105o 07' 12" | 9o 46' 33" | 105o 07' 31" | C-48-55-A-c; C-48-55-A-d |
Kênh 3000 | TV | xã Hưng Yên | H. An Biên |
|
| 9o 48' 36" | 105o 05' 42" | 9o 50' 14" | 105o 07' 37" | C-48-55-A-c; C-48-55-A-d |
Kênh 5000 | TV | xã Hưng Yên | H. An Biên |
|
| 9o 47' 44" | 105o 06' 12" | 9o 49' 08" | 105o 08' 16" | C-48-55-A-c; C-48-55-A-d |
kênh Bào Môn | TV | xã Hưng Yên | H. An Biên |
|
| 9o 50' 17" | 105o 05' 04" | 9o 47' 44" | 105o 06' 11" | C-48-55-A-c; C-48-55-A-d |
kênh Cái Nước | TV | xã Hưng Yên | H. An Biên |
|
| 9o 50' 17" | 105o 05' 04" | 9o 46' 42" | 105o 08' 26" | C-48-55-A-c; C-48-55-A-d |
kênh Chệt Sành | TV | xã Hưng Yên | H. An Biên |
|
| 9o 50' 24" | 105o 06' 04" | 9o 51' 14" | 105o 06' 58" | C-48-55-A-c |
kênh Hậu 500 Lô 2 | TV | xã Hưng Yên | H. An Biên |
|
| 9o 48' 58" | 105o 08' 01" | 9o 51' 02" | 105o 06' 45" | C-48-55-A-c; C-48-55-A-d |
kênh Hậu 500 Lô 3 | TV | xã Hưng Yên | H. An Biên |
|
| 9o 48' 58" | 105o 08' 01" | 9o 46' 34" | 105o 08' 13" | C-48-55-A-d |
kênh Kiểm Một | TV | xã Hưng Yên | H. An Biên |
|
| 9o 49' 35" | 105o 05' 11" | 9o 50' 24" | 105o 06' 04" | C-48-55-A-c |
Kênh Mới | TV | xã Hưng Yên | H. An Biên |
|
| 9o 47' 25" | 105o 07' 27" | 9o 51' 33" | 105o 06' 26" | C-48-55-A-c |
kênh Rọc Năng | TV | xã Hưng Yên | H. An Biên |
|
| 9o 50' 23" | 105o 06' 03" | 9o 49' 19" | 105o 06' 28" | C-48-55-A-c |
kênh Thầy Cai | TV | xã Hưng Yên | H. An Biên |
|
| 9o 50' 24" | 105o 06' 04" | 9o 50' 25" | 105o 07' 30" | C-48-55-A-c |
kênh Thầy Cai | TV | xã Hưng Yên | H. An Biên |
|
| 9o 50' 26" | 105o 05' 13" | 9o 50' 25" | 105o 07' 30" | C-48-55-A-c |
kênh Thứ Hai | TV | xã Hưng Yên | H. An Biên |
|
| 9o 45' 29" | 105o 08' 48" | 9o 49' 46" | 105o 04' 29" | C-48-55-A-c |
kênh Vườn Cao | TV | xã Hưng Yên | H. An Biên |
|
| 9o 50' 26" | 105o 05' 13" | 9o 50' 24" | 105o 06' 04" | C-48-55-A-c |
kênh Xáng Xẻo Rô | TV | xã Hưng Yên | H. An Biên |
|
| 9o 33' 45" | 105o 00' 54" | 9o 48' 59" | 105o 03' 36" | C-48-55-A-c |
rạch Xẻo Cạn | TV | xã Hưng Yên | H. An Biên |
|
| 9o 49' 02" | 105o 06' 52" | 9o 49' 39" | 105o 07' 36" | C-48-55-A-c; C-48-55-A-d |
rạch Xẻo Đăng | TV | xã Hưng Yên | H. An Biên |
|
| 9o 49' 21" | 105o 06' 46" | 9o 49' 57" | 105o 07' 28" | C-48-55-A-c |
rạch Xẻo Xu | TV | xã Hưng Yên | H. An Biên |
|
| 9o 50' 25" | 105o 05' 55" | 9o 51' 21" | 105o 06' 13" | C-48-55-A-c |
sông Cái Lớn | TV | xã Hưng Yên | H. An Biên |
|
| 9o 49' 00" | 105o 23' 09" | 9o 55' 42" | 105o 05' 25" | C-48-55-A-c; C-48-55-A-d |
ấp 5 Biển B | DC | xã Nam Thái | H. An Biên | 9o 50' 23" | 105o 00' 52" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp 5 Chùa | DC | xã Nam Thái | H. An Biên | 9o 49' 13" | 105o 01' 36" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp 6 Biển | DC | xã Nam Thái | H. An Biên | 9o 50' 16" | 104o 58' 37" |
|
|
|
| C-48-54-B-d+c |
ấp 6 Đình | DC | xã Nam Thái | H. An Biên | 9o 49' 54" | 104o 59' 00" |
|
|
|
| C-48-54-B-d+c |
ấp Bào Láng | DC | xã Nam Thái | H. An Biên | 9o 49' 02" | 105o 02' 08" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Đồng Giữa | DC | xã Nam Thái | H. An Biên | 9o 48' 11" | 105o 00' 16" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
Đường tỉnh 964 | KX | xã Nam Thái | H. An Biên |
|
| 9o 54' 04" | 105o 02' 40" | 9o 31' 32" | 104o 50' 50" | C-48-55-A-c; C-48-54-B-d+c |
chùa Vănsasuas dây | KX | xã Nam Thái | H. An Biên | 9o 49' 10" | 105o 01' 34" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
đê Quốc Phòng | TV | xã Nam Thái | H. An Biên |
|
| 9o 39' 06" | 104o 51' 05" | 9o 56' 04" | 105o 04' 57" | C-48-54-B-b; C-48-54-B-d+c |
Rạch 10 Đò | TV | xã Nam Thái | H. An Biên |
|
| 9o 47' 54" | 104o 59' 32" | 9o 47' 59" | 105o 00' 31" | C-48-55-A-c; C-48-54-B-d+c |
Kênh 30-4 | TV | xã Nam Thái | H. An Biên |
|
| 9o 49' 16" | 104o 59' 59" | 9o 50' 23" | 105o 00' 47" | C-48-55-A-c; C-48-54-B-d+c |
kênh Bào Hang | TV | xã Nam Thái | H. An Biên |
|
| 9o 47' 03" | 105o 01' 34" | 9o 50' 00" | 105o 00' 32" | C-48-55-A-c |
kênh Chống Mỹ | TV | xã Nam Thái | H. An Biên |
|
| 9o 51' 16" | 104o 59' 32" | 9o 53' 56" | 105o 02' 48" | C-48-55-A-c; C-48-54-B-d+c |
kênh Chống Mỹ | TV | xã Nam Thái | H. An Biên |
|
| 9o 51' 15" | 104o 59' 34" | 9o 47' 13" | 104o 57' 03" | C-48-54-B-d+c |
kênh Dân Quân | TV | xã Nam Thái | H. An Biên |
|
| 9o 45' 34" | 105o 00' 00" | 9o 49' 06" | 105o 00' 05" | C-48-55-A-c |
kênh Đê Quốc Phòng | TV | xã Nam Thái | H. An Biên |
|
| 9o 31' 59" | 104o 50' 07" | 9o 49' 58" | 104o 54' 57" | C-48-54-B-b; C-48-54-B-d+c |
kênh Đề Bô | TV | xã Nam Thái | H. An Biên |
|
| 9o 48' 39" | 104o 58' 40" | 9o 49' 07" | 105o 00' 04" | C-48-55-A-c; C-48-54-B-d+c |
kênh Hai Hú | TV | xã Nam Thái | H. An Biên |
|
| 9o 50' 00" | 105o 00' 32" | 9o 50' 37" | 104o 59' 09" | C-48-55-A-c; C-48-54-B-d+c |
kênh Hai Mít | TV | xã Nam Thái | H. An Biên |
|
| 9o 48' 23" | 104o 59' 26" | 9o 47' 22" | 104o 59' 33" | C-48-54-B-d+c |
kênh Lung Rừng | TV | xã Nam Thái | H. An Biên |
|
| 9o 49' 15" | 104o 59' 55" | 9o 49' 43" | 104o 58' 33" | C-48-54-B-d+c |
kênh Nông Trường | TV | xã Nam Thái | H. An Biên |
|
| 9o 49' 41" | 104o 59' 22" | 9o 46' 55" | 104o 57' 32" | C-48-54-B-d+c |
kênh Thầy Cai | TV | xã Nam Thái | H. An Biên |
|
| 9o 50' 26" | 105o 05' 04" | 9o 49' 16" | 104o 59' 59" | C-48-55-A-c; C-48-54-B-d+c |
kênh Thứ Năm | TV | xã Nam Thái | H. An Biên |
|
| 9o 49' 09" | 105o 01' 39" | 9o 52' 17" | 104o 58' 20" | C-48-55-A-c; C-48-54-B-d+c |
kênh Thứ Năm | TV | xã Nam Thái | H. An Biên |
|
| 9o 47' 20" | 105o 01' 51" | 9o 49' 08" | 105o 01' 32" | C-48-55-A-c |
kênh Thứ Sáu | TV | xã Nam Thái | H. An Biên |
|
| 9o 49' 16" | 104o 59' 59" | 9o 51' 18" | 104o 57' 19" | C-48-54-B-d+c |
kênh Thứ sáu Đồng Giữa | TV | xã Nam Thái | H. An Biên |
|
| 9o 47' 53" | 105o 00' 32" | 9o 48' 58" | 105o 00' 19" | C-48-55-A-c |
kênh Thứ Tư | TV | xã Nam Thái | H. An Biên |
|
| 9o 46' 17" | 105o 03' 09" | 9o 52' 47" | 104o 58' 39" | C-48-55-A-c; C-48-54-B-d+c; C-48-54-B-b |
kênh Xẻo Bà Lý | TV | xã Nam Thái | H. An Biên |
|
| 9o 50' 37" | 104o 59' 09" | 9o 51' 35" | 104o 58' 02" | C-48-54-B-d+c |
rạch Bào Láng | TV | xã Nam Thái | H. An Biên |
|
| 9o 48' 01" | 105o 02' 34" | 9o 50' 21" | 105o 01' 17" | C-48-55-A-c |
rạch Cây Kè | TV | xã Nam Thái | H. An Biên |
|
| 9o 48' 59" | 105o 00' 04" | 9o 48' 23" | 104o 59' 26" | C-48-55-A-c; C-48-54-B-d+c |
rạch Xẻo Dừa | TV | xã Nam Thái | H. An Biên |
|
| 9o 49' 29" | 104o 58' 24" | 9o 50' 31" | 104o 57' 26" | C-48-54-B-d+c |
ấp 7 Biển | DC | xã Nam Thái A | H. An Biên | 9o 49' 53" | 104o 56' 45" |
|
|
|
| C-48-54-B-d+c |
ấp Đồng Giữa | DC | xã Nam Thái A | H. An Biên | 9o 47' 54" | 104o 58' 51" |
|
|
|
| C-48-54-B-d+c |
ấp Thái Hòa | DC | xã Nam Thái A | H. An Biên | 9o 47' 24" | 104o 57' 48" |
|
|
|
| C-48-54-B-d+c |
ấp Xẻo Đôi | DC | xã Nam Thái A | H. An Biên | 9o 49' 36" | 104o 56' 17" |
|
|
|
| C-48-54-B-d+c |
ấp Xẻo Quao A | DC | xã Nam Thái A | H. An Biên | 9o 49' 20" | 104o 55' 26" |
|
|
|
| C-48-54-B-d+c |
ấp Xẻo Quao B | DC | xã Nam Thái A | H. An Biên | 9o 48' 14" | 104o 55' 59" |
|
|
|
| C-48-54-B-d+c |
ấp Xẻo Vẹt | DC | xã Nam Thái A | H. An Biên | 9o 49' 10" | 104o 58' 08" |
|
|
|
| C-48-54-B-d+c |
Đường tỉnh 964 | KX | xã Nam Thái A | H. An Biên |
|
| 9o 54' 04" | 105o 02' 40" | 9o 31' 32" | 104o 50' 50" | C-48-54-B-d+c |
đê Quốc Phòng | TV | xã Nam Thái A | H. An Biên |
|
| 9o 39' 06" | 104o 51' 05" | 9o 56' 04" | 105o 04' 57" | C-48-54-B-d+c |
kênh Bảy Biển | TV | xã Nam Thái A | H. An Biên |
|
| 9o 47' 07" | 104o 59' 55" | 9o 50' 55" | 104o 56' 18" | C-48-54-B-d+c |
kênh Bảy Suol | TV | xã Nam Thái A | H. An Biên |
|
| 9o 45' 16" | 104o 59' 41" | 9o 48' 09" | 104o 57' 30" | C-48-54-B-d+c |
kênh Cây Kè | TV | xã Nam Thái A | H. An Biên |
|
| 9o 48' 23" | 104o 59' 26" | 9o 47' 49" | 104o 58' 52" | C-48-54-B-d+c |
kênh Chống Mỹ | TV | xã Nam Thái A | H. An Biên |
|
| 9o 47' 13" | 104o 57' 03" | 9o 53' 56" | 105o 02' 48" | C-48-54-B-d+c |
kênh Chống Mỹ Cũ | TV | xã Nam Thái A | H. An Biên |
|
| 9o 49' 23" | 104o 57' 55" | 9o 47' 47" | 104o 56' 48" | C-48-54-B-d+c |
kênh Đê Quốc Phòng | TV | xã Nam Thái A | H. An Biên |
|
| 9o 31' 59" | 104o 50' 07" | 9o 49' 58" | 104o 54' 57" | C-48-54-B-d+c |
kênh Đề Bô | TV | xã Nam Thái A | H. An Biên |
|
| 9o 48' 39" | 104o 58' 40" | 9o 49' 07" | 105o 00' 04" | C-48-54-B-d+c |
kênh Hai Mít | TV | xã Nam Thái A | H. An Biên |
|
| 9o 48' 23" | 104o 59' 26" | 9o 47' 22" | 104o 59' 33" | C-48-54-B-d+c |
kênh Khu 3 | TV | xã Nam Thái A | H. An Biên |
|
| 9o 48' 04" | 104o 58' 36" | 9o 46' 49" | 104o 57' 43" | C-48-54-B-d+c |
kênh Ngang | TV | xã Nam Thái A | H. An Biên |
|
| 9o 47' 22" | 104o 59' 33" | 9o 46' 36" | 104o 58' 05" | C-48-54-B-d+c |
kênh Nông Trường | TV | xã Nam Thái A | H. An Biên |
|
| 9o 49' 41" | 104o 59' 22" | 9o 46' 55" | 104o 57' 32" | C-48-54-B-d+c |
kênh Xáng Mới | TV | xã Nam Thái A | H. An Biên |
|
| 9o 46' 28" | 105o 00' 56" | 9o 47' 49" | 104o 58' 52" | C-48-54-B-d+c |
kênh Xẻo Đôi | TV | xã Nam Thái A | H. An Biên |
|
| 9o 47' 29" | 104o 57' 03" | 9o 50' 48" | 104o 55' 47" | C-48-54-B-d+c |
kênh Xẻo Vẹt | TV | xã Nam Thái A | H. An Biên |
|
| 9o 49' 11" | 104o 58' 12" | 9o 50' 30" | 104o 56' 50" | C-48-54-B-d+c |
rạch Xẻo Dừa | TV | xã Nam Thái A | H. An Biên |
|
| 9o 49' 29" | 104o 58' 24" | 9o 50' 31" | 104o 57' 26" | C-48-54-B-d+c |
rạch Xẻo Quao | TV | xã Nam Thái A | H. An Biên |
|
| 9o 46' 36" | 104o 58' 03" | 9o 50' 57" | 104o 54' 52" | C-48-54-B-d+c |
ấp Ba Biển | DC | xã Nam Yên | H. An Biên | 9o 51' 49" | 104o 59' 53" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Ba Biển A | DC | xã Nam Yên | H. An Biên | 9o 52' 27" | 105o 00' 27" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Ba Biển B | DC | xã Nam Yên | H. An Biên | 9o 51' 56" | 105o 01' 00" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Bào Trâm | DC | xã Nam Yên | H. An Biên | 9o 50' 35" | 105o 02' 33" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Hai Biển | DC | xã Nam Yên | H. An Biên | 9o 53' 42" | 105o 01' 06" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
ấp Hai Trong | DC | xã Nam Yên | H. An Biên | 9o 52' 45" | 105o 02' 16" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Hai Xáng | DC | xã Nam Yên | H. An Biên | 9o 50' 10" | 105o 04' 24" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Yên Bình | DC | xã Nam Yên | H. An Biên | 9o 50' 57" | 105o 02' 09" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Yên Lợi | DC | xã Nam Yên | H. An Biên | 9o 51' 33" | 105o 03' 32" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Yên Quý | DC | xã Nam Yên | H. An Biên | 9o 51' 44" | 105o 01' 08" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
Đường tỉnh 964 | KX | xã Nam Yên | H. An Biên |
|
| 9o 54' 04" | 105o 02' 40" | 9o 31' 32" | 104o 50' 50" | C-48-55-A-a; C-48-55-A-c; C-48-54-B-d+c |
đê Quốc Phòng | TV | xã Nam Yên | H. An Biên |
|
| 9o 39' 06" | 104o 51' 05" | 9o 56' 04" | 105o 04' 57" | C-48-55-A-a; C-48-54-B-b |
kênh Chống Mỹ | TV | xã Nam Yên | H. An Biên |
|
| 9o 51' 16" | 104o 59' 32" | 9o 53' 56" | 105o 02' 48" | C-48-55-A-a; C-48-55-A-c; C-48-54-B-d+c |
kênh Cựa Gà | TV | xã Nam Yên | H. An Biên |
|
| 9o 51' 24" | 105o 00' 21" | 9o 51' 55" | 105o 00' 58" | C-48-55-A-c |
Kênh Cùng | TV | xã Nam Yên | H. An Biên |
|
| 9o 54' 01" | 105o 01' 33" | 9o 54' 09" | 105o 02' 40" | C-48-55-A-a |
kênh Đê Quốc Phòng | TV | xã Nam Yên | H. An Biên |
|
| 9o 31' 59" | 104o 50' 07" | 9o 49' 58" | 104o 54' 57" | C-48-55-A-a; C-48-54-B-b; C-48-54-B-d+c |
Kênh Kiểm | TV | xã Nam Yên | H. An Biên |
|
| 9o 52' 07" | 105o 04' 17" | 9o 50' 45" | 105o 02' 21" | C-48-55-A-c |
kênh Thầy Cai | TV | xã Nam Yên | H. An Biên |
|
| 9o 50' 26" | 105o 05' 04" | 9o 49' 16" | 104o 59' 59" | C-48-55-A-c; C-48-54-B-d+c |
kênh Thứ Ba | TV | xã Nam Yên | H. An Biên |
|
| 9o 49' 38" | 105o 03' 15" | 9o 53' 23" | 104o 59' 16" | C-48-55-A-a; C-48-55-A-c; C-48-54-B-b |
kênh Thứ Hai | TV | xã Nam Yên | H. An Biên |
|
| 9o 49' 46" | 105o 04' 29" | 9o 54' 29" | 105o 00' 17" | C-48-55-A-a; C-48-55-A-c |
kênh Thứ Tư | TV | xã Nam Yên | H. An Biên |
|
| 9o 46' 17" | 105o 03' 09" | 9o 52' 47" | 104o 58' 39" | C-48-54-B-b; C-48-54-B-d+c; C-48-55-A-c |
kênh Xáng Xẻo Rô | TV | xã Nam Yên | H. An Biên |
|
| 9o 48' 59" | 105o 03' 36" | 9o 51' 47" | 105o 06' 38" | C-48-55-A-c |
kênh Xẻo Dầu | TV | xã Nam Yên | H. An Biên |
|
| 9o 52' 28" | 105o 01' 13" | 9o 52' 01" | 105o 00' 52" | C-48-55-A-c |
kênh Xẻo Kè | TV | xã Nam Yên | H. An Biên |
|
| 9o 46' 32" | 105o 03' 25" | 9o 50' 19" | 105o 02' 45" | C-48-55-A-c |
rạch Xẻo Già | TV | xã Nam Yên | H. An Biên |
|
| 9o 53' 39" | 105o 03' 05" | 9o 52' 52" | 105o 02' 08" | C-48-55-A-a |
ấp Kinh Dài | DC | xã Tây Yên | H. An Biên | 9o 55' 23" | 105o 03' 36" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
ấp Kinh Xáng | DC | xã Tây Yên | H. An Biên | 9o 55' 01" | 105o 04' 10" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
ấp Mương Quao | DC | xã Tây Yên | H. An Biên | 9o 53' 58" | 105o 04' 36" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
ấp Rạch Cốc | DC | xã Tây Yên | H. An Biên | 9o 56' 25" | 105o 03' 59" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
ấp Thứ Nhất | DC | xã Tây Yên | H. An Biên | 9o 53' 48" | 105o 02' 58" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
ấp Xẻo Dinh | DC | xã Tây Yên | H. An Biên | 9o 54' 44" | 105o 02' 09" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Đường tỉnh 964 | KX | xã Tây Yên | H. An Biên |
|
| 9o 54' 04" | 105o 02' 40" | 9o 31' 32" | 104o 50' 50" | C-48-55-A-a |
chùa Linh Châu | KX | xã Tây Yên | H. An Biên | 9o 53' 46" | 105o 04' 08" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
đê Quốc Phòng | TV | xã Tây Yên | H. An Biên |
|
| 9o 39' 06" | 104o 51' 05" | 9o 56' 04" | 105o 04' 57" | C-48-55-A-a |
kênh Xẻo Dinh | TV | xã Tây Yên | H. An Biên |
|
| 9o 53' 56" | 105o 02' 48" | 9o 55' 34" | 105o 01' 28" | C-48-55-A-a |
kênh Chống Mỹ | TV | xã Tây Yên | H. An Biên |
|
| 9o 51' 16" | 104o 59' 32" | 9o 53' 56" | 105o 02' 48" | C-48-55-A-a |
Kênh Cùng | TV | xã Tây Yên | H. An Biên |
|
| 9o 54' 01" | 105o 01' 33" | 9o 54' 09" | 105o 02' 40" | C-48-55-A-a |
Kênh Dài | TV | xã Tây Yên | H. An Biên |
|
| 9o 54' 09" | 105o 02' 40" | 9o 56' 05" | 105o 05' 00" | C-48-55-A-a |
kênh Đập Đá | TV | xã Tây Yên | H. An Biên |
|
| 9o 54' 20" | 105o 02' 28" | 9o 54' 01" | 105o 01' 33" | C-48-55-A-a |
kênh Đê Quốc Phòng | TV | xã Tây Yên | H. An Biên |
|
| 9o 31' 59" | 104o 50' 07" | 9o 49' 58" | 104o 54' 57" | C-48-55-A-a |
kênh Hai Mão | TV | xã Tây Yên | H. An Biên |
|
| 9o 54' 43" | 105o 04' 24" | 9o 55' 28" | 105o 03' 44" | C-48-55-A-a |
kênh Hai Phước | TV | xã Tây Yên | H. An Biên |
|
| 9o 56' 23" | 105o 03' 22" | 9o 55' 41" | 105o 04' 00" | C-48-55-A-a |
kênh Hai Sến | TV | xã Tây Yên | H. An Biên |
|
| 9o 54' 29" | 105o 04' 09" | 9o 55' 06" | 105o 05' 22" | C-48-55-A-a |
kênh Hào Dần | TV | xã Tây Yên | H. An Biên |
|
| 9o 56' 04" | 105o 02' 51" | 9o 55' 08" | 105o 03' 24" | C-48-55-A-a |
kênh Láng Chiêm | TV | xã Tây Yên | H. An Biên |
|
| 9o 55' 15" | 105o 05' 17" | 9o 53' 39" | 105o 03' 05" | C-48-55-A-a |
kênh Mười Hên | TV | xã Tây Yên | H. An Biên |
|
| 9o 54' 40" | 105o 03' 49" | 9o 55' 06" | 105o 03' 22" | C-48-55-A-a |
kênh Mương Quao | TV | xã Tây Yên | H. An Biên |
|
| 9o 53' 19" | 105o 03' 23" | 9o 54' 23" | 105o 05' 34" | C-48-55-A-a |
kênh Thứ Nhất | TV | xã Tây Yên | H. An Biên |
|
| 9o 53' 15" | 105o 03' 26" | 9o 53' 56" | 105o 02' 48" | C-48-55-A-a |
Kênh Xáng | TV | xã Tây Yên | H. An Biên |
|
| 9o 53' 56" | 105o 02' 48" | 9o 55' 38" | 105o 05' 12" | C-48-55-A-a |
Mương Cái | TV | xã Tây Yên | H. An Biên |
|
| 9o 54' 15" | 105o 03' 54" | 9o 54' 55" | 105o 03' 13" | C-48-55-A-a |
Mương Xã | TV | xã Tây Yên | H. An Biên |
|
| 9o 54' 16" | 105o 03' 55" | 9o 54' 56" | 105o 05' 26" | C-48-55-A-a |
Rạch Cóc | TV | xã Tây Yên | H. An Biên |
|
| 9o 56' 56" | 105o 03' 47" | 9o 55' 46" | 105o 04' 07" | C-48-55-A-a |
rạch Xẻo Già | TV | xã Tây Yên | H. An Biên |
|
| 9o 53' 39" | 105o 03' 05" | 9o 52' 52" | 105o 02' 08" | C-48-55-A-a |
sông Cái Lớn | TV | xã Tây Yên | H. An Biên |
|
| 9o 49' 00" | 105o 23' 09" | 9o 55' 42" | 105o 05' 25" | C-48-55-A-a |
ấp Hai Tốt | DC | xã Tây Yên A | H. An Biên | 9o 53' 51" | 105o 04' 32" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
ấp Mương 40 | DC | xã Tây Yên A | H. An Biên | 9o 52' 39" | 105o 05' 10" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Mương Chùa | DC | xã Tây Yên A | H. An Biên | 9o 53' 22" | 105o 05' 03" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
ấp Ngã Bát | DC | xã Tây Yên A | H. An Biên | 9o 52' 07" | 105o 05' 41" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Rẫy Mới | DC | xã Tây Yên A | H. An Biên | 9o 52' 47" | 105o 03' 47" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Rọc Lá | DC | xã Tây Yên A | H. An Biên | 9o 51' 23" | 105o 04' 48" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
Kênh 40 | TV | xã Tây Yên A | H. An Biên |
|
| 9o 52' 58" | 105o 06' 05" | 9o 52' 13" | 105o 04' 13" | C-48-55-A-a; C-48-55-A-c |
kênh Đường Xuồng | TV | xã Tây Yên A | H. An Biên |
|
| 9o 51' 14" | 105o 06' 01" | 9o 51' 05" | 105o 04' 56" | C-48-55-A-c |
Kênh Kiểm | TV | xã Tây Yên A | H. An Biên |
|
| 9o 52' 07" | 105o 04' 17" | 9o 50' 45" | 105o 02' 21" | C-48-55-A-c |
kênh Mương Chùa | TV | xã Tây Yên A | H. An Biên |
|
| 9o 53' 39" | 105o 05' 47" | 9o 52' 49" | 105o 03' 47" | C-48-55-A-a |
kênh Mương Quao | TV | xã Tây Yên A | H. An Biên |
|
| 9o 53' 19" | 105o 03' 23" | 9o 54' 23" | 105o 05' 34" | C-48-55-A-a |
kênh Ngã Bát | TV | xã Tây Yên A | H. An Biên |
|
| 9o 51' 26" | 105o 04' 43" | 9o 52' 26" | 105o 06' 19" | C-48-55-A-c |
kênh Rọc Lá | TV | xã Tây Yên A | H. An Biên |
|
| 9o 50' 25" | 105o 05' 10" | 9o 53' 15" | 105o 03' 26" | C-48-55-A-a; C-48-55-A-c |
kênh Thầy Cai | TV | xã Tây Yên A | H. An Biên |
|
| 9o 50' 26" | 105o 05' 04" | 9o 49' 16" | 104o 59' 59" | C-48-55-A-c |
kênh Xáng Xẻo Rô | TV | xã Tây Yên A | H. An Biên |
|
| 9o 48' 59" | 105o 03' 36" | 9o 51' 47" | 105o 06' 38" | C-48-55-A-c |
sông Cái Lớn | TV | xã Tây Yên A | H. An Biên |
|
| 9o 49' 00" | 105o 23' 09" | 9o 55' 42" | 105o 05' 25" | C-48-55-A-c; C-48-55-A-a |
Khu phố 1 | DC | TT. Thứ 11 | H. An Minh | 9o 36' 45" | 104o 56' 37" |
|
|
|
| C-48-54-D-d |
Khu phố 2 | DC | TT. Thứ 11 | H. An Minh | 9o 36' 23" | 104o 56' 48" |
|
|
|
| C-48-54-D-d |
Khu phố 3 | DC | TT. Thứ 11 | H. An Minh | 9o 37' 48" | 104o 56' 26" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
Khu phố 4 | DC | TT. Thứ 11 | H. An Minh | 9o 37' 36" | 104o 56' 22" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
Đường tỉnh 965B | KX | TT. Thứ 11 | H. An Minh |
|
| 9o 37' 02" | 105o 02' 23" | 9o 34' 33" | 104o 51' 28" | C-48-54-D-d |
Đường tỉnh 967 | KX | TT. Thứ 11 | H. An Minh |
|
| 9o 32' 26" | 104o 59' 31" | 9o 45' 28" | 104o 59' 58" | C-48-54-D-d; C-48-54-D-b+a |
cầu Bà Điền | KX | TT. Thứ 11 | H. An Minh | 9o 37' 24" | 104o 56' 30" |
|
|
|
| C-48-54-D-d |
cầu Chệt Ớt | KX | TT. Thứ 11 | H. An Minh | 9o 37' 14" | 104o 56' 33" |
|
|
|
| C-48-54-D-d |
cầu Kênh Bắc | KX | TT. Thứ 11 | H. An Minh | 9o 38' 11" | 104o 56' 18" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
Cống 26-3 | KX | TT. Thứ 11 | H. An Minh | 9o 36' 10" | 104o 56' 49" |
|
|
|
| C-48-54-D-d |
kênh Bà Điền | TV | TT. Thứ 11 | H. An Minh |
|
| 9o 38' 16" | 104o 59' 50" | 9o 37' 23" | 104o 56' 29" | C-48-54-D-d; C-48-54-D-b+a |
kênh Chệt Ớt | TV | TT. Thứ 11 | H. An Minh |
|
| 9o 38' 12" | 104o 59' 48" | 9o 37' 14" | 104o 56' 32" | C-48-54-D-d |
kênh Chủ Vàng | TV | TT. Thứ 11 | H. An Minh |
|
| 9o 38' 19" | 104o 56' 17" | 9o 38' 31" | 104o 53' 01" | C-48-54-D-b+a |
Kênh Hãng | TV | TT. Thứ 11 | H. An Minh |
|
| 9o 37' 02" | 105o 02' 24" | 9o 36' 42" | 104o 56' 41" | C-48-54-D-d |
kênh Kim Quy | TV | TT. Thứ 11 | H. An Minh |
|
| 9o 36' 42" | 104o 56' 39" | 9o 34' 13" | 104o 50' 19" | C-48-54-D-d |
kênh Mười Thân | TV | TT. Thứ 11 | H. An Minh |
|
| 9o 37' 23" | 104o 56' 29" | 9o 37' 21" | 104o 55' 27" | C-48-54-D-d; C-48-54-D-b+a |
kênh Xáng Xẻo Rô | TV | TT. Thứ 11 | H. An Minh |
|
| 9o 33' 45" | 104o 57' 23" | 9o 46' 26" | 105o 00' 54" | C-48-54-D-d; C-48-54-D-b+a |
lung Rọ Ghe | TV | TT. Thứ 11 | H. An Minh |
|
| 9o 36' 22" | 104o 55' 49" | 9o 40' 31" | 104o 53' 40" | C-48-54-D-d; C-48-54-D-b+a |
Sông Trẹm | TV | TT. Thứ 11 | H. An Minh |
|
| 9o 33' 45" | 104o 57' 23" | 9o 36' 22" | 104o 55' 49" | C-48-54-D-d |
ấp 7 Xáng | DC | xã Đông Hòa | H. An Minh | 9o 44' 50" | 104o 59' 57" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp 7 Xáng 1 | DC | xã Đông Hòa | H. An Minh | 9o 45' 30" | 104o 58' 48" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
ấp 7 Xáng 2 | DC | xã Đông Hòa | H. An Minh | 9o 42' 53" | 105o 00' 41" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
ấp 8 Xáng | DC | xã Đông Hòa | H. An Minh | 9o 43' 58" | 104o 58' 26" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp 8 Xáng 1 | DC | xã Đông Hòa | H. An Minh | 9o 44' 17" | 104o 56' 59" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp 9 Chợ | DC | xã Đông Hòa | H. An Minh | 9o 42' 56" | 104o 57' 50" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp 9 Xáng | DC | xã Đông Hòa | H. An Minh | 9o 43' 12" | 104o 58' 03" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp 9 Xáng 1 | DC | xã Đông Hòa | H. An Minh | 9o 41' 23" | 104o 59' 51" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp Hòa Đông | DC | xã Đông Hòa | H. An Minh | 9o 41' 24" | 105o 01' 48" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
ấp Minh Hòa | DC | xã Đông Hòa | H. An Minh | 9o 43' 47" | 105o 02' 09" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
ấp Trung Hòa | DC | xã Đông Hòa | H. An Minh | 9o 42' 43" | 105o 01' 07" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
Đường tỉnh 967 | KX | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 32' 26" | 104o 59' 31" | 9o 45' 28" | 104o 59' 58" | C-48-54-B-d+c; C-48-54-D-b+a |
cầu Kiểm Lâm | KX | xã Đông Hòa | H. An Minh | 9o 45' 24" | 104o 57' 01" |
|
|
|
| C-48-54-B-d+c |
cầu Rạch Kỷ | KX | xã Đông Hòa | H. An Minh | 9o 44' 48" | 104o 59' 14" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
chùa Hòa Sơn Tự | KX | xã Đông Hòa | H. An Minh | 9o 45' 08" | 104o 59' 36" |
|
|
|
| C-48-54-B-d+c |
Kênh 500 | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 44' 40" | 104o 58' 30" | 9o 43' 22" | 104o 57' 23" | C-48-54-D-b+a |
Kênh 2200 | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 42' 18" | 105o 02' 23" | 9o 43' 13" | 105o 01' 02" | C-48-55-C-a |
Kênh 3000 | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 43' 31" | 105o 00' 32" | 9o 40' 22" | 104o 58' 43" | C-48-54-D-b+a; C-48-55-C-a |
Kênh 4000 | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 44' 12" | 105o 01' 45" | 9o 43' 13" | 105o 01' 02" | C-48-55-C-a |
kênh Bảy Suol | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 45' 16" | 104o 59' 41" | 9o 48' 09" | 104o 57' 30" | C-48-54-B-d+c |
kênh Cả Hổ | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 41' 36" | 105o 00' 20" | 9o 42' 58" | 104o 57' 54" | C-48-54-D-b+a |
kênh Chệt Kỵ | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 44' 48" | 104o 59' 14" | 9o 42' 33" | 105o 00' 55" | C-48-55-C-a; C-48-54-D-b+a |
kênh Chồi Mồi | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 43' 29" | 104o 56' 20" | 9o 43' 32" | 104o 55' 56" | C-48-54-D-b+a |
kênh Chủ Phước | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 43' 44" | 105o 02' 27" | 9o 42' 41" | 105o 01' 49" | C-48-55-C-a |
kênh Cờ Trắng | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 43' 32" | 104o 57' 04" | 9o 44' 45" | 104o 58' 18" | C-48-54-D-b+a |
Kênh Giữa | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 44' 55" | 104o 58' 04" | 9o 43' 33" | 104o 57' 02" | C-48-54-D-b+a; C-48-54-B-d+c |
kênh Hàng Gáo | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 43' 34" | 105o 02' 41" | 9o 42' 32" | 105o 02' 03" | C-48-55-C-a |
kênh Kiểm Lâm | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 47' 13" | 104o 57' 03" | 9o 43' 29" | 104o 56' 20" | C-48-54-B-d+c; C-48-54-D-b+a |
kênh KT1 | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 33' 35" | 105o 00' 04" | 9o 43' 54" | 105o 02' 11" | C-48-55-C-a; C-48-54-D-b+a |
kênh KT2 | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 41' 45" | 105o 01' 20" | 9o 37' 00" | 104o 59' 15" | C-48-55-C-a; C-48-54-D-b+a |
kênh KT3 | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 42' 45" | 105o 03' 17" | 9o 37' 00" | 105o 00' 13" | C-48-55-C-a |
kênh KT4 | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 40' 57" | 105o 02' 30" | 9o 37' 01" | 105o 01' 00" | C-48-55-C-a |
kênh KT5 | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 40' 51" | 105o 02' 40" | 9o 32' 45" | 105o 01' 26" | C-48-55-C-a |
kênh Làng Thứ Bảy | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 30' 37" | 105o 15' 16" | 9o 45' 28" | 104o 59' 55" | C-48-55-A-c; C-48-54-B-d+c; C-48-55-C-a |
kênh Năm Ký | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 45' 51" | 104o 57' 54" | 9o 45' 09" | 104o 57' 33" | C-48-54-B-d+c |
kênh Năm Tím | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 41' 48" | 105o 00' 26" | 9o 43' 15" | 104o 58' 03" | C-48-55-C-a; C-48-54-D-b+a |
kênh Nhị Tỳ | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 42' 46" | 105o 01' 07" | 9o 45' 01" | 104o 59' 27" | C-48-54-B-d+c; C-48-55-C-a; C-48-54-D-b+a |
kênh Ông Kiệt | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 44' 49" | 104o 59' 12" | 9o 46' 31" | 104o 57' 16" | C-48-54-B-d+c; C-48-54-D-b+a |
kênh Ông Lục | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 43' 16" | 105o 01' 05" | 9o 45' 15" | 104o 59' 41" | C-48-54-B-d+c; C-48-55-C-a; C-48-54-D-b+a |
kênh Phán Linh | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 40' 40" | 105o 02' 55" | 9o 43' 50" | 104o 58' 15" | C-48-55-C-a; C-48-54-D-b+a |
kênh Quảng Điển | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 42' 02" | 104o 57' 35" | 9o 39' 09" | 105o 02' 21" | C-48-54-D-b+a |
kênh Thứ 8 | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 44' 32" | 104o 58' 54" | 9o 45' 24" | 104o 57' 01" | C-48-54-D-b+a |
kênh Thứ 9 | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 43' 04" | 104o 57' 54" | 9o 43' 57" | 104o 56' 26" | C-48-54-B-d+c; C-48-54-D-b+a |
Kênh Xã | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 41' 12" | 105o 00' 10" | 9o 42' 42" | 104o 57' 49" | C-48-55-C-a; C-48-54-D-b+a |
kênh Xáng 2 | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 43' 24" | 105o 02' 55" | 9o 41' 45" | 105o 01' 20" | C-48-55-C-a |
kênh Xáng Xẻo Rô | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 33' 45" | 104o 57' 23" | 9o 46' 26" | 105o 00' 54" | C-48-54-B-d+c; C-48-54-D-b+a |
kênh Xẻo Quao | TV | xã Đông Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 45' 28" | 104o 59' 55" | 9o 46' 36" | 104o 58' 05" | C-48-54-B-d+c |
ấp 10 Chợ | DC | xã Đông Hưng | H. An Minh | 9o 39' 37" | 104o 56' 48" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp 10 Chợ A | DC | xã Đông Hưng | H. An Minh | 9o 39' 32" | 104o 56' 08" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp 10 Huỳnh | DC | xã Đông Hưng | H. An Minh | 9o 38' 46" | 104o 56' 31" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
Ấp 11B | DC | xã Đông Hưng | H. An Minh | 9o 37' 34" | 104o 57' 35" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp Đông Bình | DC | xã Đông Hưng | H. An Minh | 9o 38' 03" | 104o 59' 14" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp Thành Phụng Đông | DC | xã Đông Hưng | H. An Minh | 9o 36' 59" | 105o 00' 03" |
|
|
|
| C-48-54-D-d |
ấp Thành Phụng Tây | DC | xã Đông Hưng | H. An Minh | 9o 37' 01" | 104o 58' 25" |
|
|
|
| C-48-54-D-d |
Đường tỉnh 965B | KX | xã Đông Hưng | H. An Minh |
|
| 9o 37' 02" | 105o 02' 23" | 9o 34' 33" | 104o 51' 28" | C-48-54-D-d; C-48-55-C-c |
Đường tỉnh 967 | KX | xã Đông Hưng | H. An Minh |
|
| 9o 32' 26" | 104o 59' 31" | 9o 45' 28" | 104o 59' 58" | C-48-54-D-b+a |
cầu Ba Hun | KX | xã Đông Hưng | H. An Minh | 9o 39' 52" | 104o 56' 52" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
cầu Hai Phát | KX | xã Đông Hưng | H. An Minh | 9o 38' 51" | 104o 56' 31" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
cầu KT 1 | KX | xã Đông Hưng | H. An Minh | 9o 36' 59" | 104o 59' 06" |
|
|
|
| C-48-54-D-d |
cầu Mười Rẫy | KX | xã Đông Hưng | H. An Minh | 9o 39' 16" | 104o 56' 38" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
Kênh 26-3 | TV | xã Đông Hưng | H. An Minh |
|
| 9o 36' 31" | 104o 59' 13" | 9o 36' 00" | 104o 57' 58" | C-48-54-D-d |
Kênh 700 | TV | xã Đông Hưng | H. An Minh |
|
| 9o 40' 11" | 104o 55' 37" | 9o 40' 35" | 104o 54' 52" | C-48-54-D-b+a |
kênh Bà Điền | TV | xã Đông Hưng | H. An Minh |
|
| 9o 38' 16" | 104o 59' 50" | 9o 37' 23" | 104o 56' 29" | C-48-54-D-d; C-48-54-D-b+a |
kênh Chệt Ớt | TV | xã Đông Hưng | H. An Minh |
|
| 9o 38' 12" | 104o 59' 48" | 9o 37' 14" | 104o 56' 32" | C-48-54-D-d; C-48-54-D-b+a |
kênh Dự Án 773 | TV | xã Đông Hưng | H. An Minh |
|
| 9o 36' 39" | 105o 02' 03" | 9o 36' 31" | 104o 59' 13" | C-48-54-D-d; C-48-55-C-c |
kênh Hai Phát | TV | xã Đông Hưng | H. An Minh |
|
| 9o 38' 05" | 104o 58' 33" | 9o 38' 52" | 104o 56' 30" | C-48-54-D-b+a |
Kênh Hãng | TV | xã Đông Hưng | H. An Minh |
|
| 9o 37' 02" | 105o 02' 24" | 9o 36' 42" | 104o 56' 41" | C-48-54-D-d; C-48-55-C-c |
Kênh Hội | TV | xã Đông Hưng | H. An Minh |
|
| 9o 34' 31" | 104o 58' 43" | 9o 36' 34" | 104o 59' 37" | C-48-54-D-d |
kênh Kim Bắc | TV | xã Đông Hưng | H. An Minh |
|
| 9o 38' 02" | 104o 56' 53" | 9o 38' 08" | 104o 57' 50" | C-48-54-D-b+a |
kênh KT1 | TV | xã Đông Hưng | H. An Minh |
|
| 9o 33' 35" | 105o 00' 04" | 9o 43' 54" | 105o 02' 11" | C-48-54-D-d; C-48-54-D-b+a |
kênh KT2 | TV | xã Đông Hưng | H. An Minh |
|
| 9o 41' 45" | 105o 01' 20" | 9o 37' 00" | 104o 59' 15" | C-48-55-C-a; C-48-54-D-b+a |
kênh KT3 | TV | xã Đông Hưng | H. An Minh |
|
| 9o 42' 45" | 105o 03' 17" | 9o 37' 00" | 105o 00' 13" | C-48-55-C-a; C-48-55-C-c |
kênh KT4 | TV | xã Đông Hưng | H. An Minh |
|
| 9o 40' 57" | 105o 02' 30" | 9o 37' 01" | 105o 01' 00" | C-48-55-C-a; C-48-55-C-c |
kênh KT5 | TV | xã Đông Hưng | H. An Minh |
|
| 9o 37' 27" | 105o 02' 06" | 9o 32' 45" | 105o 01' 26" | C-48-55-C-c |
kênh Mười Biển | TV | xã Đông Hưng | H. An Minh |
|
| 9o 39' 18" | 104o 56' 37" | 9o 40' 05" | 104o 54' 44" | C-48-54-D-b+a |
kênh Mười Rẫy | TV | xã Đông Hưng | H. An Minh |
|
| 9o 38' 19" | 104o 58' 52" | 9o 39' 16" | 104o 56' 38" | C-48-54-D-b+a |
kênh Nông Trường | TV | xã Đông Hưng | H. An Minh |
|
| 9o 39' 08" | 104o 54' 28" | 9o 42' 20" | 104o 55' 21" | C-48-54-D-b+a |
kênh Ông Đường | TV | xã Đông Hưng | H. An Minh |
|
| 9o 40' 59" | 104o 54' 59" | 9o 39' 56" | 104o 56' 50" | C-48-54-D-b+a |
kênh Thầy Ba | TV | xã Đông Hưng | H. An Minh |
|
| 9o 38' 34" | 104o 58' 59" | 9o 39' 53" | 104o 56' 51" | C-48-54-D-b+a |
kênh Xáng Đội 2 | TV | xã Đông Hưng | H. An Minh |
|
| 9o 36' 17" | 105o 02' 16" | 9o 36' 12" | 104o 59' 17" | C-48-54-D-d; C-48-55-C-c |
kênh Xáng Xẻo Rô | TV | xã Đông Hưng | H. An Minh |
|
| 9o 33' 45" | 104o 57' 23" | 9o 46' 26" | 105o 00' 54" | C-48-54-D-b+a |
lung Rọ Ghe | TV | xã Đông Hưng | H. An Minh |
|
| 9o 36' 22" | 104o 55' 49" | 9o 40' 31" | 104o 53' 40" | C-48-54-D-b+a |
ấp Hưng Lâm | DC | xã Đông Hưng A | H. An Minh | 9o 40' 26" | 104o 53' 56" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp Ngọc Hải | DC | xã Đông Hưng A | H. An Minh | 9o 41' 29" | 104o 51' 58" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp Ngọc Hòa | DC | xã Đông Hưng A | H. An Minh | 9o 40' 07" | 104o 52' 53" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp Ngọc Hồng | DC | xã Đông Hưng A | H. An Minh | 9o 41' 04" | 104o 52' 39" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp Ngọc Thuận | DC | xã Đông Hưng A | H. An Minh | 9o 42' 22" | 104o 52' 30" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp Rọ Ghe | DC | xã Đông Hưng A | H. An Minh | 9o 40' 50" | 104o 55' 55" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp Thuồng Luồng | DC | xã Đông Hưng A | H. An Minh | 9o 41' 57" | 104o 53' 09" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp Xẻo Đôi | DC | xã Đông Hưng A | H. An Minh | 9o 39' 59" | 104o 52' 52" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
Đường tỉnh 964 | KX | xã Đông Hưng A | H. An Minh |
|
| 9o 54' 04" | 105o 02' 40" | 9o 31' 32" | 104o 50' 50" | C-48-54-D-b+a |
đê Quốc Phòng | TV | xã Đông Hưng A | H. An Minh |
|
| 9o 39' 06" | 104o 51' 05" | 9o 56' 04" | 105o 04' 57" | C-48-54-D-b+a |
kênh Ba Mạnh | TV | xã Đông Hưng A | H. An Minh |
|
| 9o 41' 05" | 104o 51' 44" | 9o 40' 26" | 104o 52' 39" | C-48-54-D-b+a |
kênh Chống Mỹ | TV | xã Đông Hưng A | H. An Minh |
|
| 9o 47' 30" | 104o 56' 39" | 9o 31' 31" | 104o 50' 51" | C-48-54-D-b+a |
kênh Đê Quốc Phòng | TV | xã Đông Hưng A | H. An Minh |
|
| 9o 31' 59" | 104o 50' 07" | 9o 49' 58" | 104o 54' 57" | C-48-54-D-b+a |
kênh Mương Lớn | TV | xã Đông Hưng A | H. An Minh |
|
| 9o 40' 13" | 104o 51' 38" | 9o 39' 51" | 104o 52' 30" | C-48-54-D-b+a |
kênh Nông Trường | TV | xã Đông Hưng A | H. An Minh |
|
| 9o 39' 08" | 104o 54' 28" | 9o 42' 20" | 104o 55' 21" | C-48-54-D-b+a |
kênh Rọ Ghe | TV | xã Đông Hưng A | H. An Minh |
|
| 9o 40' 05" | 104o 54' 44" | 9o 41' 43" | 104o 51' 11" | C-48-54-D-b+a |
kênh Thuồng Luồng | TV | xã Đông Hưng A | H. An Minh |
|
| 9o 40' 46" | 104o 54' 55" | 9o 42' 42" | 104o 51' 45" | C-48-54-D-b+a |
kênh Xẻo Đôi | TV | xã Đông Hưng A | H. An Minh |
|
| 9o 39' 09" | 104o 54' 27" | 9o 40' 43" | 104o 51' 01" | C-48-54-D-b+a |
kênh Xẻo Lúa | TV | xã Đông Hưng A | H. An Minh |
|
| 9o 41' 23" | 104o 54' 01" | 9o 42' 57" | 104o 51' 48" | C-48-54-D-b+a |
lung Rọ Ghe | TV | xã Đông Hưng A | H. An Minh |
|
| 9o 36' 22" | 104o 55' 49" | 9o 40' 31" | 104o 53' 40" | C-48-54-D-b+a |
Ấp 11A | DC | xã Đông Hưng B | H. An Minh | 9o 35' 53" | 104o 56' 55" |
|
|
|
| C-48-54-D-d |
Ấp 15 | DC | xã Đông Hưng B | H. An Minh | 9o 33' 46" | 105o 01' 33" |
|
|
|
| C-48-55-C-c |
ấp Cán Gáo | DC | xã Đông Hưng B | H. An Minh | 9o 34' 35" | 104o 56' 34" |
|
|
|
| C-48-54-D-d |
ấp Danh Coi | DC | xã Đông Hưng B | H. An Minh | 9o 33' 24" | 105o 00' 02" |
|
|
|
| C-48-55-C-c |
ấp Ngã Bát | DC | xã Đông Hưng B | H. An Minh | 9o 33' 21" | 104o 58' 29" |
|
|
|
| C-48-54-D-d |
ấp Thanh Hùng | DC | xã Đông Hưng B | H. An Minh | 9o 35' 18" | 104o 59' 33" |
|
|
|
| C-48-55-C-c |
ấp Vàm Xáng | DC | xã Đông Hưng B | H. An Minh | 9o 34' 52" | 104o 57' 10" |
|
|
|
| C-48-54-D-d |
cống 26-3 | KX | xã Đông Hưng B | H. An Minh | 9o 36' 10" | 104o 56' 49" |
|
|
|
| C-48-54-D-d |
Đường tỉnh 967 | KX | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 32' 26" | 104o 59' 31" | 9o 45' 28" | 104o 59' 58" | C-48-54-D-d |
cầu Kênh 25 | KX | xã Đông Hưng B | H. An Minh | 9o 33' 28" | 104o 57' 44" |
|
|
|
| C-48-54-D-d |
chùa Ngọc Tâm Đàn | KX | xã Đông Hưng B | H. An Minh | 9o 34' 50" | 104o 57' 05" |
|
|
|
| C-48-54-D-d |
Kênh 1 | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 33' 42" | 104o 59' 51" | 9o 32' 40" | 104o 58' 41" | C-48-54-D-d |
Kênh 2 | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 33' 50" | 104o 59' 39" | 9o 32' 46" | 104o 58' 28" | C-48-54-D-d |
Kênh 3 | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 33' 45" | 104o 59' 08" | 9o 32' 53" | 104o 58' 17" | C-48-54-D-d |
Kênh 4 | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 34' 05" | 104o 59' 14" | 9o 32' 58" | 104o 58' 10" | C-48-54-D-d |
Kênh 5 | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 33' 58" | 104o 58' 48" | 9o 33' 07" | 104o 57' 59" | C-48-54-D-d |
Kênh 6 | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 34' 04" | 104o 58' 38" | 9o 33' 15" | 104o 57' 50" | C-48-54-D-d |
Kênh 11 | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 32' 45" | 104o 57' 12" | 9o 34' 40" | 104o 55' 21" | C-48-54-D-d |
Kênh 12 | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 32' 24" | 104o 56' 56" | 9o 34' 11" | 104o 55' 09" | C-48-54-D-d |
Kênh 13 | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 32' 01" | 104o 56' 39" | 9o 33' 45" | 104o 54' 53" | C-48-54-D-d |
Kênh 25 | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 34' 25" | 104o 58' 41" | 9o 33' 25" | 104o 57' 41" | C-48-54-D-d |
Kênh 26 | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 32' 24" | 104o 56' 15" | 9o 33' 49" | 104o 57' 16" | C-48-54-D-d; C-48-66-B-b |
Kênh 26-3 | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 36' 31" | 104o 59' 13" | 9o 36' 00" | 104o 57' 58" | C-48-54-D-d |
Kênh 27 | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 32' 48" | 104o 55' 51" | 9o 34' 12" | 104o 56' 48" | C-48-54-D-d; C-48-66-B-b |
Kênh 28 | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 33' 12" | 104o 55' 27" | 9o 34' 24" | 104o 56' 15" | C-48-54-D-d; C-48-66-B-b |
Kênh 29 | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 33' 30" | 104o 55' 09" | 9o 34' 53" | 104o 55' 59" | C-48-54-D-d |
Kênh 2000 | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 35' 42" | 104o 58' 01" | 9o 34' 41" | 104o 58' 15" | C-48-54-D-d |
Kênh Cảng | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 33' 39" | 104o 57' 32" | 9o 34' 32" | 104o 58' 29" | C-48-54-D-d |
kênh Đường Tắt | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 34' 40" | 104o 56' 29" | 9o 35' 02" | 104o 57' 03" | C-48-54-D-d |
kênh Họa Đồ | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 33' 58" | 104o 59' 53" | 9o 35' 42" | 104o 58' 02" | C-48-54-D-d |
Kênh Hội | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 34' 31" | 104o 58' 43" | 9o 36' 34" | 104o 59' 37" | C-48-54-D-d |
kênh KT1 | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 33' 35" | 105o 00' 04" | 9o 43' 54" | 105o 02' 11" | C-48-54-D-d; C-48-55-C-c |
kênh KT5 | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 37' 27" | 105o 02' 06" | 9o 32' 45" | 105o 01' 26" | C-48-55-C-c |
kênh Lò Bún | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 35' 42" | 104o 59' 25" | 9o 35' 10" | 104o 58' 09" | C-48-54-D-d |
Kênh Mới | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 35' 00" | 104o 58' 36" | 9o 36' 59" | 104o 58' 48" | C-48-54-D-d |
kênh Mười Kiều | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 34' 40" | 104o 58' 16" | 9o 33' 49" | 104o 57' 23" | C-48-54-D-d |
kênh Mười Một Rưỡi | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 32' 59" | 104o 56' 40" | 9o 34' 26" | 104o 55' 16" | C-48-54-D-d |
kênh Năm Ấp Tý | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 34' 12" | 104o 57' 18" | 9o 33' 35" | 105o 00' 04" | C-48-54-D-d; C-48-55-C-c |
kênh Năm Đất Sét | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 29' 43" | 104o 52' 46" | 9o 36' 22" | 104o 55' 48" | C-48-54-D-d; C-48-66-B-b |
kênh Năm Ngang | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 34' 39" | 104o 56' 07" | 9o 35' 21" | 104o 55' 43" | C-48-54-D-d |
kênh Năm Quang | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 34' 28" | 104o 58' 36" | 9o 34' 54" | 104o 59' 38" | C-48-54-D-d |
kênh Năm Sện | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 35' 15" | 105o 00' 55" | 9o 35' 16" | 104o 59' 32" | C-48-54-D-d; C-48-55-C-c |
kênh Thanh Niên Xung Phong | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 35' 00" | 104o 58' 36" | 9o 34' 40" | 104o 58' 16" | C-48-54-D-d |
kênh Xáng Cùng | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 32' 29" | 105o 01' 52" | 9o 33' 35" | 105o 00' 04" | C-48-55-C-c |
kênh Xáng Đội 2 | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 36' 17" | 105o 02' 16" | 9o 36' 12" | 104o 59' 17" | C-48-54-D-d; C-48-55-C-c |
kênh Xáng Xẻo Rô | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 33' 45" | 104o 57' 23" | 9o 46' 26" | 105o 00' 54" | C-48-54-D-d |
lung Sáu Cảnh | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 35' 09" | 104o 59' 10" | 9o 36' 25" | 104o 59' 14" | C-48-54-D-d |
ngọn Ngã Bát | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 35' 15" | 105o 00' 55" | 9o 32' 24" | 104o 59' 28" | C-48-54-D-d; C-48-55-C-c |
rạch Mương Chùa | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 34' 32" | 104o 56' 34" | 9o 34' 42" | 104o 57' 09" | C-48-54-D-d |
Sông Trẹm | TV | xã Đông Hưng B | H. An Minh |
|
| 9o 32' 24" | 104o 59' 28" | 9o 36' 22" | 104o 55' 49" | C-48-54-D-d |
ấp Thạnh An | DC | xã Đông Thạnh | H. An Minh | 9o 41' 29" | 104o 57' 26" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp Thạnh Hòa | DC | xã Đông Thạnh | H. An Minh | 9o 40' 09" | 104o 58' 58" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp Thạnh Lợi | DC | xã Đông Thạnh | H. An Minh | 9o 41' 37" | 104o 57' 22" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp Thạnh Phong | DC | xã Đông Thạnh | H. An Minh | 9o 39' 37" | 104o 57' 57" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp Thạnh Phú | DC | xã Đông Thạnh | H. An Minh | 9o 40' 21" | 104o 57' 03" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp Thạnh Tây A | DC | xã Đông Thạnh | H. An Minh | 9o 40' 05" | 105o 00' 36" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
ấp Thạnh Tây B | DC | xã Đông Thạnh | H. An Minh | 9o 38' 58" | 105o 01' 55" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
ấp Thạnh Tiến | DC | xã Đông Thạnh | H. An Minh | 9o 41' 28" | 104o 56' 18" |
|
|
|
| C-48-55-D-b+a |
Đường tỉnh 967 | KX | xã Đông Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 32' 26" | 104o 59' 31" | 9o 45' 28" | 104o 59' 58" | C-48-54-D-b+a |
Đường tỉnh 968 | KX | xã Đông Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 40' 57" | 104o 57' 12" | 9o 44' 36" | 104o 52' 09" | C-48-54-D-b+a |
cầu Ba Hun | KX | xã Đông Thạnh | H. An Minh | 9o 39' 52" | 104o 56' 52" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
Kênh 3000 | TV | xã Đông Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 43' 31" | 105o 00' 32" | 9o 40' 22" | 104o 58' 43" | C-48-54-D-b+a |
kênh Chiến Tranh | TV | xã Đông Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 40' 53" | 104o 55' 41" | 9o 40' 11" | 104o 56' 55" | C-48-54-D-b+a |
kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu | TV | xã Đông Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 40' 57" | 104o 57' 11" | 9o 44' 38" | 104o 51' 51" | C-48-54-D-b+a |
kênh Công Nghiệp | TV | xã Đông Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 38' 49" | 104o 59' 05" | 9o 40' 07" | 104o 56' 56" | C-48-54-D-b+a |
kênh Giữa KT3-KT4 | TV | xã Đông Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 38' 33" | 105o 01' 18" | 9o 40' 54" | 105o 02' 10" | C-48-55-C-a |
kênh KT1 | TV | xã Đông Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 33' 35" | 105o 00' 04" | 9o 43' 54" | 105o 02' 11" | C-48-55-C-a; C-48-54-D-b+a |
kênh KT2 | TV | xã Đông Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 41' 45" | 105o 01' 20" | 9o 37' 00" | 104o 59' 15" | C-48-55-C-a; C-48-54-D-b+a |
kênh KT3 | TV | xã Đông Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 42' 45" | 105o 03' 17" | 9o 37' 00" | 105o 00' 13" | C-48-55-C-a |
kênh KT4 | TV | xã Đông Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 40' 57" | 105o 02' 30" | 9o 37' 01" | 105o 01' 00" | C-48-55-C-a |
kênh KT5 | TV | xã Đông Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 37' 27" | 105o 02' 06" | 9o 32' 45" | 105o 01' 26" | C-48-55-C-a |
kênh Mười Quang | TV | xã Đông Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 37' 49" | 105o 02' 28" | 9o 41' 14" | 104o 57' 19" | C-48-55-C-a; C-48-54-D-b+a |
kênh Nguyễn Văn Chiếm | TV | xã Đông Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 39' 25" | 104o 59' 21" | 9o 40' 46" | 104o 57' 09" | C-48-54-D-b+a |
kênh Ông Đường | TV | xã Đông Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 40' 59" | 104o 54' 59" | 9o 39' 56" | 104o 56' 50" | C-48-54-D-b+a |
kênh Quảng Điển | TV | xã Đông Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 42' 02" | 104o 57' 35" | 9o 39' 09" | 105o 02' 21" | C-48-54-D-b+a; C-48-55-C-a |
kênh Thầy Ba | TV | xã Đông Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 38' 34" | 104o 58' 59" | 9o 39' 53" | 104o 56' 51" | C-48-54-D-b+a |
kênh Thầy Hai | TV | xã Đông Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 42' 01" | 104o 57' 33" | 9o 43' 32" | 104o 55' 08" | C-48-54-D-b+a |
kênh Xáng Xẻo Rô | TV | xã Đông Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 33' 45" | 104o 57' 23" | 9o 46' 26" | 105o 00' 54" | C-48-54-D-b+a |
ấp Thạnh Thuận | DC | xã Tân Thạnh | H. An Minh | 9o 42' 43" | 104o 55' 01" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp Thạnh Tiên | DC | xã Tân Thạnh | H. An Minh | 9o 41' 28" | 104o 54' 51" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp Xẻo Lá A | DC | xã Tân Thạnh | H. An Minh | 9o 43' 18" | 104o 52' 51" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp Xẻo Lá B | DC | xã Tân Thạnh | H. An Minh | 9o 42' 49" | 104o 53' 28" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp Xẻo Ngát A | DC | xã Tân Thạnh | H. An Minh | 9o 44' 55" | 104o 53' 36" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp Xẻo Ngát B | DC | xã Tân Thạnh | H. An Minh | 9o 44' 21" | 104o 54' 38" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp Xẻo Nhàu A | DC | xã Tân Thạnh | H. An Minh | 9o 44' 13" | 104o 53' 08" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp Xẻo Nhàu B | DC | xã Tân Thạnh | H. An Minh | 9o 43' 17" | 104o 54' 24" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
Đường tỉnh 964 | KX | xã Tân Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 54' 04" | 105o 02' 40" | 9o 31' 32" | 104o 50' 50" | C-48-54-D-b+a |
Đường tỉnh 968 | KX | xã Tân Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 40' 57" | 104o 57' 12" | 9o 44' 36" | 104o 52' 09" | C-48-54-D-b+a |
đê Quốc Phòng | TV | xã Tân Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 39' 06" | 104o 51' 05" | 9o 56' 04" | 105o 04' 57" | C-48-54-B-d+c; C-48-54-D-b+a |
kênh 30 Xẻo Ngát - Thứ 10 | TV | xã Tân Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 44' 34" | 104o 54' 45" | 9o 45' 54" | 104o 52' 14" | C-48-54-B-d+c; C-48-54-D-b+a |
kênh 30 Xẻo Ngát - Xẻo Nhàu | TV | xã Tân Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 43' 54" | 104o 54' 12" | 9o 44' 56" | 104o 52' 15" | C-48-54-D-b+a |
kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu | TV | xã Tân Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 40' 57" | 104o 57' 11" | 9o 44' 38" | 104o 51' 51" | C-48-54-D-b+a |
kênh Chống Mỹ | TV | xã Tân Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 47' 30" | 104o 56' 39" | 9o 31' 31" | 104o 50' 51" | C-48-54-D-b+a |
kênh Đê Quốc Phòng | TV | xã Tân Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 31' 59" | 104o 50' 07" | 9o 49' 58" | 104o 54' 57" | C-48-54-B-d+c; C-48-54-D-b+a |
kênh Nông Trường | TV | xã Tân Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 39' 08" | 104o 54' 28" | 9o 42' 20" | 104o 55' 21" | C-48-54-D-b+a |
kênh Thầy Hai | TV | xã Tân Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 42' 01" | 104o 57' 33" | 9o 43' 32" | 104o 55' 08" | C-48-54-D-b+a |
kênh Thuồng Luồng | TV | xã Tân Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 40' 46" | 104o 54' 55" | 9o 42' 42" | 104o 51' 45" | C-48-54-D-b+a |
kênh Trường Học | TV | xã Tân Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 43' 21" | 104o 55' 00" | 9o 44' 35" | 104o 55' 05" | C-48-54-D-b+a |
kênh Xẻo Lá | TV | xã Tân Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 42' 57" | 104o 53' 31" | 9o 43' 36" | 104o 51' 55" | C-48-54-D-b+a |
kênh Xẻo Lá | TV | xã Tân Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 41' 49" | 104o 54' 30" | 9o 42' 48" | 104o 53' 26" | C-48-54-D-b+a |
kênh Xẻo Lúa | TV | xã Tân Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 41' 23" | 104o 54' 01" | 9o 42' 57" | 104o 51' 48" | C-48-54-D-b+a |
kênh Xẻo Ngát | TV | xã Tân Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 44' 09" | 104o 54' 25" | 9o 44' 38" | 104o 52' 10" | C-48-54-B-d+c; C-48-54-D-b+a |
kênh Xẻo Ngát | TV | xã Tân Thạnh | H. An Minh |
|
| 9o 43' 29" | 104o 54' 42" | 9o 44' 06" | 104o 54' 22" | C-48-54-D-b+a |
ấp 8I | DC | xã Thuận Hòa | H. An Minh | 9o 47' 48" | 104o 54' 19" |
|
|
|
| C-48-54-B-d+c |
ấp 8II | DC | xã Thuận Hòa | H. An Minh | 9o 45' 54" | 104o 55' 59" |
|
|
|
| C-48-54-B-d+c |
ấp 9A | DC | xã Thuận Hòa | H. An Minh | 9o 46' 25" | 104o 54' 10" |
|
|
|
| C-48-54-B-d+c |
ấp 9B | DC | xã Thuận Hòa | H. An Minh | 9o 45' 04" | 104o 55' 31" |
|
|
|
| C-48-54-B-d+c |
ấp 10 Biển | DC | xã Thuận Hòa | H. An Minh | 9o 45' 41" | 104o 53' 42" |
|
|
|
| C-48-54-B-d+c |
ấp Bần A | DC | xã Thuận Hòa | H. An Minh | 9o 48' 42" | 104o 55' 00" |
|
|
|
| C-48-54-B-d+c |
ấp Bần B | DC | xã Thuận Hòa | H. An Minh | 9o 47' 21" | 104o 55' 56" |
|
|
|
| C-48-54-B-d+c |
ấp Xẻo Quao | DC | xã Thuận Hòa | H. An Minh | 9o 48' 03" | 104o 56' 03" |
|
|
|
| C-48-54-B-d+c |
Đường tỉnh 964 | KX | xã Thuận Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 54' 04" | 105o 02' 40" | 9o 31' 32" | 104o 50' 50" | C-48-54-B-d+c; C-48-54-D-b+a |
cầu Kiểm Lâm | KX | xã Thuận Hòa | H. An Minh | 9o 45' 24" | 104o 57' 01" |
|
|
|
| C-48-54-B-d+c |
đê Quốc Phòng | TV | xã Thuận Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 39' 06" | 104o 51' 05" | 9o 56' 04" | 105o 04' 57" | C-48-54-B-d+c |
kênh 30 Thứ 9 - Thứ 8 | TV | xã Thuận Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 46' 12" | 104o 55' 31" | 9o 47' 42" | 104o 53' 28" | C-48-54-B-d+c |
kênh Cây Sao | TV | xã Thuận Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 45' 10" | 104o 56' 06" | 9o 44' 54" | 104o 55' 30" | C-48-54-B-d+c; C-48-54-D-b+a |
kênh Chống Mỹ | TV | xã Thuận Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 47' 30" | 104o 56' 39" | 9o 31' 31" | 104o 50' 51" | C-48-54-B-d+c; C-48-54-D-b+a |
kênh Đê Quốc Phòng | TV | xã Thuận Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 31' 59" | 104o 50' 07" | 9o 49' 58" | 104o 54' 57" | C-48-54-B-d+c |
kênh Kiểm Lâm | TV | xã Thuận Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 47' 13" | 104o 57' 03" | 9o 43' 29" | 104o 56' 20" | C-48-54-B-d+c; C-48-54-D-b+a |
kênh Mương Củi - 9 Lựa | TV | xã Thuận Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 46' 00" | 104o 56' 23" | 9o 46' 50" | 104o 56' 05" | C-48-54-B-d+c |
kênh Ông Kiệt | TV | xã Thuận Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 44' 49" | 104o 59' 12" | 9o 46' 20" | 104o 57' 40" | C-48-54-B-d+c |
kênh Thầy Hai | TV | xã Thuận Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 42' 01" | 104o 57' 33" | 9o 43' 32" | 104o 55' 08" | C-48-54-D-b+a |
kênh Trường Học | TV | xã Thuận Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 43' 21" | 104o 55' 00" | 9o 44' 35" | 104o 55' 05" | C-48-54-D-b+a |
rạch Thứ 8 | TV | xã Thuận Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 45' 24" | 104o 57' 01" | 9o 48' 43" | 104o 52' 55" | C-48-54-B-d+c |
rạch Thứ 9 | TV | xã Thuận Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 43' 04" | 104o 57' 54" | 9o 47' 17" | 104o 52' 40" | C-48-54-B-d+c; C-48-54-D-b+a |
rạch Thứ 10 | TV | xã Thuận Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 43' 32" | 104o 55' 56" | 9o 46' 16" | 104o 52' 22" | C-48-54-B-d+c; C-48-54-D-b+a |
rạch Xẻo Bần | TV | xã Thuận Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 46' 31" | 104o 57' 16" | 9o 46' 59" | 104o 56' 10" | C-48-54-B-d+c |
rạch Xẻo Quao | TV | xã Thuận Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 46' 36" | 104o 58' 05" | 9o 50' 57" | 104o 54' 52" | C-48-54-B-d+c |
rạch Xẻo Tre | TV | xã Thuận Hòa | H. An Minh |
|
| 9o 43' 32" | 104o 55' 08" | 9o 44' 32" | 104o 55' 08" | C-48-54-D-b+a |
ấp Kim Quy A | DC | xã Vân Khánh | H. An Minh | 9o 34' 41" | 104o 52' 18" |
|
|
|
| C-48-54-D-c |
ấp Kim Quy B | DC | xã Vân Khánh | H. An Minh | 9o 34' 37" | 104o 51' 31" |
|
|
|
| C-48-54-D-c |
ấp Kinh Năm | DC | xã Vân Khánh | H. An Minh | 9o 33' 40" | 104o 54' 02" |
|
|
|
| C-48-54-D-d |
ấp Mương Đào A | DC | xã Vân Khánh | H. An Minh | 9o 36' 03" | 104o 51' 37" |
|
|
|
| C-48-54-D-c |
ấp Mương Đào B | DC | xã Vân Khánh | H. An Minh | 9o 35' 32" | 104o 53' 24" |
|
|
|
| C-48-54-D-d |
ấp Mương Đào C | DC | xã Vân Khánh | H. An Minh | 9o 36' 08" | 104o 55' 05" |
|
|
|
| C-48-54-D-d |
Đường tỉnh 964 | KX | xã Vân Khánh | H. An Minh |
|
| 9o 54' 04" | 105o 02' 40" | 9o 31' 32" | 104o 50' 50" | C-48-54-D-c |
Đường tỉnh 965B | KX | xã Vân Khánh | H. An Minh |
|
| 9o 37' 02" | 105o 02' 23" | 9o 34' 33" | 104o 51' 28" | C-48-54-D-c; C-48-55-D-d |
Trạm biên phòng 714 | KX | xã Vân Khánh | H. An Minh | 9o 34' 15" | 104o 50' 17" |
|
|
|
| C-48-54-D-d |
Kênh 1 | TV | xã Vân Khánh | H. An Minh |
|
| 9o 34' 51" | 104o 54' 38" | 9o 34' 10" | 104o 54' 56" | C-48-54-D-d |
kênh Ba Thọ | TV | xã Vân Khánh | H. An Minh |
|
| 9o 36' 50" | 104o 55' 38" | 9o 36' 03" | 104o 52' 40" | C-48-54-D-d |
kênh Chống Mỹ | TV | xã Vân Khánh | H. An Minh |
|
| 9o 47' 30" | 104o 56' 39" | 9o 31' 31" | 104o 50' 51" | C-48-54-D-c |
kênh Chốt 3 | TV | xã Vân Khánh | H. An Minh |
|
| 9o 35' 00" | 104o 55' 32" | 9o 35' 15" | 104o 54' 56" | C-48-54-D-d |
kênh Đê Quốc Phòng | TV | xã Vân Khánh | H. An Minh |
|
| 9o 31' 59" | 104o 50' 07" | 9o 49' 58" | 104o 54' 57" | C-48-54-D-c |
kênh Kim Quy | TV | xã Vân Khánh | H. An Minh |
|
| 9o 36' 42" | 104o 56' 39" | 9o 34' 13" | 104o 50' 19" | C-48-54-D-c; C-48-54-D-d |
kênh Mương Đào | TV | xã Vân Khánh | H. An Minh |
|
| 9o 35' 29" | 104o 53' 36" | 9o 36' 54" | 104o 50' 42" | C-48-54-D-c; C-48-54-D-d |
kênh Năm Dân Quân | TV | xã Vân Khánh | H. An Minh |
|
| 9o 34' 00" | 104o 51' 51" | 9o 35' 09" | 104o 52' 58" | C-48-54-D-d; C-48-54-D-c |
kênh Năm Đất Sét | TV | xã Vân Khánh | H. An Minh |
|
| 9o 29' 43" | 104o 52' 46" | 9o 36' 22" | 104o 55' 48" | C-48-54-D-d; C-48-66-B-b |
kênh Ngọn Kim Quy | TV | xã Vân Khánh | H. An Minh |
|
| 9o 33' 40" | 104o 54' 37" | 9o 34' 05" | 104o 51' 27" | C-48-54-D-d; C-48-54-D-c |
kênh Tư Cán Gáo | TV | xã Vân Khánh | H. An Minh |
|
| 9o 35' 22" | 104o 55' 44" | 9o 35' 29" | 104o 53' 36" | C-48-54-D-d |
kênh Xáng 1 | TV | xã Vân Khánh | H. An Minh |
|
| 9o 29' 56" | 104o 52' 39" | 9o 33' 46" | 104o 54' 53" | C-48-54-D-d |
kênh Xáng 2 | TV | xã Vân Khánh | H. An Minh |
|
| 9o 32' 11" | 104o 53' 04" | 9o 36' 03" | 104o 55' 01" | C-48-54-D-d |
kênh Xáng 3 | TV | xã Vân Khánh | H. An Minh |
|
| 9o 32' 40" | 104o 52' 19" | 9o 35' 33" | 104o 53' 44" | C-48-54-D-d; C-48-54-D-c |
lung Rọ Ghe | TV | xã Vân Khánh | H. An Minh |
|
| 9o 36' 22" | 104o 55' 49" | 9o 38' 24" | 104o 55' 05" | C-48-54-D-d; C-48-54-D-b+a |
rạch Cái Kim Quy | TV | xã Vân Khánh | H. An Minh |
|
| 9o 34' 03" | 104o 51' 26" | 9o 34' 11" | 104o 50' 28" | C-48-54-D-c |
rạch Cây Thông | TV | xã Vân Khánh | H. An Minh |
|
| 9o 35' 07" | 104o 51' 30" | 9o 35' 25" | 104o 50' 27" | C-48-54-D-c |
rạch Chà Già Giả | TV | xã Vân Khánh | H. An Minh |
|
| 9o 36' 41" | 104o 50' 46" | 9o 36' 20" | 104o 52' 11" | C-48-54-D-c |
rạch Chà Già Thiệt | TV | xã Vân Khánh | H. An Minh |
|
| 9o 35' 47" | 104o 51' 35" | 9o 36' 05" | 104o 50' 34" | C-48-54-D-c |
rạch Mãng Cú | TV | xã Vân Khánh | H. An Minh |
|
| 9o 35' 43" | 104o 50' 47" | 9o 35' 19" | 104o 51' 52" | C-48-54-D-c |
ấp Minh Cơ | DC | xã Vân Khánh Đông | H. An Minh | 9o 37' 52" | 104o 52' 07" |
|
|
|
| C-48-54-D-c |
ấp Minh Giồng | DC | xã Vân Khánh Đông | H. An Minh | 9o 38' 48" | 104o 52' 15" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp Mương Đào | DC | xã Vân Khánh Đông | H. An Minh | 9o 36' 52" | 104o 51' 48" |
|
|
|
| C-48-54-D-c |
ấp Ngọc Hiển | DC | xã Vân Khánh Đông | H. An Minh | 9o 39' 30" | 104o 52' 26" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp Ngọc Thành | DC | xã Vân Khánh Đông | H. An Minh | 9o 38' 25" | 104o 54' 30" |
|
|
|
| C-48-54-D-b+a |
ấp Phong Lưu | DC | xã Vân Khánh Đông | H. An Minh | 9o 37' 13" | 104o 53' 28" |
|
|
|
| C-48-54-D-d |
Đường tỉnh 964 | KX | xã Vân Khánh Đông | H. An Minh |
|
| 9o 54' 04" | 105o 02' 40" | 9o 31' 32" | 104o 50' 50" | C-48-54-D-c; C-48-54-D-b+a |
đê Quốc Phòng | TV | xã Vân Khánh Đông | H. An Minh |
|
| 9o 39' 06" | 104o 51' 05" | 9o 56' 04" | 105o 04' 57" | C-48-54-D-b+a; C-48-54-D-c |
kênh Ba Thọ | TV | xã Vân Khánh Đông | H. An Minh |
|
| 9o 36' 50" | 104o 55' 38" | 9o 36' 03" | 104o 52' 40" | C-48-54-D-d |
kênh Chà Tre | TV | xã Vân Khánh Đông | H. An Minh |
|
| 9o 38' 58" | 104o 53' 04" | 9o 39' 59" | 104o 51' 18" | C-48-54-D-b+a |
kênh Chính Phủ | TV | xã Vân Khánh Đông | H. An Minh |
|
| 9o 37' 10" | 104o 51' 55" | 9o 37' 30" | 104o 50' 47" | C-48-54-D-c |
kênh Chống Mỹ | TV | xã Vân Khánh Đông | H. An Minh |
|
| 9o 47' 30" | 104o 56' 39" | 9o 31' 31" | 104o 50' 51" | C-48-54-D-c; C-48-54-D-b+a |
kênh Chủ Vàng | TV | xã Vân Khánh Đông | H. An Minh |
|
| 9o 38' 19" | 104o 56' 17" | 9o 38' 31" | 104o 53' 01" | C-48-54-D-b+a |
kênh Đê Quốc Phòng | TV | xã Vân Khánh Đông | H. An Minh |
|
| 9o 31' 59" | 104o 50' 07" | 9o 49' 58" | 104o 54' 57" | C-48-54-D-b+a; C-48-54-D-c |
kênh Mười Thân | TV | xã Vân Khánh Đông | H. An Minh |
|
| 9o 37' 21" | 104o 55' 27" | 9o 37' 10" | 104o 51' 55" | C-48-54-D-d; C-48-54-D-c |
kênh Mương Đào | TV | xã Vân Khánh Đông | H. An Minh |
|
| 9o 35' 29" | 104o 53' 36" | 9o 36' 54" | 104o 50' 42" | C-48-54-D-c; C-48-54-D-d |
kênh Rạch Bà | TV | xã Vân Khánh Đông | H. An Minh |
|
| 9o 37' 54" | 104o 52' 58" | 9o 38' 40" | 104o 51' 00" | C-48-54-D-b+a |
lung Rọ Ghe | TV | xã Vân Khánh Đông | H. An Minh |
|
| 9o 36' 22" | 104o 55' 49" | 9o 40' 31" | 104o 53' 40" | C-48-54-D-b+a |
rạch Con Heo | TV | xã Vân Khánh Đông | H. An Minh |
|
| 9o 37' 33" | 104o 52' 00" | 9o 38' 04" | 104o 50' 53" | C-48-54-D-b+a |
rạch Nằm Bếp | TV | xã Vân Khánh Đông | H. An Minh |
|
| 9o 37' 10" | 104o 51' 55" | 9o 37' 25" | 104o 51' 02" | C-48-54-D-c |
rạch Nằm Bếp Trong | TV | xã Vân Khánh Đông | H. An Minh |
|
| 9o 36' 28" | 104o 52' 10" | 9o 37' 05" | 104o 51' 55" | C-48-54-D-c |
Rạch Ông | TV | xã Vân Khánh Đông | H. An Minh |
|
| 9o 38' 16" | 104o 53' 00" | 9o 39' 09" | 104o 50' 50" | C-48-54-D-b+a |
ấp Cây Gõ | DC | xã Vân Khánh Tây | H. An Minh | 9o 32' 00" | 104o 50' 53" |
|
|
|
| C-48-54-D-c |
ấp Kim Quy A1 | DC | xã Vân Khánh Tây | H. An Minh | 9o 32' 51" | 104o 51' 52" |
|
|
|
| C-48-54-D-c |
ấp Kim Quy A2 | DC | xã Vân Khánh Tây | H. An Minh | 9o 33' 39" | 104o 54' 13" |
|
|
|
| C-48-54-D-d |
ấp Kinh Năm Đất Sét | DC | xã Vân Khánh Tây | H. An Minh | 9o 31' 03" | 104o 53' 27" |
|
|
|
| C-48-54-D-d |
ấp Phát Đạt | DC | xã Vân Khánh Tây | H. An Minh | 9o 33' 40" | 104o 51' 28" |
|
|
|
| C-48-54-D-c |
Đường tỉnh 964 | KX | xã Vân Khánh Tây | H. An Minh |
|
| 9o 54' 04" | 105o 02' 40" | 9o 31' 32" | 104o 50' 50" | C-48-54-D-c |
Hạt kiểm lâm Huyện An Minh | KX | xã Vân Khánh Tây | H. An Minh | 9o 31' 25" | 104o 52' 31" |
|
|
|
| C-48-54-D-d |
kênh 327 | TV | xã Vân Khánh Tây | H. An Minh |
|
| 9o 32' 13" | 104o 53' 52" | 9o 33' 01" | 104o 51' 15" | C-48-54-D-d; C-48-54-D-c |
kênh Chống Mỹ | TV | xã Vân Khánh Tây | H. An Minh |
|
| 9o 47' 30" | 104o 56' 39" | 9o 31' 31" | 104o 50' 51" | C-48-54-D-c |
kênh Chống Mỹ Cũ | TV | xã Vân Khánh Tây | H. An Minh |
|
| 9o 32' 38" | 104o 51' 09" | 9o 34' 05" | 104o 51' 34" | C-48-54-D-c |
kênh Đê Quốc Phòng | TV | xã Vân Khánh Tây | H. An Minh |
|
| 9o 31' 59" | 104o 50' 07" | 9o 49' 58" | 104o 54' 57" | C-48-54-D-c |
kênh Ngọn Kim Quy | TV | xã Vân Khánh Tây | H. An Minh |
|
| 9o 33' 40" | 104o 54' 37" | 9o 34' 05" | 104o 51' 27" | C-48-54-D-d; C-48-54-D-c |
kênh Xáng 1 | TV | xã Vân Khánh Tây | H. An Minh |
|
| 9o 29' 56" | 104o 52' 39" | 9o 33' 46" | 104o 54' 53" | C-48-54-D-d; C-48-66-B-b |
kênh Xáng 2 | TV | xã Vân Khánh Tây | H. An Minh |
|
| 9o 32' 11" | 104o 53' 04" | 9o 36' 03" | 104o 55' 01" | C-48-54-D-d |
kênh Xáng 3 | TV | xã Vân Khánh Tây | H. An Minh |
|
| 9o 32' 40" | 104o 52' 19" | 9o 35' 33" | 104o 53' 44" | C-48-54-D-d; C-48-54-D-c |
rạch Cái Kim Quy | TV | xã Vân Khánh Tây | H. An Minh |
|
| 9o 34' 03" | 104o 51' 26" | 9o 34' 11" | 104o 50' 28" | C-48-54-D-c |
rạch Cây Gõ | TV | xã Vân Khánh Tây | H. An Minh |
|
| 9o 32' 19" | 104o 52' 15" | 9o 32' 48" | 104o 50' 11" | C-48-54-D-d; C-48-54-D-c |
rạch Đìa Lá | TV | xã Vân Khánh Tây | H. An Minh |
|
| 9o 33' 53" | 104o 52' 26" | 9o 32' 40" | 104o 52' 19" | C-48-54-D-c |
Rạch Nẫy | TV | xã Vân Khánh Tây | H. An Minh |
|
| 9o 33' 38" | 104o 50' 30" | 9o 33' 24" | 104o 51' 13" | C-48-54-D-c |
Rạch Sên | TV | xã Vân Khánh Tây | H. An Minh |
|
| 9o 33' 33" | 104o 51' 16" | 9o 34' 04" | 104o 50' 46" | C-48-54-D-c |
rạch Xẻo Đước | TV | xã Vân Khánh Tây | H. An Minh |
|
| 9o 32' 36" | 104o 52' 39" | 9o 32' 29" | 104o 54' 13" | C-48-54-D-d |
sông Cái Tàu | TV | xã Vân Khánh Tây | H. An Minh |
|
| 9o 32' 00" | 104o 50' 08" | 9o 29' 42" | 104o 52' 46" | C-48-54-D-d; C-48-66-B-b; C-48-54-D-c |
khu phố Minh An | DC | TT. Minh Lương | H. Châu Thành | 9o 54' 12" | 105o 09' 28" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
khu phố Minh Lạc | DC | TT. Minh Lương | H. Châu Thành | 9o 55' 22" | 105o 09' 02" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
khu phố Minh Long | DC | TT. Minh Lương | H. Châu Thành | 9o 53' 40" | 105o 09' 49" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
khu phố Minh Phú | DC | TT. Minh Lương | H. Châu Thành | 9o 54' 53" | 105o 09' 00" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
khu phố Minh Thành | DC | TT. Minh Lương | H. Châu Thành | 9o 54' 07" | 105o 09' 49" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
Quốc lộ 61 | KX | TT. Minh Lương | H. Châu Thành |
|
| 9o 44' 38" | 105o 23' 28" | 9o 57' 23" | 105o 07' 09" | C-48-55-A-b |
Quốc lộ 63 | KX | TT. Minh Lương | H. Châu Thành |
|
| 9o 54' 12" | 105o 09' 32" | 9o 26' 44" | 105o 11' 18" | C-48-55-A-b |
cầu Kopơ He | KX | TT. Minh Lương | H. Châu Thành | 9o 53' 04" | 105o 10' 16" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
chùa Cù Là Cũ | KX | TT. Minh Lương | H. Châu Thành | 9o 55' 14" | 105o 08' 53" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
chùa Khlang Mương | KX | TT. Minh Lương | H. Châu Thành | 9o 54' 00" | 105o 09' 50" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
Địa điểm lịch sử Tháp Cù Là | KX | TT. Minh Lương | H. Châu Thành | 9o 55' 06" | 105o 08' 48" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
kênh Ba Sa | TV | TT. Minh Lương | H. Châu Thành |
|
| 9o 55' 30" | 105o 12' 18" | 9o 55' 02" | 105o 11' 03" | C-48-55-A-b |
kênh Cà Đao | TV | TT. Minh Lương | H. Châu Thành |
|
| 9o 54' 35" | 105o 08' 23" | 9o 54' 23" | 105o 09' 20" | C-48-55-A-b |
kênh Cống Số 2 | TV | TT. Minh Lương | H. Châu Thành |
|
| 9o 54' 05" | 105o 08' 55" | 9o 52' 10" | 105o 09' 33" | C-48-55-A-d; C-48-55-A-b |
kênh KH1 | TV | TT. Minh Lương | H. Châu Thành |
|
| 10o 00' 02" | 105o 13' 32" | 9o 54' 31" | 105o 09' 30" | C-48-55-A-b |
kênh Minh Lương | TV | TT. Minh Lương | H. Châu Thành |
|
| 9o 55' 19" | 105o 08' 54" | 9o 53' 08" | 105o 10' 16" | C-48-55-A-b |
kênh Nước Mặn Cũ | TV | TT. Minh Lương | H. Châu Thành |
|
| 9o 57' 08" | 105o 09' 16" | 9o 55' 05" | 105o 13' 22" | C-48-55-A-b |
Kênh Ranh | TV | TT. Minh Lương | H. Châu Thành |
|
| 9o 55' 52" | 105o 10' 05" | 9o 54' 51" | 105o 10' 33" | C-48-55-A-b |
kênh TàKiêp CaĐam | TV | TT. Minh Lương | H. Châu Thành |
|
| 9o 56' 15" | 105o 11' 37" | 9o 53' 11" | 105o 10' 14" | C-48-55-A-b |
rạch Cà Lang | TV | TT. Minh Lương | H. Châu Thành |
|
| 9o 54' 31" | 105o 09' 30" | 9o 52' 57" | 105o 07' 15" | C-48-55-A-b |
Rạch Cùng | TV | TT. Minh Lương | H. Châu Thành |
|
| 9o 54' 26" | 105o 10' 45" | 9o 53' 49" | 105o 10' 00" | C-48-55-A-b |
rạch Kopơ He | TV | TT. Minh Lương | H. Châu Thành |
|
| 9o 54' 09" | 105o 11' 15" | 9o 52' 15" | 105o 10' 35" | C-48-55-A-b |
rạch Tà Tưng | TV | TT. Minh Lương | H. Châu Thành |
|
| 9o 54' 51" | 105o 10' 33" | 9o 54' 06" | 105o 09' 48" | C-48-55-A-b |
rạch Tầm Lung | TV | TT. Minh Lương | H. Châu Thành |
|
| 9o 55' 15" | 105o 11' 38" | 9o 54' 09" | 105o 11' 15" | C-48-55-A-b |
sông Cù Là | TV | TT. Minh Lương | H. Châu Thành |
|
| 9o 56' 09" | 105o 09' 42" | 9o 55' 19" | 105o 08' 55" | C-48-55-A-b |
ấp An Bình | DC | xã Bình An | H. Châu Thành | 9o 52' 32" | 105o 07' 38" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp An Lạc | DC | xã Bình An | H. Châu Thành | 9o 51' 22" | 105o 09' 57" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp An Ninh | DC | xã Bình An | H. Châu Thành | 9o 51' 25" | 105o 07' 50" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp An Phước | DC | xã Bình An | H. Châu Thành | 9o 53' 14" | 105o 08' 27" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp An Thành | DC | xã Bình An | H. Châu Thành | 9o 50' 28" | 105o 07' 53" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp An Thới | DC | xã Bình An | H. Châu Thành | 9o 51' 09" | 105o 09' 11" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Gò Đất | DC | xã Bình An | H. Châu Thành | 9o 52' 37" | 105o 10' 23" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Minh Phong | DC | xã Bình An | H. Châu Thành | 9o 53' 35" | 105o 08' 21" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Xà Xiêm | DC | xã Bình An | H. Châu Thành | 9o 52' 09" | 105o 08' 43" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
Quốc lộ 63 | KX | xã Bình An | H. Châu Thành |
|
| 9o 54' 12" | 105o 09' 32" | 9o 26' 44" | 105o 11' 18" | C-48-55-A-c; C-48-55-A-d; C-48-55-A-b |
cảng Tắc Cậu | KX | xã Bình An | H. Châu Thành | 9o 52' 48" | 105o 07' 16" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
cầu Cái Bé | KX | xã Bình An | H. Châu Thành | 9o 51' 45" | 105o 07' 45" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
cầu Cái Lớn | KX | xã Bình An | H. Châu Thành | 9o 51' 21" | 105o 07' 05" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
cầu Xà Xiêm | KX | xã Bình An | H. Châu Thành | 9o 52' 12" | 105o 08' 22" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
chợ An Lạc | KX | xã Bình An | H. Châu Thành | 9o 51' 01" | 105o 09' 46" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
chùa Minh Long Cổ Tự | KX | xã Bình An | H. Châu Thành | 9o 52' 48" | 105o 10' 21" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
chùa Xà Xiêm Cũ | KX | xã Bình An | H. Châu Thành | 9o 52' 13" | 105o 09' 29" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
chùa Xà Xiêm Mới | KX | xã Bình An | H. Châu Thành | 9o 52' 32" | 105o 08' 56" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
đình Phan Đình Phùng | KX | xã Bình An | H. Châu Thành | 9o 51' 58" | 105o 10' 04" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
miếu Ông Bổn | KX | xã Bình An | H. Châu Thành | 9o 52' 00" | 105o 07' 02" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
Kênh 4 | TV | xã Bình An | H. Châu Thành |
|
| 9o 49' 49" | 105o 10' 02" | 9o 49' 51" | 105o 08' 14" | C-48-55-A-d |
kênh Cống Số 2 | TV | xã Bình An | H. Châu Thành |
|
| 9o 54' 05" | 105o 08' 55" | 9o 52' 10" | 105o 09' 33" | C-48-55-A-d; C-48-55-A-b |
kênh Hầu Dầu | TV | xã Bình An | H. Châu Thành |
|
| 9o 49' 50" | 105o 08' 53" | 9o 50' 12" | 105o 08' 04" | C-48-55-A-d |
kênh Lô 7 | TV | xã Bình An | H. Châu Thành |
|
| 9o 51' 01" | 105o 09' 47" | 9o 50' 44" | 105o 09' 13" | C-48-55-A-d |
kênh Lô Tư | TV | xã Bình An | H. Châu Thành |
|
| 9o 50' 44" | 105o 09' 13" | 9o 50' 46" | 105o 08' 20" | C-48-55-A-d |
Kênh Mới | TV | xã Bình An | H. Châu Thành |
|
| 9o 50' 44" | 105o 09' 13" | 9o 49' 50" | 105o 09' 17" | C-48-55-A-d |
kênh Ông Kiểm | TV | xã Bình An | H. Châu Thành |
|
| 9o 50' 22" | 105o 09' 58" | 9o 49' 49" | 105o 10' 02" | C-48-55-A-d |
rạch Xà Xiêm | TV | xã Bình An | H. Châu Thành |
|
| 9o 51' 59" | 105o 10' 21" | 9o 52' 10" | 105o 09' 33" | C-48-55-A-d |
rạch Cà Lang | TV | xã Bình An | H. Châu Thành |
|
| 9o 54' 31" | 105o 09' 30" | 9o 52' 57" | 105o 07' 15" | C-48-55-A-a; C-48-55-A-b |
rạch Cù Lao | TV | xã Bình An | H. Châu Thành |
|
| 9o 51' 49" | 105o 10' 20" | 9o 52' 03" | 105o 10' 08" | C-48-55-A-d |
rạch Kopơ He | TV | xã Bình An | H. Châu Thành |
|
| 9o 54' 09" | 105o 11' 15" | 9o 52' 15" | 105o 10' 35" | C-48-55-A-d; C-48-55-A-b |
rạch Lồng Tắc | TV | xã Bình An | H. Châu Thành |
|
| 9o 52' 22" | 105o 07' 20" | 9o 51' 59" | 105o 06' 53" | C-48-55-A-c |
rạch Sóc Tràm | TV | xã Bình An | H. Châu Thành |
|
| 9o 52' 10" | 105o 09' 33" | 9o 52' 12" | 105o 07' 34" | C-48-55-A-d; C-48-55-A-b |
rạch Vàm Cây Thị | TV | xã Bình An | H. Châu Thành |
|
| 9o 52' 15" | 105o 10' 35" | 9o 51' 38" | 105o 10' 18" | C-48-55-A-d |
sông Cái Bé | TV | xã Bình An | H. Châu Thành |
|
| 9o 50' 18" | 105o 24' 05" | 9o 55' 50" | 105o 06' 02" | C-48-55-A-c; C-48-55-A-d; C-48-55-A-a |
sông Cái Lớn | TV | xã Bình An | H. Châu Thành |
|
| 9o 49' 00" | 105o 23' 09" | 9o 55' 42" | 105o 05' 25" | C-48-55-A-c; C-48-55-A-d |
ấp Minh Tân | DC | xã Giục Tượng | H. Châu Thành | 9o 56' 03" | 105o 10' 25" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Tân Bình | DC | xã Giục Tượng | H. Châu Thành | 9o 56' 39" | 105o 09' 36" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Tân Điền | DC | xã Giục Tượng | H. Châu Thành | 9o 57' 28" | 105o 08' 57" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Tân Hưng | DC | xã Giục Tượng | H. Châu Thành | 9o 57' 11" | 105o 11' 38" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Tân Lợi | DC | xã Giục Tượng | H. Châu Thành | 9o 57' 57" | 105o 11' 53" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Tân Phước | DC | xã Giục Tượng | H. Châu Thành | 9o 57' 39" | 105o 09' 44" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Tân Thành | DC | xã Giục Tượng | H. Châu Thành | 9o 56' 17" | 105o 11' 29" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Tân Tiến | DC | xã Giục Tượng | H. Châu Thành | 9o 56' 54" | 105o 10' 02" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
cầu Nước Mặn Mới | KX | xã Giục Tượng | H. Châu Thành | 9o 57' 08" | 105o 09' 19" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
Chùa Chụng | KX | xã Giục Tượng | H. Châu Thành | 9o 57' 13" | 105o 11' 50" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
Kênh 8 Thước | TV | xã Giục Tượng | H. Châu Thành |
|
| 9o 57' 52" | 105o 09' 27" | 9o 57' 12" | 105o 08' 45" | C-48-55-A-b |
Kênh 9 Thước | TV | xã Giục Tượng | H. Châu Thành |
|
| 9o 58' 34" | 105o 09' 23" | 9o 57' 50" | 105o 08' 35" | C-48-55-A-b |
Kênh 10 Thước | TV | xã Giục Tượng | H. Châu Thành |
|
| 9o 59' 50" | 105o 11' 35" | 9o 57' 12" | 105o 12' 57" | C-48-55-A-b |
Kênh 15 | TV | xã Giục Tượng | H. Châu Thành |
|
| 9o 58' 17" | 105o 11' 54" | 9o 56' 12" | 105o 14' 24" | C-48-55-A-b |
Kênh 17 | TV | xã Giục Tượng | H. Châu Thành |
|
| 9o 59' 09" | 105o 12' 42" | 9o 57' 10" | 105o 14' 45" | C-48-43-C-d; C-48-55-A-b |
kênh Ba Sa | TV | xã Giục Tượng | H. Châu Thành |
|
| 9o 55' 30" | 105o 12' 18" | 9o 55' 02" | 105o 11' 03" | C-48-55-A-b |
kênh Bầu Thì | TV | xã Giục Tượng | H. Châu Thành |
|
| 9o 58' 58" | 105o 08' 59" | 9o 57' 08" | 105o 10' 51" | C-48-55-A-b |
kênh Cầu Móng | TV | xã Giục Tượng | H. Châu Thành |
|
| 9o 58' 50" | 105o 10' 27" | 9o 57' 29" | 105o 11' 10" | C-48-55-A-b |
kênh Đập Đá Cũ | TV | xã Giục Tượng | H. Châu Thành |
|
| 9o 59' 23" | 105o 12' 56" | 9o 58' 09" | 105o 12' 33" | C-48-55-A-b |
kênh KH1 | TV | xã Giục Tượng | H. Châu Thành |
|
| 10o 00' 02" | 105o 13' 32" | 9o 54' 31" | 105o 09' 30" | C-48-55-A-b |
Kênh Ngang | TV | xã Giục Tượng | H. Châu Thành |
|
| 9o 57' 31" | 105o 13' 44" | 9o 57' 29" | 105o 12' 57" | C-48-55-A-b |
kênh Nước Mặn | TV | xã Giục Tượng | H. Châu Thành |
|
| 9o 55' 16" | 105o 14' 14" | 9o 57' 48" | 105o 07' 50" | C-48-55-A-b |
kênh Nước Mặn Cũ | TV | xã Giục Tượng | H. Châu Thành |
|
| 9o 57' 08" | 105o 09' 16" | 9o 55' 05" | 105o 13' 22" | C-48-55-A-b |
Kênh Ranh | TV | xã Giục Tượng | H. Châu Thành |
|
| 9o 55' 52" | 105o 10' 05" | 9o 54' 51" | 105o 10' 33" | C-48-55-A-b |
kênh Tà Sôm | TV | xã Giục Tượng | H. Châu Thành |
|
| 9o 57' 19" | 105o 12' 05" | 9o 56' 49" | 105o 10' 12" | C-48-55-A-b |
kênh TàKiêp CaĐam | TV | xã Giục Tượng | H. Châu Thành |
|
| 9o 56' 15" | 105o 11' 37" | 9o 53' 11" | 105o 10' 14" | C-48-55-A-b |
kênh Tám Đô | TV | xã Giục Tượng | H. Châu Thành |
|
| 9o 56' 34" | 105o 07' 42" | 9o 57' 07" | 105o 08' 47" | C-48-55-A-b |
kênh Tiếp Nước | TV | xã Giục Tượng | H. Châu Thành |
|
| 9o 56' 11" | 105o 09' 41" | 9o 55' 59" | 105o 08' 25" | C-48-55-A-b |
ngọn Sóc Giữa | TV | xã Giục Tượng | H. Châu Thành |
|
| 9o 57' 49" | 105o 12' 42" | 9o 57' 19" | 105o 12' 05" | C-48-55-A-b |
rạch Bon Sa | TV | xã Giục Tượng | H. Châu Thành |
|
| 9o 58' 09" | 105o 12' 33" | 9o 57' 53" | 105o 10' 35" | C-48-55-A-b |
rạch Chồi Mồi | TV | xã Giục Tượng | H. Châu Thành |
|
| 9o 56' 13" | 105o 11' 35" | 9o 55' 56" | 105o 11' 15" | C-48-55-A-b |
rạch Kha Na Thum | TV | xã Giục Tượng | H. Châu Thành |
|
| 9o 57' 24" | 105o 12' 57" | 9o 56' 01" | 105o 12' 18" | C-48-55-A-b |
rạch Láng Tượng | TV | xã Giục Tượng | H. Châu Thành |
|
| 9o 59' 23" | 105o 12' 29" | 9o 57' 10" | 105o 09' 12" | C-48-55-A-b |
rạch Sóc Giữa | TV | xã Giục Tượng | H. Châu Thành |
|
| 9o 57' 49" | 105o 11' 28" | 9o 57' 16" | 105o 11' 45" | C-48-55-A-b |
rạch Tà Nôm | TV | xã Giục Tượng | H. Châu Thành |
|
| 9o 58' 22" | 105o 09' 10" | 9o 57' 40" | 105o 09' 41" | C-48-55-A-b |
ấp An Bình | DC | xã Minh Hòa | H. Châu Thành | 9o 51' 53" | 105o 13' 32" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp An Khương | DC | xã Minh Hòa | H. Châu Thành | 9o 52' 52" | 105o 13' 29" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Bình Hòa | DC | xã Minh Hòa | H. Châu Thành | 9o 52' 33" | 105o 11' 26" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Bình Lạc | DC | xã Minh Hòa | H. Châu Thành | 9o 50' 59" | 105o 10' 34" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Bình Lợi | DC | xã Minh Hòa | H. Châu Thành | 9o 52' 00" | 105o 13' 00" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Hòa Hưng | DC | xã Minh Hòa | H. Châu Thành | 9o 53' 00" | 105o 12' 16" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Hòa Thạnh | DC | xã Minh Hòa | H. Châu Thành | 9o 52' 21" | 105o 10' 58" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Minh Hưng | DC | xã Minh Hòa | H. Châu Thành | 9o 53' 38" | 105o 12' 21" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Minh Long | DC | xã Minh Hòa | H. Châu Thành | 9o 53' 58" | 105o 11' 30" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Minh Tân | DC | xã Minh Hòa | H. Châu Thành | 9o 55' 02" | 105o 13' 13" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
Quốc lộ 61 | KX | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 44' 38" | 105o 23' 28" | 9o 57' 23" | 105o 07' 09" | C-48-55-A-d; C-48-55-A-b |
cầu Chưng Bầu | KX | xã Minh Hòa | H. Châu Thành | 9o 52' 01" | 105o 13' 03" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
cầu Gò Đất | KX | xã Minh Hòa | H. Châu Thành | 9o 52' 31" | 105o 12' 02" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
cầu Kopơ He | KX | xã Minh Hòa | H. Châu Thành | 9o 53' 04" | 105o 10' 16" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
chùa Chắc Kha Cũ | KX | xã Minh Hòa | H. Châu Thành | 9o 51' 35" | 105o 12' 51" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
chùa Gò Đất | KX | xã Minh Hòa | H. Châu Thành | 9o 52' 23" | 105o 11' 05" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
chùa Khoen Tà Tưng | KX | xã Minh Hòa | H. Châu Thành | 9o 53' 25" | 105o 12' 22" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
thánh thất Bình Linh | KX | xã Minh Hòa | H. Châu Thành | 9o 53' 06" | 105o 13' 27" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
Kênh 7 Thước | TV | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 55' 05" | 105o 13' 14" | 9o 54' 35" | 105o 12' 46" | C-48-55-A-b |
kênh KH3 | TV | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 54' 51" | 105o 16' 59" | 9o 52' 55" | 105o 13' 21" | C-48-55-A-d; C-48-55-A-b; C-48-55-B-a |
kênh Bà Chàng | TV | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 54' 42" | 105o 12' 15" | 9o 54' 06" | 105o 13' 45" | C-48-55-A-b |
kênh Ba Sa | TV | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 55' 30" | 105o 12' 18" | 9o 55' 02" | 105o 11' 03" | C-48-55-A-b |
kênh Chưng Bầu | TV | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 51' 18" | 105o 12' 40" | 9o 59' 20" | 105o 17' 54" | C-48-55-A-d |
kênh Độ Khóm | TV | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 55' 22" | 105o 12' 06" | 9o 52' 42" | 105o 11' 35" | C-48-55-A-b |
kênh Đường Trâu | TV | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 52' 39" | 105o 13' 54" | 9o 51' 48" | 105o 13' 31" | C-48-55-A-d; C-48-55-A-b |
kênh Huyện Đội | TV | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 55' 43" | 105o 13' 07" | 9o 52' 33" | 105o 12' 04" | C-48-55-A-d; C-48-55-A-b |
kênh Minh Tân Nước Mặn | TV | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 55' 29" | 105o 13' 03" | 9o 55' 05" | 105o 13' 22" | C-48-55-A-b |
kênh Út Chót | TV | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 55' 26" | 105o 12' 08" | 9o 52' 36" | 105o 11' 35" | C-48-55-A-b |
kênh Vịnh Chanh | TV | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 52' 04" | 105o 10' 28" | 9o 51' 14" | 105o 10' 41" | C-48-55-A-d |
kênh Xóm 2 | TV | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 53' 25" | 105o 12' 23" | 9o 53' 39" | 105o 10' 50" | C-48-55-A-b |
rạch Chắc Kha | TV | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 52' 16" | 105o 14' 43" | 9o 51' 34" | 105o 12' 53" | C-48-55-A-d |
rạch Đường Trâu | TV | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 53' 08" | 105o 11' 10" | 9o 53' 19" | 105o 10' 44" | C-48-55-A-b |
rạch Gò Đất | TV | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 52' 27" | 105o 11' 51" | 9o 52' 15" | 105o 10' 35" | C-48-55-A-d; C-48-55-A-b |
rạch Họa Đồ | TV | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 50' 56" | 105o 11' 40" | 9o 51' 21" | 105o 11' 07" | C-48-55-A-d |
rạch Khoen Xây | TV | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 51' 50" | 105o 11' 19" | 9o 52' 27" | 105o 11' 49" | C-48-55-A-d |
rạch Kopơ He | TV | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 54' 09" | 105o 11' 15" | 9o 52' 15" | 105o 10' 35" | C-48-55-A-b |
rạch Lô Bích | TV | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 55' 05" | 105o 13' 22" | 9o 54' 56" | 105o 14' 03" | C-48-55-A-b |
rạch Ông Đến | TV | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 55' 05" | 105o 13' 22" | 9o 53' 43" | 105o 13' 19" | C-48-55-A-b |
rạch Tà Bôn | TV | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 52' 23" | 105o 10' 58" | 9o 51' 14" | 105o 10' 58" | C-48-55-A-d |
rạch TàKiêp CaĐam | TV | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 54' 09" | 105o 11' 15" | 9o 53' 08" | 105o 10' 16" | C-48-55-A-b |
rạch Tầm Lung | TV | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 55' 15" | 105o 11' 38" | 9o 54' 09" | 105o 11' 15" | C-48-55-A-b |
rạch Vàm Cây Thị | TV | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 52' 15" | 105o 10' 35" | 9o 51' 38" | 105o 10' 18" | C-48-55-A-d; C-48-55-A-b |
rạch Xẽo Lợp | TV | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 52' 50" | 105o 11' 04" | 9o 52' 15" | 105o 10' 40" | C-48-55-A-d; C-48-55-A-b |
sông Cái Bé | TV | xã Minh Hòa | H. Châu Thành |
|
| 9o 50' 18" | 105o 24' 05" | 9o 55' 50" | 105o 06' 02" | C-48-55-A-d |
ấp Hòa An | DC | xã Mong Thọ | H. Châu Thành | 10o 01' 29" | 105o 11' 32" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Hòa Bình | DC | xã Mong Thọ | H. Châu Thành | 10o 02' 35" | 105o 12' 37" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Hòa Phú | DC | xã Mong Thọ | H. Châu Thành | 10o 01' 57" | 105o 11' 59" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Hòa Thọ | DC | xã Mong Thọ | H. Châu Thành | 10o 01' 10" | 105o 11' 13" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Hòa Tiến | DC | xã Mong Thọ | H. Châu Thành | 10o 02' 34" | 105o 12' 59" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
Quốc lộ 80 | KX | xã Mong Thọ | H. Châu Thành |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-43-C-d |
Cầu Bản | KX | xã Mong Thọ | H. Châu Thành | 10o 01' 47" | 105o 11' 46" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
cầu Số 2 | KX | xã Mong Thọ | H. Châu Thành | 10o 02' 18" | 105o 12' 16" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
cầu Số 3 Nhỏ | KX | xã Mong Thọ | H. Châu Thành | 10o 02' 47" | 105o 12' 44" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
đình thần Nguyễn Trung Trực | KX | xã Mong Thọ | H. Châu Thành | 10o 01' 25" | 105o 11' 30" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
thánh thất Cao Đài | KX | xã Mong Thọ | H. Châu Thành | 10o 01' 22" | 105o 11' 26" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
Kênh 17 | TV | xã Mong Thọ | H. Châu Thành |
|
| 10o 01' 03" | 105o 11' 02" | 9o 59' 09" | 105o 12' 42" | C-48-43-C-d; C-48-55-A-b |
Kênh 18 | TV | xã Mong Thọ | H. Châu Thành |
|
| 10o 01' 19" | 105o 11' 18" | 9o 59' 32" | 105o 13' 04" | C-48-43-C-d; C-48-55-A-b |
Kênh 19 | TV | xã Mong Thọ | H. Châu Thành |
|
| 10o 01' 48" | 105o 11' 45" | 10o 00' 35" | 105o 12' 59" | C-48-43-C-d |
kênh KH1 | TV | xã Mong Thọ | H. Châu Thành |
|
| 10o 00' 02" | 105o 13' 32" | 9o 54' 31" | 105o 09' 30" | C-48-55-A-b |
kênh Cái Sắn | TV | xã Mong Thọ | H. Châu Thành |
|
| 10o 08' 26" | 105o 18' 19" | 9o 57' 04" | 105o 06' 25" | C-48-55-A-b |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Mong Thọ | H. Châu Thành |
|
| 10o 02' 38" | 105o 13' 21" | 10o 01' 56" | 105o 12' 39" | C-48-43-C-d |
kênh Huyện Kiển | TV | xã Mong Thọ | H. Châu Thành |
|
| 10o 02' 43" | 105o 13' 26" | 9o 59' 56" | 105o 12' 40" | C-48-43-C-d; C-48-55-A-b |
kênh Số 2 | TV | xã Mong Thọ | H. Châu Thành |
|
| 10o 02' 19" | 105o 12' 15" | 10o 00' 34" | 105o 14' 01" | C-48-43-C-d |
kênh Số 3 | TV | xã Mong Thọ | H. Châu Thành |
|
| 10o 02' 12" | 105o 13' 21" | 10o 02' 48" | 105o 12' 43" | C-48-43-C-d |
ấp Hòa Bình | DC | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành | 10o 02' 45" | 105o 12' 03" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Hòa Ninh | DC | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành | 10o 01' 44" | 105o 10' 19" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Hòa Thuận 1 | DC | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành | 10o 01' 50" | 105o 11' 09" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Hòa Thuận 2 | DC | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành | 10o 02' 13" | 105o 10' 56" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Thạnh An | DC | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành | 10o 04' 09" | 105o 10' 26" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Thạnh Hòa | DC | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành | 10o 03' 05" | 105o 09' 31" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Thạnh Lợi | DC | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành | 10o 03' 31" | 105o 09' 53" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
chùa Bửu Thọ | KX | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành | 10o 01' 39" | 105o 11' 34" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
Kênh 1 | TV | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành |
|
| 10o 02' 35" | 105o 09' 08" | 10o 03' 15" | 105o 08' 50" | C-48-43-C-d |
Kênh 2 | TV | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành |
|
| 10o 02' 42" | 105o 09' 14" | 10o 03' 20" | 105o 08' 54" | C-48-43-C-d |
Kênh 3 | TV | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành |
|
| 10o 02' 47" | 105o 09' 18" | 10o 03' 24" | 105o 08' 58" | C-48-43-C-d |
Kênh 4 | TV | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành |
|
| 10o 02' 51" | 105o 09' 22" | 10o 03' 28" | 105o 09' 01" | C-48-43-C-d |
Kênh 4 | TV | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành |
|
| 10o 03' 04" | 105o 09' 33" | 10o 00' 46" | 105o 10' 46" | C-48-43-C-d |
Kênh 5 | TV | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành |
|
| 10o 02' 57" | 105o 09' 27" | 10o 03' 34" | 105o 09' 06" | C-48-43-C-d |
Kênh 5 | TV | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành |
|
| 10o 03' 32" | 105o 08' 36" | 10o 00' 04" | 105o 10' 05" | C-48-43-C-d |
kênh 5A | TV | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành |
|
| 10o 04' 00" | 105o 10' 20" | 10o 02' 29" | 105o 12' 24" | C-48-43-C-d |
Kênh 6 | TV | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành |
|
| 10o 03' 04" | 105o 09' 33" | 10o 03' 42" | 105o 09' 14" | C-48-43-C-d |
Kênh 6 | TV | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành |
|
| 10o 04' 21" | 105o 07' 41" | 10o 03' 29" | 105o 09' 54" | C-48-43-C-d |
kênh Ba Chùa | TV | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành |
|
| 10o 03' 56" | 105o 10' 17" | 10o 01' 28" | 105o 11' 26" | C-48-43-C-d |
kênh Ba Chùa Cũ | TV | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành |
|
| 10o 03' 29" | 105o 09' 54" | 10o 03' 19" | 105o 10' 28" | C-48-43-C-d |
kênh Cái Sắn | TV | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành |
|
| 10o 08' 26" | 105o 18' 19" | 9o 57' 04" | 105o 06' 25" | C-48-55-A-b |
kênh Đòn Dông | TV | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành |
|
| 10o 10' 15" | 105o 15' 45" | 9o 59' 06" | 105o 06' 18" | C-48-43-C-d |
kênh Nhà Nguyện | TV | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành |
|
| 10o 04' 28" | 105o 09' 51" | 10o 04' 04" | 105o 10' 24" | C-48-43-C-d |
Kênh Ranh | TV | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành |
|
| 10o 02' 32" | 105o 08' 14" | 10o 04' 10" | 105o 09' 32" | C-48-43-C-d |
kênh Thầy Thông | TV | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành |
|
| 10o 04' 28" | 105o 09' 51" | 10o 06' 41" | 105o 06' 21" | C-48-43-C-d |
kênh Xếp Mậu | TV | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành |
|
| 10o 02' 05" | 105o 12' 01" | 10o 03' 19" | 105o 10' 28" | C-48-43-C-d |
lung Ô Kê | TV | xã Mong Thọ A | H. Châu Thành |
|
| 10o 05' 09" | 105o 08' 51" | 10o 04' 56" | 105o 09' 48" | C-48-43-C-d |
ấp Phước Chung | DC | xã Mong Thọ B | H. Châu Thành | 9o 59' 48" | 105o 10' 56" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Phước Hòa | DC | xã Mong Thọ B | H. Châu Thành | 9o 58' 40" | 105o 08' 46" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Phước Lợi | DC | xã Mong Thọ B | H. Châu Thành | 9o 59' 18" | 105o 09' 25" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Phước Ninh | DC | xã Mong Thọ B | H. Châu Thành | 10o 00' 48" | 105o 10' 52" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Phước Tân | DC | xã Mong Thọ B | H. Châu Thành | 9o 59' 09" | 105o 12' 00" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
Quốc lộ 80 | KX | xã Mong Thọ B | H. Châu Thành |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-55-A-b; C-48-55-C-d |
cầu Chung Sư | KX | xã Mong Thọ B | H. Châu Thành | 9o 59' 48" | 105o 09' 52" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
Cầu Quằng | KX | xã Mong Thọ B | H. Châu Thành | 9o 57' 52" | 105o 08' 01" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
chùa Kro Săn | KX | xã Mong Thọ B | H. Châu Thành | 9o 59' 20" | 105o 09' 25" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
kênh KH1 | TV | xã Mong Thọ B | H. Châu Thành |
|
| 10o 00' 02" | 105o 13' 32" | 9o 54' 31" | 105o 09' 30" | C-48-55-A-b |
kênh 9 Thước | TV | xã Mong Thọ B | H. Châu Thành |
|
| 9o 58' 34" | 105o 09' 23" | 9o 57' 50" | 105o 08' 35" | C-48-55-A-b |
Kênh 10 Thước | TV | xã Mong Thọ B | H. Châu Thành |
|
| 9o 59' 50" | 105o 11' 35" | 9o 57' 12" | 105o 12' 57" | C-48-55-A-b |
kênh 17 | TV | xã Mong Thọ B | H. Châu Thành |
|
| 10o 01' 03" | 105o 11' 02" | 9o 59' 09" | 105o 12' 42" | C-48-43-C-d; C-48-55-A-b |
kênh Bầu Thì | TV | xã Mong Thọ B | H. Châu Thành |
|
| 9o 58' 58" | 105o 08' 59" | 9o 57' 08" | 105o 10' 51" | C-48-55-A-b |
kênh Bầu Thì Cũ | TV | xã Mong Thọ B | H. Châu Thành |
|
| 9o 58' 57" | 105o 09' 01" | 9o 58' 41" | 105o 09' 30" | C-48-55-A-b |
kênh Cái Sắn | TV | xã Mong Thọ B | H. Châu Thành |
|
| 10o 08' 26" | 105o 18' 19" | 9o 57' 04" | 105o 06' 25" | C-48-55-A-b |
kênh Chung Sư | TV | xã Mong Thọ B | H. Châu Thành |
|
| 9o 59' 50" | 105o 09' 50" | 9o 59' 50" | 105o 11' 34" | C-48-55-A-b |
kênh Công Trường | TV | xã Mong Thọ B | H. Châu Thành |
|
| 9o 59' 46" | 105o 10' 00" | 9o 58' 50" | 105o 10' 27" | C-48-55-A-b |
kênh Nước Mặn | TV | xã Mong Thọ B | H. Châu Thành |
|
| 9o 53' 06" | 105o 18' 47" | 9o 57' 48" | 105o 07' 50" | C-48-55-A-b |
kênh Sau Làng | TV | xã Mong Thọ B | H. Châu Thành |
|
| 10o 02' 18" | 105o 12' 16" | 9o 57' 52" | 105o 08' 01" | C-48-43-C-d; C-48-55-A-b |
rạch Bon Sa | TV | xã Mong Thọ B | H. Châu Thành |
|
| 9o 58' 09" | 105o 12' 33" | 9o 57' 53" | 105o 10' 35" | C-48-55-A-b |
rạch Láng Tượng | TV | xã Mong Thọ B | H. Châu Thành |
|
| 9o 59' 23" | 105o 12' 29" | 9o 57' 10" | 105o 09' 12" | C-48-55-A-b |
rạch Tà Nôm | TV | xã Mong Thọ B | H. Châu Thành |
|
| 9o 58' 22" | 105o 09' 10" | 9o 57' 40" | 105o 09' 41" | C-48-55-A-b |
ấp Hòa Lộc | DC | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành | 9o 58' 45" | 105o 08' 43" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Hòa Lợi | DC | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành | 10o 00' 10" | 105o 09' 18" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Hòa Phước | DC | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành | 9o 58' 03" | 105o 08' 02" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Thạnh Bình | DC | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành | 10o 00' 36" | 105o 07' 03" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
ấp Thạnh Hòa | DC | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành | 10o 02' 00" | 105o 08' 42" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Thạnh Hưng | DC | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành | 10o 01' 34" | 105o 08' 19" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Thạnh Yên | DC | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành | 10o 00' 02" | 105o 07' 31" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
chùa Tà Bết | KX | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành | 10o 00' 10" | 105o 06' 54" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
Kênh 5 | TV | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành |
|
| 10o 03' 32" | 105o 08' 36" | 10o 00' 04" | 105o 10' 05" | C-48-43-C-d |
kênh 5 Cùng | TV | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành |
|
| 10o 02' 48" | 105o 08' 20" | 10o 02' 27" | 105o 09' 01" | C-48-43-C-d |
Kênh 6 | TV | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành |
|
| 10o 03' 00" | 105o 07' 56" | 9o 59' 31" | 105o 09' 32" | C-48-43-C-d; C-48-55-A-b |
Kênh 7 | TV | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành |
|
| 10o 01' 02" | 105o 07' 47" | 9o 59' 04" | 105o 09' 05" | C-48-43-C-d; C-48-55-A-b |
kênh 7 Cây Sao | TV | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành |
|
| 10o 02' 27" | 105o 06' 46" | 10o 01' 19" | 105o 08' 02" | C-48-43-C-d; C-48-43-C-c |
kênh Ba Sạ | TV | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành |
|
| 10o 00' 44" | 105o 08' 06" | 10o 01' 21" | 105o 08' 50" | C-48-43-C-d |
kênh Bác Hồ | TV | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành |
|
| 10o 00' 02" | 105o 07' 00" | 9o 59' 35" | 105o 07' 09" | C-48-43-C-c; C-48-55-A-a |
kênh Cái Sắn | TV | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành |
|
| 10o 08' 26" | 105o 18' 19" | 9o 57' 04" | 105o 06' 25" | C-48-43-C-d; C-48-55-A-b |
kênh Dãy Ốc | TV | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành |
|
| 10o 01' 40" | 105o 06' 13" | 10o 00' 22" | 105o 06' 52" | C-48-43-C-c |
kênh Đòn Dông | TV | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành |
|
| 10o 10' 15" | 105o 15' 45" | 9o 59' 06" | 105o 06' 18" | C-48-43-C-d; C-48-43-C-c; C-48-55-A-a |
kênh Đường Trâu Lớn | TV | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành |
|
| 10o 00' 35" | 105o 09' 07" | 10o 00' 15" | 105o 08' 14" | C-48-43-C-d |
kênh Đường Trâu Nhỏ | TV | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành |
|
| 10o 00' 16" | 105o 08' 47" | 9o 59' 57" | 105o 09' 22" | C-48-43-C-d; C-48-55-A-b |
kênh Ông Hiển | TV | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành |
|
| 10o 00' 41" | 105o 05' 13" | 9o 58' 21" | 105o 08' 22" | C-48-55-A-b |
Kênh Ranh | TV | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành |
|
| 10o 02' 32" | 105o 08' 14" | 10o 04' 10" | 105o 09' 32" | C-48-43-C-d |
kênh Ranh Rạch Giá | TV | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành |
|
| 10o 00' 05" | 105o 06' 16" | 10o 00' 41" | 105o 06' 42" | C-48-43-C-c |
kênh Tà Ben | TV | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành |
|
| 10o 00' 15" | 105o 08' 14" | 10o 00' 03" | 105o 06' 55" | C-48-43-C-d; C-48-43-C-c |
kênh Vành Đai | TV | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành |
|
| 10o 01' 08" | 105o 05' 28" | 9o 58' 21" | 105o 08' 22" | C-48-55-A-b |
lung Khoen Cà Na | TV | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành |
|
| 10o 02' 15" | 105o 08' 14" | 10o 01' 35" | 105o 07' 52" | C-48-43-C-d |
rạch San Nạn | TV | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành |
|
| 9o 58' 42" | 105o 08' 43" | 9o 59' 36" | 105o 08' 42" | C-48-55-A-b |
rạch Tà Kiết | TV | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành |
|
| 9o 58' 50" | 105o 08' 17" | 9o 58' 36" | 105o 08' 05" | C-48-55-A-b |
rạch Tà Kiết | TV | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành |
|
| 10o 00' 17" | 105o 08' 09" | 9o 58' 34" | 105o 08' 35" | C-48-55-A-b |
rạch Tầm Lôn | TV | xã Thạnh Lộc | H. Châu Thành |
|
| 10o 01' 35" | 105o 07' 52" | 10o 00' 06" | 105o 06' 57" | C-48-43-C-d; C-48-43-C-c |
ấp Hòa Thuận | DC | xã Vĩnh Hòa Hiệp | H. Châu Thành | 9o 55' 24" | 105o 08' 34" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Sua Đũa | DC | xã Vĩnh Hòa Hiệp | H. Châu Thành | 9o 56' 36" | 105o 08' 00" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Vĩnh Thành | DC | xã Vĩnh Hòa Hiệp | H. Châu Thành | 9o 56' 02" | 105o 06' 52" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
ấp Vĩnh Thành A | DC | xã Vĩnh Hòa Hiệp | H. Châu Thành | 9o 55' 47" | 105o 07' 47" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Vĩnh Thành B | DC | xã Vĩnh Hòa Hiệp | H. Châu Thành | 9o 55' 45" | 105o 07' 03" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
Quốc lộ 61 | KX | xã Vĩnh Hòa Hiệp | H. Châu Thành |
|
| 9o 44' 38" | 105o 23' 28" | 9o 57' 23" | 105o 07' 09" | C-48-55-A-b |
cầu Tà Niên | KX | xã Vĩnh Hòa Hiệp | H. Châu Thành | 9o 55' 49" | 105o 08' 13" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
chùa Ông Địa | KX | xã Vĩnh Hòa Hiệp | H. Châu Thành | 9o 55' 45" | 105o 09' 19" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
chùa Ông Te | KX | xã Vĩnh Hòa Hiệp | H. Châu Thành | 9o 56' 11" | 105o 06' 49" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
chùa Vĩnh Phước | KX | xã Vĩnh Hòa Hiệp | H. Châu Thành | 9o 55' 42" | 105o 07' 04" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
kênh Đập Đá | TV | xã Vĩnh Hòa Hiệp | H. Châu Thành |
|
| 9o 55' 29" | 105o 06' 59" | 9o 55' 19" | 105o 06' 18" | C-48-55-A-a |
kênh Nông Thôn | TV | xã Vĩnh Hòa Hiệp | H. Châu Thành |
|
| 9o 57' 15" | 105o 07' 31" | 9o 56' 00" | 105o 08' 27" | C-48-55-A-b |
kênh Ông Hiển | TV | xã Vĩnh Hòa Hiệp | H. Châu Thành |
|
| 9o 56' 23" | 105o 06' 50" | 9o 54' 26" | 105o 06' 42" | C-48-55-A-a |
kênh Tám Đô | TV | xã Vĩnh Hòa Hiệp | H. Châu Thành |
|
| 9o 56' 34" | 105o 07' 42" | 9o 57' 07" | 105o 08' 47" | C-48-55-A-b |
kênh Tiếp Nước | TV | xã Vĩnh Hòa Hiệp | H. Châu Thành |
|
| 9o 56' 11" | 105o 09' 41" | 9o 55' 59" | 105o 08' 25" | C-48-55-A-b |
rạch Sua Đũa | TV | xã Vĩnh Hòa Hiệp | H. Châu Thành |
|
| 9o 55' 59" | 105o 08' 25" | 9o 55' 19" | 105o 08' 55" | C-48-55-A-b |
rạch Tà Niên | TV | xã Vĩnh Hòa Hiệp | H. Châu Thành |
|
| 9o 55' 59" | 105o 08' 25" | 9o 55' 29" | 105o 06' 59" | C-48-55-A-a; C-48-55-A-b |
rạch Xẻo Nhỏ | TV | xã Vĩnh Hòa Hiệp | H. Châu Thành |
|
| 9o 55' 40" | 105o 07' 44" | 9o 54' 42" | 105o 08' 03" | C-48-55-A-b |
sông Cái Bé | TV | xã Vĩnh Hòa Hiệp | H. Châu Thành |
|
| 9o 50' 18" | 105o 24' 05" | 9o 55' 50" | 105o 06' 02" | C-48-55-A-a |
sông Cù Là | TV | xã Vĩnh Hòa Hiệp | H. Châu Thành |
|
| 9o 56' 09" | 105o 09' 42" | 9o 55' 19" | 105o 08' 55" | C-48-55-A-b |
ấp Vĩnh Đằng | DC | xã Vĩnh Hòa Phú | H. Châu Thành | 9o 54' 26" | 105o 08' 23" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Vĩnh Hòa 1 | DC | xã Vĩnh Hòa Phú | H. Châu Thành | 9o 55' 03" | 105o 06' 56" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
ấp Vĩnh Hòa 2 | DC | xã Vĩnh Hòa Phú | H. Châu Thành | 9o 53' 01" | 105o 07' 18" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
ấp Vĩnh Hội | DC | xã Vĩnh Hòa Phú | H. Châu Thành | 9o 55' 23" | 105o 06' 38" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
ấp Vĩnh Phú | DC | xã Vĩnh Hòa Phú | H. Châu Thành | 9o 53' 12" | 105o 07' 05" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
ấp Vĩnh Quới | DC | xã Vĩnh Hòa Phú | H. Châu Thành | 9o 54' 46" | 105o 06' 22" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
chùa Phước Liên | KX | xã Vĩnh Hòa Phú | H. Châu Thành | 9o 52' 58" | 105o 07' 16" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
miếu Bà Chúa Sứ | KX | xã Vĩnh Hòa Phú | H. Châu Thành | 9o 55' 51" | 105o 05' 57" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
miếu Cây Dương | KX | xã Vĩnh Hòa Phú | H. Châu Thành | 9o 55' 18" | 105o 06' 20" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
miếu Quan Âm | KX | xã Vĩnh Hòa Phú | H. Châu Thành | 9o 52' 08" | 105o 07' 01" |
|
|
|
| C-48-55-A-c |
thánh thất Hưng Chánh Đàn | KX | xã Vĩnh Hòa Phú | H. Châu Thành | 9o 55' 24" | 105o 06' 56" |
|
|
|
| C-48-55-A-a |
kênh Cà Đao | TV | xã Vĩnh Hòa Phú | H. Châu Thành |
|
| 9o 54' 35" | 105o 08' 23" | 9o 54' 23" | 105o 09' 20" | C-48-55-A-b |
kênh Đập Đá | TV | xã Vĩnh Hòa Phú | H. Châu Thành |
|
| 9o 55' 29" | 105o 06' 59" | 9o 55' 19" | 105o 06' 18" | C-48-55-A-a |
kênh Khe Luông | TV | xã Vĩnh Hòa Phú | H. Châu Thành |
|
| 9o 55' 11" | 105o 06' 16" | 9o 54' 56" | 105o 05' 49" | C-48-55-A-a |
kênh Ông Hiển | TV | xã Vĩnh Hòa Phú | H. Châu Thành |
|
| 9o 56' 23" | 105o 06' 50" | 9o 54' 26" | 105o 06' 42" | C-48-55-A-a |
kênh Xóm Việt | TV | xã Vĩnh Hòa Phú | H. Châu Thành |
|
| 9o 54' 18" | 105o 07' 06" | 9o 54' 35" | 105o 08' 23" | C-48-55-A-a; C-48-55-A-b |
rạch Cà Lang | TV | xã Vĩnh Hòa Phú | H. Châu Thành |
|
| 9o 54' 31" | 105o 09' 30" | 9o 52' 57" | 105o 07' 15" | C-48-55-A-a; C-48-55-A-b |
rạch Lồng Tắc | TV | xã Vĩnh Hòa Phú | H. Châu Thành |
|
| 9o 52' 22" | 105o 07' 20" | 9o 51' 59" | 105o 06' 53" | C-48-55-A-c |
rạch Tà Niên | TV | xã Vĩnh Hòa Phú | H. Châu Thành |
|
| 9o 55' 59" | 105o 08' 25" | 9o 55' 29" | 105o 06' 59" | C-48-55-A-a |
rạch Xẻo Nhỏ | TV | xã Vĩnh Hòa Phú | H. Châu Thành |
|
| 9o 55' 40" | 105o 07' 44" | 9o 54' 42" | 105o 08' 03" | C-48-55-A-b |
sông Cái Bé | TV | xã Vĩnh Hòa Phú | H. Châu Thành |
|
| 9o 50' 18" | 105o 24' 05" | 9o 55' 50" | 105o 06' 02" | C-48-55-A-c; C-48-55-A-a |
sông Cái Lớn | TV | xã Vĩnh Hòa Phú | H. Châu Thành |
|
| 9o 49' 00" | 105o 23' 09" | 9o 55' 42" | 105o 05' 25" | C-48-55-A-a; C-48-55-A-c |
ấp Cả Ngay | DC | xã Phú Lợi | H. Giang Thành | 10o 27' 55" | 104o 34' 37" |
|
|
|
| C-48-42-A-a |
ấp Cỏ Quen | DC | xã Phú Lợi | H. Giang Thành | 10o 27' 58" | 104o 36' 00" |
|
|
|
| C-48-42-A-a |
ấp Giồng Kè | DC | xã Phú Lợi | H. Giang Thành | 10o 28' 42" | 104o 35' 15" |
|
|
|
| C-48-42-A-a |
ấp Rạch Gỗ | DC | xã Phú Lợi | H. Giang Thành | 10o 29' 29" | 104o 34' 17" |
|
|
|
| C-48-42-A-a |
ấp Tà Teng | DC | xã Phú Lợi | H. Giang Thành | 10o 27' 09" | 104o 37' 35" |
|
|
|
| C-48-42-A-b |
Quốc lộ N1 | KX | xã Phú Lợi | H. Giang Thành |
|
| 10o 30' 25" | 104o 46' 51" | 10o 20' 58" | 104o 30' 29" | C-48-42-A-a |
chùa Tà Teng | KX | xã Phú Lợi | H. Giang Thành | 10o 26' 19" | 104o 37' 57" |
|
|
|
| C-48-42-A-b |
kênh Chùa Tà Teng | TV | xã Phú Lợi | H. Giang Thành |
|
| 10o 26' 16" | 104o 36' 53" | 10o 26' 13" | 104o 38' 16" | C-48-42-A-a; C-48-42-A-b |
kênh Hà Giang | TV | xã Phú Lợi | H. Giang Thành |
|
| 10o 31' 47" | 104o 38' 40" | 10o 22' 10" | 104o 31' 12" | C-48-42-A-a |
kênh Hà Giang Cũ | TV | xã Phú Lợi | H. Giang Thành |
|
| 10o 31' 40" | 104o 36' 51" | 10o 28' 20" | 104o 34' 54" | C-48-42-A-a |
kênh HN0 | TV | xã Phú Lợi | H. Giang Thành |
|
| 10o 30' 41" | 104o 37' 30" | 10o 28' 43" | 104o 35' 23" | C-48-30-C-c; C-48-42-A-a |
kênh HN1 | TV | xã Phú Lợi | H. Giang Thành |
|
| 10o 30' 30" | 104o 38' 51" | 10o 26' 48" | 104o 34' 52" | C-48-42-A-a |
kênh HN2 | TV | xã Phú Lợi | H. Giang Thành |
|
| 10o 30' 24" | 104o 39' 38" | 10o 26' 37" | 104o 35' 34" | C-48-42-A-a; C-48-42-A-b |
kênh HN3 | TV | xã Phú Lợi | H. Giang Thành |
|
| 10o 30' 19" | 104o 40' 25" | 10o 26' 26" | 104o 36' 14" | C-48-42-A-a; C-48-42-A-b |
kênh HN4 | TV | xã Phú Lợi | H. Giang Thành |
|
| 10o 28' 26" | 104o 39' 04" | 10o 26' 18" | 104o 36' 45" | C-48-42-A-a; C-48-42-A-b |
kênh HN5 | TV | xã Phú Lợi | H. Giang Thành |
|
| 10o 28' 13" | 104o 39' 27" | 10o 26' 18" | 104o 37' 59" | C-48-42-A-b |
kênh HT5 | TV | xã Phú Lợi | H. Giang Thành |
|
| 10o 28' 03" | 104o 39' 45" | 10o 28' 49" | 104o 36' 01" | C-48-42-A-a; C-48-42-A-b |
kênh Nông Trường | TV | xã Phú Lợi | H. Giang Thành |
|
| 10o 20' 40" | 104o 33' 29" | 10o 31' 39" | 104o 41' 06" | C-48-42-A-b |
kênh NT1 | TV | xã Phú Lợi | H. Giang Thành |
|
| 10o 29' 05" | 104o 40' 53" | 10o 25' 31" | 104o 38' 25" | C-48-42-A-b |
kênh Trà Phô | TV | xã Phú Lợi | H. Giang Thành |
|
| 10o 26' 55" | 104o 34' 25" | 10o 25' 15" | 104o 38' 58" | C-48-42-A-a; C-48-42-A-b |
rạch Cái Đôi (rạch Cái Đôi Lán) | TV | xã Phú Lợi | H. Giang Thành |
|
| 10o 29' 59" | 104o 35' 16" | 10o 30' 06" | 104o 36' 33" | C-48-42-A-a |
Rạch Gỗ | TV | xã Phú Lợi | H. Giang Thành |
|
| 10o 28' 42" | 104o 34' 37" | 10o 29' 38" | 104o 34' 36" | C-48-42-A-a |
rạch Trà Phọt | TV | xã Phú Lợi | H. Giang Thành |
|
| 10o 27' 08" | 104o 34' 10" | 10o 23' 37" | 104o 36' 35" | C-48-42-A-a |
sông Giang Thành (rạch Giang Thành) | TV | xã Phú Lợi | H. Giang Thành |
|
| 10o 32' 07" | 104o 35' 51" | 10o 22' 39" | 104o 28' 56" | C-48-30-C-c; C-48-42-A-a |
ấp Kinh Mới | DC | xã Phú Mỹ | H. Giang Thành | 10o 26' 37" | 104o 35' 30" |
|
|
|
| C-48-42-A-a |
ấp Rạch Dứa | DC | xã Phú Mỹ | H. Giang Thành | 10o 23' 35" | 104o 32' 05" |
|
|
|
| C-48-42-A-a |
ấp Thuận Án | DC | xã Phú Mỹ | H. Giang Thành | 10o 21' 57" | 104o 34' 45" |
|
|
|
| C-48-42-A-a |
ấp Trà Phô | DC | xã Phú Mỹ | H. Giang Thành | 10o 26' 39" | 104o 33' 55" |
|
|
|
| C-48-42-A-a |
ấp Trà Phọt (ấp Cà Pho) | DC | xã Phú Mỹ | H. Giang Thành | 10o 26' 22" | 104o 34' 15" |
|
|
|
| C-48-42-A-a |
ấp Trần Thệ | DC | xã Phú Mỹ | H. Giang Thành | 10o 25' 44" | 104o 37' 51" |
|
|
|
| C-48-42-A-a |
Quốc lộ N1 | KX | xã Phú Mỹ | H. Giang Thành |
|
| 10o 30' 25" | 104o 46' 51" | 10o 20' 58" | 104o 30' 29" | C-48-42-A-c; C-48-42-A-a |
cầu Trà Phô | KX | xã Phú Mỹ | H. Giang Thành | 10o 26' 54" | 104o 34' 02" |
|
|
|
| C-48-42-A-a |
Kênh 9 | TV | xã Phú Mỹ | H. Giang Thành |
|
| 10o 18' 50" | 104o 45' 04" | 10o 24' 06" | 104o 37' 16" | C-48-42-A-a; C-48-42-A-b |
kênh Hà Giang | TV | xã Phú Mỹ | H. Giang Thành |
|
| 10o 31' 47" | 104o 38' 40" | 10o 22' 10" | 104o 31' 12" | C-48-42-A-c; C-48-42-A-a |
kênh HT6 | TV | xã Phú Mỹ | H. Giang Thành |
|
| 10o 26' 08" | 104o 33' 34" | 10o 25' 23" | 104o 37' 43" | C-48-42-A-a; C-48-42-A-b |
kênh K3 | TV | xã Phú Mỹ | H. Giang Thành |
|
| 10o 21' 19" | 104o 32' 29" | 10o 22' 35" | 104o 32' 35" | C-48-42-A-c; C-48-42-A-a |
kênh Nông Trường | TV | xã Phú Mỹ | H. Giang Thành |
|
| 10o 20' 40" | 104o 33' 29" | 10o 31' 39" | 104o 41' 06" | C-48-42-A-a; C-48-42-A-b; C-48-42-A-c |
kênh Rạch Đồng Hòa (rạch Sậy) | TV | xã Phú Mỹ | H. Giang Thành |
|
| 10o 20' 58" | 104o 33' 01" | 10o 23' 51" | 104o 34' 15" | C-48-42-A-c; C-48-42-A-a |
kênh Rạch Vược | TV | xã Phú Mỹ | H. Giang Thành |
|
| 10o 21' 48" | 104o 30' 21" | 10o 22' 22" | 104o 34' 22" | C-48-42-A-c; C-48-42-A-a |
kênh Trà Phô | TV | xã Phú Mỹ | H. Giang Thành |
|
| 10o 26' 55" | 104o 34' 25" | 10o 25' 15" | 104o 38' 58" | C-48-42-A-a; C-48-42-A-b |
rạch Trà Phọt | TV | xã Phú Mỹ | H. Giang Thành |
|
| 10o 27' 08" | 104o 34' 10" | 10o 23' 37" | 104o 36' 35" | C-48-42-A-a |
sông Giang Thành (rạch Giang Thành) | TV | xã Phú Mỹ | H. Giang Thành |
|
| 10o 32' 07" | 104o 35' 51" | 10o 22' 39" | 104o 28' 56" | C-48-42-A-a |
ấp Hòa Khánh | DC | xã Tân Khánh Hòa | H. Giang Thành | 10o 31' 56" | 104o 35' 50" |
|
|
|
| C-48-30-C-c |
ấp Khánh Hòa | DC | xã Tân Khánh Hòa | H. Giang Thành | 10o 31' 21" | 104o 38' 17" |
|
|
|
| C-48-30-C-d |
ấp Khánh Tân | DC | xã Tân Khánh Hòa | H. Giang Thành | 10o 29' 32" | 104o 38' 45" |
|
|
|
| C-48-42-A-b |
ấp Tân Khánh | DC | xã Tân Khánh Hòa | H. Giang Thành | 10o 29' 37 | 104o 37' 55'' |
|
|
|
| C-48-42-A-a |
ấp Tân Thạnh (Phum Tà Mên) | DC | xã Tân Khánh Hòa | H. Giang Thành | 10o 31' 08" | 104o 36' 33" |
|
|
|
| C-48-30-C-c |
ấp Tân Tiến | DC | xã Tân Khánh Hòa | H. Giang Thành | 10o 29' 58'' | 104o 36' 46'' |
|
|
|
| C-48-30-C-c |
ấp Tiên Khánh | DC | xã Tân Khánh Hòa | H. Giang Thành | 10o 26' 48'' | 104o 38' 41'' |
|
|
|
| C-48-42-A-b |
Quốc lộ N1 | KX | xã Tân Khánh Hòa | H. Giang Thành |
|
| 10o 30' 25" | 104o 46' 51" | 10o 20' 58" | 104o 30' 29" | C-48-30-C-c; C-48-30-C-d; C-48-42-A-a |
Kênh 750 | TV | xã Tân Khánh Hòa | H. Giang Thành |
|
| 10o 31' 23" | 104o 36' 41" | 10o 29' 50" | 104o 46' 45" | C-48-30-C-c; C-48-30-C-d |
kênh Đường Tượng | TV | xã Tân Khánh Hòa | H. Giang Thành |
|
| 10o 30' 55" | 104o 35' 14" | 10o 30' 09" | 104o 36' 56" | C-48-30-C-c |
kênh Hà Giang | TV | xã Tân Khánh Hòa | H. Giang Thành |
|
| 10o 31' 47" | 104o 38' 40" | 10o 22' 10" | 104o 31' 12" | C-48-30-C-c; C-48-30-C-d; C-48-42-A-a |
kênh Hà Giang Cũ | TV | xã Tân Khánh Hòa | H. Giang Thành |
|
| 10o 31' 40" | 104o 36' 51" | 10o 28' 20" | 104o 34' 54" | C-48-30-C-c; C-48-42-A-a |
kênh HN0 | TV | xã Tân Khánh Hòa | H. Giang Thành |
|
| 10o 30' 41" | 104o 37' 30" | 10o 28' 43" | 104o 35' 23" | C-48-30-C-d; C-48-42-A-a; C-48-42-A-b |
kênh HN1 | TV | xã Tân Khánh Hòa | H. Giang Thành |
|
| 10o 30' 30" | 104o 38' 51" | 10o 26' 48" | 104o 34' 52" | C-48-30-C-d; C-48-42-A-a; C-48-42-A-b |
kênh HN2 | TV | xã Tân Khánh Hòa | H. Giang Thành |
|
| 10o 30' 24" | 104o 39' 38" | 10o 26' 37" | 104o 35' 34" | C-48-30-C-d; C-48-42-A-a; C-48-42-A-b |
kênh HN3 | TV | xã Tân Khánh Hòa | H. Giang Thành |
|
| 10o 30' 19" | 104o 40' 25" | 10o 26' 26" | 104o 36' 14" | C-48-30-C-d; C-48-42-A-a; C-48-42-A-b |
kênh HN4 | TV | xã Tân Khánh Hòa | H. Giang Thành |
|
| 10o 28' 26" | 104o 39' 04" | 10o 26' 18" | 104o 36' 45" | C-48-42-A-a; C-48-42-A-b |
kênh HN5 | TV | xã Tân Khánh Hòa | H. Giang Thành |
|
| 10o 28' 13" | 104o 39' 27" | 10o 26' 18" | 104o 37' 59" | C-48-42-A-b |
kênh HT1 | TV | xã Tân Khánh Hòa | H. Giang Thành |
|
| 10o 31' 01" | 104o 37' 52" | 10o 29' 39" | 104o 44' 53" | C-48-30-C-d |
kênh HT2 | TV | xã Tân Khánh Hòa | H. Giang Thành |
|
| 10o 30' 39" | 104o 37' 32" | 10o 29' 10" | 104o 44' 38" | C-48-30-C-d |
kênh HT5 | TV | xã Tân Khánh Hòa | H. Giang Thành |
|
| 10o 28' 03" | 104o 39' 45" | 10o 28' 49" | 104o 36' 01" | C-48-42-A-a; C-48-42-A-b |
kênh Nông Trường | TV | xã Tân Khánh Hòa | H. Giang Thành |
|
| 10o 20' 40" | 104o 33' 29" | 10o 31' 39" | 104o 41' 06" | C-48-42-A-b |
kênh Vĩnh Tế | TV | xã Tân Khánh Hòa | H. Giang Thành |
|
| 10o 32' 02" | 104o 35' 49" | 10o 30' 26" | 104o 46' 50" | C-48-30-C-c; C-48-30-C-d |
rạch Cái Đôi (rạch Cái Đôi Lán) | TV | xã Tân Khánh Hòa | H. Giang Thành |
|
| 10o 29' 59" | 104o 35' 16" | 10o 30' 06" | 104o 36' 33" | C-48-30-C-c; C-48-42-A-a |
rạch Dứa (Rạch Cây Dứa) | TV | xã Tân Khánh Hòa | H. Giang Thành |
|
| 10o 31' 47" | 104o 38' 41" | 10o 32' 27" | 104o 38' 56" | C-48-30-C-d |
sông Giang Thành (rạch Giang Thành) | TV | xã Tân Khánh Hòa | H. Giang Thành |
|
| 10o 32' 07" | 104o 35' 51" | 10o 22' 39" | 104o 28' 56" | C-48-30-C-c; C-48-42-A-a |
ấp Cống Cả | DC | xã Vĩnh Điều | H. Giang Thành | 10o 31' 25" | 104o 41' 57" |
|
|
|
| C-48-30-C-d |
ấp Đồng Cừ | DC | xã Vĩnh Điều | H. Giang Thành | 10o 31' 37" | 104o 40' 44" |
|
|
|
| C-48-30-C-d |
ấp Nha Sáp | DC | xã Vĩnh Điều | H. Giang Thành | 10o 30' 59" | 104o 43' 16" |
|
|
|
| C-48-30-C-d |
ấp Tà Êm | DC | xã Vĩnh Điều | H. Giang Thành | 10o 31' 35" | 104o 41' 22" |
|
|
|
| C-48-30-C-d |
ấp Tràm Trổi | DC | xã Vĩnh Điều | H. Giang Thành | 10o 29' 13" | 104o 42' 34" |
|
|
|
| C-48-42-A-b |
ấp Vĩnh Lợi | DC | xã Vĩnh Điều | H. Giang Thành | 10o 26' 51" | 104o 38' 50" |
|
|
|
| C-48-42-A-b |
di tích lịch sử văn hóa đình thần Nguyễn Hữu Cảnh | KX | xã Vĩnh Điều | H. Giang Thành | 10o 31' 30" | 104o 41' 55" |
|
|
|
| C-48-30-C-d |
Quốc lộ N1 | KX | xã Vĩnh Điều | H. Giang Thành |
|
| 10o 30' 25" | 104o 46' 51" | 10o 20' 58" | 104o 30' 29" | C-48-30-C-d |
Kênh 13 | TV | xã Vĩnh Điều | H. Giang Thành |
|
| 10o 25' 15" | 104o 38' 58" | 10o 23' 52" | 104o 41' 54" | C-48-42-A-a |
Kênh 750 | TV | xã Vĩnh Điều | H. Giang Thành |
|
| 10o 31' 23" | 104o 36' 41" | 10o 29' 50" | 104o 46' 45" | C-48-30-C-d |
kênh HN3 | TV | xã Vĩnh Điều | H. Giang Thành |
|
| 10o 30' 19" | 104o 40' 25" | 10o 26' 26" | 104o 36' 14" | C-48-30-C-d; C-48-42-A-b |
kênh HT1 | TV | xã Vĩnh Điều | H. Giang Thành |
|
| 10o 31' 01" | 104o 37' 52" | 10o 29' 39" | 104o 44' 53" | C-48-30-C-d |
kênh HT2 | TV | xã Vĩnh Điều | H. Giang Thành |
|
| 10o 30' 39" | 104o 37' 32" | 10o 29' 10" | 104o 44' 38" | C-48-30-C-d; C-48-42-A-b |
kênh HT3 | TV | xã Vĩnh Điều | H. Giang Thành |
|
| 10o 28' 40" | 104o 44' 23" | 10o 29' 45" | 104o 40' 32" | C-48-42-A-b |
kênh HT4 | TV | xã Vĩnh Điều | H. Giang Thành |
|
| 10o 29' 14" | 104o 40' 22" | 10o 28' 11" | 104o 44' 08" | C-48-42-A-b |
kênh Nông Trường | TV | xã Vĩnh Điều | H. Giang Thành |
|
| 10o 20' 40" | 104o 33' 29" | 10o 31' 39" | 104o 41' 06" | C-48-42-A-b; C-48-30-C-d |
kênh NT1 | TV | xã Vĩnh Điều | H. Giang Thành |
|
| 10o 29' 05" | 104o 40' 53" | 10o 25' 31" | 104o 38' 25" | C-48-42-A-b |
kênh Vĩnh Tế | TV | xã Vĩnh Điều | H. Giang Thành |
|
| 10o 32' 02" | 104o 35' 49" | 10o 30' 26" | 104o 46' 50" | C-48-30-C-d |
rạch Nha Sáp | TV | xã Vĩnh Điều | H. Giang Thành |
|
| 10o 31' 35" | 104o 43' 56" | 10o 29' 57" | 104o 43' 51" | C-48-30-C-d; C-48-42-A-b |
ấp Đồng Cơ | DC | xã Vĩnh Phú | H. Giang Thành | 10o 25' 06" | 104o 42' 29" |
|
|
|
| C-48-42-A-b |
ấp Mẹt Lung (ấp Vĩnh Hòa) | DC | xã Vĩnh Phú | H. Giang Thành | 10o 30' 34" | 104o 44' 33" |
|
|
|
| C-48-30-C-d |
Ấp Mới | DC | xã Vĩnh Phú | H. Giang Thành | 10o 30' 22" | 104o 46' 10" |
|
|
|
| C-48-30-D-c |
ấp T4 | DC | xã Vĩnh Phú | H. Giang Thành | 10o 25' 31" | 104o 45' 49" |
|
|
|
| C-48-42-B-a |
ấp T5 | DC | xã Vĩnh Phú | H. Giang Thành | 10o 23' 43" | 104o 47' 53" |
|
|
|
| C-48-42-B-a |
Quốc lộ N1 | KX | xã Vĩnh Phú | H. Giang Thành |
|
| 10o 30' 25" | 104o 46' 51" | 10o 20' 58" | 104o 30' 29" | C-48-30-D-c; C-48-30-C-d |
Kênh 13 | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giang Thành |
|
| 10o 25' 15" | 104o 38' 58" | 10o 23' 52" | 104o 41' 54" | C-48-42-A-b |
Kênh 750 | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giang Thành |
|
| 10o 31' 23" | 104o 36' 41" | 10o 29' 50" | 104o 46' 45" | C-48-30-D-c; C-48-30-C-d; C-48-42-B-a |
kênh HT1 | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giang Thành |
|
| 10o 31' 01" | 104o 37' 52" | 10o 29' 39" | 104o 44' 53" | C-48-30-C-d; C-48-42-A-b |
kênh HT1 | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giang Thành |
|
| 10o 29' 31" | 104o 44' 49" | 10o 29' 18" | 104o 46' 36" | C-48-42-A-b; C-48-42-B-a |
kênh HT2 | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giang Thành |
|
| 10o 30' 39" | 104o 37' 32" | 10o 29' 10" | 104o 44' 38" | C-48-42-A-b |
kênh HT3 | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giang Thành |
|
| 10o 28' 40" | 104o 44' 23" | 10o 29' 45" | 104o 40' 32" | C-48-42-A-b |
kênh HT4 | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giang Thành |
|
| 10o 29' 14" | 104o 40' 22" | 10o 28' 11" | 104o 44' 08" | C-48-42-A-b |
kênh K1 | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giang Thành |
|
| 10o 25' 48" | 104o 42' 55" | 10o 24' 36" | 104o 45' 24" | C-48-42-A-b; C-48-42-B-a |
kênh K2 | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giang Thành |
|
| 10o 26' 44" | 104o 43' 24" | 10o 23' 36" | 104o 47' 54" | C-48-42-A-b; C-48-42-B-a |
kênh K3 | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giang Thành |
|
| 10o 27' 43" | 104o 43' 54" | 10o 24' 24" | 104o 48' 23" | C-48-42-A-b; C-48-42-B-a |
kênh K9 | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giang Thành |
|
| 10o 29' 18" | 104o 46' 35" | 10o 26' 06" | 104o 48' 41" | C-48-42-B-a |
Kênh Năng | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giang Thành |
|
| 10o 29' 59" | 104o 45' 19" | 10o 25' 11" | 104o 48' 52" | C-48-42-B-a |
kênh T2 | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giang Thành |
|
| 10o 22' 07" | 104o 47' 02" | 10o 24' 46" | 104o 42' 22" | C-48-42-A-b |
kênh T3 | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giang Thành |
|
| 10o 30' 23" | 104o 45' 16" | 10o 17' 19" | 104o 38' 31" | C-48-30-D-c; C-48-42-A-b; C-48-42-B-a |
kênh T4 | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giang Thành |
|
| 10o 28' 28" | 104o 47' 22" | 10o 20' 11" | 104o 43' 06" | C-48-42-A-d; C-48-42-A-b; C-48-42-B-a |
kênh Thời Trang | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giang Thành |
|
| 10o 17' 16" | 104o 40' 02" | 10o 29' 20" | 104o 46' 13" | C-48-42-A-d; C-48-42-A-b |
kênh Vĩnh Tế | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giang Thành |
|
| 10o 32' 02" | 104o 35' 49" | 10o 30' 26" | 104o 46' 50" | C-48-30-D-c; C-48-30-C-d |
kênh Võ Văn Kiệt | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giang Thành |
|
| 10o 25' 30" | 104o 49' 03" | 10o 12' 53" | 104o 42' 13" | C-48-42-B-a; C-48-42-B-c |
rạch Mẹt Lung | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giang Thành |
|
| 10o 30' 44" | 104o 45' 09" | 10o 30' 26" | 104o 45' 08" | C-48-30-D-c |
rạch Nha Sáp | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giang Thành |
|
| 10o 31' 35" | 104o 43' 56" | 10o 29' 57" | 104o 43' 51" | C-48-30-C-d |
Khu phố 3 | DC | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng | 9o 54' 09" | 105o 18' 27" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
Khu phố 4 | DC | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng | 9o 54' 22" | 105o 19' 10" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
Khu phố 6 | DC | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng | 9o 54' 51" | 105o 18' 55" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
Khu phố 7 | DC | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng | 9o 54' 54" | 105o 18' 19" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
Khu phố 8 | DC | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng | 9o 54' 36" | 105o 18' 05" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
khu phố Hồng Hạnh | DC | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng | 9o 53' 44" | 105o 17' 54" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
khu phố Kim Liên | DC | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng | 9o 53' 12 | 105o 18' 43" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
khu phố Nội Ô | DC | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng | 9o 54' 4" | 105o 18' 42" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
khu phố Quang Mẫn | DC | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng | 9o 52' 35" | 105o 17' 08" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
khu phố Vĩnh Hòa | DC | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng | 9o 52' 13" | 105o 16' 00" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
khu phố Vĩnh Phước | DC | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng | 9o 52' 35" | 105o 16' 27" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
Đường tỉnh 963 | KX | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 49' 28" | 105o 27' 19" | 10o 03' 16" | 105o 13' 12" | C-48-55-B-a |
Đường tỉnh 963B | KX | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 03" | 105o 14' 16" | 10o 02' 34" | 105o 23' 50" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-c |
Đường tỉnh 963C | KX | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 46' 26" | 105o 18' 49" | 9o 53' 58" | 105o 18' 08" | C-48-55-B-a |
cầu Giồng Riềng | KX | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng | 9o 54' 24" | 105o 18' 40" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
cầu Hồng Hạnh | KX | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng | 9o 53' 57" | 105o 18' 09" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
cầu Rạch Chanh 1 | KX | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng | 9o 52' 20" | 105o 16' 03" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
cầu Vàm Cống | KX | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng | 9o 53' 18" | 105o 18' 16" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
chùa Ngã Ba | KX | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng | 9o 52' 57" | 105o 18' 40" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
chùa Vạn Hòa | KX | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng | 9o 53' 09" | 105o 18' 42" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
Kênh 1 | TV | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 50" | 105o 18' 39" | 9o 54' 44" | 105o 18' 26" | C-48-55-B-a |
Kênh 5 | TV | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 16" | 105o 18' 22" | 9o 55' 04" | 105o 18' 03" | C-48-55-B-a |
Kênh 6 | TV | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 22" | 105o 18' 20" | 9o 54' 40" | 105o 17' 41" | C-48-55-B-a |
Kênh 6 Thước | TV | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 12" | 105o 14' 09" | 9o 52' 28" | 105o 15' 46" | C-48-55-B-c |
kênh Bến Nhứt Giồng Riềng | TV | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 23" | 105o 18' 41" | 9o 50' 56" | 105o 14' 19" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-c |
kênh Mù U | TV | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 52' 18" | 105o 16' 03" | 9o 51' 58" | 105o 17' 26" | C-48-55-B-c |
kênh Rừng Dừa | TV | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 13" | 105o 17' 53" | 9o 54' 44" | 105o 18' 26" | C-48-55-B-a |
kênh Sóc Ông Hai | TV | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 41" | 105o 18' 50" | 9o 56' 48" | 105o 17' 54" | C-48-55-B-a |
rạch Bông Súng | TV | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 22" | 105o 19' 11" | 9o 54' 38" | 105o 18' 48" | C-48-55-B-a |
Rạch Chanh | TV | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 52' 18" | 105o 16' 03" | 9o 53' 10" | 105o 15' 39" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-c |
sông Cái Bé | TV | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 18" | 105o 24' 05" | 9o 55' 50" | 105o 06' 02" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-c |
sông Giồng Riềng | TV | TT. Giồng Riềng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 06" | 105o 18' 47" | 9o 55' 16" | 105o 14' 14" | C-48-55-B-a |
ấp Năm Chiến | DC | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng | 9o 56' 39" | 105o 14' 48" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Nguyễn Tấn Thêm | DC | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng | 9o 55' 29" | 105o 13' 36" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Nguyễn Văn Rỗ | DC | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng | 9o 55' 43" | 105o 14' 21" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Sở Tại | DC | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng | 9o 55' 18" | 105o 14' 00" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Tràm Chẹt | DC | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng | 9o 56' 00" | 105o 14' 32" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Trần Văn Nghĩa | DC | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng | 9o 56' 59" | 105o 15' 57" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Xẻo Cui | DC | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng | 9o 55' 48" | 105o 12' 58" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
chợ Tân Định | KX | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng | 9o 55' 16" | 105o 14' 09" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
chùa Tân Hưng | KX | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng | 9o 55' 20" | 105o 14' 14" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
kênh 12 | TV | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 00' 35" | 105o 12' 59" | 9o 57' 54" | 105o 15' 35" | C-48-55-B-a |
kênh 15 | TV | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 58' 17" | 105o 11' 54" | 9o 56' 12" | 105o 14' 24" | C-48-55-A-b |
kênh 17 | TV | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 59' 09" | 105o 12' 42" | 9o 57' 10" | 105o 14' 45" | C-48-55-A-b |
kênh Cây Dương | TV | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 58' 50" | 105o 14' 40" | 9o 56' 37" | 105o 14' 40" | C-48-55-A-b |
kênh Cây Gòn | TV | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 33" | 105o 15' 36" | 9o 57' 07" | 105o 14' 48" | C-48-55-A-b; C-48-55-B-a |
kênh Cây Mướp | TV | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 54" | 105o 15' 35" | 9o 56' 37" | 105o 14' 40" | C-48-55-A-b; C-48-55-B-a |
kênh Chưng Bầu | TV | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 18" | 105o 12' 40" | 9o 59' 20" | 105o 17' 54" | C-48-55-A-b |
kênh Đường Trâu Lớn | TV | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 03" | 105o 14' 45" | 9o 55' 51" | 105o 14' 15" | C-48-55-A-b |
kênh Đường Trâu Nhỏ | TV | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 45" | 105o 13' 44" | 9o 55' 45" | 105o 13' 56" | C-48-55-A-b |
kênh Họa Đồ | TV | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 46" | 105o 15' 47" | 9o 55' 05" | 105o 16' 01" | C-48-55-B-a |
kênh KH7 | TV | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 10" | 105o 14' 45" | 9o 56' 29" | 105o 15' 28" | C-48-55-A-b; C-48-55-B-a |
kênh KH12 | TV | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 54" | 105o 15' 35" | 9o 57' 13" | 105o 16' 16" | C-48-55-B-a |
kênh Năm Huối | TV | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 54" | 105o 13' 33" | 9o 55' 50" | 105o 12' 48" | C-48-55-A-b |
kênh Ngang | TV | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 31" | 105o 13' 44" | 9o 57' 29" | 105o 12' 57" | C-48-55-A-b |
kênh Nước Mặn | TV | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 16" | 105o 14' 14" | 9o 57' 48" | 105o 07' 50" | C-48-55-A-b |
kênh Nước Mặn Cũ | TV | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 08" | 105o 09' 16" | 9o 55' 05" | 105o 13' 22" | C-48-55-A-b |
kênh Thầy Ban | TV | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 00' 14" | 105o 15' 31" | 9o 57' 54" | 105o 15' 35" | C-48-55-B-a |
kênh Tràm Chẹt Nhỏ | TV | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 51" | 105o 14' 37" | 9o 55' 32" | 105o 13' 35" | C-48-55-A-b |
rạch Kha Na Thum | TV | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 24" | 105o 12' 57" | 9o 56' 01" | 105o 12' 18" | C-48-55-A-b |
rạch Lô Bích | TV | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 05" | 105o 13' 22" | 9o 54' 56" | 105o 14' 03" | C-48-55-A-b |
rạch Tràm Chẹt Lớn | TV | xã Bàn Tân Định | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 37" | 105o 14' 40" | 9o 55' 46" | 105o 14' 42" | C-48-55-A-b |
ấp Cây Trôm | DC | xã Bàn Thạch | H. Giồng Riềng | 9o 52' 57" | 105o 14' 40" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Giồng Đá | DC | xã Bàn Thạch | H. Giồng Riềng | 9o 53' 49" | 105o 14' 54" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Láng Sen | DC | xã Bàn Thạch | H. Giồng Riềng | 9o 53' 31" | 105o 15' 27" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Láng Sơn | DC | xã Bàn Thạch | H. Giồng Riềng | 9o 54' 09" | 105o 15' 36" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Rạch Củ | DC | xã Bàn Thạch | H. Giồng Riềng | 9o 55' 29" | 105o 14' 28" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Tà Yểm | DC | xã Bàn Thạch | H. Giồng Riềng | 9o 54' 45" | 105o 14' 02" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Trần Tác Chiến | DC | xã Bàn Thạch | H. Giồng Riềng | 9o 54' 49" | 105o 14' 56" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
Kênh 6 Thước | TV | xã Bàn Thạch | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 06" | 105o 14' 22" | 9o 52' 41" | 105o 15' 09" | C-48-55-A-b; C-48-55-B-a |
kênh Ba Bằng | TV | xã Bàn Thạch | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 54" | 105o 16' 24" | 9o 53' 56" | 105o 15' 31" | C-48-55-B-a |
kênh Bảy Hiên | TV | xã Bàn Thạch | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 06" | 105o 14' 40" | 9o 54' 57" | 105o 14' 04" | C-48-55-A-b |
kênh Cây Trôm | TV | xã Bàn Thạch | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 55" | 105o 14' 42" | 9o 53' 06" | 105o 14' 22" | C-48-55-A-b |
kênh Cây Trôm Nhánh | TV | xã Bàn Thạch | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 06" | 105o 14' 22" | 9o 52' 44" | 105o 15' 12" | C-48-55-A-b; C-48-55-B-a |
kênh Chưng Bầu | TV | xã Bàn Thạch | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 18" | 105o 12' 40" | 9o 59' 20" | 105o 17' 54" | C-48-55-A-b |
kênh Giồng Đá | TV | xã Bàn Thạch | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 06" | 105o 14' 39" | 9o 52' 48" | 105o 13' 03" | C-48-55-A-b |
kênh KH3 | TV | xã Bàn Thạch | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 51" | 105o 16' 59" | 9o 52' 55" | 105o 13' 21" | C-48-55-A-d; C-48-55-A-b; C-48-55-B-a |
kênh Láng Sơn | TV | xã Bàn Thạch | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 35" | 105o 15' 34" | 9o 53' 34" | 105o 15' 24" | C-48-55-B-a |
kênh Miếu Ông Tà | TV | xã Bàn Thạch | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 34" | 105o 15' 24" | 9o 53' 10" | 105o 15' 39" | C-48-55-B-a |
Rạch Chanh | TV | xã Bàn Thạch | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 52' 18" | 105o 16' 03" | 9o 53' 10" | 105o 15' 39" | C-48-55-B-a |
Rạch Cũ | TV | xã Bàn Thạch | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 46" | 105o 14' 42" | 9o 55' 07" | 105o 14' 47" | C-48-55-A-b |
rạch Giồng Đá | TV | xã Bàn Thạch | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 37" | 105o 13' 36" | 9o 54' 29" | 105o 15' 18" | C-48-55-A-b; C-48-55-B-a |
sông Giồng Riềng | TV | xã Bàn Thạch | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 06" | 105o 18' 47" | 9o 55' 16" | 105o 14' 14" | C-48-55-A-b; C-48-55-B-a |
ấp Cây Huệ | DC | xã Hòa An | H. Giồng Riềng | 9o 52' 19" | 105o 26' 55" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
ấp Kênh Tràm | DC | xã Hòa An | H. Giồng Riềng | 9o 54' 05" | 105o 27' 36" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
ấp Thác Lác | DC | xã Hòa An | H. Giồng Riềng | 9o 53' 13" | 105o 26' 29" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
ấp Trảng Tranh | DC | xã Hòa An | H. Giồng Riềng | 9o 54' 58" | 105o 26' 22" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
ấp Xẻo Dầu | DC | xã Hòa An | H. Giồng Riềng | 9o 53' 41" | 105o 25' 40" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
kênh 12 Cũ | TV | xã Hòa An | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 50" | 105o 27' 37" | 9o 53' 15" | 105o 28' 31" | C-48-55-B-b |
Kênh Bà | TV | xã Hòa An | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 16" | 105o 26' 12" | 9o 54' 16" | 105o 26' 54" | C-48-55-B-b |
kênh Bà Đầm | TV | xã Hòa An | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 54" | 105o 26' 52" | 9o 54' 39" | 105o 27' 27" | C-48-55-B-b |
kênh Bào Cổng | TV | xã Hòa An | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 50" | 105o 27' 37" | 9o 53' 35" | 105o 28' 40" | C-48-55-B-b |
kênh Bờ Lu | TV | xã Hòa An | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 13" | 105o 26' 31" | 9o 52' 49" | 105o 25' 46" | C-48-55-B-b |
kênh Bốn Thước | TV | xã Hòa An | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 15" | 105o 27' 17" | 9o 54' 57" | 105o 27' 53" | C-48-55-B-b |
kênh Bốn Thước | TV | xã Hòa An | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 11" | 105o 27' 28" | 9o 53' 00" | 105o 25' 37" | C-48-55-B-b |
kênh Cầu Kè | TV | xã Hòa An | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 43" | 105o 28' 07" | 9o 52' 48" | 105o 26' 40" | C-48-55-B-b |
kênh KH7 | TV | xã Hòa An | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 18" | 105o 24' 05" | 9o 58' 10" | 105o 28' 38" | C-48-55-B-b |
kênh KH7-12 | TV | xã Hòa An | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 05" | 105o 23' 40" | 9o 54' 05" | 105o 25' 41" | C-48-55-B-b |
kênh KH7-13 | TV | xã Hòa An | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 51" | 105o 24' 08" | 9o 54' 42" | 105o 26' 09" | C-48-55-B-b |
kênh KH7-14 | TV | xã Hòa An | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 38" | 105o 24' 35" | 9o 55' 25" | 105o 26' 40" | C-48-55-B-b |
kênh Lộ Tử | TV | xã Hòa An | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 33" | 105o 27' 19" | 9o 53' 50" | 105o 27' 36" | C-48-55-B-b |
kênh Lộ Tử | TV | xã Hòa An | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 05" | 105o 26' 16" | 9o 52' 25" | 105o 26' 45" | C-48-55-B-b; C-48-55-B-d |
Kênh Ranh | TV | xã Hòa An | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 16" | 105o 27' 14" | 9o 52' 32" | 105o 23' 10" | C-48-55-B-b |
Kênh Trà | TV | xã Hòa An | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 52' 48" | 105o 26' 40" | 9o 52' 29" | 105o 25' 57" | C-48-55-B-b; C-48-55-B-d |
Kênh Tràm | TV | xã Hòa An | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 50" | 105o 27' 37" | 9o 53' 13" | 105o 26' 31" | C-48-55-B-b |
kênh Trảng Tranh | TV | xã Hòa An | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 57" | 105o 27' 53" | 9o 53' 14" | 105o 25' 27" | C-48-55-B-b |
kênh Xẻo Sao | TV | xã Hòa An | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 25" | 105o 25' 56" | 9o 52' 11" | 105o 26' 48" | C-48-55-B-b; C-48-55-B-d |
rạch Cái Bé | TV | xã Hòa An | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 52' 13" | 105o 27' 25" | 9o 52' 05" | 105o 26' 42" | C-48-55-B-d |
rạch Thác Lác | TV | xã Hòa An | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 58" | 105o 24' 51" | 9o 51' 26" | 105o 27' 07" | C-48-55-B-b; C-48-55-B-d |
ấp Bảy Bền | DC | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng | 9o 53' 21" | 105o 28' 36" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
ấp Hòa Mỹ | DC | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng | 9o 53' 25" | 105o 29' 16" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
ấp Hòa Phú | DC | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng | 9o 51' 30" | 105o 27' 13" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
ấp Hòa Tân | DC | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng | 9o 52' 45" | 105o 28' 17" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
ấp Hòa Thành | DC | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng | 9o 52' 03" | 105o 27' 43" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
ấp Kênh Giữa | DC | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng | 9o 51' 26" | 105o 29' 36" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
kênh Lý Kỳ | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 40" | 105o 27' 18" | 9o 50' 47" | 105o 27' 49" | C-48-55-B-d |
Kênh 12 | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 35" | 105o 28' 40" | 9o 52' 27" | 105o 31' 10" | C-48-55-B-b; C-48-56-A-a; C-48-56-A-c |
Kênh 12 Cũ | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 50" | 105o 27' 37" | 9o 53' 15" | 105o 28' 31" | C-48-55-B-b |
Kênh 14 | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 36" | 105o 31' 09" | 9o 51' 51" | 105o 30' 53" | C-48-56-A-c |
Kênh 14 | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 00" | 105o 28' 23" | 9o 51' 51" | 105o 30' 53" | C-48-55-B-b; C-48-55-B-d; C-48-56-A-c |
Kênh 1200 | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 59" | 105o 30' 01" | 9o 50' 57" | 105o 27' 28" | C-48-55-B-b; C-48-55-B-d |
kênh Bào Cổng | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 50" | 105o 27' 37" | 9o 53' 35" | 105o 28' 40" | C-48-55-B-b |
kênh Cầu Gòn | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 22" | 105o 28' 34" | 9o 52' 15" | 105o 31' 04" | C-48-55-B-b; C-48-56-A-a; C-48-56-A-c |
kênh Cây Da | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 52' 50" | 105o 28' 60" | 9o 52' 18" | 105o 28' 16" | C-48-55-B-b; C-48-55-B-d |
kênh Đường Láng | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 52' 09" | 105o 28' 37" | 9o 50' 51" | 105o 29' 54" | C-48-55-B-d |
kênh Đường Láng | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 52' 20" | 105o 27' 54" | 9o 52' 11" | 105o 28' 35" | C-48-55-B-d |
kênh Giáo Điểu | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 52' 07" | 105o 27' 43" | 9o 49' 50" | 105o 28' 07" | C-48-55-B-d |
Kênh Giữa | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 52' 11" | 105o 28' 36" | 9o 50' 26" | 105o 29' 13" | C-48-55-B-d |
kênh KH8 | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 04" | 105o 30' 56" | 9o 53' 03" | 105o 28' 25" | C-48-55-B-b |
kênh KH9 | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 37" | 105o 31' 42" | 9o 49' 50" | 105o 28' 06" | C-48-55-B-d; C-48-56-A-a; C-48-56-A-c |
kênh Nhà Băng | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 04" | 105o 28' 53" | 9o 52' 58" | 105o 31' 24" | C-48-55-B-b; C-48-56-A-a; C-48-56-A-c |
kênh Ông Bang | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 52' 11" | 105o 28' 35" | 9o 51' 24" | 105o 30' 49" | C-48-55-B-d; C-48-56-A-c |
kênh Ông Tà | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 47" | 105o 27' 49" | 9o 49' 56" | 105o 27' 16" | C-48-55-B-d |
Kênh Ranh | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 50" | 105o 32' 15" | 9o 51' 51" | 105o 30' 53" | C-48-56-A-a; C-48-56-A-c |
Kênh Ranh | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 36" | 105o 31' 09" | 9o 50' 10" | 105o 28' 29" | C-48-55-B-d; C-48-56-A-c |
Kênh Ranh | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 00" | 105o 27' 23" | 9o 49' 47" | 105o 27' 15" | C-48-55-B-d |
kênh Tám Phó | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 19" | 105o 27' 00" | 9o 51' 00" | 105o 27' 23" | C-48-55-B-d |
kênh Thủy Lợi | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 28" | 105o 28' 00" | 9o 52' 13" | 105o 27' 25" | C-48-55-B-b; C-48-55-B-d |
kênh Trà Tư | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 11" | 105o 28' 29" | 9o 52' 05" | 105o 30' 59" | C-48-55-B-b; C-48-56-A-a; C-48-56-A-c |
kênh Xáng Ô Môn | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 47' 38" | 105o 22' 27" | 9o 56' 48" | 105o 30' 07" | C-48-55-B-b; C-48-55-B-d |
kênh Xẻo Tra | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 52' 16" | 105o 28' 19" | 9o 50' 10" | 105o 28' 29" | C-48-55-B-d |
rạch Cái Bé | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 52' 13" | 105o 27' 25" | 9o 52' 05" | 105o 26' 42" | C-48-55-B-d |
rạch Thác Lác | TV | xã Hòa Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 58" | 105o 24' 51" | 9o 51' 26" | 105o 27' 07" | C-48-55-B-d |
ấp Hòa A | DC | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng | 9o 56' 16" | 105o 29' 55" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
ấp Hòa B | DC | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng | 9o 54' 59" | 105o 29' 21" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
ấp Hòa Bình | DC | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng | 9o 54' 17" | 105o 29' 03" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
ấp Hòa Hiệp | DC | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng | 9o 55' 35" | 105o 29' 36" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
ấp Hòa Lộc | DC | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng | 9o 56' 37" | 105o 29' 59" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
Kênh 1200 | TV | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 59" | 105o 30' 01" | 9o 50' 57" | 105o 27' 28" | C-48-55-B-b; C-48-56-A-a |
Kênh 3 Thước | TV | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 48" | 105o 28' 45" | 9o 54' 57" | 105o 27' 53" | C-48-55-B-b |
kênh Ba Hòn | TV | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 36" | 105o 28' 38" | 9o 56' 34" | 105o 30' 01" | C-48-55-B-b; C-48-56-A-a |
kênh Ba Xéo | TV | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 19" | 105o 29' 27" | 9o 54' 12" | 105o 31' 58" | C-48-56-A-a |
kênh Bốn Thước | TV | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 15" | 105o 27' 17" | 9o 54' 57" | 105o 27' 53" | C-48-55-B-b |
kênh Bốn Trăm | TV | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 49" | 105o 29' 56" | 9o 55' 32" | 105o 29' 48" | C-48-55-B-b |
kênh Cả Sĩ | TV | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 23" | 105o 29' 02" | 9o 53' 16" | 105o 31' 32" | C-48-55-B-b; C-48-56-A-a |
kênh Cây Giông | TV | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 31" | 105o 31' 35" | 9o 53' 28" | 105o 31' 38" | C-48-56-A-a |
Kênh Cũ | TV | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 44" | 105o 30' 06" | 9o 55' 28" | 105o 29' 57" | C-48-55-B-b; C-48-56-A-a |
kênh Hai Đáo | TV | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 37" | 105o 29' 36" | 9o 54' 29" | 105o 32' 06" | C-48-56-A-a |
kênh Hội Đồng Thơm | TV | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 53" | 105o 29' 15" | 9o 53' 43" | 105o 31' 45" | C-48-55-B-b; C-48-56-A-a |
kênh KH7 | TV | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 18" | 105o 24' 05" | 9o 58' 10" | 105o 28' 38" | C-48-55-B-b |
kênh KH8 | TV | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 04" | 105o 30' 56" | 9o 53' 03" | 105o 28' 25" | C-48-55-B-b; C-48-56-A-a |
kênh KH9 | TV | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 37" | 105o 31' 42" | 9o 49' 50" | 105o 28' 06" | C-48-55-B-d; C-48-56-A-a; C-48-56-A-c |
kênh Mười Đính | TV | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 40" | 105o 30' 03" | 9o 55' 55" | 105o 30' 48" | C-48-56-A-a |
kênh Năm Kỉnh | TV | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 53" | 105o 28' 57" | 9o 55' 54" | 105o 29' 43" | C-48-55-B-b |
kênh Nhà Băng | TV | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 04" | 105o 28' 53" | 9o 52' 58" | 105o 31' 24" | C-48-55-B-b; C-48-56-A-a |
Kênh Ranh | TV | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 04' 27" | 105o 21' 44" | 9o 54' 50" | 105o 32' 15" | C-48-55-B-b; C-48-56-A-a |
kênh Sáu Háp | TV | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 56" | 105o 29' 44" | 9o 55' 03" | 105o 30' 04" | C-48-55-B-b; C-48-56-A-a |
kênh Thầy Dòng | TV | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 10" | 105o 28' 26" | 9o 55' 25" | 105o 29' 30" | C-48-55-B-b |
kênh Thầy Dòng | TV | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 22" | 105o 28' 00" | 9o 55' 45" | 105o 29' 01" | C-48-55-B-b |
kênh Trà Cũ | TV | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 10" | 105o 28' 26" | 9o 56' 22" | 105o 29' 50" | C-48-55-B-b |
kênh Trà Mới | TV | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 43" | 105o 28' 17" | 9o 56' 18" | 105o 29' 54" | C-48-55-B-b |
kênh Xáng Ô Môn | TV | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 47' 38" | 105o 22' 27" | 9o 56' 48" | 105o 30' 07" | C-48-55-B-b; C-48-56-A-a |
kênh Xẻo Bè | TV | xã Hòa Lợi | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 40" | 105o 27' 33" | 9o 54' 36" | 105o 29' 07" | C-48-55-B-b |
ấp Bình Quang | DC | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng | 9o 49' 49" | 105o 23' 56" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
ấp Hòa An | DC | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng | 9o 51' 03" | 105o 21' 29" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp Hòa Bình | DC | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng | 9o 50' 43" | 105o 23' 27" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
ấp Hòa Kháng | DC | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng | 9o 50' 33" | 105o 22' 20" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp Hòa Lợi | DC | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng | 9o 49' 25" | 105o 24' 51" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
ấp Hòa Sơn | DC | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng | 9o 52' 22" | 105o 21' 08" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp Mương Đào | DC | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng | 9o 50' 06" | 105o 24' 52" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
ấp Voi Sơn | DC | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng | 9o 50' 45" | 105o 25' 36" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
ấp Xẻo Cui | DC | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng | 9o 50' 20" | 105o 26' 04" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
ấp Xẻo Lùng | DC | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng | 9o 50' 56" | 105o 26' 42" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Đường tỉnh 963 | KX | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 49' 28" | 105o 27' 19" | 10o 03' 16" | 105o 13' 12" | C-48-55-B-d |
chùa Dân An | KX | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng | 9o 50' 12" | 105o 24' 20" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
kênh Bảy Trăm | TV | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 49' 20" | 105o 26' 55" | 9o 50' 41" | 105o 26' 20" | C-48-55-B-d |
kênh Bộ Vị | TV | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 55" | 105o 23' 04" | 9o 50' 21" | 105o 22' 43" | C-48-55-B-d |
kênh Cái Xắng | TV | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 49' 40" | 105o 27' 08" | 9o 50' 57" | 105o 26' 38" | C-48-55-B-d |
kênh Chòm Mã | TV | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 00" | 105o 26' 06" | 9o 50' 58" | 105o 26' 40" | C-48-55-B-d |
kênh Hai Hùng | TV | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 01" | 105o 22' 55" | 9o 50' 51" | 105o 23' 13" | C-48-55-B-d |
kênh Hai Hy | TV | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 12" | 105o 21' 09" | 9o 51' 28" | 105o 21' 53" | C-48-55-B-c |
kênh Hai Úc | TV | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 21" | 105o 22' 43" | 9o 49' 32" | 105o 23' 32" | C-48-55-B-d |
kênh Hội Đồng | TV | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 06" | 105o 22' 40" | 9o 49' 48" | 105o 21' 49" | C-48-55-B-c; C-48-55-B-d |
kênh KH5 | TV | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 52' 34" | 105o 20' 49" | 9o 49' 34" | 105o 18' 04" | C-48-55-B-c |
kênh KH6 | TV | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 40" | 105o 21' 33" | 9o 43' 48" | 105o 16' 14" | C-48-55-B-c |
kênh Lộ 62 | TV | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 49' 29" | 105o 27' 19" | 9o 51' 10" | 105o 26' 55" | C-48-55-B-d |
kênh Lung Nia | TV | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 48' 47" | 105o 25' 03" | 9o 49' 28" | 105o 27' 20" | C-48-55-B-d |
kênh Ông Dèo | TV | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 47' 22" | 105o 25' 43" | 9o 50' 16" | 105o 24' 10" | C-48-55-B-d |
Kênh Ranh | TV | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 00" | 105o 27' 23" | 9o 49' 47" | 105o 27' 15" | C-48-55-B-d |
Kênh Tắc | TV | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 46" | 105o 25' 24" | 9o 50' 46" | 105o 24' 51" | C-48-55-B-d |
kênh Tổng Lộc | TV | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 28" | 105o 20' 54" | 9o 51' 03" | 105o 21' 22" | C-48-55-B-c |
kênh Xáng Chợ Mới | TV | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 48' 21" | 105o 22' 39" | 9o 50' 18" | 105o 24' 05" | C-48-55-B-d |
kênh Xáng Ô Môn | TV | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 47' 38" | 105o 22' 27" | 9o 56' 48" | 105o 30' 07" | C-48-55-B-d |
kênh Xẻo Lùng | TV | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 49' 36" | 105o 26' 50" | 9o 51' 06" | 105o 26' 49" | C-48-55-B-d |
ngọn Sáu Kim | TV | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 49' 34" | 105o 22' 57" | 9o 50' 33" | 105o 20' 35" | C-48-55-B-c; C-48-55-B-d |
sông Cái Bé | TV | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 18" | 105o 24' 05" | 9o 55' 50" | 105o 06' 02" | C-48-55-B-c; C-48-55-B-d |
Sông Cũ | TV | xã Hòa Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 04" | 105o 26' 47" | 9o 50' 18" | 105o 24' 05" | C-48-55-B-d |
ấp Bến Nhứt | DC | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng | 9o 50' 51" | 105o 14' 27" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp Cây Bàng | DC | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng | 9o 50' 53" | 105o 16' 57" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp Cỏ Khía | DC | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng | 9o 49' 14" | 105o 12' 37" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Đồng Tràm | DC | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng | 9o 51' 17" | 105o 14' 25" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Đường Gỗ Lộ | DC | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng | 9o 51' 48" | 105o 15' 18" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp Đường Gỗ Vàm | DC | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng | 9o 50' 32" | 105o 15' 38" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp Đường Xuồng | DC | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng | 9o 49' 56" | 105o 12' 56" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Năm Hải | DC | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng | 9o 51' 16" | 105o 13' 30" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Ngã Con | DC | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng | 9o 49' 13" | 105o 13' 38" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Xẽo Chác | DC | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng | 9o 50' 28" | 105o 13' 15" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
Quốc lộ 61 | KX | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 44' 38" | 105o 23' 28" | 9o 57' 23" | 105o 07' 09" | C-48-55-A-d |
Đường tỉnh 963B | KX | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 03" | 105o 14' 16" | 10o 02' 34" | 105o 23' 50" | C-48-55-A-d; C-48-55-B-c |
cầu Bến Nhứt | KX | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng | 9o 50' 56" | 105o 14' 16" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
Công ty Mía Đường Kiên Giang | KX | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng | 9o 51' 08" | 105o 14' 07" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
Kênh 6 Thước | TV | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 12" | 105o 14' 09" | 9o 52' 28" | 105o 15' 46" | C-48-55-A-d; C-48-55-B-c |
kênh Bến Nhứt Giồng Riềng | TV | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 23" | 105o 18' 41" | 9o 50' 56" | 105o 14' 19" | C-48-55-A-d; C-48-55-B-c |
kênh Bốn Thước | TV | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 48' 23" | 105o 13' 40" | 9o 48' 10" | 105o 12' 30" | C-48-55-A-d |
kênh Cây Bàng | TV | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 32" | 105o 15' 35" | 9o 50' 55" | 105o 17' 04" | C-48-55-B-c |
kênh Cây Dừa | TV | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 55" | 105o 17' 04" | 9o 49' 09" | 105o 18' 51" | C-48-55-B-c |
kênh Chưng Bầu | TV | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 18" | 105o 12' 40" | 9o 59' 20" | 105o 17' 54" | C-48-55-A-d |
kênh Cỏ Khía | TV | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 49' 33" | 105o 13' 54" | 9o 49' 05" | 105o 12' 18" | C-48-55-A-d |
kênh Đường Trâu | TV | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 39" | 105o 13' 02" | 9o 50' 47" | 105o 12' 56" | C-48-55-A-d |
kênh Đường Trâu | TV | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 10" | 105o 12' 54" | 9o 49' 07" | 105o 12' 24" | C-48-55-A-d |
kênh Đường Xuồng | TV | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 54" | 105o 14' 17" | 9o 47' 50" | 105o 14' 04" | C-48-55-A-d |
Kênh Huế | TV | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 16" | 105o 14' 50" | 9o 50' 17" | 105o 14' 24" | C-48-55-A-d |
kênh KH3 | TV | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 51" | 105o 16' 59" | 9o 52' 55" | 105o 13' 21" | C-48-55-A-d; C-48-55-A-b; C-48-55-B-a |
kênh Long Thạnh - Vĩnh Thạnh | TV | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 09" | 105o 14' 36" | 9o 50' 32" | 105o 15' 35" | C-48-55-A-d; C-48-55-B-c |
kênh Lung Ranh | TV | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 47' 45" | 105o 12' 43" | 9o 47' 50" | 105o 12' 03" | C-48-55-A-d |
kênh Mười Cồ | TV | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 49' 21" | 105o 13' 14" | 9o 50' 10" | 105o 12' 54" | C-48-55-A-d |
kênh Tập Đoàn | TV | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 49' 03" | 105o 12' 35" | 9o 48' 11" | 105o 12' 38" | C-48-55-A-d |
kênh Thủy Liễu - Đường Xuồng | TV | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 46' 56" | 105o 13' 00" | 9o 49' 04" | 105o 13' 59" | C-48-55-A-d |
rạch Chắc Kha | TV | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 52' 16" | 105o 14' 43" | 9o 51' 34" | 105o 12' 53" | C-48-55-A-d |
rạch Cỏ Khía | TV | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 23" | 105o 11' 55" | 9o 47' 48" | 105o 12' 33" | C-48-55-A-d |
rạch Đường Xuồng | TV | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 10" | 105o 14' 29" | 9o 49' 26" | 105o 13' 58" | C-48-55-A-d |
rạch Long Ruộl | TV | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 49' 00" | 105o 12' 51" | 9o 47' 45" | 105o 12' 43" | C-48-55-A-d |
rạch Nuôl Mao | TV | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 49' 03" | 105o 13' 11" | 9o 47' 35" | 105o 13' 18" | C-48-55-A-d |
rạch Xẻo Chác | TV | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 29" | 105o 13' 26" | 9o 49' 26" | 105o 13' 30" | C-48-55-A-d |
sông Cái Bé | TV | xã Long Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 18" | 105o 24' 05" | 9o 55' 50" | 105o 06' 02" | C-48-55-A-d; C-48-55-B-c |
ấp Cái Đuốc Lớn | DC | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng | 9o 53' 19" | 105o 22' 05" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Cái Đuốc Nhỏ | DC | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng | 9o 52' 20" | 105o 22' 38" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
ấp Ngọc An | DC | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng | 9o 53' 14" | 105o 21' 21" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Ngọc Bình | DC | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng | 9o 53' 11" | 105o 21' 47" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Ngọc Tân | DC | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng | 9o 53' 07" | 105o 23' 01" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Ngọc Thạnh | DC | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng | 9o 54' 27" | 105o 19' 30" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Võ Thành Nguyên | DC | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng | 9o 53' 17" | 105o 18' 56" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
Đường tỉnh 963 | KX | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 49' 28" | 105o 27' 19" | 10o 03' 16" | 105o 13' 12" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-b; C-48-55-B-d |
cầu KH5 | KX | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng | 9o 53' 14" | 105o 21' 24" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
cầu KH6 | KX | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng | 9o 53' 00" | 105o 22' 23" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
chùa Cái Đuốc Lớn | KX | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng | 9o 53' 08" | 105o 22' 09" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
chùa Cái Đuốc Nhỏ | KX | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng | 9o 52' 48" | 105o 22' 55" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
chùa Cái Đuốc Vàm | KX | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng | 9o 52' 46" | 105o 21' 12" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
chùa Môn Quan Tự | KX | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng | 9o 52' 08" | 105o 22' 13" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
kênh Ba Hầu | TV | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 43" | 105o 20' 03" | 9o 52' 53" | 105o 21' 07" | C-48-55-B-a |
kênh Ba Khoảnh | TV | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 42" | 105o 24' 34" | 9o 53' 35" | 105o 23' 23" | C-48-55-B-b |
kênh Cái Đuốc Nhỏ | TV | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 52' 30" | 105o 22' 53" | 9o 51' 59" | 105o 21' 51" | C-48-55-B-b; C-48-55-B-c; C-48-55-B-d |
kênh Cây Bần | TV | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 30" | 105o 20' 44" | 9o 54' 15" | 105o 19' 56" | C-48-55-B-a |
kênh Chín Ca | TV | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 26" | 105o 21' 28" | 9o 53' 28" | 105o 21' 05" | C-48-55-B-a |
kênh Đập Đất | TV | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 07" | 105o 20' 06" | 9o 53' 26" | 105o 20' 00" | C-48-55-B-a |
kênh KH6 | TV | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 00' 02" | 105o 26' 31" | 9o 52' 03" | 105o 21' 48" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-b; C-48-55-B-c |
kênh KH7-10 | TV | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 48" | 105o 22' 53" | 9o 53' 18" | 105o 24' 07" | C-48-55-B-b |
kênh KH7-11 | TV | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 21" | 105o 23' 13" | 9o 53' 44" | 105o 24' 36" | C-48-55-B-b |
kênh Lộ Giồng Riềng - Thác Lác | TV | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 52' 30" | 105o 22' 53" | 9o 51' 19" | 105o 27' 01" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-b; C-48-55-B-d |
kênh Lộ Mới | TV | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 34" | 105o 19' 22" | 9o 52' 30" | 105o 22' 53" | C-48-55-B-a |
kênh Lợi Lùn | TV | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 50" | 105o 20' 16" | 9o 54' 13" | 105o 19' 56" | C-48-55-B-a |
Kênh Ranh | TV | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 16" | 105o 27' 14" | 9o 52' 32" | 105o 23' 10" | C-48-55-B-b |
kênh Tám Cụt | TV | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 11" | 105o 21' 28" | 9o 53' 37" | 105o 20' 51" | C-48-55-B-a |
kênh Thân Suốt | TV | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 03" | 105o 24' 41" | 9o 52' 35" | 105o 22' 58" | C-48-55-B-b |
kênh Thốt Nốt | TV | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 59' 32" | 105o 22' 09" | 9o 54' 20" | 105o 19' 13" | C-48-55-B-a |
kênh Trâm Bầu | TV | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 15" | 105o 20' 36" | 9o 53' 57" | 105o 21' 45" | C-48-55-B-a |
kênh Xâm Há | TV | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 39" | 105o 21' 42" | 9o 53' 36" | 105o 22' 12" | C-48-55-B-a |
kênh Xẻo Bần | TV | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 30" | 105o 22' 16" | 9o 54' 33" | 105o 19' 25" | C-48-55-B-a |
kênh Xẻo Kè | TV | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 12" | 105o 22' 07" | 9o 52' 10" | 105o 21' 41" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-c |
rạch Cái Đuốc Nhỏ | TV | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 35" | 105o 23' 23" | 9o 52' 30" | 105o 22' 53" | C-48-55-B-b; C-48-55-B-c; C-48-55-B-d |
rạch Cái Đuốc Lớn | TV | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 49" | 105o 22' 06" | 9o 52' 44" | 105o 21' 04" | C-48-55-B-a |
rạch Chùa Cũ | TV | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 22" | 105o 21' 29" | 9o 53' 12" | 105o 22' 07" | C-48-55-B-a |
sông Cái Bé | TV | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 18" | 105o 24' 05" | 9o 55' 50" | 105o 06' 02" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-c |
sông Giồng Riềng | TV | xã Ngọc Chúc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 06" | 105o 18' 47" | 9o 55' 16" | 105o 14' 14" | C-48-55-B-a |
ấp Chín Ghì | DC | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng | 9o 50' 27" | 105o 24' 12" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
ấp Hai Lành | DC | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng | 9o 52' 25" | 105o 25' 55" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
ấp Hai Tỷ | DC | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng | 9o 51' 33" | 105o 25' 49" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
ấp Hòa An B | DC | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng | 9o 53' 05" | 105o 24' 41" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
ấp Hòa Phú | DC | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng | 9o 50' 55" | 105o 23' 32" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Đường tỉnh 963 | KX | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 49' 28" | 105o 27' 19" | 10o 03' 16" | 105o 13' 12" | C-48-55-B-d |
cầu Kênh 77 | KX | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng | 9o 51' 51" | 105o 25' 51" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
cầu Kênh Chùa | KX | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng | 9o 51' 40" | 105o 26' 19" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
cầu KH7 | KX | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng | 9o 52' 12" | 105o 24' 49" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
cầu Lộ Tẻ | KX | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng | 9o 52' 16" | 105o 23' 53" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
cầu Mương Cộ 1 | KX | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng | 9o 52' 14" | 105o 24' 27" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
cầu Xẻo Mây | KX | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng | 9o 52' 18" | 105o 23' 19" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
chùa Giác Hòa | KX | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng | 9o 51' 04" | 105o 26' 02" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
chùa Hai Lành | KX | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng | 9o 52' 02" | 105o 26' 39" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
kênh Bào Tre | TV | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 52' 29" | 105o 25' 57" | 9o 52' 19" | 105o 24' 50" | C-48-55-B-d |
kênh KH7 | TV | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 18" | 105o 24' 05" | 9o 58' 10" | 105o 28' 38" | C-48-55-B-b; C-48-55-B-d |
kênh Lộ Giồng Riềng - Thác Lác | TV | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 52' 30" | 105o 22' 53" | 9o 51' 19" | 105o 27' 01" | C-48-55-B-d |
kênh Mương Cộ | TV | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 14" | 105o 24' 48" | 9o 53' 18" | 105o 24' 07" | C-48-55-B-b; C-48-55-B-d |
kênh Ranh | TV | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 16" | 105o 27' 14" | 9o 52' 32" | 105o 23' 10" | C-48-55-B-b |
kênh Sáu Thước | TV | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 44" | 105o 24' 36" | 9o 53' 25" | 105o 25' 20" | C-48-55-B-b |
kênh Thân Suốt | TV | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 03" | 105o 24' 42" | 9o 52' 19" | 105o 24' 50" | C-48-55-B-b; C-48-55-B-d |
kênh Xã Nguyên | TV | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 50" | 105o 25' 51" | 9o 51' 07" | 105o 25' 22" | C-48-55-B-d |
kênh Xáng Mới | TV | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 18" | 105o 24' 07" | 9o 53' 03" | 105o 24' 41" | C-48-55-B-b |
kênh Xáng Ô Môn | TV | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 47' 38" | 105o 22' 27" | 9o 56' 48" | 105o 30' 07" | C-48-55-B-d |
kênh Xẻo Dung | TV | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 19" | 105o 24' 29" | 9o 50' 48" | 105o 23' 35" | C-48-55-B-d |
kênh Xẻo Mây | TV | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 52' 12" | 105o 24' 49" | 9o 51' 15" | 105o 25' 03" | C-48-55-B-d |
rạch Thác Lác | TV | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 28" | 105o 25' 14" | 9o 51' 26" | 105o 27' 07" | C-48-55-B-b; C-48-55-B-d |
sông Cái Bé | TV | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 18" | 105o 24' 05" | 9o 55' 50" | 105o 06' 02" | C-48-55-B-c; C-48-55-B-d |
Sông Cũ | TV | xã Ngọc Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 04" | 105o 26' 47" | 9o 50' 18" | 105o 24' 05" | C-48-55-B-c; C-48-55-B-d |
ấp Kênh Xuôi | DC | xã Ngọc Thành | H. Giồng Riềng | 9o 55' 39" | 105o 23' 07" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
ấp Ngã Năm | DC | xã Ngọc Thành | H. Giồng Riềng | 9o 54' 46" | 105o 21' 55" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Ngọc Lợi | DC | xã Ngọc Thành | H. Giồng Riềng | 9o 56' 26" | 105o 22' 14" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Ngọc Trung | DC | xã Ngọc Thành | H. Giồng Riềng | 9o 54' 29" | 105o 22' 05" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Sáu Song | DC | xã Ngọc Thành | H. Giồng Riềng | 9o 56' 24" | 105o 23' 35" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
ấp Sáu Trường | DC | xã Ngọc Thành | H. Giồng Riềng | 9o 54' 13" | 105o 22' 28" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
Kênh 6 Thước | TV | xã Ngọc Thành | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 52" | 105o 20' 06" | 9o 54' 49" | 105o 22' 06" | C-48-55-B-a |
kênh Ba Hẳng | TV | xã Ngọc Thành | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 32" | 105o 22' 28" | 9o 54' 56" | 105o 23' 35" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-b |
kênh Chín Ca | TV | xã Ngọc Thành | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 26" | 105o 21' 28" | 9o 53' 28" | 105o 21' 05" | C-48-55-B-a |
kênh Cơi 15 | TV | xã Ngọc Thành | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 24" | 105o 24' 27" | 9o 55' 47" | 105o 22' 23" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-b |
kênh Đường Cày | TV | xã Ngọc Thành | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 06" | 105o 22' 16" | 9o 57' 47" | 105o 22' 39" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-b |
kênh KH5 | TV | xã Ngọc Thành | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 59' 29" | 105o 23' 43" | 9o 55' 30" | 105o 22' 16" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-b |
kênh KH5-2 | TV | xã Ngọc Thành | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 49" | 105o 22' 46" | 9o 55' 47" | 105o 20' 25" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-b |
kênh KH6 | TV | xã Ngọc Thành | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 00' 02" | 105o 26' 31" | 9o 52' 03" | 105o 21' 48" | C-48-55-B-b |
kênh Mười Trâm | TV | xã Ngọc Thành | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 32" | 105o 24' 32" | 9o 56' 06" | 105o 22' 16" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-b |
kênh Ngọn Tàu Quang | TV | xã Ngọc Thành | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 06" | 105o 22' 16" | 9o 55' 30" | 105o 22' 16" | C-48-55-B-a |
kênh Tám Cụt | TV | xã Ngọc Thành | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 11" | 105o 21' 28" | 9o 53' 37" | 105o 20' 51" | C-48-55-B-a |
kênh Trâm Bầu | TV | xã Ngọc Thành | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 15" | 105o 20' 36" | 9o 53' 57" | 105o 21' 45" | C-48-55-B-a |
kênh Xâm Há | TV | xã Ngọc Thành | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 39" | 105o 21' 42" | 9o 53' 36" | 105o 22' 12" | C-48-55-B-a |
kênh Xẻo Bần | TV | xã Ngọc Thành | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 30" | 105o 22' 16" | 9o 54' 33" | 105o 19' 25" | C-48-55-B-a |
Kênh Xuôi | TV | xã Ngọc Thành | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 13" | 105o 25' 18" | 9o 55' 30" | 105o 22' 16" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-b |
rạch Bà Cương | TV | xã Ngọc Thành | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 18" | 105o 21' 58" | 9o 54' 02" | 105o 23' 01" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-b |
ấp Dân Quân | DC | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng | 9o 57' 49" | 105o 26' 26" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
ấp Đường Lác | DC | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng | 9o 54' 47" | 105o 24' 31" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
ấp Ngọc Vinh | DC | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng | 9o 56' 02" | 105o 24' 39" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
ấp Vinh Bắc | DC | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng | 9o 56' 05" | 105o 24' 15" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
ấp Vinh Đông | DC | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng | 9o 57' 18" | 105o 26' 46" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
ấp Vinh Thuận | DC | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng | 9o 56' 36" | 105o 25' 21" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
kênh Ba Khoảnh | TV | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 42" | 105o 24' 34" | 9o 53' 35" | 105o 23' 23" | C-48-55-B-b |
kênh Bờ Trúc | TV | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 22" | 105o 26' 00" | 9o 58' 09" | 105o 23' 16" | C-48-55-B-b |
kênh Chính Phòng | TV | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 58' 05" | 105o 26' 38" | 9o 58' 12" | 105o 28' 36" | C-48-55-B-b |
kênh Chóp Khỉ | TV | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 00" | 105o 24' 47" | 9o 56' 57" | 105o 22' 41" | C-48-55-B-b |
kênh Cơi 15 | TV | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 24" | 105o 24' 27" | 9o 55' 47" | 105o 22' 23" | C-48-55-B-b |
kênh Đường Lác | TV | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 56" | 105o 24' 11" | 9o 53' 58" | 105o 24' 51" | C-48-55-B-b |
kênh Hai Hoài | TV | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 47" | 105o 25' 10" | 9o 56' 22" | 105o 24' 20" | C-48-55-B-b |
kênh KH6 | TV | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 00' 02" | 105o 26' 31" | 9o 52' 03" | 105o 21' 48" | C-48-55-B-b |
kênh KH7 | TV | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 18" | 105o 24' 05" | 9o 58' 10" | 105o 28' 38" | C-48-55-B-b |
kênh KH7-11 | TV | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 21" | 105o 23' 13" | 9o 53' 44" | 105o 24' 36" | C-48-55-B-b |
kênh KH7-12 | TV | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 05" | 105o 23' 40" | 9o 54' 05" | 105o 25' 41" | C-48-55-B-b |
kênh KH7-13 | TV | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 51" | 105o 24' 08" | 9o 54' 42" | 105o 26' 09" | C-48-55-B-b |
kênh KH7-14 | TV | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 38" | 105o 24' 35" | 9o 55' 25" | 105o 26' 40" | C-48-55-B-b |
kênh KH7-15 | TV | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 17" | 105o 24' 57" | 9o 56' 15" | 105o 27' 17" | C-48-55-B-b |
kênh KH7-17 | TV | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 58' 08" | 105o 25' 26" | 9o 56' 49" | 105o 27' 39" | C-48-55-B-b |
kênh KH7-19 | TV | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 59' 04" | 105o 25' 58" | 9o 57' 37" | 105o 28' 11" | C-48-55-B-b |
kênh Mười Trâm | TV | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 32" | 105o 24' 32" | 9o 56' 06" | 105o 22' 16" | C-48-55-B-b |
kênh Năm Tỷ | TV | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 59' 08" | 105o 27' 34" | 9o 56' 08" | 105o 24' 55" | C-48-55-B-b |
Kênh Ranh | TV | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 16" | 105o 27' 14" | 9o 52' 32" | 105o 23' 10" | C-48-55-B-b |
Kênh Ranh | TV | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 16" | 105o 27' 14" | 9o 54' 19" | 105o 25' 13" | C-48-55-B-b |
Kênh Thô | TV | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 32" | 105o 26' 37" | 9o 56' 13" | 105o 25' 18" | C-48-55-B-b |
kênh Thủy Lợi | TV | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 56" | 105o 27' 02" | 9o 57' 11" | 105o 27' 53" | C-48-55-B-b |
Kênh Xuôi | TV | xã Ngọc Thuận | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 13" | 105o 25' 18" | 9o 55' 30" | 105o 22' 16" | C-48-55-B-b |
ấp Bờ Xáng | DC | xã Thạnh Bình | H. Giồng Riềng | 9o 58' 40" | 105o 17' 35" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Cây Quéo | DC | xã Thạnh Bình | H. Giồng Riềng | 9o 57' 52" | 105o 17' 47" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Chà Rào | DC | xã Thạnh Bình | H. Giồng Riềng | 9o 56' 44" | 105o 18' 30" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Ngã Sáu | DC | xã Thạnh Bình | H. Giồng Riềng | 9o 58' 23" | 105o 18' 35" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Thạnh Bình | DC | xã Thạnh Bình | H. Giồng Riềng | 9o 57' 11" | 105o 18' 56" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
Đường tỉnh 963 | KX | xã Thạnh Bình | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 49' 28" | 105o 27' 19" | 10o 03' 16" | 105o 13' 12" | C-48-55-B-a |
Kênh 4 Thước | TV | xã Thạnh Bình | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 59' 25" | 105o 18' 26" | 9o 58' 23" | 105o 18' 52" | C-48-55-B-a |
kênh Ba Lan | TV | xã Thạnh Bình | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 17" | 105o 18' 54" | 9o 56' 39" | 105o 20' 32" | C-48-55-B-a |
kênh Ba Thống | TV | xã Thạnh Bình | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 58' 33" | 105o 17' 26" | 9o 57' 40" | 105o 17' 25" | C-48-55-B-a |
kênh Bờ Đế | TV | xã Thạnh Bình | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 58' 56" | 105o 17' 51" | 9o 57' 22" | 105o 17' 37" | C-48-55-B-a |
kênh Cây Quéo | TV | xã Thạnh Bình | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 18" | 105o 18' 19" | 9o 56' 41" | 105o 18' 34" | C-48-55-B-a |
kênh Chà Rào | TV | xã Thạnh Bình | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 04" | 105o 18' 14" | 9o 56' 08" | 105o 18' 53" | C-48-55-B-a |
kênh Hội Đồng | TV | xã Thạnh Bình | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 00' 12" | 105o 18' 25" | 9o 56' 25" | 105o 19' 15" | C-48-55-B-a |
kênh KH3 | TV | xã Thạnh Bình | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 03' 50" | 105o 22' 27" | 9o 54' 47" | 105o 17' 33" | C-48-55-B-a |
kênh Lộ Mới | TV | xã Thạnh Bình | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 58' 03" | 105o 17' 09" | 9o 55' 22" | 105o 18' 19" | C-48-55-B-a |
kênh Mò Om | TV | xã Thạnh Bình | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 58' 45" | 105o 19' 54" | 9o 56' 22" | 105o 19' 11" | C-48-55-B-a |
kênh Sóc Ông Hai | TV | xã Thạnh Bình | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 41" | 105o 18' 50" | 9o 56' 48" | 105o 17' 54" | C-48-55-B-a |
kênh Tà Ke | TV | xã Thạnh Bình | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 46" | 105o 16' 51" | 9o 55' 07" | 105o 16' 35" | C-48-55-B-a |
kênh Thầy Giáo | TV | xã Thạnh Bình | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 40" | 105o 17' 25" | 9o 54' 56" | 105o 17' 09" | C-48-55-B-a |
kênh Xẻo Cồng | TV | xã Thạnh Bình | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 05" | 105o 17' 47" | 9o 57' 18" | 105o 18' 19" | C-48-55-B-a |
rạch Bông Súng | TV | xã Thạnh Bình | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 22" | 105o 19' 11" | 9o 54' 38" | 105o 18' 48" | C-48-55-B-a |
rạch Xẻo Còng | TV | xã Thạnh Bình | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 41" | 105o 18' 34" | 9o 56' 22" | 105o 19' 11" | C-48-55-B-a |
ấp Kênh Tắc | DC | xã Thạnh Hòa | H. Giồng Riềng | 9o 55' 29" | 105o 17' 16" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Láng Quắm | DC | xã Thạnh Hòa | H. Giồng Riềng | 9o 55' 02" | 105o 16' 20" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Tà Ke | DC | xã Thạnh Hòa | H. Giồng Riềng | 9o 56' 10" | 105o 16' 43" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Trao Tráo | DC | xã Thạnh Hòa | H. Giồng Riềng | 9o 54' 17" | 105o 16' 50" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Tư Hạt | DC | xã Thạnh Hòa | H. Giồng Riềng | 9o 56' 32" | 105o 17' 24" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Xẻo Mây | DC | xã Thạnh Hòa | H. Giồng Riềng | 9o 55' 40" | 105o 16' 03" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
Đường tỉnh 963 | KX | xã Thạnh Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 49' 28" | 105o 27' 19" | 10o 03' 16" | 105o 13' 12" | C-48-55-B-a |
chùa Kim An Bửu Tự | KX | xã Thạnh Hòa | H. Giồng Riềng | 9o 54' 50" | 105o 15' 39" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
Kênh 6 | TV | xã Thạnh Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 22" | 105o 18' 20" | 9o 54' 40" | 105o 17' 41" | C-48-55-B-a |
kênh Ba Nhựt | TV | xã Thạnh Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 02" | 105o 17' 00" | 9o 54' 59" | 105o 16' 51" | C-48-55-B-a |
kênh Bầu Đựng | TV | xã Thạnh Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 04" | 105o 17' 02" | 9o 55' 59" | 105o 17' 20" | C-48-55-B-a |
kênh Chưng Bầu | TV | xã Thạnh Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 18" | 105o 12' 40" | 9o 59' 20" | 105o 17' 54" | C-48-55-B-a |
kênh Đường Tắc | TV | xã Thạnh Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 52" | 105o 17' 19" | 9o 55' 17" | 105o 17' 49" | C-48-55-B-a |
kênh Họa Đồ | TV | xã Thạnh Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 46" | 105o 15' 47" | 9o 55' 05" | 105o 16' 01" | C-48-55-B-a |
kênh KH3 | TV | xã Thạnh Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 03' 50" | 105o 22' 27" | 9o 54' 47" | 105o 17' 33" | C-48-55-A-d; C-48-55-A-b; C-48-55-B-a |
kênh Láng Sơn | TV | xã Thạnh Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 35" | 105o 15' 34" | 9o 53' 34" | 105o 15' 24" | C-48-55-B-a |
kênh Lộ Mới | TV | xã Thạnh Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 58' 03" | 105o 17' 09" | 9o 55' 22" | 105o 18' 19" | C-48-55-B-a |
kênh Năm Tây | TV | xã Thạnh Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 54' 56" | 105o 15' 50" | 9o 54' 07" | 105o 16' 37" | C-48-55-B-a |
kênh Sáu Chữ | TV | xã Thạnh Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 09" | 105o 16' 41" | 9o 56' 04" | 105o 17' 02" | C-48-55-B-a |
kênh Tà Ke | TV | xã Thạnh Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 46" | 105o 16' 51" | 9o 55' 07" | 105o 16' 35" | C-48-55-B-a |
kênh Thầy Giáo | TV | xã Thạnh Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 40" | 105o 17' 25" | 9o 54' 56" | 105o 17' 09" | C-48-55-B-a |
Rạch Lung | TV | xã Thạnh Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 56" | 105o 17' 17" | 9o 54' 53" | 105o 17' 19" | C-48-55-B-a |
sông Giồng Riềng | TV | xã Thạnh Hòa | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 53' 06" | 105o 18' 47" | 9o 55' 16" | 105o 14' 14" | C-48-55-B-a |
ấp Phạm Đình Nông | DC | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng | 9o 59' 23" | 105o 22' 01" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Thạnh Ngọc | DC | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng | 9o 57' 52" | 105o 19' 41" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Thạnh Nguyên | DC | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng | 9o 57' 10" | 105o 21' 32" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Thạnh Tân | DC | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng | 9o 55' 01" | 105o 19' 40" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Thạnh Thanh | DC | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng | 9o 58' 24" | 105o 21' 27" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Thạnh Trung | DC | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng | 9o 56' 20" | 105o 20' 19" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Thạnh Xuân | DC | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng | 9o 56' 48" | 105o 20' 34" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Trương Văn Vững | DC | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng | 9o 58' 31" | 105o 19' 35" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
Đường tỉnh 963B | KX | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 03" | 105o 14' 16" | 10o 02' 34" | 105o 23' 50" | C-48-55-B-a |
cầu Đường Cày | KX | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng | 9o 57' 46" | 105o 22' 39" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
chùa Mò Om | KX | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng | 9o 57' 59" | 105o 19' 46" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
Kênh 6 Thước | TV | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 52" | 105o 20' 06" | 9o 54' 49" | 105o 22' 06" | C-48-55-B-a |
kênh Ba Lan | TV | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 17" | 105o 18' 54" | 9o 56' 39" | 105o 20' 32" | C-48-55-B-a |
kênh Biện Mười | TV | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 58' 50" | 105o 19' 45" | 9o 58' 01" | 105o 21' 18" | C-48-55-B-a |
kênh Cây Vông | TV | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 55' 29" | 105o 20' 41" | 9o 54' 51" | 105o 19' 31" | C-48-55-B-a |
kênh Chòm Tre | TV | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 59' 34" | 105o 19' 20" | 9o 58' 52" | 105o 19' 46" | C-48-55-B-a |
Kênh Chùa | TV | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 58' 08" | 105o 19' 21" | 9o 58' 02" | 105o 19' 42" | C-48-55-B-a |
kênh Chùa Phật | TV | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 00' 11" | 105o 20' 29" | 9o 59' 32" | 105o 22' 09" | C-48-43-D-c; C-48-55-B-a |
kênh Đường Cày | TV | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 06" | 105o 22' 16" | 9o 57' 47" | 105o 22' 39" | C-48-55-B-b |
kênh KH3 | TV | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 03' 50" | 105o 22' 27" | 9o 54' 47" | 105o 17' 33" | C-48-43-D-c; C-48-55-B-a |
kênh KH3-8 | TV | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 00' 36" | 105o 18' 40" | 9o 59' 39" | 105o 20' 12" | C-48-55-B-a |
kênh KH5-2 | TV | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 49" | 105o 22' 46" | 9o 55' 47" | 105o 20' 25" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-b |
kênh KH8 | TV | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 59' 39" | 105o 20' 12" | 9o 58' 44" | 105o 21' 42" | C-48-55-B-a |
kênh Lộ Mới | TV | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 59' 16" | 105o 22' 00" | 9o 57' 47" | 105o 22' 39" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-b |
kênh Mò Om | TV | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 58' 45" | 105o 19' 54" | 9o 56' 22" | 105o 19' 11" | C-48-55-B-a |
kênh Ông Cai | TV | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 58' 02" | 105o 19' 42" | 9o 57' 51" | 105o 20' 24" | C-48-55-B-a |
kênh Ông Cai | TV | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 51" | 105o 20' 24" | 9o 57' 53" | 105o 21' 14" | C-48-55-B-a |
kênh Thốt Nốt | TV | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 59' 32" | 105o 22' 09" | 9o 54' 20" | 105o 19' 13" | C-48-55-B-a |
kênh Xáng Thị Đội | TV | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 31" | 105o 20' 27" | 10o 00' 04" | 105o 26' 34" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-b |
kênh Xáng Thốt Nốt | TV | xã Thạnh Hưng | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 02' 32" | 105o 23' 49" | 9o 59' 32" | 105o 22' 09" | C-48-55-B-a |
ấp Nguyễn Văn Thới | DC | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng | 9o 59' 42" | 105o 26' 00" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
ấp Thạnh An | DC | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng | 9o 57' 54" | 105o 22' 56" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
ấp Thạnh Hiệp | DC | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng | 9o 58' 27" | 105o 23' 43" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
ấp Thạnh Lợi | DC | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng | 10o 00' 48" | 105o 24' 22" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
ấp Thạnh Thắng | DC | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng | 9o 59' 05" | 105o 24' 56" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
ấp Thạnh Thới | DC | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng | 9o 59' 46" | 105o 25' 59" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
ấp Thạnh Vinh | DC | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng | 9o 58' 34" | 105o 27' 04" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
cầu Đường Cày | KX | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng | 9o 57' 46" | 105o 22' 39" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
cầu Kênh KH5 | KX | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng | 9o 58' 07" | 105o 23' 16" |
|
|
|
| C-48-55-B-b |
kênh Ba Bàng | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 37" | 105o 24' 37" | 9o 57' 20" | 105o 22' 40" | C-48-55-B-b |
kênh Bà Tà | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 58' 49" | 105o 22' 31" | 9o 57' 49" | 105o 22' 43" | C-48-55-B-b |
kênh Bờ Trúc | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 22" | 105o 26' 00" | 9o 58' 09" | 105o 23' 16" | C-48-55-B-b |
kênh Chính Phòng | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 58' 05" | 105o 26' 38" | 9o 58' 12" | 105o 28' 36" | C-48-55-B-b |
kênh Chóp Khỉ | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 57' 00" | 105o 24' 47" | 9o 56' 57" | 105o 22' 41" | C-48-55-B-b |
Kênh Chùa | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 02' 18" | 105o 23' 42" | 9o 59' 54" | 105o 26' 16" | C-48-43-D-d; C-48-55-B-b |
kênh Điền Giữa | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 59' 45" | 105o 26' 54" | 9o 58' 15" | 105o 25' 30" | C-48-55-B-b |
Kênh Đôi | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 58' 55" | 105o 25' 45" | 9o 59' 27" | 105o 25' 29" | C-48-55-B-b |
kênh Đòn Dông | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 01' 47" | 105o 23' 25" | 9o 59' 35" | 105o 25' 43" | C-48-43-D-d; C-48-55-B-b |
kênh Đông Pháp | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 59' 53" | 105o 22' 21" | 9o 58' 06" | 105o 23' 11" | C-48-55-B-b |
kênh Đường Cày | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 06" | 105o 22' 16" | 9o 57' 47" | 105o 22' 39" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-b |
kênh Đường Lầu | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 01' 22" | 105o 23' 10" | 9o 59' 15" | 105o 25' 08" | C-48-43-D-d; C-48-55-B-b |
kênh Hậu Mới | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 01' 56" | 105o 23' 40" | 9o 59' 44" | 105o 25' 59" | C-48-43-D-d; C-48-55-B-b |
kênh Hậu Mới | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 01' 20" | 105o 23' 32" | 9o 59' 25" | 105o 25' 26" | C-48-43-D-d; C-48-55-B-b |
kênh KH5 | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 59' 29" | 105o 23' 43" | 9o 55' 30" | 105o 22' 16" | C-48-55-B-b |
kênh KH5 | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 01' 35" | 105o 24' 58" | 9o 59' 29" | 105o 23' 43" | C-48-43-D-d; C-48-55-B-b |
kênh KH5-1 | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 00' 38" | 105o 22' 45" | 9o 59' 29" | 105o 23' 43" | C-48-43-D-d; C-48-55-B-b |
kênh KH5-2 | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 49" | 105o 22' 46" | 9o 55' 47" | 105o 20' 25" | C-48-55-B-b |
kênh KH6 | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 00' 02" | 105o 26' 31" | 9o 52' 03" | 105o 21' 48" | C-48-43-D-d; C-48-55-B-b |
kênh KH7-17 | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 58' 08" | 105o 25' 26" | 9o 56' 49" | 105o 27' 39" | C-48-55-B-b |
kênh KH7-19 | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 59' 04" | 105o 25' 58" | 9o 57' 37" | 105o 28' 11" | C-48-55-B-b |
kênh Lộ Mới | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 59' 16" | 105o 22' 00" | 9o 57' 47" | 105o 22' 39" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-b |
kênh Lung Lớn | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 00' 59" | 105o 23' 31" | 9o 58' 28" | 105o 22' 21" | C-48-43-D-d; C-48-55-B-a; C-48-55-B-b |
kênh Năm Tỷ | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 59' 08" | 105o 27' 34" | 9o 56' 08" | 105o 24' 55" | C-48-55-B-b |
Kênh Ranh | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 04' 27" | 105o 21' 44" | 9o 54' 50" | 105o 32' 15" | C-48-43-D-d; C-48-55-B-b |
Kênh Tám | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 59' 15" | 105o 23' 38" | 9o 58' 40" | 105o 24' 09" | C-48-55-B-b |
kênh Trâm Bầu | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 58' 25" | 105o 26' 20" | 9o 58' 55" | 105o 25' 45" | C-48-55-B-b |
kênh Xáng Thị Đội | TV | xã Thạnh Lộc | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 56' 31" | 105o 20' 27" | 10o 00' 04" | 105o 26' 34" | C-48-43-D-d; C-48-55-B-b |
ấp Thạnh Bền | DC | xã Thạnh Phước | H. Giồng Riềng | 10o 00' 43" | 105o 21' 42" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
ấp Thạnh Đông | DC | xã Thạnh Phước | H. Giồng Riềng | 10o 01' 10 | 105o 23' 01" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
ấp Thạnh Phong | DC | xã Thạnh Phước | H. Giồng Riềng | 10o 01' 40" | 105o 23' 18" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
ấp Thạnh Phú | DC | xã Thạnh Phước | H. Giồng Riềng | 9o 59' 44" | 105o 22' 13" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Thạnh Quới | DC | xã Thạnh Phước | H. Giồng Riềng | 10o 01' 23" | 105o 21' 48" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
ấp Thạnh Vinh | DC | xã Thạnh Phước | H. Giồng Riềng | 10o 02' 13" | 105o 23' 37" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
Đường tỉnh 963B | KX | xã Thạnh Phước | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 03" | 105o 14' 16" | 10o 02' 34" | 105o 23' 50" | C-48-43-D-c; C-48-43-D-d; C-48-55-B-a |
chùa Thạnh Lợi | KX | xã Thạnh Phước | H. Giồng Riềng | 10o 01' 16" | 105o 23' 11" |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
đình Thạnh Phước | KX | xã Thạnh Phước | H. Giồng Riềng | 10o 00' 20" | 105o 22' 34" |
|
|
|
| C-48-43-D-d |
Kênh Chùa | TV | xã Thạnh Phước | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 02' 18" | 105o 23' 42" | 9o 59' 54" | 105o 26' 16" | C-48-43-D-d |
kênh Chùa Phật | TV | xã Thạnh Phước | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 00' 11" | 105o 20' 29" | 9o 59' 32" | 105o 22' 09" | C-48-43-D-c; C-48-55-B-a |
kênh Củ Sáu | TV | xã Thạnh Phước | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 02' 16" | 105o 19' 38" | 10o 00' 56" | 105o 22' 56" | C-48-43-D-c; C-48-43-D-d |
kênh Đòn Dông | TV | xã Thạnh Phước | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 01' 47" | 105o 23' 25" | 9o 59' 35" | 105o 25' 43" | C-48-43-D-d |
kênh Đông Pháp | TV | xã Thạnh Phước | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 59' 53" | 105o 22' 21" | 9o 58' 06" | 105o 23' 11" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-b |
kênh Đường Lầu | TV | xã Thạnh Phước | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 01' 22" | 105o 23' 10" | 9o 59' 15" | 105o 25' 08" | C-48-43-D-d |
kênh Hậu Mới | TV | xã Thạnh Phước | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 01' 20" | 105o 23' 32" | 9o 59' 25" | 105o 25' 26" | C-48-43-D-d |
kênh Hậu Mới | TV | xã Thạnh Phước | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 01' 56" | 105o 23' 40" | 9o 59' 44" | 105o 25' 59" | C-48-43-D-d |
kênh Huỳnh Kỳ | TV | xã Thạnh Phước | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 04' 24" | 105o 21' 35" | 10o 01' 51" | 105o 23' 27" | C-48-43-D-c; C-48-43-D-d |
kênh KH3 | TV | xã Thạnh Phước | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 03' 50" | 105o 22' 27" | 9o 54' 47" | 105o 17' 33" | C-48-43-D-c |
kênh KH5-1 | TV | xã Thạnh Phước | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 00' 38" | 105o 22' 45" | 9o 59' 29" | 105o 23' 43" | C-48-55-B-b |
Kênh Lộ Mới | TV | xã Thạnh Phước | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 59' 16" | 105o 22' 00" | 9o 57' 47" | 105o 22' 39" | C-48-55-B-a |
Kênh Ranh | TV | xã Thạnh Phước | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 04' 27" | 105o 21' 44" | 9o 54' 50" | 105o 32' 15" | C-48-43-D-c; C-48-43-D-d |
kênh Xã Trắc | TV | xã Thạnh Phước | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 01' 23" | 105o 19' 07" | 10o 00' 27" | 105o 22' 39" | C-48-43-D-c; C-48-43-D-d |
kênh Xáng Thốt Nốt | TV | xã Thạnh Phước | H. Giồng Riềng |
|
| 10o 02' 32" | 105o 23' 49" | 9o 59' 32" | 105o 22' 09" | C-48-43-D-d; C-48-55-B-b; |
ấp Danh Thợi | DC | xã Vĩnh Phú | H. Giồng Riềng | 9o 50' 50" | 105o 19' 40" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp Huỳnh Tố | DC | xã Vĩnh Phú | H. Giồng Riềng | 9o 50' 07" | 105o 19' 05" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp Lương Trực | DC | xã Vĩnh Phú | H. Giồng Riềng | 9o 48' 08" | 105o 18' 38" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp Vĩnh Phước | DC | xã Vĩnh Phú | H. Giồng Riềng | 9o 49' 11" | 105o 19' 01" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
Đường tỉnh 963C | KX | xã Vĩnh Phú | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 46' 26" | 105o 18' 49" | 9o 53' 58" | 105o 18' 08" | C-48-55-B-c |
Kênh 6 Thước | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 46' 41" | 105o 21' 13" | 9o 49' 09" | 105o 18' 51" | C-48-55-B-c |
kênh Ba Huân | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 49' 45" | 105o 19' 55" | 9o 48' 15" | 105o 22' 37" | C-48-55-B-c; C-48-55-B-d |
kênh Bốn Sở | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 53" | 105o 19' 44" | 9o 50' 33" | 105o 20' 35" | C-48-55-B-c |
kênh Cà Nhung | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 43' 50" | 105o 14' 21" | 9o 46' 44" | 105o 15' 37" | C-48-55-B-c |
kênh Cây Dừa | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 55" | 105o 17' 04" | 9o 49' 09" | 105o 18' 51" | C-48-55-B-c |
kênh Đường Trâu | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 49' 37" | 105o 20' 09" | 9o 48' 26" | 105o 19' 12" | C-48-55-B-c |
kênh Đường Trâu Lớn | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 48' 47" | 105o 19' 54" | 9o 49' 09" | 105o 19' 24" | C-48-55-B-c |
kênh Đường Trâu Nhỏ | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 49' 35" | 105o 19' 04" | 9o 49' 45" | 105o 19' 55" | C-48-55-B-c |
kênh Hai Thái | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 51" | 105o 19' 43" | 9o 49' 45" | 105o 19' 41" | C-48-55-B-c |
kênh KH5 | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 52' 34" | 105o 20' 49" | 9o 49' 34" | 105o 18' 04" | C-48-55-B-c |
kênh KH6 | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 40" | 105o 21' 33" | 9o 43' 48" | 105o 16' 14" | C-48-55-B-c; C-48-55-D-a |
Kênh Mới | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 49' 09" | 105o 18' 50" | 9o 49' 50" | 105o 17' 30" | C-48-55-B-c |
kênh Nghĩa Trang | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 49' 19" | 105o 19' 01" | 9o 49' 30" | 105o 19' 42" | C-48-55-B-c |
kênh Nha Si | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 48' 40" | 105o 18' 00" | 9o 49' 09" | 105o 18' 50" | C-48-55-B-c |
kênh Phong Lưu | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 48' 37" | 105o 18' 06" | 9o 48' 02" | 105o 18' 17" | C-48-55-B-c |
kênh Tà Nol | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 48' 27" | 105o 20' 11" | 9o 46' 29" | 105o 19' 04" | C-48-55-B-c |
kênh Thầy Cai | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 48' 02" | 105o 18' 17" | 9o 47' 36" | 105o 16' 07" | C-48-55-B-c |
ngọn Sáu Kim | TV | xã Vĩnh Phú | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 49' 34" | 105o 22' 57" | 9o 50' 33" | 105o 20' 35" | C-48-55-B-c |
ấp Nguyễn Hưởng | DC | xã Vĩnh Thạnh | H. Giồng Riềng | 9o 50' 56" | 105o 18' 17" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp Nguyễn Vũ | DC | xã Vĩnh Thạnh | H. Giồng Riềng | 9o 49' 41" | 105o 17' 46" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp Vĩnh Lộc | DC | xã Vĩnh Thạnh | H. Giồng Riềng | 9o 52' 48" | 105o 19' 40" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp Vĩnh Lợi | DC | xã Vĩnh Thạnh | H. Giồng Riềng | 9o 51' 19" | 105o 19' 27" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp Vĩnh Phú | DC | xã Vĩnh Thạnh | H. Giồng Riềng | 9o 51' 41" | 105o 17' 14" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp Vĩnh Thanh | DC | xã Vĩnh Thạnh | H. Giồng Riềng | 9o 52' 33" | 105o 18' 38" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp Vĩnh Thành | DC | xã Vĩnh Thạnh | H. Giồng Riềng | 9o 51' 10" | 105o 18' 21" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
Đường tỉnh 963C | KX | xã Vĩnh Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 46' 26" | 105o 18' 49" | 9o 53' 58" | 105o 18' 08" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-c |
thánh thất Cao đài Vĩnh Thạnh | KX | xã Vĩnh Thạnh | H. Giồng Riềng | 9o 50' 43" | 105o 17' 58" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
kênh Bà Chủ | TV | xã Vĩnh Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 49' 36" | 105o 18' 06" | 9o 50' 24" | 105o 17' 45" | C-48-55-B-c |
kênh Cà Nhung | TV | xã Vĩnh Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 52' 34" | 105o 20' 49" | 9o 46' 44" | 105o 15' 37" | C-48-55-B-c |
kênh Cây Dừa | TV | xã Vĩnh Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 55" | 105o 17' 04" | 9o 49' 09" | 105o 18' 51" | C-48-55-B-c |
kênh KH5 | TV | xã Vĩnh Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 52' 34" | 105o 20' 49" | 9o 49' 34" | 105o 18' 04" | C-48-55-B-c |
kênh Lộ Xe | TV | xã Vĩnh Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 52' 39" | 105o 18' 20" | 9o 51' 23" | 105o 18' 29" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-c |
Kênh Mới | TV | xã Vĩnh Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 49' 02" | 105o 18' 33" | 9o 49' 34" | 105o 18' 04" | C-48-55-B-c |
kênh Mù U | TV | xã Vĩnh Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 52' 18" | 105o 16' 03" | 9o 51' 58" | 105o 17' 26" | C-48-55-B-c |
kênh Nghĩa Địa | TV | xã Vĩnh Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 48' 37" | 105o 16' 10" | 9o 48' 46" | 105o 17' 17" | C-48-55-B-c |
kênh Rạch Nhum | TV | xã Vĩnh Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 51' 53" | 105o 19' 03" | 9o 52' 33" | 105o 18' 34" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-c |
kênh Xẻo Sâu | TV | xã Vĩnh Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 52' 52" | 105o 19' 43" | 9o 51' 33" | 105o 19' 54" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-c |
rạch Phong Lưu | TV | xã Vĩnh Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 49' 45" | 105o 17' 25" | 9o 49' 05" | 105o 17' 36" | C-48-55-B-c |
sông Cái Bé | TV | xã Vĩnh Thạnh | H. Giồng Riềng |
|
| 9o 50' 18" | 105o 24' 05" | 9o 55' 50" | 105o 06' 02" | C-48-55-B-a; C-48-55-B-c |
khu phố Phước Hưng 1 | DC | TT. Gò Quao | H. Gò Quao | 9o 44' 21" | 105o 16' 54" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
khu phố Phước Hưng 2 | DC | TT. Gò Quao | H. Gò Quao | 9o 44' 53" | 105o 17' 17" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
khu phố Phước Thành Lập | DC | TT. Gò Quao | H. Gò Quao | 9o 43' 32" | 105o 16' 38" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
khu phố Phước Thới | DC | TT. Gò Quao | H. Gò Quao | 9o 45' 38" | 105o 16' 24" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
khu phố Phước Trung 1 | DC | TT. Gò Quao | H. Gò Quao | 9o 43' 58" | 105o 15' 38" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
khu phố Phước Trung 2 | DC | TT. Gò Quao | H. Gò Quao | 9o 45' 00" | 105o 16' 15" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
Đường tỉnh 962 | KX | TT. Gò Quao | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 54" | 105o 18' 40" | 9o 35' 41" | 105o 21' 20" | C-48-55-D-a |
cầu Mương Lộ | KX | TT. Gò Quao | H. Gò Quao | 9o 43' 40" | 105o 16' 48" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
hội quán Hưng Kiên Tự | KX | TT. Gò Quao | H. Gò Quao | 9o 43' 52" | 105o 16' 32" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
kênh Ba Láng | TV | TT. Gò Quao | H. Gò Quao |
|
| 9o 45' 50" | 105o 17' 57" | 9o 44' 18" | 105o 16' 30" | C-48-55-B-c; C-48-55-D-a |
kênh Bần Bé | TV | TT. Gò Quao | H. Gò Quao |
|
| 9o 45' 56" | 105o 15' 08" | 9o 45' 21" | 105o 16' 03" | C-48-55-B-c |
kênh Bần Bé | TV | TT. Gò Quao | H. Gò Quao |
|
| 9o 45' 18" | 105o 14' 52" | 9o 43' 53" | 105o 16' 16" | C-48-55-B-c; C-48-55-D-a |
kênh Dân Quân | TV | TT. Gò Quao | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 16" | 105o 17' 34" | 9o 43' 28" | 105o 17' 59" | C-48-55-D-a |
kênh Đường Trâu | TV | TT. Gò Quao | H. Gò Quao |
|
| 9o 43' 11" | 105o 17' 18" | 9o 43' 40" | 105o 18' 33" | C-48-55-D-a |
kênh KH5 | TV | TT. Gò Quao | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 44" | 105o 15' 37" | 9o 43' 51" | 105o 14' 21" | C-48-55-C-b |
kênh KH6 | TV | TT. Gò Quao | H. Gò Quao |
|
| 9o 51' 40" | 105o 21' 33" | 9o 43' 48" | 105o 16' 14" | C-48-55-B-c; C-48-55-D-a |
kênh Lột Ta Muôn | TV | TT. Gò Quao | H. Gò Quao |
|
| 9o 45' 46" | 105o 16' 53" | 9o 44' 57" | 105o 16' 13" | C-48-55-B-c; C-48-55-D-a |
kênh Mương Lộ | TV | TT. Gò Quao | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 36" | 105o 23' 26" | 9o 43' 28" | 105o 16' 39" | C-48-55-D-a |
kênh Rạch Tìa | TV | TT. Gò Quao | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 31" | 105o 17' 30" | 9o 46' 02" | 105o 17' 28" | C-48-55-B-c |
kênh Tà Nol | TV | TT. Gò Quao | H. Gò Quao |
|
| 9o 45' 58" | 105o 15' 57" | 9o 45' 46" | 105o 16' 53" | C-48-55-B-c |
kênh Tha La | TV | TT. Gò Quao | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 35" | 105o 16' 52" | 9o 45' 47" | 105o 17' 11" | C-48-55-B-c |
kênh Thứ Hồ | TV | TT. Gò Quao | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 18" | 105o 16' 30" | 9o 46' 23" | 105o 15' 00" | C-48-55-B-c; C-48-55-D-a |
sông Cái Lớn | TV | TT. Gò Quao | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 00" | 105o 23' 09" | 9o 55' 42" | 105o 05' 25" | C-48-55-C-b; C-48-55-D-a |
ấp An Bình | DC | xã Định An | H. Gò Quao | 9o 45' 56" | 105o 18' 05" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp An Hiệp | DC | xã Định An | H. Gò Quao | 9o 46' 22" | 105o 17' 34" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp An Hòa | DC | xã Định An | H. Gò Quao | 9o 46' 22" | 105o 19' 00" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp An Hưng | DC | xã Định An | H. Gò Quao | 9o 46' 49" | 105o 19' 14" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp An Lợi | DC | xã Định An | H. Gò Quao | 9o 46' 32" | 105o 19' 10" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp An Minh | DC | xã Định An | H. Gò Quao | 9o 46' 18" | 105o 19' 07" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp An Phong | DC | xã Định An | H. Gò Quao | 9o 46' 26" | 105o 18' 34" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp An Phước | DC | xã Định An | H. Gò Quao | 9o 46' 38" | 105o 19' 00" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp An Thọ | DC | xã Định An | H. Gò Quao | 9o 44' 51" | 105o 18' 43" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp An Thuận | DC | xã Định An | H. Gò Quao | 9o 46' 06" | 105o 19' 44" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp An Trung | DC | xã Định An | H. Gò Quao | 9o 46' 23" | 105o 18' 51" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp An Trường | DC | xã Định An | H. Gò Quao | 9o 46' 26" | 105o 17' 17" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
Quốc lộ 61 | KX | xã Định An | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 38" | 105o 23' 28" | 9o 57' 23" | 105o 07' 09" | C-48-55-B-c; C-48-55-D-a |
Đường tỉnh 962 | KX | xã Định An | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 54" | 105o 18' 40" | 9o 35' 41" | 105o 21' 20" | C-48-55-D-a |
cầu Lộ Quẹo | KX | xã Định An | H. Gò Quao | 9o 44' 52" | 105o 18' 37" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
cầu Rạch Tìa | KX | xã Định An | H. Gò Quao | 9o 46' 32" | 105o 17' 31" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
cầu Sóc Ven | KX | xã Định An | H. Gò Quao | 9o 46' 26" | 105o 18' 37" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
chùa Rạch Tìa | KX | xã Định An | H. Gò Quao | 9o 46' 35" | 105o 17' 28" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
chùa Từ Vân | KX | xã Định An | H. Gò Quao | 9o 46' 31" | 105o 18' 43" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
Kênh 6 Thước | TV | xã Định An | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 41" | 105o 21' 13" | 9o 49' 09" | 105o 18' 51" | C-48-55-B-c |
kênh Ba Láng | TV | xã Định An | H. Gò Quao |
|
| 9o 45' 50" | 105o 17' 57" | 9o 44' 18" | 105o 16' 30" | C-48-55-B-c; C-48-55-D-a |
kênh Cống Số 4 | TV | xã Định An | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 29" | 105o 19' 57" | 9o 44' 50" | 105o 19' 48" | C-48-55-B-c; C-48-55-D-a |
kênh Đường Mây Cũ | TV | xã Định An | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 29" | 105o 18' 53" | 9o 45' 36" | 105o 20' 22" | C-48-55-B-c |
kênh Đường Mây Mới | TV | xã Định An | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 29" | 105o 18' 53" | 9o 46' 19" | 105o 21' 36" | C-48-55-B-c |
kênh KH6 | TV | xã Định An | H. Gò Quao |
|
| 9o 51' 40" | 105o 21' 33" | 9o 43' 48" | 105o 16' 14" | C-48-55-B-c; C-48-55-D-a |
Kênh Mới | TV | xã Định An | H. Gò Quao |
|
| 9o 47' 32" | 105o 22' 22" | 9o 46' 30" | 105o 19' 20" | C-48-55-B-c |
kênh Mười Nguyện | TV | xã Định An | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 09" | 105o 20' 55" | 9o 47' 55" | 105o 19' 48" | C-48-55-B-c |
kênh Mương Lộ | TV | xã Định An | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 36" | 105o 23' 26" | 9o 43' 28" | 105o 16' 39" | C-48-55-D-a |
kênh Ngang Trâu | TV | xã Định An | H. Gò Quao |
|
| 9o 47' 28" | 105o 20' 19" | 9o 47' 45" | 105o 22' 27" | C-48-55-B-c |
kênh Ngọn Mồ Côi | TV | xã Định An | H. Gò Quao |
|
| 9o 47' 54" | 105o 17' 32" | 9o 46' 32" | 105o 17' 31" | C-48-55-B-c |
kênh Nhà Thờ | TV | xã Định An | H. Gò Quao |
|
| 9o 45' 50" | 105o 17' 57" | 9o 44' 48" | 105o 18' 31" | C-48-55-B-c; C-48-55-D-a |
kênh Ông Biện | TV | xã Định An | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 30" | 105o 19' 17" | 9o 47' 28" | 105o 20' 19" | C-48-55-B-c |
kênh Rạch Tìa | TV | xã Định An | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 31" | 105o 17' 30" | 9o 46' 02" | 105o 17' 28" | C-48-55-B-c |
Kênh Ranh | TV | xã Định An | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 51" | 105o 19' 17" | 9o 42' 08" | 105o 19' 33" | C-48-55-D-a |
kênh Sóc Sâu | TV | xã Định An | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 48" | 105o 18' 31" | 9o 43' 40" | 105o 18' 33" | C-48-55-D-a |
kênh Sóc Ven | TV | xã Định An | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 33" | 105o 18' 42" | 9o 45' 50" | 105o 17' 57" | C-48-55-B-c |
kênh Tà Nol | TV | xã Định An | H. Gò Quao |
|
| 9o 48' 27" | 105o 20' 11" | 9o 46' 29" | 105o 19' 04" | C-48-55-B-c |
kênh Tha La | TV | xã Định An | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 35" | 105o 16' 52" | 9o 45' 47" | 105o 17' 11" | C-48-55-B-c |
kênh Thầy Cai | TV | xã Định An | H. Gò Quao |
|
| 9o 48' 02" | 105o 18' 17" | 9o 47' 36" | 105o 16' 07" | C-48-55-B-c |
kênh Vàm Hô | TV | xã Định An | H. Gò Quao |
|
| 9o 47' 18" | 105o 18' 52" | 9o 47' 26" | 105o 18' 17" | C-48-55-B-c |
kênh Xóm Giữa | TV | xã Định An | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 23" | 105o 20' 57" | 9o 45' 36" | 105o 20' 22" | C-48-55-B-c |
ấp Hòa Ấn | DC | xã Định Hòa | H. Gò Quao | 9o 46' 46" | 105o 13' 40" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Hòa Hiếu 1 | DC | xã Định Hòa | H. Gò Quao | 9o 45' 29" | 105o 15' 10" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp Hòa Hiếu 2 | DC | xã Định Hòa | H. Gò Quao | 9o 45' 09" | 105o 14' 21" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Hòa Hớn | DC | xã Định Hòa | H. Gò Quao | 9o 46' 38" | 105o 15' 29" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp Hòa Mỹ | DC | xã Định Hòa | H. Gò Quao | 9o 47' 35" | 105o 15' 41" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp Hòa Tạo | DC | xã Định Hòa | H. Gò Quao | 9o 47' 27" | 105o 16' 03" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp Hòa Thanh | DC | xã Định Hòa | H. Gò Quao | 9o 48' 46" | 105o 14' 01" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Hòa Thạnh | DC | xã Định Hòa | H. Gò Quao | 9o 48' 43" | 105o 16' 11" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp Hòa Thiện | DC | xã Định Hòa | H. Gò Quao | 9o 48' 03" | 105o 15' 54" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp Hòa Út | DC | xã Định Hòa | H. Gò Quao | 9o 47' 10" | 105o 14' 50" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Hòa Xuân | DC | xã Định Hòa | H. Gò Quao | 9o 49' 05" | 105o 14' 54" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
Quốc lộ 61 | KX | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 38" | 105o 23' 28" | 9o 57' 23" | 105o 07' 09" | C-48-55-A-d; C-48-55-B-c |
chợ Cà Nhung | KX | xã Định Hòa | H. Gò Quao | 9o 47' 25" | 105o 15' 53" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
chùa Cà Nhung | KX | xã Định Hòa | H. Gò Quao | 9o 47' 22" | 105o 16' 06" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
chùa Tà Mum | KX | xã Định Hòa | H. Gò Quao | 9o 46' 25" | 105o 15' 32" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
chùa Thanh Gia | KX | xã Định Hòa | H. Gò Quao | 9o 49' 04" | 105o 14' 05" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
kênh Bà Khai | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 46" | 105o 15' 16" | 9o 48' 19" | 105o 14' 59" | C-48-55-B-c |
kênh Bần Bé | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 45' 56" | 105o 15' 08" | 9o 45' 21" | 105o 16' 03" | C-48-55-B-c |
kênh Bần Bé | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 45' 27" | 105o 14' 57" | 9o 45' 10" | 105o 14' 18" | C-48-55-A-d |
kênh Bần Bé | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 45' 18" | 105o 14' 52" | 9o 43' 53" | 105o 16' 16" | C-48-55-A-d; C-48-55-B-c; C-48-55-D-a |
kênh Bầu Ngự | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 48' 51" | 105o 15' 15" | 9o 49' 06" | 105o 16' 11" | C-48-55-B-c |
kênh Cà Nhung | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 34" | 105o 18' 04" | 9o 46' 44" | 105o 15' 37" | C-48-55-B-c |
kênh Cây Xoài | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 23" | 105o 15' 00" | 9o 46' 08" | 105o 14' 25" | C-48-55-A-d |
kênh Chùa Bần Bé | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 45' 10" | 105o 14' 18" | 9o 44' 20" | 105o 14' 24" | C-48-55-A-d; C-48-55-C-b |
kênh Đường Cày Mới | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 45" | 105o 13' 30" | 9o 46' 54" | 105o 15' 00" | C-48-55-A-d |
kênh Đường Xuồng | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 50' 54" | 105o 14' 17" | 9o 47' 50" | 105o 14' 04" | C-48-55-A-d |
kênh Đường Xuồng | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 48" | 105o 14' 49" | 9o 49' 19" | 105o 13' 57" | C-48-55-A-d |
kênh KH5 | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 44" | 105o 15' 37" | 9o 43' 51" | 105o 14' 21" | C-48-55-A-d; C-48-55-B-c; C-48-55-C-b |
Kênh Lung | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 47' 31" | 105o 14' 30" | 9o 46' 51" | 105o 14' 48" | C-48-55-A-d |
kênh Năm Long | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 34" | 105o 14' 51" | 9o 49' 14" | 105o 14' 38" | C-48-55-A-d |
kênh Ngang Rích | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 34" | 105o 15' 50" | 9o 47' 33" | 105o 16' 04" | C-48-55-B-c |
kênh Nghĩa Địa | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 48' 37" | 105o 16' 10" | 9o 48' 46" | 105o 17' 17" | C-48-55-B-c |
kênh Ngọn Mồ Côi | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 47' 54" | 105o 17' 32" | 9o 46' 32" | 105o 17' 31" | C-48-55-B-c |
kênh Pem Buôl | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 47' 50" | 105o 14' 04" | 9o 46' 44" | 105o 15' 37" | C-48-55-A-d |
kênh Sáu Lững | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 38" | 105o 14' 32" | 9o 49' 11" | 105o 15' 17" | C-48-55-A-d; C-48-55-B-c |
kênh Tha La | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 35" | 105o 16' 52" | 9o 45' 47" | 105o 17' 11" | C-48-55-B-c |
kênh Thân B | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 51" | 105o 16' 16" | 9o 48' 24" | 105o 16' 54" | C-48-55-B-c |
kênh Thầy Cai | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 48' 02" | 105o 18' 17" | 9o 47' 36" | 105o 16' 07" | C-48-55-B-c |
kênh Thứ Hồ | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 08" | 105o 14' 25" | 9o 45' 11" | 105o 13' 17" | C-48-55-A-d |
kênh Thứ Hồ | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 18" | 105o 16' 30" | 9o 46' 23" | 105o 15' 00" | C-48-55-B-c; C-48-55-D-a |
kênh Thứ Hồ | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 53" | 105o 16' 02" | 9o 45' 57" | 105o 16' 37" | C-48-55-B-c |
kênh Thủy Liễu - Đường Xuồng | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 56" | 105o 13' 00" | 9o 49' 04" | 105o 13' 59" | C-48-55-A-d |
rạch Bầu Dừa | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 45' 36" | 105o 13' 38" | 9o 44' 49" | 105o 13' 43" | C-48-55-A-d |
rạch Đường Xuồng | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 50' 10" | 105o 14' 29" | 9o 49' 26" | 105o 13' 58" | C-48-55-A-d |
rạch Ngang Rích | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 40" | 105o 16' 07" | 9o 48' 37" | 105o 16' 10" | C-48-55-B-c |
sông Cái Bé | TV | xã Định Hòa | H. Gò Quao |
|
| 9o 50' 18" | 105o 24' 05" | 9o 55' 50" | 105o 06' 02" | C-48-55-A-d; C-48-55-B-c |
ấp Hòa Bình | DC | xã Thới Quản | H. Gò Quao | 9o 50' 03" | 105o 10' 59" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Hòa Lễ | DC | xã Thới Quản | H. Gò Quao | 9o 49' 56" | 105o 11' 06" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Khương Bình | DC | xã Thới Quản | H. Gò Quao | 9o 48' 30" | 105o 08' 51" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Thới Bình | DC | xã Thới Quản | H. Gò Quao | 9o 49' 48" | 105o 09' 20" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Thới Đông | DC | xã Thới Quản | H. Gò Quao | 9o 46' 31" | 105o 10' 26" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Thới Khương | DC | xã Thới Quản | H. Gò Quao | 9o 46' 52" | 105o 10' 12" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Thới Trung | DC | xã Thới Quản | H. Gò Quao | 9o 46' 47" | 105o 10' 09" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Thu Đông | DC | xã Thới Quản | H. Gò Quao | 9o 48' 27" | 105o 11' 20" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Xuân Bình | DC | xã Thới Quản | H. Gò Quao | 9o 48' 52" | 105o 10' 32" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Xuân Đông | DC | xã Thới Quản | H. Gò Quao | 9o 48' 48" | 105o 11' 17" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
chùa Cỏ Khía Cũ | KX | xã Thới Quản | H. Gò Quao | 9o 49' 55" | 105o 11' 56" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
chùa Cỏ Khía Mới | KX | xã Thới Quản | H. Gò Quao | 9o 49' 02" | 105o 12' 17" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Tổng Quản | KX | xã Thới Quản | H. Gò Quao | 9o 49' 20" | 105o 11' 07" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
đình Thới An | KX | xã Thới Quản | H. Gò Quao | 9o 46' 48" | 105o 10' 05" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
Kênh 4 | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 49" | 105o 10' 02" | 9o 49' 51" | 105o 08' 14" | C-48-55-A-d |
Kênh 5 | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 34" | 105o 10' 04" | 9o 49' 35" | 105o 09' 18" | C-48-55-A-d |
Kênh 6 | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 24" | 105o 10' 08" | 9o 49' 06" | 105o 09' 20" | C-48-55-A-d |
kênh Ba Cao | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 25" | 105o 10' 07" | 9o 45' 49" | 105o 10' 07" | C-48-55-A-d |
kênh Cả Mới | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 09" | 105o 10' 32" | 9o 48' 21" | 105o 10' 39" | C-48-55-A-d |
kênh Cả Mới Nhỏ | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 48' 44" | 105o 11' 16" | 9o 48' 53" | 105o 08' 45" | C-48-55-A-d |
kênh Cầu Dừa | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 45' 58" | 105o 12' 12" | 9o 45' 08" | 105o 10' 14" | C-48-55-A-d |
kênh Cỏ Khía | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 33" | 105o 13' 54" | 9o 49' 05" | 105o 12' 18" | C-48-55-A-d |
kênh Cỏ Khía | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 23" | 105o 12' 03" | 9o 49' 13" | 105o 11' 11" | C-48-55-A-d |
kênh Cựa Gà | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 38" | 105o 10' 17" | 9o 46' 48" | 105o 09' 38" | C-48-55-A-d |
kênh Đìa Mướp | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 54" | 105o 10' 43" | 9o 45' 31" | 105o 12' 57" | C-48-55-A-d |
kênh Đường Cày Cũ | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 48' 35" | 105o 11' 25" | 9o 46' 56" | 105o 13' 00" | C-48-55-A-d |
kênh Đường Cày Mới | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 47' 50" | 105o 12' 03" | 9o 48' 44" | 105o 11' 16" | C-48-55-A-d |
kênh Đường Tắc | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 50' 34" | 105o 11' 03" | 9o 50' 03" | 105o 11' 03" | C-48-55-A-d |
kênh Đường Tắc | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 50' 03" | 105o 11' 01" | 9o 49' 09" | 105o 10' 32" | C-48-55-A-d |
Kênh Giữa | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 48' 12" | 105o 09' 41" | 9o 47' 04" | 105o 09' 32" | C-48-55-A-d |
kênh Hai Giàu | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 48' 21" | 105o 10' 39" | 9o 46' 54" | 105o 10' 43" | C-48-55-A-d |
Kênh Hậu | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 57" | 105o 10' 02" | 9o 46' 58" | 105o 08' 45" | C-48-55-A-d |
Kênh Hậu | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 48' 27" | 105o 09' 56" | 9o 48' 41" | 105o 09' 22" | C-48-55-A-d |
kênh Kiểm Lâm | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 24" | 105o 10' 08" | 9o 48' 11" | 105o 09' 53" | C-48-55-A-d |
kênh Lô 8 | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 49" | 105o 10' 02" | 9o 49' 24" | 105o 10' 08" | C-48-55-A-d |
kênh Lộ Thới Quản - Thới An | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 48' 35" | 105o 11' 25" | 9o 46' 54" | 105o 10' 43" | C-48-55-A-d |
kênh Lung Ranh | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 47' 45" | 105o 12' 43" | 9o 47' 50" | 105o 12' 03" | C-48-55-A-d |
kênh Ông Kiệt | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 05" | 105o 12' 18" | 9o 48' 35" | 105o 11' 25" | C-48-55-A-d |
kênh Thới Quản | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 48' 44" | 105o 11' 16" | 9o 50' 29" | 105o 10' 36" | C-48-55-A-d |
kênh Thới Thủy | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 16" | 105o 11' 00" | 9o 45' 09" | 105o 13' 01" | C-48-55-A-d |
kênh Thới Thủy | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 49" | 105o 10' 13" | 9o 46' 16" | 105o 11' 00" | C-48-55-A-d |
kênh Tư Trình | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 48' 10" | 105o 09' 56" | 9o 46' 51" | 105o 10' 02" | C-48-55-A-d |
kênh Út Còn | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 48' 14" | 105o 09' 34" | 9o 47' 01" | 105o 09' 20" | C-48-55-A-d |
kênh Xáng Mới | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 50" | 105o 09' 17" | 9o 49' 06" | 105o 09' 20" | C-48-55-A-d |
kênh Xáng Mới | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 06" | 105o 09' 20" | 9o 48' 20" | 105o 09' 24" | C-48-55-A-d |
kênh Xẻo Giữa | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 47' 50" | 105o 09' 10" | 9o 47' 33" | 105o 10' 00" | C-48-55-A-d |
kênh Xẻo Nổ | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 48' 11" | 105o 09' 49" | 9o 47' 01" | 105o 09' 45" | C-48-55-A-d |
kênh Xẻo Rọ | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 18" | 105o 09' 33" | 9o 46' 11" | 105o 10' 10" | C-48-55-A-d |
kênh Xẻo Thanh | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 45' 49" | 105o 10' 07" | 9o 45' 37" | 105o 09' 28" | C-48-55-A-d |
rạch Cả Mới Lớn | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 54" | 105o 10' 43" | 9o 46' 48" | 105o 09' 38" | C-48-55-A-d |
rạch Cả Mới Lớn | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 48" | 105o 09' 38" | 9o 46' 57" | 105o 08' 45" | C-48-55-A-d |
rạch Cỏ Khía | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 50' 23" | 105o 11' 55" | 9o 47' 48" | 105o 12' 33" | C-48-55-A-d |
sông Cái Bé | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 50' 18" | 105o 24' 05" | 9o 55' 50" | 105o 06' 02" | C-48-55-A-d |
sông Cái Lớn | TV | xã Thới Quản | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 00" | 105o 23' 09" | 9o 55' 42" | 105o 05' 25" | C-48-55-C-b; C-48-55-A-d |
ấp Châu Thành | DC | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao | 9o 44' 51" | 105o 13' 12" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Hiệp An | DC | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao | 9o 44' 36" | 105o 13' 01" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Hòa An | DC | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao | 9o 45' 08" | 105o 12' 54" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Hòa Thành | DC | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao | 9o 45' 27" | 105o 12' 56" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Phước An | DC | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao | 9o 44' 21" | 105o 12' 59" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Phước Tiền | DC | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao | 9o 43' 47" | 105o 12' 53" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Thạnh Hòa 1 | DC | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao | 9o 46' 57" | 105o 13' 03" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Thạnh Hòa 2 | DC | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao | 9o 46' 16" | 105o 12' 45" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Thạnh Hòa 3 | DC | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao | 9o 45' 47" | 105o 11' 53" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
chùa Cái Bần | KX | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao | 9o 44' 56" | 105o 13' 01" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
miếu Ông Tà | KX | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao | 9o 44' 12" | 105o 12' 48" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
kênh Bà Chu | TV | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 29" | 105o 13' 03" | 9o 46' 45" | 105o 13' 30" | C-48-55-A-d |
kênh Bà Ròng | TV | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao |
|
| 9o 45' 51" | 105o 13' 05" | 9o 45' 42" | 105o 13' 51" | C-48-55-A-d |
kênh Bào Dừa | TV | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao |
|
| 9o 45' 31" | 105o 12' 57" | 9o 46' 29" | 105o 13' 03" | C-48-55-A-d |
kênh Cả Bần | TV | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 56" | 105o 13' 00" | 9o 43' 24" | 105o 12' 44" | C-48-55-A-d; C-48-55-C-b |
kênh Cầu Dừa | TV | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao |
|
| 9o 45' 58" | 105o 12' 12" | 9o 45' 08" | 105o 10' 14" | C-48-55-A-d |
kênh Chòm Mã | TV | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 17" | 105o 13' 48" | 9o 45' 58" | 105o 13' 08" | C-48-55-A-d |
kênh Chống Mỹ | TV | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao |
|
| 9o 45' 04" | 105o 13' 01" | 9o 43' 33" | 105o 13' 53" | C-48-55-A-d; C-48-55-C-b |
kênh Đìa Mướp | TV | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 54" | 105o 10' 43" | 9o 45' 31" | 105o 12' 57" | C-48-55-A-d |
kênh Đường Cày Cũ | TV | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao |
|
| 9o 48' 35" | 105o 11' 25" | 9o 46' 56" | 105o 13' 00" | C-48-55-A-d |
kênh Đường Ruồng | TV | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 39" | 105o 13' 04" | 9o 44' 34" | 105o 11' 08" | C-48-55-C-b |
kênh Đường Tắt Ông Tà | TV | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 15" | 105o 12' 48" | 9o 43' 59" | 105o 11' 52" | C-48-55-C-b |
kênh Đường Trâu | TV | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao |
|
| 9o 45' 59" | 105o 12' 11" | 9o 46' 08" | 105o 12' 41" | C-48-55-A-d |
kênh Giải Phóng | TV | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 58" | 105o 11' 55" | 9o 44' 08" | 105o 11' 42" | C-48-55-C-b |
kênh KH5 | TV | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 44" | 105o 15' 37" | 9o 43' 51" | 105o 14' 21" | C-48-55-C-b |
kênh Lung Ranh | TV | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao |
|
| 9o 47' 45" | 105o 12' 43" | 9o 47' 50" | 105o 12' 03" | C-48-55-A-d |
kênh Ông Ngẫu | TV | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao |
|
| 9o 47' 50" | 105o 14' 04" | 9o 46' 45" | 105o 13' 30" | C-48-55-A-d |
kênh Thới Thủy | TV | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 16" | 105o 11' 00" | 9o 45' 09" | 105o 13' 01" | C-48-55-A-d |
kênh Thứ Hồ | TV | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 08" | 105o 14' 25" | 9o 45' 11" | 105o 13' 17" | C-48-55-A-d |
kênh Thủy Liễu - Đường Xuồng | TV | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 56" | 105o 13' 00" | 9o 49' 04" | 105o 13' 59" | C-48-55-A-d |
rạch Bầu Dừa | TV | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao |
|
| 9o 45' 36" | 105o 13' 38" | 9o 44' 49" | 105o 13' 43" | C-48-55-A-d |
sông Cái Lớn | TV | xã Thủy Liễu | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 00" | 105o 23' 09" | 9o 55' 42" | 105o 05' 25" | C-48-55-C-b |
Ấp 1 | DC | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao | 9o 47' 32" | 105o 22' 34" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Ấp 2 | DC | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao | 9o 47' 45" | 105o 23' 48" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Ấp 3 | DC | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao | 9o 48' 28" | 105o 23' 46" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Ấp 4 | DC | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao | 9o 47' 58" | 105o 25' 01" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
Ấp 5 | DC | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao | 9o 48' 17" | 105o 25' 17" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Ấp 6 | DC | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao | 9o 48' 53" | 105o 21' 56" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
Ấp 7 | DC | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao | 9o 47' 17" | 105o 22' 06" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
Ấp 8 | DC | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao | 9o 48' 28" | 105o 22' 04" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
Ấp 9 | DC | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao | 9o 48' 19" | 105o 21' 24" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
Ấp 10 | DC | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao | 9o 47' 22" | 105o 21' 31" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
Ấp 11 | DC | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao | 9o 46' 54" | 105o 21' 44" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
nhà thờ Ong Vèo | KX | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao | 9o 47' 39" | 105o 25' 37" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Kênh 4 Thước | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao |
|
| 9o 48' 12" | 105o 23' 22" | 9o 46' 42" | 105o 24' 34" | C-48-55-B-d |
Kênh 6 Thước | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 41" | 105o 21' 13" | 9o 49' 09" | 105o 18' 51" | C-48-55-B-c |
kênh Bà Chủ | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao |
|
| 9o 47' 40" | 105o 22' 33" | 9o 46' 54" | 105o 23' 27" | C-48-55-B-d |
kênh Ba Huân | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 45" | 105o 19' 55" | 9o 48' 15" | 105o 22' 37" | C-48-55-B-c; C-48-55-B-d |
kênh Ba Hưởng | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 27" | 105o 21' 44" | 9o 48' 53" | 105o 23' 11" | C-48-55-B-c; C-48-55-B-d |
kênh Ba Sựng | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 30" | 105o 20' 20" | 9o 49' 55" | 105o 20' 46" | C-48-55-B-c |
kênh Cây Quao | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 55" | 105o 20' 46" | 9o 49' 27" | 105o 21' 44" | C-48-55-B-c |
kênh Hội Đồng | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao |
|
| 9o 51' 06" | 105o 22' 40" | 9o 49' 48" | 105o 21' 49" | C-48-55-B-c; C-48-55-B-d |
kênh KH9 | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao |
|
| 9o 47' 50" | 105o 25' 29" | 9o 46' 00" | 105o 21' 53" | C-48-55-B-d |
kênh Lung Nia | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao |
|
| 9o 48' 47" | 105o 25' 03" | 9o 49' 28" | 105o 27' 20" | C-48-55-B-d |
Kênh Mới | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao |
|
| 9o 47' 32" | 105o 22' 22" | 9o 46' 30" | 105o 19' 20" | C-48-55-B-c |
kênh Mười Nguyện | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 09" | 105o 20' 55" | 9o 47' 55" | 105o 19' 48" | C-48-55-B-c |
kênh Ngã Cạy | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 00" | 105o 21' 35" | 9o 49' 14" | 105o 22' 31" | C-48-55-B-c; C-48-55-B-d |
kênh Ngang Trâu | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao |
|
| 9o 47' 28" | 105o 20' 19" | 9o 47' 45" | 105o 22' 27" | C-48-55-B-c |
kênh Ông Dèo | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao |
|
| 9o 47' 22" | 105o 25' 43" | 9o 50' 16" | 105o 24' 10" | C-48-55-B-d |
kênh Ông Thọ | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao |
|
| 9o 48' 06" | 105o 23' 34" | 9o 47' 10" | 105o 23' 53" | C-48-55-B-d |
kênh Sáu Kim | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao |
|
| 9o 50' 15" | 105o 20' 57" | 9o 49' 18" | 105o 23' 21" | C-48-55-B-c; C-48-55-B-d |
kênh Sông Lá | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao |
|
| 9o 47' 35" | 105o 26' 05" | 9o 47' 22" | 105o 25' 43" | C-48-55-B-d |
kênh Thủy Lợi - Ba Huân | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 25" | 105o 21' 02" | 9o 48' 20" | 105o 22' 38" | C-48-55-B-c; C-48-55-B-d |
kênh Xáng Chợ Mới | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao |
|
| 9o 48' 21" | 105o 22' 39" | 9o 50' 18" | 105o 24' 05" | C-48-55-B-d |
kênh Xáng Ô Môn | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao |
|
| 9o 47' 38" | 105o 22' 27" | 9o 56' 48" | 105o 30' 07" | C-48-55-B-c; C-48-55-B-d |
rạch Ông Cả | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao |
|
| 9o 47' 17" | 105o 21' 17" | 9o 46' 18" | 105o 21' 13" | C-48-55-B-c |
sông Ba Voi | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao |
|
| 9o 47' 22" | 105o 25' 43" | 9o 44' 45" | 105o 23' 31" | C-48-55-B-d |
sông Cái Lớn | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 00" | 105o 23' 09" | 9o 55' 42" | 105o 05' 25" | C-48-55-B-c; C-48-55-B-d |
Ấp 1 | DC | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao | 9o 45' 42" | 105o 22' 13" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
Ấp 2 | DC | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao | 9o 44' 41" | 105o 22' 43" |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
Ấp 3 | DC | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao | 9o 43' 05" | 105o 21' 26" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
Ấp 4 | DC | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao | 9o 44' 04" | 105o 19' 39" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
Ấp 5 | DC | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao | 9o 46' 24" | 105o 20' 57" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
Ấp 6 | DC | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao | 9o 44' 44" | 105o 21' 00" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
Ấp 7 | DC | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao | 9o 43' 54" | 105o 21' 02" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Tạ Quang Tỷ | DC | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao | 9o 44' 34" | 105o 23' 22" |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
ấp Vĩnh Hòa 1 | DC | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao | 9o 45' 20" | 105o 22' 32" |
|
|
|
| C-48-55-B-c |
ấp Vĩnh Hòa 2 | DC | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao | 9o 45' 20" | 105o 24' 44" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
ấp Vĩnh Hòa 3 | DC | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao | 9o 46' 55" | 105o 24' 28" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
ấp Vĩnh Hòa 4 | DC | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao | 9o 45' 54" | 105o 23' 51" |
|
|
|
| C-48-55-B-d |
Quốc lộ 61 | KX | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 38" | 105o 23' 28" | 9o 57' 23" | 105o 07' 09" | C-48-55-D-a; C-48-55-D-b |
cầu Cái Tư | KX | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao | 9o 44' 38" | 105o 23' 28" |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
chùa Bửu Quang | KX | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao | 9o 44' 59" | 105o 23' 26" |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
chùa Lục Phi | KX | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao | 9o 44' 51" | 105o 20' 51" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
Kênh 4 Thước | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao |
|
| 9o 48' 12" | 105o 23' 22" | 9o 46' 42" | 105o 24' 34" | C-48-55-B-d |
kênh Bờ Đáy | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 42" | 105o 22' 09" | 9o 43' 52" | 105o 22' 04" | C-48-55-D-a |
kênh Bờ Dừa | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao |
|
| 9o 45' 48" | 105o 21' 40" | 9o 44' 43" | 105o 21' 45" | C-48-55-B-c; C-48-55-D-a |
kênh Cái Trâm Lớn | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 46" | 105o 20' 49" | 9o 45' 59" | 105o 21' 48" | C-48-55-B-c |
kênh Cái Trâm Nhỏ | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao |
|
| 9o 45' 21" | 105o 20' 25" | 9o 45' 20" | 105o 21' 08" | C-48-55-B-c |
kênh Chống Mỹ | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 43" | 105o 21' 45" | 9o 43' 52" | 105o 21' 49" | C-48-55-D-a |
kênh Chuồng Dơi | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao |
|
| 9o 43' 35" | 105o 19' 22" | 9o 43' 53" | 105o 20' 10" | C-48-55-D-a |
kênh Đi Chợ | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao |
|
| 9o 43' 48" | 105o 20' 21" | 9o 43' 08" | 105o 19' 31" | C-48-55-D-a |
kênh Đường Mây Mới | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 29" | 105o 18' 53" | 9o 46' 19" | 105o 21' 36" | C-48-55-B-c |
kênh KH9 | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao |
|
| 9o 47' 50" | 105o 25' 29" | 9o 46' 00" | 105o 21' 53" | C-48-55-B-c; C-48-55-B-d |
kênh Mười Đời | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 48" | 105o 20' 07" | 9o 43' 53" | 105o 20' 13" | C-48-55-D-a |
kênh Mương Lộ | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 36" | 105o 23' 26" | 9o 43' 28" | 105o 16' 39" | C-48-55-D-a |
kênh Năm Dần | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao |
|
| 9o 43' 32" | 105o 20' 18" | 9o 42' 35" | 105o 20' 39" | C-48-55-D-a |
kênh Ông Ký | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 31" | 105o 22' 42" | 9o 45' 19" | 105o 24' 46" | C-48-55-B-d |
Kênh Ranh | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 51" | 105o 19' 17" | 9o 42' 08" | 105o 19' 33" | C-48-55-D-a |
kênh Trâm Bầu | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao |
|
| 9o 43' 11" | 105o 19' 23" | 9o 43' 32" | 105o 20' 18" | C-48-55-D-a |
kênh Xáng Xà No | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao |
|
| 9o 45' 20" | 105o 24' 48" | 9o 44' 45" | 105o 23' 31" | C-48-55-B-d; C-48-55-D-b |
kênh Xẻo Giá Lớn | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao |
|
| 9o 43' 56" | 105o 19' 21" | 9o 43' 52" | 105o 22' 04" | C-48-55-D-a |
kênh Xẻo Giá Nhỏ | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao |
|
| 9o 43' 32" | 105o 20' 18" | 9o 43' 37" | 105o 21' 54" | C-48-55-D-a |
kênh Xóm Cũ | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 45" | 105o 21' 15" | 9o 43' 37" | 105o 21' 16" | C-48-55-D-a |
kênh Xóm Giữa | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao |
|
| 9o 46' 23" | 105o 20' 57" | 9o 45' 36" | 105o 20' 22" | C-48-55-B-c |
rạch Ông Cả | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. G Quao |
|
| 9o 47' 17" | 105o 21' 17" | 9o 46' 18" | 105o 21' 13" | C-48-55-B-c |
sông Ba Voi | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao |
|
| 9o 47' 22" | 105o 25' 43" | 9o 44' 45" | 105o 23' 31" | C-48-55-B-d |
sông Cái Lớn | TV | xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 00" | 105o 23' 09" | 9o 55' 42" | 105o 05' 25" | C-48-55-B-c; C-48-55-B-d; C-48-55-D-a; C-48-55-D-b |
ấp Bùi Thị Thêm | DC | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao | 9o 41' 56" | 105o 17' 40" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Phước An | DC | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao | 9o 39' 51" | 105o 17' 17" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Phước Bình | DC | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao | 9o 42' 20" | 105o 16' 32" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Phước Hiệp | DC | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao | 9o 43' 01" | 105o 16' 36" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Phước Hòa | DC | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao | 9o 43' 40" | 105o 15' 10" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Phước Lợi | DC | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao | 9o 39' 39" | 105o 19' 01" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Phước Minh | DC | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao | 9o 41' 14" | 105o 17' 03" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Phước Tân | DC | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao | 9o 42' 45" | 105o 14' 29" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Phước Thạnh | DC | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao | 9o 41' 12" | 105o 16' 01" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
Miếu Bà | KX | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao | 9o 43' 12" | 105o 14' 12" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
Kênh Bao | TV | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao |
|
| 9o 40' 45" | 105o 16' 53" | 9o 40' 26" | 105o 17' 16" | C-48-55-D-a |
Kênh Bao | TV | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao |
|
| 9o 41' 41" | 105o 17' 26" | 9o 42' 03" | 105o 15' 11" | C-48-55-D-a |
kênh Đòn Dông | TV | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao |
|
| 9o 42' 24" | 105o 16' 45" | 9o 43' 38" | 105o 14' 28" | C-48-55-C-b; C-48-55-D-a |
kênh Đòn Dông | TV | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao |
|
| 9o 39' 52" | 105o 19' 12" | 9o 42' 09" | 105o 14' 43" | C-48-55-C-b; C-48-55-D-a |
kênh Gia Cư | TV | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao |
|
| 9o 40' 45" | 105o 17' 24" | 9o 40' 01" | 105o 16' 51" | C-48-55-D-a |
kênh Lô 2 | TV | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao |
|
| 9o 40' 57" | 105o 15' 24" | 9o 42' 15" | 105o 15' 25" | C-48-55-D-a |
kênh Lô 5 | TV | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao |
|
| 9o 40' 10" | 105o 16' 33" | 9o 42' 03" | 105o 17' 38" | C-48-55-D-a |
kênh Lô 6 | TV | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao |
|
| 9o 40' 19" | 105o 17' 26" | 9o 41' 03" | 105o 17' 46" | C-48-55-D-a |
kênh Lô 7 | TV | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao |
|
| 9o 39' 55" | 105o 17' 08" | 9o 41' 21" | 105o 18' 13" | C-48-55-D-a |
kênh Lô 8 | TV | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao |
|
| 9o 40' 02" | 105o 17' 35" | 9o 41' 11" | 105o 18' 26" | C-48-55-D-a |
kênh Lô 9 | TV | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao |
|
| 9o 39' 30" | 105o 17' 26" | 9o 40' 58" | 105o 18' 42" | C-48-55-D-a |
kênh Lô 10 | TV | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao |
|
| 9o 39' 09" | 105o 17' 43" | 9o 40' 25" | 105o 18' 33" | C-48-55-D-a |
kênh Lô 12 | TV | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao |
|
| 9o 39' 40" | 105o 18' 48" | 9o 40' 22" | 105o 19' 19" | C-48-55-D-a |
Kênh Mới | TV | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao |
|
| 9o 40' 55" | 105o 17' 39" | 9o 40' 20" | 105o 19' 32" | C-48-55-D-a |
Kênh Mới | TV | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao |
|
| 9o 41' 07" | 105o 17' 06" | 9o 41' 19" | 105o 14' 29" | C-48-55-C-b; C-48-55-D-a |
Kênh Ngang | TV | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao |
|
| 9o 42' 42" | 105o 15' 50" | 9o 43' 26" | 105o 16' 23" | C-48-55-D-a |
kênh Xáng Cụt | TV | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao |
|
| 9o 38' 34" | 105o 18' 12" | 9o 40' 30" | 105o 19' 38" | C-48-55-D-a |
sông Cái Lớn | TV | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 00" | 105o 23' 09" | 9o 55' 42" | 105o 05' 25" | C-48-55-D-a; C-48-55-C-b |
sông Ngã Ba Cái Tàu | TV | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao |
|
| 9o 35' 52" | 105o 22' 17" | 9o 43' 15" | 105o 14' 04" | C-48-55-C-b; C-48-55-D-a; C-48-55-D-c |
Sông Xếp | TV | xã Vĩnh Phước A | H. Gò Quao |
|
| 9o 42' 34" | 105o 17' 04" | 9o 43' 20" | 105o 14' 10" | C-48-55-C-b; C-48-55-D-a |
ấp An Hòa | DC | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao | 9o 43' 49" | 105o 18' 41" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp An Phú | DC | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao | 9o 44' 05" | 105o 18' 53" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Phước Đạt | DC | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao | 9o 41' 57" | 105o 19' 30" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Phước Lập | DC | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao | 9o 44' 06" | 105o 17' 40" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Phước Nghiêm | DC | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao | 9o 42' 19" | 105o 19' 39" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Phước Thành | DC | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao | 9o 42' 50" | 105o 17' 48" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Phước Thọ | DC | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao | 9o 42' 00" | 105o 18' 18" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
Đường tỉnh 962 | KX | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 54" | 105o 18' 40" | 9o 35' 41" | 105o 21' 20" | C-48-55-D-a |
Cầu Đỏ | KX | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao | 9o 43' 11" | 105o 19' 22" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
Cầu Trắng | KX | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao | 9o 43' 55" | 105o 19' 20" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
chợ Sóc Sâu | KX | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao | 9o 44' 00" | 105o 18' 41" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
chùa Sóc Sâu | KX | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao | 9o 44' 21" | 105o 18' 46" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
cống Năm Mai | KX | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao | 9o 41' 55" | 105o 18' 44" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
cống Xẻo Cá | KX | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao | 9o 41' 30" | 105o 19' 12" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
kênh Chủ Mon | TV | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao |
|
| 9o 42' 53" | 105o 19' 24" | 9o 41' 48" | 105o 18' 07" | C-48-55-D-a |
kênh Dân Quân | TV | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 16" | 105o 17' 34" | 9o 43' 28" | 105o 17' 59" | C-48-55-D-a |
kênh Đai Bân | TV | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao |
|
| 9o 43' 56" | 105o 18' 48" | 9o 43' 11" | 105o 19' 23" | C-48-55-D-a |
kênh Đai Xiêm | TV | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao |
|
| 9o 43' 40" | 105o 18' 33" | 9o 42' 29" | 105o 18' 58" | C-48-55-D-a |
kênh Đường Trâu | TV | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao |
|
| 9o 43' 11" | 105o 17' 18" | 9o 43' 40" | 105o 18' 33" | C-48-55-D-a |
kênh Mương Lộ | TV | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 36" | 105o 23' 26" | 9o 43' 28" | 105o 16' 39" | C-48-55-D-a |
kênh Năm Dần | TV | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao |
|
| 9o 43' 32" | 105o 20' 18" | 9o 42' 35" | 105o 20' 39" | C-48-55-D-a |
kênh Năm Mai | TV | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao |
|
| 9o 41' 54" | 105o 19' 34" | 9o 41' 27" | 105o 18' 28" | C-48-55-D-a |
kênh Ông Ga | TV | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao |
|
| 9o 43' 28" | 105o 17' 59" | 9o 42' 26" | 105o 17' 36" | C-48-55-D-a |
Kênh Ranh | TV | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 51" | 105o 19' 17" | 9o 42' 08" | 105o 19' 33" | C-48-55-D-a |
kênh Sóc Sâu | TV | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 48" | 105o 18' 31" | 9o 43' 40" | 105o 18' 33" | C-48-55-D-a |
kênh Trâm Bầu | TV | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao |
|
| 9o 43' 11" | 105o 19' 23" | 9o 43' 32" | 105o 20' 18" | C-48-55-D-a |
kênh Xẻo Cá | TV | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao |
|
| 9o 41' 42" | 105o 19' 49" | 9o 41' 27" | 105o 18' 28" | C-48-55-D-a |
rạch Mười Nam | TV | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao |
|
| 9o 42' 17" | 105o 19' 30" | 9o 42' 36" | 105o 20' 24" | C-48-55-D-a |
sông Cái Lớn | TV | xã Vĩnh Phước B | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 00" | 105o 23' 09" | 9o 55' 42" | 105o 05' 25" | C-48-55-D-a |
ấp Thắng Lợi | DC | xã Vĩnh Thắng | H. Gò Quao | 9o 40' 25" | 105o 19' 39" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Vĩnh Minh | DC | xã Vĩnh Thắng | H. Gò Quao | 9o 39' 18" | 105o 20' 28" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Vĩnh Tân | DC | xã Vĩnh Thắng | H. Gò Quao | 9o 38' 23" | 105o 19' 41" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Vĩnh Thạnh | DC | xã Vĩnh Thắng | H. Gò Quao | 9o 39' 42" | 105o 21' 49" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Vĩnh Tiến | DC | xã Vĩnh Thắng | H. Gò Quao | 9o 40' 14" | 105o 21' 08" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
Đường tỉnh 962 | KX | xã Vĩnh Thắng | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 54" | 105o 18' 40" | 9o 35' 41" | 105o 21' 20" | C-48-55-D-a |
Kênh 2 | TV | xã Vĩnh Thắng | H. Gò Quao |
|
| 9o 37' 35" | 105o 18' 26" | 9o 39' 01" | 105o 20' 40" | C-48-55-D-a |
Kênh 500 | TV | xã Vĩnh Thắng | H. Gò Quao |
|
| 9o 39' 56" | 105o 19' 37" | 9o 38' 42" | 105o 18' 47" | C-48-55-D-a |
kênh Chín Lùng | TV | xã Vĩnh Thắng | H. Gò Quao |
|
| 9o 39' 58" | 105o 20' 52" | 9o 40' 37" | 105o 20' 51" | C-48-55-D-a |
kênh Dân Quân | TV | xã Vĩnh Thắng | H. Gò Quao |
|
| 9o 37' 51" | 105o 20' 31" | 9o 38' 52" | 105o 18' 33" | C-48-55-D-a |
kênh Đường Đào | TV | xã Vĩnh Thắng | H. Gò Quao |
|
| 9o 38' 07" | 105o 19' 13" | 9o 37' 48" | 105o 18' 08" | C-48-55-D-a |
kênh Hai Chùa | TV | xã Vĩnh Thắng | H. Gò Quao |
|
| 9o 40' 08" | 105o 20' 04" | 9o 40' 35" | 105o 20' 19" | C-48-55-D-a |
kênh Láng Biển | TV | xã Vĩnh Thắng | H. Gò Quao |
|
| 9o 37' 51" | 105o 20' 31" | 9o 38' 07" | 105o 19' 13" | C-48-55-D-a |
kênh Lộ Xe | TV | xã Vĩnh Thắng | H. Gò Quao |
|
| 9o 37' 44" | 105o 21' 18" | 9o 40' 36" | 105o 19' 48" | C-48-55-D-a |
Kênh Một | TV | xã Vĩnh Thắng | H. Gò Quao |
|
| 9o 39' 33" | 105o 20' 22" | 9o 37' 55" | 105o 17' 43" | C-48-55-D-a |
kênh Ông Bầu | TV | xã Vĩnh Thắng | H. Gò Quao |
|
| 9o 38' 47" | 105o 20' 47" | 9o 39' 49" | 105o 21' 58" | C-48-55-D-a |
kênh Thủy Lợi | TV | xã Vĩnh Thắng | H. Gò Quao |
|
| 9o 37' 32" | 105o 19' 17" | 9o 37' 44" | 105o 18' 39" | C-48-55-D-a |
Kênh Vườn | TV | xã Vĩnh Thắng | H. Gò Quao |
|
| 9o 36' 48" | 105o 20' 15" | 9o 37' 42" | 105o 18' 09" | C-48-55-D-a; C-48-55-D-c |
Kênh Vuông | TV | xã Vĩnh Thắng | H. Gò Quao |
|
| 9o 39' 27" | 105o 21' 38" | 9o 39' 54" | 105o 20' 58" | C-48-55-D-a |
kênh Xáng Cụt | TV | xã Vĩnh Thắng | H. Gò Quao |
|
| 9o 38' 34" | 105o 18' 12" | 9o 40' 30" | 105o 19' 38" | C-48-55-D-a |
sông Cái Lớn | TV | xã Vĩnh Thắng | H. Gò Quao |
|
| 9o 49' 00" | 105o 23' 09" | 9o 55' 42" | 105o 05' 25" | C-48-55-D-a |
sông Ngã Ba Cái Tàu | TV | xã Vĩnh Thắng | H. Gò Quao |
|
| 9o 35' 52" | 105o 22' 17" | 9o 43' 15" | 105o 14' 04" | C-48-55-D-a; C-48-55-D-c |
sông Nước Đục | TV | xã Vĩnh Thắng | H. Gò Quao |
|
| 9o 40' 55" | 105o 20' 14" | 9o 41' 26" | 105o 20' 02" | C-48-55-D-a |
sông Nước Trong | TV | xã Vĩnh Thắng | H. Gò Quao |
|
| 9o 39' 10" | 105o 24' 17" | 9o 40' 55" | 105o 20' 14" | C-48-55-D-a |
ấp Vĩnh Phong | DC | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao | 9o 38' 13" | 105o 21' 06" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Chiến Thắng | DC | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao | 9o 37' 45" | 105o 22' 34" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Long Đời | DC | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao | 9o 36' 14" | 105o 21' 28" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Mười Hùng | DC | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao | 9o 37' 46" | 105o 20' 52" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Tân Đời | DC | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao | 9o 37' 06" | 105o 21' 23" |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
ấp Tiên Phong | DC | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao | 9o 38' 42" | 105o 22' 19" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Vĩnh Bình | DC | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao | 9o 37' 01" | 105o 19' 38" |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
ấp Vĩnh Hùng | DC | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao | 9o 38' 42" | 105o 23' 38" |
|
|
|
| C-48-55-D-b |
chùa Hưng Tuyền Tự | KX | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao | 9o 37' 15" | 105o 21' 36" |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
đình thần Vĩnh Tuy | KX | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao | 9o 37' 12" | 105o 21' 38" |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
Đường tỉnh 962 | KX | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 44' 54" | 105o 18' 40" | 9o 35' 41" | 105o 21' 20" | C-48-55-D-a; C-48-55-D-c |
thanh tịnh Huyền Trung Điện | KX | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao | 9o 37' 23" | 105o 21' 28" |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
Kênh Ba | TV | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 38' 10" | 105o 23' 57" | 9o 38' 33" | 105o 23' 12" | C-48-55-D-b |
kênh Bà Cường | TV | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 37' 17" | 105o 19' 07" | 9o 36' 31" | 105o 18' 37" | C-48-55-D-c |
kênh Cã Đĩa | TV | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 37' 10" | 105o 21' 34" | 9o 37' 37" | 105o 23' 19" | C-48-55-D-d; C-48-55-D-c |
kênh Chòm Mả | TV | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 37' 44" | 105o 21' 38" | 9o 38' 02" | 105o 22' 20" | C-48-55-D-a |
kênh Cống Đá | TV | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 37' 44" | 105o 21' 18" | 9o 37' 51" | 105o 20' 31" | C-48-55-D-a |
kênh Dân Quân | TV | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 37' 51" | 105o 20' 31" | 9o 38' 52" | 105o 18' 33" | C-48-55-D-a |
Kênh Đứng | TV | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 37' 04" | 105o 20' 32" | 9o 37' 32" | 105o 19' 17" | C-48-55-D-a; C-48-55-D-c |
kênh Đường Đào | TV | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 37' 02" | 105o 22' 30" | 9o 36' 15" | 105o 22' 14" | C-48-55-D-c |
kênh Đường Trâu | TV | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 37' 50" | 105o 21' 51" | 9o 39' 34" | 105o 22' 14" | C-48-55-D-a |
kênh Gốc Tre | TV | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 38' 02" | 105o 22' 20" | 9o 39' 35" | 105o 22' 17" | C-48-55-D-a |
Kênh Hai | TV | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 38' 27" | 105o 24' 10" | 9o 38' 57" | 105o 23' 10" | C-48-55-D-b |
kênh Hai Bèo | TV | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 36' 29" | 105o 20' 24" | 9o 36' 18" | 105o 21' 27" | C-48-55-D-c |
kênh Hai Thông | TV | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 39' 00" | 105o 21' 16" | 9o 38' 48" | 105o 21' 56" | C-48-55-D-a |
Kênh Hãng | TV | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 37' 37" | 105o 23' 19" | 9o 39' 30" | 105o 23' 08" | C-48-55-D-b |
Kênh Lạng | TV | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 38' 28" | 105o 22' 43" | 9o 38' 32" | 105o 22' 19" | C-48-55-D-a; C-48-55-D-b |
kênh Láng Biển | TV | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 37' 51" | 105o 20' 31" | 9o 38' 07" | 105o 19' 13" | C-48-55-D-a |
kênh Lộ Xe | TV | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 37' 44" | 105o 21' 18" | 9o 40' 36" | 105o 19' 48" | C-48-55-D-a |
kênh Ngang Rộp | TV | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 38' 20" | 105o 24' 05" | 9o 39' 06" | 105o 24' 17" | C-48-55-D-b |
kênh Ông Bầu | TV | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 38' 47" | 105o 20' 47" | 9o 39' 49" | 105o 21' 58" | C-48-55-D-a |
kênh Ông Cai | TV | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 38' 02" | 105o 22' 20" | 9o 38' 23" | 105o 23' 13" | C-48-55-D-a; C-48-55-D-b |
Kênh Ranh | TV | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 54' 50" | 105o 32' 15" | 9o 38' 20" | 105o 24' 05" | C-48-55-D-d; C-48-55-D-b |
kênh Trâm Bầu | TV | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 37' 36" | 105o 21' 47" | 9o 38' 00" | 105o 23' 15" | C-48-55-D-a; C-48-55-D-b |
Kênh Vườn | TV | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 36' 48" | 105o 20' 15" | 9o 37' 42" | 105o 18' 09" | C-48-55-D-a; C-48-55-D-c |
rạch Tàn Ông | TV | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 37' 22" | 105o 23' 52" | 9o 37' 37" | 105o 23' 19" | C-48-55-D-d; C-48-55-D-b |
sông Ngã Ba Cái Tàu | TV | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 35' 52" | 105o 22' 17" | 9o 43' 15" | 105o 14' 04" | C-48-55-D-a; C-48-55-D-c |
sông Nước Trong | TV | xã Vĩnh Tuy | H. Gò Quao |
|
| 9o 39' 10" | 105o 24' 17" | 9o 40' 55" | 105o 20' 14" | C-48-55-D-a; C-48-55-D-b |
khu phố Chòm Sao | DC | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất | 10o 10' 45" | 104o 56' 20" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
khu phố Đầu Doi | DC | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất | 10o 11' 26" | 104o 55' 30" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
khu phố Đường Hòn | DC | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất | 10o 11' 07" | 104o 55' 40" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
khu phố Sư Nam | DC | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất | 10o 12' 23" | 104o 53' 46" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
khu phố Tri Tôn | DC | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất | 10o 11' 20" | 104o 55' 20" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
Quốc lộ 80 | KX | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-42-D-b |
Đường tỉnh 969 | KX | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất |
|
| 10o 11' 18" | 104o 55' 34" | 10o 07' 12" | 104o 53' 13" | C-48-42-D-b |
Đường tỉnh 969B | KX | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất |
|
| 10o 09' 19" | 104o 58' 35" | 10o 12' 21" | 104o 53' 56" | C-48-42-D-b |
cầu Lình Huỳnh | KX | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất | 10o 12' 24" | 104o 53' 52" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
cầu Tri Tôn | KX | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất | 10o 11' 18" | 104o 55' 33" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
Kênh 1 | TV | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 07" | 104o 53' 59" | 10o 09' 54" | 104o 58' 33" | C-48-42-D-b |
Kênh 2 | TV | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 33" | 104o 54' 19" | 10o 08' 23" | 105o 01' 41" | C-48-43-C-a; C-48-42-D-b |
Kênh 9 | TV | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 18" | 104o 57' 06" | 10o 06' 44" | 104o 54' 33" | C-48-42-D-b |
Kênh 10 | TV | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 31" | 104o 56' 30" | 10o 07' 10" | 104o 54' 14" | C-48-42-D-b |
Kênh 11 | TV | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 18" | 104o 53' 08" | 10o 10' 49" | 104o 56' 02" | C-48-42-D-b |
Kênh 165 | TV | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất |
|
| 10o 11' 48" | 104o 55' 51" | 10o 18' 58" | 105o 01' 00" | C-48-42-D-b |
Kênh 200 | TV | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất |
|
| 10o 09' 12" | 104o 58' 31" | 10o 10' 49" | 104o 56' 02" | C-48-42-D-b |
Kênh 200 | TV | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 47" | 104o 55' 21" | 10o 09' 21" | 104o 54' 23" | C-48-42-D-b |
Kênh 200 | TV | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất |
|
| 10o 11' 55" | 104o 53' 39" | 10o 08' 47" | 104o 51' 06" | C-48-42-D-b |
Kênh 200 | TV | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất |
|
| 10o 12' 18" | 104o 53' 47" | 10o 16' 54" | 104o 40' 07" | C-48-42-D-d |
Kênh 280B | TV | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất |
|
| 10o 12' 47" | 104o 53' 20" | 10o 11' 26" | 104o 52' 24" | C-48-42-D-b |
Kênh 281 | TV | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất |
|
| 10o 12' 28" | 104o 53' 34" | 10o 09' 27" | 104o 50' 42" | C-48-42-D-b |
Kênh 3000 | TV | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 30" | 104o 56' 50" | 10o 18' 12" | 105o 02' 21" | C-48-42-D-b |
Kênh Bao | TV | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất |
|
| 10o 16' 14" | 104o 51' 04" | 10o 13' 07" | 104o 54' 00" | C-48-42-D-b |
kênh Cống Tư Vít | TV | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 13" | 104o 52' 39" | 10o 17' 42" | 104o 53' 43" | C-48-42-D-b |
kênh Đường Hòn | TV | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất |
|
| 10o 11' 19" | 104o 55' 34" | 10o 09' 31" | 104o 54' 21" | C-48-42-D-b |
kênh H9 | TV | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất |
|
| 10o 19' 44" | 104o 58' 39" | 10o 12' 36" | 104o 53' 37" | C-48-42-D-b |
kênh Lình Huỳnh | TV | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất |
|
| 10o 12' 25" | 104o 53' 53" | 10o 08' 39" | 104o 50' 45" | C-48-42-D-b |
kênh Rạch Giá - Hà Tiên | TV | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất |
|
| 10o 22' 31" | 104o 30' 41" | 10o 01' 08" | 105o 05' 26" | C-48-43-C-c |
kênh Tri Tôn | TV | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất |
|
| 10o 11' 25" | 104o 55' 26" | 10o 19' 12" | 105o 01' 03" | C-48-42-B-d |
lung Sư Nam | TV | TT. Hòn Đất | H. Hòn Đất |
|
| 10o 15' 10" | 104o 53' 35" | 10o 13' 33" | 104o 53' 16" | C-48-42-D-b |
khu phố Mỹ Hòa | DC | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất | 10o 07' 53" | 105o 00' 36" |
|
|
|
| C-48-43-C-a |
khu phố Mỹ Phú | DC | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất | 10o 06' 38" | 105o 01' 35" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
khu phố Sơn Thịnh | DC | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất | 10o 06' 22" | 105o 01' 39" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
khu phố Sơn Tiến | DC | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất | 10o 07' 58" | 105o 00' 24" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
khu phố Tà Lúa | DC | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất | 10o 06' 29" | 104o 59' 25" |
|
|
|
| C-48-42-D-d; c |
khu phố Thành Công | DC | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất | 10o 07' 04" | 105o 01' 07" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
khu phố Thị Tứ | DC | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất | 10o 07' 18" | 105o 00' 56" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
Quốc lộ 80 | KX | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-c |
cầu Tà Hem | KX | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất | 10o 06' 51" | 105o 01' 19" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
cầu Tà Lúa | KX | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất | 10o 08' 07" | 105o 00' 21" |
|
|
|
| C-48-43-C-a |
cống Tà Hem | KX | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất | 10o 05' 41" | 104o 59' 47" |
|
|
|
| C-48-42-D-d+c |
cống Tà Manh | KX | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất | 10o 06' 05" | 105o 01' 56" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Sóc Xoài | KX | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất | 10o 07' 36" | 105o 00' 37" |
|
|
|
| C-48-43-C-a |
đình thần Nguyễn Trung Trực | KX | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất | 10o 07' 21" | 105o 00' 37" |
|
|
|
| C-48-43-C-a |
Kênh 1 | TV | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 09' 59" | 104o 58' 38" | 10o 07' 57" | 105o 01' 20" | C-48-43-C-a |
Kênh 7 Biết | TV | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 05' 38" | 105o 03' 03" | 10o 07' 53" | 105o 01' 16" | C-48-43-C-c |
Kênh 500 | TV | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 12" | 105o 01' 24" | 10o 06' 01" | 105o 02' 23" | C-48-43-C-c |
kênh Ba Thê | TV | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 27" | 105o 00' 54" | 10o 15' 14" | 105o 07' 28" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-c |
Kênh Cũ | TV | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 02' 41" | 105o 03' 48" | 10o 06' 40" | 105o 01' 05" | C-48-43-C-c |
kênh Đường Bàng | TV | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 13" | 105o 00' 24" | 10o 08' 31" | 105o 00' 46" | C-48-43-C-a |
Kênh Huyện | TV | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 05' 42" | 105o 02' 16" | 10o 04' 59" | 105o 00' 56" | C-48-43-C-c |
kênh Năm Ninh | TV | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 05' 51" | 105o 02' 09" | 10o 06' 50" | 105o 03' 12" | C-48-43-C-c |
kênh Ông Kiểm | TV | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 01" | 104o 59' 23" | 10o 06' 49" | 104o 59' 57" | C-48-42-D-b; C-48-42-D-d+c |
kênh Ông Kiểm | TV | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 06' 52" | 105o 00' 04" | 10o 05' 16" | 105o 01' 30" | C-48-43-C-c |
kênh Quản Thống | TV | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 02" | 105o 01' 14" | 10o 08' 28" | 105o 02' 33" | C-48-43-C-c |
kênh Rạch Giá - Hà Tiên | TV | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 22' 31" | 104o 30' 41" | 10o 01' 08" | 105o 05' 26" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-c |
Kênh Sóc | TV | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 15" | 104o 59' 31" | 10o 06' 44" | 105o 01' 08" | C-48-43-C-a |
kênh Tà Hem | TV | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 06' 53" | 105o 01' 21" | 10o 05' 37" | 104o 59' 41" | C-48-42-D-d+c; C-48-43-C-c |
kênh Tà Lúa | TV | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 27" | 105o 00' 47" | 10o 06' 15" | 104o 59' 08" | C-48-42-D-d+c; C-48-43-C-c |
rạch Bà Ban | TV | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 06' 17" | 105o 00' 35" | 10o 05' 45" | 104o 59' 45" | C-48-42-D-d+c; C-48-43-C-c |
rạch Đường Trâu | TV | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 09" | 105o 00' 22" | 10o 09' 31" | 105o 00' 57" | C-48-43-C-a |
rạch Ghình Bé | TV | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 06' 25" | 105o 00' 28" | 10o 05' 52" | 104o 59' 33" | C-48-42-D-d+c; C-48-43-C-c |
rạch Tà Niên | TV | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 06' 27" | 104o 58' 57" | 10o 07' 39" | 105o 00' 38" | C-48-43-C-a; C-48-42-D-d+c; C-48-43-C-c |
rạch Tầm Đéc | TV | TT. Sóc Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 06' 40" | 105o 00' 15" | 10o 06' 06" | 104o 59' 27" | C-48-42-D-d+c; C-48-43-C-c |
ấp Bình Hòa | DC | xã Bình Giang | H. Hòn Đất | 10o 16' 09" | 104o 47' 54" |
|
|
|
| C-48-42-D-a |
ấp Đường Thét | DC | xã Bình Giang | H. Hòn Đất | 10o 18' 42" | 104o 46' 34" |
|
|
|
| C-48-42-B-c |
ấp Giồng Kè | DC | xã Bình Giang | H. Hòn Đất | 10o 13' 43" | 104o 43' 34" |
|
|
|
| C-48-42-C-b |
ấp Hợp Thành | DC | xã Bình Giang | H. Hòn Đất | 10o 21' 22" | 104o 51' 43" |
|
|
|
| C-48-42-B-c |
ấp Kinh 4 | DC | xã Bình Giang | H. Hòn Đất | 10o 14' 39" | 104o 45' 24" |
|
|
|
| C-48-42-B-c |
ấp Kinh 9 | DC | xã Bình Giang | H. Hòn Đất | 10o 17' 46" | 104o 46' 13" |
|
|
|
| C-48-42-B-c |
ấp Láng Cơm | DC | xã Bình Giang | H. Hòn Đất | 10o 22' 53" | 104o 48' 44" |
|
|
|
| C-48-42-B-a |
ấp Mũi Tàu | DC | xã Bình Giang | H. Hòn Đất | 10o 19' 40" | 104o 50' 37" |
|
|
|
| C-48-42-B-c |
ấp Ranh Hạt | DC | xã Bình Giang | H. Hòn Đất | 10o 17' 04" | 104o 44' 48" |
|
|
|
| C-48-42-B-c |
ấp Tám Ngàn | DC | xã Bình Giang | H. Hòn Đất | 10o 18' 02" | 104o 49' 33" |
|
|
|
| C-48-42-B-c |
Quốc lộ 80 | KX | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-42-A-d; C-48-42-B-c |
Đường tỉnh 970 | KX | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 21' 23" | 104o 51' 48" | 10o 16' 02" | 104o 48' 19" | C-48-42-B-c |
Cầu 422 | KX | xã Bình Giang | H. Hòn Đất | 10o 20' 36" | 104o 51' 17" |
|
|
|
| C-48-42-B-c |
Cầu 85B | KX | xã Bình Giang | H. Hòn Đất | 10o 18' 17" | 104o 49' 46" |
|
|
|
| C-48-42-B-c |
cầu T6 | KX | xã Bình Giang | H. Hòn Đất | 10o 17' 00" | 104o 46' 43" |
|
|
|
| C-48-42-B-c |
chùa Giồng Kè | KX | xã Bình Giang | H. Hòn Đất | 10o 13' 48" | 104o 44' 06" |
|
|
|
| C-48-42-C-b |
Kênh 2 | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 17' 06" | 104o 45' 21" | 10o 18' 39" | 104o 45' 18" | C-48-42-B-c |
Kênh 2 | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 17' 06" | 104o 44' 44" | 10o 13' 29" | 104o 42' 54" | C-48-42-A-d; C-48-42-C-b |
Kênh 3 (Bình Giang 1) | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 17' 06" | 104o 45' 14" | 10o 13' 44" | 104o 43' 29" | C-48-42-A-d; C-48-42-B-c; C-48-42-C-b |
Kênh 4 | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 17' 05" | 104o 45' 44" | 10o 13' 44" | 104o 43' 57" | C-48-42-A-d; C-48-42-B-c; C-48-42-C-b |
Kênh 4 Cây Dương | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 17' 16" | 104o 46' 26" | 10o 18' 24" | 104o 46' 29" | C-48-42-B-c |
Kênh 5 | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 17' 04" | 104o 46' 14" | 10o 13' 40" | 104o 44' 21" | C-48-42-D-a; C-48-42-B-c; C-48-42-C-b |
Kênh 6 | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 17' 02" | 104o 46' 44" | 10o 13' 35" | 104o 44' 51" | C-48-42-D-a; C-48-42-B-c; C-48-42-C-b |
Kênh 7 | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 16' 49" | 104o 47' 10" | 10o 13' 28" | 104o 45' 11" | C-48-42-D-a; C-48-42-B-c |
Kênh 8 | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 20' 41" | 104o 46' 22" | 10o 19' 42" | 104o 47' 18" | C-48-42-B-c |
Kênh 8 | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 16' 26" | 104o 47' 33" | 10o 13' 20" | 104o 45' 38" | C-48-42-D-a; C-48-42-B-c |
Kênh 9 (Bình Giang 2) | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 16' 15" | 104o 48' 00" | 10o 13' 12" | 104o 45' 59" | C-48-42-D-a; C-48-42-B-c |
Kênh 9 Xóm Đạo | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 17' 04" | 104o 46' 09" | 10o 20' 41" | 104o 46' 22" | C-48-42-B-c |
Kênh 10 | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 16' 00" | 104o 48' 25" | 10o 13' 11" | 104o 46' 25" | C-48-42-D-a; C-48-42-B-c |
Kênh 85B | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 19' 23" | 104o 48' 05" | 10o 17' 07" | 104o 51' 37" | C-48-42-B-c |
Kênh 200 | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 12' 18" | 104o 53' 47" | 10o 16' 54" | 104o 40' 07" | C-48-42-A-d; C-48-42-B-c |
Kênh 422 | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 22' 07" | 104o 47' 02" | 10o 19' 25" | 104o 53' 15" | C-48-42-B-c |
Kênh 8000 | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 21' 24" | 104o 51' 46" | 10o 16' 04" | 104o 48' 19" | C-48-42-B-c |
kênh Ba Tàu | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 16' 24" | 104o 47' 46" | 10o 17' 26" | 104o 48' 27" | C-48-42-B-c |
kênh Cấp 1 | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 20' 43" | 104o 51' 04" | 10o 17' 17" | 104o 48' 48" | C-48-42-B-c |
kênh Cấp 2 | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 22' 01" | 104o 51' 16" | 10o 17' 31" | 104o 48' 18" | C-48-42-B-c |
kênh Chi Cục | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 20' 11" | 104o 46' 20" | 10o 18' 44" | 104o 45' 12" | C-48-42-B-c |
kênh Chín Mới | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 19' 20" | 104o 50' 26" | 10o 19' 25" | 104o 46' 17" | C-48-42-B-c |
kênh Đòn Dông | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 15' 25" | 104o 43' 22" | 10o 14' 10" | 104o 47' 43" | C-48-42-A-d; C-48-42-B-c; C-48-42-D-a |
kênh Hai Mới | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 16' 45" | 104o 47' 15" | 10o 19' 22" | 104o 47' 23" | C-48-42-B-c |
kênh Rạch Giá - Hà Tiên | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 22' 31" | 104o 30' 41" | 10o 01' 08" | 105o 05' 26" | C-48-42-A-d; C-48-42-B-c |
kênh Ranh Ninh Phước | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 21' 24" | 104o 51' 46" | 10o 27' 39" | 104o 46' 57" | C-48-42-B-a; C-48-42-B-c |
kênh Sau Làng | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 15' 25" | 104o 43' 27" | 10o 13' 14" | 104o 42' 21" | C-48-42-A-d; C-48-42-C-b |
kênh T5 - Võ Văn Kiệt | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 17' 07" | 104o 44' 23" | 10o 25' 11" | 104o 48' 51" | C-48-42-A-d; C-48-42-B-a; C-48-42-B-c |
kênh T6 | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 23' 25" | 104o 50' 12" | 10o 17' 04" | 104o 46' 26" | C-48-42-B-a; C-48-42-B-c |
kênh Thủy Lợi | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 18' 49" | 104o 45' 04" | 10o 17' 10" | 104o 49' 01" | C-48-42-B-c |
kênh Trục 1 | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 24' 24" | 104o 48' 23" | 10o 22' 19" | 104o 50' 26" | C-48-42-B-a; C-48-42-B-c |
kênh Trục Giữa | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 23' 36" | 104o 47' 54" | 10o 20' 59" | 104o 51' 30" | C-48-42-B-a; C-48-42-B-c |
kênh Tư Cây Dương | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 18' 28" | 104o 46' 34" | 10o 20' 26" | 104o 47' 57" | C-48-42-B-c |
kênh Võ Văn Kiệt | TV | xã Bình Giang | H. Hòn Đất |
|
| 10o 25' 30" | 104o 49' 03" | 10o 12' 53" | 104o 42' 13" | C-48-42-A-d; C-48-42-C-b |
ấp Bình Thuận | DC | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất | 10o 14' 30" | 104o 50' 46" |
|
|
|
| C-48-42-D-a |
ấp Thuận An | DC | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất | 10o 14' 54" | 104o 48' 18" |
|
|
|
| C-48-42-D-a |
ấp Thuận Hòa | DC | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất | 10o 15' 13" | 104o 49' 40" |
|
|
|
| C-48-42-B-c |
ấp Thuận Tiến | DC | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất | 10o 15' 54" | 104o 48' 29" |
|
|
|
| C-48-42-B-c |
ấp Vàm Rầy | DC | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất | 10o 13' 53" | 104o 47' 31" |
|
|
|
| C-48-42-D-a |
Quốc lộ 80 | KX | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-42-D-a; C-48-42-B-c; C-48-42-D-b |
Đường tỉnh 970 | KX | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 21' 23" | 104o 51' 48" | 10o 16' 02" | 104o 48' 19" | C-48-42-B-c |
cầu 283 | KX | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất | 10o 13' 20" | 104o 52' 26" |
|
|
|
| C-48-42-D-a |
Cầu 422 | KX | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất | 10o 20' 36" | 104o 51' 17" |
|
|
|
| C-48-42-B-c |
Cầu 85B | KX | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất | 10o 18' 17" | 104o 49' 46" |
|
|
|
| C-48-42-B-c |
cầu Vàm Rầy | KX | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất | 10o 15' 41" | 104o 48' 50" |
|
|
|
| C-48-42-B-c |
cống Vàm Rầy | KX | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất | 10o 13' 07" | 104o 46' 58" |
|
|
|
| C-48-42-D-a |
Nông trường Bình Sơn | KX | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất | 10o 14' 14" | 104o 49' 08" |
|
|
|
| C-48-42-D-a |
Kênh 7 | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 34" | 105o 03' 32" | 10o 18' 12" | 104o 52' 27" | C-48-43-B-c; C-48-43-B-d |
Kênh 8 | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 00" | 104o 59' 21" | 10o 18' 01" | 104o 53' 52" | C-48-42-B-d |
Kênh 9 | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 27" | 104o 59' 40" | 10o 18' 43" | 104o 53' 40" | C-48-42-B-d |
Kênh 10 | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 11' 41" | 105o 04' 28" | 10o 19' 33" | 104o 53' 24" | C-48-42-B-d |
Kênh 10 | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 16' 00" | 104o 48' 25" | 10o 13' 11" | 104o 46' 25" | C-48-42-D-a; C-48-42-B-c |
Kênh 11 | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 20' 53" | 104o 52' 25" | 10o 17' 32" | 104o 57' 09" | C-48-42-B-c; C-48-42-B-d |
Kênh 85B | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 19' 23" | 104o 48' 05" | 10o 17' 07" | 104o 51' 37" | C-48-42-B-c |
Kênh 200 | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 12' 18" | 104o 53' 47" | 10o 16' 54" | 104o 40' 07" | C-48-42-B-c; C-48-42-D-a; C-48-42-D-d |
Kênh 280B | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 12' 47" | 104o 53' 20" | 10o 11' 26" | 104o 52' 24" | C-48-42-D-a; C-48-42-D-b |
Kênh 281 | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 12' 28" | 104o 53' 34" | 10o 09' 27" | 104o 50' 42" | C-48-42-D-a; C-48-42-D-b |
Kênh 282 | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 12' 58" | 104o 52' 51" | 10o 10' 48" | 104o 51' 21" | C-48-42-D-a; C-48-42-D-b |
Kênh 283 | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 21" | 104o 52' 27" | 10o 09' 55" | 104o 49' 45" | C-48-42-D-a |
Kênh 284 | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 36" | 104o 51' 54" | 10o 10' 29" | 104o 49' 34" | C-48-42-D-a |
Kênh 285 | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 40" | 104o 49' 15" | 10o 13' 54" | 104o 51' 27" | C-48-42-D-a |
Kênh 286 | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 12" | 104o 51' 00" | 10o 11' 11" | 104o 48' 55" | C-48-42-D-a |
Kênh 287 | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 32" | 104o 50' 30" | 10o 12' 15" | 104o 48' 56" | C-48-42-D-a |
Kênh 288 | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 45" | 104o 50' 10" | 10o 12' 27" | 104o 48' 37" | C-48-42-D-a |
Kênh 289 | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 15' 03" | 104o 49' 42" | 10o 12' 47" | 104o 48' 03" | C-48-42-D-a; C-48-42-B-c |
Kênh 290 | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 15' 19" | 104o 49' 15" | 10o 13' 04" | 104o 47' 35" | C-48-42-D-a; C-48-42-B-c |
Kênh 422 | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 22' 07" | 104o 47' 02" | 10o 19' 25" | 104o 53' 15" | C-48-42-B-c; C-48-42-B-d |
Kênh 2500 | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 03" | 104o 50' 13" | 10o 11' 28" | 104o 52' 37" | C-48-42-D-a; C-48-42-D-b |
Kênh 8000 | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 21' 24" | 104o 51' 46" | 10o 16' 04" | 104o 48' 19" | C-48-42-B-c |
Kênh Bao | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 16' 14" | 104o 51' 04" | 10o 13' 07" | 104o 54' 00" | C-48-42-D-a; C-48-42-D-b |
Kênh Bao | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 19' 29" | 104o 54' 52" | 10o 20' 27" | 104o 55' 31" | C-48-42-B-d |
Kênh Bao | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 20' 05" | 104o 57' 09" | 10o 15' 42" | 104o 54' 11" | C-48-42-B-d |
kênh Cả Cội | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 21" | 104o 47' 07" | 10o 10' 19" | 104o 52' 09" | C-48-42-D-a |
kênh Cấp 1 | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 20' 28" | 104o 51' 31" | 10o 16' 42" | 104o 49' 02" | C-48-42-B-c |
kênh Cống Tư Vít | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 13" | 104o 52' 39" | 10o 17' 42" | 104o 53' 43" | C-48-42-B-d; C-48-42-D-b |
kênh Đòn Dông | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 15' 25" | 104o 43' 22" | 10o 14' 10" | 104o 47' 43" | C-48-42-D-a |
kênh K7 | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 19' 43" | 104o 50' 41" | 10o 17' 35" | 104o 53' 33" | C-48-42-B-c; C-48-42-B-d |
kênh KH6 | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 20' 56" | 104o 53' 28" | 10o 16' 06" | 104o 49' 59" | C-48-42-B-c; C-48-42-B-d |
kênh KH7 | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 50" | 104o 50' 11" | 10o 20' 47" | 104o 54' 06" | C-48-42-D-a; C-48-42-B-c; C-48-42-B-d |
kênh Ninh Phước 2 | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 19' 12" | 105o 01' 02" | 10o 21' 24" | 104o 51' 46" | C-48-42-B-c; C-48-42-B-d |
kênh Rạch Giá - Hà Tiên | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 22' 31" | 104o 30' 41" | 10o 01' 08" | 105o 05' 26" | C-48-42-B-c; C-48-42-D-a; |
kênh Thầy Thép | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 11" | 104o 51' 12" | 10o 19' 29" | 104o 54' 52" | C-48-42-D-a; C-48-42-B-c; C-48-42-B-d |
kênh Tư Dương | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 19' 56" | 104o 53' 39" | 10o 14' 06" | 104o 57' 20" | C-48-42-B-d |
kênh Vàm Rầy | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 15' 42" | 104o 48' 51" | 10o 12' 52" | 104o 46' 47" | C-48-42-D-a; C-48-42-B-c |
lung Mốp Dăng | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 18' 04" | 104o 49' 56" | 10o 15' 10" | 104o 53' 35" | C-48-42-B-c; C-48-42-B-d |
rạch Ba Bông | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 18" | 104o 46' 30" | 10o 13' 07" | 104o 46' 54" | C-48-42-D-a |
Rạch Bằng | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 26" | 104o 47' 11" | 10o 13' 32" | 104o 47' 56" | C-48-42-D-a |
Rạch Bằng | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 56" | 104o 48' 01" | 10o 14' 31" | 104o 47' 58" | C-48-42-D-a |
rạch Miếu Bà | TV | xã Bình Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 12' 38" | 104o 49' 56" | 10o 11' 43" | 104o 49' 49" | C-48-42-D-a |
ấp Cây Chôm | DC | xã Lình Huỳnh | H. Hòn Đất | 10o 11' 37" | 104o 49' 55" |
|
|
|
| C-48-42-D-a |
ấp Huỳnh Sơn | DC | xã Lình Huỳnh | H. Hòn Đất | 10o 10' 50" | 104o 52' 38" |
|
|
|
| C-48-42-D-a |
ấp Lình Huỳnh | DC | xã Lình Huỳnh | H. Hòn Đất | 10o 09' 19" | 104o 51' 23" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
ấp Vàm Biển | DC | xã Lình Huỳnh | H. Hòn Đất | 10o 09' 30" | 104o 51' 26" |
|
|
|
| C-48-42-D-a |
Cống 283 | KX | xã Lình Huỳnh | H. Hòn Đất | 10o 10' 04" | 104o 49' 53" |
|
|
|
| C-48-42-D-a |
Đường tỉnh 969B | KX | xã Lình Huỳnh | H. Hòn Đất |
|
| 10o 09' 19" | 104o 58' 35" | 10o 12' 21" | 104o 53' 56" | C-48-42-D-a; C-48-42-D-b |
Kênh 2 | TV | xã Lình Huỳnh | H. Hòn Đất |
|
| 10o 11' 35" | 104o 53' 12" | 10o 10' 25" | 104o 54' 57" | C-48-42-D-b |
Kênh 3 | TV | xã Lình Huỳnh | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 58" | 104o 52' 53" | 10o 09' 55" | 104o 54' 37" | C-48-42-D-b |
Kênh 5 | TV | xã Lình Huỳnh | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 35" | 104o 52' 22" | 10o 09' 48" | 104o 53' 37" | C-48-42-D-a; C-48-42-D-b |
Kênh 5 | TV | xã Lình Huỳnh | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 00" | 104o 51' 54" | 10o 09' 24" | 104o 52' 47" | C-48-42-D-a; C-48-42-D-b |
Kênh 11 | TV | xã Lình Huỳnh | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 18" | 104o 53' 08" | 10o 10' 49" | 104o 56' 02" | C-48-42-D-a |
Kênh 200 | TV | xã Lình Huỳnh | H. Hòn Đất |
|
| 10o 11' 55" | 104o 53' 39" | 10o 08' 47" | 104o 51' 06" | C-48-42-D-a; C-48-42-D-b |
kênh 281 | TV | xã Lình Huỳnh | H. Hòn Đất |
|
| 10o 12' 28" | 104o 53' 34" | 10o 09' 27" | 104o 50' 42" | C-48-42-D-a; C-48-42-D-b |
kênh 282 | TV | xã Lình Huỳnh | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 50" | 104o 51' 18" | 10o 09' 38" | 104o 50' 14" | C-48-42-D-a |
kênh 283 | TV | xã Lình Huỳnh | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 21" | 104o 52' 27" | 10o 09' 55" | 104o 49' 45" | C-48-42-D-a |
kênh 284 | TV | xã Lình Huỳnh | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 36" | 104o 51' 54" | 10o 10' 29" | 104o 49' 34" | C-48-42-D-a |
kênh 285 | TV | xã Lình Huỳnh | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 40" | 104o 49' 15" | 10o 13' 54" | 104o 51' 27" | C-48-42-D-a |
kênh Cả Cội | TV | xã Lình Huỳnh | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 21" | 104o 47' 07" | 10o 10' 19" | 104o 52' 09" | C-48-42-D-a |
kênh K9 | TV | xã Lình Huỳnh | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 05" | 104o 53' 25" | 10o 09' 25" | 104o 51' 25" | C-48-42-D-a; C-48-42-D-b |
kênh Lình Huỳnh | TV | xã Lình Huỳnh | H. Hòn Đất |
|
| 10o 12' 25" | 104o 53' 53" | 10o 08' 39" | 104o 50' 45" | C-48-42-D-a; C-48-42-D-b |
rạch Cống Hòn | TV | xã Lình Huỳnh | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 11" | 104o 52' 15" | 10o 09' 45" | 104o 53' 36" | C-48-42-D-a; C-48-42-D-b |
ấp Hiệp Bình | DC | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất | 10o 12' 57" | 105o 05' 36" |
|
|
|
| C-48-43-C-a |
ấp Hiệp Hòa | DC | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất | 10o 14' 44" | 105o 07' 05" |
|
|
|
| C-48-43-C-a |
ấp Hiệp Lợi | DC | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất | 10o 11' 48" | 105o 04' 38" |
|
|
|
| C-48-43-C-a |
ấp Hiệp Tân | DC | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất | 10o 10' 51" | 105o 03' 49" |
|
|
|
| C-48-43-C-a |
ấp Hiệp Thành | DC | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất | 10o 13' 51" | 105o 06' 21" |
|
|
|
| C-48-43-C-a |
ấp Hiệp Trung | DC | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất | 10o 13' 16" | 105o 05' 46" |
|
|
|
| C-48-43-C-a |
ấp Kiên Hảo | DC | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất | 10o 12' 23" | 105o 07' 52" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
di tích khảo cổ học Giồng Xoài | KX | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất | 10o 13' 47" | 105o 08' 24" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
Kênh 5 | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 11' 21" | 105o 04' 11" | 10o 10' 14" | 105o 05' 26" | C-48-43-C-a |
Kênh 5 | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 45" | 105o 03' 41" | 10o 08' 44" | 105o 05' 53" | C-48-43-C-a |
kênh 5,5 | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 09' 53" | 105o 05' 10" | 10o 09' 08" | 105o 06' 00" | C-48-43-C-a |
Kênh 6 | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 14" | 105o 05' 26" | 10o 09' 20" | 105o 06' 26" | C-48-43-C-a |
Kênh 7 | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 34" | 105o 03' 32" | 10o 18' 12" | 104o 52' 27" | C-48-43-C-a |
Kênh 7 | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 11' 57" | 105o 04' 43" | 10o 09' 58" | 105o 06' 59" | C-48-43-C-a |
Kênh 8 | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 12' 33" | 105o 05' 13" | 10o 10' 36" | 105o 07' 32" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-b |
Kênh 9 | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 12" | 105o 05' 45" | 10o 11' 10" | 105o 08' 03" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-b |
Kênh 10 | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 50" | 105o 06' 16" | 10o 11' 47" | 105o 08' 35" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-b |
Kênh 10 | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 11' 41" | 105o 04' 28" | 10o 19' 33" | 104o 53' 24" | C-48-43-C-a |
Kênh 11 | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 15' 54" | 105o 04' 54" | 10o 12' 24" | 105o 09' 08" | C-48-43-A-c; C-48-43-C-a |
kênh 15 | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 18' 02" | 105o 00' 12" | 10o 13' 36" | 105o 06' 05" | C-48-43-A-c; C-48-43-C-a |
kênh 16 | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 18' 36" | 105o 00' 38" | 10o 15' 54" | 105o 04' 54" | C-48-43-A-c |
Kênh 100 | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 24" | 105o 06' 52" | 10o 08' 49" | 105o 02' 07" | C-48-43-C-a |
Kênh 100 | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 03" | 105o 05' 29" | 10o 15' 13" | 105o 07' 19" | C-48-43-A-c; C-48-43-C-a |
Kênh 500 | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 11' 09" | 105o 04' 24" | 10o 08' 39" | 105o 02' 19" | C-48-43-C-a |
Kênh 600 | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 09" | 105o 07' 09" | 10o 14' 56" | 105o 07' 50" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-b |
Kênh 600 | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 12' 57" | 105o 06' 01" | 10o 11' 42" | 105o 05' 00" | C-48-43-C-a |
Kênh 3000 | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 12' 07" | 105o 06' 59" | 10o 10' 14" | 105o 05' 26" | C-48-43-C-a |
kênh Ba Thê | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 27" | 105o 00' 54" | 10o 15' 14" | 105o 07' 28" | C-48-43-A-c; C-48-43-C-a; C-48-43-C-c |
kênh Bộ Đội | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 09' 39" | 105o 06' 42" | 10o 10' 32" | 105o 05' 41" | C-48-43-C-a |
kênh Bộ Đội | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 12' 23" | 105o 03' 30" | 10o 09' 01" | 105o 00' 46" | C-48-43-C-a |
kênh Bộ Đội | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 53" | 105o 07' 47" | 10o 11' 50" | 105o 06' 45" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-b |
kênh Bộ Đội | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 19" | 105o 07' 17" | 10o 11' 13" | 105o 06' 15" | C-48-43-C-a |
kênh Cống Xã | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 09' 17" | 105o 10' 57" | 10o 11' 21" | 105o 08' 12" | C-48-43-C-b |
kênh Đập Đá | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 07" | 105o 08' 47" | 10o 09' 20" | 105o 06' 26" | C-48-43-C-a |
kênh Hãng Đứng | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 12' 24" | 105o 01' 24" | 10o 10' 37" | 105o 03' 34" | C-48-43-C-a |
kênh Hãng Ngang | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 15' 17" | 105o 04' 14" | 10o 11' 53" | 105o 01' 36" | C-48-43-A-c; C-48-43-C-a |
kênh Huế Bá | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 32" | 105o 10' 25" | 10o 10' 37" | 105o 07' 33" | C-48-43-C-b |
kênh Kiên Hảo | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 11" | 105o 09' 48" | 10o 05' 12" | 105o 02' 39" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-b |
Kênh Mới | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 49" | 105o 07' 06" | 10o 16' 17" | 105o 05' 06" | C-48-43-A-c; C-48-43-C-a |
kênh Năm Vụ | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 44" | 105o 09' 50" | 10o 09' 48" | 105o 06' 50" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-b |
kênh Năm Vui | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 12' 20" | 105o 05' 01" | 10o 13' 47" | 105o 03' 06" | C-48-43-C-a |
kênh Ranh Tỉnh | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 15' 15" | 105o 07' 27" | 10o 19' 01" | 105o 00' 56" | C-48-43-A-c |
lung Dọc Trăm | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 46" | 105o 07' 14" | 10o 09' 38" | 105o 07' 37" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-b |
Lung Mướp | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 54" | 105o 05' 06" | 10o 10' 33" | 105o 05' 05" | C-48-43-C-a |
Lung Sen | TV | xã Mỹ Hiệp Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 11' 49" | 105o 04' 35" | 10o 10' 50" | 105o 04' 51" | C-48-43-C-a |
ấp Hưng Giang | DC | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất | 10o 02' 38" | 105o 03' 38" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
ấp Mỹ Bình | DC | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất | 10o 04' 21" | 105o 03' 22" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
ấp Mỹ Hưng | DC | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất | 10o 05' 30" | 105o 02' 20" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
ấp Mỹ Thạnh | DC | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất | 10o 05' 42" | 105o 03' 05" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
ấp Mỹ Trung | DC | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất | 10o 03' 45" | 105o 03' 51" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
ấp Tân Điền | DC | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất | 10o 04' 05" | 105o 03' 27" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
ấp Tân Hưng | DC | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất | 10o 04' 48" | 105o 02' 53" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
Quốc lộ 80 | KX | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-43-C-c |
cầu Số 3 | KX | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất | 10o 05' 11" | 105o 02' 38" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
cầu Thần Nông | KX | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất | 10o 04' 01" | 105o 03' 33" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
chùa Mỹ Thạnh Tự | KX | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất | 10o 05' 24" | 105o 02' 32" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
cống Số 2 | KX | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất | 10o 02' 24" | 105o 03' 15" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
cống Số 3 | KX | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất | 10o 04' 18" | 105o 01' 21" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
cống Thần Nông | KX | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất | 10o 03' 22" | 105o 02' 06" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
cống Thầy Xếp | KX | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất | 10o 04' 33" | 105o 03' 08" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
cống Thầy Xếp | KX | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất | 10o 04' 08" | 105o 01' 22" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
đình Nguyễn Trung Trực | KX | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất | 10o 03' 34" | 105o 03' 50" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
miếu Ông Tà | KX | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất | 10o 05' 15" | 105o 02' 15" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
Kênh 2 | TV | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 06' 19" | 105o 03' 40" | 10o 04' 18" | 105o 05' 20" | C-48-43-C-c |
Kênh 7 Biết | TV | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 05' 38" | 105o 03' 03" | 10o 07' 53" | 105o 01' 16" | C-48-43-C-c |
Kênh 80 | TV | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 04' 38" | 105o 01' 11" | 10o 03' 14" | 105o 02' 24" | C-48-43-C-c |
Kênh 1000 | TV | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 04' 45" | 105o 01' 59" | 10o 05' 16" | 105o 01' 30" | C-48-43-C-c |
Kênh 7000 | TV | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 03' 59" | 105o 03' 04" | 10o 03' 53" | 105o 01' 50" | C-48-43-C-c |
kênh Cầu Số 2 | TV | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 02' 59" | 105o 04' 22" | 10o 02' 17" | 105o 03' 00" | C-48-43-C-c |
kênh Cầu Số 3 | TV | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 05' 12" | 105o 02' 39" | 10o 04' 12" | 105o 01' 11" | C-48-43-C-c |
Kênh Chùa | TV | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 05' 00" | 105o 03' 24" | 10o 04' 43" | 105o 03' 02" | C-48-43-C-c |
Kênh Cũ | TV | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 02' 41" | 105o 03' 48" | 10o 06' 40" | 105o 01' 05" | C-48-43-C-c |
Kênh Cùng | TV | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 04' 40" | 105o 02' 39" | 10o 04' 27" | 105o 01' 34" | C-48-43-C-c |
kênh Đôi Dưới | TV | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 03' 16" | 105o 03' 28" | 10o 03' 14" | 105o 02' 15" | C-48-43-C-c |
kênh Đôi Trên | TV | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 04' 22" | 105o 02' 49" | 10o 04' 06" | 105o 01' 22" | C-48-43-C-c |
kênh Đòn Dông | TV | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 04' 58" | 105o 01' 47" | 10o 04' 35" | 105o 01' 07" | C-48-43-C-c |
Kênh Huyện | TV | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 05' 42" | 105o 02' 16" | 10o 04' 59" | 105o 00' 56" | C-48-43-C-c |
kênh Kiên Hảo | TV | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 10" | 105o 09' 49" | 10o 05' 12" | 105o 02' 39" | C-48-43-C-c |
kênh Năm Ninh | TV | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 05' 51" | 105o 02' 09" | 10o 06' 50" | 105o 03' 12" | C-48-43-C-c |
kênh Năm Phiên | TV | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 03' 03" | 105o 03' 36" | 10o 02' 42" | 105o 02' 46" | C-48-43-C-c |
kênh Ngã Cái | TV | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 03' 07" | 105o 04' 16" | 10o 04' 05" | 105o 04' 33" | C-48-43-C-c |
kênh Ông Kiểm | TV | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 03' 52" | 105o 03' 42" | 10o 07' 55" | 105o 05' 08" | C-48-43-C-c |
kênh Rạch Giá - Hà Tiên | TV | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 22' 31" | 104o 30' 41" | 10o 01' 08" | 105o 05' 26" | C-48-43-C-c |
kênh Tập Đoàn | TV | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 03' 26" | 105o 04' 01" | 10o 03' 06" | 105o 03' 34" | C-48-43-C-c |
kênh Thần Nông | TV | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 04' 01" | 105o 03' 32" | 10o 03' 19" | 105o 01' 59" | C-48-43-C-c |
kênh Thủy Lợi | TV | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 03' 29" | 105o 03' 20" | 10o 03' 43" | 105o 03' 42" | C-48-43-C-c |
kênh Xa Me | TV | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 03' 43" | 105o 03' 02" | 10o 02' 52" | 105o 03' 13" | C-48-43-C-c |
rạch Châm Bầu | TV | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 05' 22" | 105o 02' 09" | 10o 05' 06" | 105o 01' 39" | C-48-43-C-c |
rạch Rạch Ngay | TV | xã Mỹ Lâm | H. Hòn Đất |
|
| 10o 05' 00" | 105o 01' 45" | 10o 04' 46" | 105o 00' 58" | C-48-43-C-c |
ấp Đập Đá | DC | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất | 10o 09' 00" | 105o 06' 51" |
|
|
|
| C-48-43-C-a |
ấp Phước Hảo | DC | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất | 10o 07' 12" | 105o 04' 31" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
ấp Phước Tân | DC | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất | 10o 10' 09" | 105o 07' 04" |
|
|
|
| C-48-43-C-a |
ấp Phước Thái | DC | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất | 10o 10' 41" | 105o 07' 34" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
ấp Phước Thạnh | DC | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất | 10o 07' 16" | 105o 04' 29" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
ấp Tràm Dưỡng | DC | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất | 10o 08' 21" | 105o 05' 36" |
|
|
|
| C-48-43-C-a |
di tích khảo cổ Nền Chùa | KX | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất | 10o 06' 45" | 105o 06' 19" |
|
|
|
| C-48-43-C-c |
Kênh 1 | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 51" | 105o 02' 05" | 10o 07' 05" | 105o 04' 22" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-c |
Kênh 2 | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 16" | 105o 04' 31" | 10o 09' 04" | 105o 02' 40" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-c |
Kênh 2 | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 06' 19" | 105o 03' 40" | 10o 04' 18" | 105o 05' 20" | C-48-43-C-c |
kênh 2,5 | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 20" | 105o 03' 51" | 10o 07' 53" | 105o 04' 21" | C-48-43-C-a |
Kênh 3 | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 07" | 105o 05' 19" | 10o 10' 03" | 105o 03' 11" | C-48-43-C-a |
Kênh 3 | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 06' 56" | 105o 04' 13" | 10o 05' 24" | 105o 05' 47" | C-48-43-C-c |
Kênh 4 | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 25" | 105o 05' 35" | 10o 09' 16" | 105o 04' 39" | C-48-43-C-a |
Kênh 5 | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 45" | 105o 03' 41" | 10o 08' 44" | 105o 05' 53" | C-48-43-C-a |
kênh 5,5 | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 09' 53" | 105o 05' 10" | 10o 09' 08" | 105o 06' 00" | C-48-43-C-a |
Kênh 6 | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 14" | 105o 05' 26" | 10o 09' 20" | 105o 06' 26" | C-48-43-C-a |
Kênh 7 | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 11' 57" | 105o 04' 43" | 10o 09' 58" | 105o 06' 59" | C-48-43-C-a |
Kênh 8 | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 12' 33" | 105o 05' 13" | 10o 10' 36" | 105o 07' 32" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-b |
Kênh 9 | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 12" | 105o 05' 45" | 10o 11' 10" | 105o 08' 03" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-b |
Kênh 750 | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 49" | 105o 05' 02" | 10o 09' 35" | 105o 03' 05" | C-48-43-C-a |
Kênh 1000 | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 21" | 105o 06' 39" | 10o 08' 21" | 105o 05' 32" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-c |
kênh Bộ Đội | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 09' 39" | 105o 06' 42" | 10o 10' 32" | 105o 05' 41" | C-48-43-C-a |
kênh Bộ Đội | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 53" | 105o 07' 47" | 10o 11' 50" | 105o 06' 45" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-b |
kênh Bộ Đội | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 19" | 105o 07' 17" | 10o 11' 13" | 105o 06' 15" | C-48-43-C-a |
kênh Bộ Đội | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 11" | 105o 04' 37" | 10o 07' 19" | 105o 03' 49" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-c |
kênh Bờ Hồ | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 05" | 105o 05' 14" | 10o 09' 20" | 105o 06' 06" | C-48-43-C-a |
kênh Đập Đá | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 07" | 105o 08' 47" | 10o 09' 20" | 105o 06' 26" | C-48-43-C-a |
kênh Kiên Hảo | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 10" | 105o 09' 49" | 10o 05' 12" | 105o 02' 39" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-b; C-48-43-C-c |
kênh Ngã Cái | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 04' 49" | 105o 04' 55" | 10o 06' 23" | 105o 05' 37" | C-48-43-C-c |
Kênh Ranh | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 06' 41" | 105o 06' 20" | 10o 07' 59" | 105o 06' 55" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-c |
kênh Thầy Thông | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 59" | 105o 05' 11" | 10o 06' 41" | 105o 06' 21" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-c |
kênh Thủy Lợi | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 06' 56" | 105o 04' 13" | 10o 07' 43" | 105o 03' 30" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-c |
kênh Tư Tỷ | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 06' 31" | 105o 08' 56" | 10o 08' 44" | 105o 05' 53" | C-48-43-C-a |
kênh Ze-rô | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 13" | 105o 01' 33" | 10o 06' 19" | 105o 03' 40" | C-48-43-C-c |
Lung Mướp | TV | xã Mỹ Phước | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 54" | 105o 05' 06" | 10o 10' 33" | 105o 05' 05" | C-48-43-C-a |
ấp Mỹ Thái | DC | xã Mỹ Thái | H. Hòn Đất | 10o 14' 07" | 105o 02' 00" |
|
|
|
| C-48-43-C-a |
ấp Thái Hưng | DC | xã Mỹ Thái | H. Hòn Đất | 10o 15' 38" | 105o 03' 14" |
|
|
|
| C-48-43-A-c |
ấp Thái Tân | DC | xã Mỹ Thái | H. Hòn Đất | 10o 11' 26" | 104o 59' 47" |
|
|
|
| C-48-43-C-a |
ấp Thái Thịnh | DC | xã Mỹ Thái | H. Hòn Đất | 10o 16' 10" | 105o 03' 38" |
|
|
|
| C-48-43-A-c |
ấp Thái Tiến | DC | xã Mỹ Thái | H. Hòn Đất | 10o 14' 50" | 105o 02' 35" |
|
|
|
| C-48-43-A-c |
Kênh 2 | TV | xã Mỹ Thái | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 33" | 104o 54' 19" | 10o 08' 23" | 105o 01' 41" | C-48-42-D-b |
Kênh 3 | TV | xã Mỹ Thái | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 00" | 104o 54' 39" | 10o 08' 46" | 105o 02' 01" | C-48-42-D-b |
Kênh 4 | TV | xã Mỹ Thái | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 26" | 104o 54' 58" | 10o 09' 15" | 105o 02' 25" | C-48-42-D-b |
Kênh 5 | TV | xã Mỹ Thái | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 53" | 104o 55' 17" | 10o 09' 39" | 105o 02' 45" | C-48-42-D-b |
Kênh 6 | TV | xã Mỹ Thái | H. Hòn Đất |
|
| 10o 15' 19" | 104o 55' 36" | 10o 10' 03" | 105o 03' 05" | C-48-42-B-d; C-48-42-D-b |
Kênh 7 | TV | xã Mỹ Thái | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 34" | 105o 03' 32" | 10o 18' 12" | 104o 52' 27" | C-48-42-B-d; C-48-43-C-a |
Kênh 7,5 | TV | xã Mỹ Thái | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 47" | 104o 58' 00" | 10o 10' 50" | 105o 03' 45" | C-48-43-C-a; C-48-42-D-b |
Kênh 8,5 | TV | xã Mỹ Thái | H. Hòn Đất |
|
| 10o 15' 10" | 104o 58' 08" | 10o 13' 09" | 105o 01' 11" | C-48-42-B-d; C-48-42-D-b |
Kênh 10 | TV | xã Mỹ Thái | H. Hòn Đất |
|
| 10o 11' 41" | 105o 04' 28" | 10o 19' 33" | 104o 53' 24" | C-48-43-C-a |
Kênh 12 | TV | xã Mỹ Thái | H. Hòn Đất |
|
| 10o 16' 28" | 104o 59' 05" | 10o 13' 47" | 105o 03' 06" | C-48-43-A-c; C-48-43-C-a |
Kênh 13 | TV | xã Mỹ Thái | H. Hòn Đất |
|
| 10o 17' 18" | 104o 59' 41" | 10o 15' 09" | 105o 02' 47" | C-48-43-A-c; C-48-42-B-d |
Kênh 15 | TV | xã Mỹ Thái | H. Hòn Đất |
|
| 10o 18' 02" | 105o 00' 12" | 10o 13' 36" | 105o 06' 05" | C-48-43-A-c |
Kênh 16 | TV | xã Mỹ Thái | H. Hòn Đất |
|
| 10o 18' 36" | 105o 00' 38" | 10o 15' 54" | 105o 04' 54" | C-48-43-A-c |
Kênh 3000 | TV | xã Mỹ Thái | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 30" | 104o 56' 50" | 10o 18' 12" | 105o 02' 21" | C-48-43-A-c; C-48-43-C-a; C-48-42-D-b |
kênh Hãng Đứng | TV | xã Mỹ Thái | H. Hòn Đất |
|
| 10o 16' 45" | 105o 01' 18" | 10o 15' 43" | 105o 03' 15" | C-48-43-A-c |
kênh Hãng Ngang | TV | xã Mỹ Thái | H. Hòn Đất |
|
| 10o 15' 17" | 105o 04' 14" | 10o 11' 53" | 105o 01' 36" | C-48-43-A-c; C-48-43-C-a |
kênh Mỹ Thái | TV | xã Mỹ Thái | H. Hòn Đất |
|
| 10o 09' 33" | 104o 58' 17" | 10o 17' 09" | 105o 04' 09" | C-48-43-A-c; C-48-43-C-a; C-48-42-D-b |
kênh Ranh Tỉnh | TV | xã Mỹ Thái | H. Hòn Đất |
|
| 10o 15' 15" | 105o 07' 27" | 10o 19' 01" | 105o 00' 56" | C-48-43-A-c |
Lung Mốp | TV | xã Mỹ Thái | H. Hòn Đất |
|
| 10o 17' 40" | 105o 03' 15" | 10o 16' 02" | 105o 03' 30" | C-48-43-A-c |
ấp Cản Đất | DC | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất | 10o 09' 35" | 105o 02' 45" |
|
|
|
| C-48-43-C-a |
ấp Mỹ Tân | DC | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất | 10o 09' 51" | 105o 04' 15" |
|
|
|
| C-48-43-C-a |
ấp Nguyễn Văn Hanh | DC | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất | 10o 10' 13" | 105o 03' 09" |
|
|
|
| C-48-43-C-a |
ấp Số Bốn | DC | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất | 10o 09' 03" | 105o 02' 13" |
|
|
|
| C-48-43-C-a |
ấp Sơn Thuận | DC | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất | 10o 08' 06" | 105o 01' 29" |
|
|
|
| C-48-43-C-a |
nhà thờ Tân Lập | KX | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất | 10o 09' 50" | 105o 04' 09" |
|
|
|
| C-48-43-C-a |
Kênh 1 | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 51" | 105o 02' 05" | 10o 07' 05" | 105o 04' 22" | C-48-43-C-a |
Kênh 1 | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 09' 59" | 104o 58' 38" | 10o 07' 57" | 105o 01' 20" | C-48-43-C-a |
Kênh 2 | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 33" | 104o 54' 19" | 10o 08' 23" | 105o 01' 41" | C-48-43-C-a |
Kênh 2 | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 16" | 105o 04' 31" | 10o 09' 04" | 105o 02' 40" | C-48-43-C-a |
Kênh 2 | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 09' 28" | 105o 02' 37" | 10o 08' 20" | 105o 03' 51" | C-48-43-C-a |
Kênh 3 | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 00" | 104o 54' 39" | 10o 08' 46" | 105o 02' 01" | C-48-43-C-a |
Kênh 3 | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 07" | 105o 05' 19" | 10o 10' 03" | 105o 03' 11" | C-48-43-C-a |
Kênh 4 | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 26" | 104o 54' 58" | 10o 09' 15" | 105o 02' 25" | C-48-43-C-a |
Kênh 4 | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 31" | 105o 03' 30" | 10o 09' 26" | 105o 04' 38" | C-48-43-C-a |
Kênh 5 | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 53" | 104o 55' 17" | 10o 09' 39" | 105o 02' 45" | C-48-43-C-a |
Kênh 5 | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 45" | 105o 03' 41" | 10o 08' 44" | 105o 05' 53" | C-48-43-C-a |
Kênh 6 | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 15' 19" | 104o 55' 36" | 10o 10' 03" | 105o 03' 05" | C-48-43-C-a |
Kênh 7 | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 34" | 105o 03' 32" | 10o 18' 12" | 104o 52' 27" | C-48-43-C-a |
Kênh 7 Biết | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 05' 38" | 105o 03' 03" | 10o 07' 53" | 105o 01' 16" | C-48-43-C-c |
Kênh 100 | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 24" | 105o 06' 52" | 10o 08' 49" | 105o 02' 07" | C-48-43-C-a |
Kênh 750 | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 49" | 105o 05' 02" | 10o 09' 35" | 105o 03' 05" | C-48-43-C-a |
Kênh 500 | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 11' 09" | 105o 04' 24" | 10o 08' 39" | 105o 02' 19" | C-48-43-C-a |
kênh Ba Thê | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 27" | 105o 00' 54" | 10o 15' 14" | 105o 07' 28" | C-48-43-C-a |
kênh Bộ Đội | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 12' 23" | 105o 03' 30" | 10o 09' 01" | 105o 00' 46" | C-48-43-C-a |
kênh Đường Trâu | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 09' 47" | 105o 00' 58" | 10o 08' 53" | 105o 02' 01" | C-48-43-C-a |
kênh Năm Ninh | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 05' 51" | 105o 02' 09" | 10o 06' 50" | 105o 03' 12" | C-48-43-C-c |
kênh Quản Thống | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 02" | 105o 01' 14" | 10o 08' 28" | 105o 02' 33" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-c |
kênh Tư Hẵn | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 09' 22" | 105o 02' 31" | 10o 10' 03" | 105o 01' 52" | C-48-43-C-a |
kênh Ze-rô | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 13" | 105o 01' 33" | 10o 06' 19" | 105o 03' 40" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-c |
lung Cà Na | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 06' 50" | 105o 03' 12" | 10o 07' 52" | 105o 01' 59" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-c |
Lung Mướp | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 54" | 105o 05' 06" | 10o 10' 33" | 105o 05' 05" | C-48-43-C-a |
rạch Đường Trâu | TV | xã Mỹ Thuận | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 09" | 105o 00' 22" | 10o 09' 31" | 105o 00' 57" | C-48-43-C-a |
ấp Hòa Thuận | DC | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất | 10o 15' 32" | 104o 58' 26" |
|
|
|
| C-48-42-B-d |
ấp Hòa Tiến | DC | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất | 10o 17' 49" | 105o 00' 06" |
|
|
|
| C-48-42-B-d |
ấp Sơn An | DC | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất | 10o 16' 52" | 104o 59' 20" |
|
|
|
| C-48-42-B-d |
ấp Sơn Bình | DC | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất | 10o 16' 12" | 104o 58' 54" |
|
|
|
| C-48-42-B-d |
ấp Sơn Hòa | DC | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất | 10o 15' 01" | 104o 58' 00" |
|
|
|
| C-48-42-B-d |
ấp Sơn Lập | DC | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất | 10o 18' 40" | 105o 00' 42" |
|
|
|
| C-48-43-A-c |
ấp Sơn Nam | DC | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất | 10o 12' 25" | 104o 56' 12" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
ấp Sơn Tân | DC | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất | 10o 13' 09" | 104o 56' 44" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
ấp Sơn Thái | DC | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất | 10o 13' 47" | 104o 57' 11" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
ấp Sơn Thành | DC | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất | 10o 14' 37" | 104o 57' 48" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
Kênh 2 | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 33" | 104o 54' 19" | 10o 08' 23" | 105o 01' 41" | C-48-42-D-b |
Kênh 3 | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 00" | 104o 54' 39" | 10o 08' 46" | 105o 02' 01" | C-48-42-D-b |
Kênh 4 | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 26" | 104o 54' 58" | 10o 09' 15" | 105o 02' 25" | C-48-42-D-b |
Kênh 5 | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 53" | 104o 55' 17" | 10o 09' 39" | 105o 02' 45" | C-48-42-D-b |
Kênh 6 | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 15' 19" | 104o 55' 36" | 10o 10' 03" | 105o 03' 05" | C-48-42-B-d; C-48-42-D-b |
Kênh 7 | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 34" | 105o 03' 32" | 10o 18' 12" | 104o 52' 27" | C-48-42-B-d; C-48-42-D-b; C-48-42-B-c |
Kênh 7,5 | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 47" | 104o 58' 00" | 10o 10' 50" | 105o 03' 45" | C-48-42-D-b |
Kênh 8 | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 00" | 104o 59' 21" | 10o 18' 01" | 104o 53' 52" | C-48-42-B-d; C-48-42-D-b |
Kênh 8,5 | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 15' 10" | 104o 58' 08" | 10o 13' 09" | 105o 01' 11" | C-48-42-B-d; C-48-42-D-b |
Kênh 9 | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 27" | 104o 59' 40" | 10o 18' 43" | 104o 53' 40" | C-48-42-B-d; C-48-42-D-b |
Kênh 10 | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 11' 41" | 105o 04' 28" | 10o 19' 33" | 104o 53' 24" | C-48-42-B-d; C-48-42-D-b |
Kênh 11 | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 20' 53" | 104o 52' 25" | 10o 17' 32" | 104o 57' 09" | C-48-42-B-d |
Kênh 12 | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 16' 28" | 104o 59' 05" | 10o 14' 27" | 105o 02' 13" | C-48-43-A-c; C-48-42-B-d |
Kênh 13 | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 17' 18" | 104o 59' 41" | 10o 15' 09" | 105o 02' 47" | C-48-43-A-c; C-48-42-B-d |
Kênh 15 | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 18' 02" | 105o 00' 12" | 10o 13' 36" | 105o 06' 05" | C-48-43-A-c |
Kênh 16 | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 18' 36" | 105o 00' 38" | 10o 15' 54" | 105o 04' 54" | C-48-43-A-c |
Kênh 165 | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 11' 48" | 104o 55' 51" | 10o 18' 58" | 105o 01' 00" | C-48-43-A-c; C-48-42-B-d; C-48-42-D-b |
Kênh 750 | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 16' 48" | 104o 59' 27" | 10o 15' 58" | 105o 00' 45" | C-48-43-A-c; C-48-42-B-d |
Kênh 750 | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 18' 16" | 105o 00' 30" | 10o 17' 28" | 105o 01' 49" | C-48-43-A-c |
Kênh 3000 | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 30" | 104o 56' 50" | 10o 18' 12" | 105o 02' 21" | C-48-43-A-c; C-48-43-C-a; C-48-42-D-b |
Kênh Bao | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 20' 05" | 104o 57' 09" | 10o 15' 42" | 104o 54' 11" | C-48-42-B-d |
kênh Cống Tư Vít | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 13" | 104o 52' 39" | 10o 17' 42" | 104o 53' 43" | C-48-42-B-d; C-48-42-D-b |
Kênh Giữa | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 17' 37" | 105o 00' 02" | 10o 16' 45" | 105o 01' 18" | C-48-43-A-c |
kênh H9 | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 19' 44" | 104o 58' 39" | 10o 12' 36" | 104o 53' 37" | C-48-42-B-d; C-48-42-D-b |
kênh KD1 | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 19' 20" | 105o 00' 25" | 10o 12' 38" | 104o 55' 36" | C-48-43-A-c; C-48-42-B-d; C-48-42-D-b |
kênh N2 | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 16' 45" | 104o 59' 17" | 10o 17' 39" | 104o 57' 59" | C-48-42-B-d |
kênh Ninh Phước 2 | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 19' 12" | 105o 01' 02" | 10o 21' 24" | 104o 51' 46" | C-48-43-A-c; C-48-42-B-d |
kênh Ranh Tỉnh | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 15' 15" | 105o 07' 27" | 10o 19' 01" | 105o 00' 56" | C-48-43-A-c |
kênh Tri Tôn | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 11' 25" | 104o 55' 26" | 10o 19' 12" | 105o 01' 03" | C-48-43-A-c; C-48-42-B-d; C-48-42-D-b |
lung Sư Nam | TV | xã Nam Thái Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 15' 10" | 104o 53' 35" | 10o 13' 33" | 104o 53' 16" | C-48-42-B-d; C-48-42-D-b |
ấp Giàn Gừa | DC | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất | 10o 06' 44" | 104o 58' 23" |
|
|
|
| C-48-42-D-d+c |
ấp Kinh Mới | DC | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất | 10o 06' 25" | 104o 56' 44" |
|
|
|
| C-48-42-D-d+c |
ấp Mương Kinh | DC | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất | 10o 07' 20" | 104o 56' 55" |
|
|
|
| C-48-42-D-d+c |
ấp Mương Kinh A | DC | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất | 10o 08' 26" | 104o 58' 52" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
ấp Vàm Biển | DC | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất | 10o 07' 57" | 104o 59' 22" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
ấp Xẻo Tràm | DC | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất | 10o 07' 46" | 104o 58' 13" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
Đường tỉnh 969B | KX | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất |
|
| 10o 09' 19" | 104o 58' 35" | 10o 12' 21" | 104o 53' 56" | C-48-42-D-b; C-48-42-D-d+c |
Kênh 9 | TV | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 18" | 104o 57' 06" | 10o 06' 44" | 104o 54' 33" | C-48-42-D-b; C-48-42-D-d+c |
kênh Giàn Gừa | TV | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất |
|
| 10o 06' 55" | 104o 58' 41" | 10o 07' 58" | 104o 57' 46" | C-48-42-D-b; C-48-42-D-d+c |
Kênh Mới | TV | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 35" | 104o 58' 02" | 10o 06' 50" | 104o 55' 33" | C-48-42-D-b; C-48-42-D-d+c |
Kênh Mới | TV | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 24" | 104o 57' 12" | 10o 05' 55" | 104o 57' 13" | C-48-42-D-d+c |
kênh Mương Kinh | TV | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 15" | 104o 59' 31" | 10o 08' 28" | 104o 56' 46" | C-48-42-D-b |
kênh Ô Môi | TV | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 47" | 104o 59' 14" | 10o 08' 23" | 104o 57' 58" | C-48-42-D-b |
kênh Ông Kiểm | TV | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 01" | 104o 59' 23" | 10o 06' 49" | 104o 59' 57" | C-48-42-D-b; C-48-42-D-d+c |
kênh Ông Thần | TV | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 18" | 104o 58' 26" | 10o 06' 35" | 104o 55' 37" | C-48-42-D-d+c |
Kênh Sóc | TV | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 15" | 104o 59' 31" | 10o 06' 44" | 105o 01' 08" | C-48-43-C-a; C-48-42-D-b |
kênh Vàm Răng | TV | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 35" | 104o 59' 44" | 10o 06' 01" | 104o 59' 14" | C-48-42-D-b; C-48-42-D-d+c |
kênh Vạn Thanh | TV | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 28" | 104o 56' 47" | 10o 07' 21" | 104o 55' 18" | C-48-42-D-b; C-48-42-D-d+c |
Rạch Củi | TV | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất |
|
| 10o 06' 45" | 104o 57' 49" | 10o 06' 16" | 104o 58' 09" | C-48-42-D-d+c |
rạch Mương Khâm | TV | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất |
|
| 10o 06' 59" | 104o 55' 59" | 10o 05' 42" | 104o 56' 19" | C-48-42-D-d+c |
Rạch Phoóc | TV | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 20" | 104o 55' 19" | 10o 05' 37" | 104o 55' 52" | C-48-42-D-d+c |
Rạch Sậy | TV | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 16" | 104o 56' 43" | 10o 06' 20" | 104o 56' 59" | C-48-42-D-d+c |
rạch Tà Cóc | TV | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 05" | 105o 00' 09" | 10o 07' 45" | 104o 59' 31" | C-48-43-C-a; C-48-42-D-b |
rạch Tà Kiết | TV | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 33" | 104o 58' 17" | 10o 08' 24" | 104o 59' 03" | C-48-42-D-b |
rạch Thông Vàm | TV | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 10" | 104o 56' 29" | 10o 06' 17" | 104o 56' 44" | C-48-42-D-d+c |
rạch Xẻo Dứa | TV | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 44" | 104o 58' 10" | 10o 08' 30" | 104o 58' 43" | C-48-42-D-b |
rạch Xẻo Tràm | TV | xã Sơn Bình | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 15" | 104o 58' 28" | 10o 07' 51" | 104o 59' 06" | C-48-42-D-b; C-48-42-D-d+c |
ấp Kiên Bình | DC | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất | 10o 11' 47" | 105o 00' 08" |
|
|
|
| C-48-43-C-a |
ấp Số Tám | DC | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất | 10o 09' 42" | 104o 57' 58" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
ấp Tà Lóc | DC | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất | 10o 09' 11" | 104o 58' 45" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
ấp Vàm Răng | DC | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất | 10o 08' 23" | 104o 59' 56" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
Quốc lộ 80 | KX | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-42-D-b; C-48-43-C-c |
Đường tỉnh 969B | KX | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 09' 19" | 104o 58' 35" | 10o 12' 21" | 104o 53' 56" | C-48-42-D-b |
cầu Kiên Bình | KX | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất | 10o 09' 18" | 104o 58' 36" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
cầu Tà Lúa | KX | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất | 10o 08' 07" | 105o 00' 21" |
|
|
|
| C-48-43-C-a |
cầu Vàm Răng | KX | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất | 10o 08' 33" | 104o 59' 42" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
Kênh 1 | TV | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 07" | 104o 53' 59" | 10o 09' 54" | 104o 58' 33" | C-48-43-C-a; C-48-42-D-b |
Kênh 1 | TV | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 09' 59" | 104o 58' 38" | 10o 07' 57" | 105o 01' 20" | C-48-43-C-a; C-48-42-D-b |
Kênh 2 | TV | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 33" | 104o 54' 19" | 10o 08' 23" | 105o 01' 41" | C-48-43-C-a; C-48-42-D-b |
Kênh 3 | TV | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 00" | 104o 54' 39" | 10o 08' 46" | 105o 02' 01" | C-48-43-C-a; C-48-42-D-b |
Kênh 4 | TV | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 26" | 104o 54' 58" | 10o 09' 15" | 105o 02' 25" | C-48-43-C-a; C-48-42-D-b |
Kênh 5 | TV | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 14' 53" | 104o 55' 17" | 10o 09' 39" | 105o 02' 45" | C-48-43-C-a; C-48-42-D-b |
Kênh 6 | TV | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 15' 19" | 104o 55' 36" | 10o 10' 03" | 105o 03' 05" | C-48-43-C-a |
Kênh 7 | TV | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 34" | 105o 03' 32" | 10o 18' 12" | 104o 52' 27" | C-48-43-C-a |
Kênh 9 | TV | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 18" | 104o 57' 06" | 10o 06' 44" | 104o 54' 33" | C-48-42-D-b |
Kênh 10 | TV | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 11' 41" | 105o 04' 28" | 10o 19' 33" | 104o 53' 24" | C-48-43-C-a |
Kênh 200 | TV | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 09' 12" | 104o 58' 31" | 10o 10' 49" | 104o 56' 02" | C-48-42-D-b |
kênh Bộ Đội | TV | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 12' 23" | 105o 03' 30" | 10o 09' 01" | 105o 00' 46" | C-48-43-C-a |
kênh Cấp 1 | TV | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 13' 18" | 105o 02' 12" | 10o 10' 51" | 105o 00' 02" | C-48-43-C-a |
kênh Đường Trâu | TV | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 09' 47" | 105o 00' 58" | 10o 08' 53" | 105o 02' 01" | C-48-43-C-a |
kênh Hai Huỳnh | TV | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 25" | 105o 00' 01" | 10o 08' 56" | 105o 00' 10" | C-48-43-C-a |
kênh Hãng Ngang | TV | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 15' 17" | 105o 04' 14" | 10o 11' 53" | 105o 01' 36" | C-48-43-C-a |
kênh Mương Kinh | TV | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 15" | 104o 59' 31" | 10o 08' 28" | 104o 56' 46" | C-48-42-D-b |
kênh Mỹ Thái | TV | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 09' 33" | 104o 58' 17" | 10o 17' 09" | 105o 04' 09" | C-48-43-C-a; C-48-42-D-b |
kênh Rạch Giá - Hà Tiên | TV | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 22' 31" | 104o 30' 41" | 10o 01' 08" | 105o 05' 26" | C-48-43-C-c |
kênh Số 7 | TV | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 09' 19" | 104o 58' 36" | 10o 08' 35" | 104o 58' 02" | C-48-42-D-b |
Kênh Sóc | TV | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 15" | 104o 59' 31" | 10o 06' 44" | 105o 01' 08" | C-48-43-C-a; C-48-42-D-b |
kênh Vàm Răng | TV | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 35" | 104o 59' 44" | 10o 06' 01" | 104o 59' 14" | C-48-42-D-b |
lung Mương Trâu | TV | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 38" | 104o 58' 29" | 10o 09' 21" | 104o 57' 47" | C-48-42-D-b |
rạch Đường Trâu | TV | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 50" | 105o 00' 33" | 10o 09' 48" | 105o 00' 35" | C-48-43-C-a |
rạch Đường Trâu | TV | xã Sơn Kiên | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 09" | 105o 00' 22" | 10o 09' 31" | 105o 00' 57" | C-48-43-C-a |
ấp Bến Đá | DC | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất | 10o 09' 53" | 104o 53' 60" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
ấp Hòn Đất | DC | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất | 10o 05' 57" | 104o 53' 19" |
|
|
|
| C-48-42-D-d+c |
ấp Hòn Me | DC | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất | 10o 06' 28" | 104o 53' 28" |
|
|
|
| C-48-42-D-d+c |
ấp Hòn Quéo | DC | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất | 10o 06' 56" | 104o 52' 33" |
|
|
|
| C-48-42-D-a |
ấp Hòn Sóc | DC | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất | 10o 09' 04" | 104o 54' 14" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
ấp Vạn Thanh | DC | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất | 10o 06' 34" | 104o 54' 15" |
|
|
|
| C-48-42-D-d+c |
Đường tỉnh 969 | KX | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 11' 18" | 104o 55' 34" | 10o 07' 12" | 104o 53' 13" | C-48-42-D-b; C-48-42-D-d+c |
Đường tỉnh 969B | KX | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 09' 19" | 104o 58' 35" | 10o 12' 21" | 104o 53' 56" | C-48-42-D-d+c |
cầu Hòn Me | KX | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất | 10o 07' 19" | 104o 53' 13" |
|
|
|
| C-48-42-D-d+c |
Khu di tích lịch sử và thắng cảnh Ba Hòn (Hòn Me; Hòn Đất; Hòn Quéo) | KX | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất | 10o 06' 21" | 104o 53' 34" |
|
|
|
| C-48-42-D-d+c |
núi Hòn Đất | SV | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất | 10o 06' 06" | 104o 53' 48" |
|
|
|
| C-48-42-D-d+c |
núi Hòn Me | SV | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất | 10o 06' 53" | 104o 53' 09" |
|
|
|
| C-48-42-D-d+c |
núi Hòn Sóc | SV | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất | 10o 09' 20" | 104o 54' 02" |
|
|
|
| C-48-42-D-b |
Kênh 2 | TV | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 11' 35" | 104o 53' 12" | 10o 10' 25" | 104o 54' 57" | C-48-42-D-b |
Kênh 3 | TV | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 58" | 104o 52' 53" | 10o 09' 55" | 104o 54' 37" | C-48-42-D-b |
Kênh 5 | TV | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 35" | 104o 52' 22" | 10o 09' 48" | 104o 53' 37" | C-48-42-D-a; C-48-42-D-b |
Kênh 7 | TV | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 09' 24" | 104o 52' 47" | 10o 08' 48" | 104o 53' 43" | C-48-42-D-b |
Kênh 9 | TV | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 18" | 104o 57' 06" | 10o 06' 44" | 104o 54' 33" | C-48-42-D-b; C-48-42-D-d+c |
Kênh 10 | TV | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 31" | 104o 56' 30" | 10o 07' 10" | 104o 54' 14" | C-48-42-D-b; C-48-42-D-d+c |
Kênh 11 | TV | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 18" | 104o 53' 08" | 10o 10' 49" | 104o 56' 02" | C-48-42-D-d+c; C-48-42-D-b |
Kênh 200 | TV | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 47" | 104o 55' 21" | 10o 09' 21" | 104o 54' 23" | C-48-42-D-b |
Kênh 500 | TV | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 21" | 104o 56' 44" | 10o 07' 00" | 104o 54' 26" | C-48-42-D-b; C-48-42-D-d+c |
kênh Đường Hòn | TV | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 11' 19" | 104o 55' 34" | 10o 09' 31" | 104o 54' 21" | C-48-42-D-b |
kênh Hòn Me | TV | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 19" | 104o 53' 24" | 10o 06' 33" | 104o 54' 29" | C-48-42-D-d+c |
kênh Hòn Quéo | TV | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 06' 46" | 104o 51' 43" | 10o 07' 18" | 104o 53' 08" | C-48-42-D-b; C-48-42-D-d+c |
kênh Hòn Sóc | TV | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 09' 31" | 104o 54' 21" | 10o 07' 32" | 104o 53' 47" | C-48-42-D-b |
kênh Hòn Sóc | TV | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 38" | 104o 54' 31" | 10o 07' 41" | 104o 54' 58" | C-48-42-D-b |
kênh Hòn Sóc | TV | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 28" | 104o 56' 46" | 10o 09' 26" | 104o 54' 28" | C-48-42-D-b |
kênh K11 | TV | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 50" | 104o 51' 10" | 10o 07' 19" | 104o 53' 09" | C-48-42-D-a; C-48-42-D-d+c |
kênh K9 | TV | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 05" | 104o 53' 25" | 10o 09' 25" | 104o 51' 25" | C-48-42-D-b |
kênh Suối Tiên | TV | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 08' 14" | 104o 55' 37" | 10o 09' 04" | 104o 54' 19" | C-48-42-D-b |
kênh Vạn Thanh | TV | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 20" | 104o 55' 19" | 10o 05' 23" | 104o 54' 58" | C-48-42-D-d+c |
rạch Cống Hòn | TV | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 10' 11" | 104o 52' 15" | 10o 09' 45" | 104o 53' 36" | C-48-42-D-b |
Rạch Mũi | TV | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 05' 29" | 104o 54' 24" | 10o 05' 14" | 104o 54' 00" | C-48-42-D-d+c |
Rạch Phoóc | TV | xã Thổ Sơn | H. Hòn Đất |
|
| 10o 07' 20" | 104o 55' 19" | 10o 05' 37" | 104o 55' 52" | C-48-42-D-d+c |
khu phố Ba Hòn | DC | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương | 10o 14' 40" | 104o 35' 12" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
khu phố Cư Xá | DC | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương | 10o 17' 10" | 104o 38' 43" |
|
|
|
| C-48-42-A-d |
khu phố Cư Xá Mới | DC | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương | 10o 17' 06" | 104o 38' 32" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
khu phố Hòa Lập | DC | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương | 10o 15' 06" | 104o 35' 15" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
khu phố Kiên Tân | DC | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương | 10o 15' 10" | 104o 35' 32" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
khu phố Lò Bom | DC | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương | 10o 16' 44" | 104o 37' 39" |
|
|
|
| C-48-42-A-d |
khu phố Lung Kha Na | DC | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương | 10o 15' 27" | 104o 37' 56" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
khu phố Ngã Ba | DC | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương | 10o 17' 13" | 104o 38' 28" |
|
|
|
| C-48-42-A-d |
khu phố Tám Thước | DC | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương | 10o 16' 14" | 104o 37' 05" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
khu phố Xà Ngách | DC | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương | 10o 15' 40" | 104o 36' 15" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
Quốc lộ 80 | KX | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-42-A-c; C-48-42-A-d |
Đường tỉnh 971 | KX | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương |
|
| 10o 15' 03" | 104o 35' 20" | 10o 08' 48" | 104o 37' 32" | C-48-42-A-c |
cầu An Bình | KX | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương | 10o 16' 20" | 104o 37' 10" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
cầu Ba Hòn | KX | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương | 10o 15' 02" | 104o 35' 14'' |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
cầu Cống Tre | KX | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương | 10o 17' 16" | 104o 39' 00" |
|
|
|
| C-48-42-A-d |
cầu Mo So | KX | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương | 10o 13' 47" | 104o 35' 21" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
cống Ba Hòn | KX | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương | 10o 15' 23" | 104o 35' 44" |
|
|
|
| C-48-42-C-b |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng số 10 IDICO | KX | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương | 10o 16' 14" | 104o 37' 07'' |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
Nhà máy Xi măng Kiên Lương | KX | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương | 10o 16' 23" | 104o 37' 01" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
Xí nghiệp Lắp máy 18-2 | KX | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương | 10o 16' 10'' | 104o 37' 01'' |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
núi Ba Hòn | SV | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương | 10o 14' 56" | 104o 34' 57" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
núi Châu Hang | SV | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương | 10o 16' 27" | 104o 36' 48" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
hồ Cống Tre | TV | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương | 10o 16' 48'' | 104o 38' 30'' |
|
|
|
| C-48-42-A-d |
hồ nước ngọt Kiên Lương | TV | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương | 10o 16' 13" | 104o 37' 53" |
|
|
|
| C-48-42-A-d |
Kênh 22 | TV | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương |
|
| 10o 14' 24" | 104o 37' 20" | 10o 13' 46" | 104o 35' 18" | C-48-42-C-a |
Kênh 3000 | TV | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương |
|
| 10o 16' 53" | 104o 38' 14" | 10o 16' 04" | 104o 38' 57" | C-48-42-A-d |
kênh An Bình | TV | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương |
|
| 10o 12' 54" | 104o 39' 08" | 10o 16' 01" | 104o 37' 23" | C-48-42-A-c; C-48-42-A-d; C-48-42-C-b |
kênh Ba Hòn - Kiên Lương | TV | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương |
|
| 10o 17' 19" | 104o 38' 31" | 10o 14' 50" | 104o 34' 58" | C-48-42-A-c; C-48-42-A-d; C-48-42-C-a |
kênh Cống Tre | TV | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương |
|
| 10o 13' 56" | 104o 38' 52" | 10o 17' 17" | 104o 38' 59" | C-48-42-A-d |
kênh Lung Kha Na | TV | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương |
|
| 10o 16' 49" | 104o 38' 55" | 10o 13' 55" | 104o 37' 09" | C-48-42-A-d; C-48-42-C-a; C-48-42-C-b |
kênh Rạch Giá - Hà Tiên | TV | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương |
|
| 10o 22' 31" | 104o 30' 41" | 10o 01' 08" | 105o 05' 26" | C-48-42-A-d |
kênh Sáng Múc | TV | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương |
|
| 10o 15' 26" | 104o 35' 49" | 10o 15' 25" | 104o 34' 50" | C-48-42-A-c |
kênh Tà Săng | TV | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương |
|
| 10o 16' 09" | 104o 36' 51" | 10o 16' 14" | 104o 34' 16" | C-48-42-A-c |
kênh Tám Thước | TV | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương |
|
| 10o 11' 31" | 104o 40' 35" | 10o 16' 21" | 104o 37' 09" | C-48-42-A-c; C-48-42-A-d |
kênh Tạo Nguồn | TV | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương |
|
| 10o 16' 56" | 104o 38' 59" | 10o 17' 05" | 104o 40' 19" | C-48-42-A-d |
rạch Khoe Lá | TV | TT. Kiên Lương | H. Kiên Lương |
|
| 10o13'53'' | 104o37'02'' | 10o 13' 40" | 104o 36' 31" | C-48-42-C-a |
ấp Ba Núi | DC | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 12' 50" | 104o 35' 56" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
ấp Ba Trại | DC | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 09' 49" | 104o 38' 43" |
|
|
|
| C-48-42-C-b |
ấp Bãi Giếng | DC | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 08' 58" | 104o 36' 35" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
ấp Bình Đông | DC | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 10' 23" | 104o 37' 17" |
|
|
|
| C-48-42-C-b |
ấp Hòn Chông | DC | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 09' 55" | 104o 36' 57" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
ấp Hòn Trẹm | DC | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 08' 49" | 104o 37' 38" |
|
|
|
| C-48-42-C-b |
ấp Rẫy Mới | DC | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 10' 37" | 104o 38' 09" |
|
|
|
| C-48-42-C-b |
Đường tỉnh 971 | KX | xã Bình An | H. Kiên Lương |
|
| 10o 15' 03" | 104o 35' 20" | 10o 08' 48" | 104o 37' 32" | C-48-42-C-a; C-48-42-C-b |
cảng Hòn Chông | KX | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 08' 52" | 104o 35' 51" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
cầu Sơn Trà | KX | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 12' 26" | 104o 37' 10" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
Chùa Hang | KX | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 08' 26" | 104o 38' 18" |
|
|
|
| C-48-42-C-b |
cống Tà Ẵm | KX | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 08' 39" | 104o 38' 35" |
|
|
|
| C-48-42-C-b |
di tích lịch sử và thắng cảnh Núi Mo So | KX | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 12' 58" | 104o 36' 55" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
di tích thắng cảnh Hòn Chông | KX | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 08' 44" | 104o 37' 32" |
|
|
|
| C-48-42-C-b |
Khách sạn An Hải Sơn | KX | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 09' 02" | 104o 37' 00" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
Khu du lịch Chùa Hang | KX | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 08' 26" | 104o 38' 14" |
|
|
|
| C-48-42-C-b |
Nhà máy Xi măng Hà Tiên - Kiên Giang | KX | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 09' 55" | 104o 36' 51" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
Nhà máy Xi măng Sao Mai | KX | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 12' 55" | 104o 35' 54" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
Xí nghiệp Đá vôi Bình An | KX | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 12' 03" | 104o 36' 05" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
núi Bà Tài | SV | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 10' 21" | 104o 36' 00" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
núi Bãi Voi | SV | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 13' 20" | 104o 36' 52" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
núi Bình Trị | SV | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 09' 20" | 104o 37' 01" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
núi Chùa Hang | SV | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 08' 28" | 104o 38' 30" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
Núi Cọp | SV | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 13' 02" | 104o 35' 53" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
núi Hang Cây Ớt | SV | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 11' 32" | 104o 36' 28" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
núi Hang Tiền | SV | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 11' 10" | 104o 35' 29" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
Núi Huỷnh | SV | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 11' 49" | 104o 37' 12" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
núi Khoe Lá | SV | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 12' 35" | 104o 35' 11" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
Núi Nước | SV | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 10' 35" | 104o 36' 06" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
núi Sơn Trà | SV | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 12' 23" | 104o 36' 56" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
núi Trà Đuốc Nhỏ | SV | xã Bình An | H. Kiên Lương | 10o 10' 54" | 104o 37' 44" |
|
|
|
| C-48-42-C-b |
kênh Ba Long | TV | xã Bình An | H. Kiên Lương |
|
| 10o 10' 24" | 104o 36' 38" | 10o 12' 45" | 104o 39' 43" | C-48-42-C-a; C-48-42-C-b |
kênh Linker | TV | xã Bình An | H. Kiên Lương |
|
| 10o 10' 23" | 104o 37' 01" | 10o 13' 16" | 104o 38' 09" | C-48-42-C-a |
kênh Lung Lớn 2 | TV | xã Bình An | H. Kiên Lương |
|
| 10o 15' 48" | 104o 41' 55" | 10o 09' 51" | 104o 36' 29" | C-48-42-C-a; C-48-42-C-b |
kênh Sao Mai | TV | xã Bình An | H. Kiên Lương |
|
| 10o 12' 37" | 104o 37' 04" | 10o 11' 26" | 104o 37' 43" | C-48-42-C-a; C-48-42-C-b |
ấp Hố Bườn | DC | xã Bình Trị | H. Kiên Lương | 10o 10' 24" | 104o 39' 52" |
|
|
|
| C-48-42-C-b |
ấp Núi Mây | DC | xã Bình Trị | H. Kiên Lương | 10o 13' 14" | 104o 37' 36" |
|
|
|
| C-48-42-C-b |
ấp Rạch Đùng | DC | xã Bình Trị | H. Kiên Lương | 10o 11' 01" | 104o 40' 09" |
|
|
|
| C-48-42-C-b |
ấp Song Chinh | DC | xã Bình Trị | H. Kiên Lương | 10o 12' 53" | 104o 41' 52" |
|
|
|
| C-48-42-C-b |
cầu Sơn Trà | KX | xã Bình Trị | H. Kiên Lương | 10o 12' 26" | 104o 37' 10" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
núi Bình Trị | SV | xã Bình Trị | H. Kiên Lương | 10o 10' 30" | 104o 39' 15" |
|
|
|
| C-48-42-C-b |
Núi Mây | SV | xã Bình Trị | H. Kiên Lương | 10o 13' 09" | 104o 37' 40" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
Núi Nhỏ | SV | xã Bình Trị | H. Kiên Lương | 10o 12' 37" | 104o 37' 28" |
|
|
|
| C-48-42-C-a |
núi Trà Đuốc Lớn | SV | xã Bình Trị | H. Kiên Lương | 10o 11' 03" | 104o 38' 05" |
|
|
|
| C-48-42-C-b |
Kênh 500 | TV | xã Bình Trị | H. Kiên Lương |
|
| 10o 14' 44" | 104o 42' 12" | 10o 13' 14" | 104o 42' 10" | C-48-42-C-b |
Kênh 500 | TV | xã Bình Trị | H. Kiên Lương |
|
| 10o 13' 22" | 104o 41' 52" | 10o 11' 25" | 104o 39' 58" | C-48-42-C-b |
Kênh 700 | TV | xã Bình Trị | H. Kiên Lương |
|
| 10o 11' 33" | 104o 40' 06" | 10o 12' 54" | 104o 39' 08" | C-48-42-C-b |
kênh An Bình | TV | xã Bình Trị | H. Kiên Lương |
|
| 10o 12' 54" | 104o 39' 08" | 10o 16' 01" | 104o 37' 23" | C-48-42-C-b |
kênh Ba Long | TV | xã Bình Trị | H. Kiên Lương |
|
| 10o 10' 24" | 104o 36' 38" | 10o 12' 45" | 104o 39' 43" | C-48-42-C-b |
kênh Cái Tre | TV | xã Bình Trị | H. Kiên Lương |
|
| 10o 17' 16" | 104o 39' 42" | 10o 13' 08" | 104o 39' 38" | C-48-42-C-b |
kênh Cống Tre | TV | xã Bình Trị | H. Kiên Lương |
|
| 10o 13' 56" | 104o 38' 52" | 10o 17' 17" | 104o 38' 59" | C-48-42-C-b |
kênh Lẩu Mắm | TV | xã Bình Trị | H. Kiên Lương |
|
| 10o 14' 04" | 104o 40' 15" | 10o 17' 05" | 104o 40' 19" | C-48-42-C-b |
kênh Linker | TV | xã Bình Trị | H. Kiên Lương |
|
| 10o 10' 23" | 104o 37' 01" | 10o 13' 16" | 104o 38' 09" | C-48-42-C-a; C-48-42-C-b |
kênh Lung Kha Na | TV | xã Bình Trị | H. Kiên Lương |
|
| 10o 16' 49" | 104o 38' 55" | 10o 13' 55" | 104o 37' 09" | C-48-42-C-a; C-48-42-C-b |
kênh Lung Lớn 1 | TV | xã Bình Trị | H. Kiên Lương |
|
| 10o 17' 12" | 104o 41' 58" | 10o 12' 37" | 104o 41' 50" | C-48-42-C-b |
kênh Lung Lớn 2 | TV | xã Bình Trị | H. Kiên Lương |
|
| 10o 15' 48" | 104o 41' 55" | 10o 09' 51" | 104o 36' 29" | C-48-42-C-b |
kênh Rạch Đùng - Song Chinh | TV | xã Bình Trị | H. Kiên Lương |
|
| 10o 13' 01" | 104o 41' 50" | 10o 11' 02" | 104o 40' 09" | C-48-42-C-b |
kênh Sao Mai | TV | xã Bình Trị | H. Kiên Lương |
|
| 10o 12' 37" | 104o 37' 04" | 10o 11' 26" | 104o 37' 43" | C-48-42-C-a; C-48-42-C-b |
kênh Tà Êm | TV | xã Bình Trị | H. Kiên Lương |
|
| 10o 14' 24" | 104o 37' 20" | 10o 13' 53'' | 104o 37' 02'' | C-48-42-C-a |
kênh Tám Thước | TV | xã Bình Trị | H. Kiên Lương |
|
| 10o 11' 31" | 104o 40' 35" | 10o 16' 21" | 104o 37' 09" | C-48-42-C-b |
kênh TĐ5 | TV | xã Bình Trị | H. Kiên Lương |
|
| 10o 14' 43" | 104o 43' 01" | 10o 14' 49" | 104o 39' 42" | C-48-42-C-b |
kênh TĐ6 | TV | xã Bình Trị | H. Kiên Lương |
|
| 10o 14' 12" | 104o 41' 54" | 10o 14' 17" | 104o 39' 41" | C-48-42-C-b |
kênh TĐ7 | TV | xã Bình Trị | H. Kiên Lương |
|
| 10o 13' 38" | 104o 41' 53" | 10o 13' 42" | 104o 39' 40" | C-48-42-C-b |
kênh TĐ8 | TV | xã Bình Trị | H. Kiên Lương |
|
| 10o 13' 03" | 104o 39' 30" | 10o 13' 05" | 104o 41' 34" | C-48-42-C-b |
kênh Võ Văn Kiệt | TV | xã Bình Trị | H. Kiên Lương |
|
| 10o 25' 30" | 104o 49' 03" | 10o 12' 53" | 104o 42' 13" | C-48-42-C-b |
ấp Bãi Chà Và | DC | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương | 10o 18' 44" | 104o 31' 51" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
ấp Bãi Ớt | DC | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương | 10o 17' 42" | 104o 32' 18" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
ấp Hòn Heo | DC | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương | 10o 17' 55" | 104o 31' 45" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
ấp Mũi Dừa | DC | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương | 10o 17' 11" | 104o 32' 09" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
ấp Ngã Tư | DC | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương | 10o 18' 17" | 104o 32' 01" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
ấp Tà Săng | DC | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương | 10o 16' 30" | 104o 34' 14" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
Quốc lộ 80 | KX | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-42-A-c |
cầu Tà Săng | KX | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương | 10o 16' 17" | 104o 34' 24" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
cầu Tam Bản | KX | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương | 10o 17' 39" | 104o 32' 37" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
chùa Bã Chà Và | KX | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương | 10o 18' 32" | 104o 32' 00" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
chùa Bãi Ớt | KX | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương | 10o 17' 48" | 104o 32' 35" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
chùa Vạn Hòa | KX | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương | 10o 17' 31" | 104o 31' 57" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
núi Cà Đanh | SV | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương | 10o 16' 58" | 104o 33' 54" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
Núi Chót | SV | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương | 10o 17' 59" | 104o 34' 47" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
Núi Giữa | SV | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương | 10o 18' 16" | 104o 34' 56" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
Núi Mây | SV | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương | 10o 17' 27" | 104o 35' 23" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
Núi Nai | SV | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương | 10o 16' 41" | 104o 36' 11" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
Núi Ông | SV | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương | 10o 18' 34" | 104o 35' 09" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
núi Ông Cọp | SV | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương | 10o 19' 08" | 104o 31' 52" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
Kênh 1000 | TV | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương |
|
| 10o 18' 51" | 104o 35' 14" | 10o 17' 20" | 104o 36' 56" | C-48-42-A-c |
Kênh 3000 | TV | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương |
|
| 10o 17' 31" | 104o 35' 11" | 10o 16' 57" | 104o 35' 50" | C-48-42-A-c |
kênh Cây Me | TV | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương |
|
| 10o 18' 48" | 104o 35' 11" | 10o 17' 25" | 104o 33' 20" | C-48-42-A-c |
kênh Núi Ông | TV | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương |
|
| 10o 19' 03" | 104o 35' 48" | 10o 18' 41" | 104o 35' 10" | C-48-42-A-c |
Kênh Ranh | TV | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương |
|
| 10o 17' 48" | 104o 36' 30" | 10o 15' 30" | 104o 35' 09" | C-48-42-A-c |
kênh Sáng Múc | TV | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương |
|
| 10o 15' 26" | 104o 35' 49" | 10o 15' 25" | 104o 34' 50" | C-48-42-A-c |
kênh Tà Săng | TV | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương |
|
| 10o 18' 12" | 104o 36' 04" | 10o 17' 22" | 104o 34' 31" | C-48-42-A-c |
kênh Tà Săng | TV | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương |
|
| 10o 16' 09" | 104o 36' 51" | 10o 16' 14" | 104o 34' 16" | C-48-42-A-c |
kênh Tà Xăng | TV | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương |
|
| 10o 16' 09" | 104o 36' 51" | 10o 16' 35" | 104o 35' 33" | C-48-42-A-c |
kênh Tam Bản | TV | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương |
|
| 10o 19' 43" | 104o 34' 54" | 10o 17' 52" | 104o 32' 37" | C-48-42-A-c |
rạch Tam Bản | TV | xã Dương Hòa | H. Kiên Lương |
|
| 10o 20' 32" | 104o 33' 32" | 10o 18' 50" | 104o 33' 14" | C-48-42-A-c |
Ấp Cảng | DC | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương | 10o 20' 06" | 104o 34' 18" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
ấp Cờ Trắng | DC | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương | 10o 19' 36" | 104o 35' 05" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
ấp Hòa Giang | DC | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương | 10o 17' 24" | 104o 38' 19" |
|
|
|
| C-48-42-A-d |
ấp Hòa Lạc | DC | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương | 10o 19' 18" | 104o 39' 28" |
|
|
|
| C-48-42-A-d |
ấp Kinh 1 | DC | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương | 10o 17' 47" | 104o 38' 20" |
|
|
|
| C-48-42-A-d |
ấp Núi Trầu | DC | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương | 10o 18' 05" | 104o 37' 15" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
ấp Tân Điền | DC | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương | 10o 21' 47" | 104o 40' 48" |
|
|
|
| C-48-42-A-d |
ấp Thạnh Lợi | DC | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương | 10o 18' 54" | 104o 36' 04" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
chùa Núi Trầu | KX | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương | 10o 17' 54" | 104o 36' 33" |
|
|
|
| C-48-42-A-c |
Kênh 1 | TV | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương |
|
| 10o 18' 38" | 104o 39' 12" | 10o 17' 34" | 104o 38' 08" | C-48-42-A-d |
Kênh 2 | TV | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương |
|
| 10o 17' 54" | 104o 37' 37" | 10o 19' 14" | 104o 38' 39" | C-48-42-A-d |
Kênh 3 | TV | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương |
|
| 10o 18' 05" | 104o 37' 21" | 10o 19' 21" | 104o 38' 26" | C-48-42-A-c; C-48-42-A-d |
Kênh 4 | TV | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương |
|
| 10o 18' 15" | 104o 37' 07" | 10o 19' 39" | 104o 37' 51" | C-48-42-A-c; C-48-42-A-d |
Kênh 5 | TV | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương |
|
| 10o 19' 52" | 104o 39' 50" | 10o 22' 10" | 104o 35' 27" | C-48-42-A-c; C-48-42-A-d |
Kênh 6 | TV | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương |
|
| 10o 18' 50" | 104o 36' 13" | 10o 23' 17" | 104o 38' 29" | C-48-42-A-c; C-48-42-A-d; C-48-42-A-b |
Kênh 7 | TV | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương |
|
| 10o 19' 09" | 104o 35' 53" | 10o 20' 29" | 104o 36' 56" | C-48-42-A-c |
Kênh 8 | TV | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương |
|
| 10o 19' 21" | 104o 35' 27" | 10o 21' 45" | 104o 37' 02" | C-48-42-A-c |
Kênh 9 | TV | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương |
|
| 10o 18' 50" | 104o 45' 04" | 10o 24' 06" | 104o 37' 16" | C-48-42-A-d; C-48-42-A-b |
Kênh 400 | TV | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương |
|
| 10o 21' 52" | 104o 40' 36" | 10o 18' 59" | 104o 39' 07" | C-48-42-A-d |
Kênh 1000 | TV | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương |
|
| 10o 18' 51" | 104o 35' 14" | 10o 17' 20" | 104o 36' 56" | C-48-42-A-c |
Kênh 2700 | TV | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương |
|
| 10o 18' 52" | 104o 39' 19" | 10o 20' 12" | 104o 36' 54" | C-48-42-A-c; C-48-42-A-d |
Kênh C | TV | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương |
|
| 10o 19' 39" | 104o 37' 51" | 10o 24' 19" | 104o 40' 16" | C-48-42-A-d; C-48-42-A-b |
kênh Nhà Chung | TV | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương |
|
| 10o 18' 41" | 104o 36' 26" | 10o 20' 32" | 104o 38' 02" | C-48-42-A-c; C-48-42-A-d |
kênh Nông Trường | TV | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương |
|
| 10o 20' 40" | 104o 33' 29" | 10o 31' 39" | 104o 41' 06" | C-48-42-A-c; C-48-42-A-a |
kênh Núi Ông | TV | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương |
|
| 10o 19' 03" | 104o 35' 48" | 10o 18' 41" | 104o 35' 10" | C-48-42-A-c |
kênh Rạch Giá - Hà Tiên | TV | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương |
|
| 10o 22' 31" | 104o 30' 41" | 10o 01' 08" | 105o 05' 26" | C-48-42-A-c; C-48-42-A-d |
kênh Ranh Kiên Tài | TV | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương |
|
| 10o 21' 53" | 104o 40' 33" | 10o 24' 47" | 104o 39' 19" | C-48-42-A-d; C-48-42-A-b |
kênh Ranh Kiên Tài | TV | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương |
|
| 10o 22' 03" | 104o 40' 20" | 10o 19' 24" | 104o 38' 58" | C-48-42-A-d |
kênh T3 | TV | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương |
|
| 10o 30' 23" | 104o 45' 16" | 10o 17' 19" | 104o 38' 31" | C-48-42-A-d |
kênh Tam Bản | TV | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương |
|
| 10o 19' 43" | 104o 34' 54" | 10o 17' 52" | 104o 32' 37" | C-48-42-A-c |
kênh Trà Phô | TV | xã Hòa Điền | H. Kiên Lương |
|
| 10o 26' 16" | 104o 36' 53" | 10o 23' 52" | 104o 41' 54" | C-48-42-A-b |
ấp Cống Tre | DC | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương | 10o 17' 18" | 104o 39' 29" |
|
|
|
| C-48-42-A-d |
ấp Kênh 9 | DC | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương | 10o 22' 35" | 104o 41' 16" |
|
|
|
| C-48-42-A-d |
ấp Kiên Sơn | DC | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương | 10o 17' 11" | 104o 40' 38" |
|
|
|
| C-48-42-A-d |
ấp Kiên Thanh | DC | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương | 10o 18' 46" | 104o 39' 21" |
|
|
|
| C-48-42-A-d |
ấp Lung Lớn | DC | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương | 10o 17' 07" | 104o 43' 23" |
|
|
|
| C-48-42-A-d |
Quốc lộ 80 | KX | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-42-A-d |
cầu Lung Lớn | KX | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương | 10o 17' 11" | 104o 41' 58" |
|
|
|
| C-48-42-A-d |
cầu T5 | KX | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương | 10o 17' 07" | 104o 44' 10" |
|
|
|
| C-48-42-A-d |
Kênh 3 | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 26' 06" | 104o 48' 41" | 10o 22' 30" | 104o 46' 20" | C-48-42-B-a |
Kênh 6 | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 19' 56" | 104o 40' 31" | 10o 17' 26" | 104o 44' 16" | C-48-42-A-d |
Kênh 8 | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 20' 32" | 104o 40' 11" | 10o 19' 43" | 104o 41' 50" | C-48-42-A-d |
Kênh 9 | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 18' 50" | 104o 45' 04" | 10o 24' 06" | 104o 37' 16" | C-48-42-A-d; C-48-42-B-c |
Kênh 12 | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 23' 00" | 104o 41' 47" | 10o 20' 34" | 104o 45' 15" | C-48-42-A-d; C-48-42-A-b; C-48-42-B-c |
Kênh 18 | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 20' 11" | 104o 43' 06" | 10o 17' 12" | 104o 42' 04" | C-48-42-A-d |
Kênh 200 | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 12' 18" | 104o 53' 47" | 10o 16' 54" | 104o 40' 07" | C-48-42-A-d |
Kênh 300 | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 17' 32" | 104o 40' 10" | 10o 17' 26" | 104o 44' 23" | C-48-42-A-d |
Kênh 500 | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 21' 34" | 104o 41' 02" | 10o 18' 01" | 104o 39' 13" | C-48-42-A-d |
Kênh 750 | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 17' 02" | 104o 42' 41" | 10o 14' 44" | 104o 42' 37" | C-48-42-A-d; C-48-42-C-b |
Kênh 1300 | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 18' 02" | 104o 38' 53" | 10o 17' 58" | 104o 41' 56" | C-48-42-A-d |
Kênh 2700 | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 18' 39" | 104o 39' 13" | 10o 18' 36" | 104o 40' 51" | C-48-42-A-d |
Kênh 1000 | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 21' 24" | 104o 41' 16" | 10o 17' 50" | 104o 41' 01" | C-48-42-A-d |
kênh An Bình | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 12' 54" | 104o 39' 08" | 10o 16' 01" | 104o 37' 23" | C-48-42-C-b |
kênh Bộ Đội | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 17' 11" | 104o 42' 50" | 10o 19' 03" | 104o 43' 48" | C-48-42-A-d |
kênh Cái Tre | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 17' 16" | 104o 39' 42" | 10o 13' 08" | 104o 39' 38" | C-48-42-A-d; C-48-42-C-b |
kênh Chi Cục | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 21' 34" | 104o 45' 50" | 10o 19' 16" | 104o 44' 27" | C-48-42-A-d; C-48-42-B-c |
Kênh Chùa | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 15' 43" | 104o 39' 42" | 10o 16' 47" | 104o 38' 58" | C-48-42-A-d |
kênh Cống Tre | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 13' 56" | 104o 38' 52" | 10o 17' 17" | 104o 38' 59" | C-48-42-A-d; C-48-42-C-b |
kênh Lẩu Mắm | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 14' 04" | 104o 40' 15" | 10o 17' 05" | 104o 40' 19" | C-48-42-A-d; C-48-42-C-b |
kênh Lung Kha Na | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 16' 49" | 104o 38' 55" | 10o 13' 55" | 104o 37' 09" | C-48-42-A-d; C-48-42-C-b |
kênh Lung Lớn 1 | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 17' 12" | 104o 41' 58" | 10o 12' 37" | 104o 41' 50" | C-48-42-A-d; C-48-42-C-b |
kênh Lung Lớn 2 | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 15' 48" | 104o 41' 55" | 10o 09' 51" | 104o 36' 29" | C-48-42-A-d; C-48-42-C-b |
kênh Rạch Giá - Hà Tiên | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 22' 31" | 104o 30' 41" | 10o 01' 08" | 105o 05' 26" | C-48-42-A-d |
kênh Ranh Kiên Tài | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 23' 00" | 104o 41' 47" | 10o 21' 34" | 104o 41' 02" | C-48-42-A-d; C-48-42-A-b |
kênh Sao Làng | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 17' 02" | 104o 42' 16" | 10o 14' 44" | 104o 42' 12" | C-48-42-A-d; C-48-42-C-b |
kênh T2 | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 22' 07" | 104o 47' 02" | 10o 24' 46" | 104o 42' 22" | C-48-42-A-b; C-48-42-B-a; C-48-42-B-c |
kênh T3 | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 30' 23" | 104o 45' 16" | 10o 17' 19" | 104o 38' 31" | C-48-42-A-b; C-48-42-A-d |
kênh T4 | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 28' 28" | 104o 47' 22" | 10o 20' 11" | 104o 43' 06" | C-48-42-A-d; C-48-42-A-b |
kênh Tám Thước | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 11' 31" | 104o 40' 35" | 10o 16' 21" | 104o 37' 09" | C-48-42-A-d; C-48-42-C-b |
kênh TĐ2 | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 16' 27" | 104o 41' 57" | 10o 16' 32" | 104o 39' 43" | C-48-42-A-d |
kênh TĐ5 | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 14' 43" | 104o 43' 01" | 10o 14' 49" | 104o 39' 42" | C-48-42-C-b |
kênh Thời Trang | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 17' 16" | 104o 40' 02" | 10o 29' 20" | 104o 46' 13" | C-48-42-A-d; C-48-42-A-b |
kênh Trục Giữa | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 20' 28" | 104o 42' 40" | 10o 23' 23" | 104o 44' 09" | C-48-42-A-d; C-48-42-A-b |
kênh Võ Văn Kiệt | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 25' 30" | 104o 49' 03" | 10o 12' 53" | 104o 42' 13" | C-48-42-A-d; C-48-42-C-b |
lạch Lũng Ôn | TV | xã Kiên Bình | H. Kiên Lương |
|
| 10o 21' 06" | 104o 40' 47" | 10o 18' 09" | 104o 42' 02" | C-48-42-A-d |
ấp Đông Bình | DC | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp | 10o 06' 21" | 105o 18' 09" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
ấp Đông Hưng | DC | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp | 10o 06' 30" | 105o 16' 38" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
ấp Đông Thái | DC | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp | 10o 07' 43" | 105o 18' 56" |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
ấp Kênh 9 | DC | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp | 10o 04' 57" | 105o 16' 36" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
ấp Kênh 10 | DC | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp | 10o 05' 34" | 105o 17' 30" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
Khu phố A | DC | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp | 10o 06' 45" | 105o 16' 40" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
Khu phố B | DC | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp | 10o 06' 50" | 105o 16' 59" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
khu phố Đông An | DC | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp | 10o 07' 09" | 105o 17' 07" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
khu phố Đông Tiến | DC | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp | 10o 06' 15" | 105o 16' 28" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
khu phố Kênh B | DC | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp | 10o 08' 16" | 105o 18' 15" |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
Quốc lộ 80 | KX | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-43-D-c; C-48-43-D-a |
cầu Kênh 9 | KX | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp | 10o 05' 40" | 105o 15' 34" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
cầu Kênh 10 | KX | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp | 10o 06' 25" | 105o 16' 20" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
cầu Kênh B | KX | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp | 10o 08' 24" | 105o 18' 18" |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
chùa Giác Lâm | KX | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp | 10o 06' 30" | 105o 17' 56" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
Công ty Cổ phần Kinh doanh Nông sản Kiên Giang | KX | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp | 10o 05' 56" | 105o 15' 52" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
đình thần Nguyễn Trung Trực | KX | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp | 10o 06' 57" | 105o 17' 07" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
Kênh 1-5 | TV | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 07' 03" | 105o 17' 08" | 10o 06' 19" | 105o 16' 26" | C-48-43-D-c |
Kênh 9 | TV | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 05' 41" | 105o 15' 33" | 10o 04' 17" | 105o 17' 31" | C-48-43-D-c |
Kênh 10B | TV | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 06' 16" | 105o 16' 39" | 10o 05' 03" | 105o 18' 14" | C-48-43-D-c |
Kênh 19-5 | TV | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 08' 13" | 105o 18' 27" | 10o 06' 59" | 105o 17' 13" | C-48-43-D-a; C-48-43-D-c |
Kênh 600 | TV | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 06' 13" | 105o 16' 35" | 10o 08' 08" | 105o 18' 32" | C-48-43-D-a; C-48-43-D-c |
Kênh B | TV | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 08' 25" | 105o 18' 17" | 10o 04' 57" | 105o 21' 18" | C-48-43-D-a; C-48-43-D-c |
kênh Cái Sắn | TV | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 08' 26" | 105o 18' 19" | 9o 57' 04" | 105o 06' 25" | C-48-43-D-c; C-48-43-D-a |
kênh Đầu Ngàn | TV | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 06' 03" | 105o 15' 55" | 10o 04' 38" | 105o 17' 51" | C-48-43-D-c |
kênh Đầu Ngàn | TV | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 06' 39" | 105o 16' 45" | 10o 03' 53" | 105o 20' 33" | C-48-43-D-c |
kênh Đầu Ngàn | TV | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 07' 19" | 105o 17' 42" | 10o 04' 46" | 105o 21' 07" | C-48-43-D-c |
kênh Đầu Ngàn | TV | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 07' 45" | 105o 18' 08" | 10o 06' 18" | 105o 19' 26" | C-48-43-D-a; C-48-43-D-c |
kênh Đòn Dông | TV | TT. Tân Hiệp | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 07' 03" | 105o 20' 15" | 10o 00' 02" | 105o 13' 32" | C-48-43-D-c |
ấp Kênh 2B | DC | xã Tân An | H. Tân Hiệp | 10o 08' 00" | 105o 12' 06" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
ấp Kênh 4B | DC | xã Tân An | H. Tân Hiệp | 10o 06' 21" | 105o 10' 49" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Kênh 5B | DC | xã Tân An | H. Tân Hiệp | 10o 05' 27" | 105o 10' 06" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Tân An | DC | xã Tân An | H. Tân Hiệp | 10o 07' 41" | 105o 10' 51" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
ấp Tân Long | DC | xã Tân An | H. Tân Hiệp | 10o 06' 52" | 105o 11' 58" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
nhà thờ Hợp Châu | KX | xã Tân An | H. Tân Hiệp | 10o 04' 56" | 105o 10' 43" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
Kênh 2 | TV | xã Tân An | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 09' 03" | 105o 10' 47" | 10o 05' 34" | 105o 15' 26" | C-48-43-C-b; C-48-43-C-d |
Kênh 3 | TV | xã Tân An | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 08' 10" | 105o 10' 08" | 10o 04' 49" | 105o 14' 42" | C-48-43-C-b; C-48-43-C-d |
Kênh 4 | TV | xã Tân An | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 07' 16" | 105o 09' 29" | 10o 04' 02" | 105o 13' 55" | C-48-43-C-d |
Kênh 5 | TV | xã Tân An | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 06' 18" | 105o 08' 47" | 10o 03' 18" | 105o 13' 11" | C-48-43-C-d |
Kênh 600 | TV | xã Tân An | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 12' 35" | 105o 13' 46" | 10o 06' 37" | 105o 09' 25" | C-48-43-C-b; C-48-43-C-d |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Tân An | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 06' 49" | 105o 09' 09" | 10o 03' 38" | 105o 13' 31" | C-48-43-C-d |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Tân An | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 07' 31" | 105o 10' 06" | 10o 04' 28" | 105o 14' 15" | C-48-43-C-b |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Tân An | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 09' 17" | 105o 11' 22" | 10o 06' 02" | 105o 15' 47" | C-48-43-C-b; C-48-43-C-d |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Tân An | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 05' 24" | 105o 14' 48" | 10o 08' 24" | 105o 10' 44" | C-48-43-C-b; C-48-43-C-d |
kênh Đòn Dông | TV | xã Tân An | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 10' 15" | 105o 15' 45" | 9o 59' 06" | 105o 06' 18" | C-48-43-C-b; C-48-43-C-d |
ấp Kênh 2A | DC | xã Tân Hiệp A | H. Tân Hiệp | 10o 06' 38" | 105o 14' 05" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Kênh 3A | DC | xã Tân Hiệp A | H. Tân Hiệp | 10o 05' 48" | 105o 13' 24" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Kênh 4A | DC | xã Tân Hiệp A | H. Tân Hiệp | 10o 04' 53" | 105o 12' 49" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Kênh 5A | DC | xã Tân Hiệp A | H. Tân Hiệp | 10o 04' 15" | 105o 11' 51" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Tân Quới | DC | xã Tân Hiệp A | H. Tân Hiệp | 10o 03' 49" | 105o 13' 39" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Tân Thạnh | DC | xã Tân Hiệp A | H. Tân Hiệp | 10o 05' 02" | 105o 14' 49" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
nhà thờ Tân Chu | KX | xã Tân Hiệp A | H. Tân Hiệp | 10o 04' 10" | 105o 11' 49" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
Kênh 2 | TV | xã Tân Hiệp A | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 09' 03" | 105o 10' 47" | 10o 05' 34" | 105o 15' 26" | C-48-43-C-b; C-48-43-C-d; C-48-43-D-c |
Kênh 3 | TV | xã Tân Hiệp A | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 08' 10" | 105o 10' 08" | 10o 04' 49" | 105o 14' 42" | C-48-43-C-b; C-48-43-C-d |
Kênh 4 | TV | xã Tân Hiệp A | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 07' 16" | 105o 09' 29" | 10o 04' 02" | 105o 13' 55" | C-48-43-C-d |
Kênh 5 | TV | xã Tân Hiệp A | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 06' 18" | 105o 08' 47" | 10o 03' 18" | 105o 13' 11" | C-48-43-C-d |
Kênh 600 | TV | xã Tân Hiệp A | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 03' 29" | 105o 12' 55" | 10o 08' 41" | 105o 18' 06" | C-48-43-C-d; C-48-43-D-c |
kênh Cái Sắn | TV | xã Tân Hiệp A | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 08' 26" | 105o 18' 19" | 9o 57' 04" | 105o 06' 25" | C-48-43-C-d; C-48-43-D-c |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Tân Hiệp A | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 05' 24" | 105o 14' 48" | 10o 08' 24" | 105o 10' 44" | C-48-43-C-d |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Tân Hiệp A | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 09' 17" | 105o 11' 22" | 10o 06' 02" | 105o 15' 47" | C-48-43-C-b; C-48-43-C-d; C-48-43-D-c |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Tân Hiệp A | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 06' 49" | 105o 09' 09" | 10o 03' 38" | 105o 13' 31" | C-48-43-C-d |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Tân Hiệp A | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 07' 31" | 105o 10' 06" | 10o 04' 28" | 105o 14' 15" | C-48-43-C-d |
kênh Đòn Dông | TV | xã Tân Hiệp A | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 10' 15" | 105o 15' 45" | 9o 59' 06" | 105o 06' 18" | C-48-43-C-b; C-48-43-C-d |
ấp Tân An | DC | xã Tân Hiệp B | H. Tân Hiệp | 10o 07' 54" | 105o 17' 43" |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
ấp Tân Hà A | DC | xã Tân Hiệp B | H. Tân Hiệp | 10o 07' 17" | 105o 15' 06" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
ấp Tân Phát A | DC | xã Tân Hiệp B | H. Tân Hiệp | 10o 08' 10" | 105o 15' 46" |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
ấp Tân Phát A | DC | xã Tân Hiệp B | H. Tân Hiệp | 10o 08' 31" | 105o 17' 15" |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
ấp Tân Phú | DC | xã Tân Hiệp B | H. Tân Hiệp | 10o 06' 26" | 105o 16' 14" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
ấp Tân Phước | DC | xã Tân Hiệp B | H. Tân Hiệp | 10o 09' 27" | 105o 15' 52" |
|
|
|
| C-48-43-D-a |
chùa Bửu Sơn | KX | xã Tân Hiệp B | H. Tân Hiệp | 10o 07' 13" | 105o 17' 04" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
Kênh 1 | TV | xã Tân Hiệp B | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 09' 56" | 105o 11' 26" | 10o 06' 23" | 105o 16' 16" | C-48-43-C-b; C-48-43-C-d; C-48-43-D-c |
Kênh 600 | TV | xã Tân Hiệp B | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 03' 29" | 105o 12' 55" | 10o 08' 41" | 105o 18' 06" | C-48-43-D-a; C-48-43-D-c |
Kênh A | TV | xã Tân Hiệp B | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 11' 43" | 105o 12' 43" | 10o 07' 50" | 105o 17' 43" | C-48-43-C-b; C-48-43-D-a |
kênh Cái Sắn | TV | xã Tân Hiệp B | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 08' 26" | 105o 18' 19" | 9o 57' 04" | 105o 06' 25" | C-48-43-C-b; C-48-43-D-a; C-48-43-D-c |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Tân Hiệp B | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 09' 17" | 105o 11' 22" | 10o 06' 02" | 105o 15' 47" | C-48-43-C-b; C-48-43-D-a; C-48-43-D-c |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Tân Hiệp B | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 06' 46" | 105o 16' 39" | 10o 10' 11" | 105o 12' 01" | C-48-43-C-b; C-48-43-D-a; C-48-43-D-c |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Tân Hiệp B | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 11' 15" | 105o 12' 23" | 10o 07' 44" | 105o 17' 09" | C-48-43-C-b; C-48-43-D-a |
kênh Đòn Dông | TV | xã Tân Hiệp B | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 10' 15" | 105o 15' 45" | 9o 59' 06" | 105o 06' 18" | C-48-43-C-b; C-48-43-D-a |
kênh Ze-rô | TV | xã Tân Hiệp B | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 10' 46" | 105o 12' 02" | 10o 07' 08" | 105o 17' 01" | C-48-43-C-b; C-48-43-D-a; C-48-43-D-c |
ấp Tân Hà B | DC | xã Tân Hòa | H. Tân Hiệp | 10o 09' 12" | 105o 12' 23" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
ấp Tân Hòa B | DC | xã Tân Hòa | H. Tân Hiệp | 10o 09' 34" | 105o 13' 42" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
ấp Tân Phát B | DC | xã Tân Hòa | H. Tân Hiệp | 10o 11' 02" | 105o 13' 36" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
ấp Tân Thành | DC | xã Tân Hòa | H. Tân Hiệp | 10o 10' 59" | 105o 12' 14" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
Kênh 1 | TV | xã Tân Hòa | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 09' 56" | 105o 11' 26" | 10o 06' 23" | 105o 16' 16" | C-48-43-C-b; C-48-43-C-d; C-48-43-D-c |
Kênh 300 | TV | xã Tân Hòa | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 10' 38" | 105o 12' 12" | 10o 12' 40" | 105o 13' 40" | C-48-43-C-b |
Kênh 600 | TV | xã Tân Hòa | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 12' 35" | 105o 13' 46" | 10o 07' 04" | 105o 09' 46" | C-48-43-C-b; C-48-43-C-d |
Kênh A | TV | xã Tân Hòa | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 11' 43" | 105o 12' 43" | 10o 07' 50" | 105o 17' 43" | C-48-43-C-b |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Tân Hòa | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 11' 15" | 105o 12' 23" | 10o 07' 44" | 105o 17' 09" | C-48-43-C-b; C-48-43-D-a |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Tân Hòa | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 06' 46" | 105o 16' 39" | 10o 10' 11" | 105o 12' 01" | C-48-43-C-b |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Tân Hòa | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 09' 17" | 105o 11' 22" | 10o 06' 02" | 105o 15' 47" | C-48-43-C-b |
kênh Đòn Dông | TV | xã Tân Hòa | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 10' 15" | 105o 15' 45" | 9o 59' 06" | 105o 06' 18" | C-48-43-C-b; C-48-43-C-d; C-48-43-D-a |
kênh Ze-rô | TV | xã Tân Hòa | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 10' 46" | 105o 12' 02" | 10o 07' 08" | 105o 17' 01" | C-48-43-C-b |
sông Rạch Giá - Long Xuyên | TV | xã Tân Hòa | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 12' 51" | 105o 13' 32" | 10o 00' 19" | 105o 04' 37" | C-48-43-C-b |
ấp Đập Đá | DC | xã Tân Hội | H. Tân Hiệp | 10o 07' 08" | 105o 09' 37" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Phú Hiệp | DC | xã Tân Hội | H. Tân Hiệp | 10o 07' 20" | 105o 07' 52" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Phú Hòa | DC | xã Tân Hội | H. Tân Hiệp | 10o 05' 58" | 105o 08' 29" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Phú Hội | DC | xã Tân Hội | H. Tân Hiệp | 10o 06' 26" | 105o 08' 56" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Tân Hồng | DC | xã Tân Hội | H. Tân Hiệp | 10o 09' 45" | 105o 08' 45" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
ấp Tân Hưng | DC | xã Tân Hội | H. Tân Hiệp | 10o 08' 06" | 105o 08' 14" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
ấp Tân Lập | DC | xã Tân Hội | H. Tân Hiệp | 10o 07' 51" | 105o 09' 50" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
ấp Tân Thọ | DC | xã Tân Hội | H. Tân Hiệp | 10o 09' 06" | 105o 09' 35" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
ấp Tân Vụ | DC | xã Tân Hội | H. Tân Hiệp | 10o 08' 39" | 105o 08' 31" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
Kênh 3 | TV | xã Tân Hội | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 08' 10" | 105o 10' 08" | 10o 04' 49" | 105o 14' 42" | C-48-43-C-b; C-48-43-C-d |
Kênh 4 | TV | xã Tân Hội | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 07' 16" | 105o 09' 29" | 10o 04' 02" | 105o 13' 55" | C-48-43-C-d |
Kênh 5 | TV | xã Tân Hội | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 06' 18" | 105o 08' 47" | 10o 03' 18" | 105o 13' 11" | C-48-43-C-d |
Kênh 500 | TV | xã Tân Hội | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 07' 03" | 105o 08' 53" | 10o 08' 20" | 105o 07' 04" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-b; C-48-43-C-d |
Kênh 600 | TV | xã Tân Hội | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 11' 20" | 105o 11' 58" | 10o 05' 17" | 105o 07' 41" | C-48-43-C-b; C-48-43-C-d |
Kênh 600 | TV | xã Tân Hội | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 06' 35" | 105o 09' 28" | 10o 04' 57" | 105o 08' 15" | C-48-43-C-d |
Kênh 600 | TV | xã Tân Hội | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 12' 35" | 105o 13' 46" | 10o 06' 37" | 105o 09' 25" | C-48-43-C-b; C-48-43-C-d |
kênh Ba Vàng | TV | xã Tân Hội | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 05' 57" | 105o 08' 31" | 10o 07' 21" | 105o 06' 39" | C-48-43-C-d; C-48-43-C-c |
kênh Đập Đá | TV | xã Tân Hội | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 07' 07" | 105o 08' 47" | 10o 09' 20" | 105o 06' 26" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-b; C-48-43-C-d |
kênh Hứa An | TV | xã Tân Hội | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 08' 51" | 105o 10' 39" | 10o 10' 38" | 105o 08' 08" | C-48-43-C-b |
kênh Huế Bá | TV | xã Tân Hội | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 08' 32" | 105o 10' 25" | 10o 10' 37" | 105o 07' 33" | C-48-43-C-b |
kênh Năm Vụ | TV | xã Tân Hội | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 07' 44" | 105o 09' 50" | 10o 09' 48" | 105o 06' 50" | C-48-43-C-b |
Kênh Ranh | TV | xã Tân Hội | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 06' 41" | 105o 06' 20" | 10o 07' 59" | 105o 06' 55" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-c |
kênh Thân Huyện | TV | xã Tân Hội | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 08' 08" | 105o 10' 07" | 10o 09' 51" | 105o 07' 43" | C-48-43-C-b |
kênh Thầy Thông | TV | xã Tân Hội | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 04' 28" | 105o 09' 51" | 10o 06' 41" | 105o 06' 21" | C-48-43-C-d; C-48-43-C-c |
kênh Tư Tỷ | TV | xã Tân Hội | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 06' 31" | 105o 08' 56" | 10o 08' 44" | 105o 05' 53" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-b; C-48-43-C-d |
sông Rạch Giá - Long Xuyên | TV | xã Tân Hội | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 12' 51" | 105o 13' 32" | 10o 00' 19" | 105o 04' 37" | C-48-43-C-a; C-48-43-C-b; C-48-43-C-d; C-48-43-C-c |
ấp Bình Thành | DC | xã Tân Thành | H. Tân Hiệp | 10o 10' 35" | 105o 11' 50" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
ấp Chí Thành | DC | xã Tân Thành | H. Tân Hiệp | 10o 10' 04" | 105o 11' 28" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
ấp Tân Lộc | DC | xã Tân Thành | H. Tân Hiệp | 10o 10' 18" | 105o 09' 49" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
ấp Tân Lợi | DC | xã Tân Thành | H. Tân Hiệp | 10o 11' 42" | 105o 09' 41" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
ấp Tân Phú | DC | xã Tân Thành | H. Tân Hiệp | 10o 09' 44" | 105o 10' 55" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
ấp Tân Tiến | DC | xã Tân Thành | H. Tân Hiệp | 10o 09' 00" | 105o 10' 42" |
|
|
|
| C-48-43-C-b |
Kênh 1 | TV | xã Tân Thành | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 09' 56" | 105o 11' 26" | 10o 06' 23" | 105o 16' 16" | C-48-43-C-b |
Kênh 2 | TV | xã Tân Thành | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 09' 03" | 105o 10' 47" | 10o 05' 34" | 105o 15' 26" | C-48-43-C-b |
Kênh 600 | TV | xã Tân Thành | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 11' 20" | 105o 11' 58" | 10o 05' 17" | 105o 07' 41" | C-48-43-C-b |
Kênh 600 | TV | xã Tân Thành | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 12' 35" | 105o 13' 46" | 10o 07' 04" | 105o 09' 46" | C-48-43-C-b |
Kênh 900 | TV | xã Tân Thành | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 11' 29" | 105o 11' 48" | 10o 11' 24" | 105o 11' 45" | C-48-43-C-b |
Kênh 1200 | TV | xã Tân Thành | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 11' 36" | 105o 11' 42" | 10o 11' 09" | 105o 11' 20" | C-48-43-C-b |
Kênh 1500 | TV | xã Tân Thành | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 11' 43" | 105o 11' 33" | 10o 11' 15" | 105o 11' 12" | C-48-43-C-b |
Kênh 1800 | TV | xã Tân Thành | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 11' 50" | 105o 11' 26" | 10o 11' 41" | 105o 11' 19" | C-48-43-C-b |
Kênh 2400 | TV | xã Tân Thành | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 12' 04" | 105o 11' 11" | 10o 11' 52" | 105o 11' 02" | C-48-43-C-b |
kênh Cả Cầm | TV | xã Tân Thành | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 09' 49" | 105o 11' 21" | 10o 11' 47" | 105o 08' 35" | C-48-43-C-b |
kênh Chí Thành | TV | xã Tân Thành | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 10' 15" | 105o 11' 39" | 10o 12' 12" | 105o 08' 58" | C-48-43-C-b |
kênh Cống Xã | TV | xã Tân Thành | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 09' 17" | 105o 10' 57" | 10o 11' 21" | 105o 08' 12" | C-48-43-C-b |
kênh Cựu Chiến Binh | TV | xã Tân Thành | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 10' 43" | 105o 12' 00" | 10o 12' 33" | 105o 09' 16" | C-48-43-C-b |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Tân Thành | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 11' 24" | 105o 11' 45" | 10o 10' 11" | 105o 10' 50" | C-48-43-C-b |
kênh Giáo Giỏi | TV | xã Tân Thành | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 09' 31" | 105o 11' 08" | 10o 10' 19" | 105o 10' 17" | C-48-43-C-b |
kênh Kiên Hảo | TV | xã Tân Thành | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 13' 11" | 105o 09' 48" | 10o 05' 12" | 105o 02' 39" | C-48-43-C-b |
kênh Xã Diễu | TV | xã Tân Thành | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 11' 04" | 105o 12' 15" | 10o 12' 51" | 105o 09' 32" | C-48-43-C-b |
kênh Ze-rô | TV | xã Tân Thành | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 10' 46" | 105o 12' 02" | 10o 07' 08" | 105o 17' 01" | C-48-43-C-b |
sông Rạch Giá - Long Xuyên | TV | xã Tân Thành | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 12' 51" | 105o 13' 32" | 10o 00' 19" | 105o 04' 37" | C-48-43-C-b |
ấp Đá Nổi A | DC | xã Thạnh Đông | H. Tân Hiệp | 10o 02' 56" | 105o 17' 55" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
ấp Đá Nổi B | DC | xã Thạnh Đông | H. Tân Hiệp | 10o 04' 27" | 105o 15' 46" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
ấp Đông Lộc | DC | xã Thạnh Đông | H. Tân Hiệp | 10o 05' 36" | 105o 15' 32" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
ấp Kênh 9A | DC | xã Thạnh Đông | H. Tân Hiệp | 10o 03' 56" | 105o 18' 03" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
ấp Kênh 9B | DC | xã Thạnh Đông | H. Tân Hiệp | 10o 04' 51" | 105o 16' 40" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
ấp Tân Hưng | DC | xã Thạnh Đông | H. Tân Hiệp | 9o 59' 55" | 105o 19' 48" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
ấp Tân Thạnh | DC | xã Thạnh Đông | H. Tân Hiệp | 10o 01' 14" | 105o 18' 58" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
ấp Thạnh Lộc | DC | xã Thạnh Đông | H. Tân Hiệp | 10o 01' 02" | 105o 18' 58" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
ấp Thạnh Tây | DC | xã Thạnh Đông | H. Tân Hiệp | 10o 02' 27" | 105o 19' 47" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
Quốc lộ 80 | KX | xã Thạnh Đông | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-43-C-d; C-48-43-D-c |
cầu Kênh 9 | KX | xã Thạnh Đông | H. Tân Hiệp | 10o 05' 40" | 105o 15' 34" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
Kênh 10A | TV | xã Thạnh Đông | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 04' 59" | 105o 18' 11" | 10o 03' 22" | 105o 20' 18" | C-48-43-D-c |
kênh 6 Rọc - Bà Ke | TV | xã Thạnh Đông | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 05' 05" | 105o 14' 57" | 10o 01' 53" | 105o 19' 25" | C-48-43-C-d; C-48-43-D-c |
Kênh 9 | TV | xã Thạnh Đông | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 05' 41" | 105o 15' 33" | 10o 02' 38" | 105o 19' 51" | C-48-43-D-c |
kênh Bốn Thước | TV | xã Thạnh Đông | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 01' 43" | 105o 18' 04" | 10o 01' 11" | 105o 19' 00" | C-48-43-D-c |
kênh Cái Sắn | TV | xã Thạnh Đông | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 08' 26" | 105o 18' 19" | 9o 57' 04" | 105o 06' 25" | C-48-43-C-d; C-48-43-D-c |
kênh Công Điền | TV | xã Thạnh Đông | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 03' 16" | 105o 16' 33" | 10o 01' 26" | 105o 19' 09" | C-48-43-D-c |
kênh Củ Sáu | TV | xã Thạnh Đông | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 02' 16" | 105o 19' 38" | 10o 00' 56" | 105o 22' 56" | C-48-43-D-c |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Thạnh Đông | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 04' 04" | 105o 17' 19" | 10o 02' 24" | 105o 19' 43" | C-48-43-D-c |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Thạnh Đông | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 04' 29" | 105o 14' 51" | 10o 00' 16" | 105o 18' 25" | C-48-43-C-d; C-48-43-D-c |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Thạnh Đông | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 04' 38" | 105o 17' 51" | 10o 02' 49" | 105o 19' 35" | C-48-43-D-c |
kênh Đòn Dông | TV | xã Thạnh Đông | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 07' 03" | 105o 20' 15" | 10o 00' 02" | 105o 13' 32" | C-48-43-C-d; C-48-43-D-c |
kênh KH3-8 | TV | xã Thạnh Đông | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 00' 36" | 105o 18' 40" | 9o 59' 39" | 105o 20' 12" | C-48-43-D-c; C-48-55-B-a |
kênh Xã Trắc | TV | xã Thạnh Đông | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 01' 23" | 105o 19' 07" | 10o 00' 27" | 105o 22' 39" | C-48-43-D-c |
kênh Xáng Chưng Bầu | TV | xã Thạnh Đông | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 04' 57" | 105o 21' 18" | 9o 55' 46" | 105o 14' 42" | C-48-55-B-a |
ấp Đông Phước | DC | xã Thạnh Đông A | H. Tân Hiệp | 10o 04' 46" | 105o 14' 44" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Đông Thành | DC | xã Thạnh Đông A | H. Tân Hiệp | 10o 03' 52" | 105o 13' 51" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Kênh 7A | DC | xã Thạnh Đông A | H. Tân Hiệp | 10o 03' 05" | 105o 14' 11" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Kênh 7B | DC | xã Thạnh Đông A | H. Tân Hiệp | 10o 01' 15" | 105o 16' 01" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
ấp Kênh 8A | DC | xã Thạnh Đông A | H. Tân Hiệp | 10o 03' 11" | 105o 15' 23" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
ấp Kênh 8B | DC | xã Thạnh Đông A | H. Tân Hiệp | 10o 01' 30" | 105o 17' 12" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
ấp Thạnh An 2 | DC | xã Thạnh Đông A | H. Tân Hiệp | 9o 59' 26" | 105o 17' 56" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Thạnh Lợi | DC | xã Thạnh Đông A | H. Tân Hiệp | 10o 00' 16" | 105o 16' 55" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
Quốc lộ 80 | KX | xã Thạnh Đông A | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-43-C-d; C-48-43-D-c |
cầu Kinh 7 | KX | xã Thạnh Đông A | H. Tân Hiệp | 10o 03' 39" | 105o 13' 34" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
cầu Kinh 8 | KX | xã Thạnh Đông A | H. Tân Hiệp | 10o 04' 20" | 105o 14' 15" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
chùa Đông Hải | KX | xã Thạnh Đông A | H. Tân Hiệp | 10o 03' 57" | 105o 13' 53" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
kênh 6 Rọc - Bà Ke | TV | xã Thạnh Đông A | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 05' 05" | 105o 14' 57" | 10o 01' 53" | 105o 19' 25" | C-48-43-C-d; C-48-43-D-c |
Kênh 7 | TV | xã Thạnh Đông A | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 03' 40" | 105o 13' 33" | 9o 59' 20" | 105o 17' 54" | C-48-43-C-d; C-48-43-D-c; C-48-55-B-a |
Kênh 8 | TV | xã Thạnh Đông A | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 04' 21" | 105o 14' 14" | 10o 00' 14" | 105o 18' 26" | C-48-43-C-d; C-48-43-D-c |
kênh Cái Sắn | TV | xã Thạnh Đông A | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 08' 26" | 105o 18' 19" | 9o 57' 04" | 105o 06' 25" | C-48-43-C-d |
kênh Chưng Bầu | TV | xã Thạnh Đông A | H. Tân Hiệp |
|
| 9o 51' 18" | 105o 12' 40" | 9o 59' 20" | 105o 17' 54" | C-48-55-A-b; C-48-55-B-a |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Thạnh Đông A | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 00' 02" | 105o 17' 56" | 10o 03' 31" | 105o 13' 41" | C-48-43-C-d; C-48-43-D-c |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Thạnh Đông A | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 04' 29" | 105o 14' 51" | 10o 00' 16" | 105o 18' 25" | C-48-43-C-d; C-48-43-D-c |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Thạnh Đông A | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 03' 10" | 105o 13' 04" | 9o 59' 04" | 105o 17' 18" | C-48-43-C-d |
kênh Đòn Dông | TV | xã Thạnh Đông A | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 07' 03" | 105o 20' 15" | 10o 00' 02" | 105o 13' 32" | C-48-43-C-d; C-48-43-D-c |
kênh Hội Đồng | TV | xã Thạnh Đông A | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 00' 12" | 105o 18' 25" | 9o 56' 25" | 105o 19' 15" | C-48-43-D-c; C-48-55-B-a |
kênh Lung Bà Thôn | TV | xã Thạnh Đông A | H. Tân Hiệp |
|
| 9o 59' 57" | 105o 18' 26" | 9o 59' 34" | 105o 19' 20" | C-48-55-B-a |
kênh Thạnh Trị | TV | xã Thạnh Đông A | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 00' 44" | 105o 16' 29" | 9o 59' 50" | 105o 14' 18" | C-48-43-D-c |
kênh Xáng Chưng Bầu | TV | xã Thạnh Đông A | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 04' 57" | 105o 21' 18" | 9o 55' 46" | 105o 14' 42" | C-48-43-D-c; C-48-55-B-a |
ấp Đông Hòa | DC | xã Thạnh Đông B | H. Tân Hiệp | 10o 05' 52" | 105o 20' 35" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
ấp Đông Thạnh | DC | xã Thạnh Đông B | H. Tân Hiệp | 10o 04' 45" | 105o 20' 12" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
ấp Kênh 10A | DC | xã Thạnh Đông B | H. Tân Hiệp | 10o 04' 06" | 105o 19' 17" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
ấp Thạnh Đông | DC | xã Thạnh Đông B | H. Tân Hiệp | 10o 04' 37" | 105o 21' 04" |
|
|
|
| C-48-43-D-c |
chấp Trà Vinh | TV | xã Thạnh Đông B | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 04' 54" | 105o 21' 16" | 10o 04' 24" | 105o 21' 35" | C-48-43-D-c |
Kênh 10A | TV | xã Thạnh Đông B | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 04' 59" | 105o 18' 11" | 10o 03' 22" | 105o 20' 18" | C-48-43-D-c |
Kênh B | TV | xã Thạnh Đông B | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 08' 25" | 105o 18' 17" | 10o 04' 57" | 105o 21' 18" | C-48-43-D-c |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Thạnh Đông B | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 06' 39" | 105o 16' 45" | 10o 03' 53" | 105o 20' 33" | C-48-43-D-c |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Thạnh Đông B | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 07' 19" | 105o 17' 42" | 10o 04' 46" | 105o 21' 07" | C-48-43-D-c |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Thạnh Đông B | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 08' 32" | 105o 18' 55" | 10o 05' 21" | 105o 20' 59" | C-48-43-D-c |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Thạnh Đông B | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 04' 38" | 105o 17' 51" | 10o 02' 49" | 105o 19' 35" | C-48-43-D-c |
kênh Đòn Dông | TV | xã Thạnh Đông B | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 07' 03" | 105o 20' 15" | 10o 00' 02" | 105o 13' 32" | C-48-43-D-c |
kênh Đông Bình | TV | xã Thạnh Đông B | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 07' 08" | 105o 17' 01" | 10o 04' 18" | 105o 20' 51" | C-48-43-D-c |
kênh Huỳnh Kỳ | TV | xã Thạnh Đông B | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 04' 24" | 105o 21' 35" | 10o 01' 51" | 105o 23' 27" | C-48-43-D-c |
kênh Xáng Chưng Bầu | TV | xã Thạnh Đông B | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 04' 57" | 105o 21' 18" | 9o 55' 46" | 105o 14' 42" | C-48-43-D-c |
kênh Xáng Cờ Đỏ | TV | xã Thạnh Đông B | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 04' 28" | 105o 21' 46" | 10o 04' 05" | 105o 20' 43" | C-48-43-D-c |
ấp Đông Thọ | DC | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp | 10o 03' 34" | 105o 13' 31" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Đông Thọ A | DC | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp | 10o 02' 17" | 105o 13o 36" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Đông Thọ B | DC | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp | 10o 01' 20" | 105o 14' 11" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Tàu Hơi A | DC | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp | 10o 00' 33" | 105o 14' 03" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
ấp Tàu Hơi B | DC | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp | 9o 58' 49" | 105o 14' 39" |
|
|
|
| C-48-55-A-b |
ấp Thạnh An 1 | DC | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp | 9o 58' 13" | 105o 17' 12" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Thạnh Trị | DC | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp | 10o 00' 11" | 105o 15' 26" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
ấp Thạnh Trúc | DC | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp | 9o 58' 58" | 105o 16' 30" |
|
|
|
| C-48-55-B-a |
Quốc lộ 80 | KX | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 08' 24" | 105o 18' 18" | 10o 25' 38" | 104o 27' 05" | C-48-43-C-d; C-48-43-D-c |
Đường tỉnh 963 | KX | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp |
|
| 9o 49' 28" | 105o 27' 19" | 10o 03' 16" | 105o 13' 12" | C-48-43-C-d; C-48-43-D-c |
cầu Kinh 7 | KX | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp | 10o 03' 39" | 105o 13' 34" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
cầu Số 3 Lớn | KX | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp | 10o 03' 09" | 105o 13' 05" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
tịnh xá Ngọc Châu | KX | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp | 10o 03' 27" | 105o 13' 23" |
|
|
|
| C-48-43-C-d |
Kênh 6 | TV | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 03' 08" | 105o 13' 16" | 10o 00' 48" | 105o 14' 14" | C-48-43-C-d |
Kênh 7 | TV | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 03' 40" | 105o 13' 33" | 9o 59' 20" | 105o 17' 54" | C-48-43-C-d; C-48-43-D-c; C-48-55-B-a |
Kênh 11 | TV | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp |
|
| 9o 59' 31" | 105o 16' 01" | 10o 02' 12" | 105o 13' 21" | C-48-43-C-d; C-48-43-D-c; C-48-55-B-a |
Kênh 12 | TV | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 00' 35" | 105o 12' 59" | 9o 57' 54" | 105o 15' 35" | C-48-43-C-d; C-48-55-A-b; C-48-55-B-a |
Kênh 17 | TV | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp |
|
| 9o 59' 09" | 105o 12' 42" | 9o 57' 10" | 105o 14' 45" | C-48-43-C-d; C-48-55-A-b |
Kênh 18 | TV | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 01' 19" | 105o 11' 18" | 9o 59' 32" | 105o 13' 04" | C-48-55-A-b |
Kênh 19 | TV | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 01' 48" | 105o 11' 45" | 10o 00' 02" | 105o 13' 32" | C-48-43-C-d |
kênh Cái Sắn | TV | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 08' 26" | 105o 18' 19" | 9o 57' 04" | 105o 06' 25" | C-48-43-C-d; C-48-43-D-c; C-48-55-A-b |
kênh Cây Gòn | TV | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 00' 23" | 105o 13' 11" | 10o 00' 37" | 105o 14' 00" | C-48-43-C-d |
kênh Chưng Bầu | TV | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp |
|
| 9o 51' 18" | 105o 12' 40" | 9o 59' 20" | 105o 17' 54" | C-48-55-A-b; C-48-55-B-a |
kênh Đầu Ngàn | TV | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 03' 10" | 105o 13' 04" | 9o 59' 04" | 105o 17' 18" | C-48-43-C-d |
kênh Đòn Dông | TV | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 07' 03" | 105o 20' 15" | 10o 00' 02" | 105o 13' 32" | C-48-43-C-d; C-48-43-D-c |
kênh Huyện Kiển | TV | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 02' 43" | 105o 13' 26" | 9o 59' 56" | 105o 12' 40" | C-48-43-C-d; C-48-55-A-b |
kênh KH1 | TV | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 00' 02" | 105o 13' 32" | 9o 54' 31" | 105o 09' 30" | C-48-43-C-d; C-48-55-A-b |
kênh Số 2 | TV | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 02' 19" | 105o 12' 15" | 10o 00' 34" | 105o 14' 01" | C-48-43-C-d |
kênh Tàu Hơi | TV | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 01' 00" | 105o 14' 10" | 9o 58' 07" | 105o 14' 37" | C-48-43-C-d; C-48-55-A-b |
kênh Thạnh Trị | TV | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 00' 44" | 105o 16' 29" | 9o 59' 50" | 105o 14' 18" | C-48-43-D-c |
kênh Thầy Ban | TV | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 00' 14" | 105o 15' 31" | 9o 57' 54" | 105o 15' 35" | C-48-55-B-a |
Kênh Tràm | TV | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 00' 24" | 105o 15' 54" | 9o 57' 28" | 105o 16' 32" | C-48-55-B-a |
kênh Tư Oanh | TV | xã Thạnh Trị | H. Tân Hiệp |
|
| 10o 02' 06" | 105o 14' 21" | 10o 01' 38" | 105o 13' 54" | C-48-43-C-d |
ấp An Hòa | DC | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng | 9o 39' 10" | 105o 03' 15" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
ấp An Hưng | DC | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng | 9o 34' 48" | 105o 02' 25" |
|
|
|
| C-48-55-C-c |
ấp An Thạnh | DC | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng | 9o 37' 01" | 105o 02' 17" |
|
|
|
| C-48-55-C-c |
ấp An Thoại | DC | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng | 9o 32' 59" | 105o 03' 33" |
|
|
|
| C-48-55-C-c |
ấp Công Sự | DC | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng | 9o 39' 36" | 105o 08' 02" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Kinh Năm | DC | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng | 9o 40' 10" | 105o 02' 46" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
ấp Kinh Tư | DC | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng | 9o 42' 37" | 105o 04' 00" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
ấp Minh Hưng | DC | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng | 9o 33' 57" | 105o 02' 52" |
|
|
|
| C-48-55-C-c |
ấp Minh Thoại | DC | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng | 9o 32' 11" | 105o 02' 28" |
|
|
|
| C-48-55-C-c |
ấp Minh Trung | DC | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng | 9o 40' 15" | 105o 05' 24" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
ấp Trung Đoàn | DC | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng | 9o 39' 41" | 105o 06' 07" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
Đường tỉnh 965 | KX | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 40' 30" | 105o 07' 11" | 9o 36' 43" | 105o 05' 39" | C-48-55-C-a; C-48-55-C-b; C-48-55-C-c; C-48-55-C-d |
Đường tỉnh 965B | KX | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 37' 02" | 105o 02' 23" | 9o 34' 33" | 104o 51' 28" | C-48-55-C-c |
Kênh 15 | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 33' 45" | 105o 04' 01" | 9o 32' 07" | 105o 03' 00" | C-48-55-C-c |
Kênh 16 | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 34' 36" | 105o 03' 16" | 9o 32' 42" | 105o 02' 03" | C-48-55-C-c |
Kênh 17A | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 35' 43" | 105o 03' 15" | 9o 35' 56" | 105o 02' 13" | C-48-55-C-c |
Kênh 17B | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 34' 42" | 105o 02' 51" | 9o 34' 51" | 105o 02' 02" | C-48-55-C-c |
Kênh 18 | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 36' 47" | 105o 03' 33" | 9o 37' 02" | 105o 02' 24" | C-48-55-C-c |
Kênh 19 | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 37' 53" | 105o 03' 52" | 9o 38' 10" | 105o 02' 31" | C-48-55-C-d; C-48-55-C-a; C-48-55-C-c |
Kênh 19 Nối Dài | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 35' 34" | 105o 07' 28" | 9o 37' 53" | 105o 03' 52" | C-48-55-C-a; C-48-55-C-c |
Kênh 20 | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 38' 57" | 105o 04' 06" | 9o 39' 16" | 105o 02' 39" | C-48-55-C-a |
Kênh 21 | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 40' 00" | 105o 04' 28" | 9o 40' 22" | 105o 02' 50" | C-48-55-C-a |
kênh Đê Bao Ngoài | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 42' 25" | 105o 03' 58" | 9o 42' 25" | 105o 03' 58" | C-48-55-C-a; C-48-55-C-b |
kênh Đê Bao Trong | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 39' 48" | 105o 04' 25" | 9o 39' 48" | 105o 04' 25" | C-48-55-C-a |
Kênh Hãng | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 37' 02" | 105o 02' 24" | 9o 36' 42" | 104o 56' 41" | C-48-54-D-d; C-48-55-C-c |
Kênh Hậu | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 36' 15" | 105o 03' 24" | 9o 36' 27" | 105o 02' 18" | C-48-55-C-c |
Kênh Hậu | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 37' 20" | 105o 03' 42" | 9o 37' 35" | 105o 02' 27" | C-48-55-C-a; C-48-55-C-c |
Kênh Hậu | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 38' 24" | 105o 04' 01" | 9o 38' 43" | 105o 02' 34" | C-48-55-C-a |
Kênh Hậu | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 39' 30" | 105o 04' 15" | 9o 39' 49" | 105o 02' 44" | C-48-55-C-a |
Kênh Hậu | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 34' 12" | 105o 03' 39" | 9o 32' 13" | 105o 02' 19" | C-48-55-C-a; C-48-55-C-c |
Kênh Hậu | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 39' 18" | 105o 05' 20" | 9o 40' 49" | 105o 06' 18" | C-48-55-C-a |
kênh Hậu 21-CA | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 40' 00" | 105o 04' 33" | 9o 40' 46" | 105o 02' 58" | C-48-55-C-a |
kênh KT5 | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 40' 51" | 105o 02' 40" | 9o 32' 45" | 105o 01' 26" | C-48-55-C-a; C-48-55-C-c |
kênh Làng Thứ Bảy | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 30' 37" | 105o 15' 16" | 9o 45' 28" | 104o 59' 55" | C-48-55-C-a; C-48-55-C-b |
kênh Lò Gạch | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 39' 59" | 105o 07' 26" | 9o 38' 02" | 105o 08' 03" | C-48-55-C-a; C-48-55-C-b |
kênh Mười Quang | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 37' 49" | 105o 02' 28" | 9o 41' 14" | 104o 57' 19" | C-48-55-C-a |
kênh Phán Linh | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 40' 40" | 105o 02' 55" | 9o 43' 50" | 104o 58' 15" | C-48-55-C-a |
kênh Tàu Lũy | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 40' 40" | 105o 02' 55" | 9o 42' 25" | 105o 03' 58" | C-48-55-C-a |
kênh Xáng 1 | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 39' 32" | 105o 04' 58" | 9o 41' 05" | 105o 05' 56" | C-48-55-C-a |
kênh Xáng 2 | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 39' 03" | 105o 05' 41" | 9o 40' 34" | 105o 06' 39" | C-48-55-C-a |
kênh Xáng 3 | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 38' 28" | 105o 06' 27" | 9o 39' 57" | 105o 07' 24" | C-48-55-C-a |
kênh Xáng Cùng | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 32' 29" | 105o 01' 52" | 9o 33' 35" | 105o 00' 04" | C-48-55-C-c |
kênh Xáng Đội 2 | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 36' 17" | 105o 02' 16" | 9o 36' 12" | 104o 59' 17" | C-48-55-C-c |
kênh Xáng Tư | TV | xã An Minh Bắc | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 38' 58" | 105o 07' 49" | 9o 37' 59" | 105o 07' 11" | C-48-55-C-a; C-48-55-C-b |
ấp Chống Mỹ | DC | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng | 9o 41' 05" | 105o 11' 46" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Dân Quân | DC | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng | 9o 40' 11" | 105o 12' 00" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Vĩnh Chánh | DC | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng | 9o 43' 35" | 105o 11' 51" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Vĩnh Hiệp | DC | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng | 9o 40' 44" | 105o 13' 43" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Vĩnh Hưng | DC | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng | 9o 42' 12" | 105o 11' 05" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Vĩnh Lập | DC | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng | 9o 41' 26" | 105o 14' 07" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Vĩnh Tân | DC | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng | 9o 43' 02" | 105o 12' 46" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Vĩnh Trung | DC | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng | 9o 42' 01" | 105o 12' 34" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
chợ Nhà Ngang | KX | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng | 9o 41' 27" | 105o 14' 16" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
chùa Phổ Minh | KX | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng | 9o 40' 58" | 105o 13' 56" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
đình Thầy Quơn | KX | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng | 9o 43' 08" | 105o 12' 10" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
hội quán Hưng Hòa Tự | KX | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng | 9o 41' 25" | 105o 14' 12" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
kênh Ba Suối | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 42' 26" | 105o 11' 26" | 9o 40' 55" | 105o 10' 34" | C-48-55-C-b |
kênh Bộ Lợi | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 41' 38" | 105o 11' 48" | 9o 41' 47" | 105o 11' 06" | C-48-55-C-b |
kênh Chệt Tệt | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 40' 35" | 105o 13' 45" | 9o 40' 04" | 105o 12' 28" | C-48-55-C-b |
kênh Chín Đào | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 41' 15" | 105o 12' 08" | 9o 42' 10" | 105o 12' 38" | C-48-55-C-b |
kênh Chống Mỹ | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 40' 12" | 105o 11' 16" | 9o 41' 41" | 105o 11' 35" | C-48-55-C-b |
kênh Dân Quân | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 38' 32" | 105o 11' 34" | 9o 40' 12" | 105o 11' 17" | C-48-55-C-b |
kênh Gò Đất 2 | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 41' 16" | 105o 10' 16" | 9o 41' 51" | 105o 09' 27" | C-48-55-C-b |
kênh Hai Ích | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 41' 21" | 105o 10' 12" | 9o 43' 47" | 105o 11' 38" | C-48-55-C-b |
Kênh Lẫm | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 39' 55" | 105o 11' 22" | 9o 40' 22" | 105o 12' 23" | C-48-55-C-b |
kênh Lộ Mới | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 38' 28" | 105o 14' 44" | 9o 41' 13" | 105o 13' 47" | C-48-55-C-b |
Kênh Lũng | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 40' 41" | 105o 13' 43" | 9o 40' 16" | 105o 12' 25" | C-48-55-C-b |
Kênh Mới | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 40' 34" | 105o 09' 25" | 9o 41' 42" | 105o 10' 48" | C-48-55-C-b |
kênh Năm Khum | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 41' 53" | 105o 13' 05" | 9o 42' 34" | 105o 14' 26" | C-48-55-C-b |
kênh Ngã Cái | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 43' 09" | 105o 12' 12" | 9o 43' 03" | 105o 11' 32" | C-48-55-C-b |
Kênh Ngây | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 40' 12" | 105o 11' 18" | 9o 40' 37" | 105o 12' 16" | C-48-55-C-b |
kênh Nhà Ngang | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 40' 37" | 105o 12' 16" | 9o 41' 30" | 105o 14' 16" | C-48-55-C-b |
kênh Rọc Năng | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 41' 50" | 105o 12' 03" | 9o 41' 11" | 105o 13' 16" | C-48-55-C-b |
kênh Rọc Ráng | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 41' 10" | 105o 12' 00" | 9o 41' 36" | 105o 13' 14" | C-48-55-C-b |
kênh Sáu Phú | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 39' 50" | 105o 13' 13" | 9o 39' 18" | 105o 11' 31" | C-48-55-C-b |
kênh Tám Đài | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 40' 37" | 105o 12' 16" | 9o 43' 31" | 105o 12' 11" | C-48-55-C-b |
kênh Thầy Chín | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 39' 50" | 105o 13' 13" | 9o 41' 13" | 105o 13' 47" | C-48-55-C-b |
kênh Thông Hòa | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 41' 42" | 105o 10' 48" | 9o 42' 50" | 105o 12' 00" | C-48-55-C-b |
kênh Vĩnh Thái | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 41' 58" | 105o 10' 02" | 9o 39' 35" | 105o 08' 06" | C-48-55-C-b |
kênh Xẻo Cui | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 41' 54" | 105o 13' 18" | 9o 43' 02" | 105o 13' 18" | C-48-55-C-b |
rạch Đìa Chồn | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 41' 11" | 105o 11' 59" | 9o 41' 03" | 105o 11' 30" | C-48-55-C-b |
sông Cái Lớn | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 49' 00" | 105o 23' 09" | 9o 55' 42" | 105o 05' 25" | C-48-55-C-b |
sông Ngã Ba Cái Tàu | TV | xã Hòa Chánh | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 35' 52" | 105o 22' 17" | 9o 43' 15" | 105o 14' 04" | C-48-55-C-b |
ấp Chống Mỹ | DC | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng | 9o 32' 29" | 105o 09' 54" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
ấp Kinh Sáu | DC | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng | 9o 36' 05" | 105o 08' 28" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
ấp Minh Cường | DC | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng | 9o 34' 43" | 105o 10' 37" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
ấp Minh Cường A | DC | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng | 9o 35' 28" | 105o 11' 08" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
ấp Minh Dũng | DC | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng | 9o 33' 56" | 105o 08' 21" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
ấp Minh Dũng A | DC | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng | 9o 34' 59" | 105o 08' 34" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
ấp Minh Kiên | DC | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng | 9o 32' 53" | 105o 07' 53" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
ấp Minh Kiên A | DC | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng | 9o 31' 46" | 105o 07' 47" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
ấp Minh Tân | DC | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng | 9o 36' 30" | 105o 09' 46" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
ấp Minh Tân A | DC | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng | 9o 36' 25" | 105o 10' 31" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
ấp Minh Thành | DC | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng | 9o 30' 39" | 105o 07' 25" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
ấp Minh Thành A | DC | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng | 9o 30' 18" | 105o 06' 55" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
ấp Minh Thượng | DC | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng | 9o 31' 59" | 105o 04' 14" |
|
|
|
| C-48-55-C-c |
ấp Minh Thượng A | DC | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng | 9o 31' 36" | 105o 05' 16" |
|
|
|
| C-48-55-C-c |
ấp Minh Thượng B | DC | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng | 9o 31' 00" | 105o 06' 10" |
|
|
|
| C-48-55-C-c |
ấp Minh Tiến | DC | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng | 9o 36' 53" | 105o 09' 11" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
ấp Minh Tiến A | DC | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng | 9o 38' 18" | 105o 08' 28" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
Quốc lộ 63 | KX | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 54' 12" | 105o 09' 32" | 9o 26' 44" | 105o 11' 18" | C-48-55-C-a; C-48-55-C-b |
Đường tỉnh 965 | KX | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 40' 30" | 105o 07' 11" | 9o 36' 43" | 105o 05' 39" | C-48-55-C-a; C-48-55-C-b; C-48-55-C-c; C-48-55-C-d |
cầu Minh Thuận | KX | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng | 9o 32' 51" | 105o 09' 28" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
Kênh 2 | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 29' 20" | 105o 13' 57" | 9o 32' 52" | 105o 09' 27" | C-48-55-C-d |
Kênh 5 | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 37' 12" | 105o 07' 48" | 9o 37' 11" | 105o 08' 21" | C-48-55-C-d |
Kênh 6 | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 36' 06" | 105o 07' 34" | 9o 36' 03" | 105o 08' 48" | C-48-55-C-d |
Kênh 7 | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 35' 02" | 105o 07' 26" | 9o 34' 59" | 105o 09' 11" | C-48-55-C-d; C-48-55-C-c |
Kênh 8 | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 33' 56" | 105o 07' 12" | 9o 33' 54" | 105o 09' 23" | C-48-55-C-d; C-48-55-C-c |
Kênh 9 | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 32' 56" | 105o 06' 59" | 9o 32' 52" | 105o 09' 27" | C-48-55-C-d; C-48-55-C-c |
Kênh 9 Lớn | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 26' 57" | 105o 11' 29" | 9o 30' 15" | 105o 06' 11" | C-48-55-C-c; C-48-67-A-a; C-48-67-A-b |
Kênh 10 | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 31' 46" | 105o 06' 44" | 9o 31' 43" | 105o 09' 30" | C-48-55-C-d; C-48-55-C-c |
Kênh 11 Rừng | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 31' 01" | 105o 06' 12" | 9o 30' 39" | 105o 08' 46" | C-48-55-C-d; C-48-55-C-c |
Kênh 12 Rừng | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 31' 23" | 105o 06' 25" | 9o 30' 13" | 105o 05' 43" | C-48-55-C-c |
Kênh 13 | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 27' 43" | 105o 12' 16" | 9o 30' 11" | 105o 08' 20" | C-48-55-C-d |
Kênh 13 Rừng | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 32' 10" | 105o 05' 36" | 9o 30' 47" | 105o 04' 45" | C-48-55-C-c |
Kênh 14 | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 27' 56" | 105o 12' 30" | 9o 30' 32" | 105o 08' 41" | C-48-55-C-d |
Kênh 14 | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 32' 57" | 105o 04' 49" | 9o 31' 22" | 105o 03' 47" | C-48-55-C-c |
Kênh 19 Nối Dài | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 35' 34" | 105o 07' 28" | 9o 37' 53" | 105o 03' 52" | C-48-55-C-c |
Kênh 8000 | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 28' 44" | 105o 08' 06" | 9o 34' 58" | 105o 12' 00" | C-48-55-C-d |
kênh Ấp Khân | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 38' 58" | 105o 08' 42" | 9o 37' 31" | 105o 08' 14" | C-48-55-C-b |
kênh Chống Mỹ | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 34' 22" | 105o 10' 25" | 9o 32' 23" | 105o 09' 58" | C-48-55-C-d |
kênh Cơ Đê 2 | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 35' 55" | 105o 08' 54" | 9o 34' 22" | 105o 10' 25" | C-48-55-C-d |
kênh Công Điền | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 33' 59" | 105o 12' 47" | 9o 34' 17" | 105o 11' 16" | C-48-55-C-d |
kênh Đất Cấp | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 36' 23" | 105o 10' 34" | 9o 34' 11" | 105o 10' 43" | C-48-55-C-d |
kênh Đê Bao Ngoài | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 42' 25" | 105o 03' 58" | 9o 42' 25" | 105o 03' 58" | C-48-55-C-c |
kênh Đê Bao Trong | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 39' 48" | 105o 04' 25" | 9o 39' 48" | 105o 04' 25" | C-48-55-C-d; C-48-55-C-a; C-48-55-C-b; C-48-55-C-c |
kênh Đường Đào | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 29' 37" | 105o 07' 13" | 9o 29' 24" | 105o 06' 57" | C-48-67-A-a |
Kênh Hậu | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 32' 34" | 105o 05' 12" | 9o 31' 05" | 105o 04' 16" | C-48-55-C-c |
kênh Làng Thứ Bảy | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 30' 37" | 105o 15' 16" | 9o 45' 28" | 104o 59' 55" | C-48-55-C-d; C-48-55-C-b |
kênh Làng Thứ Bảy | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 30' 37" | 105o 15' 16" | 9o 45' 28" | 104o 59' 55" | C-48-55-C-d |
kênh Lò Gạch | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 39' 59" | 105o 07' 26" | 9o 38' 02" | 105o 08' 03" | C-48-55-C-b |
kênh Lục Út | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 36' 05" | 105o 11' 09" | 9o 33' 54" | 105o 11' 12" | C-48-55-C-d |
kênh Năm Huyện Đội | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 35' 45" | 105o 09' 36" | 9o 33' 52" | 105o 11' 15" | C-48-55-C-d |
kênh Ranh Hạt | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 30' 28" | 105o 05' 12" | 9o 24' 01" | 105o 15' 38" | C-48-55-C-c; C-48-67-A-a; C-48-67-A-b |
kênh Thủy Lợi | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 36' 45" | 105o 08' 36" | 9o 38' 23" | 105o 09' 05" | C-48-55-C-d; C-48-55-C-b |
Kênh Tư | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 29' 55" | 105o 06' 43" | 9o 29' 43" | 105o 06' 26" | C-48-67-A-a |
kênh Từng Thơm | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 37' 41" | 105o 09' 27" | 9o 35' 52" | 105o 08' 53" | C-48-55-C-d; C-48-55-C-b |
kênh Xáng Tư | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 38' 58" | 105o 07' 49" | 9o 37' 59" | 105o 07' 11" | C-48-55-C-a; C-48-55-C-b |
kênh Xóm Bắc | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 36' 46" | 105o 08' 32" | 9o 36' 18" | 105o 10' 59" | C-48-55-C-d |
lung Ốc Bạch | TV | xã Minh Thuận | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 34' 37" | 105o 12' 17" | 9o 35' 30" | 105o 11' 36" | C-48-55-C-d |
ấp Bờ Dừa | DC | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng | 9o 44' 25" | 105o 10' 33" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Cạn Ngọn | DC | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng | 9o 41' 48" | 105o 08' 50" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Cạn Ngọn A | DC | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng | 9o 40' 53" | 105o 06' 39" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Cạn Vàm | DC | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng | 9o 44' 05" | 105o 09' 57" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Cạn Vàm A | DC | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng | 9o 42' 23" | 105o 09' 15" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Đặng Văn Do | DC | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng | 9o 40' 06" | 105o 07' 43" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Xẻo Kè | DC | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng | 9o 44' 17" | 105o 10' 39" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Xẻo Kè A | DC | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng | 9o 42' 57" | 105o 10' 34" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
Quốc lộ 63 | KX | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 54' 12" | 105o 09' 32" | 9o 26' 44" | 105o 11' 18" | C-48-55-C-a; C-48-55-C-b |
Đường tỉnh 966 | KX | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 40' 20" | 105o 07' 27" | 9o 49' 44" | 105o 04' 29" | C-48-55-C-a; C-48-55-C-b |
chùa Xẻo Cạn | KX | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng | 9o 43' 06" | 105o 09' 51" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
Kênh 3 | TV | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 40' 43" | 105o 09' 50" | 9o 42' 08" | 105o 07' 31" | C-48-55-C-b |
kênh Bờ Dừa | TV | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 43' 59" | 105o 10' 48" | 9o 44' 36" | 105o 10' 18" | C-48-55-C-b |
kênh Cây Dong | TV | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 41' 14" | 105o 09' 01" | 9o 42' 12" | 105o 09' 42" | C-48-55-C-b |
kênh Cựa Gà | TV | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 44' 48" | 105o 10' 11" | 9o 43' 34" | 105o 08' 59" | C-48-55-C-b |
kênh Gò Đất 1 | TV | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 42' 12" | 105o 09' 42" | 9o 41' 42" | 105o 10' 24" | C-48-55-C-b |
kênh Gò Đất 2 | TV | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 41' 16" | 105o 10' 16" | 9o 41' 51" | 105o 09' 27" | C-48-55-C-b |
kênh Gọ Rùa | TV | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 43' 08" | 105o 11' 13" | 9o 43' 22" | 105o 10' 48" | C-48-55-C-b |
kênh Hai Ích | TV | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 41' 21" | 105o 10' 12" | 9o 43' 47" | 105o 11' 38" | C-48-55-C-b |
kênh Làng Thứ Bảy | TV | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 30' 37" | 105o 15' 16" | 9o 45' 28" | 104o 59' 55" | C-48-55-C-a; C-48-55-C-b |
kênh Lộ Mới | TV | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 42' 55" | 105o 09' 47" | 9o 44' 15" | 105o 11' 02" | C-48-55-C-b |
kênh Me Nước | TV | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 42' 06" | 105o 09' 02" | 9o 42' 36" | 105o 07' 59" | C-48-55-C-b |
kênh Năm Châu | TV | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 43' 34" | 105o 08' 59" | 9o 42' 02" | 105o 07' 24" | C-48-55-C-a; C-48-55-C-b |
kênh Năm Đầy | TV | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 41' 53" | 105o 09' 29" | 9o 42' 06" | 105o 09' 02" | C-48-55-C-b |
kênh Rạch Vườn | TV | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 43' 33" | 105o 09' 02" | 9o 43' 03" | 105o 08' 51" | C-48-55-C-b |
Kênh Tư | TV | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 40' 37" | 105o 09' 27" | 9o 41' 17" | 105o 08' 18" | C-48-55-C-b |
kênh Tư Khương | TV | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 41' 30" | 105o 09' 12" | 9o 41' 00" | 105o 09' 57" | C-48-55-C-b |
kênh Vĩnh Thái | TV | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 41' 58" | 105o 10' 02" | 9o 39' 35" | 105o 08' 06" | C-48-55-C-b |
kênh Xẻo Cạn | TV | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 44' 42" | 105o 10' 20" | 9o 40' 20" | 105o 07' 26" | C-48-55-C-a; C-48-55-C-b |
kênh Xẻo Kè | TV | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 44' 03" | 105o 11' 17" | 9o 41' 58" | 105o 10' 02" | C-48-55-C-b |
sông Cái Lớn | TV | xã Thạnh Yên | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 49' 00" | 105o 23' 09" | 9o 55' 42" | 105o 05' 25" | C-48-55-C-b |
ấp Hỏa Ngọn | DC | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng | 9o 43' 32" | 105o 07' 52" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
ấp Hỏa Ngọn A | DC | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng | 9o 43' 59" | 105o 07' 02" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
ấp Hỏa Vàm | DC | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng | 9o 45' 24" | 105o 08' 46" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Hỏa Vàm A | DC | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng | 9o 44' 58" | 105o 08' 46" |
|
|
|
| C-48-55-A-d |
ấp Lê Minh Bằng | DC | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng | 9o 42' 19" | 105o 05' 57" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
ấp Xẻo Lùng | DC | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng | 9o 44' 39" | 105o 09' 24" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Xẻo Lùng A | DC | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng | 9o 44' 09" | 105o 08' 31" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
Quốc lộ 63 | KX | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 54' 12" | 105o 09' 32" | 9o 26' 44" | 105o 11' 18" | C-48-55-C-a |
Đường tỉnh 966 | KX | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 40' 20" | 105o 07' 27" | 9o 49' 44" | 105o 04' 29" | C-48-55-C-a; C-48-55-C-b; C-48-55-A-d |
cầu Bốn Thước | KX | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng | 9o 41' 41" | 105o 05' 26" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
Trại giam Kênh 7 | KX | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng | 9o 41' 56" | 105o 06' 19" |
|
|
|
| C-48-55-C-a |
Kênh 50 | TV | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 44' 43" | 105o 03' 52" | 9o 44' 23" | 105o 07' 35" | C-48-55-C-a; C-48-55-C-b |
kênh Bà Hương | TV | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 44' 23" | 105o 07' 35" | 9o 44' 32" | 105o 08' 49" | C-48-55-C-b |
kênh Ba Sáng Mới | TV | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 42' 56" | 105o 06' 22" | 9o 42' 07" | 105o 07' 30" | C-48-55-C-a |
kênh Bốn Thước | TV | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 43' 58" | 105o 06' 28" | 9o 41' 41" | 105o 05' 25" | C-48-55-C-a |
kênh Bụi Gừa | TV | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 43' 12" | 105o 06' 00" | 9o 43' 13" | 105o 08' 00" | C-48-55-C-a; C-48-55-C-b |
kênh Cựa Gà | TV | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 44' 48" | 105o 10' 11" | 9o 43' 34" | 105o 08' 59" | C-48-55-C-b |
kênh Hai Ánh | TV | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 43' 17" | 105o 08' 00" | 9o 42' 38" | 105o 08' 02" | C-48-55-C-b |
kênh Hai Công | TV | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 45' 41" | 105o 06' 57" | 9o 46' 09" | 105o 08' 34" | C-48-55-A-d |
kênh Hóc Hỏa | TV | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 44' 28" | 105o 08' 49" | 9o 45' 47" | 105o 08' 48" | C-48-55-A-d; C-48-55-C-b |
kênh Lẫm Thiết | TV | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 44' 10" | 105o 04' 52" | 9o 44' 28" | 105o 08' 49" | C-48-55-C-b |
kênh Làng Thứ Bảy | TV | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 30' 37" | 105o 15' 16" | 9o 45' 28" | 104o 59' 55" | C-48-55-C-a |
kênh Liên Lạc | TV | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 44' 45" | 105o 08' 49" | 9o 44' 37" | 105o 09' 48" | C-48-55-C-b |
kênh Lung Bà Cối | TV | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 43' 36" | 105o 08' 05" | 9o 43' 47" | 105o 08' 54" | C-48-55-C-b |
kênh Lý Thông | TV | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 44' 57" | 105o 07' 17" | 9o 45' 00" | 105o 08' 49" | C-48-55-A-d; C-48-55-C-a; C-48-55-C-b |
kênh Miểu Ông Tà | TV | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 43' 13" | 105o 08' 00" | 9o 43' 52" | 105o 08' 09" | C-48-55-C-a; C-48-55-C-b |
kênh Năm Châu | TV | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 43' 34" | 105o 08' 59" | 9o 42' 02" | 105o 07' 24" | C-48-55-C-a; C-48-55-C-b |
kênh Thứ Hai | TV | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 45' 29" | 105o 08' 48" | 9o 49' 46" | 105o 04' 29" | C-48-55-A-c; C-48-55-A-d |
kênh Trâu Chết | TV | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 43' 34" | 105o 08' 59" | 9o 44' 28" | 105o 08' 49" | C-48-55-C-b |
kênh Từ Cúc | TV | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 43' 57" | 105o 07' 40" | 9o 43' 13" | 105o 07' 35" | C-48-55-C-b |
kênh Xẻo Lùng | TV | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 43' 47" | 105o 08' 54" | 9o 44' 51" | 105o 10' 05" | C-48-55-C-b |
lung Xẻo Đước | TV | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 43' 56" | 105o 07' 46" | 9o 45' 20" | 105o 07' 07" | C-48-55-C-b |
sông Cái Lớn | TV | xã Thạnh Yên A | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 49' 00" | 105o 23' 09" | 9o 55' 42" | 105o 05' 25" | C-48-55-C-b; C-48-55-A-d |
ấp Cây Bàng | DC | xã Vĩnh Hòa | H. U Minh Thượng | 9o 39' 27" | 105o 09' 42" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Hòa Bình | DC | xã Vĩnh Hòa | H. U Minh Thượng | 9o 40' 39" | 105o 09' 28" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Lô 12 | DC | xã Vĩnh Hòa | H. U Minh Thượng | 9o 38' 44" | 105o 10' 26" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Vĩnh Thành | DC | xã Vĩnh Hòa | H. U Minh Thượng | 9o 39' 00" | 105o 08' 44" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Vĩnh Thạnh | DC | xã Vĩnh Hòa | H. U Minh Thượng | 9o 40' 07" | 105o 11' 11" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Vĩnh Tiến | DC | xã Vĩnh Hòa | H. U Minh Thượng | 9o 38' 18" | 105o 09' 41" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
Quốc lộ 63 | KX | xã Vĩnh Hòa | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 54' 12" | 105o 09' 32" | 9o 26' 44" | 105o 11' 18" | C-48-55-C-d; C-48-55-C-b |
Kênh 3 | TV | xã Vĩnh Hòa | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 40' 43" | 105o 09' 50" | 9o 42' 08" | 105o 07' 31" | C-48-55-C-b |
kênh Ba Hớn | TV | xã Vĩnh Hòa | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 38' 40" | 105o 10' 56" | 9o 36' 26" | 105o 10' 16" | C-48-55-C-b |
kênh Cây Bàng | TV | xã Vĩnh Hòa | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 39' 32" | 105o 09' 17" | 9o 38' 45" | 105o 09' 48" | C-48-55-C-b |
kênh Chống Mỹ | TV | xã Vĩnh Hòa | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 40' 12" | 105o 11' 16" | 9o 41' 41" | 105o 11' 35" | C-48-55-C-b |
kênh Dân Quân | TV | xã Vĩnh Hòa | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 38' 32" | 105o 11' 34" | 9o 40' 12" | 105o 11' 17" | C-48-55-C-b |
Kênh Giữa | TV | xã Vĩnh Hòa | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 38' 48" | 105o 10' 17" | 9o 39' 18" | 105o 11' 31" | C-48-55-C-b |
kênh Gò Đất 2 | TV | xã Vĩnh Hòa | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 41' 16" | 105o 10' 16" | 9o 41' 51" | 105o 09' 27" | C-48-55-C-b |
kênh Làng Thứ Bảy | TV | xã Vĩnh Hòa | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 30' 37" | 105o 15' 16" | 9o 45' 28" | 104o 59' 55" | C-48-55-C-d; C-48-55-C-b |
kênh Lô 12 | TV | xã Vĩnh Hòa | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 38' 25" | 105o 12' 08" | 9o 38' 45" | 105o 09' 48" | C-48-55-C-b |
Kênh Mới | TV | xã Vĩnh Hòa | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 40' 34" | 105o 09' 25" | 9o 41' 42" | 105o 10' 48" | C-48-55-C-b |
Kênh Nhỏ | TV | xã Vĩnh Hòa | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 39' 32" | 105o 09' 17" | 9o 40' 34" | 105o 09' 25" | C-48-55-C-b |
kênh Sáu Sanh | TV | xã Vĩnh Hòa | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 39' 29" | 105o 09' 40" | 9o 40' 12" | 105o 11' 18" | C-48-55-C-b |
kênh Tám Mang | TV | xã Vĩnh Hòa | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 38' 40" | 105o 10' 56" | 9o 38' 03" | 105o 10' 46" | C-48-55-C-b |
Kênh Tư | TV | xã Vĩnh Hòa | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 40' 37" | 105o 09' 27" | 9o 41' 17" | 105o 08' 18" | C-48-55-C-b |
kênh Tư Khương | TV | xã Vĩnh Hòa | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 41' 30" | 105o 09' 12" | 9o 41' 00" | 105o 09' 57" | C-48-55-C-b |
kênh Tư Tôn | TV | xã Vĩnh Hòa | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 38' 24" | 105o 10' 17" | 9o 38' 03" | 105o 10' 46" | C-48-55-C-b |
kênh Vĩnh Thái | TV | xã Vĩnh Hòa | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 41' 58" | 105o 10' 02" | 9o 39' 35" | 105o 08' 06" | C-48-55-C-b |
kênh Vĩnh Tiến | TV | xã Vĩnh Hòa | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 38' 45" | 105o 09' 48" | 9o 37' 41" | 105o 09' 27" | C-48-55-C-b |
lung Bà Tư Được | TV | xã Vĩnh Hòa | H. U Minh Thượng |
|
| 9o 40' 02" | 105o 08' 28" | 9o 39' 02" | 105o 08' 40" | C-48-55-C-b |
khu phố Vĩnh Đông 1 | DC | TT. Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận | 9o 30' 46" | 105o 15' 30" |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
khu phố Vĩnh Đông 2 | DC | TT. Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận | 9o 30' 40" | 105o 15' 25" |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
khu phố Vĩnh Phước 1 | DC | TT. Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận | 9o 30' 33" | 105o 15' 08" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
khu phố Vĩnh Phước 2 | DC | TT. Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận | 9o 30' 45" | 105o 15' 17" |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
cầu Vĩnh Thuận | KX | TT. Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận | 9o 30' 38" | 105o 15' 17" |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
cống Bà Bang | KX | TT. Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận | 9o 29' 42" | 105o 14' 22" |
|
|
|
| C-48-67-A-b |
miếu Ông Tà | KX | TT. Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận | 9o 29' 48" | 105o 16' 26" |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
Quốc lộ 63 | KX | TT. Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 54' 12" | 105o 09' 32" | 9o 26' 44" | 105o 11' 18" | C-48-55-C-d; C-48-67-A-b; C-48-55-D-c |
Kênh 1000 | TV | TT. Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 31' 04" | 105o 14' 55" | 9o 30' 33" | 105o 14' 24" | C-48-55-C-d |
Kênh 500 | TV | TT. Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 32' 26" | 105o 14' 29" | 9o 31' 33" | 105o 13' 24" | C-48-55-C-d |
kênh Bà Đầm | TV | TT. Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 30' 28" | 105o 16' 27" | 9o 31' 46" | 105o 16' 27" | C-48-55-D-c |
kênh Cạnh Đền - Phó Sinh | TV | TT. Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 28' 38" | 105o 17' 29" | 9o 30' 46" | 105o 15' 26" | C-48-55-D-c; C-48-67-B-a |
kênh Đường Sân | TV | TT. Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 32' 26" | 105o 14' 29" | 9o 31' 39" | 105o 15' 53" | C-48-55-C-d; C-48-55-D-c |
kênh Làng Thứ Bảy | TV | TT. Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 30' 37" | 105o 15' 16" | 9o 45' 28" | 104o 59' 55" | C-48-55-C-d; C-48-55-D-c |
kênh Lung Lớn | TV | TT. Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 28' 48" | 105o 16' 04" | 9o 28' 04" | 105o 13' 52" | C-48-67-B-a |
kênh Rọc Môn | TV | TT. Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 30' 19" | 105o 15' 52" | 9o 30' 27" | 105o 17' 56" | C-48-55-D-c |
kênh Ruột Xã | TV | TT. Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 29' 44" | 105o 16' 25" | 9o 25' 03" | 105o 14' 00" | C-48-67-B-a |
kênh Thân Đối | TV | TT. Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 28' 50" | 105o 15' 54" | 9o 30' 06" | 105o 14' 45" | C-48-55-C-d; C-48-67-A-b; C-48-67-B-a |
kênh Thủy Lợi | TV | TT. Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 30' 54" | 105o 16' 27" | 9o 30' 19" | 105o 15' 52" | C-48-55-D-c |
kênh Thủy Lợi | TV | TT. Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 31' 42" | 105o 15' 16" | 9o 31' 04" | 105o 14' 55" | C-48-55-C-d; C-48-55-D-c |
kênh Xáng Chắc Băng | TV | TT. Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 33' 30" | 105o 18' 17" | 9o 26' 45" | 105o 11' 17" | C-48-55-C-d; C-48-55-D-c; C-48-67-A-b |
rạch Miếu Ông Tà | TV | TT. Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 29' 38" | 105o 15' 51" | 9o 29' 38" | 105o 16' 22" | C-48-67-B-a |
rạch Rọc Môn | TV | TT. Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 30' 20" | 105o 16' 26" | 9o 30' 21" | 105o 15' 54" | C-48-55-D-c |
rạch Xẻo Gỗ | TV | TT. Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 31' 14" | 105o 15' 54" | 9o 33' 31" | 105o 18' 17" | C-48-55-D-c |
ấp Bình Minh | DC | xã Bình Minh | H. Vĩnh Thuận | 9o 36' 15" | 105o 11' 05" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
ấp Bời Lời B | DC | xã Bình Minh | H. Vĩnh Thuận | 9o 33' 58" | 105o 12' 50" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
ấp Cái Nứa | DC | xã Bình Minh | H. Vĩnh Thuận | 9o 35' 59" | 105o 13' 41" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
Quốc lộ 63 | KX | xã Bình Minh | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 54' 12" | 105o 09' 32" | 9o 26' 44" | 105o 11' 18" | C-48-55-C-d |
Kênh 4 Thước | TV | xã Bình Minh | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 36' 03" | 105o 12' 51" | 9o 33' 59" | 105o 12' 47" | C-48-55-C-d |
Kênh 500 | TV | xã Bình Minh | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 32' 26" | 105o 14' 29" | 9o 31' 33" | 105o 13' 24" | C-48-55-C-d |
kênh Bộ Đạm | TV | xã Bình Minh | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 33' 15" | 105o 14' 59" | 9o 32' 17" | 105o 14' 39" | C-48-55-C-d |
kênh Bời Lời | TV | xã Bình Minh | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 36' 00" | 105o 15' 32" | 9o 33' 15" | 105o 14' 59" | C-48-55-C-d; C-48-55-D-c |
kênh Cả Chợ | TV | xã Bình Minh | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 32' 17" | 105o 14' 39" | 9o 33' 59" | 105o 12' 47" | C-48-55-C-d |
kênh Kiểm Lâm | TV | xã Bình Minh | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 36' 18" | 105o 11' 00" | 9o 36' 00" | 105o 15' 24" | C-48-55-C-d |
kênh Làng Thứ Bảy | TV | xã Bình Minh | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 30' 37" | 105o 15' 16" | 9o 45' 28" | 104o 59' 55" | C-48-55-C-d |
kênh Lô A Nhỏ | TV | xã Bình Minh | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 36' 52" | 105o 12' 34" | 9o 36' 02" | 105o 13' 19" | C-48-55-C-d |
kênh Lung Năng | TV | xã Bình Minh | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 35' 08" | 105o 13' 27" | 9o 35' 25" | 105o 14' 28" | C-48-55-C-d; C-48-55-D-c |
kênh Năm Thành | TV | xã Bình Minh | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 33' 20" | 105o 14' 17" | 9o 32' 50" | 105o 14' 01" | C-48-55-C-d |
kênh Nhà Đồng | TV | xã Bình Minh | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 34' 41" | 105o 12' 48" | 9o 34' 43" | 105o 15' 24" | C-48-55-C-d; C-48-55-D-c |
kênh Phủ Nhựt | TV | xã Bình Minh | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 34' 23" | 105o 15' 16" | 9o 33' 59" | 105o 12' 47" | C-48-55-C-d; C-48-55-D-c |
kênh Thầy Ký | TV | xã Bình Minh | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 36' 02" | 105o 13' 29" | 9o 34' 01" | 105o 13' 26" | C-48-55-C-d |
kênh Thủy Lợi | TV | xã Bình Minh | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 34' 50" | 105o 15' 02" | 9o 33' 56" | 105o 14' 01" | C-48-55-C-d; C-48-55-D-c |
kênh Tư Hối | TV | xã Bình Minh | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 33' 00" | 105o 16' 29" | 9o 33' 31" | 105o 14' 33" | C-48-55-C-d |
kênh Tư Quyều | TV | xã Bình Minh | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 36' 02" | 105o 14' 01" | 9o 38' 31" | 105o 13' 27" | C-48-55-C-d |
kênh Xã Đại | TV | xã Bình Minh | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 34' 38" | 105o 12' 22" | 9o 36' 03" | 105o 12' 23" | C-48-55-C-d |
ấp Cái Chanh | DC | xã Phong Đông | H. Vĩnh Thuận | 9o 32' 33" | 105o 19' 16" |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
ấp Cái Nhum | DC | xã Phong Đông | H. Vĩnh Thuận | 9o 30' 33" | 105o 17' 18" |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
ấp Ruộng Sạ 2 | DC | xã Phong Đông | H. Vĩnh Thuận | 9o 29' 27" | 105o 16' 44" |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
ấp Thạnh Đông | DC | xã Phong Đông | H. Vĩnh Thuận | 9o 33' 26" | 105o 18' 16" |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
ấp Vĩnh Thạnh | DC | xã Phong Đông | H. Vĩnh Thuận | 9o 32' 28" | 105o 17' 15" |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
cầu Bến Luông | KX | xã Phong Đông | H. Vĩnh Thuận | 9o 33' 41" | 105o 19' 08" |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
chùa Chắc Băng | KX | xã Phong Đông | H. Vĩnh Thuận | 9o 32' 24" | 105o 17' 16" |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
kênh Bà Đầm | TV | xã Phong Đông | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 30' 28" | 105o 16' 27" | 9o 31' 46" | 105o 16' 27" | C-48-55-D-c |
kênh Ba Lường | TV | xã Phong Đông | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 30' 29" | 105o 17' 14" | 9o 31' 50" | 105o 17' 00" | C-48-55-D-c |
kênh Cạnh Đền - Phó Sinh | TV | xã Phong Đông | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 28' 38" | 105o 17' 29" | 9o 30' 46" | 105o 15' 26" | C-48-67-B-a |
kênh Cống Chùa | TV | xã Phong Đông | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 30' 26" | 105o 18' 01" | 9o 32' 35" | 105o 17' 18" | C-48-55-D-c |
kênh Ông Ký | TV | xã Phong Đông | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 30' 54" | 105o 16' 27" | 9o 32' 09" | 105o 17' 17" | C-48-55-D-c |
kênh Ông Sãi | TV | xã Phong Đông | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 32' 10" | 105o 17' 47" | 9o 32' 26" | 105o 18' 33" | C-48-55-D-c |
kênh Rọc Môn | TV | xã Phong Đông | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 30' 19" | 105o 15' 52" | 9o 30' 27" | 105o 17' 56" | C-48-55-D-c |
kênh So Le | TV | xã Phong Đông | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 30' 27" | 105o 18' 33" | 9o 33' 28" | 105o 18' 13" | C-48-55-D-c |
kênh Xáng Chắc Băng | TV | xã Phong Đông | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 33' 30" | 105o 18' 17" | 9o 26' 45" | 105o 11' 17" | C-48-55-D-c |
sông Cái Chanh Bé | TV | xã Phong Đông | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 27' 12" | 105o 17' 25" | 9o 30' 27" | 105o 17' 56" | C-48-55-D-c; C-48-67-B-a |
sông Cái Chanh Lớn | TV | xã Phong Đông | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 30' 27" | 105o 17' 56" | 9o 33' 31" | 105o 18' 19" | C-48-55-D-c; C-48-67-B-a |
ấp Kinh 1 | DC | xã Tân Thuận | H. Vĩnh Thuận | 9o 33' 03" | 105o 11' 51" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
ấp Kinh 1A | DC | xã Tân Thuận | H. Vĩnh Thuận | 9o 32' 00" | 105o 12' 52" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
ấp Kinh 2 | DC | xã Tân Thuận | H. Vĩnh Thuận | 9o 31' 12" | 105o 11' 28" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
ấp Kinh 2A | DC | xã Tân Thuận | H. Vĩnh Thuận | 9o 30' 20" | 105o 12' 44" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
ấp Lò Rèn | DC | xã Tân Thuận | H. Vĩnh Thuận | 9o 32' 13" | 105o 11' 55" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
ấp Thắng Lợi | DC | xã Tân Thuận | H. Vĩnh Thuận | 9o 34' 08" | 105o 12' 03" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
ấp Vĩnh Lộc 1 | DC | xã Tân Thuận | H. Vĩnh Thuận | 9o 30' 39" | 105o 14' 15" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
ấp Vĩnh Lộc 2 | DC | xã Tân Thuận | H. Vĩnh Thuận | 9o 29' 31" | 105o 13' 48" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
Kênh 1 | TV | xã Tân Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 30' 07" | 105o 14' 45" | 9o 33' 41" | 105o 11' 07" | C-48-55-C-d |
Kênh 2 | TV | xã Tân Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 29' 20" | 105o 13' 57" | 9o 32' 52" | 105o 09' 27" | C-48-55-C-d; C-48-67-A-b |
Kênh 500 | TV | xã Tân Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 32' 26" | 105o 14' 29" | 9o 31' 33" | 105o 13' 24" | C-48-55-C-d |
Kênh 4000 | TV | xã Tân Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 31' 05" | 105o 12' 22" | 9o 29' 12" | 105o 10' 39" | C-48-55-C-d; C-48-67-A-b |
Kênh 8000 | TV | xã Tân Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 28' 44" | 105o 08' 06" | 9o 34' 58" | 105o 12' 00" | C-48-55-C-d |
kênh Cô Bạch | TV | xã Tân Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 34' 46" | 105o 11' 52" | 9o 35' 30" | 105o 11' 36" | C-48-55-C-d |
Kênh Giữa | TV | xã Tân Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 33' 07" | 105o 13' 21" | 9o 34' 02" | 105o 11' 22" | C-48-55-C-d |
kênh Làng Thứ Bảy | TV | xã Tân Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 30' 37" | 105o 15' 16" | 9o 45' 28" | 104o 59' 55" | C-48-55-C-d |
kênh Lò Rèn | TV | xã Tân Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 29' 45" | 105o 14' 22" | 9o 33' 16" | 105o 10' 49" | C-48-55-C-d; C-48-67-A-b |
kênh Thủy Lợi 1 | TV | xã Tân Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 30' 43" | 105o 12' 43" | 9o 32' 52" | 105o 10' 32" | C-48-55-C-d |
kênh Xáng Chắc Băng | TV | xã Tân Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 33' 30" | 105o 18' 17" | 9o 26' 45" | 105o 11' 17" | C-48-55-C-d; C-48-67-A-b |
Lung Rộc | TV | xã Tân Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 31' 01" | 105o 11' 41" | 9o 31' 31" | 105o 10' 58" | C-48-55-C-d |
ấp Ba Đình | DC | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận | 9o 38' 23" | 105o 17' 05" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Bình Hòa | DC | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận | 9o 39' 36" | 105o 13' 58" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Bình Minh | DC | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận | 9o 36' 21" | 105o 11' 01" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
ấp Đồng Tranh | DC | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận | 9o 37' 11" | 105o 15' 23" |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
ấp Hiệp Hòa | DC | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận | 9o 38' 03" | 105o 13' 34" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Hòa Thạnh | DC | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận | 9o 37' 13" | 105o 12' 24" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
ấp Nước Chảy | DC | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận | 9o 37' 58" | 105o 16' 11" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Tân Bình | DC | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận | 9o 37' 01" | 105o 16' 32" |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
ấp Xẻo Gia | DC | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận | 9o 40' 47" | 105o 15' 28" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
Quốc lộ 63 | KX | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 54' 12" | 105o 09' 32" | 9o 26' 44" | 105o 11' 18" | C-48-55-C-d |
chợ Ba Đình | KX | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận | 9o 38' 21" | 105o 17' 29" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
chợ Kè Một | KX | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận | 9o 38' 28" | 105o 13' 26" |
|
|
|
| C-48-55-C-b |
chùa Đồng Tranh | KX | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận | 9o 36' 44" | 105o 15' 36" |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
miếu Nước Chảy | KX | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận | 9o 37' 50" | 105o 16' 32" |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
kênh Ba Hớn | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 38' 40" | 105o 10' 56" | 9o 36' 26" | 105o 10' 16" | C-48-55-C-d; C-48-55-C-b |
kênh Bảy Quẹo | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 38' 06" | 105o 12' 13" | 9o 38' 31" | 105o 13' 16" | C-48-55-C-b |
kênh Bộ Bán | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 40' 21" | 105o 14' 50" | 9o 40' 55" | 105o 14' 54" | C-48-55-C-b |
kênh Bờ Dừa | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 37' 45" | 105o 16' 49" | 9o 36' 18" | 105o 16' 23" | C-48-55-D-a; C-48-55-D-c |
kênh Cột Cờ | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 36' 31" | 105o 13' 54" | 9o 36' 37" | 105o 15' 22" | C-48-55-C-d; C-48-55-D-c |
Kênh Cũ | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 38' 57" | 105o 13' 33" | 9o 39' 50" | 105o 13' 13" | C-48-55-C-b |
kênh Kiểm Lâm | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 36' 18" | 105o 11' 00" | 9o 36' 00" | 105o 15' 24" | C-48-55-C-d |
kênh Làng Thứ Bảy | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 30' 37" | 105o 15' 16" | 9o 45' 28" | 104o 59' 55" | C-48-55-C-d |
kênh Lô 8 | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 36' 06" | 105o 12' 09" | 9o 38' 29" | 105o 11' 46" | C-48-55-C-b; C-48-55-C-d |
kênh Lô A | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 36' 03" | 105o 12' 42" | 9o 38' 25" | 105o 12' 08" | C-48-55-C-b; C-48-55-C-d |
kênh Lô A Nhỏ | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 36' 52" | 105o 12' 34" | 9o 36' 02" | 105o 13' 19" | C-48-55-C-d |
kênh Lộ Mới | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 38' 28" | 105o 14' 44" | 9o 41' 13" | 105o 13' 47" | C-48-55-C-b |
kênh Lộ Xe | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 36' 05" | 105o 15' 37" | 9o 38' 28" | 105o 14' 44" | C-48-55-C-b; C-48-55-D-a; C-48-55-D-c |
kênh Mười Xôm | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 36' 18" | 105o 11' 00" | 9o 37' 51" | 105o 10' 42" | C-48-55-C-d; C-48-55-C-b |
kênh Ô Môi | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 39' 24" | 105o 13' 57" | 9o 40' 09" | 105o 16' 25" | C-48-55-C-b; C-48-55-D-a |
kênh Tập Đoàn | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 38' 04" | 105o 12' 13" | 9o 37' 54" | 105o 11' 43" | C-48-55-C-b |
kênh Thầy Chín | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 39' 50" | 105o 13' 13" | 9o 41' 13" | 105o 13' 47" | C-48-55-C-b |
kênh Tiên Tiến | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 37' 50" | 105o 14' 56" | 9o 36' 51" | 105o 12' 32" | C-48-55-C-d; C-48-55-C-b |
kênh Trưởng Tòa | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 39' 19" | 105o 16' 34" | 9o 39' 51" | 105o 17' 02" | C-48-55-D-a |
kênh Tư Quyều | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 36' 02" | 105o 14' 01" | 9o 38' 31" | 105o 13' 27" | C-48-55-C-d; C-48-55-C-b |
kênh Xáng Ba Đình | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 38' 32" | 105o 11' 34" | 9o 38' 20" | 105o 17' 28" | C-48-55-C-b; C-48-55-D-a |
lung Tư Cự | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 36' 38" | 105o 12' 35" | 9o 36' 14" | 105o 11' 30" | C-48-55-C-d |
rạch Cái Nứa | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 36' 00" | 105o 15' 24" | 9o 36' 13" | 105o 17' 04" | C-48-55-D-c |
rạch Đồng Tranh | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 36' 13" | 105o 15' 50" | 9o 37' 54" | 105o 15' 13" | C-48-55-D-a; C-48-55-D-c |
rạch Kè Một | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 38' 31" | 105o 13' 27" | 9o 40' 33" | 105o 13' 45" | C-48-55-C-b |
rạch Nước Chảy | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 37' 50" | 105o 14' 56" | 9o 37' 41" | 105o 17' 05" | C-48-55-C-b; C-48-55-D-a |
rạch Xẻo Gia | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 40' 50" | 105o 15' 11" | 9o 39' 39" | 105o 15' 12" | C-48-55-D-a |
sông Cái Lớn | TV | xã Vĩnh Bình Bắc | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 33' 31" | 105o 18' 19" | 9o 43' 15" | 105o 14' 04" | C-48-55-D-a; C-48-55-D-c |
ấp Bình Phong | DC | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận | 9o 32' 40" | 105o 17' 21" |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
ấp Bình Thành | DC | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận | 9o 33' 00" | 105o 15' 33" |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
ấp Bời Lời A | DC | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận | 9o 36' 01" | 105o 15' 34" |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
ấp Hòa Thành | DC | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận | 9o 35' 15" | 105o 17' 28" |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
ấp Tân Phong | DC | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận | 9o 33' 09" | 105o 17' 29" |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
hội quán Hưng Bình Tự | KX | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận | 9o 35' 56" | 105o 15' 45" |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
thánh thất Ngọc Huỳnh Đàn | KX | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận | 9o 36' 03" | 105o 15' 24" |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
Kênh 5 | TV | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 33' 49" | 105o 17' 18" | 9o 33' 47" | 105o 18' 20" | C-48-55-D-c |
kênh Bảy Chì | TV | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 32' 47" | 105o 14' 53" | 9o 32' 09" | 105o 15' 54" | C-48-55-C-d; C-48-55-D-c |
kênh Bộ Đạm | TV | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 33' 15" | 105o 14' 59" | 9o 32' 17" | 105o 14' 39" | C-48-55-C-d |
kênh Bời Lời | TV | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 36' 00" | 105o 15' 32" | 9o 33' 15" | 105o 14' 59" | C-48-55-C-d; C-48-55-D-c |
kênh Cột Cờ | TV | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 36' 31" | 105o 13' 54" | 9o 36' 37" | 105o 15' 22" | C-48-55-C-d; C-48-55-D-c |
kênh Cựa Gà | TV | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 32' 08" | 105o 14' 58" | 9o 31' 41" | 105o 15' 32" | C-48-55-C-d; C-48-55-D-c |
kênh Đồng Năng | TV | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 35' 59" | 105o 15' 46" | 9o 34' 16" | 105o 16' 11" | C-48-55-D-c |
kênh Đường Sân | TV | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 32' 26" | 105o 14' 29" | 9o 31' 39" | 105o 15' 53" | C-48-55-C-d; C-48-55-D-c |
kênh Kiểm Lâm | TV | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 36' 18" | 105o 11' 00" | 9o 36' 00" | 105o 15' 24" | C-48-55-C-d; C-48-55-D-c |
kênh Ký Ướng | TV | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 34' 22" | 105o 17' 18" | 9o 34' 42" | 105o 18' 09" | C-48-55-D-c |
kênh Làng Thứ Bảy | TV | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 30' 37" | 105o 15' 16" | 9o 45' 28" | 104o 59' 55" | C-48-55-C-d |
kênh Lộ Xe | TV | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 36' 05" | 105o 15' 37" | 9o 38' 28" | 105o 14' 44" | C-48-55-C-b; C-48-55-D-a; C-48-55-D-c |
Kênh Mới | TV | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 36' 00" | 105o 15' 24" | 9o 35' 46" | 105o 17' 18" | C-48-55-D-c |
kênh Nhà Đồng | TV | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 34' 41" | 105o 12' 48" | 9o 34' 43" | 105o 15' 24" | C-48-55-C-d; C-48-55-D-c |
kênh Phủ Nhựt | TV | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 34' 20" | 105o 15' 15" | 9o 34' 22" | 105o 17' 18" | C-48-55-D-c |
kênh Rọc Chăm | TV | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 34' 56" | 105o 16' 59" | 9o 34' 22" | 105o 17' 18" | C-48-55-D-c |
kênh Tám Nhiễu | TV | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 34' 16" | 105o 16' 00" | 9o 32' 51" | 105o 16' 47" | C-48-55-D-c |
kênh Tư Hối | TV | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 33' 00" | 105o 16' 29" | 9o 33' 31" | 105o 14' 33" | C-48-55-C-d; C-48-55-D-c |
kênh Tư Quyều | TV | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 36' 02" | 105o 14' 01" | 9o 38' 31" | 105o 13' 27" | C-48-55-C-d |
kênh Xáng Chắc Băng | TV | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 33' 30" | 105o 18' 17" | 9o 26' 45" | 105o 11' 17" | C-48-55-D-c |
rạch Cái Nứa | TV | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 36' 00" | 105o 15' 24" | 9o 36' 13" | 105o 17' 04" | C-48-55-D-c |
rạch Xẻo Gỗ | TV | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 31' 14" | 105o 15' 54" | 9o 33' 31" | 105o 18' 17" | C-48-55-D-c |
sông Cái Lớn | TV | xã Vĩnh Bình Nam | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 33' 31" | 105o 18' 19" | 9o 43' 15" | 105o 14' 04" | C-48-55-D-c |
ấp Căn Cứ | DC | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận | 9o 26' 14" | 105o 17' 32" |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
ấp Cạnh Đền | DC | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận | 9o 28' 35" | 105o 17' 22" |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
ấp Cạnh Đền 1 | DC | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận | 9o 27' 12" | 105o 16' 32" |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
ấp Cạnh Đền 2 | DC | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận | 9o 25' 27" | 105o 16' 17" |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
ấp Cạnh Đền 3 | DC | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận | 9o 24' 35" | 105o 15' 55" |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
ấp Đập Đá 1 | DC | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận | 9o 27' 30" | 105o 12' 05" |
|
|
|
| C-48-67-A-b |
ấp Đập Đá 2 | DC | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận | 9o 26' 54" | 105o 11' 27" |
|
|
|
| C-48-67-A-b |
ấp Ruộng Sạ 1 | DC | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận | 9o 29' 09" | 105o 16' 56" |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
ấp Thị Mỹ | DC | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận | 9o 23' 27" | 105o 17' 31" |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
ấp Vĩnh Tây 1 | DC | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận | 9o 29' 26" | 105o 14' 07" |
|
|
|
| C-48-67-A-b |
ấp Vĩnh Tây 2 | DC | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận | 9o 27' 44" | 105o 13' 27" |
|
|
|
| C-48-67-A-b |
Quốc lộ 63 | KX | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 54' 12" | 105o 09' 32" | 9o 26' 44" | 105o 11' 18" | C-48-67-A-b |
cầu Xẽo Lợp | KX | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận | 9o 28' 41" | 105o 17' 24" |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
chùa Kênh 2 | KX | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận | 9o 29' 19" | 105o 14' 00" |
|
|
|
| C-48-67-A-b |
chùa Vĩnh Thới | KX | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận | 9o 28' 15" | 105o 12' 53" |
|
|
|
| C-48-67-A-b |
cống Bà Bang | KX | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận | 9o 29' 42" | 105o 14' 22" |
|
|
|
| C-48-67-A-b |
cống Ông Cả | KX | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận | 9o 29' 00" | 105o 13' 38" |
|
|
|
| C-48-67-A-b |
đình Nguyễn Trung Trực | KX | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận | 9o 27' 24" | 105o 17' 20" |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
kênh 1 Hảng | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 25' 14" | 105o 16' 13" | 9o 28' 11" | 105o 12' 45" | C-48-67-A-b; C-48-67-B-a |
kênh 2 Hảng | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 26' 57" | 105o 13' 51" | 9o 27' 54" | 105o 12' 29" | C-48-67-A-b |
kênh 3 Hảng | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 26' 42" | 105o 13' 34" | 9o 27' 37" | 105o 12' 11" | C-48-67-A-b |
Kênh 5 | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 26' 10" | 105o 13' 44" | 9o 27' 11" | 105o 11' 43" | C-48-67-A-b |
Kênh 6 | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 25' 41" | 105o 13' 27" | 9o 26' 58" | 105o 11' 30" | C-48-67-A-b |
Kênh 80 | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 23' 21" | 105o 17' 35" | 9o 24' 23" | 105o 15' 51" | C-48-67-B-a |
Kênh 2000 | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 26' 12" | 105o 12' 10" | 9o 26' 49" | 105o 12' 48" | C-48-67-A-b |
kênh Bà Bang | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 29' 16" | 105o 14' 43" | 9o 29' 43" | 105o 14' 21" | C-48-67-A-b |
kênh Bà Bang | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 27' 30" | 105o 16' 54" | 9o 27' 40" | 105o 15' 29" | C-48-67-B-a |
kênh Bà Bang | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 27' 47" | 105o 16' 14" | 9o 29' 16" | 105o 14' 43" | C-48-67-A-b; C-48-67-B-a |
kênh Bà Sáu | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 24' 44" | 105o 16' 01" | 9o 25' 31" | 105o 14' 49" | C-48-67-A-b; C-48-67-B-a |
kênh Bạch Ngưu | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 24' 01" | 105o 15' 38" | 9o 27' 12" | 105o 17' 25" | C-48-67-B-a |
kênh Bờ Dừa | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 28' 55" | 105o 16' 48" | 9o 28' 25" | 105o 17' 27" | C-48-67-B-a |
kênh Bờ Dừa | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 25' 50" | 105o 13' 31" | 9o 25' 23" | 105o 15' 02" | C-48-67-A-b; C-48-67-B-a |
kênh Cả Nhẹ | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 27' 14" | 105o 16' 24" | 9o 28' 04" | 105o 14' 34" | C-48-67-A-b; C-48-67-B-a |
kênh Cạnh Đền - Phó Sinh | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 28' 38" | 105o 17' 29" | 9o 30' 46" | 105o 15' 26" | C-48-67-B-a |
kênh Chín Đẩu | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 25' 30" | 105o 16' 33" | 9o 26' 00" | 105o 17' 37" | C-48-67-B-a |
kênh Cô Chín | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 24' 06" | 105o 17' 58" | 9o 23' 23" | 105o 17' 31" | C-48-67-B-a |
kênh Hai Tỷ | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 29' 14" | 105o 16' 54" | 9o 29' 14" | 105o 16' 10" | C-48-67-B-a |
kênh Liếp Vườn | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 23' 00" | 105o 19' 03" | 9o 24' 49" | 105o 18' 29" | C-48-67-B-a |
kênh Lung Ba Thiền | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 29' 33" | 105o 14' 11" | 9o 28' 50" | 105o 13' 39" | C-48-67-A-b |
kênh Lung Lớn | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 28' 48" | 105o 16' 04" | 9o 28' 04" | 105o 13' 52" | C-48-67-A-b; C-48-67-B-a |
kênh Mười Lầu | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 23' 25" | 105o 18' 55" | 9o 24' 44" | 105o 16' 02" | C-48-67-B-a |
kênh Ngang 1000 | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 27' 51" | 105o 13' 14" | 9o 26' 38" | 105o 12' 00" | C-48-67-A-b |
kênh Ông Cả | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 26' 06" | 105o 16' 37" | 9o 29' 00" | 105o 13' 38" | C-48-67-A-b; C-48-67-B-a |
kênh Ông Sư | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 28' 07" | 105o 14' 08" | 9o 28' 52" | 105o 13' 28" | C-48-67-A-b |
kênh Ranh Hạt | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 30' 28" | 105o 05' 12" | 9o 24' 01" | 105o 15' 38" | C-48-67-A-b; C-48-67-B-a |
kênh Ruột Xã | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 29' 44" | 105o 16' 25" | 9o 25' 03" | 105o 14' 00" | C-48-67-A-b; C-48-67-B-a |
kênh Sông Cũ | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 25' 31" | 105o 18' 03" | 9o 27' 11" | 105o 17' 25" | C-48-67-B-a |
kênh Thầy Hôm | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 26' 01" | 105o 16' 34" | 9o 26' 42" | 105o 13' 34" | C-48-67-A-b; C-48-67-B-a |
Kênh Tư | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 25' 49" | 105o 14' 20" | 9o 26' 20" | 105o 13' 33" | C-48-67-A-b |
Kênh Tư | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 24' 24" | 105o 15' 51" | 9o 27' 24" | 105o 11' 57" | C-48-67-A-b; C-48-67-B-a |
kênh Xáng Chắc Băng | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 33' 30" | 105o 18' 17" | 9o 26' 45" | 105o 11' 17" | C-48-67-A-b |
kênh Xẽo Lợp | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 28' 48" | 105o 16' 04" | 9o 28' 41" | 105o 17' 25" | C-48-67-B-a |
lung Rọc Dài | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 25' 35" | 105o 13' 08" | 9o 27' 37" | 105o 13' 01" | C-48-67-A-b |
Rạch Đình | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 27' 26" | 105o 17' 19" | 9o 28' 08" | 105o 16' 13" | C-48-67-B-a |
rạch Ngã Ba | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 28' 08" | 105o 16' 13" | 9o 28' 17" | 105o 14' 59" | C-48-67-A-b; C-48-67-B-a |
rạch Ngã Cạy | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 27' 30" | 105o 16' 54" | 9o 27' 00" | 105o 15' 42" | C-48-67-B-a |
rạch Ông Huề | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 26' 46" | 105o 17' 28" | 9o 26' 39" | 105o 17' 02" | C-48-67-B-a |
rọc Kênh Trời | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 27' 37" | 105o 13' 01" | 9o 28' 19" | 105o 12' 53" | C-48-67-A-b |
sông Cái Chanh Bé | TV | xã Vĩnh Phong | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 27' 12" | 105o 17' 25" | 9o 30' 27" | 105o 17' 56" | C-48-67-B-a |
ấp Bờ Xáng | DC | xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận | 9o 27' 35" | 105o 12' 06" |
|
|
|
| C-48-67-A-b |
ấp Đòn Dong | DC | xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận | 9o 30' 30" | 105o 10' 35" |
|
|
|
| C-48-67-A-b |
ấp Kinh 3 | DC | xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận | 9o 30' 12" | 105o 11' 38" |
|
|
|
| C-48-55-C-d |
ấp Kinh 9 | DC | xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận | 9o 28' 03" | 105o 09' 45" |
|
|
|
| C-48-67-A-b |
ấp Kinh 11 | DC | xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận | 9o 28' 39" | 105o 09' 43" |
|
|
|
| C-48-67-A-b |
ấp Kinh 13 | DC | xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận | 9o 29' 27" | 105o 09' 27" |
|
|
|
| C-48-67-A-b |
ấp Kinh 14 | DC | xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận | 9o 29' 20" | 105o 10' 26" |
|
|
|
| C-48-67-A-b |
ấp Ranh Hạt | DC | xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận | 9o 27' 00" | 105o 11' 31" |
|
|
|
| C-48-67-A-b |
ấp Vĩnh Trinh | DC | xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận | 9o 28' 32" | 105o 13' 04" |
|
|
|
| C-48-67-A-b |
chợ Đập Đá | KX | xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận | 9o 27' 22" | 105o 11' 52" |
|
|
|
| C-48-67-A-b |
Kênh 3 | TV | xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 28' 44" | 105o 13' 19" | 9o 31' 53" | 105o 09' 51" | C-48-55-C-d; C-48-67-A-b |
Kênh 5 | TV | xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 27' 09" | 105o 11' 41" | 9o 27' 46" | 105o 10' 42" | C-48-67-A-b |
Kênh 9 Lớn | TV | xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 26' 57" | 105o 11' 29" | 9o 30' 15" | 105o 06' 11" | C-48-67-A-b |
Kênh 11 | TV | xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 27' 20" | 105o 11' 53" | 9o 29' 36" | 105o 08' 15" | C-48-67-A-b |
Kênh 12 | TV | xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 27' 32" | 105o 12' 03" | 9o 29' 49" | 105o 08' 24" | C-48-67-A-b |
Kênh 13 | TV | xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 27' 43" | 105o 12' 16" | 9o 30' 11" | 105o 08' 20" | C-48-55-C-d; C-48-67-A-b |
Kênh 14 | TV | xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 27' 56" | 105o 12' 30" | 9o 30' 32" | 105o 08' 41" | C-48-55-C-d; C-48-67-A-b |
Kênh 2000 | TV | xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 27' 35" | 105o 10' 30" | 9o 28' 35" | 105o 11' 32" | C-48-67-A-b |
Kênh 4000 | TV | xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 31' 05" | 105o 12' 22" | 9o 29' 12" | 105o 10' 39" | C-48-55-C-d; C-48-67-A-b |
Kênh 4000 | TV | xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 29' 11" | 105o 10' 40" | 9o 28' 09" | 105o 09' 34" | C-48-67-A-b |
Kênh 8000 | TV | xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 28' 44" | 105o 08' 06" | 9o 34' 58" | 105o 12' 00" | C-48-55-C-d; C-48-67-A-b |
kênh Đòn Dong | TV | xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 29' 05" | 105o 12' 06" | 9o 31' 26" | 105o 09' 32" | C-48-55-C-d; C-48-67-A-b |
kênh Ranh Hạt | TV | xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 30' 28" | 105o 05' 12" | 9o 24' 01" | 105o 15' 38" | C-48-67-A-b |
kênh Thủy Lợi | TV | xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 28' 16" | 105o 12' 49" | 9o 30' 53" | 105o 09' 09" | C-48-55-C-d; C-48-67-A-b |
kênh Xáng Chắc | TV | xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Thuận |
|
| 9o 33' 30" | 105o 18' 17" | 9o 26' 45" | 105o 11' 17" | C-48-67-A-b |
- 1Thông tư 45/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Sơn La do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 47/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 21/2016/TT-BTNMT Danh mục địa dân dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Thông tư 45/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Sơn La do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 47/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Nghị định 45/2015/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ
- 4Thông tư 21/2016/TT-BTNMT Danh mục địa dân dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị định 36/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thông tư 22/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa dân dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Kiên Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 22/2017/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 29/08/2017
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Nguyễn Thị Phương Hoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 709 đến số 710
- Ngày hiệu lực: 17/10/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực