Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2017/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2017

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh.

_ban_hành_kèm_theo_thoong_tuw_này_of_vb_0afc8a2ee3280c2175e73895cba14976'>Điều 1.Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh.

_thoong_tuw_này_of_vb_0afc8a2ee3280c2175e73895cba14976'>Điều 2.Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 10 năm 2017.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Trà Vinh;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT
- Công báo Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN, NC (120)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Phương Hoa

DANH MỤC

ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Trà Vinh.

2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của từng nhóm đối tượng địa lý, gồm: dân cư, kinh tế - xã hội, thủy văn, sơn văn; các đơn vị hành chính cấp xã, gồm: thị trấn, xã; các đơn vị hành chính cấp huyện, gồm: thành phố, thị xã và huyện. Trong đó:

a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.

b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.

c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: “TT.” là chữ viết tắt của “thị trấn”.

d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: “TP.” là chữ viết tắt của “thành phố”; “TX.” là chữ viết tắt của “thị xã” “H.” là chữ viết tắt của “huyện”;

đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”; đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”; nếu đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.

e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.

f) Địa danh trong ngoặc đơn (.) là địa danh trên bản đồ đính kèm Hiệp ước, Hiệp định và Nghị định thư phân giới cắm mốc.

Phần II

DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH TRÀ VINH

Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

Trang

1

Thành phố Trà Vinh

2

Thị xã Duyên Hải

3

Huyện Càng Long

4

Huyện Cầu Kè

5

Huyện Cầu Ngang

6

Huyện Châu Thành

7

Huyện Duyên Hải

8

Huyện Tiểu Cần

9

Huyện Trà Cú


Địa danh

Nhóm đối tượng

Tên ĐVHC cấp xã

Tên ĐVHC cấp huyện

Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng

Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình

Toạ độ trung tâm

Toạ độ điểm đầu

Toạ độ điểm cuối

Vĩ độ (độ, phút, giây)

Kinh độ (độ, phút, giây)

Vĩ độ (độ, phút, giây)

Kinh độ (độ, phút, giây)

Vĩ độ (độ, phút, giây)

Kinh độ (độ, phút, giây)

Khóm 1

DC

Phường 1

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 46ʺ

106° 19ʹ 50ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 2

DC

Phường 1

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 33ʺ

106° 20ʹ 04ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 3

DC

Phường 1

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 49ʺ

106° 20ʹ 11ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 4

DC

Phường 1

TP. Trà Vinh

9° 57ʹ 05ʺ

106° 20ʹ 18ʺ

C-48-57-B-a

Quốc lộ 53

KX

Phường 1

TP. Trà Vinh

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-B-a

đường Nguyễn Thị Minh Khai

KX

Phường 1

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 44ʺ

106° 19ʹ 45ʺ

9° 56ʹ 22ʺ

106° 20ʹ 09ʺ

C-48-57-B-a

Kênh xáng Đào

TV

Phường 1

TP. Trà Vinh

9° 57ʹ 18ʺ

106° 19ʹ 16ʺ

9° 56ʹ 43ʺ

106° 20ʹ 06ʺ

C-48-57-B-a

rạch Bến Xuồng

TV

Phường 1

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 39ʺ

106° 20ʹ 13ʺ

9° 56ʹ 51ʺ

106° 19ʹ 26ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 1

DC

Phường 2

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 14ʺ

106° 19ʹ 59ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 2

DC

Phường 2

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 07ʺ

106° 20ʹ 11ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 3

DC

Phường 2

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 11ʺ

106° 20ʹ 16ʺ

C-48-57-B-a

Quốc lộ 53

KX

Phường 2

TP. Trà Vinh

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-B-a

đường Điện Biên Phủ

KX

Phường 2

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 28ʺ

106° 20ʹ 21ʺ

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 24ʺ

C-48-57-B-a

đường Nguyễn Thị Minh Khai

KX

Phường 2

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 44ʺ

106° 19ʹ 45ʺ

9° 56ʹ 22ʺ

106° 20ʹ 09ʺ

C-48-57-B-a

đường Phan Đình Phùng

KX

Phường 2

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 31ʺ

106° 20ʹ 11ʺ

9° 56ʹ 16ʺ

106° 20ʹ 19ʺ

C-48-57-B-a

đường Trần Phú

KX

Phường 2

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 06ʺ

106° 20ʹ 02ʺ

9° 56ʹ 02ʺ

106° 20ʹ 33ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 1

DC

Phường 3

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 15ʺ

106° 20ʹ 25ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 2

DC

Phường 3

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 13ʺ

106° 20ʹ 28ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 3

DC

Phường 3

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 09ʺ

106° 20ʹ 28ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 4

DC

Phường 3

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 04ʺ

106° 20ʹ 26ʺ

C-48-57-B-a

Quốc lộ 53

KX

Phường 3

TP. Trà Vinh

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-B-a

Quốc lộ 54

KX

Phường 3

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 52ʺ

106° 03ʹ 15ʺ

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 24ʺ

C-48-57-B-a

đường Điện Biên Phủ

KX

Phường 3

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 28ʺ

106° 20ʹ 21ʺ

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 24ʺ

C-48-57-B-a

đường Hùng Vương

KX

Phường 3

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 22ʺ

9° 56ʹ 17ʺ

106° 20ʹ 55ʺ

C-48-57-B-a

đường Trần Phú

KX

Phường 3

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 06ʺ

106° 20ʹ 02ʺ

9° 56ʹ 02ʺ

106° 20ʹ 33ʺ

C-48-57-B-a

sông Long Bình

TV

Phường 3

TP. Trà Vinh

9° 53ʹ 29ʺ

106° 20ʹ 46ʺ

9° 58ʹ 27ʺ

106° 21ʹ 18ʺ

C-48-57-B-a

ấp Long Bình

DC

Phường 4

TP. Trà Vinh

9° 57ʹ 08ʺ

106° 20ʹ 35ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 1

DC

Phường 4

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 21ʺ

106° 20ʹ 35ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 3

DC

Phường 4

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 17ʺ

106° 20ʹ 25ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 4

DC

Phường 4

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 24ʺ

106° 20ʹ 29ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 5

DC

Phường 4

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 28ʺ

106° 20ʹ 36ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 6

DC

Phường 4

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 34ʺ

106° 20ʹ 38ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 9

DC

Phường 4

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 27ʺ

106° 20ʹ 27ʺ

C-48-57-B-a

Quốc lộ 53

KX

Phường 4

TP. Trà Vinh

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-B-a

cầu Long Bình 1

KX

Phường 4

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 16ʺ

106° 20ʹ 36ʺ

C-48-57-B-a

cầu Tiệm Tương

KX

Phường 4

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 40ʺ

106° 20ʹ 40ʺ

C-48-57-B-a

Công ty cổ phần Thủy sản Cửu Long

KX

Phường 4

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 58ʺ

106° 20ʹ 43ʺ

C-48-57-B-a

đường Hùng Vương

KX

Phường 4

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 22ʺ

9° 56ʹ 17ʺ

106° 20ʹ 55ʺ

C-48-57-B-a

sông Long Bình

TV

Phường 4

TP. Trà Vinh

9° 53ʹ 29ʺ

106° 20ʹ 46ʺ

9° 58ʹ 27ʺ

106° 21ʹ 18ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 1

DC

Phường 5

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 45ʺ

106° 20ʹ 45ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 2

DC

Phường 5

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 27ʺ

106° 20ʹ 44ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 3

DC

Phường 5

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 08ʺ

106° 20ʹ 37ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 4

DC

Phường 5

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 20ʺ

106° 20ʹ 34ʺ

C-48-57-B-a

Quốc lộ 53

KX

Phường 5

TP. Trà Vinh

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-B-a

chùa Liên Hoa

KX

Phường 5

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 33ʺ

106° 20ʹ 43ʺ

C-48-57-B-a

đường Hùng Vương

KX

Phường 5

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 22ʺ

9° 56ʹ 17ʺ

106° 20ʹ 55ʺ

C-48-57-B-a

Trường Đại học Trà Vinh

KX

Phường 5

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 27ʺ

106° 20ʹ 44ʺ

C-48-57-B-a

sông Long Bình

TV

Phường 5

TP. Trà Vinh

9° 53ʹ 29ʺ

106° 20ʹ 46ʺ

9° 58ʹ 27ʺ

106° 21ʹ 18ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 1

DC

Phường 6

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 53ʺ

106° 20ʹ 18ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 2

DC

Phường 6

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 45ʺ

106° 20ʹ 17ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 3

DC

Phường 6

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 23ʺ

106° 20ʹ 17ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 4

DC

Phường 6

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 40ʺ

106° 20ʹ 23ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 5

DC

Phường 6

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 57ʺ

106° 20ʹ 23ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 6

DC

Phường 6

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 01ʺ

106° 20ʹ 23ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 7

DC

Phường 6

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 47ʺ

106° 20ʹ 25ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 8

DC

Phường 6

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 29ʺ

106° 20ʹ 25ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 9

DC

Phường 6

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 52ʺ

106° 20ʹ 31ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 10

DC

Phường 6

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 00ʺ

106° 20ʹ 29ʺ

C-48-57-B-a

Quốc lộ 54

KX

Phường 6

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 52ʺ

106° 03ʹ 15ʺ

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 24ʺ

C-48-57-B-a

Bệnh viện đa khoa Trà Vinh

KX

Phường 6

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 37ʺ

106° 20ʹ 23ʺ

C-48-57-B-a

cầu Long Bình 2

KX

Phường 6

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 28ʺ

106° 20ʹ 31ʺ

C-48-57-B-a

đường Điện Biên Phủ

KX

Phường 6

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 28ʺ

106° 20ʹ 21ʺ

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 24ʺ

C-48-57-B-a

đường Nguyễn Chí Thanh

KX

Phường 6

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 24ʺ

9° 53ʹ 27ʺ

106° 20ʹ 31ʺ

C-48-57-B-a

đường Phan Đình Phùng

KX

Phường 6

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 31ʺ

106° 20ʹ 11ʺ

9° 56ʹ 16ʺ

106° 20ʹ 19ʺ

C-48-57-B-a

đường Trần Phú

KX

Phường 6

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 06ʺ

106° 20ʹ 02ʺ

9° 56ʹ 02ʺ

106° 20ʹ 33ʺ

C-48-57-B-a

sông Long Bình

TV

Phường 6

TP. Trà Vinh

9° 53ʹ 29ʺ

106° 20ʹ 46ʺ

9° 58ʹ 27ʺ

106° 21ʹ 18ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 1

DC

Phường 7

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 40ʺ

106° 20ʹ 05ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 2

DC

Phường 7

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 48ʺ

106° 20ʹ 08ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 3

DC

Phường 7

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 54ʺ

106° 20ʹ 11ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 4

DC

Phường 7

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 00ʺ

106° 20ʹ 12ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 5

DC

Phường 7

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 57ʺ

106° 20ʹ 00ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 6

DC

Phường 7

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 46ʺ

106° 19ʹ 53ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 7

DC

Phường 7

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 46ʺ

106° 19ʹ 24ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 8

DC

Phường 7

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 09ʺ

106° 19ʹ 45ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 9

DC

Phường 7

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 17ʺ

106° 19ʹ 13ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 10

DC

Phường 7

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 43ʺ

106° 19ʹ 42ʺ

C-48-57-B-a

Quốc lộ 53

KX

Phường 7

TP. Trà Vinh

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-B-a

đường Kiên Thị Nhẫn

KX

Phường 7

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 36ʺ

106° 19ʹ 59ʺ

9° 56ʹ 05ʺ

106° 20ʹ 12ʺ

C-48-57-B-a

đường Nguyễn Thị Minh Khai

KX

Phường 7

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 44ʺ

106° 19ʹ 45ʺ

9° 56ʹ 22ʺ

106° 20ʹ 09ʺ

C-48-57-B-a

đường Phan Đình Phùng

KX

Phường 7

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 31ʺ

106° 20ʹ 11ʺ

9° 56ʹ 16ʺ

106° 20ʹ 19ʺ

C-48-57-B-a

đường Trần Phú

KX

Phường 7

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 06ʺ

106° 20ʹ 02ʺ

9° 56ʹ 02ʺ

106° 20ʹ 33ʺ

C-48-57-B-a

đường Võ Nguyên Giáp

KX

Phường 7

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 33ʺ

106° 18ʹ 02ʺ

9° 55ʹ 44ʺ

106° 19ʹ 45ʺ

C-48-57-B-a

rạch Ô Chàm

TV

Phường 7

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 29ʺ

106° 18ʹ 53ʺ

9° 56ʹ 45ʺ

106° 19ʹ 14ʺ

C-48-57-B-a

rạch Ông Thiệp

TV

Phường 7

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 12ʺ

106° 19ʹ 29ʺ

9° 56ʹ 37ʺ

106° 19ʹ 24ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 1

DC

Phường 8

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 01ʺ

106° 18ʹ 51ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 2

DC

Phường 8

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 25ʺ

106° 18ʹ 32ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 3

DC

Phường 8

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 25ʺ

106° 18ʹ 07ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 4

DC

Phường 8

TP. Trà Vinh

9° 54ʹ 55ʺ

106° 18ʹ 03ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 5

DC

Phường 8

TP. Trà Vinh

9° 54ʹ 41ʺ

106° 18ʹ 11ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 6

DC

Phường 8

TP. Trà Vinh

9° 54ʹ 58ʺ

106° 18ʹ 20ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 7

DC

Phường 8

TP. Trà Vinh

9° 54ʹ 30ʺ

106° 18ʹ 42ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 8

DC

Phường 8

TP. Trà Vinh

9° 54ʹ 39ʺ

106° 19ʹ 03ʺ

C-48-57-B-a

Quốc lộ 53

KX

Phường 8

TP. Trà Vinh

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-B-a

Quốc lộ 60

KX

Phường 8

TP. Trà Vinh

10° 01ʹ 46ʺ

106° 18ʹ 15ʺ

9° 45ʹ 20ʺ

106° 06ʹ 21ʺ

C-48-57-B-a

Chùa Âng

KX

Phường 8

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 00ʺ

106° 18ʹ 07ʺ

C-48-57-B-a

chùa Huệ Giác

KX

Phường 8

TP. Trà Vinh

9° 54ʹ 55ʺ

106° 18ʹ 27ʺ

C-48-57-B-a

chùa Kos Keo Siri

KX

Phường 8

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 29ʺ

106° 18ʹ 06ʺ

C-48-57-B-a

chùa Pháp Quang

KX

Phường 8

TP. Trà Vinh

9° 54ʹ 36ʺ

106° 18ʹ 51ʺ

C-48-57-B-a

chùa Phước Nguyên

KX

Phường 8

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 21ʺ

106° 18ʹ 07ʺ

C-48-57-B-a

chùa Sâm Rông Ék

KX

Phường 8

TP. Trà Vinh

9° 54ʹ 59ʺ

106° 18ʹ 34ʺ

C-48-57-B-a

chùa Som Bua

KX

Phường 8

TP. Trà Vinh

9° 54ʹ 36ʺ

106° 18ʹ 36ʺ

C-48-57-B-a

chùa Sras Nẹt

KX

Phường 8

TP. Trà Vinh

9° 54ʹ 25ʺ

106° 18ʹ 55ʺ

C-48-57-B-a

đường Võ Nguyên Giáp

KX

Phường 8

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 33ʺ

106° 18ʹ 02ʺ

9° 55ʹ 44ʺ

106° 19ʹ 45ʺ

C-48-57-B-a

miếu bà Cửu Thiên

KX

Phường 8

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 22ʺ

106° 18ʹ 05ʺ

C-48-57-B-a

miếu Lâm Thái Sư

KX

Phường 8

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 09ʺ

106° 18ʹ 02ʺ

C-48-57-B-a

ao Bà Om

TV

Phường 8

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 07ʺ

106° 18ʹ 08ʺ

C-48-57-B-a

kênh Khóm 5 và 6

TV

Phường 8

TP. Trà Vinh

9° 54ʹ 43ʺ

106° 18ʹ 27ʺ

9° 54ʹ 59ʺ

106° 18ʹ 59ʺ

C-48-57-B-a

kênh Khóm 7

TV

Phường 8

TP. Trà Vinh

9° 54ʹ 25ʺ

106° 18ʹ 45ʺ

9° 54ʹ 46ʺ

106° 19ʹ 06ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 1

DC

Phường 9

TP. Trà Vinh

9° 54ʹ 49ʺ

106° 20ʹ 39ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 2

DC

Phường 9

TP. Trà Vinh

9° 54ʹ 30ʺ

106° 20ʹ 42ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 3

DC

Phường 9

TP. Trà Vinh

9° 53ʹ 51ʺ

106° 20ʹ 46ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 4

DC

Phường 9

TP. Trà Vinh

9° 53ʹ 36ʺ

106° 20ʹ 48ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 5

DC

Phường 9

TP. Trà Vinh

9° 53ʹ 35ʺ

106° 20ʹ 23ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 6

DC

Phường 9

TP. Trà Vinh

9° 54ʹ 13ʺ

106° 20ʹ 23ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 7

DC

Phường 9

TP. Trà Vinh

9° 54ʹ 36ʺ

106° 20ʹ 23ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 8

DC

Phường 9

TP. Trà Vinh

9° 54ʹ 20ʺ

106° 19ʹ 12ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 9

DC

Phường 9

TP. Trà Vinh

9° 54ʹ 48ʺ

106° 19ʹ 43ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 10

DC

Phường 9

TP. Trà Vinh

9° 55ʹ 24ʺ

106° 19ʹ 56ʺ

C-48-57-B-a

Quốc lộ 54

KX

Phường 9

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 52ʺ

106° 03ʹ 15ʺ

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 24ʺ

C-48-57-B-a

cầu Ô Xây

KX

Phường 9

TP. Trà Vinh

9° 53ʹ 54ʺ

106° 19ʹ 58ʺ

C-48-57-B-a

cầu Tầm Phương

KX

Phường 9

TP. Trà Vinh

9° 53ʹ 27ʺ

106° 20ʹ 31ʺ

C-48-57-B-a

chùa Chom Ca

KX

Phường 9

TP. Trà Vinh

9° 54ʹ 31ʺ

106° 19ʹ 23ʺ

C-48-57-B-a

chùa Lâm Phước

KX

Phường 9

TP. Trà Vinh

9° 54ʹ 55ʺ

106° 20ʹ 21ʺ

C-48-57-B-a

chùa Si La Tro

KX

Phường 9

TP. Trà Vinh

9° 54ʹ 17ʺ

106° 20ʹ 24ʺ

C-48-57-B-a

chùa Thành Tâm

KX

Phường 9

TP. Trà Vinh

9° 54ʹ 04ʺ

106° 20ʹ 27ʺ

C-48-57-B-a

đường Nguyễn Chí Thanh

KX

Phường 9

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 24ʺ

9° 53ʹ 27ʺ

106° 20ʹ 31ʺ

C-48-57-B-a

kênh Tầm Phưomg

TV

Phường 9

TP. Trà Vinh

9° 53ʹ 29ʺ

106° 20ʹ 46ʺ

9° 51ʹ 25ʺ

106° 17ʹ 38ʺ

C-48-57-B-a

sông Long Bình

TV

Phường 9

TP. Trà Vinh

9° 53ʹ 29ʺ

106° 20ʹ 46ʺ

9° 58ʹ 27ʺ

106° 21ʹ 18ʺ

C-48-57-B-a

ấp Công Thiện Hùng

DC

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 59ʹ 04ʺ

106° 19ʹ 07ʺ

C-48-57-B-a

ấp Hòa Hữu Hùng

DC

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 57ʹ 53ʺ

106° 18ʹ 20ʺ

C-48-57-B-a

ấp Huệ Sanh

DC

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 57ʹ 58ʺ

106° 18ʹ 51ʺ

C-48-57-B-a

ấp Kinh Lớn

DC

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 59ʹ 30ʺ

106° 18ʹ 45ʺ

C-48-57-B-a

ấp Long Đại

DC

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

10° 00ʹ 25ʺ

106° 19ʹ 04ʺ

C-48-45-D-c

ấp Long Trị

DC

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 58ʹ 47ʺ

106° 21ʹ 37ʺ

C-48-57-B-a

ấp Phú Hòa

DC

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 57ʹ 08ʺ

106° 19ʹ 16ʺ

C-48-57-B-a

ấp Rạch Bèo

DC

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

10° 00ʹ 05ʺ

106° 18ʹ 52ʺ

C-48-45-D-c

ấp Sa Bình

DC

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 58ʹ 26ʺ

106° 20ʹ 04ʺ

C-48-57-B-a

ấp Vĩnh Hội

DC

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 59ʹ 15ʺ

106° 19ʹ 45ʺ

C-48-57-B-a

ấp Vĩnh Hưng

DC

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 59ʹ 13ʺ

106° 20ʹ 26ʺ

C-48-57-B-a

ấp Vĩnh Yên

DC

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 58ʹ 00ʺ

106° 20ʹ 49ʺ

C-48-57-B-a

cảng sông Long Đức

KX

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 58ʹ 32ʺ

106° 21ʹ 14ʺ

C-48-57-B-a

cầu Sóc Ruộng

KX

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 57ʹ 46ʺ

106° 20ʹ 14ʺ

C-48-57-B-a

chùa Phước Long

KX

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

10° 00ʹ 13ʺ

106° 19ʹ 22ʺ

C-48-45-D-c

đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh

KX

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 59ʹ 05ʺ

106° 19ʹ 42ʺ

C-48-57-B-a

đình Long Trị

KX

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 58ʹ 52ʺ

106° 21ʹ 31ʺ

C-48-57-B-a

khu công nghiệp Long Đức

KX

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 58ʹ 30ʺ

106° 20ʹ 35ʺ

C-48-57-B-a

ngã ba Đuôi Cá

KX

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 57ʹ 35ʺ

106° 20ʹ 18ʺ

C-48-57-B-a

cồn Thủy Tiên

TV

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 59ʹ 01ʺ

106° 21ʹ 33ʺ

C-48-57-B-a

kênh Bà Chuối

TV

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 59ʹ 26ʺ

106° 18ʹ 34ʺ

9° 59ʹ 21ʺ

106° 19ʹ 29ʺ

C-48-57-B-a;
C-48-45-D-c

kênh Sóc Ruộng

TV

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 58ʹ 14ʺ

106° 19ʹ 08ʺ

9° 58ʹ 01ʺ

106° 20ʹ 46ʺ

C-48-57-B-a

Kênh Xáng

TV

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 58ʹ 52ʺ

106° 19ʹ 07ʺ

9° 57ʹ 52ʺ

106° 19ʹ 59ʺ

C-48-57-B-a

Kênh Xáng Đào

TV

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 57ʹ 18ʺ

106° 19ʹ 16ʺ

9° 56ʹ 43ʺ

106° 20ʹ 06ʺ

C-48-57-B-a

rạch Cam Son

TV

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 59ʹ 09ʺ

106° 19ʹ 46ʺ

9° 59ʹ 39ʺ

106° 20ʹ 04ʺ

C-48-57-B-a;
C-48-45-D-c

rạch Công Thiện

TV

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 59ʹ 19ʺ

106° 19ʹ 01ʺ

9° 58ʹ 37ʺ

106° 18ʹ 36ʺ

C-48-57-B-a

rạch Măng Thít

TV

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 45ʺ

106° 19ʹ 14ʺ

9° 57ʹ 04ʺ

106° 19ʹ 11ʺ

C-48-57-B-a

sông Ba Trường

TV

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 57ʹ 16ʺ

106° 17ʹ 40ʺ

9° 58ʹ 59ʺ

106° 18ʹ 27ʺ

C-48-57-B-a

sông Cần Đốt

TV

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 58ʹ 14ʺ

106° 19ʹ 08ʺ

9° 58ʹ 43ʺ

106° 18ʹ 22ʺ

C-48-57-B-a

sông Cổ Chiên

TV

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

10° 04ʹ 57ʺ

106° 14ʹ 17ʺ

9° 48ʹ 45ʺ

106° 33ʹ 20ʺ

C-48-45-D-c;
C-48-57-B-a;
C-48-57-B-b

sông Láng Thé

TV

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 58ʹ 15ʺ

106° 15ʹ 21ʺ

10° 00ʹ 49ʺ

106° 15ʹ 21ʺ

C-48-45-D-c

sông Long Bình

TV

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 53ʹ 29ʺ

106° 20ʹ 46ʺ

9° 58ʹ 27ʺ

106° 21ʹ 18ʺ

C-48-57-B-a

sông Phú Hòa

TV

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 56ʹ 45ʺ

106° 19ʹ 14ʺ

9° 57ʹ 53ʺ

106° 18ʹ 15ʺ

C-48-57-B-a

xẻo Nhà Chung

TV

xã Long Đức

TP. Trà Vinh

9° 58ʹ 39ʺ

106° 19ʹ 11ʺ

9° 58ʹ 14ʺ

106° 19ʹ 08ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 1

DC

Phường 1

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 07ʺ

106° 29ʹ 37ʺ

C-48-57-D-b

Khóm 2

DC

Phường 1

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 11ʺ

106° 29ʹ 29ʺ

C-48-57-D-b

Khóm 3

DC

Phường 1

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 24ʺ

106° 29ʹ 52ʺ

C-48-57-D-b

Khóm 4

DC

Phường 1

TX. Duyên Hải

9° 39ʹ 01ʺ

106° 29ʹ 48ʺ

C-48-57-D-b

khóm Bến Chuối

DC

Phường 1

TX. Duyên Hải

9° 39ʹ 16ʺ

106° 30ʹ 29ʺ

C-48-58-C-a

khóm Long Thạnh

DC

Phường 1

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 15ʺ

106° 30ʹ 01ʺ

C-48-58-C-a

khóm Phước Trị

DC

Phường 1

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 25ʺ

106° 29ʹ 27ʺ

C-48-57-D-b

Quốc lộ 53

KX

Phường 1

TX. Duyên Hải

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-D-b;
C-48-58-C-a

cầu Long Toàn

KX

Phường 1

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 02ʺ

106° 29ʹ 15ʺ

C-48-57-D-b

Kênh 1

TV

Phường 1

TX. Duyên Hải

9° 37ʹ 48ʺ

106° 29ʹ 25ʺ

9° 38ʹ 02ʺ

106° 29ʹ 59ʺ

C-48-57-D-b

kênh Giồng Giếng

TV

Phường 1

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 19ʺ

106° 28ʹ 05ʺ

9° 38ʹ 41ʺ

106° 29ʹ 21ʺ

C-48-57-D-b

rạch Đường Nước

TV

Phường 1

TX. Duyên Hải

9° 37ʹ 29ʺ

106° 30ʹ 00ʺ

9° 37ʹ 04ʺ

106° 30ʹ 15ʺ

C-48-58-C-c

Rạch Hầm

TV

Phường 1

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 02ʺ

106° 30ʹ 39ʺ

9° 37ʹ 48ʺ

106° 30ʹ 57ʺ

C-48-58-C-a

Rạch Miễu

TV

Phường 1

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 27ʺ

106° 30ʹ 53ʺ

9° 38ʹ 24ʺ

106° 31ʹ 24ʺ

C-48-58-C-a

Rạch Nò

TV

Phường 1

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 49ʺ

106° 30ʹ 44ʺ

9° 39ʹ 23ʺ

106° 31ʹ 42ʺ

C-48-58-C-a

sông Long Toàn

TV

Phường 1

TX. Duyên Hải

9° 37ʹ 45ʺ

106° 28ʹ 19ʺ

9° 41ʹ 00ʺ

106° 32ʹ 12ʺ

C-48-58-C-a

Khóm 1

DC

Phường 2

TX. Duyên Hải

9° 41ʹ 29ʺ

106° 30ʹ 21ʺ

C-48-58-C-a

Khóm 2

DC

Phường 2

TX. Duyên Hải

9° 40ʹ 56ʺ

106° 30ʹ 27ʺ

C-48-58-C-a

Khóm 30 tháng 4

DC

Phường 2

TX. Duyên Hải

9° 41ʹ 00ʺ

106° 31ʹ 33ʺ

C-48-58-C-a

khóm Phước Bình

DC

Phường 2

TX. Duyên Hải

9° 39ʹ 55ʺ

106° 30ʹ 45ʺ

C-48-58-C-a

Quốc lộ 53

KX

Phường 2

TX. Duyên Hải

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-58-C-a

Đường tỉnh 914

KX

Phường 2

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 05ʺ

106° 18ʹ 08ʺ

9° 41ʹ 36ʺ

106° 30ʹ 07ʺ

C-48-58-C-a

cảng cá Láng Chim

KX

Phường 2

TX. Duyên Hải

9° 41ʹ 03ʺ

106° 31ʹ 43ʺ

C-48-58-C-a

cầu Láng Chim

KX

Phường 2

TX. Duyên Hải

9° 40ʹ 55ʺ

106° 32ʹ 10ʺ

C-48-58-C-a

chợ Phường 2

KX

Phường 2

TX. Duyên Hải

9° 41ʹ 23ʺ

106° 30ʹ 28ʺ

C-48-58-C-a

cống Bến Giá

KX

Phường 2

TX. Duyên Hải

9° 41ʹ 03ʺ

106° 30ʹ 21ʺ

C-48-58-C-a

ngã ba Cây Me

KX

Phường 2

TX. Duyên Hải

9° 40ʹ 56ʺ

106° 30ʹ 53ʺ

C-48-58-C-a

đập Bến Giá

TV

Phường 2

TX. Duyên Hải

9° 41ʹ 19ʺ

106° 30ʹ 28ʺ

C-48-58-C-a

Rạch Nò

TV

Phường 2

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 49ʺ

106° 30ʹ 44ʺ

9° 39ʹ 23ʺ

106° 31ʹ 42ʺ

C-48-58-C-a

sông Bến Giá

TV

Phường 2

TX. Duyên Hải

9° 39ʹ 50ʺ

106° 27ʹ 18ʺ

9° 41ʹ 01ʺ

106° 32ʹ 07ʺ

C-48-58-C-a

sông Long Toàn

TV

Phường 2

TX. Duyên Hải

9° 37ʹ 45ʺ

106° 28ʹ 19ʺ

9° 41ʹ 00ʺ

106° 32ʹ 12ʺ

C-48-58-C-a

ấp Cồn Ông

DC

xã Dân Thành

TX. Duyên Hải

9° 37ʹ 31ʺ

106° 31ʹ 49ʺ

C-48-58-C-a

ấp Giồng Giếng

DC

xã Dân Thành

TX. Duyên Hải

9° 35ʹ 41ʺ

106° 30ʹ 35ʺ

C-48-58-C-c

ấp Láng Cháo

DC

xã Dân Thành

TX. Duyên Hải

9° 35ʹ 35ʺ

106° 31ʹ 33ʺ

C-48-58-C-c

ấp Mù U

DC

xã Dân Thành

TX. Duyên Hải

9° 35ʹ 14ʺ

106° 30ʹ 47ʺ

C-48-58-C-c

xóm Bảy Đồn

DC

xã Dân Thành

TX. Duyên Hải

9° 36ʹ 57ʺ

106° 32ʹ 15ʺ

C-48-58-C-c

chùa Bà Tám

KX

xã Dân Thành

TX. Duyên Hải

9° 35ʹ 09ʺ

106° 30ʹ 33ʺ

C-48-58-C-c

Công ty Nhiệt điện Duyên Hải

KX

xã Dân Thành

TX. Duyên Hải

9° 34ʹ 48ʺ

106° 31ʹ 18ʺ

C-48-58-C-c

Kênh Xáng

TV

xã Dân Thành

TX. Duyên Hải

9° 36ʹ 56ʺ

106° 30ʹ 00ʺ

9° 35ʹ 48ʺ

106° 28ʹ 16ʺ

C-48-58-C-c;
C-48-57-D-d

Rạch Khém

TV

xã Dân Thành

TX. Duyên Hải

9° 36ʹ 25ʺ

106° 30ʹ 28ʺ

9° 37ʹ 27ʺ

106° 30ʹ 52ʺ

C-48-58-C-c

rạch Xèo Chồn

TV

xã Dân Thành

TX. Duyên Hải

9° 35ʹ 38ʺ

106° 31ʹ 55ʺ

9° 34ʹ 38ʺ

106° 31ʹ 30ʺ

C-48-58-C-c

sông Cồn Tàu

TV

xã Dân Thành

TX. Duyên Hải

9° 35ʹ 47ʺ

106° 32ʹ 26ʺ

9° 38ʹ 07ʺ

106° 31ʹ 21ʺ

C-48-58-C-c

sông Láng Cháo

TV

xã Dân Thành

TX. Duyên Hải

9° 35ʹ 38ʺ

106° 31ʹ 55ʺ

9° 33ʹ 51ʺ

106° 28ʹ 31ʺ

C-48-58-C-c

sông Long Toàn

TV

xã Dân Thành

TX. Duyên Hải

9° 37ʹ 45ʺ

106° 28ʹ 19ʺ

9° 41ʹ 00ʺ

106° 32ʹ 12ʺ

C-48-58-C-a;
C-48-58-C-c

vàm Khâu Lầu

TV

xã Dân Thành

TX. Duyên Hải

9° 36ʹ 11ʺ

106° 32ʹ 23ʺ

9° 35ʹ 47ʺ

106° 32ʹ 26ʺ

C-48-58-C-c

vàm Láng Cháo

TV

xã Dân Thành

TX. Duyên Hải

9° 36ʹ 11ʺ

106° 32ʹ 23ʺ

9° 35ʹ 38ʺ

106° 31ʹ 55ʺ

C-48-58-C-c

Ấp Bào

DC

xã Hiệp Thạnh

TX. Duyên Hải

9° 44ʹ 41ʺ

106° 33ʹ 24ʺ

C-48-58-C-a

ấp Cây Da

DC

xã Hiệp Thạnh

TX. Duyên Hải

9° 44ʹ 19ʺ

106° 33ʹ 03ʺ

C-48-58-C-a

Ấp Chợ

DC

xã Hiệp Thạnh

TX. Duyên Hải

9° 44ʹ 56ʺ

106° 32ʹ 33ʺ

C-48-58-C-a

chợ Hiệp Thanh

KX

xã Hiệp Thạnh

TX. Duyên Hải

9° 44ʹ 21ʺ

106° 32ʹ 40ʺ

C-48-58-C-a

rạch Ba Phố

TV

xã Hiệp Thạnh

TX. Duyên Hải

9° 43ʹ 13ʺ

106° 33ʹ 45ʺ

9° 43ʹ 07ʺ

106° 34ʹ 03ʺ

C-48-58-C-a

Rạch Cạn

TV

xã Hiệp Thạnh

TX. Duyên Hải

9° 42ʹ 59ʺ

106° 33ʹ 19ʺ

9° 43ʹ 02ʺ

106° 34ʹ 08ʺ

C-48-58-C-a

rạch Cồn Bần

TV

xã Hiệp Thạnh

TX. Duyên Hải

9° 41ʹ 52ʺ

106° 32ʹ 13ʺ

9° 41ʹ 29ʺ

106° 33ʹ 12ʺ

C-48-58-C-a

Rạch Điệp

TV

xã Hiệp Thạnh

TX. Duyên Hải

9° 42ʹ 43ʺ

106° 33ʹ 49ʺ

9° 42ʹ 31ʺ

106° 33ʹ 22ʺ

C-48-58-C-a

Rạch Lầy

TV

xã Hiệp Thạnh

TX. Duyên Hải

9° 42ʹ 03ʺ

106° 32ʹ 12ʺ

9° 42ʹ 48ʺ

106° 32ʹ 22ʺ

C-48-58-C-a

rạch Lầy Bé

TV

xã Hiệp Thạnh

TX. Duyên Hải

9° 41ʹ 44ʺ

106° 32ʹ 25ʺ

9° 41ʹ 52ʺ

106° 32ʹ 13ʺ

C-48-58-C-a

rạch Ngã Cái

TV

xã Hiệp Thạnh

TX. Duyên Hải

9° 42ʹ 48ʺ

106° 32ʹ 22ʺ

9° 44ʹ 26ʺ

106° 32ʹ 32ʺ

C-48-58-C-a

Rạch Ta

TV

xã Hiệp Thạnh

TX. Duyên Hải

9° 43ʹ 42ʺ

106° 34ʹ 02ʺ

9° 44ʹ 11ʺ

106° 32ʹ 49ʺ

C-48-58-C-a

sông Ba Vinh

TV

xã Hiệp Thạnh

TX. Duyên Hải

9° 41ʹ 42ʺ

106° 33ʹ 41ʺ

9° 42ʹ 08ʺ

106° 34ʹ 07ʺ

C-48-58-C-a

sông Bến Chùa

TV

xã Hiệp Thạnh

TX. Duyên Hải

9° 43ʹ 55ʺ

106° 28ʹ 36ʺ

9° 45ʹ 11ʺ

106° 32ʹ 24ʺ

C-48-58-C-a;
C-48-58-A-c

Sông Giăng

TV

xã Hiệp Thạnh

TX. Duyên Hải

9° 45ʹ 03ʺ

106° 32ʹ 27ʺ

9° 41ʹ 32ʺ

106° 33ʹ 40ʺ

C-48-58-C-a

sông Láng Chim

TV

xã Hiệp Thạnh

TX. Duyên Hải

9° 41ʹ 00ʺ

106° 32ʹ 12ʺ

9° 41ʹ 17ʺ

106° 33ʹ 32ʺ

C-48-58-C-a

sông Mỏ Quạ

TV

xã Hiệp Thạnh

TX. Duyên Hải

9° 42ʹ 27ʺ

106° 32ʹ 09ʺ

9° 41ʹ 52ʺ

106° 32ʹ 13ʺ

C-48-58-C-a

sông Ông Tà

TV

xã Hiệp Thạnh

TX. Duyên Hải

9° 44ʹ 21ʺ

106° 32ʹ 03ʺ

9° 42ʹ 27ʺ

106° 32ʹ 09ʺ

C-48-58-C-a

vàm Láng Nước

TV

xã Hiệp Thạnh

TX. Duyên Hải

9° 41ʹ 17ʺ

106° 33ʹ 32ʺ

9° 41ʹ 52ʺ

106° 34ʹ 15ʺ

C-48-58-C-a

Ấp 10

DC

xã Long Hữu

TX. Duyên Hải

9° 41ʹ 16ʺ

106° 30ʹ 43ʺ

C-48-58-C-a

Ấp 11

DC

xã Long Hữu

TX. Duyên Hải

9° 42ʹ 01ʺ

106° 30ʹ 45ʺ

C-48-58-C-a

Ấp 12

DC

xã Long Hữu

TX. Duyên Hải

9° 41ʹ 30ʺ

106° 29ʹ 31ʺ

C-48-57-D-b

Ấp 13

DC

xã Long Hữu

TX. Duyên Hải

9° 41ʹ 24ʺ

106° 28ʹ 58ʺ

C-48-57-D-b

Ấp 14

DC

xã Long Hữu

TX. Duyên Hải

9° 41ʹ 13ʺ

106° 28ʹ 12ʺ

C-48-57-D-b

Ấp 15

DC

xã Long Hữu

TX. Duyên Hải

9° 40ʹ 25ʺ

106° 27ʹ 59ʺ

C-48-57-D-b

Ấp 16

DC

xã Long Hữu

TX. Duyên Hải

9° 40ʹ 34ʺ

106° 28ʹ 40ʺ

C-48-57-D-b

Ấp 17

DC

xã Long Hữu

TX. Duyên Hải

9° 41ʹ 04ʺ

106° 29ʹ 45ʺ

C-48-57-D-b

Quốc lộ 53

KX

xã Long Hữu

TX. Duyên Hải

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-D-b;
C-48-58-C-a

Đường tỉnh 914

KX

xã Long Hữu

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 05ʺ

106° 18ʹ 08ʺ

9° 41ʹ 36ʺ

106° 30ʹ 07ʺ

C-48-57-D-b;
C-48-58-C-a

cầu Số 9

KX

xã Long Hữu

TX. Duyên Hải

9° 43ʹ 05ʺ

106° 31ʹ 05ʺ

C-48-58-C-a

đình Hội Hữu

KX

xã Long Hữu

TX. Duyên Hải

9° 41ʹ 37ʺ

106° 28ʹ 27ʺ

C-48-57-D-b

Dòng Xằm

TV

xã Long Hữu

TX. Duyên Hải

9° 42ʹ 14ʺ

106° 31ʹ 10ʺ

9° 42ʹ 12ʺ

106° 32ʹ 08ʺ

C-48-58-C-a

ngã ba Cây Tràm

TV

xã Long Hữu

TX. Duyên Hải

9° 40ʹ 26ʺ

106° 29ʹ 29ʺ

C-48-57-D-b

rạch Bà Bẹ

TV

xã Long Hữu

TX. Duyên Hải

9° 42ʹ 19ʺ

106° 31ʹ 08ʺ

9° 41ʹ 06ʺ

106° 31ʹ 34ʺ

C-48-58-C-a

rạch Cồn Bần

TV

xã Long Hữu

TX. Duyên Hải

9° 41ʹ 52ʺ

106° 32ʹ 13ʺ

9° 41ʹ 29ʺ

106° 33ʹ 12ʺ

C-48-58-C-a

sông Bến Chùa

TV

xã Long Hữu

TX. Duyên Hải

9° 43ʹ 55ʺ

106° 28ʹ 36ʺ

9° 45ʹ 11ʺ

106° 32ʹ 24ʺ

C-48-58-C-a

sông Bến Giá

TV

xã Long Hữu

TX. Duyên Hải

9° 39ʹ 50ʺ

106° 27ʹ 18ʺ

9° 41ʹ 01ʺ

106° 32ʹ 07ʺ

C-48-57-D-b;
C-48-58-C-a

sông Giồng Trôm

TV

xã Long Hữu

TX. Duyên Hải

9° 39ʹ 28ʺ

106° 29ʹ 06ʺ

9° 40ʹ 23ʺ

106° 29ʹ 20ʺ

C-48-57-D-b

sông Láng Chim

TV

xã Long Hữu

TX. Duyên Hải

9° 41ʹ 00ʺ

106° 32ʹ 12ʺ

9° 41ʹ 17ʺ

106° 33ʹ 32ʺ

C-48-58-C-a

sông Mỏ Quạ

TV

xã Long Hữu

TX. Duyên Hải

9° 42ʹ 27ʺ

106° 32ʹ 09ʺ

9° 41ʹ 52ʺ

106° 32ʹ 13ʺ

C-48-58-C-a

sông Ông Tà

TV

xã Long Hữu

TX. Duyên Hải

9° 44ʹ 21ʺ

106° 32ʹ 03ʺ

9° 42ʹ 27ʺ

106° 32ʹ 09ʺ

C-48-58-C-a

Xẻo Hàng

TV

xã Long Hữu

TX. Duyên Hải

9° 41ʹ 48ʺ

106° 31ʹ 48ʺ

9° 41ʹ 52ʺ

106° 32ʹ 13ʺ

C-48-58-C-a

Xẻo Hang Sấu

TV

xã Long Hữu

TX. Duyên Hải

9° 40ʹ 59ʺ

106° 29ʹ 49ʺ

9° 40ʹ 44ʺ

106° 29ʹ 58ʺ

C-48-57-D-b

ấp Bào Sen

DC

xã Long Toàn

TX. Duyên Hải

9° 37ʹ 33ʺ

106° 28ʹ 46ʺ

C-48-57-D-b

ấp Giồng Giếng

DC

xã Long Toàn

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 35ʺ

106° 29ʹ 02ʺ

C-48-57-D-b

ấp Giồng Ổi

DC

xã Long Toàn

TX. Duyên Hải

9° 39ʹ 01ʺ

106° 26ʹ 54ʺ

C-48-57-D-b

ấp Giồng Trôm

DC

xã Long Toàn

TX. Duyên Hải

9° 39ʹ 08ʺ

106° 28ʹ 37ʺ

C-48-57-D-b

ấp Long Điền

DC

xã Long Toàn

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 12ʺ

106° 28ʹ 33ʺ

C-48-57-D-b

ấp Phước An

DC

xã Long Toàn

TX. Duyên Hải

9° 39ʹ 44ʺ

106° 30ʹ 04ʺ

C-48-58-C-a

ấp Thống Nhất

DC

xã Long Toàn

TX. Duyên Hải

9° 37ʹ 25ʺ

106° 29ʹ 20ʺ

C-48-57-D-d

Quốc lộ 53

KX

xã Long Toàn

TX. Duyên Hải

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-D-b;
C-48-57-D-d

cầu Long Toàn

KX

xã Long Toàn

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 02ʺ

106° 29ʹ 15ʺ

C-48-57-D-b

kênh Giồng Giếng

TV

xã Long Toàn

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 19ʺ

106° 28ʹ 05ʺ

9° 38ʹ 41ʺ

106° 29ʹ 21ʺ

C-48-57-D-b

kênh Nguyễn Văn Pho

TV

xã Long Toàn

TX. Duyên Hải

9° 36ʹ 40ʺ

106° 16ʹ 58ʺ

9° 37ʹ 45ʺ

106° 28ʹ 19ʺ

C-48-57-D-b

Kênh Xáng

TV

xã Long Toàn

TX. Duyên Hải

9° 36ʹ 56ʺ

106° 30ʹ 00ʺ

9° 35ʹ 48ʺ

106° 28ʹ 16ʺ

C-48-57-D-d;
C-48-58-C-c

lương Sen Lớn

TV

xã Long Toàn

TX. Duyên Hải

9° 39ʹ 16ʺ

106° 26ʹ 21ʺ

9° 39ʹ 28ʺ

106° 29ʹ 06ʺ

C-48-57-D-b

ngã ba Cây Tràm

TV

xã Long Toàn

TX. Duyên Hải

9° 40ʹ 26ʺ

106° 29ʹ 29ʺ

C-48-57-D-b

rạch Bờ Lác

TV

xã Long Toàn

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 05ʺ

106° 26ʹ 25ʺ

9° 38ʹ 34ʺ

106° 27ʹ 37ʺ

C-48-57-D-b

rạch Chứa Lớn

TV

xã Long Toàn

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 37ʺ

106° 26ʹ 20ʺ

9° 38ʹ 33ʺ

106° 27ʹ 06ʺ

C-48-57-D-b

rạch Chứa Nhỏ

TV

xã Long Toàn

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 26ʺ

106° 26ʹ 26ʺ

9° 38ʹ 33ʺ

106° 27ʹ 06ʺ

C-48-57-D-b

sông Bến Giá

TV

xã Long Toàn

TX. Duyên Hải

9° 39ʹ 50ʺ

106° 27ʹ 18ʺ

9° 41ʹ 01ʺ

106° 32ʹ 07ʺ

C-48-57-D-b;
C-48-58-C-a

sông Giồng Ôi

TV

xã Long Toàn

TX. Duyên Hải

9° 37ʹ 39ʺ

106° 26ʹ 24ʺ

9° 39ʹ 16ʺ

106° 26ʹ 21ʺ

C-48-57-D-b

sông Giồng Trôm

TV

xã Long Toàn

TX. Duyên Hải

9° 39ʹ 28ʺ

106° 29ʹ 06ʺ

9° 40ʹ 23ʺ

106° 29ʹ 20ʺ

C-48-57-D-b

sông Long Toàn

TV

xã Long Toàn

TX. Duyên Hải

9° 37ʹ 45ʺ

106° 28ʹ 19ʺ

9° 41ʹ 00ʺ

106° 32ʹ 12ʺ

C-48-57-D-b

sông Ông Tà

TV

xã Long Toàn

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 33ʺ

106° 27ʹ 06ʺ

9° 37ʹ 48ʺ

106° 28ʹ 18ʺ

C-48-57-D-b

xẻo Đường Khai

TV

xã Long Toàn

TX. Duyên Hải

9° 39ʹ 16ʺ

106° 29ʹ 19ʺ

9° 38ʹ 24ʺ

106° 28ʹ 01ʺ

C-48-57-D-b

xẻo Hàm Trâu

TV

xã Long Toàn

TX. Duyên Hải

9° 39ʹ 49ʺ

106° 29ʹ 57ʺ

9° 40ʹ 26ʺ

106° 29ʹ 29ʺ

C-48-57-D-b

ấp Ba Động

DC

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 40ʹ 30ʺ

106° 33ʹ 21ʺ

C-48-58-C-a

ấp Cồn Tàu

DC

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 37ʹ 22ʺ

106° 32ʹ 37ʺ

C-48-58-C-c

ấp Cồn Trứng

DC

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 37ʹ 43ʺ

106° 33ʹ 20ʺ

C-48-58-C-a

ấp Khoán Tiều

DC

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 30ʺ

106° 33ʹ 44ʺ

C-48-58-C-a

ấp Nhà Mát

DC

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 40ʹ 13ʺ

106° 34ʹ 19ʺ

C-48-58-C-a

cầu Ba Động

KX

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 40ʹ 33ʺ

106° 33ʹ 29ʺ

C-48-58-C-a

cầu Láng Chim

KX

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 40ʹ 55ʺ

106° 32ʹ 10ʺ

C-48-58-C-a

di tích lịch sử Bến tiếp nhận vũ khí Cồn Trứng

KX

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 36ʹ 58ʺ

106° 32ʹ 31ʺ

C-48-58-C-c

di tích lịch sử Đình miếu Cồn Trứng

KX

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 37ʹ 47ʺ

106° 33ʹ 14ʺ

C-48-58-C-a

khu du lịch Ba Động

KX

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 37ʹ 29ʺ

106° 33ʹ 33ʺ

C-48-58-C-c

lăng Ông Cồn Tàu

KX

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 37ʹ 59ʺ

106° 32ʹ 57ʺ

C-48-58-C-a

thiền viện trúc lâm Trà Vinh

KX

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 39ʹ 21ʺ

106° 34ʹ 12ʺ

C-48-58-C-a

rạch Bà Yên Cờ

TV

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 39ʹ 25ʺ

106° 34ʹ 03ʺ

9° 39ʹ 01ʺ

106° 33ʹ 45ʺ

C-48-58-C-a

Rạch Gạo

TV

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 28ʺ

106° 33ʹ 20ʺ

9° 38ʹ 15ʺ

106° 32ʹ 57ʺ

C-48-58-C-a

Rạch Giồng

TV

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 26ʺ

106° 33ʹ 33ʺ

9° 38ʹ 07ʺ

106° 33ʹ 01ʺ

C-48-58-C-a

rạch Hồ Cờ

TV

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 36ʹ 18ʺ

106° 32ʹ 42ʺ

9° 36ʹ 16ʺ

106° 32ʹ 20ʺ

C-48-58-C-c

rạch Hồ Lớn

TV

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 37ʹ 14ʺ

106° 33ʹ 21ʺ

9° 36ʹ 26ʺ

106° 32ʹ 17ʺ

C-48-58-C-c

Rạch Kinh

TV

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 39ʹ 15ʺ

106° 33ʹ 21ʺ

9° 39ʹ 01ʺ

106° 33ʹ 45ʺ

C-48-58-C-a

Rạch Lá

TV

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 42ʺ

106° 33ʹ 18ʺ

9° 40ʹ 22ʺ

106° 32ʹ 03ʺ

C-48-58-C-a

Rạch Lâu

TV

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 40ʹ 13ʺ

106° 32ʹ 58ʺ

9° 40ʹ 03ʺ

106° 33ʹ 26ʺ

C-48-58-C-a

rạch Mũi Chùa

TV

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 40ʹ 01ʺ

106° 34ʹ 07ʺ

9° 39ʹ 26ʺ

106° 33ʹ 46ʺ

C-48-58-C-a

rạch Ông Bích

TV

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 40ʹ 19ʺ

106° 34ʹ 18ʺ

9° 40ʹ 13ʺ

106° 33ʹ 28ʺ

C-48-58-C-a

rạch Ông Năm

TV

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 37ʹ 57ʺ

106° 32ʹ 52ʺ

9° 38ʹ 07ʺ

106° 32ʹ 43ʺ

C-48-58-C-a

rạch Ông Thiện

TV

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 40ʹ 17ʺ

106° 32ʹ 18ʺ

9° 40ʹ 21ʺ

106° 32ʹ 41ʺ

C-48-58-C-a

rạch Ông Tơ

TV

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 37ʹ 56ʺ

106° 32ʹ 11ʺ

9° 38ʹ 52ʺ

106° 32ʹ 14ʺ

C-48-58-C-a

rạch Ông Trụ Dừa

TV

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 40ʹ 50ʺ

106° 33ʹ 32ʺ

9° 41ʹ 42ʺ

106° 34ʹ 12ʺ

C-48-58-C-a

Rạch Sâu

TV

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 13ʺ

106° 32ʹ 57ʺ

9° 39ʹ 53ʺ

106° 31ʹ 55ʺ

C-48-58-C-a

rạch Thông Lưu

TV

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 15ʺ

106° 32ʹ 35ʺ

9° 38ʹ 09ʺ

106° 32ʹ 59ʺ

C-48-58-C-a

sông Ba Động

TV

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 42ʺ

106° 33ʹ 18ʺ

9° 41ʹ 09ʺ

106° 33ʹ 32ʺ

C-48-58-C-a

sông Cồn Tàu

TV

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 35ʹ 47ʺ

106° 32ʹ 26ʺ

9° 38ʹ 07ʺ

106° 31ʹ 21ʺ

C-48-58-C-c

sông Cồn Trứng

TV

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 38ʹ 42ʺ

106° 33ʹ 18ʺ

9° 37ʹ 03ʺ

106° 32ʹ 31ʺ

C-48-58-C-c;
C-48-58-C-a

sông Láng Chim

TV

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 41ʹ 00ʺ

106° 32ʹ 12ʺ

9° 41ʹ 17ʺ

106° 33ʹ 32ʺ

C-48-58-C-a

sông Long Toàn

TV

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 37ʹ 45ʺ

106° 28ʹ 19ʺ

9° 41ʹ 00ʺ

106° 32ʹ 12ʺ

C-48-58-C-a

vàm Khâu Lầu

TV

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 36ʹ 11ʺ

106° 32ʹ 23ʺ

9° 35ʹ 47ʺ

106° 32ʹ 26ʺ

C-48-58-C-c

vàm Láng Nước

TV

xã Trường Long Hòa

TX. Duyên Hải

9° 41ʹ 17ʺ

106° 33ʹ 32ʺ

9° 41ʹ 52ʺ

106° 34ʹ 15ʺ

C-48-58-C-a

Khóm 1

DC

TT. Càng Long

H. Càng Long

9° 59ʹ 48ʺ

106° 12ʹ 02ʺ

C-48-45-C-d

Khóm 2

DC

TT. Càng Long

H. Càng Long

10° 00ʹ 15ʺ

106° 12ʹ 14ʺ

C-48-45-C-d

Khóm 3

DC

TT. Càng Long

H. Càng Long

10° 00ʹ 32ʺ

106° 12ʹ 02ʺ

C-48-45-C-d

Khóm 4

DC

TT. Càng Long

H. Càng Long

10° 00ʹ 26ʺ

106° 12ʹ 17ʺ

C-48-57-A-b

Khóm 5

DC

TT. Càng Long

H. Càng Long

9° 59ʹ 17ʺ

106° 12ʹ 09ʺ

C-48-45-C-d

Khóm 6

DC

TT. Càng Long

H. Càng Long

9° 58ʹ 48ʺ

106° 11ʹ 46ʺ

C-48-45-C-d

Khóm 7

DC

TT. Càng Long

H. Càng Long

9° 58ʹ 42ʺ

106° 12ʹ 38ʺ

C-48-45-C-d

Khóm 8

DC

TT. Càng Long

H. Càng Long

9° 59ʹ 09ʺ

106° 12ʹ 44ʺ

C-48-57-A-b

Khóm 9

DC

TT. Càng Long

H. Càng Long

10° 00ʹ 34ʺ

106° 13ʹ 18ʺ

C-48-45-C-d

Khóm 10

DC

TT. Càng Long

H. Càng Long

10° 00ʹ 36ʺ

106° 12ʹ 44ʺ

C-48-45-C-d

Quốc lộ 53

KX

TT. Càng Long

H. Càng Long

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-A-b;
C-48-45-C-d

cầu Mây Tức

KX

TT. Càng Long

H. Càng Long

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

C-48-45-C-d

cầu Mỹ Huê

KX

TT. Càng Long

H. Càng Long

9° 58ʹ 58ʺ

106° 12ʹ 04ʺ

C-48-57-A-b

Cầu Suối

KX

TT. Càng Long

H. Càng Long

9° 58ʹ 43ʺ

106° 11ʹ 49ʺ

C-48-57-A-b

chùa Ấn Tâm

KX

TT. Càng Long

H. Càng Long

9° 59ʹ 45ʺ

106° 12ʹ 14ʺ

C-48-57-A-b

chùa Hưng Huệ Tự

KX

TT. Càng Long

H. Càng Long

9° 59ʹ 08ʺ

106° 12ʹ 04ʺ

C-48-57-A-b

kênh Đùng Đình

TV

TT. Càng Long

H. Càng Long

9° 59ʹ 22ʺ

106° 12ʹ 16ʺ

9° 58ʹ 41ʺ

106° 13ʹ 21ʺ

C-48-57-A-b

kênh Khai Luông

TV

TT. Càng Long

H. Càng Long

9° 58ʹ 43ʺ

106° 11ʹ 42ʺ

10° 00ʹ 46ʺ

106° 12ʹ 00ʺ

C-48-45-C-d

sông Càng Long

TV

TT. Càng Long

H. Càng Long

9° 58ʹ 43ʺ

106° 11ʹ 57ʺ

10° 03ʹ 31ʺ

106° 13ʹ 46ʺ

C-48-45-C-d;
C-48-57-A-b

sông Mây Tức

TV

TT. Càng Long

H. Càng Long

10° 01ʹ 30ʺ

106° 07ʹ 58ʺ

10° 00ʹ 18ʺ

106° 12ʹ 44ʺ

C-48-45-C-d

sông Suối Cạn

TV

TT. Càng Long

H. Càng Long

9° 58ʹ 43ʺ

106° 11ʹ 57ʺ

10° 00ʹ 21ʺ

106° 07ʹ 58ʺ

C-48-57-A-b

Ấp 3

DC

xã An Trường

H. Càng Long

9° 58ʹ 24ʺ

106° 12ʹ 18ʺ

C-48-57-A-b

ấp 3A

DC

xã An Trường

H. Càng Long

9° 58ʹ 28ʺ

106° 11ʹ 32ʺ

C-48-57-A-b

Ấp 4

DC

xã An Trường

H. Càng Long

9° 58ʹ 03ʺ

106° 11ʹ 42ʺ

C-48-57-A-b

ấp 4A

DC

xã An Trường

H. Càng Long

9° 58ʹ 17ʺ

106° 11ʹ 21ʺ

C-48-57-A-b

Ấp 5

DC

xã An Trường

H. Càng Long

9° 57ʹ 55ʺ

106° 11ʹ 22ʺ

C-48-57-A-b

ấp 5A

DC

xã An Trường

H. Càng Long

9° 57ʹ 39ʺ

106° 11ʹ 25ʺ

C-48-57-A-b

Ấp 6

DC

xã An Trường

H. Càng Long

9° 56ʹ 57ʺ

106° 10ʹ 46ʺ

C-48-57-A-b

ấp 6A

DC

xã An Trường

H. Càng Long

9° 57ʹ 19ʺ

106° 10ʹ 38ʺ

C-48-57-A-b

Ấp 7

DC

xã An Trường

H. Càng Long

9° 56ʹ 42ʺ

106° 10ʹ 26ʺ

C-48-57-A-b

ấp 7A

DC

xã An Trường

H. Càng Long

9° 57ʹ 06ʺ

106° 10ʹ 21ʺ

C-48-57-A-b

Ấp 8

DC

xã An Trường

H. Càng Long

9° 56ʹ 31ʺ

106° 10ʹ 10ʺ

C-48-57-A-b

ấp 8A

DC

xã An Trường

H. Càng Long

9° 56ʹ 46ʺ

106° 09ʹ 52ʺ

C-48-57-A-b

Quốc lộ 53

KX

xã An Trường

H. Càng Long

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-A-b

cầu Ấp 8

KX

xã An Trường

H. Càng Long

9° 56ʹ 36ʺ

106° 09ʹ 50ʺ

C-48-57-A-b

cầu Mỹ Huê

KX

xã An Trường

H. Càng Long

9° 58ʹ 58ʺ

106° 12ʹ 04ʺ

C-48-57-A-b

Cầu Suối

KX

xã An Trường

H. Càng Long

9° 58ʹ 43ʺ

106° 11ʹ 49ʺ

C-48-57-A-b

kênh Cầu Ván

TV

xã An Trường

H. Càng Long

9° 56ʹ 30ʺ

106° 09ʹ 54ʺ

9° 57ʹ 46ʺ

106° 07ʹ 48ʺ

C-48-57-A-b

kênh Khương Hòa

TV

xã An Trường

H. Càng Long

9° 55ʹ 27ʺ

106° 15ʹ 37ʺ

9° 57ʹ 47ʺ

106° 11ʹ 24ʺ

C-48-57-A-b

kênh Lộ Quẹo

TV

xã An Trường

H. Càng Long

9° 56ʹ 51ʺ

106° 10ʹ 10ʺ

9° 58ʹ 12ʺ

106° 07ʹ 50ʺ

C-48-57-A-b

Kênh N6

TV

xã An Trường

H. Càng Long

9° 57ʹ 03ʺ

106° 12ʹ 32ʺ

9° 55ʹ 43ʺ

106° 11ʹ 34ʺ

C-48-57-A-b

sông An Trường

TV

xã An Trường

H. Càng Long

9° 54ʹ 53ʺ

106° 08ʹ 52ʺ

9° 58ʹ 43ʺ

106° 11ʹ 57ʺ

C-48-57-A-b

sông Càng Long

TV

xã An Trường

H. Càng Long

9° 58ʹ 43ʺ

106° 11ʹ 57ʺ

10° 03ʹ 31ʺ

106° 13ʹ 46ʺ

C-48-57-A-b

sông Suối Cạn

TV

xã An Trường

H. Càng Long

9° 58ʹ 43ʺ

106° 11ʹ 57ʺ

10° 00ʹ 21ʺ

106° 07ʹ 58ʺ

C-48-57-A-b

Ấp 9

DC

xã An Trường A

H. Càng Long

9° 58ʹ 16ʺ

106° 07ʹ 58ʺ

C-48-57-A-b

ấp 9A

DC

xã An Trường A

H. Càng Long

9° 58ʹ 40ʺ

106° 08ʹ 00ʺ

C-48-57-A-b

ấp 9B

DC

xã An Trường A

H. Càng Long

9° 59ʹ 42ʺ

106° 07ʹ 53ʺ

C-48-57-A-b

ấp 9C

DC

xã An Trường A

H. Càng Long

9° 59ʹ 05ʺ

106° 07ʹ 58ʺ

C-48-57-A-b

ấp Lo Co

DC

xã An Trường A

H. Càng Long

9° 59ʹ 11ʺ

106° 10ʹ 31ʺ

C-48-57-A-b

ấp Lo Co A

DC

xã An Trường A

H. Càng Long

9° 59ʹ 28ʺ

106° 09ʹ 54ʺ

C-48-57-A-b

ấp Lo Co B

DC

xã An Trường A

H. Càng Long

9° 59ʹ 45ʺ

106° 09ʹ 31ʺ

C-48-57-A-b

ấp Lo Co C

DC

xã An Trường A

H. Càng Long

9° 59ʹ 49ʺ

106° 09ʹ 05ʺ

C-48-57-A-b

ấp Trung Kiên

DC

xã An Trường A

H. Càng Long

9° 58ʹ 09ʺ

106° 09ʹ 05ʺ

C-48-57-A-b

ấp Trung Thiên

DC

xã An Trường A

H. Càng Long

9° 58ʹ 38ʺ

106° 09ʹ 00ʺ

C-48-57-A-b

kênh Cầu Ván

TV

xã An Trường A

H. Càng Long

9° 56ʹ 30ʺ

106° 09ʹ 54ʺ

9° 57ʹ 46ʺ

106° 07ʹ 48ʺ

C-48-57-A-b

kênh Lộ Quẹo

TV

xã An Trường A

H. Càng Long

9° 56ʹ 51ʺ

106° 10ʹ 10ʺ

9° 58ʹ 12ʺ

106° 07ʹ 50ʺ

C-48-57-A-b

Rạch 8 Đuông

TV

xã An Trường A

H. Càng Long

9° 59ʹ 24ʺ

106° 08ʹ 16ʺ

10° 00ʹ 17ʺ

106° 08ʹ 10ʺ

C-48-57-A-b;
C-48-45-C-d

rạch Bưng 9A

TV

xã An Trường A

H. Càng Long

9° 58ʹ 51ʺ

106° 08ʹ 08ʺ

9° 58ʹ 20ʺ

106° 08ʹ 32ʺ

C-48-57-A-b;
C-48-45-C-d

rạch Bưng Lo Co C

TV

xã An Trường A

H. Càng Long

9° 58ʹ 20ʺ

106° 09ʹ 41ʺ

10° 00ʹ 03ʺ

106° 09ʹ 14ʺ

C-48-57-A-b;
C-48-45-C-d

sông Ngã Hậu

TV

xã An Trường A

H. Càng Long

9° 56ʹ 22ʺ

106° 06ʹ 40ʺ

10° 01ʹ 30ʺ

106° 07ʹ 58ʺ

C-48-57-A-b;
C-48-45-C-d

sông Suối Cạn

TV

xã An Trường A

H. Càng Long

9° 58ʹ 43ʺ

106° 11ʹ 57ʺ

10° 00ʹ 21ʺ

106° 07ʹ 58ʺ

C-48-57-A-b;
C-48-45-C-d

ấp Cây Cách

DC

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 58ʹ 01ʺ

106° 13ʹ 18ʺ

C-48-57-A-b

ấp Long Trị

DC

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 59ʹ 46ʺ

106° 14ʹ 20ʺ

C-48-57-A-b

ấp Nguyệt Lãng A

DC

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 57ʹ 59ʺ

106° 14ʹ 36ʺ

C-48-57-A-b

ấp Nguyệt Lãng B

DC

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 57ʹ 21ʺ

106° 14ʹ 24ʺ

C-48-57-A-b

ấp Nguyệt Lãng C

DC

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 57ʹ 30ʺ

106° 13ʹ 21ʺ

C-48-57-A-b

ấp Phú Đức 1

DC

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 59ʹ 30ʺ

106° 14ʹ 43ʺ

C-48-57-A-b

ấp Phú Đức 2

DC

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 58ʹ 58ʺ

106° 13ʹ 59ʺ

C-48-57-A-b

ấp Phú Hưng 1

DC

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 58ʹ 23ʺ

106° 15ʹ 41ʺ

C-48-57-B-a

ấp Phú Hưng 2

DC

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 59ʹ 13ʺ

106° 16ʹ 38ʺ

C-48-57-B-a

ấp Phú Phong 1

DC

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 59ʹ 58ʺ

106° 16ʹ 34ʺ

C-48-57-B-a

ấp Phú Phong 2

DC

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 59ʹ 38ʺ

106° 16ʹ 00ʺ

C-48-57-B-a

ấp Phú Phong 3

DC

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 59ʹ 14ʺ

106° 15ʹ 19ʺ

C-48-57-B-a

Quốc lộ 53

KX

xã Bình Phú

H. Càng Long

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-A-b

Quốc lộ 60

KX

xã Bình Phú

H. Càng Long

10° 01ʹ 46ʺ

106° 18ʹ 15ʺ

9° 45ʹ 20ʺ

106° 06ʹ 21ʺ

C-48-57-B-a;
C-48-57-A-b

cầu Cây Cách

KX

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 58ʹ 15ʺ

106° 13ʹ 05ʺ

C-48-57-A-b

chùa Bà Thiên Hậu

KX

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 57ʹ 32ʺ

106° 14ʹ 34ʺ

C-48-57-A-b

hương lộ 6

KX

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 57ʹ 37ʺ

106° 14ʹ 32ʺ

9° 53ʹ 40ʺ

106° 11ʹ 32ʺ

C-48-57-A-b

miếu Ông Tà

KX

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 57ʹ 01ʺ

106° 14ʹ 18ʺ

C-48-57-A-b

kênh Đập La Gù

TV

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 59ʹ 06ʺ

106° 16ʹ 03ʺ

9° 59ʹ 04ʺ

106° 16ʹ 33ʺ

C-48-57-B-a

kênh Khương Hòa

TV

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 55ʹ 27ʺ

106° 15ʹ 37ʺ

9° 57ʹ 47ʺ

106° 11ʹ 24ʺ

C-48-57-A-b

kênh N22

TV

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 58ʹ 28ʺ

106° 15ʹ 11ʺ

9° 58ʹ 16ʺ

106° 15ʹ 33ʺ

C-48-57-B-a

kênh N6

TV

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 57ʹ 03ʺ

106° 12ʹ 32ʺ

9° 55ʹ 43ʺ

106° 11ʹ 34ʺ

C-48-57-A-b

kênh Sáu Lương

TV

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 56ʹ 02ʺ

106° 14ʹ 13ʺ

9° 56ʹ 45ʺ

106° 14ʹ 34ʺ

C-48-57-A-b

kênh Tư Xuyên

TV

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 56ʹ 49ʺ

106° 12ʹ 56ʺ

9° 58ʹ 01ʺ

106° 13ʹ 17ʺ

C-48-57-A-b

Rạch Móp

TV

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 59ʹ 54ʺ

106° 16ʹ 10ʺ

9° 59ʹ 26ʺ

106° 15ʹ 41ʺ

C-48-57-B-a

rạch Ngọn Cây Cách

TV

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 58ʹ 00ʺ

106° 13ʹ 33ʺ

9° 58ʹ 45ʺ

106° 13ʹ 27ʺ

C-48-57-A-b

Rạch Rô

TV

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 58ʹ 41ʺ

106° 13ʹ 21ʺ

9° 59ʹ 59ʺ

106° 14ʹ 26ʺ

C-48-57-A-b

sông Dừa Đỏ

TV

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 59ʹ 31ʺ

106° 16ʹ 59ʺ

10° 03ʹ 47ʺ

106° 14ʹ 39ʺ

C-48-57-A-b;
C-48-45-C-d;
C-48-57-B-a

sông Láng Thé

TV

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 58ʹ 15ʺ

106° 15ʹ 21ʺ

10° 00ʹ 49ʺ

106° 15ʹ 21ʺ

C-48-57-B-a

Xẻo Chùa

TV

xã Bình Phú

H. Càng Long

9° 57ʹ 42ʺ

106° 14ʹ 34ʺ

9° 58ʹ 15ʺ

106° 15ʹ 21ʺ

C-48-57-A-b;
C-48-57-B-a

ấp Cây Dương

DC

xã Đại Phúc

H. Càng Long

9° 58ʹ 24ʺ

106° 16ʹ 58ʺ

C-48-57-B-a

ấp Kinh Ngay

DC

xã Đại Phúc

H. Càng Long

9° 59ʹ 04ʺ

106° 16ʹ 39ʺ

C-48-57-B-a

ấp Rạch Cát

DC

xã Đại Phúc

H. Càng Long

9° 58ʹ 46ʺ

106° 17ʹ 11ʺ

C-48-57-B-a

ấp Tân Định

DC

xã Đại Phúc

H. Càng Long

9° 58ʹ 58ʺ

106° 17ʹ 25ʺ

C-48-57-B-a

ấp Tân Hạnh

DC

xã Đại Phúc

H. Càng Long

9° 58ʹ 30ʺ

106° 18ʹ 14ʺ

C-48-57-B-a

ấp Tân Phúc

DC

xã Đại Phúc

H. Càng Long

9° 57ʹ 25ʺ

106° 17ʹ 53ʺ

C-48-57-B-a

ấp Tất Vinh

DC

xã Đại Phúc

H. Càng Long

9° 59ʹ 14ʺ

106° 18ʹ 05ʺ

C-48-57-B-a

rạch Sóc Vinh

TV

xã Đại Phúc

H. Càng Long

9° 58ʹ 07ʺ

106° 17ʹ 28ʺ

9° 57ʹ 16ʺ

106° 17ʹ 40ʺ

C-48-57-B-a

rạch Tất Vinh

TV

xã Đại Phúc

H. Càng Long

9° 58ʹ 17ʺ

106° 18ʹ 00ʺ

9° 58ʹ 45ʺ

106° 17ʹ 46ʺ

C-48-57-B-a

sông Ba Trường

TV

xã Đại Phúc

H. Càng Long

9° 57ʹ 16ʺ

106° 17ʹ 40ʺ

9° 58ʹ 59ʺ

106° 18ʹ 27ʺ

C-48-57-B-a

sông Láng Thé

TV

xã Đại Phúc

H. Càng Long

9° 58ʹ 15ʺ

106° 15ʹ 21ʺ

10° 00ʹ 49ʺ

106° 15ʹ 21ʺ

C-48-57-B-a

sông Rạch Cát

TV

xã Đại Phúc

H. Càng Long

9° 57ʹ 43ʺ

106° 16ʹ 54ʺ

9° 59ʹ 30ʺ

106° 17ʹ 03ʺ

C-48-57-B-a

xẻo Cống Mây

TV

xã Đại Phúc

H. Càng Long

9° 57ʹ 56ʺ

106° 17ʹ 36ʺ

9° 57ʹ 43ʺ

106° 18ʹ 07ʺ

C-48-57-B-a

Ấp Hạ

DC

xã Đại Phước

H. Càng Long

10° 01ʹ 26ʺ

106° 17ʹ 58ʺ

C-48-45-D-c

ấp Long Hòa

DC

xã Đại Phước

H. Càng Long

10° 00ʹ 00ʺ

106° 18ʹ 35ʺ

C-48-45-D-c

ấp Nhị Hòa

DC

xã Đại Phước

H. Càng Long

10° 00ʹ 33ʺ

106° 16ʹ 30ʺ

C-48-45-D-c

ấp Rạch Dừa

DC

xã Đại Phước

H. Càng Long

10° 00ʹ 42ʺ

106° 17ʹ 17ʺ

C-48-45-D-c

ấp Rạch Sen

DC

xã Đại Phước

H. Càng Long

10° 01ʹ 21ʺ

106° 16ʹ 39ʺ

C-48-45-D-c

ấp Tân Trung

DC

xã Đại Phước

H. Càng Long

10° 01ʹ 29ʺ

106° 17ʹ 02ʺ

C-48-45-D-c

Ấp Thượng

DC

xã Đại Phước

H. Càng Long

10° 02ʹ 00ʺ

106° 17ʹ 22ʺ

C-48-45-D-c

ấp Trà Gật

DC

xã Đại Phước

H. Càng Long

9° 59ʹ 53ʺ

106° 17ʹ 34ʺ

C-48-57-B-a

ấp Trà Gút

DC

xã Đại Phước

H. Càng Long

9° 59ʹ 26ʺ

106° 17ʹ 48ʺ

C-48-57-B-a

ấp Trại Luận

DC

xã Đại Phước

H. Càng Long

10° 00ʹ 31ʺ

106° 18ʹ 00ʺ

C-48-45-D-c

Ấp Trung

DC

xã Đại Phước

H. Càng Long

10° 01ʹ 34ʺ

106° 17ʹ 17ʺ

C-48-45-D-c

Quốc lộ 60

KX

xã Đại Phước

H. Càng Long

10° 01ʹ 46ʺ

106° 18ʹ 15ʺ

9° 45ʹ 20ʺ

106° 06ʹ 21ʺ

C-48-45-D-c

ngã ba Ba Trường

TV

xã Đại Phước

H. Càng Long

9° 58ʹ 59ʺ

106° 18ʹ 27ʺ

C-48-57-B-a

rạch Trà Đư

TV

xã Đại Phước

H. Càng Long

10° 00ʹ 21ʺ

106° 17ʹ 53ʺ

9° 59ʹ 16ʺ

106° 18ʹ 11ʺ

C-48-57-B-a

rạch Trà Gật

TV

xã Đại Phước

H. Càng Long

10° 00ʹ 21ʺ

106° 16ʹ 57ʺ

9° 59ʹ 31ʺ

106° 17ʹ 20ʺ

C-48-45-D-c

rạch Trà Gút

TV

xã Đại Phước

H. Càng Long

9° 59ʹ 52ʺ

106° 18ʹ 05ʺ

9° 59ʹ 26ʺ

106° 17ʹ 29ʺ

C-48-57-B-a

rạch Trại Luận

TV

xã Đại Phước

H. Càng Long

9° 59ʹ 45ʺ

106° 17ʹ 45ʺ

10° 00ʹ 29ʺ

106° 18ʹ 07ʺ

C-48-45-D-c

sông Cổ Chiên

TV

xã Đại Phước

H. Càng Long

10° 04ʹ 57ʺ

106° 14ʹ 17ʺ

9° 48ʹ 45ʺ

106° 33ʹ 20ʺ

C-48-45-D-c

sông Dừa Đỏ

TV

xã Đại Phước

H. Càng Long

9° 59ʹ 31ʺ

106° 16ʹ 59ʺ

10° 03ʹ 47ʺ

106° 14ʹ 39ʺ

C-48-45-D-c

sông Láng Thé

TV

xã Đại Phước

H. Càng Long

9° 58ʹ 15ʺ

106° 15ʹ 21ʺ

10° 00ʹ 49ʺ

106° 15ʹ 21ʺ

C-48-45-D-c;
C-48-57-B-a

sông Láng Thé

TV

xã Đại Phước

H. Càng Long

9° 58ʹ 15ʺ

106° 15ʹ 21ʺ

10° 00ʹ 49ʺ

106° 15ʹ 21ʺ

C-48-45-D-c

sông Rạch Dừa

TV

xã Đại Phước

H. Càng Long

10° 01ʹ 20ʺ

106° 16ʹ 21ʺ

9° 59ʹ 31ʺ

106° 16ʹ 59ʺ

C-48-45-D-c;
C-48-57-B-a

ấp Đại Đức

DC

xã Đức Mỹ

H. Càng Long

10° 04ʹ 12ʺ

106° 14ʹ 08ʺ

C-48-45-C-d

ấp Đức Hiệp

DC

xã Đức Mỹ

H. Càng Long

10° 03ʹ 07ʺ

106° 15ʹ 07ʺ

C-48-45-D-c

ấp Đức Mỹ

DC

xã Đức Mỹ

H. Càng Long

10° 03ʹ 11ʺ

106° 16ʹ 10ʺ

C-48-45-D-c

ấp Đức Mỹ A

DC

xã Đức Mỹ

H. Càng Long

10° 02ʹ 31ʺ

106° 16ʹ 58ʺ

C-48-45-D-c

ấp Long Sơn

DC

xã Đức Mỹ

H. Càng Long

10° 02ʹ 47ʺ

106° 15ʹ 04ʺ

C-48-45-D-c

ấp Mỹ Hiệp

DC

xã Đức Mỹ

H. Càng Long

10° 03ʹ 40ʺ

106° 15ʹ 31ʺ

C-48-45-D-c

ấp Mỹ Hiệp A

DC

xã Đức Mỹ

H. Càng Long

10° 04ʹ 03ʺ

106° 14ʹ 39ʺ

C-48-45-C-d

ấp Nhuận Thành

DC

xã Đức Mỹ

H. Càng Long

10° 03ʹ 22ʺ

106° 14ʹ 27ʺ

C-48-45-C-d

ấp Thạnh Hiệp

DC

xã Đức Mỹ

H. Càng Long

10° 02ʹ 57ʺ

106° 13ʹ 51ʺ

C-48-45-C-d

Cồn Hô

TV

xã Đức Mỹ

H. Càng Long

10° 04ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 13ʺ

C-48-45-D-c

kênh Bờ Đáy

TV

xã Đức Mỹ

H. Càng Long

10° 02ʹ 22ʺ

106° 16ʹ 20ʺ

10° 01ʹ 57ʺ

106° 16ʹ 47ʺ

C-48-45-D-c

Rạch Bần

TV

xã Đức Mỹ

H. Càng Long

10° 03ʹ 11ʺ

106° 14ʹ 02ʺ

10° 03ʹ 45ʺ

106° 14ʹ 33ʺ

C-48-45-C-d

Rạch Bàng

TV

xã Đức Mỹ

H. Càng Long

10° 03ʹ 31ʺ

106° 13ʹ 46ʺ

10° 04ʹ 26ʺ

106° 14ʹ 20ʺ

C-48-45-C-d

Rạch Đon

TV

xã Đức Mỹ

H. Càng Long

10° 02ʹ 32ʺ

106° 14ʹ 40ʺ

10° 03ʹ 06ʺ

106° 14ʹ 02ʺ

C-48-45-C-d

Rạch Rừng 1

TV

xã Đức Mỹ

H. Càng Long

10° 04ʹ 11ʺ

106° 13ʹ 33ʺ

10° 03ʹ 30ʺ

106° 13ʹ 46ʺ

C-48-45-C-d

Rạch Rừng 2

TV

xã Đức Mỹ

H. Càng Long

10° 02ʹ 20ʺ

106° 16ʹ 06ʺ

10° 02ʹ 25ʺ

106° 14ʹ 59ʺ

C-48-45-D-c

Rạch Sâu

TV

xã Đức Mỹ

H. Càng Long

10° 04ʹ 34ʺ

106° 13ʹ 50ʺ

10° 03ʹ 42ʺ

106° 14ʹ 22ʺ

C-48-45-C-d

sông Càng Long

TV

xã Đức Mỹ

H. Càng Long

9° 58ʹ 43ʺ

106° 11ʹ 57ʺ

10° 03ʹ 31ʺ

106° 13ʹ 46ʺ

C-48-45-C-d

sông Cổ Chiên

TV

xã Đức Mỹ

H. Càng Long

10° 04ʹ 57ʺ

106° 14ʹ 17ʺ

9° 48ʹ 45ʺ

106° 33ʹ 20ʺ

C-48-45-D-c;
C-48-45-C-d

sông Dừa Đỏ

TV

xã Đức Mỹ

H. Càng Long

9° 59ʹ 31ʺ

106° 16ʹ 59ʺ

10° 03ʹ 47ʺ

106° 14ʹ 39ʺ

C-48-45-C-d

sông Giồng Ké

TV

xã Đức Mỹ

H. Càng Long

10° 03ʹ 29ʺ

106° 13ʹ 23ʺ

10° 03ʹ 36ʺ

106° 13ʹ 38ʺ

C-48-45-C-d

sông Trái Nổi

TV

xã Đức Mỹ

H. Càng Long

10° 03ʹ 04ʺ

106° 15ʹ 40ʺ

10° 02ʹ 25ʺ

106° 15ʹ 26ʺ

C-48-45-D-c

ấp Bình Hội

DC

xã Huyền Hội

H. Càng Long

9° 55ʹ 29ʺ

106° 13ʹ 51ʺ

C-48-57-A-b

ấp Cầu Xây

DC

xã Huyền Hội

H. Càng Long

9° 55ʹ 33ʺ

106° 11ʹ 49ʺ

C-48-57-A-b

ấp Giồng Bèn

DC

xã Huyền Hội

H. Càng Long

9° 54ʹ 21ʺ

106° 12ʹ 49ʺ

C-48-57-A-b

ấp Giồng Mới

DC

xã Huyền Hội

H. Càng Long

9° 53ʹ 46ʺ

106° 11ʹ 40ʺ

C-48-57-A-b

ấp Kinh A

DC

xã Huyền Hội

H. Càng Long

9° 55ʹ 37ʺ

106° 12ʹ 18ʺ

C-48-57-A-b

ấp Kinh B

DC

xã Huyền Hội

H. Càng Long

9° 54ʹ 46ʺ

106° 10ʹ 42ʺ

C-48-57-A-b

ấp Lưu Tư

DC

xã Huyền Hội

H. Càng Long

9° 55ʹ 43ʺ

106° 13ʹ 29ʺ

C-48-57-A-b

Ấp Sóc

DC

xã Huyền Hội

H. Càng Long

9° 54ʹ 10ʺ

106° 12ʹ 21ʺ

C-48-57-A-b

ấp Trà On

DC

xã Huyền Hội

H. Càng Long

9° 54ʹ 20ʺ

106° 13ʹ 41ʺ

C-48-57-A-b

Đường huyện 6

KX

xã Huyền Hội

H. Càng Long

9° 57ʹ 37ʺ

106° 14ʹ 32ʺ

9° 53ʹ 40ʺ

106° 11ʹ 32ʺ

C-48-57-A-b

Đường tỉnh 911

KX

xã Huyền Hội

H. Càng Long

9° 48ʹ 36ʺ

106° 17ʹ 17ʺ

9° 57ʹ 34ʺ

106° 05ʹ 01ʺ

C-48-57-A-b

cầu Ất Ếch

KX

xã Huyền Hội

H. Càng Long

9° 55ʹ 38ʺ

106° 13ʹ 46ʺ

C-48-57-A-b

Chùa Ích

KX

xã Huyền Hội

H. Càng Long

9° 54ʹ 27ʺ

106° 12ʹ 35ʺ

C-48-57-A-b

chùa Ka Ep

KX

xã Huyền Hội

H. Càng Long

9° 56ʹ 04ʺ

106° 13ʹ 57ʺ

C-48-57-A-b

chùa Phật Bửu

KX

xã Huyền Hội

H. Càng Long

9° 55ʹ 44ʺ

106° 13ʹ 36ʺ

C-48-57-A-b

Kênh 19 tháng 5

TV

xã Huyền Hội

H. Càng Long

9° 51ʹ 13ʺ

106° 07ʹ 25ʺ

9° 54ʹ 23ʺ

106° 14ʹ 01ʺ

C-48-57-A-b

kênh Bờ Đê

TV

xã Huyền Hội

H. Càng Long

9° 55ʹ 10ʺ

106° 11ʹ 42ʺ

9° 55ʹ 43ʺ

106° 12ʹ 33ʺ

C-48-57-A-b

kênh Cầu Xây

TV

xã Huyền Hội

H. Càng Long

9° 56ʹ 49ʺ

106° 12ʹ 55ʺ

9° 55ʹ 30ʺ

106° 11ʹ 41ʺ

C-48-57-A-b

kênh Đập Miểu

TV

xã Huyền Hội

H. Càng Long

9° 56ʹ 36ʺ

106° 12ʹ 13ʺ

9° 56ʹ 48ʺ

106° 12ʹ 56ʺ

C-48-57-A-b

kênh Khương Hòa

TV

xã Huyền Hội

H. Càng Long

9° 55ʹ 27ʺ

106° 15ʹ 37ʺ

9° 57ʹ 47ʺ

106° 11ʹ 24ʺ

C-48-57-A-b

kênh Lò Ngò

TV

xã Huyền Hội

H. Càng Long

9° 53ʹ 10ʺ

106° 14ʹ 19ʺ

9° 54ʹ 23ʺ

106° 14ʹ 01ʺ

C-48-57-A-b

kênh Lúa Nước

TV

xã Huyền Hội

H. Càng Long

9° 55ʹ 39ʺ

106° 13ʹ 34ʺ

9° 54ʹ 28ʺ

106° 12ʹ 38ʺ

C-48-57-A-b

kênh N6

TV

xã Huyền Hội

H. Càng Long

9° 57ʹ 03ʺ

106° 12ʹ 32ʺ

9° 55ʹ 43ʺ

106° 11ʹ 34ʺ

C-48-57-A-b

kênh Sáu Lương

TV

xã Huyền Hội

H. Càng Long

9° 56ʹ 02ʺ

106° 14ʹ 13ʺ

9° 56ʹ 45ʺ

106° 14ʹ 34ʺ

C-48-57-A-b

sông Đập Sen

TV

xã Huyền Hội

H. Càng Long

9° 54ʹ 23ʺ

106° 14ʹ 01ʺ

9° 55ʹ 05ʺ

106° 15ʹ 02ʺ

C-48-57-A-b;
C-48-57-B-a

sông Huyền Hội

TV

xã Huyền Hội

H. Càng Long

9° 54ʹ 53ʺ

106° 08ʹ 52ʺ

9° 55ʹ 05ʺ

106° 14ʹ 34ʺ

C-48-57-A-b

ấp Số 1

DC

xã Mỹ Cẩm

H. Càng Long

10° 00ʹ 48ʺ

106° 11ʹ 47ʺ

C-48-45-C-d

ấp Số 2

DC

xã Mỹ Cẩm

H. Càng Long

10° 00ʹ 14ʺ

106° 10ʹ 51ʺ

C-48-45-C-d

ấp Số 3

DC

xã Mỹ Cẩm

H. Càng Long

10° 01ʹ 21ʺ

106° 11ʹ 25ʺ

C-48-45-C-d

ấp Số 4

DC

xã Mỹ Cẩm

H. Càng Long

10° 01ʹ 11ʺ

106° 10ʹ 05ʺ

C-48-45-C-d

ấp Số 5

DC

xã Mỹ Cẩm

H. Càng Long

10° 01ʹ 15ʺ

106° 08ʹ 25ʺ

C-48-45-C-d

ấp Số 6

DC

xã Mỹ Cẩm

H. Càng Long

10° 00ʹ 11ʺ

106° 09ʹ 05ʺ

C-48-45-C-d

ấp Số 7

DC

xã Mỹ Cẩm

H. Càng Long

9° 59ʹ 48ʺ

106° 11ʹ 23ʺ

C-48-57-A-b

ấp Số 8

DC

xã Mỹ Cẩm

H. Càng Long

9° 59ʹ 10ʺ

106° 10ʹ 58ʺ

C-48-57-A-b

chùa Cao Đài

KX

xã Mỹ Cẩm

H. Càng Long

10° 01ʹ 23ʺ

106° 10ʹ 37ʺ

C-48-45-C-d

kênh Đập Nhà Lầu

TV

xã Mỹ Cẩm

H. Càng Long

10° 00ʹ 07ʺ

106° 10ʹ 05ʺ

10° 01ʹ 21ʺ

106° 10ʹ 05ʺ

C-48-45-C-d

kênh Khai Luông

TV

xã Mỹ Cẩm

H. Càng Long

9° 58ʹ 43ʺ

106° 11ʹ 42ʺ

10° 00ʹ 46ʺ

106° 12ʹ 00ʺ

C-48-45-C-d

Kênh Lá

TV

xã Mỹ Cẩm

H. Càng Long

10° 00ʹ 21ʺ

106° 10ʹ 04ʺ

10° 00ʹ 59ʺ

106° 11ʹ 48ʺ

C-48-45-C-d

sông Mây Tức

TV

xã Mỹ Cẩm

H. Càng Long

10° 01ʹ 30ʺ

106° 07ʹ 58ʺ

10° 00ʹ 18ʺ

106° 12ʹ 44ʺ

C-48-45-C-d

sông Ngã Hậu

TV

xã Mỹ Cẩm

H. Càng Long

9° 56ʹ 22ʺ

106° 06ʹ 40ʺ

10° 01ʹ 30ʺ

106° 07ʹ 58ʺ

C-48-45-C-d;
C-48-57-A-b

sông Suối Cạn

TV

xã Mỹ Cẩm

H. Càng Long

9° 58ʹ 43ʺ

106° 11ʹ 57ʺ

10° 00ʹ 21ʺ

106° 07ʹ 58ʺ

C-48-45-C-d;
C-48-57-A-b

ấp Cầu Đúc

DC

xã Nhị Long

H. Càng Long

10° 00ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 47ʺ

C-48-45-D-c

ấp Dừa Đỏ 1

DC

xã Nhị Long

H. Càng Long

10° 01ʹ 03ʺ

106° 15ʹ 32ʺ

C-48-45-D-c

Ấp Đon

DC

xã Nhị Long

H. Càng Long

10° 00ʹ 41ʺ

106° 15ʹ 47ʺ

C-48-45-D-c

ấp Long An

DC

xã Nhị Long

H. Càng Long

9° 59ʹ 08ʺ

106° 13ʹ 37ʺ

C-48-57-A-b

ấp Long Thuận

DC

xã Nhị Long

H. Càng Long

9° 58ʹ 25ʺ

106° 13ʹ 09ʺ

C-48-57-A-b

ấp Rạch Đập

DC

xã Nhị Long

H. Càng Long

10° 00ʹ 41ʺ

106° 15ʹ 18ʺ

C-48-45-D-c

ấp Rạch Mát

DC

xã Nhị Long

H. Càng Long

9° 59ʹ 57ʺ

106° 15ʹ 39ʺ

C-48-57-B-a

ấp Rạch Mới

DC

xã Nhị Long

H. Càng Long

9° 59ʹ 39ʺ

106° 15ʹ 28ʺ

C-48-57-B-a

ấp Rạch Rô 1

DC

xã Nhị Long

H. Càng Long

9° 59ʹ 51ʺ

106° 14ʹ 12ʺ

C-48-57-A-b

ấp Rạch Rô 2

DC

xã Nhị Long

H. Càng Long

10° 00ʹ 12ʺ

106° 14ʹ 38ʺ

C-48-45-C-d

ấp Rạch Rô 3

DC

xã Nhị Long

H. Càng Long

9° 59ʹ 54ʺ

106° 15ʹ 00ʺ

C-48-57-B-a

Quốc lộ 53

KX

xã Nhị Long

H. Càng Long

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-A-b

Quốc lộ 60

KX

xã Nhị Long

H. Càng Long

10° 01ʹ 46ʺ

106° 18ʹ 15ʺ

9° 45ʹ 20ʺ

106° 06ʹ 21ʺ

C-48-45-D-c

cầu Cây Cách

KX

xã Nhị Long

H. Càng Long

9° 58ʹ 15ʺ

106° 13ʹ 05ʺ

C-48-57-A-b

kênh Đùng Đình

TV

xã Nhị Long

H. Càng Long

9° 59ʹ 22ʺ

106° 12ʹ 16ʺ

9° 58ʹ 41ʺ

106° 13ʹ 21ʺ

C-48-57-A-b

Rạch Đon

TV

xã Nhị Long

H. Càng Long

10° 01ʹ 57ʺ

106° 16ʹ 11ʺ

10° 01ʹ 20ʺ

106° 16ʹ 21ʺ

C-48-45-D-c

Rạch Rô

TV

xã Nhị Long

H. Càng Long

9° 58ʹ 41ʺ

106° 13ʹ 21ʺ

9° 59ʹ 59ʺ

106° 14ʹ 26ʺ

C-48-57-A-b

sông Dừa Đỏ

TV

xã Nhị Long

H. Càng Long

9° 59ʹ 31ʺ

106° 16ʹ 59ʺ

10° 03ʹ 47ʺ

106° 14ʹ 39ʺ

C-48-45-C-d;
C-48-45-D-c;
C-48-57-A-b;
C-48-57-B-a

ấp Dừa Đỏ

DC

xã Nhị Long Phú

H. Càng Long

10° 01ʹ 23ʺ

106° 15ʹ 39ʺ

C-48-45-D-c

ấp Dừa Đỏ 2

DC

xã Nhị Long Phú

H. Càng Long

10° 01ʹ 30ʺ

106° 15ʹ 16ʺ

C-48-45-D-c

ấp Dừa Đỏ 3

DC

xã Nhị Long Phú

H. Càng Long

10° 01ʹ 55ʺ

106° 15ʹ 37ʺ

C-48-45-D-c

ấp Gò Cà

DC

xã Nhị Long Phú

H. Càng Long

10° 01ʹ 04ʺ

106° 13ʹ 31ʺ

C-48-45-C-d

ấp Gò Tiến

DC

xã Nhị Long Phú

H. Càng Long

10° 01ʹ 19ʺ

106° 13ʹ 52ʺ

C-48-45-C-d

ấp Hiệp Phú

DC

xã Nhị Long Phú

H. Càng Long

10° 02ʹ 00ʺ

106° 13ʹ 51ʺ

C-48-45-C-d

ấp Sơn Trắng

DC

xã Nhị Long Phú

H. Càng Long

10° 02ʹ 09ʺ

106° 14ʹ 42ʺ

C-48-45-C-d

ấp Thạnh Hiệp

DC

xã Nhị Long Phú

H. Càng Long

10° 02ʹ 46ʺ

106° 14ʹ 21ʺ

C-48-45-C-d

kênh Chữ Thập 1

TV

xã Nhị Long Phú

H. Càng Long

10° 01ʹ 46ʺ

106° 14ʹ 32ʺ

10° 02ʹ 37ʺ

106° 14ʹ 50ʺ

C-48-45-C-d

rạch Đon 1

TV

xã Nhị Long Phú

H. Càng Long

10° 02ʹ 32ʺ

106° 14ʹ 40ʺ

10° 03ʹ 06ʺ

106° 14ʹ 02ʺ

C-48-45-C-d

rạch Đon 2

TV

xã Nhị Long Phú

H. Càng Long

10° 01ʹ 57ʺ

106° 16ʹ 11ʺ

10° 01ʹ 20ʺ

106° 16ʹ 21ʺ

C-48-45-D-c

Rạch Rừng

TV

xã Nhị Long Phú

H. Càng Long

10° 02ʹ 20ʺ

106° 16ʹ 06ʺ

10° 02ʹ 25ʺ

106° 14ʹ 59ʺ

C-48-45-C-d;
C-48-45-D-c

rạch Sơn Trắng

TV

xã Nhị Long Phú

H. Càng Long

10° 01ʹ 55ʺ

106° 15ʹ 55ʺ

10° 01ʹ 45ʺ

106° 15ʹ 15ʺ

C-48-45-D-c

sông Càng Long

TV

xã Nhị Long Phú

H. Càng Long

9° 58ʹ 43ʺ

106° 11ʹ 57ʺ

10° 03ʹ 31ʺ

106° 13ʹ 46ʺ

C-48-45-C-d

sông Dừa Đỏ

TV

xã Nhị Long Phú

H. Càng Long

9° 59ʹ 31ʺ

106° 16ʹ 59ʺ

10° 03ʹ 47ʺ

106° 14ʹ 39ʺ

C-48-45-C-d;
C-48-45-D-c

Ấp Chợ

DC

xã Phương Thạnh

H. Càng Long

9° 56ʹ 57ʺ

106° 16ʹ 02ʺ

C-48-57-B-a

ấp Đầu Giồng

DC

xã Phương Thạnh

H. Càng Long

9° 56ʹ 24ʺ

106° 16ʹ 32ʺ

C-48-57-B-a

ấp Giồng Chùa

DC

xã Phương Thạnh

H. Càng Long

9° 56ʹ 48ʺ

106° 17ʹ 10ʺ

C-48-57-B-a

ấp Hưng Nhượng A

DC

xã Phương Thạnh

H. Càng Long

9° 58ʹ 09ʺ

106° 15ʹ 31ʺ

C-48-57-B-a

ấp Hưng Nhượng B

DC

xã Phương Thạnh

H. Càng Long

9° 58ʹ 32ʺ

106° 16ʹ 18ʺ

C-48-57-B-a

ấp Nguyệt Trường

DC

xã Phương Thạnh

H. Càng Long

9° 56ʹ 39ʺ

106° 15ʹ 14ʺ

C-48-57-B-a

ấp Phú Hòa

DC

xã Phương Thạnh

H. Càng Long

9° 57ʹ 13ʺ

106° 15ʹ 17ʺ

C-48-57-B-a

ấp Phú Thạnh

DC

xã Phương Thạnh

H. Càng Long

9° 57ʹ 55ʺ

106° 15ʹ 11ʺ

C-48-57-B-a

ấp Sóc Vinh

DC

xã Phương Thạnh

H. Càng Long

9° 57ʹ 41ʺ

106° 17ʹ 34ʺ

C-48-57-B-a

ấp Thiện Chánh

DC

xã Phương Thạnh

H. Càng Long

9° 55ʹ 23ʺ

106° 15ʹ 32ʺ

C-48-57-B-a

Quốc lộ 53

KX

xã Phương Thạnh

H. Càng Long

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-B-a

Quốc lộ 60

KX

xã Phương Thạnh

H. Càng Long

10° 01ʹ 46ʺ

106° 18ʹ 15ʺ

9° 45ʹ 20ʺ

106° 06ʹ 21ʺ

C-48-57-B-a

cầu Ba Si

KX

xã Phương Thạnh

H. Càng Long

9° 56ʹ 21ʺ

106° 16ʹ 42ʺ

C-48-57-B-a

cầu Láng Thé

KX

xã Phương Thạnh

H. Càng Long

9° 57ʹ 30ʺ

106° 15ʹ 00ʺ

C-48-57-B-a

cầu Phú Hòa

KX

xã Phương Thạnh

H. Càng Long

9° 57ʹ 09ʺ

106° 15ʹ 42ʺ

C-48-57-B-a

chùa Py Sây Va Ra Ram

KX

xã Phương Thạnh

H. Càng Long

9° 56ʹ 51ʺ

106° 17ʹ 23ʺ

C-48-57-B-a

Miếu Bà

KX

xã Phương Thạnh

H. Càng Long

9° 57ʹ 43ʺ

106° 16ʹ 16ʺ

C-48-57-B-a

kênh Khương Hòa

TV

xã Phương Thạnh

H. Càng Long

9° 55ʹ 27ʺ

106° 15ʹ 37ʺ

9° 57ʹ 47ʺ

106° 11ʹ 24ʺ

C-48-57-B-a

kênh Sáu Lương

TV

xã Phương Thạnh

H. Càng Long

9° 56ʹ 02ʺ

106° 14ʹ 13ʺ

9° 56ʹ 45ʺ

106° 14ʹ 34ʺ

C-48-57-A-b

rạch Đập Chùa

TV

xã Phương Thạnh

H. Càng Long

9° 57ʹ 26ʺ

106° 16ʹ 35ʺ

9° 57ʹ 06ʺ

106° 17ʹ 26ʺ

C-48-57-B-a

rạch Sóc Vinh

TV

xã Phương Thạnh

H. Càng Long

9° 58ʹ 07ʺ

106° 17ʹ 28ʺ

9° 57ʹ 16ʺ

106° 17ʹ 40ʺ

C-48-57-B-a

rạch Trà Ếch

TV

xã Phương Thạnh

H. Càng Long

9° 55ʹ 05ʺ

106° 15ʹ 02ʺ

9° 54ʹ 58ʺ

106° 15ʹ 46ʺ

C-48-57-B-a

rạch Xẻo Ổi

TV

xã Phương Thạnh

H. Càng Long

9° 58ʹ 10ʺ

106° 15ʹ 45ʺ

9° 57ʹ 52ʺ

106° 16ʹ 08ʺ

C-48-57-B-a

sông Ba Si

TV

xã Phương Thạnh

H. Càng Long

9° 54ʹ 58ʺ

106° 15ʹ 46ʺ

9° 57ʹ 53ʺ

106° 18ʹ 15ʺ

C-48-57-B-a

sông Láng Thé

TV

xã Phương Thạnh

H. Càng Long

9° 58ʹ 15ʺ

106° 15ʹ 21ʺ

10° 00ʹ 49ʺ

106° 15ʹ 21ʺ

C-48-57-A-b;
C-48-57-B-a

Xẻo Chùa

TV

xã Phương Thạnh

H. Càng Long

9° 57ʹ 42ʺ

106° 14ʹ 34ʺ

9° 58ʹ 15ʺ

106° 15ʹ 21ʺ

C-48-57-A-b

ấp Cả Chương

DC

xã Tân An

H. Càng Long

9° 52ʹ 02ʺ

106° 08ʹ 55ʺ

C-48-57-A-d

ấp Đại An

DC

xã Tân An

H. Càng Long

9° 54ʹ 41ʺ

106° 10ʹ 07ʺ

C-48-57-A-b

ấp Long Hội

DC

xã Tân An

H. Càng Long

9° 53ʹ 06ʺ

106° 09ʹ 39ʺ

C-48-57-A-b

ấp Nhà Thờ

DC

xã Tân An

H. Càng Long

9° 53ʹ 40ʺ

106° 09ʹ 28ʺ

C-48-57-A-b

ấp Tân An Chợ

DC

xã Tân An

H. Càng Long

9° 54ʹ 43ʺ

106° 09ʹ 05ʺ

C-48-57-A-b

ấp Tân Tiến

DC

xã Tân An

H. Càng Long

9° 54ʹ 38ʺ

106° 09ʹ 14ʺ

C-48-57-A-b

ấp Tân Trung

DC

xã Tân An

H. Càng Long

9° 53ʹ 35ʺ

106° 09ʹ 38ʺ

C-48-57-A-b

ấp Trà Ốp

DC

xã Tân An

H. Càng Long

9° 54ʹ 56ʺ

106° 08ʹ 33ʺ

C-48-57-A-b

Kênh 19 tháng 5

TV

xã Tân An

H. Càng Long

9° 51ʹ 13ʺ

106° 07ʹ 25ʺ

9° 54ʹ 23ʺ

106° 14ʹ 01ʺ

C-48-57-A-d

Đường tỉnh 911

KX

xã Tân An

H. Càng Long

9° 48ʹ 36ʺ

106° 17ʹ 17ʺ

9° 57ʹ 34ʺ

106° 05ʹ 01ʺ

C-48-57-A-b

kênh Bưng Dứa

TV

xã Tân An

H. Càng Long

9° 52ʹ 01ʺ

106° 09ʹ 13ʺ

9° 52ʹ 46ʺ

106° 08ʹ 02ʺ

C-48-57-A-b

kênh Chính Tân An

TV

xã Tân An

H. Càng Long

9° 52ʹ 01ʺ

106° 09ʹ 13ʺ

9° 54ʹ 32ʺ

106° 08ʹ 12ʺ

C-48-57-A-b;
C-48-57-A-d

kênh Tuổi Trẻ

TV

xã Tân An

H. Càng Long

9° 54ʹ 43ʺ

106° 09ʹ 10ʺ

9° 52ʹ 19ʺ

106° 10ʹ 02ʺ

C-48-57-A-b

sông Huyền Hội

TV

xã Tân An

H. Càng Long

9° 54ʹ 53ʺ

106° 08ʹ 52ʺ

9° 55ʹ 05ʺ

106° 14ʹ 34ʺ

C-48-57-A-b

sông Trà Ngoa

TV

xã Tân An

H. Càng Long

9° 57ʹ 39ʺ

106° 05ʹ 05ʺ

9° 54ʹ 53ʺ

106° 08ʹ 52ʺ

C-48-57-A-b

ấp An Bình

DC

xã Tân Bình

H. Càng Long

9° 55ʹ 45ʺ

106° 09ʹ 29ʺ

C-48-57-A-b

ấp An Chánh

DC

xã Tân Bình

H. Càng Long

9° 54ʹ 49ʺ

106° 09ʹ 57ʺ

C-48-57-A-b

ấp An Định Cầu

DC

xã Tân Bình

H. Càng Long

9° 55ʹ 48ʺ

106° 09ʹ 16ʺ

C-48-57-A-b

ấp An Định Giồng

DC

xã Tân Bình

H. Càng Long

9° 56ʹ 26ʺ

106° 09ʹ 41ʺ

C-48-57-A-b

ấp An Thạnh

DC

xã Tân Bình

H. Càng Long

9° 55ʹ 05ʺ

106° 11ʹ 04ʺ

C-48-57-A-b

ấp Ngã Hậu

DC

xã Tân Bình

H. Càng Long

9° 57ʹ 32ʺ

106° 07ʹ 43ʺ

C-48-57-A-b

ấp Ninh Bình

DC

xã Tân Bình

H. Càng Long

9° 56ʹ 07ʺ

106° 07ʹ 07ʺ

C-48-57-A-a

ấp Tân Định

DC

xã Tân Bình

H. Càng Long

9° 56ʹ 33ʺ

106° 08ʹ 40ʺ

C-48-57-A-b

ấp Thanh Bình

DC

xã Tân Bình

H. Càng Long

9° 56ʹ 28ʺ

106° 07ʹ 50ʺ

C-48-57-A-b

ấp Trà Ốp

DC

xã Tân Bình

H. Càng Long

9° 55ʹ 23ʺ

106° 08ʹ 12ʺ

C-48-57-A-b

cầu Ấp 8

KX

xã Tân Bình

H. Càng Long

9° 56ʹ 36ʺ

106° 09ʹ 50ʺ

C-48-57-A-b

kênh Bảy Hãn

TV

xã Tân Bình

H. Càng Long

9° 56ʹ 56ʺ

106° 07ʹ 10ʺ

9° 56ʹ 17ʺ

106° 18ʹ 05ʺ

C-48-57-A-a;
C-48-57-A-b

kênh Cầu Ván

TV

xã Tân Bình

H. Càng Long

9° 56ʹ 30ʺ

106° 09ʹ 54ʺ

9° 57ʹ 46ʺ

106° 07ʹ 48ʺ

C-48-57-A-b

kênh Hai Tống

TV

xã Tân Bình

H. Càng Long

9° 56ʹ 37ʺ

106° 08ʹ 23ʺ

9° 55ʹ 56ʺ

106° 08ʹ 39ʺ

C-48-57-A-b

kênh Rạch Bưng

TV

xã Tân Bình

H. Càng Long

9° 56ʹ 16ʺ

106° 09ʹ 31ʺ

9° 57ʹ 23ʺ

106° 07ʹ 32ʺ

C-48-57-A-b

kênh Tư On

TV

xã Tân Bình

H. Càng Long

9° 56ʹ 17ʺ

106° 18ʹ 05ʺ

9° 55ʹ 40ʺ

106° 09ʹ 16ʺ

C-48-57-A-b

sông An Trường

TV

xã Tân Bình

H. Càng Long

9° 54ʹ 53ʺ

106° 08ʹ 52ʺ

9° 58ʹ 43ʺ

106° 11ʹ 57ʺ

C-48-57-A-b

sông Huyền Hội

TV

xã Tân Bình

H. Càng Long

9° 54ʹ 53ʺ

106° 08ʹ 52ʺ

9° 55ʹ 05ʺ

106° 14ʹ 34ʺ

C-48-57-A-b

sông Ngã Hậu

TV

xã Tân Bình

H. Càng Long

9° 56ʹ 22ʺ

106° 06ʹ 40ʺ

10° 01ʹ 30ʺ

106° 07ʹ 58ʺ

C-48-57-A-a;
C-48-57-A-b

sông Trà Ngoa

TV

xã Tân Bình

H. Càng Long

9° 57ʹ 39ʺ

106° 05ʹ 05ʺ

9° 54ʹ 53ʺ

106° 08ʹ 52ʺ

C-48-57-A-a;
C-48-57-A-b

Khóm 1

DC

TT. Cầu Kè

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 25ʺ

106° 03ʹ 42ʺ

C-48-57-A-c

Khóm 2

DC

TT. Cầu Kè

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 32ʺ

106° 03ʹ 23ʺ

C-48-57-A-a

Khóm 3

DC

TT. Cầu Kè

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 43ʺ

106° 03ʹ 14ʺ

C-48-57-A-a

Khóm 4

DC

TT. Cầu Kè

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 16ʺ

106° 03ʹ 07ʺ

C-48-57-A-c

Khóm 5

DC

TT. Cầu Kè

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 11ʺ

106° 03ʹ 32ʺ

C-48-57-A-c

Khóm 6

DC

TT. Cầu Kè

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 04ʺ

106° 03ʹ 24ʺ

C-48-57-A-c

Khóm 7

DC

TT. Cầu Kè

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 49ʺ

106° 03ʹ 54ʺ

C-48-57-A-c

Khóm 8

DC

TT. Cầu Kè

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 04ʺ

106° 03ʹ 52ʺ

C-48-57-A-c

cầu Bang Trang

KX

TT. Cầu Kè

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 03ʺ

106° 03ʹ 39ʺ

C-48-57-A-c

cầu Lê Văn Tám

KX

TT. Cầu Kè

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 09ʺ

106° 03ʹ 47ʺ

C-48-57-A-c

Quốc lộ 54

KX

TT. Cầu Kè

H. Cầu Kè

9° 56ʹ 52ʺ

106° 03ʹ 15ʺ

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 24ʺ

C-48-57-A-a;
C-48-57-A-c

rạch Bang Trang

TV

TT. Cầu Kè

H. Cầu Kè

9° 49ʹ 45ʺ

106° 04ʹ 04ʺ

9° 52ʹ 09ʺ

106° 03ʹ 46ʺ

C-48-57-A-c

Rạch Rung

TV

TT. Cầu Kè

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 56ʺ

106° 04ʹ 27ʺ

9° 52ʹ 09ʺ

106° 03ʹ 46ʺ

C-48-57-A-c

sông Cầu Kè

TV

TT. Cầu Kè

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 09ʺ

106° 03ʹ 46ʺ

9° 52ʹ 11ʺ

106° 00ʹ 17ʺ

C-48-57-A-a;
C-48-57-A-c

sông Tổng Tồn

TV

TT. Cầu Kè

H. Cầu Kè

9° 55ʹ 16ʺ

106° 08ʹ 15ʺ

9° 52ʹ 09ʺ

106° 03ʹ 46ʺ

C-48-57-A-c;
C-48-57-A-a

ấp An Hòa

DC

xã An Phú Tân

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 00ʺ

106° 00ʹ 46ʺ

C-48-57-A-c

ấp An Trại

DC

xã An Phú Tân

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 53ʺ

106° 00ʹ 47ʺ

C-48-57-A-a

ấp Dinh An

DC

xã An Phú Tân

H. Cầu Kè

9° 53ʹ 53ʺ

105° 59ʹ 29ʺ

C-48-56-B-b

ấp Hòa An

DC

xã An Phú Tân

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 46ʺ

106° 01ʹ 38ʺ

C-48-57-A-a

ấp Tân Qui I

DC

xã An Phú Tân

H. Cầu Kè

9° 54ʹ 42ʺ

105° 58ʹ 01ʺ

C-48-56-B-b

ấp Tân Qui II

DC

xã An Phú Tân

H. Cầu Kè

9° 53ʹ 26ʺ

105° 59ʹ 15ʺ

C-48-56-B-b

cồn Tân Qui

TV

xã An Phú Tân

H. Cầu Kè

9° 53ʹ 57ʺ

105° 58ʹ 47ʺ

C-48-56-B-b

sông Cầu Kè

TV

xã An Phú Tân

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 09ʺ

106° 03ʹ 46ʺ

9° 52ʹ 11ʺ

106° 00ʹ 17ʺ

C-48-57-A-a;
C-48-57-A-c

Sông Hậu

TV

xã An Phú Tân

H. Cầu Kè

9° 55ʹ 17ʺ

105° 57ʹ 04ʺ

9° 31ʹ 53ʺ

106° 21ʹ 20ʺ

C-48-56-B-b;
C-48-56-B-d

sông Tân Dinh

TV

xã An Phú Tân

H. Cầu Kè

9° 55ʹ 07ʺ

106° 00ʹ 49ʺ

9° 54ʹ 09ʺ

105° 59ʹ 04ʺ

C-48-56-B-b

ấp Châu Hưng

DC

xã Châu Điền

H. Cầu Kè

9° 53ʹ 24ʺ

106° 06ʹ 25ʺ

C-48-57-A-a

ấp Ô Mịch

DC

xã Châu Điền

H. Cầu Kè

9° 50ʹ 41ʺ

106° 03ʹ 39ʺ

C-48-57-A-c

ấp Ô Rồm

DC

xã Châu Điền

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 20ʺ

106° 06ʹ 45ʺ

C-48-57-A-c

ấp Ô Tưng A

DC

xã Châu Điền

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 45ʺ

106° 04ʹ 49ʺ

C-48-57-A-c

ấp Ô Tưng B

DC

xã Châu Điền

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 00ʺ

106° 04ʹ 52ʺ

C-48-57-A-c

ấp Rùm Sóc

DC

xã Châu Điền

H. Cầu Kè

9° 50ʹ 00ʺ

106° 03ʹ 55ʺ

C-48-57-A-c

ấp Trà Bồn

DC

xã Châu Điền

H. Cầu Kè

9° 53ʹ 53ʺ

106° 07ʹ 00ʺ

C-48-57-A-a

ấp Xóm Lớn

DC

xã Châu Điền

H. Cầu Kè

9° 53ʹ 58ʺ

106° 06ʹ 50ʺ

C-48-57-A-a

Quốc lộ 54

KX

xã Châu Điền

H. Cầu Kè

9° 56ʹ 52ʺ

106° 03ʹ 15ʺ

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 24ʺ

C-48-57-A-c

chùa Ratana Di Pa Ràm Ko Keo (Ô Mịch)

KX

xã Châu Điền

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 07ʺ

106° 03ʹ 46ʺ

C-48-57-A-c

chùa Ratana Sá Ga Ra (Prơm)

KX

xã Châu Điền

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 37ʺ

106° 06ʹ 42ʺ

C-48-57-A-a

chùa Sà La Va Na (Tà Ốt)

KX

xã Châu Điền

H. Cầu Kè

9° 54ʹ 12ʺ

106° 07ʹ 05ʺ

C-48-57-A-a

chùa Sanva Thamo Masa (Ô Tô Tưng)

KX

xã Châu Điền

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 43ʺ

106° 05ʹ 11ʺ

C-48-57-A-c

kênh Ba Nhỏ

TV

xã Châu Điền

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 34ʺ

106° 07ʹ 45ʺ

9° 54ʹ 12ʺ

106° 07ʹ 12ʺ

C-48-57-A-a;
C-48-57-A-b

kênh Bà Tư

TV

xã Châu Điền

H. Cầu Kè

9° 50ʹ 24ʺ

106° 04ʹ 52ʺ

9° 50ʹ 34ʺ

106° 03ʹ 53ʺ

C-48-57-A-c

kênh Cá Lóc

TV

xã Châu Điền

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 09ʺ

106° 03ʹ 46ʺ

9° 53ʹ 07ʺ

106° 06ʹ 31ʺ

C-48-57-A-a;
C-48-57-A-c

kênh Cơ Ba

TV

xã Châu Điền

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 46ʺ

106° 08ʹ 02ʺ

9° 54ʹ 47ʺ

106° 07ʹ 19ʺ

C-48-57-A-b;
C-48-57-A-d

kênh Trà Bôn A

TV

xã Châu Điền

H. Cầu Kè

9° 53ʹ 42ʺ

106° 05ʹ 08ʺ

9° 53ʹ 25ʺ

106° 07ʹ 54ʺ

C-48-57-A-a;
C-48-57-A-b

kênh Trà Bôn B

TV

xã Châu Điền

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 44ʺ

106° 06ʹ 41ʺ

9° 53ʹ 02ʺ

106° 08ʹ 01ʺ

C-48-57-A-a;
C-48-57-A-b

kênh Xóm Lớn

TV

xã Châu Điền

H. Cầu Kè

9° 53ʹ 26ʺ

106° 06ʹ 32ʺ

9° 54ʹ 19ʺ

106° 07ʹ 31ʺ

C-48-57-A-a

rạch Bang Trang

TV

xã Châu Điền

H. Cầu Kè

9° 49ʹ 45ʺ

106° 04ʹ 04ʺ

9° 52ʹ 09ʺ

106° 03ʹ 46ʺ

C-48-57-A-c

Rạch Rung

TV

xã Châu Điền

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 56ʺ

106° 04ʹ 27ʺ

9° 52ʹ 09ʺ

106° 03ʹ 46ʺ

C-48-57-A-c

sông Châu Hưng

TV

xã Châu Điền

H. Cầu Kè

9° 53ʹ 26ʺ

106° 06ʹ 23ʺ

9° 52ʹ 44ʺ

106° 06ʹ 41ʺ

C-48-57-A-a

sông Ô Rồm

TV

xã Châu Điền

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 27ʺ

106° 07ʹ 07ʺ

9° 52ʹ 44ʺ

106° 06ʹ 41ʺ

C-48-57-A-c

sông Rùm Sóc

TV

xã Châu Điền

H. Cầu Kè

9° 49ʹ 45ʺ

106° 04ʹ 04ʺ

9° 49ʹ 15ʺ

106° 03ʹ 00ʺ

C-48-57-A-c

sông Tổng Tồn

TV

xã Châu Điền

H. Cầu Kè

9° 55ʹ 16ʺ

106° 08ʹ 15ʺ

9° 52ʹ 09ʺ

106° 03ʹ 46ʺ

C-48-57-A-a;
C-48-57-A-c

ấp Bà My

DC

xã Hòa Ân

H. Cầu Kè

9° 53ʹ 48ʺ

106° 03ʹ 10ʺ

C-48-57-A-a

ấp Giồng Dầu

DC

xã Hòa Ân

H. Cầu Kè

9° 54ʹ 49ʺ

106° 03ʹ 55ʺ

C-48-57-A-a

ấp Giồng Lớn

DC

xã Hòa Ân

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 41ʺ

106° 03ʹ 56ʺ

C-48-57-A-a

ấp Sóc Kha

DC

xã Hòa Ân

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 34ʺ

106° 02ʹ 48ʺ

C-48-57-A-a

ấp Thông Thảo

DC

xã Hòa Ân

H. Cầu Kè

9° 54ʹ 17ʺ

106° 04ʹ 31ʺ

C-48-57-A-a

ấp Trà Kháo

DC

xã Hòa Ân

H. Cầu Kè

9° 53ʹ 37ʺ

106° 04ʹ 11ʺ

C-48-57-A-a

Quốc lộ 54

KX

xã Hòa Ân

H. Cầu Kè

9° 56ʹ 52ʺ

106° 03ʹ 15ʺ

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 24ʺ

C-48-57-A-a;
C-48-57-A-c

cầu Bà My

KX

xã Hòa Ân

H. Cầu Kè

9° 53ʹ 37ʺ

106° 03ʹ 39ʺ

C-48-57-A-a

chùa Bô Thum

KX

xã Hòa Ân

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 53ʺ

106° 03ʹ 59ʺ

C-48-57-A-a

chùa Ksach Canđal

KX

xã Hòa Ân

H. Cầu Kè

9° 53ʹ 45ʺ

106° 04ʹ 03ʺ

C-48-57-A-a

Chùa Mới

KX

xã Hòa Ân

H. Cầu Kè

9° 54ʹ 03ʺ

106° 04ʹ 24ʺ

C-48-57-A-a

chùa Som Bua Răng Sây

KX

xã Hòa Ân

H. Cầu Kè

9° 53ʹ 26ʺ

106° 04ʹ 08ʺ

C-48-57-A-a

Kênh 15

TV

xã Hòa Ân

H. Cầu Kè

9° 54ʹ 56ʺ

106° 04ʹ 31ʺ

9° 54ʹ 30ʺ

106° 06ʹ 45ʺ

C-48-57-A-a

kênh Bà My

TV

xã Hòa Ân

H. Cầu Kè

9° 53ʹ 28ʺ

106° 04ʹ 06ʺ

9° 53ʹ 56ʺ

106° 02ʹ 33ʺ

C-48-57-A-a

kênh Cá Lóc

TV

xã Hòa Ân

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 09ʺ

106° 03ʹ 46ʺ

9° 53ʹ 07ʺ

106° 06ʹ 31ʺ

C-48-57-A-a;
C-48-57-A-c

kênh Cây Da

TV

xã Hòa Ân

H. Cầu Kè

9° 54ʹ 53ʺ

106° 03ʹ 34ʺ

9° 54ʹ 57ʺ

106° 02ʹ 32ʺ

C-48-57-A-a

kênh Ô Pự

TV

xã Hòa Ân

H. Cầu Kè

9° 53ʹ 05ʺ

106° 04ʹ 42ʺ

9° 53ʹ 21ʺ

106° 04ʹ 26ʺ

C-48-57-A-a

sông Cầu Kè

TV

xã Hòa Ân

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 09ʺ

106° 03ʹ 46ʺ

9° 52ʹ 11ʺ

106° 00ʹ 17ʺ

C-48-57-A-a

sông Tổng Tồn

TV

xã Hòa Ân

H. Cầu Kè

9° 55ʹ 16ʺ

106° 08ʹ 15ʺ

9° 52ʹ 09ʺ

106° 03ʹ 46ʺ

C-48-57-A-a;

ấp An Bình

DC

xã Hòa Tân

H. Cầu Kè

9° 50ʹ 43ʺ

106° 01ʹ 51ʺ

C-48-57-A-c

ấp An Lộc

DC

xã Hòa Tân

H. Cầu Kè

9° 50ʹ 25ʺ

106° 01ʹ 09ʺ

C-48-57-A-c

ấp Chông Nô 1

DC

xã Hòa Tân

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 00ʺ

106° 02ʹ 53ʺ

C-48-57-A-c

ấp Chông Nô 2

DC

xã Hòa Tân

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 52ʺ

106° 02ʹ 30ʺ

C-48-57-A-c

ấp Chông Nô 3

DC

xã Hòa Tân

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 35ʺ

106° 02ʹ 07ʺ

C-48-57-A-c

ấp Hội An

DC

xã Hòa Tân

H. Cầu Kè

9° 49ʹ 30ʺ

106° 03ʹ 06ʺ

C-48-57-A-c

ấp Sóc Ruộng

DC

xã Hòa Tân

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 27ʺ

106° 03ʹ 43ʺ

C-48-57-A-c

Xóm Rẫy

DC

xã Hòa Tân

H. Cầu Kè

9° 50ʹ 29ʺ

106° 02ʹ 32ʺ

C-48-57-A-c

Quốc lộ 54

KX

xã Hòa Tân

H. Cầu Kè

9° 56ʹ 52ʺ

106° 03ʹ 15ʺ

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 24ʺ

C-48-57-A-c

cồn Bần Chát

TV

xã Hòa Tân

H. Cầu Kè

9° 49ʹ 58ʺ

106° 01ʹ 28ʺ

C-48-57-A-c

Cồn Tròn

TV

xã Hòa Tân

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 07ʺ

106° 00ʹ 40ʺ

C-48-57-A-c

rạch Bang Trang

TV

xã Hòa Tân

H. Cầu Kè

9° 49ʹ 45ʺ

106° 04ʹ 04ʺ

9° 52ʹ 09ʺ

106° 03ʹ 46ʺ

C-48-57-A-c

rạch Thăm Đưng

TV

xã Hòa Tân

H. Cầu Kè

9° 50ʹ 55ʺ

106° 01ʹ 19ʺ

9° 49ʹ 15ʺ

106° 03ʹ 00ʺ

C-48-57-A-c

sông Cầu Kè

TV

xã Hòa Tân

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 09ʺ

106° 03ʹ 46ʺ

9° 52ʹ 11ʺ

106° 00ʹ 17ʺ

C-48-57-A-a;
C-48-57-A-c

sông Đường Đức

TV

xã Hòa Tân

H. Cầu Kè

9° 49ʹ 15ʺ

106° 03ʹ 00ʺ

9° 48ʹ 45ʺ

106° 03ʹ 10ʺ

C-48-57-A-c

Sông Hậu

TV

xã Hòa Tân

H. Cầu Kè

9° 55ʹ 17ʺ

105° 57ʹ 04ʺ

9° 31ʹ 53ʺ

106° 21ʹ 20ʺ

C-48-56-B-d;
C-48-57-A-c

sông Rùm Sóc

TV

xã Hòa Tân

H. Cầu Kè

9° 49ʹ 45ʺ

106° 04ʹ 04ʺ

9° 49ʹ 15ʺ

106° 03ʹ 00ʺ

C-48-57-A-c

ấp Bà Bảy

DC

xã Ninh Thới

H. Cầu Kè

9° 47ʹ 44ʺ

106° 04ʹ 01ʺ

C-48-57-A-c

ấp Đồng Điền

DC

xã Ninh Thới

H. Cầu Kè

9° 47ʹ 00ʺ

106° 05ʹ 48ʺ

C-48-57-A-c

ấp Mỹ Văn

DC

xã Ninh Thới

H. Cầu Kè

9° 48ʹ 01ʺ

106° 05ʹ 05ʺ

C-48-57-A-c

ấp Rạch Đùi

DC

xã Ninh Thới

H. Cầu Kè

9° 46ʹ 45ʺ

106° 05ʹ 15ʺ

C-48-57-A-c

ấp Trà Điêu

DC

xã Ninh Thới

H. Cầu Kè

9° 48ʹ 54ʺ

106° 03ʹ 45ʺ

C-48-57-A-c

ấp Vàm Đình

DC

xã Ninh Thới

H. Cầu Kè

9° 48ʹ 32ʺ

106° 03ʹ 57ʺ

C-48-57-A-c

ấp Xẻo Cạn

DC

xã Ninh Thới

H. Cầu Kè

9° 46ʹ 38ʺ

106° 05ʹ 50ʺ

C-48-57-A-c

rạch Trà Điêu

TV

xã Ninh Thới

H. Cầu Kè

9° 48ʹ 11ʺ

106° 04ʹ 10ʺ

9° 48ʹ 54ʺ

106° 03ʹ 11ʺ

C-48-57-A-c

sông Đường Đức

TV

xã Ninh Thới

H. Cầu Kè

9° 49ʹ 15ʺ

106° 03ʹ 00ʺ

9° 48ʹ 45ʺ

106° 03ʹ 10ʺ

C-48-57-A-c

Sông Hậu

TV

xã Ninh Thới

H. Cầu Kè

9° 55ʹ 17ʺ

105° 57ʹ 04ʺ

9° 31ʹ 53ʺ

106° 21ʹ 20ʺ

C-48-57-A-c

sông Mỹ Văn

TV

xã Ninh Thới

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 13ʺ

106° 07ʹ 25ʺ

9° 47ʹ 48ʺ

106° 04ʹ 43ʺ

C-48-57-A-c

sông Ninh Thới

TV

xã Ninh Thới

H. Cầu Kè

9° 48ʹ 43ʺ

106° 03ʹ 12ʺ

9° 45ʹ 42ʺ

106° 06ʹ 37ʺ

C-48-57-A-c

sông Rùm Sóc

TV

xã Ninh Thới

H. Cầu Kè

9° 49ʹ 45ʺ

106° 04ʹ 04ʺ

9° 49ʹ 15ʺ

106° 03ʹ 00ʺ

C-48-57-A-c

ấp Đồng Khoen

DC

xã Phong Phú

H. Cầu Kè

9° 48ʹ 24ʺ

106° 05ʹ 58ʺ

C-48-57-A-c

Ấp I

DC

xã Phong Phú

H. Cầu Kè

9° 50ʹ 40ʺ

106° 05ʹ 12ʺ

C-48-57-A-c

Ấp II

DC

xã Phong Phú

H. Cầu Kè

9° 50ʹ 09ʺ

106° 04ʹ 48ʺ

C-48-57-A-c

Ấp III

DC

xã Phong Phú

H. Cầu Kè

9° 49ʹ 51ʺ

106° 04ʹ 26ʺ

C-48-57-A-c

Ấp IV

DC

xã Phong Phú

H. Cầu Kè

9° 48ʹ 42ʺ

106° 05ʹ 36ʺ

C-48-57-A-c

ấp Kinh Xáng

DC

xã Phong Phú

H. Cầu Kè

9° 50ʹ 54ʺ

106° 05ʹ 41ʺ

C-48-57-A-c

Quốc lộ 54

KX

xã Phong Phú

H. Cầu Kè

9° 56ʹ 52ʺ

106° 03ʹ 15ʺ

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 24ʺ

C-48-57-A-c

cầu Phong Phú

KX

xã Phong Phú

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 03ʺ

106° 05ʹ 27ʺ

C-48-57-A-c

Chùa Bà

KX

xã Phong Phú

H. Cầu Kè

9° 50ʹ 26ʺ

106° 05ʹ 05ʺ

C-48-57-A-c

chùa Mê Păng

KX

xã Phong Phú

H. Cầu Kè

9° 48ʹ 46ʺ

106° 05ʹ 44ʺ

C-48-57-A-c

Chùa Miên

KX

xã Phong Phú

H. Cầu Kè

9° 50ʹ 21ʺ

106° 04ʹ 58ʺ

C-48-57-A-c

Chùa Ông

KX

xã Phong Phú

H. Cầu Kè

9° 49ʹ 14ʺ

106° 04ʹ 02ʺ

C-48-57-A-c

chùa Ta Đêu

KX

xã Phong Phú

H. Cầu Kè

9° 49ʹ 18ʺ

106° 04ʹ 05ʺ

C-48-57-A-c

kênh Bà Tư

TV

xã Phong Phú

H. Cầu Kè

9° 50ʹ 24ʺ

106° 04ʹ 52ʺ

9° 50ʹ 34ʺ

106° 03ʹ 53ʺ

C-48-57-A-c

Kênh Xáng

TV

xã Phong Phú

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 02ʺ

106° 05ʹ 27ʺ

9° 50ʹ 13ʺ

106° 06ʹ 56ʺ

C-48-57-A-c

rạch Ô Đa

TV

xã Phong Phú

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 31ʺ

106° 06ʹ 30ʺ

9° 51ʹ 13ʺ

106° 07ʹ 25ʺ

C-48-57-A-c

rạch Ô Nịa

TV

xã Phong Phú

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 17ʺ

106° 06ʹ 36ʺ

9° 51ʹ 07ʺ

106° 07ʹ 23ʺ

C-48-57-A-c

sông Kênh Xáng

TV

xã Phong Phú

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 45ʺ

106° 05ʹ 58ʺ

9° 49ʹ 45ʺ

106° 04ʹ 04ʺ

C-48-57-A-c

sông Mỹ Văn

TV

xã Phong Phú

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 13ʺ

106° 07ʹ 25ʺ

9° 47ʹ 48ʺ

106° 04ʹ 43ʺ

C-48-57-A-c

sông Rùm Sóc

TV

xã Phong Phú

H. Cầu Kè

9° 49ʹ 45ʺ

106° 04ʹ 04ʺ

9° 49ʹ 15ʺ

106° 03ʹ 00ʺ

C-48-57-A-c

ấp Cả Chương

DC

xã Phong Thạnh

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 13ʺ

106° 09ʹ 37ʺ

C-48-57-A-d

ấp Cây Gòn

DC

xã Phong Thạnh

H. Cầu Kè

9° 50ʹ 43ʺ

106° 09ʹ 07ʺ

C-48-57-A-d

Ấpl

DC

xã Phong Thạnh

H. Cầu Kè

9° 50ʹ 19ʺ

106° 07ʹ 11ʺ

C-48-57-A-c

Ấp II

DC

xã Phong Thạnh

H. Cầu Kè

9° 50ʹ 59ʺ

106° 07ʹ 22ʺ

C-48-57-A-c

Ấp III

DC

xã Phong Thạnh

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 37ʺ

106° 07ʹ 05ʺ

C-48-57-A-c

ấp Xóm Giữa

DC

xã Phong Thạnh

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 19ʺ

106° 08ʹ 00ʺ

C-48-57-A-d

Quốc lộ 54

KX

xã Phong Thạnh

H. Cầu Kè

9° 56ʹ 52ʺ

106° 03ʹ 15ʺ

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 24ʺ

C-48-57-A-c;
C-48-57-A-d

Chùa Chợ

KX

xã Phong Thạnh

H. Cầu Kè

9° 50ʹ 34ʺ

106° 07ʹ 12ʺ

C-48-57-A-c

chùa Ô Phèn

KX

xã Phong Thạnh

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 09ʺ

106° 07ʹ 31ʺ

C-48-57-A-d

chùa Vạn Đức

KX

xã Phong Thạnh

H. Cầu Kè

9° 50ʹ 35ʺ

106° 07ʹ 16ʺ

C-48-57-A-c

miếu Ông Tà

KX

xã Phong Thạnh

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 40ʺ

106° 09ʹ 37ʺ

C-48-57-A-d

Kênh 19 tháng 5

TV

xã Phong Thạnh

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 13ʺ

106° 07ʹ 25ʺ

9° 54ʹ 23ʺ

106° 14ʹ 01ʺ

C-48-57-A-c

kênh Bưng Dứa

TV

xã Phong Thạnh

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 01ʺ

106° 09ʹ 13ʺ

9° 52ʹ 46ʺ

106° 08ʹ 02ʺ

C-48-57-A-b;
C-48-57-A-d

kênh Cả Chương

TV

xã Phong Thạnh

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 16ʺ

106° 07ʹ 49ʺ

9° 51ʹ 42ʺ

106° 09ʹ 26ʺ

C-48-57-A-d

kênh Cổng Trào

TV

xã Phong Thạnh

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 27ʺ

106° 08ʹ 43ʺ

9° 50ʹ 40ʺ

106° 08ʹ 47ʺ

C-48-57-A-d

kênh Đìa Gừa

TV

xã Phong Thạnh

H. Cầu Kè

9° 49ʹ 07ʺ

106° 07ʹ 48ʺ

9° 50ʹ 09ʺ

106° 06ʹ 55ʺ

C-48-57-A-c;
C-48-57-A-d

kênh Đường Trâu Lớn

TV

xã Phong Thạnh

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 19ʺ

106° 08ʹ 19ʺ

9° 51ʹ 44ʺ

106° 07ʹ 20ʺ

C-48-57-A-c;
C-48-57-A-d

kênh Đường Trâu

TV

xã Phong Thạnh

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 18ʺ

106° 07ʹ 21ʺ

9° 51ʹ 28ʺ

106° 07ʹ 22ʺ

C-48-57-A-c

Kênh Xáng

TV

xã Phong Thạnh

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 02ʺ

106° 05ʹ 27ʺ

9° 50ʹ 13ʺ

106° 06ʹ 56ʺ

C-48-57-A-c

rạch Ô Đa

TV

xã Phong Thạnh

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 31ʺ

106° 06ʹ 30ʺ

9° 51ʹ 13ʺ

106° 07ʹ 25ʺ

C-48-57-A-c

rạch Ô Ngang

TV

xã Phong Thạnh

H. Cầu Kè

9° 49ʹ 19ʺ

106° 06ʹ 58ʺ

9° 49ʹ 29ʺ

106° 07ʹ 18ʺ

C-48-57-A-c

rạch Ô Nịa

TV

xã Phong Thạnh

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 17ʺ

106° 06ʹ 36ʺ

9° 51ʹ 07ʺ

106° 07ʹ 23ʺ

C-48-57-A-c

rạch Trà Ốt Nhỏ

TV

xã Phong Thạnh

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 34ʺ

106° 07ʹ 45ʺ

9° 52ʹ 46ʺ

106° 08ʹ 02ʺ

C-48-57-A-b

sông Mỹ Văn

TV

xã Phong Thạnh

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 13ʺ

106° 07ʹ 25ʺ

9° 47ʹ 48ʺ

106° 04ʹ 43ʺ

C-48-57-A-c;
C-48-57-A-d

sông Ô Rồm

TV

xã Phong Thạnh

H. Cầu Kè

9° 51ʹ 27ʺ

106° 07ʹ 07ʺ

9° 52ʹ 44ʺ

106° 06ʹ 41ʺ

C-48-57-A-c

ấp Bà My

DC

xã Tam Ngãi

H. Cầu Kè

9° 53ʹ 54ʺ

106° 02ʹ 47ʺ

C-48-57-A-a

ấp Bưng Lớn A

DC

xã Tam Ngãi

H. Cầu Kè

9° 54ʹ 57ʺ

106° 02ʹ 15ʺ

C-48-57-A-a

ấp Bưng Lớn B

DC

xã Tam Ngãi

H. Cầu Kè

9° 55ʹ 08ʺ

106° 01ʹ 17ʺ

C-48-57-A-a

ấp Giồng Nổi

DC

xã Tam Ngãi

H. Cầu Kè

9° 54ʹ 32ʺ

106° 00ʹ 06ʺ

C-48-57-A-a

ấp Ngãi Nhất

DC

xã Tam Ngãi

H. Cầu Kè

9° 53ʹ 59ʺ

106° 02ʹ 11ʺ

C-48-57-A-a

ấp Ngãi Nhì

DC

xã Tam Ngãi

H. Cầu Kè

9° 53ʹ 26ʺ

106° 02ʹ 12ʺ

C-48-57-A-a

ấp Ngọc Hồ

DC

xã Tam Ngãi

H. Cầu Kè

9° 53ʹ 32ʺ

106° 01ʹ 05ʺ

C-48-57-A-a

khu tưởng niệm Nữ anh hùng Nguyễn Thị Út

KX

xã Tam Ngãi

H. Cầu Kè

9° 53ʹ 46ʺ

106° 01ʹ 14ʺ

C-48-57-A-a

kênh Bà My

TV

xã Tam Ngãi

H. Cầu Kè

9° 53ʹ 28ʺ

106° 04ʹ 06ʺ

9° 53ʹ 56ʺ

106° 02ʹ 33ʺ

C-48-57-A-a

kênh Bưng Lớn

TV

xã Tam Ngãi

H. Cầu Kè

9° 54ʹ 19ʺ

106° 01ʹ 45ʺ

9° 55ʹ 40ʺ

106° 00ʹ 54ʺ

C-48-57-A-a

kênh Cây Da

TV

xã Tam Ngãi

H. Cầu Kè

9° 54ʹ 53ʺ

106° 03ʹ 34ʺ

9° 54ʹ 57ʺ

106° 02ʹ 32ʺ

C-48-57-A-a

kênh Giồng Nổi

TV

xã Tam Ngãi

H. Cầu Kè

9° 54ʹ 44ʺ

106° 01ʹ 30ʺ

9° 55ʹ 07ʺ

106° 00ʹ 49ʺ

C-48-57-A-a

kênh Ngọc Hồ

TV

xã Tam Ngãi

H. Cầu Kè

9° 54ʹ 37ʺ

106° 01ʹ 28ʺ

9° 54ʹ 18ʺ

106° 02ʹ 18ʺ

C-48-57-A-a

kênh Ông Lãnh

TV

xã Tam Ngãi

H. Cầu Kè

9° 56ʹ 01ʺ

106° 01ʹ 00ʺ

9° 55ʹ 43ʺ

106° 02ʹ 07ʺ

C-48-57-A-a

kênh Rạch Nghệ

TV

xã Tam Ngãi

H. Cầu Kè

9° 56ʹ 24ʺ

106° 04ʹ 05ʺ

9° 55ʹ 19ʺ

106° 02ʹ 27ʺ

C-48-57-A-a

sông Bưng Lớn

TV

xã Tam Ngãi

H. Cầu Kè

9° 56ʹ 02ʺ

106° 01ʹ 06ʺ

9° 55ʹ 07ʺ

106° 00ʹ 49ʺ

C-48-57-A-a

sông Cầu Kè

TV

xã Tam Ngãi

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 09ʺ

106° 03ʹ 46ʺ

9° 52ʹ 11ʺ

106° 00ʹ 17ʺ

C-48-57-A-a;
C-48-57-A-c

sông Tam Ngãi

TV

xã Tam Ngãi

H. Cầu Kè

9° 55ʹ 16ʺ

106° 02ʹ 43ʺ

9° 52ʹ 57ʺ

106° 01ʹ 47ʺ

C-48-57-A-a

sông Tân Dinh

TV

xã Tam Ngãi

H. Cầu Kè

9° 55ʹ 07ʺ

106° 00ʹ 49ʺ

9° 54ʹ 09ʺ

105° 59ʹ 04ʺ

C-48-57-A-a

Ấp l

DC

xã Thạnh Phú

H. Cầu Kè

9° 57ʹ 32ʺ

106° 05ʹ 07ʺ

C-48-57-A-a

Ấp II

DC

xã Thạnh Phú

H. Cầu Kè

9° 56ʹ 44ʺ

106° 06ʹ 10ʺ

C-48-57-A-a

Ấp III

DC

xã Thạnh Phú

H. Cầu Kè

9° 56ʹ 07ʺ

106° 06ʹ 49ʺ

C-48-57-A-a

Ấp IV

DC

xã Thạnh Phú

H. Cầu Kè

9° 54ʹ 58ʺ

106° 07ʹ 46ʺ

C-48-57-A-b

Đường tỉnh 911

KX

xã Thạnh Phú

H. Cầu Kè

9° 48ʹ 36ʺ

106° 17ʹ 17ʺ

9° 57ʹ 34ʺ

106° 05ʹ 01ʺ

C-48-57-A-a;
C-48-57-A-b

kênh Cơ Ba

TV

xã Thạnh Phú

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 46ʺ

106° 08ʹ 02ʺ

9° 54ʹ 47ʺ

106° 07ʹ 19ʺ

C-48-57-A-a

kênh Đầu Đất

TV

xã Thạnh Phú

H. Cầu Kè

9° 56ʹ 35ʺ

106° 04ʹ 20ʺ

9° 54ʹ 46ʺ

106° 07ʹ 17ʺ

C-48-57-A-a

Kênh Giữa

TV

xã Thạnh Phú

H. Cầu Kè

9° 54ʹ 59ʺ

106° 07ʹ 42ʺ

9° 57ʹ 11ʺ

106° 04ʹ 44ʺ

C-48-57-A-a;
C-48-57-A-b

sông Tổng Tồn

TV

xã Thạnh Phú

H. Cầu Kè

9° 55ʹ 16ʺ

106° 08ʹ 15ʺ

9° 52ʹ 09ʺ

106° 03ʹ 46ʺ

C-48-57-A-a;
C-48-57-A-b

sông Trà Ngoa

TV

xã Thạnh Phú

H. Cầu Kè

9° 57ʹ 39ʺ

106° 05ʹ 05ʺ

9° 54ʹ 53ʺ

106° 08ʹ 52ʺ

C-48-57-A-a;
C-48-57-A-b

ấp Kinh Xuôi

DC

xã Thông Hòa

H. Cầu Kè

9° 55ʹ 55ʺ

106° 05ʹ 27ʺ

C-48-57-A-a

ấp Ô Chích

DC

xã Thông Hòa

H. Cầu Kè

9° 55ʹ 08ʺ

106° 04ʹ 27ʺ

C-48-57-A-a

ấp Rạch Nghệ

DC

xã Thông Hòa

H. Cầu Kè

9° 56ʹ 04ʺ

106° 02ʹ 52ʺ

C-48-57-A-a

ấp Trà Mẹt

DC

xã Thông Hòa

H. Cầu Kè

9° 56ʹ 15ʺ

106° 04ʹ 13ʺ

C-48-57-A-a

ấp Trà Ốt

DC

xã Thông Hòa

H. Cầu Kè

9° 54ʹ 37ʺ

106° 06ʹ 44ʺ

C-48-57-A-a

Quốc lộ 54

KX

xã Thông Hòa

H. Cầu Kè

9° 56ʹ 52ʺ

106° 03ʹ 15ʺ

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 24ʺ

C-48-57-A-a

Đường tỉnh 906

KX

xã Thông Hòa

H. Cầu Kè

9° 56ʹ 38ʺ

106° 04ʹ 18ʺ

9° 56ʹ 49ʺ

106° 04ʹ 18ʺ

C-48-57-A-a

Kênh 15

TV

xã Thông Hòa

H. Cầu Kè

9° 54ʹ 56ʺ

106° 04ʹ 31ʺ

9° 54ʹ 30ʺ

106° 06ʹ 45ʺ

C-48-57-A-a

kênh Cây Da

TV

xã Thông Hòa

H. Cầu Kè

9° 54ʹ 53ʺ

106° 03ʹ 34ʺ

9° 54ʹ 57ʺ

106° 02ʹ 32ʺ

C-48-57-A-a

kênh Cơ Ba

TV

xã Thông Hòa

H. Cầu Kè

9° 52ʹ 46ʺ

106° 08ʹ 02ʺ

9° 54ʹ 47ʺ

106° 07ʹ 19ʺ

C-48-57-A-a

kênh Đầu Đất

TV

xã Thông Hòa

H. Cầu Kè

9° 56ʹ 35ʺ

106° 04ʹ 20ʺ

9° 54ʹ 46ʺ

106° 07ʹ 17ʺ

C-48-57-A-a

kênh La Gì

TV

xã Thông Hòa

H. Cầu Kè

9° 55ʹ 43ʺ

106° 02ʹ 07ʺ

9° 56ʹ 35ʺ

106° 03ʹ 05ʺ

C-48-57-A-a

Kênh Ngang

TV

xã Thông Hòa

H. Cầu Kè

9° 54ʹ 30ʺ

106° 06ʹ 45ʺ

9° 56ʹ 06ʺ

106° 05ʹ 47ʺ

C-48-57-A-a

kênh Ô Chích

TV

xã Thông Hòa

H. Cầu Kè

9° 55ʹ 16ʺ

106° 02ʹ 43ʺ

9° 54ʹ 56ʺ

106° 04ʹ 31ʺ

C-48-57-A-a

kênh Rạch Nghệ

TV

xã Thông Hòa

H. Cầu Kè

9° 56ʹ 24ʺ

106° 04ʹ 05ʺ

9° 55ʹ 19ʺ

106° 02ʹ 27ʺ

C-48-57-A-a

Kênh Xuôi

TV

xã Thông Hòa

H. Cầu Kè

9° 55ʹ 56ʺ

106° 03ʹ 37ʺ

9° 55ʹ 28ʺ

106° 06ʹ 10ʺ

C-48-57-A-a

sông Tổng Tồn

TV

xã Thông Hòa

H. Cầu Kè

9° 55ʹ 16ʺ

106° 08ʹ 15ʺ

9° 52ʹ 09ʺ

106° 03ʹ 46ʺ

C-48-57-A-a

sông Trà Mẹt

TV

xã Thông Hòa

H. Cầu Kè

9° 55ʹ 16ʺ

106° 02ʹ 43ʺ

9° 56ʹ 47ʺ

106° 04ʹ 25ʺ

C-48-57-A-a

khóm Minh Thuận

DC

TT. Cầu Ngang

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 41ʺ

106° 26ʹ 45ʺ

C-48-57-B-d

khóm Minh Thuận B

DC

TT. Cầu Ngang

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 52ʺ

106° 27ʹ 05ʺ

C-48-57-B-d

khóm Mỹ Cẩm A

DC

TT. Cầu Ngang

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 18ʺ

106° 27ʹ 02ʺ

C-48-57-B-d

khóm Thống Nhất

DC

TT. Cầu Ngang

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 37ʺ

106° 27ʹ 05ʺ

C-48-57-B-d

Cầu Ngang

KX

TT. Cầu Ngang

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 56ʺ

106° 27ʹ 00ʺ

C-48-57-B-d

nhà thờ Cầu Ngang

KX

TT. Cầu Ngang

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 59ʺ

106° 27ʹ 04ʺ

C-48-57-B-d

Quốc lộ 53

KX

TT. Cầu Ngang

H. Cầu Ngang

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-B-d

Kênh Ngay

TV

TT. Cầu Ngang

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 37ʺ

106° 27ʹ 10ʺ

9° 46ʹ 37ʺ

106° 27ʹ 35ʺ

C-48-57-B-d

kênh Thống Nhất

TV

TT. Cầu Ngang

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 29ʺ

106° 16ʹ 51ʺ

9° 48ʹ 51ʺ

106° 27ʹ 04ʺ

C-48-57-B-d

kênh Xóm Chòi

TV

TT. Cầu Ngang

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 56ʺ

106° 26ʹ 23ʺ

9° 47ʹ 42ʺ

106° 24ʹ 40ʺ

C-48-57-B-d

sông Cầu Ngang

TV

TT. Cầu Ngang

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 43ʺ

106° 27ʹ 32ʺ

9° 49ʹ 56ʺ

106° 26ʹ 12ʺ

C-48-57-B-d

Khóm I

DC

TT. Mỹ Long

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 27ʺ

106° 30ʹ 21ʺ

C-48-58-A-c

Khóm II

DC

TT. Mỹ Long

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 25ʺ

106° 30ʹ 08ʺ

C-48-58-A-c

Khóm III

DC

TT. Mỹ Long

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 48ʺ

106° 30ʹ 18ʺ

C-48-58-A-c

Khóm IV

DC

TT. Mỹ Long

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 56ʺ

106° 30ʹ 02ʺ

C-48-58-A-c

miếu Bà Chúa Xứ

KX

TT. Mỹ Long

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 39ʺ

106° 30ʹ 23ʺ

C-48-58-A-c

thánh thất Mỹ Long

KX

TT. Mỹ Long

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 35ʺ

106° 30ʹ 18ʺ

C-48-58-A-c

sông Cổ Chiên

TV

TT. Mỹ Long

H. Cầu Ngang

10° 04ʹ 57ʺ

106° 14ʹ 17ʺ

9° 48ʹ 45ʺ

106° 33ʹ 20ʺ

C-48-58-A-c

ấp Ba So

DC

xã Hiệp Hòa

H. Cầu Ngang

9° 46ʹ 20ʺ

106° 24ʹ 15ʺ

C-48-57-B-d

ấp Bình Tân

DC

xã Hiệp Hòa

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 32ʺ

106° 24ʹ 34ʺ

C-48-57-B-d

ấp Hòa Lục

DC

xã Hiệp Hòa

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 39ʺ

106° 24ʹ 18ʺ

C-48-57-B-d

Ấp Phiêu

DC

xã Hiệp Hòa

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 09ʺ

106° 22ʹ 57ʺ

C-48-57-B-d

ấp Sóc Chuối

DC

xã Hiệp Hòa

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 02ʺ

106° 24ʹ 16ʺ

C-48-57-B-d

ấp Sóc Xoài

DC

xã Hiệp Hòa

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 18ʺ

106° 23ʹ 51ʺ

C-48-57-B-d

ấp Tri Liêm

DC

xã Hiệp Hòa

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 11ʺ

106° 24ʹ 10ʺ

C-48-57-B-d

cầu Bình Tân

KX

xã Hiệp Hòa

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 26ʺ

106° 25ʹ 08ʺ

C-48-57-B-d

cầu Hiệp Hòa

KX

xã Hiệp Hòa

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 54ʺ

106° 24ʹ 24ʺ

C-48-57-B-d

chùa Ba So

KX

xã Hiệp Hòa

H. Cầu Ngang

9° 46ʹ 38ʺ

106° 24ʹ 22ʺ

C-48-57-B-d

chùa Bình Phước

KX

xã Hiệp Hòa

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 26ʺ

106° 24ʹ 22ʺ

C-48-57-B-d

chùa Hòa Lục

KX

xã Hiệp Hòa

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 16ʺ

106° 24ʹ 19ʺ

C-48-57-B-d

chùa Liên Trì

KX

xã Hiệp Hòa

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 47ʺ

106° 24ʹ 23ʺ

C-48-57-B-d

Chùa Phiêu

KX

xã Hiệp Hòa

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 03ʺ

106° 23ʹ 12ʺ

C-48-57-B-d

chùa Quan Thánh

KX

xã Hiệp Hòa

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 27ʺ

106° 25ʹ 06ʺ

C-48-57-B-d

kênh Ba So-Hiệp Hòa

TV

xã Hiệp Hòa

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 26ʺ

106° 25ʹ 08ʺ

9° 45ʹ 44ʺ

106° 24ʹ 16ʺ

C-48-57-B-d

kênh Bình Tân-Ba So

TV

xã Hiệp Hòa

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 29ʺ

106° 25ʹ 08ʺ

9° 44ʹ 35ʺ

106° 24ʹ 40ʺ

C-48-57-B-d

kênh Thống Nhất

TV

xã Hiệp Hòa

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 29ʺ

106° 16ʹ 51ʺ

9° 48ʹ 51ʺ

106° 27ʹ 04ʺ

C-48-57-B-d

kênh Xóm Chòi

TV

xã Hiệp Hòa

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 56ʺ

106° 26ʹ 23ʺ

9° 47ʹ 42ʺ

106° 24ʹ 40ʺ

C-48-57-B-d

Rạch Năng

TV

xã Hiệp Hòa

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 56ʺ

106° 25ʹ 32ʺ

9° 47ʹ 29ʺ

106° 25ʹ 08ʺ

C-48-57-B-d

ấp Cái Già

DC

xã Hiệp Mỹ Đông

H. Cầu Ngang

9° 45ʹ 33ʺ

106° 29ʹ 14ʺ

C-48-57-B-d

ấp Cái Già Bến

DC

xã Hiệp Mỹ Đông

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 56ʺ

106° 28ʹ 53ʺ

C-48-57-D-b

ấp Cái Già Trên

DC

xã Hiệp Mỹ Đông

H. Cầu Ngang

9° 46ʹ 05ʺ

106° 29ʹ 21ʺ

C-48-57-B-d

ấp Đồng Cò

DC

xã Hiệp Mỹ Đông

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 03ʺ

106° 29ʹ 08ʺ

C-48-57-D-b

ấp Hậu Bối

DC

xã Hiệp Mỹ Đông

H. Cầu Ngang

9° 45ʹ 42ʺ

106° 28ʹ 34ʺ

C-48-57-B-d

ấp Khúc Ngay

DC

xã Hiệp Mỹ Đông

H. Cầu Ngang

9° 43ʹ 56ʺ

106° 29ʹ 50ʺ

C-48-57-D-b

Ấp Rạch

DC

xã Hiệp Mỹ Đông

H. Cầu Ngang

9° 45ʹ 51ʺ

106° 28ʹ 02ʺ

C-48-57-B-d

cầu Cống Đá

KX

xã Hiệp Mỹ Đông

H. Cầu Ngang

9° 45ʹ 48ʺ

106° 27ʹ 37ʺ

C-48-57-B-d

kênh Đìa Cát-Xẻo Cò

TV

xã Hiệp Mỹ Đông

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 50ʺ

106° 28ʹ 35ʺ

9° 44ʹ 34ʺ

106° 29ʹ 57ʺ

C-48-57-D-b

kênh Hậu Bối

TV

xã Hiệp Mỹ Đông

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 55ʺ

106° 28ʹ 29ʺ

9° 46ʹ 00ʺ

106° 28ʹ 47ʺ

C-48-57-B-d;
C-48-57-D-b

kênh Xẻo Lác

TV

xã Hiệp Mỹ Đông

H. Cầu Ngang

9° 46ʹ 11ʺ

106° 27ʹ 44ʺ

9° 46ʹ 11ʺ

106° 28ʹ 29ʺ

C-48-57-B-d

sông Bến Chùa

TV

xã Hiệp Mỹ Đông

H. Cầu Ngang

9° 43ʹ 55ʺ

106° 28ʹ 36ʺ

9° 45ʹ 11ʺ

106° 32ʹ 24ʺ

C-48-57-D-b;
C-48-58-C-a

sông Hiệp Mỹ

TV

xã Hiệp Mỹ Đông

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 54ʺ

106° 28ʹ 29ʺ

9° 43ʹ 55ʺ

106° 28ʹ 36ʺ

C-48-57-D-b

sông Ông Ốc

TV

xã Hiệp Mỹ Đông

H. Cầu Ngang

9° 46ʹ 37ʺ

106° 27ʹ 35ʺ

9° 44ʹ 55ʺ

106° 28ʹ 29ʺ

C-48-57-B-d;
C-48-57-D-b

ấp Bào Bèo

DC

xã Hiệp Mỹ Tây

H. Cầu Ngang

9° 42ʹ 59ʺ

106° 30ʹ 11ʺ

C-48-58-C-a

ấp Bến Chùa

DC

xã Hiệp Mỹ Tây

H. Cầu Ngang

9° 43ʹ 17ʺ

106° 30ʹ 44ʺ

C-48-58-C-a

Ấp Chợ

DC

xã Hiệp Mỹ Tây

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 22ʺ

106° 28ʹ 32ʺ

C-48-57-D-b

ấp Giồng Dài

DC

xã Hiệp Mỹ Tây

H. Cầu Ngang

9° 43ʹ 40ʺ

106° 28ʹ 23ʺ

C-48-57-D-b

ấp Giồng Ngánh

DC

xã Hiệp Mỹ Tây

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 11ʺ

106° 28ʹ 17ʺ

C-48-57-D-b

ấp Lồ Ồ

DC

xã Hiệp Mỹ Tây

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 31ʺ

106° 28ʹ 02ʺ

C-48-57-D-b

ấp Mỹ Quí

DC

xã Hiệp Mỹ Tây

H. Cầu Ngang

9° 42ʹ 44ʺ

106° 28ʹ 37ʺ

C-48-57-D-b

ấp Sông Lưu

DC

xã Hiệp Mỹ Tây

H. Cầu Ngang

9° 42ʹ 19ʺ

106° 29ʹ 05ʺ

C-48-57-D-b

Quốc lộ 53

KX

xã Hiệp Mỹ Tây

H. Cầu Ngang

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-D-b

cầu Ô Lắc

KX

xã Hiệp Mỹ Tây

H. Cầu Ngang

9° 43ʹ 54ʺ

106° 28ʹ 32ʺ

C-48-57-D-b

Cầu Số 9

KX

xã Hiệp Mỹ Tây

H. Cầu Ngang

9° 43ʹ 05ʺ

106° 31ʹ 05ʺ

C-48-58-C-a

chùa Hưng Hiệp Tự

KX

xã Hiệp Mỹ Tây

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 08ʺ

106° 28ʹ 30ʺ

C-48-57-D-b

kênh Bồ Đáy

TV

xã Hiệp Mỹ Tây

H. Cầu Ngang

9° 43ʹ 54ʺ

106° 27ʹ 39ʺ

9° 44ʹ 21ʺ

106° 27ʹ 53ʺ

C-48-57-D-b

kênh Sà Niên

TV

xã Hiệp Mỹ Tây

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 50ʺ

106° 26ʹ 53ʺ

9° 45ʹ 07ʺ

106° 27ʹ 51ʺ

C-48-57-B-d

kênh Tầm Vu

TV

xã Hiệp Mỹ Tây

H. Cầu Ngang

9° 42ʹ 11ʺ

106° 28ʹ 31ʺ

9° 43ʹ 42ʺ

106° 28ʹ 12ʺ

C-48-57-D-b

sông Bến Chùa

TV

xã Hiệp Mỹ Tây

H. Cầu Ngang

9° 43ʹ 55ʺ

106° 28ʹ 36ʺ

9° 45ʹ 11ʺ

106° 32ʹ 24ʺ

C-48-57-D-b;
C-48-58-C-a

sông Hiệp Mỹ

TV

xã Hiệp Mỹ Tây

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 54ʺ

106° 28ʹ 29ʺ

9° 43ʹ 55ʺ

106° 28ʹ 36ʺ

C-48-57-D-b

sông Ông Ốc

TV

xã Hiệp Mỹ Tây

H. Cầu Ngang

9° 46ʹ 37ʺ

106° 27ʹ 35ʺ

9° 44ʹ 55ʺ

106° 28ʹ 29ʺ

C-48-57-B-d;
C-48-57-D-b

sông Trà Côn

TV

xã Hiệp Mỹ Tây

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 50ʺ

106° 26ʹ 53ʺ

9° 43ʹ 55ʺ

106° 28ʹ 36ʺ

C-48-57-D-b

Ấp Giữa

DC

xã Kim Hòa

H. Cầu Ngang

9° 50ʹ 22ʺ

106° 24ʹ 24ʺ

C-48-57-B-d

ấp Kim Câu

DC

xã Kim Hòa

H. Cầu Ngang

9° 51ʹ 09ʺ

106° 24ʹ 23ʺ

C-48-57-B-d

ấp Kim Hòa

DC

xã Kim Hòa

H. Cầu Ngang

9° 49ʹ 11ʺ

106° 24ʹ 28ʺ

C-48-57-B-d

ấp Năng Nơn

DC

xã Kim Hòa

H. Cầu Ngang

9° 49ʹ 12ʺ

106° 23ʹ 16ʺ

C-48-57-B-d

ấp Tân Hiệp

DC

xã Kim Hòa

H. Cầu Ngang

9° 51ʹ 45ʺ

106° 25ʹ 08ʺ

C-48-57-B-d

ấp Trà Cuôn

DC

xã Kim Hòa

H. Cầu Ngang

9° 51ʹ 25ʺ

106° 24ʹ 23ʺ

C-48-57-B-d

Quốc lộ 53

KX

xã Kim Hòa

H. Cầu Ngang

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-B-d

cầu Kim Hòa

KX

xã Kim Hòa

H. Cầu Ngang

9° 51ʹ 32ʺ

106° 24ʹ 17ʺ

C-48-57-B-d

chùa Chết Chrum

KX

xã Kim Hòa

H. Cầu Ngang

9° 49ʹ 40ʺ

106° 24ʹ 29ʺ

C-48-57-B-d

chùa Phước Thành

KX

xã Kim Hòa

H. Cầu Ngang

9° 51ʹ 18ʺ

106° 24ʹ 18ʺ

C-48-57-B-d

chùa Ret Mol

KX

xã Kim Hòa

H. Cầu Ngang

9° 50ʹ 43ʺ

106° 24ʹ 24ʺ

C-48-57-B-d

tịnh xá Ngọc Hiệp

KX

xã Kim Hòa

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 59ʺ

106° 24ʹ 20ʺ

C-48-57-B-d

kênh Cầu Đập Trong

TV

xã Kim Hòa

H. Cầu Ngang

9° 49ʹ 38ʺ

106° 25ʹ 55ʺ

9° 49ʹ 26ʺ

106° 24ʹ 51ʺ

C-48-57-B-d

Kênh Chìm

TV

xã Kim Hòa

H. Cầu Ngang

9° 51ʹ 21ʺ

106° 23ʹ 46ʺ

9° 51ʹ 14ʺ

106° 24ʹ 17ʺ

C-48-57-B-d

Kênh Ranh

TV

xã Kim Hòa

H. Cầu Ngang

9° 49ʹ 35ʺ

106° 25ʹ 13ʺ

9° 50ʹ 45ʺ

106° 24ʹ 30ʺ

C-48-57-B-d

kênh Thống Nhất

TV

xã Kim Hòa

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 29ʺ

106° 16ʹ 51ʺ

9° 48ʹ 51ʺ

106° 27ʹ 04ʺ

C-48-57-B-d

sông Trà Cuôn

TV

xã Kim Hòa

H. Cầu Ngang

9° 50ʹ 54ʺ

106° 22ʹ 23ʺ

9° 51ʹ 45ʺ

106° 26ʹ 31ʺ

C-48-57-B-d

ấp Bào Mốt

DC

xã Long Sơn

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 12ʺ

106° 24ʹ 30ʺ

C-48-57-D-b

ấp Huyền Đức

DC

xã Long Sơn

H. Cầu Ngang

9° 43ʹ 55ʺ

106° 25ʹ 22ʺ

C-48-57-D-b

ấp La Bang

DC

xã Long Sơn

H. Cầu Ngang

9° 45ʹ 57ʺ

106° 26ʹ 32ʺ

C-48-57-B-d

ấp Long Hanh

DC

xã Long Sơn

H. Cầu Ngang

9° 43ʹ 54ʺ

106° 25ʹ 58ʺ

C-48-57-D-b

ấp Ô Răng

DC

xã Long Sơn

H. Cầu Ngang

9° 45ʹ 34ʺ

106° 25ʹ 52ʺ

C-48-57-B-d

ấp Sóc Giụp

DC

xã Long Sơn

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 40ʺ

106° 26ʹ 19ʺ

C-48-57-D-b

ấp Sóc Mới

DC

xã Long Sơn

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 54ʺ

106° 25ʹ 03ʺ

C-48-57-D-b

ấp Sơn Lang

DC

xã Long Sơn

H. Cầu Ngang

9° 45ʹ 25ʺ

106° 26ʹ 28ʺ

C-48-57-B-d

ấp Tân Lập

DC

xã Long Sơn

H. Cầu Ngang

9° 43ʹ 17ʺ

106° 25ʹ 39ʺ

C-48-57-D-b

Quốc lộ 53

KX

xã Long Sơn

H. Cầu Ngang

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-B-d;
C-48-57-D-b

chợ Long Sơn

KX

xã Long Sơn

H. Cầu Ngang

9° 45ʹ 09ʺ

106° 26ʹ 25ʺ

C-48-57-B-d

chợ Tân Lập

KX

xã Long Sơn

H. Cầu Ngang

9° 43ʹ 24ʺ

106° 25ʹ 39ʺ

C-48-57-D-b

chùa Phnô Răng (Ô Răng)

KX

xã Long Sơn

H. Cầu Ngang

9° 45ʹ 33ʺ

106° 26ʹ 06ʺ

C-48-57-B-d

kênh Bình Tân-Ba So

TV

xã Long Sơn

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 29ʺ

106° 25ʹ 08ʺ

9° 44ʹ 35ʺ

106° 24ʹ 40ʺ

C-48-57-B-d;
C-48-57-D-b

kênh La Bang

TV

xã Long Sơn

H. Cầu Ngang

9° 45ʹ 30ʺ

106° 27ʹ 42ʺ

9° 45ʹ 53ʺ

106° 26ʹ 36ʺ

C-48-57-B-d

kênh Sà Niên

TV

xã Long Sơn

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 50ʺ

106° 26ʹ 53ʺ

9° 45ʹ 07ʺ

106° 27ʹ 51ʺ

C-48-57-B-d;

Sông Củ

TV

xã Long Sơn

H. Cầu Ngang

9° 42ʹ 00ʺ

106° 23ʹ 35ʺ

9° 43ʹ 02ʺ

106° 24ʹ 32ʺ

C-48-57-D-b

sông Ông Ốc

TV

xã Long Sơn

H. Cầu Ngang

9° 46ʹ 37ʺ

106° 27ʹ 35ʺ

9° 44ʹ 55ʺ

106° 28ʹ 29ʺ

C-48-57-B-d

sông Tân Lập

TV

xã Long Sơn

H. Cầu Ngang

9° 42ʹ 38ʺ

106° 25ʹ 01ʺ

9° 43ʹ 44ʺ

106° 27ʹ 49ʺ

C-48-57-D-b

sông Trà Côn

TV

xã Long Sơn

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 50ʺ

106° 26ʹ 53ʺ

9° 43ʹ 55ʺ

106° 28ʹ 36ʺ

C-48-57-D-b

ấp Bào Sen

DC

xã Mỹ Hòa

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 43ʺ

106° 28ʹ 14ʺ

C-48-57-B-d

ấp Bờ Kinh 1

DC

xã Mỹ Hòa

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 53ʺ

106° 26ʹ 50ʺ

C-48-57-B-d

ấp Bờ Kinh 2

DC

xã Mỹ Hòa

H. Cầu Ngang

9° 49ʹ 12ʺ

106° 26ʹ 30ʺ

C-48-57-B-d

ấp Cẩm Hương

DC

xã Mỹ Hòa

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 00ʺ

106° 28ʹ 10ʺ

C-48-57-B-d

ấp Hòa Hưng

DC

xã Mỹ Hòa

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 29ʺ

106° 27ʹ 49ʺ

C-48-57-B-d

ấp Hòa Thịnh

DC

xã Mỹ Hòa

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 21ʺ

106° 28ʹ 36ʺ

C-48-57-B-d

ấp Mỹ Cẩm B

DC

xã Mỹ Hòa

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 41ʺ

106° 27ʹ 18ʺ

C-48-57-B-d

ấp Sóc Hoang

DC

xã Mỹ Hòa

H. Cầu Ngang

9° 49ʹ 03ʺ

106° 28ʹ 08ʺ

C-48-57-B-d

Quốc lộ 53

KX

xã Mỹ Hòa

H. Cầu Ngang

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-B-d

chùa Liên Giác

KX

xã Mỹ Hòa

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 56ʺ

106° 28ʹ 17ʺ

C-48-57-B-d

chùa Pro Hút

KX

xã Mỹ Hòa

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 28ʺ

106° 27ʹ 18ʺ

C-48-57-B-d

chùa Teo Chás

KX

xã Mỹ Hòa

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 52ʺ

106° 28ʹ 16ʺ

C-48-57-B-d

chùa Teo Thmây

KX

xã Mỹ Hòa

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 26ʺ

106° 27ʹ 59ʺ

C-48-57-B-d

Kênh Giồng

TV

xã Mỹ Hòa

H. Cầu Ngang

9° 49ʹ 56ʺ

106° 26ʹ 12ʺ

9° 50ʹ 22ʺ

106° 26ʹ 42ʺ

C-48-57-B-d

kênh Thống Nhất

TV

xã Mỹ Hòa

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 29ʺ

106° 16ʹ 51ʺ

9° 48ʹ 51ʺ

106° 27ʹ 04ʺ

C-48-57-B-d

kênh Vĩnh Bình-Mỹ Cẩm

TV

xã Mỹ Hòa

H. Cầu Ngang

9° 53ʹ 07ʺ

106° 26ʹ 43ʺ

9° 47ʹ 56ʺ

106° 29ʹ 11ʺ

C-48-57-B-d

kênh Xóm Chòi

TV

xã Mỹ Hòa

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 56ʺ

106° 26ʹ 23ʺ

9° 47ʹ 42ʺ

106° 24ʹ 40ʺ

C-48-57-B-d

rạch Bào Sen

TV

xã Mỹ Hòa

H. Cầu Ngang

9° 46ʹ 37ʺ

106° 27ʹ 35ʺ

9° 47ʹ 43ʺ

106° 27ʹ 32ʺ

C-48-57-B-d

sông Cầu Ngang

TV

xã Mỹ Hòa

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 43ʺ

106° 27ʹ 32ʺ

9° 49ʹ 56ʺ

106° 26ʹ 12ʺ

C-48-57-B-d

sông Vinh Kim

TV

xã Mỹ Hòa

H. Cầu Ngang

9° 49ʹ 38ʺ

106° 25ʹ 55ʺ

9° 53ʹ 33ʺ

106° 26ʹ 17ʺ

C-48-57-B-d

ấp Bến Cát

DC

xã Mỹ Long Bắc

H. Cầu Ngang

9° 49ʹ 34ʺ

106° 29ʹ 18ʺ

C-48-57-B-d

ấp Bến Đáy B

DC

xã Mỹ Long Bắc

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 05ʺ

106° 30ʹ 17ʺ

C-48-58-A-c

ấp Bến Kinh

DC

xã Mỹ Long Bắc

H. Cầu Ngang

9° 49ʹ 16ʺ

106° 28ʹ 48ʺ

C-48-57-B-d

ấp Hạnh Mỹ

DC

xã Mỹ Long Bắc

H. Cầu Ngang

9° 49ʹ 50ʺ

106° 28ʹ 33ʺ

C-48-57-B-d

ấp Mỹ Thập

DC

xã Mỹ Long Bắc

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 45ʺ

106° 28ʹ 46ʺ

C-48-57-B-d

ấp Nhứt A

DC

xã Mỹ Long Bắc

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 13ʺ

106° 29ʹ 28ʺ

C-48-57-B-d

Chùa Dơi

KX

xã Mỹ Long Bắc

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 39ʺ

106° 29ʹ 22ʺ

C-48-57-B-d

đình Hạnh Mỹ

KX

xã Mỹ Long Bắc

H. Cầu Ngang

9° 49ʹ 42ʺ

106° 28ʹ 39ʺ

C-48-57-B-d

đình Long Hậu

KX

xã Mỹ Long Bắc

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 25ʺ

106° 29ʹ 31ʺ

C-48-57-B-d

đình Mỹ Thập

KX

xã Mỹ Long Bắc

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 54ʺ

106° 28ʹ 46ʺ

C-48-57-B-d

Cồn Bần

TV

xã Mỹ Long Bắc

H. Cầu Ngang

9° 48ʹ 05ʺ

106° 31ʹ 45ʺ

C-48-58-A-c

kênh Bào Giá

TV

xã Mỹ Long Bắc

H. Cầu Ngang

9° 50ʹ 01ʺ

106° 28ʹ 34ʺ

9° 49ʹ 54ʺ

106° 27ʹ 53ʺ

C-48-57-B-d

kênh Vĩnh Bình-Mỹ Cẩm

TV

xã Mỹ Long Bắc

H. Cầu Ngang

9° 53ʹ 07ʺ

106° 26ʹ 43ʺ

9° 47ʹ 56ʺ

106° 29ʹ 11ʺ

C-48-57-B-d

sông Bến Kinh

TV

xã Mỹ Long Bắc

H. Cầu Ngang

9° 49ʹ 19ʺ

106° 29ʹ 53ʺ

9° 49ʹ 47ʺ

106° 29ʹ 37ʺ

C-48-57-B-d

sông Cổ Chiên

TV

xã Mỹ Long Bắc

H. Cầu Ngang

10° 04ʹ 57ʺ

10° 14ʹ 17ʺ

9° 48ʹ 45ʺ

106° 33ʹ 20ʺ

C-48-57-B-d;
C-48-58-A-c

sông Hạnh Mỹ

TV

xã Mỹ Long Bắc

H. Cầu Ngang

9° 50ʹ 01ʺ

106° 28ʹ 34ʺ

9° 50ʹ 20ʺ

106° 29ʹ 14ʺ

C-48-57-B-d

Ấp Ba

DC

xã Mỹ Long Nam

H. Cầu Ngang

9° 46ʹ 01ʺ

106° 30ʹ 25ʺ

C-48-58-A-c

Ấp Năm

DC

xã Mỹ Long Nam

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 09ʺ

106° 31ʹ 12ʺ

C-48-58-C-a

Ấp Nhì

DC

xã Mỹ Long Nam

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 19ʺ

106° 30ʹ 38ʺ

C-48-58-A-c

ấp Nhứt B

DC

xã Mỹ Long Nam

H. Cầu Ngang

9° 46ʹ 51ʺ

106° 30ʹ 18ʺ

C-48-58-A-c

Ấp Tư

DC

xã Mỹ Long Nam

H. Cầu Ngang

9° 45ʹ 29ʺ

106° 31ʹ 11ʺ

C-48-58-A-c

cống Bến Chùa

KX

xã Mỹ Long Nam

H. Cầu Ngang

9° 43ʹ 27ʺ

106° 31ʹ 10ʺ

C-48-58-C-a

cống Thâu Râu

KX

xã Mỹ Long Nam

H. Cầu Ngang

9° 43ʹ 51ʺ

106° 31ʹ 10ʺ

C-48-58-C-a

kênh Đường Trâu

TV

xã Mỹ Long Nam

H. Cầu Ngang

9° 46ʹ 59ʺ

106° 29ʹ 31ʺ

9° 47ʹ 05ʺ

106° 30ʹ 08ʺ

C-48-57-B-d;
C-48-58-A-c

sông Bến Chùa

TV

xã Mỹ Long Nam

H. Cầu Ngang

9° 43ʹ 55ʺ

106° 28ʹ 36ʺ

9° 45ʹ 11ʺ

106° 32ʹ 24ʺ

C-48-58-A-c;
C-48-58-C-a

xẻo Cây Me

TV

xã Mỹ Long Nam

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 50ʺ

106° 31ʹ 12ʺ

9° 43ʹ 54ʺ

106° 31ʹ 18ʺ

C-48-58-C-a

ấp Ba So

DC

xã Nhị Trường

H. Cầu Ngang

9° 45ʹ 05ʺ

106° 23ʹ 40ʺ

C-48-57-B-d

ấp Bông Ven

DC

xã Nhị Trường

H. Cầu Ngang

9° 46ʹ 36ʺ

106° 23ʹ 32ʺ

C-48-57-B-d

ấp Chông Bát

DC

xã Nhị Trường

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 17ʺ

106° 21ʹ 07ʺ

C-48-57-D-a

ấp Giồng Thành

DC

xã Nhị Trường

H. Cầu Ngang

9° 45ʹ 52ʺ

106° 24ʹ 04ʺ

C-48-57-B-d

ấp Là Ca A

DC

xã Nhị Trường

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 30ʺ

106° 22ʹ 25ʺ

C-48-57-D-a

ấp Là Ca B

DC

xã Nhị Trường

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 01ʺ

106° 21ʹ 38ʺ

C-48-57-D-a

ấp Nô Lựa A

DC

xã Nhị Trường

H. Cầu Ngang

9° 45ʹ 23ʺ

106° 23ʹ 10ʺ

C-48-57-B-d

ấp Nô Lựa B

DC

xã Nhị Trường

H. Cầu Ngang

9° 45ʹ 12ʺ

106° 22ʹ 27ʺ

C-48-57-B-c

Ấp Tựa

DC

xã Nhị Trường

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 28ʺ

106° 24ʹ 01ʺ

C-48-57-D-b

cầu Ba So

KX

xã Nhị Trường

H. Cầu Ngang

9° 45ʹ 14ʺ

106° 24ʹ 06ʺ

C-48-57-B-d

chùa Ba So

KX

xã Nhị Trường

H. Cầu Ngang

9° 45ʹ 26ʺ

106° 24ʹ 00ʺ

C-48-57-B-d

chùa Là Ca B

KX

xã Nhị Trường

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 08ʺ

106° 21ʹ 46ʺ

C-48-57-D-a

chùa Tro Păng Veng (Bông Ven)

KX

xã Nhị Trường

H. Cầu Ngang

9° 46ʹ 40ʺ

106° 23ʹ 40ʺ

C-48-57-B-d

hồ Bàu Dài

TV

xã Nhị Trường

H. Cầu Ngang

9° 46ʹ 03ʺ

106° 23ʹ 21ʺ

C-48-57-B-d

kênh Ba So-Hiệp Hòa

TV

xã Nhị Trường

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 26ʺ

106° 25ʹ 08ʺ

9° 45ʹ 44ʺ

106° 24ʹ 16ʺ

C-48-57-B-d

kênh Bóng Trường

TV

xã Nhị Trường

H. Cầu Ngang

9° 43ʹ 01ʺ

106° 20ʹ 35ʺ

9° 44ʹ 38ʺ

106° 23ʹ 23ʺ

C-48-57-D-a;
C-48-57-D-b

kênh Sóc Cụt

TV

xã Nhị Trường

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 47ʺ

106° 18ʹ 56ʺ

9° 45ʹ 28ʺ

106° 22ʹ 06ʺ

C-48-57-B-c

ấp Cầu Vĩ

DC

xã Thạnh Hòa Sơn

H. Cầu Ngang

9° 42ʹ 24ʺ

106° 27ʹ 03ʺ

C-48-57-D-b

ấp Lạc Hòa

DC

xã Thạnh Hòa Sơn

H. Cầu Ngang

9° 42ʹ 24ʺ

106° 27ʹ 43ʺ

C-48-57-D-b

ấp Lạc Sơn

DC

xã Thạnh Hòa Sơn

H. Cầu Ngang

9° 41ʹ 25ʺ

106° 25ʹ 00ʺ

C-48-57-D-b

ấp Lạc Thạnh A

DC

xã Thạnh Hòa Sơn

H. Cầu Ngang

9° 42ʹ 19ʺ

106° 26ʹ 21ʺ

C-48-57-D-b

ấp Lạc Thạnh B

DC

xã Thạnh Hòa Sơn

H. Cầu Ngang

9° 41ʹ 45ʺ

106° 25ʹ 40ʺ

C-48-57-D-b

ấp Sóc Chuối

DC

xã Thạnh Hòa Sơn

H. Cầu Ngang

9° 41ʹ 07ʺ

106° 24ʹ 28ʺ

C-48-57-D-b

ấp Trường Bắn

DC

xã Thạnh Hòa Sơn

H. Cầu Ngang

9° 41ʹ 37ʺ

106° 24ʹ 11ʺ

C-48-57-D-b

chùa Mê Rông Chas

KX

xã Thạnh Hòa Sơn

H. Cầu Ngang

9° 42ʹ 06ʺ

106° 26ʹ 22ʺ

C-48-57-D-b

chùa Mê Rông Thmây

KX

xã Thạnh Hòa Sơn

H. Cầu Ngang

9° 41ʹ 12ʺ

106° 24ʹ 38ʺ

C-48-57-D-b

chùa Ông Bổn

KX

xã Thạnh Hòa Sơn

H. Cầu Ngang

9° 42ʹ 26ʺ

106° 26ʹ 33ʺ

C-48-57-D-b

chùa Ông Bổn

KX

xã Thạnh Hòa Sơn

H. Cầu Ngang

9° 42ʹ 06ʺ

106° 24ʹ 42ʺ

C-48-57-D-b

chùa Phước Hiệp

KX

xã Thạnh Hòa Sơn

H. Cầu Ngang

9° 42ʹ 07ʺ

106° 26ʹ 11ʺ

C-48-57-D-b

chùa Vel Lac

KX

xã Thạnh Hòa Sơn

H. Cầu Ngang

9° 42ʹ 38ʺ

106° 28ʹ 20ʺ

C-48-57-D-b

kênh Tầm Vu

TV

xã Thạnh Hòa Sơn

H. Cầu Ngang

9° 42ʹ 11ʺ

106° 28ʹ 31ʺ

9° 43ʹ 42ʺ

106° 28ʹ 12ʺ

C-48-57-D-b

rạch Bến Trại

TV

xã Thạnh Hòa Sơn

H. Cầu Ngang

9° 41ʹ 14ʺ

106° 25ʹ 29ʺ

9° 42ʹ 16ʺ

106° 26ʹ 40ʺ

C-48-57-D-b

rạch Hốc Siêu

TV

xã Thạnh Hòa Sơn

H. Cầu Ngang

9° 41ʹ 31ʺ

106° 24ʹ 22ʺ

9° 42ʹ 00ʺ

106° 23ʹ 35ʺ

C-48-57-D-b

rạch Thị Ròn

TV

xã Thạnh Hòa Sơn

H. Cầu Ngang

9° 42ʹ 39ʺ

106° 26ʹ 53ʺ

9° 43ʹ 00ʺ

106° 26ʹ 46ʺ

C-48-57-D-b

sông Tân Lập

TV

xã Thạnh Hòa Sơn

H. Cầu Ngang

9° 42ʹ 38ʺ

106° 25ʹ 01ʺ

9° 43ʹ 44ʺ

106° 27ʹ 49ʺ

C-48-57-D-b

sông Trà Côn

TV

xã Thạnh Hòa Sơn

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 50ʺ

106° 26ʹ 53ʺ

9° 43ʹ 55ʺ

106° 28ʹ 36ʺ

C-48-57-D-b

ấp Nô Công

DC

xã Thuận Hòa

H. Cầu Ngang

9° 46ʹ 47ʺ

106° 26ʹ 44ʺ

C-48-57-B-d

Ấp Rạch

DC

xã Thuận Hòa

H. Cầu Ngang

9° 46ʹ 33ʺ

106° 27ʹ 40ʺ

C-48-57-B-d

ấp Sóc Chùa

DC

xã Thuận Hòa

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 01ʺ

106° 26ʹ 13ʺ

C-48-57-B-d

ấp Thuận An

DC

xã Thuận Hòa

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 10ʺ

106° 26ʹ 45ʺ

C-48-57-B-d

ấp Thuận Hiệp

DC

xã Thuận Hòa

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 40ʺ

106° 26ʹ 24ʺ

C-48-57-B-d

ấp Thủy Hòa

DC

xã Thuận Hòa

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 03ʺ

106° 26ʹ 55ʺ

C-48-57-B-d

ấp Trà Kim

DC

xã Thuận Hòa

H. Cầu Ngang

9° 46ʹ 12ʺ

106° 26ʹ 12ʺ

C-48-57-B-d

Quốc lộ 53

KX

xã Thuận Hòa

H. Cầu Ngang

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-B-d

chùa Chông Phnô

KX

xã Thuận Hòa

H. Cầu Ngang

9° 46ʹ 07ʺ

106° 25ʹ 31ʺ

C-48-57-B-d

chùa Kos Som

KX

xã Thuận Hòa

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 01ʺ

106° 26ʹ 31ʺ

C-48-57-B-d

thánh thất cao đài

KX

xã Thuận Hòa

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 11ʺ

106° 26ʹ 55ʺ

C-48-57-B-d

kênh Bình Tân-Ba So

TV

xã Thuận Hòa

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 29ʺ

106° 25ʹ 08ʺ

9° 44ʹ 35ʺ

106° 24ʹ 40ʺ

C-48-57-B-d

Kênh Ngay

TV

xã Thuận Hòa

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 37ʺ

106° 27ʹ 10ʺ

9° 46ʹ 37ʺ

106° 27ʹ 35ʺ

C-48-57-B-d

kênh Ông Đức

TV

xã Thuận Hòa

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 56ʺ

106° 26ʹ 54ʺ

9° 47ʹ 51ʺ

106° 26ʹ 09ʺ

C-48-57-B-d

kênh Xẻo Lác

TV

xã Thuận Hòa

H. Cầu Ngang

9° 46ʹ 11ʺ

106° 27ʹ 44ʺ

9° 46ʹ 11ʺ

106° 28ʹ 29ʺ

C-48-57-B-d

kênh Xóm Chòi

TV

xã Thuận Hòa

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 56ʺ

106° 26ʹ 23ʺ

9° 47ʹ 42ʺ

106° 24ʹ 40ʺ

C-48-57-B-d

rạch Bào Sen

TV

xã Thuận Hòa

H. Cầu Ngang

9° 46ʹ 37ʺ

106° 27ʹ 35ʺ

9° 47ʹ 43ʺ

106° 27ʹ 32ʺ

C-48-57-B-d

sông Ông Ốc

TV

xã Thuận Hòa

H. Cầu Ngang

9° 46ʹ 37ʺ

106° 27ʹ 35ʺ

9° 44ʹ 55ʺ

106° 28ʹ 29ʺ

C-48-57-B-d

ấp Căn Nom

DC

xã Trường Thọ

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 25ʺ

106° 22ʹ 28ʺ

C-48-57-B-c

ấp Chông Văn

DC

xã Trường Thọ

H. Cầu Ngang

9° 46ʹ 08ʺ

106° 21ʹ 22ʺ

C-48-57-B-c

ấp Cós Xoài

DC

xã Trường Thọ

H. Cầu Ngang

9° 45ʹ 57ʺ

106° 20ʹ 14ʺ

C-48-57-B-c

ấp Giồng Chanh

DC

xã Trường Thọ

H. Cầu Ngang

9° 45ʹ 47ʺ

106° 21ʹ 41ʺ

C-48-57-B-c

ấp Giồng Dầy

DC

xã Trường Thọ

H. Cầu Ngang

9° 45ʹ 12ʺ

106° 20ʹ 39ʺ

C-48-57-B-c

ấp Nô Pộk

DC

xã Trường Thọ

H. Cầu Ngang

9° 46ʹ 13ʺ

106° 20ʹ 54ʺ

C-48-57-B-c

ấp Sóc Cụt

DC

xã Trường Thọ

H. Cầu Ngang

9° 46ʹ 21ʺ

106° 21ʹ 31ʺ

C-48-57-B-c

chùa Can Snom

KX

xã Trường Thọ

H. Cầu Ngang

9° 47ʹ 12ʺ

106° 22ʹ 51ʺ

C-48-57-B-d

chùa Cós Xoài

KX

xã Trường Thọ

H. Cầu Ngang

9° 45ʹ 56ʺ

106° 20ʹ 23ʺ

C-48-57-B-c

chùa Khánh Phước

KX

xã Trường Thọ

H. Cầu Ngang

9° 46ʹ 07ʺ

106° 20ʹ 45ʺ

C-48-57-B-c

chùa Om Păng San (Sóc Cụt)

KX

xã Trường Thọ

H. Cầu Ngang

9° 46ʹ 15ʺ

106° 21ʹ 54ʺ

C-48-57-B-c

kênh Sóc Cụt

TV

xã Trường Thọ

H. Cầu Ngang

9° 44ʹ 47ʺ

106° 18ʹ 56ʺ

9° 45ʹ 28ʺ

106° 22ʹ 06ʺ

C-48-57-B-c

ấp Cà Tum A

DC

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 50ʹ 57ʺ

106° 26ʹ 12ʺ

C-48-57-B-d

ấp Cà Tum B

DC

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 50ʹ 11ʺ

106° 26ʹ 05ʺ

C-48-57-B-d

ấp Chà Và

DC

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 51ʹ 06ʺ

106° 26ʹ 43ʺ

C-48-57-B-d

ấp Giồng Lớn

DC

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 50ʹ 09ʺ

106° 27ʹ 44ʺ

C-48-57-B-d

ấp Mai Hương

DC

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 49ʹ 37ʺ

106° 27ʹ 16ʺ

C-48-57-B-d

Ấp Rẩy

DC

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 52ʹ 00ʺ

106° 26ʹ 40ʺ

C-48-57-B-d

ấp Rẩy A

DC

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 53ʹ 07ʺ

106° 26ʹ 13ʺ

C-48-57-B-b

ấp Thôn Rôn

DC

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 51ʹ 22ʺ

106° 27ʹ 22ʺ

C-48-57-B-d

ấp Trà Cuôn

DC

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 51ʹ 30ʺ

106° 25ʹ 45ʺ

C-48-57-B-d

ấp Vinh Cửu

DC

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 49ʹ 51ʺ

106° 27ʹ 20ʺ

C-48-57-B-d

Quốc lộ 53

KX

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-B-d

bến phà Xếp Phụng

KX

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 53ʹ 50ʺ

106° 26ʹ 52ʺ

C-48-57-B-b

cầu Trà Cuôn 1

KX

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 51ʹ 34ʺ

106° 25ʹ 42ʺ

C-48-57-B-d

cầu Trà Cuôn 2

KX

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 51ʹ 26ʺ

106° 26ʹ 01ʺ

C-48-57-B-d

cầu Vinh Kim

KX

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 51ʹ 16ʺ

106° 26ʹ 25ʺ

C-48-57-B-d

cống Vĩnh Bình-Mỹ Cẩm

KX

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 52ʹ 08ʺ

106° 26ʹ 52ʺ

C-48-57-B-d

Miếu Bà

KX

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 53ʹ 30ʺ

106° 26ʹ 18ʺ

C-48-57-B-b

nhà thờ Vĩnh Hòa

KX

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 51ʹ 44ʺ

106° 25ʹ 26ʺ

C-48-57-B-d

kênh Bào Giá

TV

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 50ʹ 01ʺ

106° 28ʹ 34ʺ

9° 49ʹ 54ʺ

106° 27ʹ 53ʺ

C-48-57-B-d

kênh Cá Trê

TV

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 50ʹ 46ʺ

106° 28ʹ 02ʺ

9° 50ʹ 40ʺ

106° 27ʹ 36ʺ

C-48-57-B-d

kênh Cầu Đập Ngoài

TV

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 49ʹ 48ʺ

106° 26ʹ 02ʺ

9° 49ʹ 37ʺ

106° 25ʹ 40ʺ

C-48-57-B-d

kênh Cầu Đập Trong

TV

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 49ʹ 38ʺ

106° 25ʹ 55ʺ

9° 49ʹ 26ʺ

106° 24ʹ 51ʺ

C-48-57-B-d

Kênh Giồng

TV

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 49ʹ 56ʺ

106° 26ʹ 12ʺ

9° 50ʹ 22ʺ

106° 26ʹ 42ʺ

C-48-57-B-d

kênh Hai Nò

TV

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 50ʹ 12ʺ

106° 26ʹ 12ʺ

9° 50ʹ 21ʺ

106° 25ʹ 14ʺ

C-48-57-B-d

kênh Hồ Phát

TV

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 50ʹ 06ʺ

106° 26ʹ 10ʺ

9° 50ʹ 09ʺ

106° 25ʹ 12ʺ

C-48-57-B-d

kênh Năm Tươi

TV

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 50ʹ 43ʺ

106° 26ʹ 18ʺ

9° 50ʹ 45ʺ

106° 25ʹ 20ʺ

C-48-57-B-d

kênh Ông Cố

TV

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 51ʹ 03ʺ

106° 26ʹ 21ʺ

9° 51ʹ 12ʺ

106° 25ʹ 25ʺ

C-48-57-B-d

Kênh Ranh

TV

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 49ʹ 35ʺ

106° 25ʹ 13ʺ

9° 50ʹ 45ʺ

106° 24ʹ 30ʺ

C-48-57-B-d

Kênh Sậy

TV

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 51ʹ 30ʺ

106° 28ʹ 15ʺ

9° 51ʹ 06ʺ

106° 27ʹ 28ʺ

C-48-57-B-d

kênh Tám Trọng

TV

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 50ʹ 46ʺ

106° 26ʹ 18ʺ

9° 51ʹ 03ʺ

106° 25ʹ 24ʺ

C-48-57-B-d

kênh Vĩnh Bình-Mỹ Cẩm

TV

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 53ʹ 07ʺ

106° 26ʹ 43ʺ

9° 47ʹ 56ʺ

106° 29ʹ 11ʺ

C-48-57-B-d

sông Cổ Chiên

TV

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

10° 04ʹ 57ʺ

106° 14ʹ 17ʺ

9° 48ʹ 45ʺ

106° 33ʹ 20ʺ

C-48-57-B-b;
C-48-57-B-d

sông Trà Cuôn

TV

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 50ʹ 54ʺ

106° 22ʹ 23ʺ

9° 51ʹ 45ʺ

106° 26ʹ 31ʺ

C-48-57-B-d

sông Vinh Kim

TV

xã Vinh Kim

H. Cầu Ngang

9° 49ʹ 38ʺ

106° 25ʹ 55ʺ

9° 53ʹ 33ʺ

106° 26ʹ 17ʺ

C-48-57-B-b;
C-48-57-B-d

Khóm 1

DC

TT. Châu Thành

H. Châu Thành

9° 52ʹ 24ʺ

106° 21ʹ 05ʺ

C-48-57-B-c

Khóm 2

DC

TT. Châu Thành

H. Châu Thành

9° 52ʹ 07ʺ

106° 21ʹ 05ʺ

C-48-57-B-c

Khóm 3

DC

TT. Châu Thành

H. Châu Thành

9° 52ʹ 38ʺ

106° 20ʹ 38ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 4

DC

TT. Châu Thành

H. Châu Thành

9° 52ʹ 55ʺ

106° 20ʹ 46ʺ

C-48-57-B-a

Khóm 5

DC

TT. Châu Thành

H. Châu Thành

9° 52ʹ 20ʺ

106° 20ʹ 42ʺ

C-48-57-B-c

Quốc lộ 54

KX

TT. Châu Thành

H. Châu Thành

9° 56ʹ 52ʺ

106° 03ʹ 15ʺ

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 24ʺ

C-48-57-B-c;
C-48-57-B-a

cầu Đa Lộc

KX

TT. Châu Thành

H. Châu Thành

9° 52ʹ 22ʺ

106° 20ʹ 55ʺ

C-48-57-B-c

cầu Tầm Phương

KX

TT. Châu Thành

H. Châu Thành

9° 53ʹ 27ʺ

106° 20ʹ 31ʺ

C-48-57-B-a

chùa Hưng Long

KX

TT. Châu Thành

H. Châu Thành

9° 52ʹ 20ʺ

106° 20ʹ 38ʺ

C-48-57-B-c

chùa Kom Pong Chrây (Hang)

KX

TT. Châu Thành

H. Châu Thành

9° 53ʹ 17ʺ

106° 20ʹ 36ʺ

C-48-57-B-a

Công ty trách nhiệm hữu hạn May Trà Vinh

KX

TT. Châu Thành

H. Châu Thành

9° 51ʹ 55ʺ

106° 20ʹ 48ʺ

C-48-57-B-c

đình Đa Lộc

KX

TT. Châu Thành

H. Châu Thành

9° 52ʹ 09ʺ

106° 20ʹ 54ʺ

C-48-57-B-c

kênh Tầm Phương

TV

TT. Châu Thành

H. Châu Thành

9° 53ʹ 29ʺ

106° 20ʹ 46ʺ

9° 51ʹ 25ʺ

106° 17ʹ 38ʺ

C-48-57-B-a

rạch Bàng Đa

TV

TT. Châu Thành

H. Châu Thành

9° 52ʹ 23ʺ

106° 20ʹ 56ʺ

9° 52ʹ 21ʺ

106° 24ʹ 25ʺ

C-48-57-B-c;
C-48-57-B-a

sông Đa Lộc

TV

TT. Châu Thành

H. Châu Thành

9° 49ʹ 32ʺ

106° 21ʹ 05ʺ

9° 53ʹ 29ʺ

106° 20ʹ 46ʺ

C-48-57-B-a

ấp Ba Tiêu

DC

xã Đa Lộc

H. Châu Thành

9° 52ʹ 49ʺ

106° 20ʹ 56ʺ

C-48-57-B-a

ấp Bàu Sơn

DC

xã Đa Lộc

H. Châu Thành

9° 52ʹ 40ʺ

106° 22ʹ 23ʺ

C-48-57-B-a

ấp Giồng Lức

DC

xã Đa Lộc

H. Châu Thành

9° 49ʹ 09ʺ

106° 20ʹ 59ʺ

C-48-57-B-c

ấp Hương Phụ A

DC

xã Đa Lộc

H. Châu Thành

9° 51ʹ 33ʺ

106° 21ʹ 01ʺ

C-48-57-B-c

ấp Hương Phụ B

DC

xã Đa Lộc

H. Châu Thành

9° 51ʹ 07ʺ

106° 21ʹ 19ʺ

C-48-57-B-c

ấp Hương Phụ C

DC

xã Đa Lộc

H. Châu Thành

9° 49ʹ 13ʺ

106° 22ʹ 13ʺ

C-48-57-B-c

ấp Thanh Trì A

DC

xã Đa Lộc

H. Châu Thành

9° 52ʹ 06ʺ

106° 20ʹ 23ʺ

C-48-57-B-c

ấp Thanh Trì B

DC

xã Đa Lộc

H. Châu Thành

9° 52ʹ 25ʺ

106° 20ʹ 18ʺ

C-48-57-B-c

Quốc lộ 54

KX

xã Đa Lộc

H. Châu Thành

9° 56ʹ 52ʺ

106° 03ʹ 15ʺ

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 24ʺ

C-48-57-B-c

cầu Giồng Lức

KX

xã Đa Lộc

H. Châu Thành

9° 49ʹ 31ʺ

106° 21ʹ 02ʺ

C-48-57-B-c

cầu Thanh Trì

KX

xã Đa Lộc

H. Châu Thành

9° 52ʹ 00ʺ

106° 19ʹ 23ʺ

C-48-57-B-c

chùa Ô Tà Pậu

KX

xã Đa Lộc

H. Châu Thành

9° 52ʹ 41ʺ

106° 22ʹ 31ʺ

C-48-57-B-b

chùa Phnô Anđet

KX

xã Đa Lộc

H. Châu Thành

9° 49ʹ 05ʺ

106° 20ʹ 57ʺ

C-48-57-B-c

chùa Trốt Cớt

KX

xã Đa Lộc

H. Châu Thành

9° 51ʹ 14ʺ

106° 21ʹ 19ʺ

C-48-57-B-c

Miếu Bà

KX

xã Đa Lộc

H. Châu Thành

9° 49ʹ 36ʺ

106° 21ʹ 18ʺ

C-48-57-B-c

kênh Ô Kà Đa

TV

xã Đa Lộc

H. Châu Thành

9° 51ʹ 24ʺ

106° 22ʹ 59ʺ

9° 51ʹ 12ʺ

106° 22ʹ 22ʺ

C-48-57-B-c

kênh Tầm Phương

TV

xã Đa Lộc

H. Châu Thành

9° 53ʹ 29ʺ

106° 20ʹ 46ʺ

9° 51ʹ 25ʺ

106° 17ʹ 38ʺ

C-48-57-B-a

kênh Thống Nhất

TV

xã Đa Lộc

H. Châu Thành

9° 48ʹ 29ʺ

106° 16ʹ 51ʺ

9° 48ʹ 51ʺ

106° 27ʹ 04ʺ

C-48-57-B-c

kênh Trà Cuông

TV

xã Đa Lộc

H. Châu Thành

9° 50ʹ 54ʺ

106° 22ʹ 23ʺ

9° 51ʹ 35ʺ

106° 24ʹ 11ʺ

C-48-57-B-c;
C-48-57-B-d

rạch Bàng Đa

TV

xã Đa Lộc

H. Châu Thành

9° 52ʹ 23ʺ

106° 20ʹ 56ʺ

9° 52ʹ 21ʺ

106° 24ʹ 25ʺ

C-48-57-B-a;
C-48-57-B-b

sông Đa Lộc

TV

xã Đa Lộc

H. Châu Thành

9° 49ʹ 32ʺ

106° 21ʹ 05ʺ

9° 53ʹ 29ʺ

106° 20ʹ 46ʺ

C-48-57-B-a;
C-48-57-B-c

ấp Chăng Mật

DC

xã Hòa Lợi

H. Châu Thành

9° 55ʹ 15ʺ

106° 22ʹ 07ʺ

C-48-57-B-a

ấp Đa Hòa Bắc

DC

xã Hòa Lợi

H. Châu Thành

9° 53ʹ 42ʺ

106° 23ʹ 16ʺ

C-48-57-B-b

ấp Đa Hòa Nam

DC

xã Hòa Lợi

H. Châu Thành

9° 54ʹ 06ʺ

106° 23ʹ 32ʺ

C-48-57-B-b

ấp Kênh Xáng

DC

xã Hòa Lợi

H. Châu Thành

9° 54ʹ 47ʺ

106° 21ʹ 42ʺ

C-48-57-B-a

ấp Qui Nông A

DC

xã Hòa Lợi

H. Châu Thành

9° 54ʹ 26ʺ

106° 22ʹ 43ʺ

C-48-57-B-b

ấp Qui Nông B

DC

xã Hòa Lợi

H. Châu Thành

9° 54ʹ 18ʺ

106° 22ʹ 54ʺ

C-48-57-B-b

ấp Trì Phong

DC

xã Hòa Lợi

H. Châu Thành

9° 55ʹ 13ʺ

106° 21ʹ 37ʺ

C-48-57-B-a

Ấp Truôn

DC

xã Hòa Lợi

H. Châu Thành

9° 55ʹ 03ʺ

106° 21ʹ 55ʺ

C-48-57-B-a

Quốc lộ 53

KX

xã Hòa Lợi

H. Châu Thành

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-B-a;
C-48-57-B-b

chùa Knong Sróc (Qui Nông)

KX

xã Hòa Lợi

H. Châu Thành

9° 54ʹ 10ʺ

106° 22ʹ 59ʺ

C-48-57-B-b

chùa Liên Quang

KX

xã Hòa Lợi

H. Châu Thành

9° 55ʹ 00ʺ

106° 22ʹ 04ʺ

C-48-57-B-a

Chùa Ô

KX

xã Hòa Lợi

H. Châu Thành

9° 55ʹ 05ʺ

106° 21ʹ 59ʺ

C-48-57-B-a

Chùa Ô

KX

xã Hòa Lợi

H. Châu Thành

9° 55ʹ 30ʺ

106° 21ʹ 35ʺ

C-48-57-B-a

miếu Hình Tháp

KX

xã Hòa Lợi

H. Châu Thành

9° 55ʹ 31ʺ

106° 21ʹ 43ʺ

C-48-57-B-a

rạch Ông Dừa

TV

xã Hòa Lợi

H. Châu Thành

9° 54ʹ 39ʺ

106° 21ʹ 49ʺ

9° 54ʹ 21ʺ

106° 22ʹ 20ʺ

C-48-57-B-a

xẻo Bà Trân

TV

xã Hòa Lợi

H. Châu Thành

9° 54ʹ 44ʺ

106° 23ʹ 17ʺ

9° 55ʹ 32ʺ

106° 24ʹ 04ʺ

C-48-57-B-b

ấp Bà Liêm

DC

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 55ʹ 25ʺ

106° 27ʹ 42ʺ

C-48-57-B-b

ấp Cồn Chim

DC

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 55ʹ 08ʺ

106° 25ʹ 27ʺ

C-48-57-B-b

ấp Đại Thôn A

DC

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 54ʹ 19ʺ

106° 28ʹ 10ʺ

C-48-57-B-b

ấp Đại Thôn B

DC

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 54ʹ 06ʺ

106° 27ʹ 50ʺ

C-48-57-B-b

ấp Giồng Giá

DC

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 54ʹ 51ʺ

106° 28ʹ 15ʺ

C-48-57-B-b

ấp Long Hưng 1

DC

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 55ʹ 37ʺ

106° 26ʹ 20ʺ

C-48-57-B-b

ấp Long Hưng 2

DC

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 56ʹ 17ʺ

106° 25ʹ 08ʺ

C-48-57-B-b

ấp Ông Yển

DC

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 54ʹ 55ʺ

106° 27ʹ 15ʺ

C-48-57-B-b

ấp Thông Lưu

DC

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 55ʹ 23ʺ

106° 25ʹ 38ʺ

C-48-57-B-b

bến phà Bến Bạ

KX

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 55ʹ 06ʺ

106° 28ʹ 37ʺ

C-48-57-B-b

bến phà xếp Phụng

KX

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 53ʹ 50ʺ

106° 26ʹ 52ʺ

C-48-57-B-b

chùa Ông Yển

KX

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 54ʹ 52ʺ

106° 27ʹ 13ʺ

C-48-57-B-b

đình Phước Long

KX

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 54ʹ 59ʺ

106° 26ʹ 31ʺ

C-48-57-B-b

nhà thờ Cổ Chiên

KX

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 54ʹ 30ʺ

106° 28ʹ 15ʺ

C-48-57-B-b

Cồn Chim

TV

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 55ʹ 12ʺ

106° 25ʹ 23ʺ

C-48-57-B-b

Cồn Nạn

TV

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 55ʹ 57ʺ

106° 24ʹ 50ʺ

C-48-57-B-b

rạch Bến Bạ

TV

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 54ʹ 51ʺ

106° 28ʹ 25ʺ

9° 55ʹ 04ʺ

106° 28ʹ 32ʺ

C-48-57-B-b

rạch Cá Bảy

TV

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 54ʹ 09ʺ

106° 28ʹ 38ʺ

9° 53ʹ 37ʺ

106° 27ʹ 55ʺ

C-48-57-B-b

rạch Cần Thay

TV

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 53ʹ 32ʺ

106° 28ʹ 31ʺ

9° 53ʹ 28ʺ

106° 28ʹ 06ʺ

C-48-57-B-b

rạch Cầu Đất

TV

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 54ʹ 20ʺ

106° 27ʹ 55ʺ

9° 54ʹ 09ʺ

106° 27ʹ 31ʺ

C-48-57-B-b

rạch Giăng Độ

TV

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 54ʹ 58ʺ

106° 26ʹ 30ʺ

9° 53ʹ 55ʺ

106° 27ʹ 31ʺ

C-48-57-B-b

rạch Khe Luông

TV

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 54ʹ 12ʺ

106° 28ʹ 07ʺ

9° 53ʹ 48ʺ

106° 28ʹ 12ʺ

C-48-57-B-b

rạch Long Hưng

TV

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 54ʹ 57ʺ

106° 26ʹ 30ʺ

9° 56ʹ 14ʺ

106° 26ʹ 19ʺ

C-48-57-B-b

sông Bà Liêm

TV

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 55ʹ 25ʺ

106° 26ʹ 45ʺ

9° 55ʹ 36ʺ

106° 27ʹ 45ʺ

C-48-57-B-b

sông Cầu Dừa

TV

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 54ʹ 59ʺ

106° 27ʹ 35ʺ

9° 54ʹ 20ʺ

106° 27ʹ 55ʺ

C-48-57-B-b

sông Cổ Chiên

TV

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

10° 04ʹ 57ʺ

106° 14ʹ 17ʺ

9° 48ʹ 45ʺ

106° 33ʹ 20ʺ

C-48-57-B-b

sông Cồn Nạn

TV

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 56ʹ 30ʺ

106° 24ʹ 26ʺ

9° 55ʹ 26ʺ

106° 25ʹ 22ʺ

C-48-57-B-b

sông Cồn Phụng

TV

xã Hòa Minh

H. Châu Thành

9° 53ʹ 58ʺ

106° 27ʹ 13ʺ

9° 50ʹ 41ʺ

106° 30ʹ 31ʺ

C-48-57-B-b

ấp Bích Trì

DC

xã Hòa Thuận

H. Châu Thành

9° 56ʹ 15ʺ

106° 21ʹ 46ʺ

C-48-57-B-a

ấp Đa Cần

DC

xã Hòa Thuận

H. Châu Thành

9° 56ʹ 19ʺ

106° 21ʹ 29ʺ

C-48-57-B-a

ấp Đầu Bờ

DC

xã Hòa Thuận

H. Châu Thành

9° 56ʹ 38ʺ

106° 21ʹ 04ʺ

C-48-57-B-a

ấp Kỳ La

DC

xã Hòa Thuận

H. Châu Thành

9° 56ʹ 32ʺ

106° 21ʹ 29ʺ

C-48-57-B-a

ấp Rạch Kinh

DC

xã Hòa Thuận

H. Châu Thành

9° 56ʹ 52ʺ

106° 22ʹ 48ʺ

C-48-57-B-b

ấp Vĩnh Bảo

DC

xã Hòa Thuận

H. Châu Thành

9° 58ʹ 11ʺ

106° 21ʹ 06ʺ

C-48-57-B-a

ấp Vĩnh Lợi

DC

xã Hòa Thuận

H. Châu Thành

9° 57ʹ 40ʺ

106° 22ʹ 06ʺ

C-48-57-B-a

ấp Vĩnh Trường

DC

xã Hòa Thuận

H. Châu Thành

9° 56ʹ 56ʺ

106° 21ʹ 28ʺ

C-48-57-B-a

ấp Xuân Thạnh

DC

xã Hòa Thuận

H. Châu Thành

9° 57ʹ 21ʺ

106° 21ʹ 21ʺ

C-48-57-B-a

chung cư Kỳ La

DC

xã Hòa Thuận

H. Châu Thành

9° 56ʹ 22ʺ

106° 21ʹ 09ʺ

C-48-57-B-a

chùa Giác Quang

KX

xã Hòa Thuận

H. Châu Thành

9° 56ʹ 48ʺ

106° 21ʹ 36ʺ

C-48-57-B-a

chùa Ksach Canđal

KX

xã Hòa Thuận

H. Châu Thành

9° 56ʹ 03ʺ

106° 21ʹ 42ʺ

C-48-57-B-a

đình Vĩnh Trường

KX

xã Hòa Thuận

H. Châu Thành

9° 57ʹ 13ʺ

106° 21ʹ 27ʺ

C-48-57-B-a

miếu Bà Thiên Hậu

KX

xã Hòa Thuận

H. Châu Thành

9° 58ʹ 18ʺ

106° 21ʹ 13ʺ

C-48-57-B-a

miếu Ông Tà

KX

xã Hòa Thuận

H. Châu Thành

9° 56ʹ 46ʺ

106° 21ʹ 22ʺ

C-48-57-B-a

Quốc lộ 53

KX

xã Hòa Thuận

H. Châu Thành

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-B-a

Rạch Kinh

TV

xã Hòa Thuận

H. Châu Thành

9° 56ʹ 32ʺ

106° 21ʹ 44ʺ

9° 57ʹ 05ʺ

106° 22ʹ 38ʺ

C-48-57-B-a;
C-48-57-B-b

Rạch Sắn

TV

xã Hòa Thuận

H. Châu Thành

9° 57ʹ 01ʺ

106° 21ʹ 37ʺ

9° 57ʹ 05ʺ

106° 22ʹ 38ʺ

C-48-57-B-a;
C-48-57-B-b

sông Cổ Chiên

TV

xã Hòa Thuận

H. Châu Thành

10° 04ʹ 57ʺ

106° 14ʹ 17ʺ

9° 48ʹ 45ʺ

106° 33ʹ 20ʺ

C-48-57-B-a;
C-48-57-B-b

sông Long Bình

TV

xã Hòa Thuận

H. Châu Thành

9° 53ʹ 29ʺ

106° 20ʹ 46ʺ

9° 58ʹ 27ʺ

106° 21ʹ 18ʺ

C-48-57-B-a

ấp Bà Trầm

DC

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 55ʹ 10ʺ

106° 22ʹ 58ʺ

C-48-57-B-b

ấp Bãi Vàng

DC

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 53ʹ 42ʺ

106° 25ʹ 56ʺ

C-48-57-B-b

ấp Cồn Cò

DC

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 57ʹ 22ʺ

106° 23ʹ 44ʺ

C-48-57-B-b

ấp Đại Thôn

DC

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 54ʹ 15ʺ

106° 25ʹ 25ʺ

C-48-57-B-b

ấp Ngãi Hiệp

DC

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 53ʹ 55ʺ

106° 24ʹ 14ʺ

C-48-57-B-b

ấp Ngãi Lợi

DC

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 55ʹ 35ʺ

106° 23ʹ 45ʺ

C-48-57-B-b

ấp Rạch Giữa

DC

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 56ʹ 25ʺ

106° 23ʹ 04ʺ

C-48-57-B-b

ấp Rạch Vồn

DC

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 54ʹ 13ʺ

106° 25ʹ 06ʺ

C-48-57-B-b

tuyến đò Ấp Rẫy

KX

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 53ʹ 33ʺ

106° 26ʹ 11ʺ

C-48-57-B-b

bến phà xếp Phụng

KX

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 53ʹ 50ʺ

106° 26ʹ 52ʺ

C-48-57-B-b

cầu Đa Hòa 1

KX

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 53ʹ 52ʺ

106° 24ʹ 10ʺ

C-48-57-B-b

chùa Liên Hoa

KX

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 54ʹ 02ʺ

106° 24ʹ 29ʺ

C-48-57-B-b

Miếu Bà

KX

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 55ʹ 06ʺ

106° 24ʹ 13ʺ

C-48-57-B-b

rạch Bà Trầm

TV

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 55ʹ 02ʺ

106° 22ʹ 43ʺ

9° 56ʹ 07ʺ

106° 23ʹ 30ʺ

C-48-57-B-b

rạch Cồn Cập

TV

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 57ʹ 21ʺ

106° 23ʹ 37ʺ

9° 56ʹ 59ʺ

106° 24ʹ 11ʺ

C-48-57-B-b

Rạch Gùm

TV

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 57ʹ 15ʺ

106° 24ʹ 02ʺ

9° 56ʹ 44ʺ

106° 23ʹ 41ʺ

C-48-57-B-b

rạch Ngãi Hiệp

TV

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 53ʹ 50ʺ

106° 24ʹ 01ʺ

9° 54ʹ 14ʺ

106° 24ʹ 55ʺ

C-48-57-B-b

rạch Rạch Giữa

TV

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 55ʹ 59ʺ

106° 22ʹ 35ʺ

9° 56ʹ 17ʺ

106° 23ʹ 20ʺ

C-48-57-B-b

rạch Rạch Vồn

TV

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 53ʹ 34ʺ

106° 25ʹ 52ʺ

9° 54ʹ 38ʺ

106° 25ʹ 05ʺ

C-48-57-B-b

rạch Tầm Lòn

TV

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 53ʹ 02ʺ

106° 25ʹ 55ʺ

9° 53ʹ 49ʺ

106° 25ʹ 23ʺ

C-48-57-B-b

rạch Xẻo Dơi

TV

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 57ʹ 28ʺ

106° 23ʹ 30ʺ

9° 57ʹ 47ʺ

106° 23ʹ 37ʺ

C-48-57-B-b

rạch Xẻo Miễu

TV

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 57ʹ 20ʺ

106° 23ʹ 19ʺ

9° 57ʹ 39ʺ

106° 23ʹ 49ʺ

C-48-57-B-b

sông Cổ Chiên

TV

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

10° 04ʹ 57ʺ

106° 14ʹ 17ʺ

9° 48ʹ 45ʺ

106° 33ʹ 20ʺ

C-48-57-B-b

sông Vinh Kim

TV

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 49ʹ 38ʺ

106° 25ʹ 55ʺ

9° 53ʹ 33ʺ

106° 26ʹ 17ʺ

C-48-57-B-b

xẻo Bà Lai Gắng

TV

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 55ʹ 14ʺ

106° 23ʹ 21ʺ

9° 55ʹ 38ʺ

106° 23ʹ 57ʺ

C-48-57-B-b

xẻo Bà Trân

TV

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 54ʹ 44ʺ

106° 23ʹ 17ʺ

9° 55ʹ 32ʺ

106° 24ʹ 04ʺ

C-48-57-B-b

xẻo Bảy Tất

TV

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 54ʹ 33ʺ

106° 24ʹ 10ʺ

9° 55ʹ 02ʺ

106° 24ʹ 36ʺ

C-48-57-B-b

xẻo Trái Nổi

TV

xã Hưng Mỹ

H. Châu Thành

9° 54ʹ 59ʺ

106° 24ʹ 16ʺ

9° 55ʹ 06ʺ

106° 23ʹ 46ʺ

C-48-57-B-b

ấp Bà Tình

DC

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 52ʹ 00ʺ

106° 29ʹ 48ʺ

C-48-57-B-d

ấp Bùng Binh

DC

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 51ʹ 33ʺ

106° 31ʹ 32ʺ

C-48-58-A-c

ấp Cồn Phụng

DC

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 52ʹ 54ʺ

106° 28ʹ 23ʺ

C-48-57-B-b

ấp Hai Thủ

DC

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 50ʹ 46ʺ

106° 31ʹ 56ʺ

C-48-58-A-c

ấp Rạch Giồng

DC

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 51ʹ 50ʺ

106° 31ʹ 11ʺ

C-48-58-A-c

ấp Rạch Gốc

DC

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 53ʹ 16ʺ

106° 29ʹ 51ʺ

C-48-57-B-b

ấp Rạch Ngựa

DC

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 52ʹ 46ʺ

106° 30ʹ 28ʺ

C-48-58-A-a

ấp Rạch Sâu

DC

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 53ʹ 23ʺ

106° 28ʹ 40ʺ

C-48-57-B-b

ấp Thôn Vạn

DC

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 52ʹ 55ʺ

106° 28ʹ 54ʺ

C-48-57-B-b

ấp Xẻo Ranh

DC

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 54ʹ 13ʺ

106° 29ʹ 03ʺ

C-48-57-B-b

xóm Bà Chẩn

DC

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 52ʹ 07ʺ

106° 30ʹ 55ʺ

C-48-58-A-c

xóm Thủ Sau

DC

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 51ʹ 16ʺ

106° 32ʹ 02ʺ

C-48-58-A-c

xóm Thủ Trước

DC

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 50ʹ 19ʺ

106° 31ʹ 29ʺ

C-48-58-A-c

xóm Xẻo Quao

DC

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 52ʹ 26ʺ

106° 29ʹ 35ʺ

C-48-57-B-d

tuyến đò Rạch Sâu

KX

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 53ʹ 18ʺ

106° 28ʹ 15ʺ

C-48-57-B-b

bến phà Bùng Binh

KX

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 51ʹ 42ʺ

106° 31ʹ 42ʺ

C-48-58-A-c

bến phà Thủ Sau

KX

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 51ʹ 21ʺ

106° 32ʹ 08ʺ

C-48-58-A-c

bến phà xếp Phụng

KX

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 53ʹ 50ʺ

106° 26ʹ 52ʺ

C-48-57-B-b

nhà thờ Rạch Giồng

KX

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 51ʹ 47ʺ

106° 31ʹ 09ʺ

C-48-58-A-c

Cồn Phụng

TV

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 52ʹ 42ʺ

106° 28ʹ 26ʺ

C-48-57-B-b

cửa Cổ Chiên

TV

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 48ʹ 45ʺ

106° 33ʹ 20ʺ

C-48-58-A-c

rạch Bà Chẩn

TV

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 52ʹ 02ʺ

106° 29ʹ 54ʺ

9° 52ʹ 14ʺ

106° 31ʹ 06ʺ

C-48-58-A-c

rạch Bùng Binh

TV

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 51ʹ 07ʺ

106° 30ʹ 53ʺ

9° 51ʹ 36ʺ

106° 31ʹ 49ʺ

C-48-58-A-c

rạch Cả Nứa

TV

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 51ʹ 56ʺ

106° 30ʹ 13ʺ

9° 51ʹ 10ʺ

106° 30ʹ 39ʺ

C-48-58-A-c

rạch Cần Thay

TV

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 53ʹ 32ʺ

106° 28ʹ 31ʺ

9° 53ʹ 28ʺ

106° 28ʹ 06ʺ

C-48-57-B-b

rạch Cổ Bồng

TV

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 52ʹ 56ʺ

106° 29ʹ 25ʺ

9° 53ʹ 08ʺ

106° 30ʹ 25ʺ

C-48-57-B-b;

Rạch Dầu

TV

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 52ʹ 01ʺ

106° 30ʹ 30ʺ

9° 52ʹ 36ʺ

106° 30ʹ 48ʺ

C-48-58-A-c

rạch Đầm Lác

TV

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 50ʹ 57ʺ

106° 32ʹ 09ʺ

9° 51ʹ 12ʺ

106° 32ʹ 20ʺ

C-48-58-A-c

rạch Đầm Lớn

TV

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 50ʹ 49ʺ

106° 32ʹ 04ʺ

9° 51ʹ 01ʺ

106° 32ʹ 37ʺ

C-48-58-A-c

Rạch Giồng

TV

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 52ʹ 02ʺ

106° 30ʹ 35ʺ

9° 52ʹ 07ʺ

106° 31ʹ 13ʺ

C-48-58-A-c

Rạch Gốc

TV

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 53ʹ 41ʺ

106° 28ʹ 55ʺ

9° 53ʹ 29ʺ

106° 30ʹ 08ʺ

C-48-57-B-b;
C-48-58-A-a

rạch Ngã Cại

TV

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 50ʹ 28ʺ

106° 32ʹ 20ʺ

9° 50ʹ 46ʺ

106° 32ʹ 17ʺ

C-48-58-A-c

Rạch Ngựa

TV

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 52ʹ 24ʺ

106° 29ʹ 52ʺ

9° 52ʹ 55ʺ

106° 30ʹ 34ʺ

C-48-58-A-c;
C-48-58-A-a,
C-48-57-B-d

Rạch Sâu

TV

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 53ʹ 43ʺ

106° 28ʹ 42ʺ

9° 53ʹ 17ʺ

106° 28ʹ 20ʺ

C-48-57-B-b

Rạch Thủ

TV

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 50ʹ 23ʺ

106° 31ʹ 57ʺ

9° 50ʹ 49ʺ

106° 32ʹ 04ʺ

C-48-58-A-c

rạch Xẻo Quao

TV

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 52ʹ 55ʺ

106° 29ʹ 40ʺ

9° 52ʹ 18ʺ

106° 29ʹ 20ʺ

C-48-57-B-d

sông Cổ Chiên

TV

xã Long Hòa

H. Châu Thành

10° 04ʹ 57ʺ

106° 14ʹ 17ʺ

9° 48ʹ 45ʺ

106° 33ʹ 20ʺ

C-48-58-A-a

sông Cồn Phụng

TV

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 53ʹ 58ʺ

106° 27ʹ 13ʺ

9° 50ʹ 41ʺ

106° 30ʹ 31ʺ

C-48-57-B-b

xẻo Cây Mắm

TV

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 50ʹ 38ʺ

106° 30ʹ 49ʺ

9° 50ʹ 29ʺ

106° 31ʹ 13ʺ

C-48-58-A-c

Xẻo Giữa

TV

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 50ʹ 55ʺ

106° 31ʹ 46ʺ

9° 51ʹ 26ʺ

106° 32ʹ 02ʺ

C-48-58-A-c

xẻo Ngã Cại

TV

xã Long Hòa

H. Châu Thành

9° 51ʹ 05ʺ

106° 31ʹ 48ʺ

9° 51ʹ 35ʺ

106° 31ʹ 48ʺ

C-48-58-A-c

ấp Ba Se A

DC

xã Lương Hòa

H. Châu Thành

9° 55ʹ 01ʺ

106° 17ʹ 36ʺ

C-48-57-B-a

ấp Ba Se B

DC

xã Lương Hòa

H. Châu Thành

9° 55ʹ 43ʺ

106° 17ʹ 09ʺ

C-48-57-B-a

ấp Bình La

DC

xã Lương Hòa

H. Châu Thành

9° 53ʹ 28ʺ

106° 16ʹ 15ʺ

C-48-57-B-a

ấp Bót Chếch

DC

xã Lương Hòa

H. Châu Thành

9° 52ʹ 44ʺ

106° 16ʹ 50ʺ

C-48-57-B-a

ấp Ô Chích A

DC

xã Lương Hòa

H. Châu Thành

9° 55ʹ 17ʺ

106° 16ʹ 26ʺ

C-48-57-B-a

ấp Ô Chích B

DC

xã Lương Hòa

H. Châu Thành

9° 55ʹ 11ʺ

106° 15ʹ 49ʺ

C-48-57-B-a

ấp Sâm Bua

DC

xã Lương Hòa

H. Châu Thành

9° 53ʹ 31ʺ

106° 16ʹ 32ʺ

C-48-57-B-a

Quốc lộ 60

KX

xã Lương Hòa

H. Châu Thành

10° 01ʹ 46ʺ

106° 18ʹ 15ʺ

9° 45ʹ 20ʺ

106° 06ʹ 21ʺ

C-48-57-B-a

cầu Ô Chát

KX

xã Lương Hòa

H. Châu Thành

9° 53ʹ 52ʺ

106° 15ʹ 56ʺ

C-48-57-B-a

chùa Banle Chây

KX

xã Lương Hòa

H. Châu Thành

9° 54ʹ 17ʺ

106° 18ʹ 32ʺ

C-48-57-B-a

chùa Phật Quang

KX

xã Lương Hòa

H. Châu Thành

9° 54ʹ 58ʺ

106° 17ʹ 54ʺ

C-48-57-B-a

kênh Hòa Lạc

TV

xã Lương Hòa

H. Châu Thành

9° 52ʹ 15ʺ

106° 16ʹ 20ʺ

9° 54ʹ 25ʺ

106° 18ʹ 45ʺ

C-48-57-B-a

kênh Ngã Tư

TV

xã Lương Hòa

H. Châu Thành

9° 53ʹ 37ʺ

106° 16ʹ 07ʺ

9° 54ʹ 43ʺ

106° 18ʹ 27ʺ

C-48-57-B-a

kênh Ô Chích

TV

xã Lương Hòa

H. Châu Thành

9° 54ʹ 08ʺ

106° 15ʹ 57ʺ

9° 54ʹ 46ʺ

106° 18ʹ 00ʺ

C-48-57-B-a

kênh Thiêu Ma

TV

xã Lương Hòa

H. Châu Thành

9° 54ʹ 06ʺ

106° 18ʹ 12ʺ

9° 53ʹ 12ʺ

106° 16ʹ 29ʺ

C-48-57-B-a

rạch Ba Se

TV

xã Lương Hòa

H. Châu Thành

9° 55ʹ 06ʺ

106° 17ʹ 50ʺ

9° 56ʹ 17ʺ

106° 16ʹ 39ʺ

C-48-57-B-a

rạch Bót Chếch

TV

xã Lương Hòa

H. Châu Thành

9° 52ʹ 46ʺ

106° 17ʹ 19ʺ

9° 52ʹ 55ʺ

106° 16ʹ 31ʺ

C-48-57-B-a

rạch Ô Chích

TV

xã Lương Hòa

H. Châu Thành

9° 54ʹ 55ʺ

106° 16ʹ 24ʺ

9° 55ʹ 59ʺ

106° 16ʹ 09ʺ

C-48-57-B-a

rạch Trâu Đầm

TV

xã Lương Hòa

H. Châu Thành

9° 55ʹ 06ʺ

106° 16ʹ 53ʺ

9° 55ʹ 29ʺ

106° 16ʹ 24ʺ

C-48-57-B-a

sông Ba Si

TV

xã Lương Hòa

H. Châu Thành

9° 54ʹ 58ʺ

106° 15ʹ 46ʺ

9° 57ʹ 53ʺ

106° 18ʹ 15ʺ

C-48-57-B-a

sông Bến Có

TV

xã Lương Hòa

H. Châu Thành

9° 55ʹ 39ʺ

106° 17ʹ 39ʺ

9° 56ʹ 08ʺ

106° 18ʹ 15ʺ

C-48-57-B-a

sông Ô Chát

TV

xã Lương Hòa

H. Châu Thành

9° 51ʹ 09ʺ

106° 16ʹ 44ʺ

9° 54ʹ 58ʺ

106° 15ʹ 46ʺ

C-48-57-B-a;
C-48-57-B-c

xẻo Ô Chích

TV

xã Lương Hòa

H. Châu Thành

9° 55ʹ 10ʺ

106° 16ʹ 15ʺ

9° 55ʹ 39ʺ

106° 15ʹ 55ʺ

C-48-57-B-a

ấp Chà Dư

DC

xã Lương Hòa A

H. Châu Thành

9° 54ʹ 13ʺ

106° 18ʹ 42ʺ

C-48-57-B-a

ấp Đai Tèn

DC

xã Lương Hòa A

H. Châu Thành

9° 51ʹ 26ʺ

106° 17ʹ 12ʺ

C-48-57-B-c

ấp Hòa Lạc A

DC

xã Lương Hòa A

H. Châu Thành

9° 53ʹ 20ʺ

106° 18ʹ 01ʺ

C-48-57-B-a

ấp Hòa Lạc B

DC

xã Lương Hòa A

H. Châu Thành

9° 52ʹ 40ʺ

106° 17ʹ 39ʺ

C-48-57-B-a

ấp Hòa Lạc C

DC

xã Lương Hòa A

H. Châu Thành

9° 52ʹ 11ʺ

106° 17ʹ 20ʺ

C-48-57-B-c

ấp Ô Bắp

DC

xã Lương Hòa A

H. Châu Thành

9° 51ʹ 24ʺ

106° 16ʹ 38ʺ

C-48-57-B-c

ấp Tân Ngại

DC

xã Lương Hòa A

H. Châu Thành

9° 54ʹ 06ʺ

106° 19ʹ 01ʺ

C-48-57-B-a

Đường tỉnh 911

KX

xã Lương Hòa A

H. Châu Thành

9° 48ʹ 36ʺ

106° 17ʹ 17ʺ

9° 57ʹ 34ʺ

106° 05ʹ 01ʺ

C-48-57-B-c

cầu Bắc Phèn

KX

xã Lương Hòa A

H. Châu Thành

9° 51ʹ 07ʺ

106° 17ʹ 28ʺ

C-48-57-B-c

cầu Ô Xây

KX

xã Lương Hòa A

H. Châu Thành

9° 53ʹ 54ʺ

106° 19ʹ 58ʺ

C-48-57-B-a

Cầu Xây

KX

xã Lương Hòa A

H. Châu Thành

9° 51ʹ 30ʺ

106° 16ʹ 41ʺ

C-48-57-B-c

chùa Chồng Tọp

KX

xã Lương Hòa A

H. Châu Thành

9° 53ʹ 27ʺ

106° 18ʹ 04ʺ

C-48-57-B-a

chùa Pháp Hòa

KX

xã Lương Hòa A

H. Châu Thành

9° 54ʹ 08ʺ

106° 18ʹ 47ʺ

C-48-57-B-a

chùa Sa Mút

KX

xã Lương Hòa A

H. Châu Thành

9° 53ʹ 47ʺ

106° 18ʹ 39ʺ

C-48-57-B-a

nhà thờ Hòa Lạc

KX

xã Lương Hòa A

H. Châu Thành

9° 53ʹ 08ʺ

106° 17ʹ 58ʺ

C-48-57-B-a

kênh Bắc Phèn

TV

xã Lương Hòa A

H. Châu Thành

9° 51ʹ 18ʺ

106° 17ʹ 25ʺ

9° 48ʹ 47ʺ

106° 18ʹ 03ʺ

C-48-57-B-c

kênh Cấp Hai

TV

xã Lương Hòa A

H. Châu Thành

9° 48ʹ 30ʺ

106° 12ʹ 26ʺ

9° 51ʹ 09ʺ

106° 16ʹ 44ʺ

C-48-57-B-c

kênh Hòa Lạc

TV

xã Lương Hòa A

H. Châu Thành

9° 52ʹ 15ʺ

106° 16ʹ 20ʺ

9° 54ʹ 25ʺ

106° 18ʹ 45ʺ

C-48-57-B-a

Kênh Ngang

TV

xã Lương Hòa A

H. Châu Thành

9° 51ʹ 09ʺ

106° 16ʹ 44ʺ

9° 48ʹ 37ʺ

106° 17ʹ 23ʺ

C-48-57-B-c

kênh Tầm Phương

TV

xã Lương Hòa A

H. Châu Thành

9° 53ʹ 29ʺ

106° 20ʹ 46ʺ

9° 51ʹ 25ʺ

106° 17ʹ 38ʺ

C-48-57-B-c;
C-48-57-B-a

sông Đai Tèn

TV

xã Lương Hòa A

H. Châu Thành

9° 51ʹ 13ʺ

106° 18ʹ 14ʺ

9° 51ʹ 17ʺ

106° 16ʹ 43ʺ

C-48-57-B-c

sông Ô Chát

TV

xã Lương Hòa A

H. Châu Thành

9° 51ʹ 09ʺ

106° 16ʹ 44ʺ

9° 54ʹ 58ʺ

106° 15ʹ 46ʺ

C-48-57-B-c

xẻo Ô Tre Lớn

TV

xã Lương Hòa A

H. Châu Thành

9° 50ʹ 02ʺ

106° 18ʹ 47ʺ

9° 51ʹ 13ʺ

106° 18ʹ 14ʺ

C-48-57-B-c

ấp Đầu Giồng A

DC

xã Mỹ Chánh

H. Châu Thành

9° 49ʹ 23ʺ

106° 20ʹ 38ʺ

C-48-57-B-c

ấp Đầu Giồng B

DC

xã Mỹ Chánh

H. Châu Thành

9° 49ʹ 12ʺ

106° 19ʹ 20ʺ

C-48-57-B-c

ấp Giồng Trôm

DC

xã Mỹ Chánh

H. Châu Thành

9° 48ʹ 32ʺ

106° 20ʹ 47ʺ

C-48-57-B-c

ấp Ô Dài

DC

xã Mỹ Chánh

H. Châu Thành

9° 47ʹ 47ʺ

106° 19ʹ 02ʺ

C-48-57-B-c

ấp Phú Mỹ

DC

xã Mỹ Chánh

H. Châu Thành

9° 48ʹ 24ʺ

106° 20ʹ 12ʺ

C-48-57-B-c

ấp Phú Nhiêu

DC

xã Mỹ Chánh

H. Châu Thành

9° 51ʹ 41ʺ

106° 20ʹ 45ʺ

C-48-57-B-c

ấp Thanh Nguyên A

DC

xã Mỹ Chánh

H. Châu Thành

9° 51ʹ 04ʺ

106° 20ʹ 25ʺ

C-48-57-B-c

ấp Thanh Nguyên B

DC

xã Mỹ Chánh

H. Châu Thành

9° 50ʹ 46ʺ

106° 20ʹ 58ʺ

C-48-57-B-c

Quốc lộ 54

KX

xã Mỹ Chánh

H. Châu Thành

9° 56ʹ 52ʺ

106° 03ʹ 15ʺ

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 24ʺ

C-48-57-B-c

Đường tỉnh 912

KX

xã Mỹ Chánh

H. Châu Thành

9° 48ʹ 12ʺ

106° 12ʹ 05ʺ

9° 49ʹ 35ʺ

106° 21ʹ 02ʺ

C-48-57-B-c

cầu Giồng Lức

KX

xã Mỹ Chánh

H. Châu Thành

9° 49ʹ 31ʺ

106° 21ʹ 02ʺ

C-48-57-B-c

chùa Sam Rong Thum

KX

xã Mỹ Chánh

H. Châu Thành

9° 48ʹ 17ʺ

106° 20ʹ 04ʺ

C-48-57-B-c

Miếu Bà

KX

xã Mỹ Chánh

H. Châu Thành

9° 48ʹ 30ʺ

106° 19ʹ 18ʺ

C-48-57-B-c

Miếu Bà

KX

xã Mỹ Chánh

H. Châu Thành

9° 48ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 40ʺ

C-48-57-B-c

miếu Bà Chúa Xứ Thánh Mẫu

KX

xã Mỹ Chánh

H. Châu Thành

9° 50ʹ 31ʺ

106° 21ʹ 03ʺ

C-48-57-B-c

kênh Ô Dài

TV

xã Mỹ Chánh

H. Châu Thành

9° 48ʹ 30ʺ

106° 19ʹ 13ʺ

9° 48ʹ 43ʺ

106° 17ʹ 47ʺ

C-48-57-B-c

kênh Thống Nhất

TV

xã Mỹ Chánh

H. Châu Thành

9° 48ʹ 29ʺ

106° 16ʹ 51ʺ

9° 48ʹ 51ʺ

106° 27ʹ 04ʺ

C-48-57-B-c

ấp Bến Có

DC

xã Nguyệt Hóa

H. Châu Thành

9° 56ʹ 07ʺ

106° 16ʹ 59ʺ

C-48-57-B-a

ấp Cổ Tháp A

DC

xã Nguyệt Hóa

H. Châu Thành

9° 55ʹ 54ʺ

106° 18ʹ 39ʺ

C-48-57-B-a

ấp Cổ Tháp B

DC

xã Nguyệt Hóa

H. Châu Thành

9° 56ʹ 08ʺ

106° 18ʹ 18ʺ

C-48-57-B-a

ấp Sóc Thát

DC

xã Nguyệt Hóa

H. Châu Thành

9° 56ʹ 50ʺ

106° 18ʹ 23ʺ

C-48-57-B-a

ấp Trà Đét

DC

xã Nguyệt Hóa

H. Châu Thành

9° 57ʹ 04ʺ

106° 17ʹ 51ʺ

C-48-57-B-a

ấp Xóm Trảng

DC

xã Nguyệt Hóa

H. Châu Thành

9° 55ʹ 30ʺ

106° 18ʹ 36ʺ

C-48-57-B-a

Quốc lộ 53

KX

xã Nguyệt Hóa

H. Châu Thành

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-B-a

Quốc lộ 60

KX

xã Nguyệt Hóa

H. Châu Thành

10° 01ʹ 46ʺ

106° 18ʹ 15ʺ

9° 45ʹ 20ʺ

106° 06ʹ 21ʺ

C-48-57-B-a

cầu Ba Si

KX

xã Nguyệt Hóa

H. Châu Thành

9° 56ʹ 21ʺ

106° 16ʹ 42ʺ

C-48-57-B-a

cầu Bến Có

KX

xã Nguyệt Hóa

H. Châu Thành

9° 55ʹ 34ʺ

106° 17ʹ 59ʺ

C-48-57-B-a

rạch Ba Se

TV

xã Nguyệt Hóa

H. Châu Thành

9° 55ʹ 06ʺ

106° 17ʹ 50ʺ

9° 56ʹ 17ʺ

106° 16ʹ 39ʺ

C-48-57-B-a

Rạch Bọng

TV

xã Nguyệt Hóa

H. Châu Thành

9° 56ʹ 40ʺ

106° 18ʹ 04ʺ

9° 57ʹ 12ʺ

106° 17ʹ 33ʺ

C-48-57-B-a

rạch Măng Thít

TV

xã Nguyệt Hóa

H. Châu Thành

9° 56ʹ 45ʺ

106° 19ʹ 14ʺ

9° 57ʹ 04ʺ

106° 19ʹ 11ʺ

C-48-57-B-a

rạch Ô Chàm

TV

xã Nguyệt Hóa

H. Châu Thành

9° 56ʹ 29ʺ

106° 18ʹ 53ʺ

9° 56ʹ 45ʺ

106° 19ʹ 14ʺ

C-48-57-B-a

rạch Sóc Thát

TV

xã Nguyệt Hóa

H. Châu Thành

9° 56ʹ 08ʺ

106° 18ʹ 15ʺ

9° 57ʹ 11ʺ

106° 18ʹ 34ʺ

C-48-57-B-a

Rạch Sỏi

TV

xã Nguyệt Hóa

H. Châu Thành

9° 57ʹ 13ʺ

106° 18ʹ 29ʺ

9° 57ʹ 18ʺ

106° 17ʹ 45ʺ

C-48-57-B-a

rạch Trăm Sáu

TV

xã Nguyệt Hóa

H. Châu Thành

9° 55ʹ 55ʺ

106° 17ʹ 37ʺ

9° 56ʹ 34ʺ

106° 17ʹ 12ʺ

C-48-57-B-a

sông Ba Si

TV

xã Nguyệt Hóa

H. Châu Thành

9° 54ʹ 58ʺ

106° 15ʹ 46ʺ

9° 57ʹ 53ʺ

106° 18ʹ 15ʺ

C-48-57-B-a

sông Bến Có

TV

xã Nguyệt Hóa

H. Châu Thành

9° 55ʹ 39ʺ

106° 17ʹ 39ʺ

9° 56ʹ 08ʺ

106° 18ʹ 15ʺ

C-48-57-B-a

sông Phú Hòa

TV

xã Nguyệt Hóa

H. Châu Thành

9° 56ʹ 50ʺ

106° 19ʹ 18ʺ

9° 57ʹ 53ʺ

106° 18ʹ 15ʺ

C-48-57-B-a

ấp Đa Hậu

DC

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

9° 52ʹ 29ʺ

106° 24ʹ 17ʺ

C-48-57-B-d

ấp Đa Hòa

DC

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

9° 53ʹ 21ʺ

106° 23ʹ 28ʺ

C-48-57-B-b

ấp Đại Thôn

DC

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

9° 52ʹ 43ʺ

106° 23ʹ 05ʺ

C-48-57-B-b

ấp Hòa Hảo

DC

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

9° 51ʹ 50ʺ

106° 24ʹ 10ʺ

C-48-57-B-d

ấp Ngãi Hòa

DC

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

9° 52ʹ 51ʺ

106° 25ʹ 29ʺ

C-48-57-B-b

ấp Ô Kà Đa

DC

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

9° 51ʹ 48ʺ

106° 23ʹ 11ʺ

C-48-57-B-d

ấp Trà Cuôn

DC

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

9° 51ʹ 56ʺ

106° 26ʹ 27ʺ

C-48-57-B-d

ấp Vang Nhứt

DC

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

9° 52ʹ 39ʺ

106° 25ʹ 58ʺ

C-48-57-B-b

cầu Bàng Đa

KX

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

9° 52ʹ 46ʺ

106° 23ʹ 45ʺ

C-48-57-B-b

cầu Phước Hảo

KX

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

9° 52ʹ 09ʺ

106° 24ʹ 01ʺ

C-48-57-B-d

chợ Phước Hảo

KX

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

9° 52ʹ 44ʺ

106° 23ʹ 40ʺ

C-48-57-B-b

chùa Phật Tâm

KX

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

9° 53ʹ 10ʺ

106° 23ʹ 31ʺ

C-48-57-B-b

chùa Phước Huệ

KX

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

9° 52ʹ 36ʺ

106° 25ʹ 17ʺ

C-48-57-B-b

chùa Vĩnh Phước

KX

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

9° 53ʹ 07ʺ

106° 23ʹ 35ʺ

C-48-57-B-b

cống Chà Và 1

KX

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

9° 52ʹ 06ʺ

106° 26ʹ 30ʺ

C-48-57-B-d

đình Khánh Phước

KX

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

9° 52ʹ 50ʺ

106° 23ʹ 40ʺ

C-48-57-B-b

Miếu Bà

KX

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

9° 52ʹ 38ʺ

106° 23ʹ 26ʺ

C-48-57-B-b

nhà thờ Phước Hảo

KX

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

9° 52ʹ 08ʺ

106° 24ʹ 04ʺ

C-48-57-B-d

Quốc lộ 53

KX

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-B-b;
C-48-57-B-d

thánh thất cao đài

KX

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

9° 52ʹ 38ʺ

106° 24ʹ 03ʺ

C-48-57-B-b

kênh Ô Kà Đa

TV

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

9° 51ʹ 24ʺ

106° 22ʹ 59ʺ

9° 51ʹ 12ʺ

106° 22ʹ 22ʺ

C-48-57-B-d

rạch Bàng Đa

TV

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

9° 52ʹ 23ʺ

106° 20ʹ 56ʺ

9° 52ʹ 21ʺ

106° 24ʹ 25ʺ

C-48-57-B-b;
C-48-57-B-d

rạch Nhà Thờ

TV

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

9° 52ʹ 11ʺ

106° 24ʹ 05ʺ

9° 52ʹ 21ʺ

106° 24ʹ 25ʺ

C-48-57-B-d

rạch Tầm Lòn

TV

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

9° 53ʹ 02ʺ

106° 25ʹ 55ʺ

9° 53ʹ 49ʺ

106° 25ʹ 23ʺ

C-48-57-B-b

sông Trà Cuôn

TV

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

9° 50ʹ 54ʺ

106° 22ʹ 23ʺ

9° 51ʹ 45ʺ

106° 26ʹ 31ʺ

C-48-57-B-d

sông Vang Nhứt

TV

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

9° 52ʹ 38ʺ

106° 25ʹ 17ʺ

9° 52ʹ 47ʺ

106° 26ʹ 16ʺ

C-48-57-B-b

sông Vinh Kim

TV

xã Phước Hảo

H. Châu Thành

9° 49ʹ 38ʺ

106° 25ʹ 55ʺ

9° 53ʹ 33ʺ

106° 26ʹ 17ʺ

C-48-57-B-b;
C-48-57-B-d

ấp Khánh Lộc

DC

xã Song Lộc

H. Châu Thành

9° 55ʹ 01ʺ

106° 14ʹ 46ʺ

C-48-57-A-b

ấp Láng Khoét

DC

xã Song Lộc

H. Châu Thành

9° 51ʹ 47ʺ

106° 15ʹ 15ʺ

C-48-57-B-c

ấp Lò Ngò

DC

xã Song Lộc

H. Châu Thành

9° 54ʹ 32ʺ

106° 14ʹ 14ʺ

C-48-57-A-b

ấp Nê Có

DC

xã Song Lộc

H. Châu Thành

9° 52ʹ 12ʺ

106° 16ʹ 14ʺ

C-48-57-B-c

ấp Phú Khánh

DC

xã Song Lộc

H. Châu Thành

9° 54ʹ 50ʺ

106° 15ʹ 26ʺ

C-48-57-B-a

ấp Phú Lân

DC

xã Song Lộc

H. Châu Thành

9° 53ʹ 36ʺ

106° 15ʹ 52ʺ

C-48-57-B-a

ấp Trà Nóc

DC

xã Song Lộc

H. Châu Thành

9° 52ʹ 20ʺ

106° 14ʹ 17ʺ

C-48-57-A-d

ấp Trà Uông

DC

xã Song Lộc

H. Châu Thành

9° 51ʹ 28ʺ

106° 15ʹ 34ʺ

C-48-57-B-c

Quốc lộ 60

KX

xã Song Lộc

H. Châu Thành

10° 01ʹ 46ʺ

106° 18ʹ 15ʺ

9° 45ʹ 20ʺ

106° 06ʹ 21ʺ

C-48-57-A-b;
C-48-57-B-a

Đường tỉnh 911

KX

xã Song Lộc

H. Châu Thành

9° 48ʹ 36ʺ

106° 17ʹ 17ʺ

9° 57ʹ 34ʺ

106° 05ʹ 01ʺ

C-48-57-A-b;
C-48-57-B-a;
C-48-57-B-c

cầu Ô Chát

KX

xã Song Lộc

H. Châu Thành

9° 53ʹ 52ʺ

106° 15ʹ 56ʺ

C-48-57-B-a

chùa Knok

KX

xã Song Lộc

H. Châu Thành

9° 52ʹ 31ʺ

106° 14ʹ 24ʺ

C-48-57-A-b

chùa Liên Minh

KX

xã Song Lộc

H. Châu Thành

9° 53ʹ 50ʺ

106° 15ʹ 46ʺ

C-48-57-B-a

chùa Như Thành

KX

xã Song Lộc

H. Châu Thành

9° 53ʹ 15ʺ

106° 14ʹ 17ʺ

C-48-57-A-b

Miếu Bà

KX

xã Song Lộc

H. Châu Thành

9° 52ʹ 36ʺ

106° 13ʹ 25ʺ

C-48-57-A-b

kênh Cây Dong

TV

xã Song Lộc

H. Châu Thành

9° 52ʹ 20ʺ

106° 13ʹ 15ʺ

9° 52ʹ 56ʺ

106° 14ʹ 18ʺ

C-48-57-A-b;
C-48-57-A-d

kênh Láng Khoát

TV

xã Song Lộc

H. Châu Thành

9° 51ʹ 51ʺ

106° 15ʹ 04ʺ

9° 51ʹ 48ʺ

106° 15ʹ 46ʺ

C-48-57-B-c

kênh Lò Ngò

TV

xã Song Lộc

H. Châu Thành

9° 53ʹ 10ʺ

106° 14ʹ 19ʺ

9° 54ʹ 23ʺ

106° 14ʹ 01ʺ

C-48-57-A-b

kênh Trà Uông

TV

xã Song Lộc

H. Châu Thành

9° 51ʹ 48ʺ

106° 15ʹ 46ʺ

9° 52ʹ 12ʺ

106° 16ʹ 21ʺ

C-48-57-B-c

rạch Bồ Nứa

TV

xã Song Lộc

H. Châu Thành

9° 52ʹ 57ʺ

106° 15ʹ 27ʺ

9° 53ʹ 24ʺ

106° 16ʹ 11ʺ

C-48-57-B-a

rạch Trà Ếch

TV

xã Song Lộc

H. Châu Thành

9° 55ʹ 05ʺ

106° 15ʹ 02ʺ

9° 54ʹ 58ʺ

106° 15ʹ 46ʺ

C-48-57-B-a

sông Đập Sen

TV

xã Song Lộc

H. Châu Thành

9° 54ʹ 23ʺ

106° 14ʹ 01ʺ

9° 55ʹ 05ʺ

106° 15ʹ 02ʺ

C-48-57-A-b;
C-48-57-B-a

sông Ô Chát

TV

xã Song Lộc

H. Châu Thành

9° 51ʹ 09ʺ

106° 16ʹ 44ʺ

9° 54ʹ 58ʺ

106° 15ʹ 46ʺ

C-48-57-B-a;
C-48-57-B-c

xẻo Bà Bô

TV

xã Song Lộc

H. Châu Thành

9° 52ʹ 57ʺ

106° 15ʹ 27ʺ

9° 52ʹ 41ʺ

106° 16ʹ 16ʺ

C-48-57-B-a

ấp An Chay

DC

xã Thanh Mỹ

H. Châu Thành

9° 49ʹ 14ʺ

106° 18ʹ 06ʺ

C-48-57-B-c

ấp Cây Dương

DC

xã Thanh Mỹ

H. Châu Thành

9° 49ʹ 13ʺ

106° 17ʹ 23ʺ

C-48-57-B-c

ấp Kinh Xuôi

DC

xã Thanh Mỹ

H. Châu Thành

9° 49ʹ 00ʺ

106° 18ʹ 44ʺ

C-48-57-B-c

ấp Nhà Dựa

DC

xã Thanh Mỹ

H. Châu Thành

9° 48ʹ 39ʺ

106° 17ʹ 42ʺ

C-48-57-B-c

ấp Ô Tre Lớn

DC

xã Thanh Mỹ

H. Châu Thành

9° 50ʹ 55ʺ

106° 18ʹ 27ʺ

C-48-57-B-c

ấp Ô Tre Nhỏ

DC

xã Thanh Mỹ

H. Châu Thành

9° 50ʹ 05ʺ

106° 18ʹ 44ʺ

C-48-57-B-c

ấp Phú Thọ

DC

xã Thanh Mỹ

H. Châu Thành

9° 50ʹ 02ʺ

106° 16ʹ 57ʺ

C-48-57-B-c

Đường tỉnh 911

KX

xã Thanh Mỹ

H. Châu Thành

9° 48ʹ 36ʺ

106° 17ʹ 17ʺ

9° 57ʹ 34ʺ

106° 05ʹ 01ʺ

C-48-57-B-c

Đường tỉnh 912

KX

xã Thanh Mỹ

H. Châu Thành

9° 48ʹ 12ʺ

106° 12ʹ 05ʺ

9° 49ʹ 35ʺ

106° 21ʹ 02ʺ

C-48-57-B-c

kênh Bắc Phèn

TV

xã Thanh Mỹ

H. Châu Thành

9° 51ʹ 18ʺ

106° 17ʹ 25ʺ

9° 48ʹ 47ʺ

106° 18ʹ 03ʺ

C-48-57-B-c

kênh Năm Vồ

TV

xã Thanh Mỹ

H. Châu Thành

9° 48ʹ 10ʺ

106° 18ʹ 04ʺ

9° 48ʹ 20ʺ

106° 16ʹ 53ʺ

C-48-57-B-c

Kênh Ngang

TV

xã Thanh Mỹ

H. Châu Thành

9° 51ʹ 09ʺ

106° 16ʹ 44ʺ

9° 48ʹ 37ʺ

106° 17ʹ 23ʺ

C-48-57-B-c

kênh Ô Dài

TV

xã Thanh Mỹ

H. Châu Thành

9° 48ʹ 30ʺ

106° 19ʹ 13ʺ

9° 48ʹ 43ʺ

106° 17ʹ 47ʺ

C-48-57-B-c

kênh Thống Nhất

TV

xã Thanh Mỹ

H. Châu Thành

9° 48ʹ 29ʺ

106° 16ʹ 51ʺ

9° 48ʹ 51ʺ

106° 27ʹ 04ʺ

C-48-57-B-c

xẻo Ô Tre Lớn

TV

xã Thanh Mỹ

H. Châu Thành

9° 50ʹ 02ʺ

106° 18ʹ 47ʺ

9° 51ʹ 13ʺ

106° 18ʹ 14ʺ

C-48-57-B-c

Khóm 1

DC

TT. Long Thành

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 58ʺ

106° 27ʹ 42ʺ

C-48-57-D-d

Khóm 2

DC

TT. Long Thành

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 47ʺ

106° 27ʹ 20ʺ

C-48-57-D-d

Khóm 3

DC

TT. Long Thành

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 43ʺ

106° 26ʹ 38ʺ

C-48-57-D-d

Khóm 4

DC

TT. Long Thành

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 30ʺ

106° 26ʹ 27ʺ

C-48-57-D-d

Khóm 5

DC

TT. Long Thành

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 49ʺ

106° 26ʹ 21ʺ

C-48-57-D-d

Khóm 6

DC

TT. Long Thành

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 22ʺ

106° 26ʹ 10ʺ

C-48-57-D-d

Quốc lộ 53

KX

TT. Long Thành

H. Duyên Hải

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-D-d

chợ Long Thành

KX

TT. Long Thành

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 43ʺ

106° 26ʹ 22ʺ

C-48-57-D-d

chùa Tro Păng Chhuc

KX

TT. Long Thành

H. Duyên Hải

9° 37ʹ 04ʺ

106° 27ʹ 54ʺ

C-48-57-D-d

kênh Nguyễn Văn Pho

TV

TT. Long Thành

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 40ʺ

106° 16ʹ 58ʺ

9° 37ʹ 45ʺ

106° 28ʹ 19ʺ

C-48-57-D-b;
C-48-57-D-d

sông xếp Lầy

TV

TT. Long Thành

H. Duyên Hải

9° 35ʹ 40ʺ

106° 27ʹ 37ʺ

9° 33ʹ 56ʺ

106° 25ʹ 54ʺ

C-48-57-D-d

ấp Bà Nhì

DC

xã Đôn Châu

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 19ʺ

106° 22ʹ 14ʺ

C-48-57-D-a

ấp Ba Sát

DC

xã Đôn Châu

H. Duyên Hải

9° 40ʹ 13ʺ

106° 21ʹ 09ʺ

C-48-57-D-a

ấp Bào Môn

DC

xã Đôn Châu

H. Duyên Hải

9° 40ʹ 53ʺ

106° 22ʹ 37ʺ

C-48-57-D-b

ấp Cóc Lách

DC

xã Đôn Châu

H. Duyên Hải

9° 40ʹ 16ʺ

106° 22ʹ 56ʺ

C-48-57-D-b

ấp La Bang Chợ

DC

xã Đôn Châu

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 28ʺ

106° 22ʹ 54ʺ

C-48-57-D-b

ấp La Bang Chùa

DC

xã Đôn Châu

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 40ʺ

106° 23ʹ 31ʺ

C-48-57-D-b

ấp La Bang Kinh

DC

xã Đôn Châu

H. Duyên Hải

9° 38ʹ 32ʺ

106° 22ʹ 57ʺ

C-48-57-D-b

ấp Mồ Côi

DC

xã Đôn Châu

H. Duyên Hải

9° 40ʹ 55ʺ

106° 23ʹ 42ʺ

C-48-57-D-b

ấp Sa Văng

DC

xã Đôn Châu

H. Duyên Hải

9° 40ʹ 05ʺ

106° 23ʹ 24ʺ

C-48-57-D-b

ấp Tà Rom A

DC

xã Đôn Châu

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 46ʺ

106° 22ʹ 08ʺ

C-48-57-D-a

ấp Tà Rom B

DC

xã Đôn Châu

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 36ʺ

106° 21ʹ 39ʺ

C-48-57-D-a

Đường tỉnh 914

KX

xã Đôn Châu

H. Duyên Hải

9° 38ʹ 05ʺ

106° 18ʹ 08ʺ

9° 41ʹ 36ʺ

106° 30ʹ 07ʺ

C-48-57-D-b;
C-48-57-D-a

chợ Bào Môn

KX

xã Đôn Châu

H. Duyên Hải

9° 41ʹ 14ʺ

106° 23ʹ 22ʺ

C-48-57-D-b

chợ La Bang

KX

xã Đôn Châu

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 25ʺ

106° 22ʹ 47ʺ

C-48-57-D-b

chùa Chrây Pra Sat

KX

xã Đôn Châu

H. Duyên Hải

9° 40ʹ 25ʺ

106° 21ʹ 32ʺ

C-48-57-D-a

chùa Sla Pang

KX

xã Đôn Châu

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 50ʺ

106° 24ʹ 07ʺ

C-48-57-D-b

chùa Tà Rom

KX

xã Đôn Châu

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 59ʺ

106° 22ʹ 59ʺ

C-48-57-D-b

Kênh 3 tháng 2

TV

xã Đôn Châu

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 09ʺ

106° 22ʹ 54ʺ

9° 48ʹ 29ʺ

106° 16ʹ 51ʺ

C-48-57-D-a

kênh La Bang

TV

xã Đôn Châu

H. Duyên Hải

9° 37ʹ 59ʺ

106° 23ʹ 51ʺ

9° 39ʹ 09ʺ

106° 22ʹ 54ʺ

C-48-57-D-b

kênh Nguyễn Văn

TV

xã Đôn Châu

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 40ʺ

106° 16ʹ 58ʺ

9° 37ʹ 45ʺ

106° 28ʹ 19ʺ

C-48-57-D-b

kênh Thầy Nại

TV

xã Đôn Châu

H. Duyên Hải

9° 42ʹ 50ʺ

106° 25ʹ 43ʺ

9° 40ʹ 04ʺ

106° 17ʹ 37ʺ

C-48-57-D-a;
C-48-57-D-b

rạch Bào Môn

TV

xã Đôn Châu

H. Duyên Hải

9° 41ʹ 48ʺ

106° 23ʹ 05ʺ

9° 41ʹ 27ʺ

106° 23ʹ 16ʺ

C-48-57-D-b

rạch Lò Rượu

TV

xã Đôn Châu

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 24ʺ

106° 24ʹ 23ʺ

9° 37ʹ 54ʺ

106° 24ʹ 27ʺ

C-48-57-D-b

Sông Láng

TV

xã Đôn Châu

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 09ʺ

106° 22ʹ 54ʺ

9° 37ʹ 25ʺ

106° 20ʹ 54ʺ

C-48-57-D-a;
C-48-57-D-b

ấp Bà Giam A

DC

xã Đôn Xuân

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 51ʺ

106° 20ʹ 25ʺ

C-48-57-D-a

ấp Bà Giam B

DC

xã Đôn Xuân

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 38ʺ

106° 20ʹ 05ʺ

C-48-57-D-a

ấp Bà Nhì

DC

xã Đôn Xuân

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 10ʺ

106° 21ʹ 41ʺ

C-48-57-D-a

ấp Bào Sấu

DC

xã Đôn Xuân

H. Duyên Hải

9° 38ʹ 11ʺ

106° 20ʹ 47ʺ

C-48-57-D-a

ấp Cây Cồng

DC

xã Đôn Xuân

H. Duyên Hải

9° 38ʹ 42ʺ

106° 20ʹ 21ʺ

C-48-57-D-a

ấp Cây Da

DC

xã Đôn Xuân

H. Duyên Hải

9° 38ʹ 49ʺ

106° 20ʹ 46ʺ

C-48-57-D-a

Ấp Chợ

DC

xã Đôn Xuân

H. Duyên Hải

9° 38ʹ 47ʺ

106° 20ʹ 41ʺ

C-48-57-D-a

ấp Lộ Sỏi A

DC

xã Đôn Xuân

H. Duyên Hải

9° 38ʹ 02ʺ

106° 19ʹ 14ʺ

C-48-57-D-a

ấp Lộ Sỏi B

DC

xã Đôn Xuân

H. Duyên Hải

9° 38ʹ 23ʺ

106° 19ʹ 15ʺ

C-48-57-D-a

ấp Quản Âm

DC

xã Đôn Xuân

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 00ʺ

106° 20ʹ 13ʺ

C-48-57-D-a

ấp Xóm Tộ

DC

xã Đôn Xuân

H. Duyên Hải

9° 38ʹ 54ʺ

106° 19ʹ 46ʺ

C-48-57-D-a

Đường tỉnh 914

KX

xã Đôn Xuân

H. Duyên Hải

9° 38ʹ 05ʺ

106° 18ʹ 08ʺ

9° 41ʹ 36ʺ

106° 30ʹ 07ʺ

C-48-57-D-a

chùa Bà Giam

KX

xã Đôn Xuân

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 28ʺ

106° 19ʹ 47ʺ

C-48-57-D-a

chùa Chrây Kôk

KX

xã Đôn Xuân

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 07ʺ

106° 21ʹ 24ʺ

C-48-57-D-a

chùa Liên Phước

KX

xã Đôn Xuân

H. Duyên Hải

9° 38ʹ 55ʺ

106° 21ʹ 00ʺ

C-48-57-D-a

chùa Rum Đuôl

KX

xã Đôn Xuân

H. Duyên Hải

9° 38ʹ 41ʺ

106° 19ʹ 59ʺ

C-48-57-D-a

miếu Ông Bổn

KX

xã Đôn Xuân

H. Duyên Hải

9° 38ʹ 35ʺ

106° 20ʹ 07ʺ

C-48-57-D-a

miếu Ông Bổn

KX

xã Đôn Xuân

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 42ʺ

106° 20ʹ 15ʺ

C-48-57-D-a

miếu Ông Bổn

KX

xã Đôn Xuân

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 07ʺ

106° 21ʹ 35ʺ

C-48-57-D-a

kênh Nguyễn Văn Pho

TV

xã Đôn Xuân

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 40ʺ

106° 16ʹ 58ʺ

9° 37ʹ 45ʺ

106° 28ʹ 19ʺ

C-48-57-D-a;
C-48-57-D-c

kênh Thầy Nại

TV

xã Đôn Xuân

H. Duyên Hải

9° 42ʹ 50ʺ

106° 25ʹ 43ʺ

9° 40ʹ 04ʺ

106° 17ʹ 37ʺ

C-48-57-D-a;
C-48-57-D-b

Sông Khoen

TV

xã Đôn Xuân

H. Duyên Hải

9° 38ʹ 06ʺ

106° 20ʹ 44ʺ

9° 36ʹ 58ʺ

106° 18ʹ 31ʺ

C-48-57-D-a;
C-48-57-D-c

Sông Láng

TV

xã Đôn Xuân

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 09ʺ

106° 22ʹ 54ʺ

9° 37ʹ 25ʺ

106° 20ʹ 54ʺ

C-48-57-D-a;
C-48-57-D-c

ấp Cồn Cù

DC

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 34ʹ 35ʺ

106° 28ʹ 56ʺ

C-48-57-D-d

ấp Định An

DC

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 33ʹ 05ʺ

106° 26ʹ 03ʺ

C-48-57-D-d

ấp Động Cao

DC

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 33ʹ 07ʺ

106° 26ʹ 05ʺ

C-48-57-D-d

ấp Động Cao Ngoài

DC

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 32ʹ 49ʺ

106° 26ʹ 13ʺ

C-48-57-D-d

ấp Hồ Tàu

DC

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 32ʹ 49ʺ

106° 23ʹ 33ʺ

C-48-57-D-d

ấp Hồ Thùng

DC

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 33ʹ 14ʺ

106° 28ʹ 08ʺ

C-48-57-D-d

ấp Phước Thiện

DC

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 32ʹ 46ʺ

106° 26ʹ 46ʺ

C-48-57-D-d

Kênh Ba

TV

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 35ʹ 36ʺ

106° 28ʹ 40ʺ

9° 34ʹ 38ʺ

106° 29ʹ 08ʺ

C-48-57-D-d

Kênh Hai

TV

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 35ʹ 48ʺ

106° 28ʹ 16ʺ

9° 34ʹ 35ʺ

106° 29ʹ 00ʺ

C-48-57-D-d

Kênh Mới

TV

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 35ʹ 38ʺ

106° 27ʹ 53ʺ

9° 34ʹ 26ʺ

106° 28ʹ 42ʺ

C-48-57-D-d

Kênh Tư

TV

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 00ʺ

106° 28ʹ 41ʺ

9° 34ʹ 46ʺ

106° 29ʹ 23ʺ

C-48-57-D-d

kênh Xi Rô

TV

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 35ʹ 40ʺ

106° 27ʹ 46ʺ

9° 34ʹ 13ʺ

106° 28ʹ 25ʺ

C-48-57-D-d

ngọn Đập Lớn

TV

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 35ʹ 48ʺ

106° 28ʹ 16ʺ

9° 35ʹ 40ʺ

106° 27ʹ 37ʺ

C-48-57-D-d

rạch Ba Vinh

TV

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 34ʹ 10ʺ

106° 27ʹ 24ʺ

9° 33ʹ 56ʺ

106° 25ʹ 54ʺ

C-48-57-D-d

rạch Bàu Trâu

TV

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 34ʹ 38ʺ

106° 25ʹ 26ʺ

9° 34ʹ 22ʺ

106° 25ʹ 56ʺ

C-48-57-D-d

rạch Cồn Chòi

TV

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 33ʹ 16ʺ

106° 22ʹ 39ʺ

9° 34ʹ 11ʺ

106° 23ʹ 44ʺ

C-48-57-D-d

rạch Giồng Củi

TV

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 15ʺ

106° 25ʹ 28ʺ

9° 34ʹ 04ʺ

106° 24ʹ 02ʺ

C-48-57-D-d

rạch Giồng Đồn

TV

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 33ʹ 24ʺ

106° 23ʹ 38ʺ

9° 34ʹ 03ʺ

106° 23ʹ 29ʺ

C-48-57-D-d

rạch Giồng Vịnh Tra

TV

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 33ʹ 51ʺ

106° 28ʹ 31ʺ

9° 34ʹ 18ʺ

106° 31ʹ 02ʺ

C-48-57-D-d;
C-48-58-C-c

rạch Hồ Tàu

TV

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 32ʹ 29ʺ

106° 23ʹ 05ʺ

9° 31ʹ 55ʺ

106° 22ʹ 20ʺ

C-48-57-D-c;
C-48-57-D-d

rạch Hồ Thùng 1

TV

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 32ʹ 54ʺ

106° 27ʹ 53ʺ

9° 33ʹ 04ʺ

106° 26ʹ 21ʺ

C-48-57-D-d

rạch Hồ Thùng 2

TV

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 32ʹ 41ʺ

106° 27ʹ 10ʺ

9° 32ʹ 32ʺ

106° 25ʹ 02ʺ

C-48-57-D-d

rạch Ông Ba Phách

TV

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 33ʹ 16ʺ

106° 28ʹ 08ʺ

9° 33ʹ 26ʺ

106° 27ʹ 23ʺ

C-48-57-D-d

rạch Ông Bái

TV

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 34ʹ 17ʺ

106° 24ʹ 51ʺ

9° 34ʹ 48ʺ

106° 24ʹ 26ʺ

C-48-57-D-d

sông Động Cao

TV

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 33ʹ 51ʺ

106° 28ʹ 31ʺ

9° 32ʹ 55ʺ

106° 25ʹ 20ʺ

C-48-57-D-d

sông Láng Cháo

TV

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 35ʹ 38ʺ

106° 31ʹ 55ʺ

9° 33ʹ 51ʺ

106° 28ʹ 31ʺ

C-48-57-D-d

sông Phước Thiện

TV

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 33ʹ 56ʺ

106° 25ʹ 54ʺ

9° 32ʹ 55ʺ

106° 25ʹ 20ʺ

C-48-57-D-d

sông Vàm Động Cao

TV

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 32ʹ 55ʺ

106° 25ʹ 20ʺ

9° 31ʹ 56ʺ

106° 24ʹ 15ʺ

C-48-57-D-d

sông Vĩnh Lợi

TV

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 34ʹ 04ʺ

106° 24ʹ 02ʺ

9° 32ʹ 15ʺ

106° 24ʹ 06ʺ

C-48-57-D-d

sông Xếp Lầy

TV

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 35ʹ 40ʺ

106° 27ʹ 37ʺ

9° 33ʹ 56ʺ

106° 25ʹ 54ʺ

C-48-57-D-d

tắt Mương Khai

TV

xã Đông Hải

H. Duyên Hải

9° 34ʹ 30ʺ

106° 23ʹ 30ʺ

9° 34ʹ 04ʺ

106° 24ʹ 02ʺ

C-48-57-D-d

ấp Cái Đôi

DC

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 21ʺ

106° 23ʹ 43ʺ

C-48-57-D-d

ấp Đình Củ

DC

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 04ʺ

106° 26ʹ 25ʺ

C-48-57-D-d

ấp Long Khánh

DC

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 41ʺ

106° 25ʹ 50ʺ

C-48-57-D-d

ấp Phước Hội

DC

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 37ʹ 44ʺ

106° 26ʹ 13ʺ

C-48-57-D-b

ấp Tân Khánh

DC

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 14ʺ

106° 25ʹ 19ʺ

C-48-57-D-d

ấp Tân Thành

DC

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 04ʺ

106° 24ʹ 14ʺ

C-48-57-D-d

ấp Vĩnh Khánh

DC

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 35ʺ

106° 25ʹ 11ʺ

C-48-57-D-d

xóm Giồng Chạp Cha

DC

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 33ʺ

106° 24ʹ 59ʺ

C-48-57-D-d

xóm Giồng Giữa

DC

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 40ʺ

106° 25ʹ 34ʺ

C-48-57-D-d

Quốc lộ 53

KX

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-D-d

chùa Giác Long

KX

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 25ʺ

106° 23ʹ 46ʺ

C-48-57-D-d

kênh Giáp Nước

TV

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 37ʹ 00ʺ

106° 25ʹ 26ʺ

9° 37ʹ 14ʺ

106° 24ʹ 53ʺ

C-48-57-D-d

kênh Nguyễn Văn Pho

TV

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 40ʺ

106° 16ʹ 58ʺ

9° 37ʹ 45ʺ

106° 28ʹ 19ʺ

C-48-57-D-b;
C-48-57-D-d

kênh Nguyễn Văn Pho

TV

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 40ʺ

106° 16ʹ 58ʺ

9° 37ʹ 45ʺ

106° 28ʹ 19ʺ

C-48-57-D-b

Kênh Xáng

TV

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 56ʺ

106° 30ʹ 00ʺ

9° 35ʹ 48ʺ

106° 28ʹ 16ʺ

C-48-57-D-d

kênh Xi Rô

TV

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 35ʹ 40ʺ

106° 27ʹ 46ʺ

9° 34ʹ 13ʺ

106° 28ʹ 25ʺ

C-48-57-D-d

Mương Gân

TV

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 34ʹ 33ʺ

106° 23ʹ 06ʺ

9° 34ʹ 30ʺ

106° 23ʹ 30ʺ

C-48-57-D-d

ngọn Đập Lớn

TV

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 35ʹ 48ʺ

106° 28ʹ 16ʺ

9° 35ʹ 40ʺ

106° 27ʹ 37ʺ

C-48-57-D-d

rạch Bà Lùn

TV

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 46ʺ

106° 25ʹ 55ʺ

9° 37ʹ 40ʺ

106° 26ʹ 14ʺ

C-48-57-D-b

rạch Ba Vinh

TV

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 34ʹ 10ʺ

106° 27ʹ 24ʺ

9° 33ʹ 56ʺ

106° 25ʹ 54ʺ

C-48-57-D-d

rạch Bàu Trâu

TV

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 34ʹ 38ʺ

106° 25ʹ 26ʺ

9° 34ʹ 22ʺ

106° 25ʹ 56ʺ

C-48-57-D-d

rạch Cái Cỏ

TV

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 35ʹ 29ʺ

106° 22ʹ 42ʺ

9° 34ʹ 33ʺ

106° 23ʹ 06ʺ

C-48-57-D-d

rạch Cây Da

TV

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 43ʺ

106° 26ʹ 18ʺ

9° 38ʹ 19ʺ

106° 25ʹ 29ʺ

C-48-57-D-b

rạch Cây Xoài

TV

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 25ʺ

106° 24ʹ 47ʺ

9° 37ʹ 51ʺ

106° 24ʹ 53ʺ

C-48-57-D-b

rạch Gia Thanh

TV

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 21ʺ

106° 25ʹ 54ʺ

9° 35ʹ 22ʺ

106° 26ʹ 07ʺ

C-48-57-D-d

rạch Giồng Củi

TV

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 15ʺ

106° 25ʹ 28ʺ

9° 34ʹ 04ʺ

106° 24ʹ 02ʺ

C-48-57-D-d

Rạch Lá

TV

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 35ʹ 27ʺ

106° 23ʹ 32ʺ

9° 34ʹ 06ʺ

106° 23ʹ 51ʺ

C-48-57-D-d

sông Bến Gỗ

TV

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 35ʹ 34ʺ

106° 27ʹ 26ʺ

9° 35ʹ 22ʺ

106° 26ʹ 07ʺ

C-48-57-D-d

sông Đường Đùng

TV

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 37ʹ 39ʺ

106° 26ʹ 21ʺ

9° 37ʹ 00ʺ

106° 25ʹ 26ʺ

C-48-57-D-b;
C-48-57-D-d

sông Đường Khai

TV

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 35ʹ 30ʺ

106° 27ʹ 32ʺ

9° 34ʹ 29ʺ

106° 26ʹ 06ʺ

C-48-57-D-d

sông Giồng Ổi

TV

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 37ʹ 39ʺ

106° 26ʹ 24ʺ

9° 39ʹ 16ʺ

106° 26ʹ 21ʺ

C-48-57-D-b

sông Lô Hội

TV

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 28ʺ

106° 25ʹ 16ʺ

9° 37ʹ 46ʺ

106° 25ʹ 29ʺ

C-48-57-D-b

sông Xếp Lầy

TV

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 35ʹ 40ʺ

106° 27ʹ 37ʺ

9° 33ʹ 56ʺ

106° 25ʹ 54ʺ

C-48-57-D-d

tắt Mương Khai

TV

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 34ʹ 30ʺ

106° 23ʹ 30ʺ

9° 34ʹ 04ʺ

106° 24ʹ 02ʺ

C-48-57-D-d

vàm Trà Côn

TV

xã Long Khánh

H. Duyên Hải

9° 37ʹ 14ʺ

106° 24ʹ 53ʺ

9° 37ʹ 49ʺ

106° 24ʹ 59ʺ

C-48-57-D-b;
C-48-57-D-d

ấp Cái Cỏ

DC

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 06ʺ

106° 22ʹ 59ʺ

C-48-57-D-d

ấp Cái Cối

DC

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 07ʺ

106° 20ʹ 07ʺ

C-48-57-D-c

ấp Giồng Bàn

DC

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 35ʹ 51ʺ

106° 19ʹ 17ʺ

C-48-57-D-c

ấp Kinh Đào

DC

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 17ʺ

106° 21ʹ 00ʺ

C-48-57-D-c

ấp La Ghi

DC

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 35ʹ 11ʺ

106° 21ʹ 01ʺ

C-48-57-D-c

ấp Thốt Lốt

DC

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 13ʺ

106° 21ʹ 33ʺ

C-48-57-D-c

ấp Vàm Rạch Cỏ

DC

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 33ʹ 53ʺ

106° 22ʹ 28ʺ

C-48-57-D-c

ấp Vũng Tàu

DC

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 37ʹ 54ʺ

106° 23ʹ 53ʺ

C-48-57-D-b

ấp Xẻo Bọng

DC

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 37ʹ 04ʺ

106° 20ʹ 18ʺ

C-48-57-D-c

ấp Xóm Chùa

DC

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 24ʺ

106° 22ʹ 18ʺ

C-48-57-D-c

bến phà Láng Sắt (Tà Nị)

KX

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 57ʺ

106° 18ʹ 29ʺ

C-48-57-D-c

Quốc lộ 53

KX

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-D-d;
C-48-57-D-c

cửa Định An

TV

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 31ʹ 53ʺ

106° 21ʹ 20ʺ

C-48-57-D-c

Kênh Đào

TV

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 34ʺ

106° 21ʹ 03ʺ

9° 36ʹ 25ʺ

106° 21ʹ 08ʺ

C-48-57-D-c

kênh Nguyễn Văn Pho

TV

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 40ʺ

106° 16ʹ 58ʺ

9° 37ʹ 45ʺ

106° 28ʹ 19ʺ

C-48-57-D-c;
C-48-57-D-a

kênh Ông Năm

TV

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 58ʺ

106° 18ʹ 31ʺ

9° 35ʹ 58ʺ

106° 18ʹ 51ʺ

C-48-57-D-c

kênh tắt Mương Lộ

TV

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 37ʹ 25ʺ

106° 20ʹ 54ʺ

9° 36ʹ 34ʺ

106° 21ʹ 03ʺ

C-48-57-D-c

kênh Xẻo Bọng

TV

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 37ʹ 17ʺ

106° 20ʹ 15ʺ

9° 36ʹ 34ʺ

106° 20ʹ 19ʺ

C-48-57-D-c

Mương Gân

TV

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 34ʹ 33ʺ

106° 23ʹ 06ʺ

9° 34ʹ 30ʺ

106° 23ʹ 30ʺ

C-48-57-D-d

mương Ông Cụ

TV

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 35ʹ 04ʺ

106° 22ʹ 58ʺ

9° 35ʹ 55ʺ

106° 23ʹ 16ʺ

C-48-57-D-d

mương Ông Thổ

TV

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 35ʹ 20ʺ

106° 21ʹ 16ʺ

9° 35ʹ 29ʺ

106° 22ʹ 42ʺ

C-48-57-D-c;
C-48-57-D-d

mương Thợ Long

TV

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 34ʹ 34ʺ

106° 23ʹ 06ʺ

9° 34ʹ 30ʺ

106° 22ʹ 39ʺ

C-48-57-D-d

rạch Cái Cỏ

TV

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 35ʹ 29ʺ

106° 22ʹ 42ʺ

9° 34ʹ 33ʺ

106° 23ʹ 06ʺ

C-48-57-D-d

rạch Cây Ngã

TV

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 34ʹ 55ʺ

106° 22ʹ 24ʺ

9° 35ʹ 07ʺ

106° 22ʹ 54ʺ

C-48-57-D-c;
C-48-57-D-d

rạch Cồn Chòi

TV

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 33ʹ 16ʺ

106° 22ʹ 39ʺ

9° 34ʹ 11ʺ

106° 23ʹ 44ʺ

C-48-57-D-d

rạch Hồ Tàu

TV

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 32ʹ 29ʺ

106° 23ʹ 05ʺ

9° 31ʹ 55ʺ

106° 22ʹ 20ʺ

C-48-57-D-c;
C-48-57-D-d

rạch La Ghi

TV

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 35ʹ 50ʺ

106° 20ʹ 08ʺ

9° 35ʹ 20ʺ

106° 21ʹ 16ʺ

C-48-57-D-c

Rạch Lức

TV

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 33ʹ 28ʺ

106° 22ʹ 42ʺ

9° 33ʹ 28ʺ

106° 22ʹ 11ʺ

C-48-57-D-c;
C-48-57-D-d

rạch Ông Cụ

TV

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 34ʹ 29ʺ

106° 22ʹ 18ʺ

9° 34ʹ 05ʺ

106° 22ʹ 31ʺ

C-48-57-D-c;
C-48-57-D-d

rạch Xóm Chùa

TV

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 14ʺ

106° 22ʹ 44ʺ

9° 36ʹ 25ʺ

106° 21ʹ 08ʺ

C-48-57-D-c;
C-48-57-D-d

Sông Hậu

TV

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 55ʹ 17ʺ

105° 57ʹ 04ʺ

9° 31ʹ 53ʺ

106° 21ʹ 20ʺ

C-48-57-D-c

sông La Ghi

TV

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 25ʺ

106° 21ʹ 08ʺ

9° 35ʹ 20ʺ

106° 21ʹ 16ʺ

C-48-57-D-c

tắt Mương Khai

TV

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 34ʹ 30ʺ

106° 23ʹ 30ʺ

9° 34ʹ 04ʺ

106° 24ʹ 02ʺ

C-48-57-D-d

vàm Rạch Cỏ

TV

xã Long Vĩnh

H. Duyên Hải

9° 34ʹ 33ʺ

106° 23ʹ 06ʺ

9° 32ʹ 51ʺ

106° 21ʹ 51ʺ

C-48-57-D-c;
C-48-57-D-d

ấp Bổn Thanh

DC

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 41ʹ 39ʺ

106° 27ʹ 40ʺ

C-48-57-D-b

ấp Cây Da

DC

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 51ʺ

106° 25ʹ 22ʺ

C-48-57-D-b

ấp Cây Xoài

DC

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 44ʺ

106° 24ʹ 38ʺ

C-48-57-D-b

ấp Đường Liếu

DC

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 40ʹ 08ʺ

106° 26ʹ 51ʺ

C-48-57-D-b

ấp Mé Láng

DC

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 40ʹ 00ʺ

106° 26ʹ 10ʺ

C-48-57-D-b

ấp Rọ Say

DC

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 40ʹ 15ʺ

106° 25ʹ 41ʺ

C-48-57-D-b

ấp Sóc Ớt

DC

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 40ʹ 23ʺ

106° 26ʹ 47ʺ

C-48-57-D-b

ấp Sóc Ruộng

DC

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 40ʹ 58ʺ

106° 26ʹ 15ʺ

C-48-57-D-b

ấp Thốt Lốt

DC

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 40ʹ 22ʺ

106° 24ʹ 07ʺ

C-48-57-D-b

ấp Trà Khúp

DC

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 40ʹ 48ʺ

106° 27ʹ 01ʺ

C-48-57-D-b

chợ Cây Da

KX

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 56ʺ

106° 25ʹ 38ʺ

C-48-57-D-b

chùa Khnach Tô Tưng

KX

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 41ʹ 23ʺ

106° 27ʹ 48ʺ

C-48-57-D-b

chùa Pro Khúp

KX

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 41ʹ 05ʺ

106° 27ʹ 27ʺ

C-48-57-D-b

Chùa Tháp

KX

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 59ʺ

106° 25ʹ 08ʺ

C-48-57-D-b

Chùa Thum

KX

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 40ʹ 40ʺ

106° 25ʹ 20ʺ

C-48-57-D-b

Đường tỉnh 914

KX

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 38ʹ 05ʺ

106° 18ʹ 08ʺ

9° 41ʹ 36ʺ

106° 30ʹ 07ʺ

C-48-57-D-b

Tháp Đôi

KX

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 40ʹ 40ʺ

106° 25ʹ 38ʺ

C-48-57-D-b

kênh Nguyễn Văn Pho

TV

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 36ʹ 40ʺ

106° 16ʹ 58ʺ

9° 37ʹ 45ʺ

106° 28ʹ 19ʺ

C-48-57-D-b

lương Sen Lớn

TV

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 16ʺ

106° 26ʹ 21ʺ

9° 39ʹ 28ʺ

106° 29ʹ 06ʺ

C-48-57-D-b

rạch Bà Lùn

TV

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 46ʺ

106° 25ʹ 55ʺ

9° 37ʹ 40ʺ

106° 26ʹ 14ʺ

C-48-57-D-b

rạch Bến Trại

TV

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 41ʹ 14ʺ

106° 25ʹ 29ʺ

9° 42ʹ 16ʺ

106° 26ʹ 40ʺ

C-48-57-D-b

rạch Cây Da

TV

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 43ʺ

106° 26ʹ 18ʺ

9° 38ʹ 19ʺ

106° 25ʹ 29ʺ

C-48-57-D-b

rạch Cây Xoài

TV

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 25ʺ

106° 24ʹ 47ʺ

9° 37ʹ 51ʺ

106° 24ʹ 53ʺ

C-48-57-D-b

rạch Lò Rượu

TV

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 24ʺ

106° 24ʹ 23ʺ

9° 37ʹ 54ʺ

106° 24ʹ 27ʺ

C-48-57-D-b

sông Bến Giá

TV

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 50ʺ

106° 27ʹ 18ʺ

9° 41ʹ 01ʺ

106° 32ʹ 07ʺ

C-48-57-D-b

sông Giồng Ổi

TV

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 37ʹ 39ʺ

106° 26ʹ 24ʺ

9° 39ʹ 16ʺ

106° 26ʹ 21ʺ

C-48-57-D-b

sông Lô Hội

TV

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 28ʺ

106° 25ʹ 16ʺ

9° 37ʹ 46ʺ

106° 25ʹ 29ʺ

C-48-57-D-b

sông Lô Một

TV

xã Ngũ Lạc

H. Duyên Hải

9° 39ʹ 16ʺ

106° 26ʹ 21ʺ

9° 39ʹ 50ʺ

106° 27ʹ 18ʺ

C-48-57-D-b

Khóm 1

DC

TT. Cầu Quan

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 18ʺ

106° 07ʹ 50ʺ

C-48-57-A-d

Khóm 2

DC

TT. Cầu Quan

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 09ʺ

106° 08ʹ 05ʺ

C-48-57-A-d

Khóm 3

DC

TT. Cầu Quan

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 02ʺ

106° 07ʹ 41ʺ

C-48-57-A-d

Khóm 4

DC

TT. Cầu Quan

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 01ʺ

106° 07ʹ 06ʺ

C-48-57-A-c

Khóm 5

DC

TT. Cầu Quan

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 33ʺ

106° 07ʹ 02ʺ

C-48-57-A-c

Khóm 6

DC

TT. Cầu Quan

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 58ʺ

106° 06ʹ 57ʺ

C-48-57-A-c

Quốc lộ 60

KX

TT. Cầu Quan

H. Tiểu Cần

10° 01ʹ 46ʺ

106° 18ʹ 15ʺ

9° 45ʹ 20ʺ

106° 06ʹ 21ʺ

C-48-57-A-c;
C-48-57-A-d

chùa Bà Thiên Hậu

KX

TT. Cầu Quan

H. Tiểu Cần

9° 45ʹ 43ʺ

106° 07ʹ 04ʺ

C-48-57-A-c

nhà thờ Mặc Bắc Cầu Quan

KX

TT. Cầu Quan

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 27ʺ

106° 07ʹ 40ʺ

C-48-57-A-d

tượng Đức Mẹ

KX

TT. Cầu Quan

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 43ʺ

106° 06ʹ 58ʺ

C-48-57-A-c

Rạch Vồn

TV

TT. Cầu Quan

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 52ʺ

106° 07ʹ 54ʺ

9° 45ʹ 59ʺ

106° 08ʹ 33ʺ

C-48-57-A-d

sông Cần Chông

TV

TT. Cầu Quan

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 07ʺ

106° 14ʹ 15ʺ

9° 45ʹ 19ʺ

106° 07ʹ 04ʺ

C-48-57-A-c;
C-48-57-A-d

Sông Hậu

TV

TT. Cầu Quan

H. Tiểu Cần

9° 55ʹ 17ʺ

105° 57ʹ 04ʺ

9° 31ʹ 53ʺ

106° 21ʹ 20ʺ

C-48-57-C-a;
C-48-57-C-b;
C-48-57-A-c

sông Ninh Thới

TV

TT. Cầu Quan

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 43ʺ

106° 03ʹ 12ʺ

9° 45ʹ 42ʺ

106° 06ʹ 37ʺ

C-48-57-A-c

Khóm 1

DC

TT. Tiểu Cần

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 46ʺ

106° 11ʹ 11ʺ

C-48-57-A-d

Khóm 2

DC

TT. Tiểu Cần

H. Tiểu Cần

9° 49ʹ 17ʺ

106° 11ʹ 34ʺ

C-48-57-A-d

Khóm 3

DC

TT. Tiểu Cần

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 33ʺ

106° 11ʹ 09ʺ

C-48-57-A-d

Khóm 4

DC

TT. Tiểu Cần

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 46ʺ

106° 11ʹ 23ʺ

C-48-57-A-d

Khóm 5

DC

TT. Tiểu Cần

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 45ʺ

106° 11ʹ 35ʺ

C-48-57-A-d

Khóm 6

DC

TT. Tiểu Cần

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 21ʺ

106° 11ʹ 36ʺ

C-48-57-A-d

Quốc lộ 54

KX

TT. Tiểu Cần

H. Tiểu Cần

9° 56ʹ 52ʺ

106° 03ʹ 15ʺ

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 24ʺ

C-48-57-A-d

Quốc lộ 60

KX

TT. Tiểu Cần

H. Tiểu Cần

10° 01ʹ 46ʺ

106° 18ʹ 15ʺ

9° 45ʹ 20ʺ

106° 06ʹ 21ʺ

C-48-57-A-d

Đường tỉnh 912

KX

TT. Tiểu Cần

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 12ʺ

106° 12ʹ 05ʺ

9° 49ʹ 35ʺ

106° 21ʹ 02ʺ

C-48-57-A-d

Chùa Bà

KX

TT. Tiểu Cần

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 35ʺ

106° 11ʹ 24ʺ

C-48-57-A-d

chùa Long Sơn

KX

TT. Tiểu Cần

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 25ʺ

106° 11ʹ 19ʺ

C-48-57-A-d

Chùa Ông

KX

TT. Tiểu Cần

H. Tiểu Cần

9° 49ʹ 01ʺ

106° 11ʹ 19ʺ

C-48-57-A-d

chùa Phnom Pênh

KX

TT. Tiểu Cần

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 54ʺ

106° 11ʹ 17ʺ

C-48-57-A-d

kênh Bà Liếp

TV

TT. Tiểu Cần

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 35ʺ

106° 11ʹ 16ʺ

9° 48ʹ 48ʺ

106° 12ʹ 18ʺ

C-48-57-A-d

kênh Cây Hẹ

TV

TT. Tiểu Cần

H. Tiểu Cần

9° 49ʹ 07ʺ

106° 11ʹ 14ʺ

9° 49ʹ 49ʺ

106° 12ʹ 25ʺ

C-48-57-A-d

sông Cần Chông

TV

TT. Tiểu Cần

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 07ʺ

106° 14ʹ 15ʺ

9° 45ʹ 19ʺ

106° 07ʹ 04ʺ

C-48-57-A-d

sông Đại Sư

TV

TT. Tiểu Cần

H. Tiểu Cần

9° 49ʹ 39ʺ

106° 13ʹ 50ʺ

9° 48ʹ 04ʺ

106° 12ʹ 30ʺ

C-48-57-A-d

sông Tiểu Cần

TV

TT. Tiểu Cần

H. Tiểu Cần

9° 50ʹ 10ʺ

106° 11ʹ 06ʺ

9° 47ʹ 51ʺ

106° 12ʹ 01ʺ

C-48-57-A-d

ấp Cây Gòn

DC

xã Hiếu Trung

H. Tiểu Cần

9° 50ʹ 19ʺ

106° 09ʹ 24ʺ

C-48-57-A-d

ấp Phú Thọ 1

DC

xã Hiếu Trung

H. Tiểu Cần

9° 50ʹ 10ʺ

106° 11ʹ 00ʺ

C-48-57-A-d

ấp Phú Thọ 2

DC

xã Hiếu Trung

H. Tiểu Cần

9° 50ʹ 53ʺ

106° 10ʹ 41ʺ

C-48-57-A-d

ấp Tân Trung Giồng A

DC

xã Hiếu Trung

H. Tiểu Cần

9° 51ʹ 54ʺ

106° 10ʹ 50ʺ

C-48-57-A-d

ấp Tân Trung Giồng B

DC

xã Hiếu Trung

H. Tiểu Cần

9° 53ʹ 14ʺ

106° 11ʹ 04ʺ

C-48-57-A-b

ấp Tân Trung Kinh

DC

xã Hiếu Trung

H. Tiểu Cần

9° 52ʹ 01ʺ

106° 10ʹ 11ʺ

C-48-57-A-d

Quốc lộ 60

KX

xã Hiếu Trung

H. Tiểu Cần

10° 01ʹ 46ʺ

106° 18ʹ 15ʺ

9° 45ʹ 20ʺ

106° 06ʹ 21ʺ

C-48-57-A-d

chùa Kom Pong Més

KX

xã Hiếu Trung

H. Tiểu Cần

9° 51ʹ 34ʺ

106° 11ʹ 14ʺ

C-48-57-A-d

chùa Như Pháp

KX

xã Hiếu Trung

H. Tiểu Cần

9° 51ʹ 24ʺ

106° 11ʹ 05ʺ

C-48-57-A-d

đình Ninh Hòa

KX

xã Hiếu Trung

H. Tiểu Cần

9° 50ʹ 15ʺ

106° 11ʹ 23ʺ

C-48-57-A-d

đình Tân Trung

KX

xã Hiếu Trung

H. Tiểu Cần

9° 52ʹ 35ʺ

106° 09ʹ 57ʺ

C-48-57-A-b

nhà nguyện Cây Gòn

KX

xã Hiếu Trung

H. Tiểu Cần

9° 50ʹ 06ʺ

106° 09ʹ 33ʺ

C-48-57-A-d

Kênh 19 tháng 5

TV

xã Hiếu Trung

H. Tiểu Cần

9° 51ʹ 13ʺ

106° 07ʹ 25ʺ

9° 54ʹ 23ʺ

106° 14ʹ 01ʺ

C-48-57-A-d;
C-48-57-A-b

kênh Bến Cát

TV

xã Hiếu Trung

H. Tiểu Cần

9° 51ʹ 32ʺ

106° 10ʹ 24ʺ

9° 52ʹ 04ʺ

106° 11ʹ 56ʺ

C-48-57-A-d

kênh Cây Gòn

TV

xã Hiếu Trung

H. Tiểu Cần

9° 50ʹ 22ʺ

106° 09ʹ 06ʺ

9° 50ʹ 42ʺ

106° 10ʹ 06ʺ

C-48-57-A-d

kênh Phú Thọ 1

TV

xã Hiếu Trung

H. Tiểu Cần

9° 49ʹ 45ʺ

106° 09ʹ 49ʺ

9° 49ʹ 59ʺ

106° 10ʹ 54ʺ

C-48-57-A-d

kênh Phú Thọ 1

TV

xã Hiếu Trung

H. Tiểu Cần

9° 51ʹ 31ʺ

106° 10ʹ 24ʺ

9° 51ʹ 33ʺ

106° 09ʹ 58ʺ

C-48-57-A-d

kênh Phú Thọ 2

TV

xã Hiếu Trung

H. Tiểu Cần

9° 51ʹ 08ʺ

106° 10ʹ 36ʺ

9° 50ʹ 42ʺ

106° 10ʹ 06ʺ

C-48-57-A-d

kênh Tuổi Trẻ

TV

xã Hiếu Trung

H. Tiểu Cần

9° 54ʹ 43ʺ

106° 09ʹ 10ʺ

9° 52ʹ 19ʺ

106° 10ʹ 02ʺ

C-48-57-A-b

sông Tiểu Cần

TV

xã Hiếu Trung

H. Tiểu Cần

9° 50ʹ 10ʺ

106° 11ʹ 06ʺ

9° 47ʹ 51ʺ

106° 12ʹ 01ʺ

C-48-57-A-d

Ấp Chợ

DC

xã Hiếu Tử

H. Tiểu Cần

9° 52ʹ 08ʺ

106° 12ʹ 04ʺ

C-48-57-A-d

ấp Kinh Xáng

DC

xã Hiếu Tử

H. Tiểu Cần

9° 52ʹ 34ʺ

106° 13ʹ 29ʺ

C-48-57-A-b

ấp Lò Ngò

DC

xã Hiếu Tử

H. Tiểu Cần

9° 52ʹ 29ʺ

106° 12ʹ 43ʺ

C-48-57-A-d

ấp Ô Đùng

DC

xã Hiếu Tử

H. Tiểu Cần

9° 52ʹ 04ʺ

106° 12ʹ 56ʺ

C-48-57-A-d

ấp Ô Trao

DC

xã Hiếu Tử

H. Tiểu Cần

9° 50ʹ 12ʺ

106° 12ʹ 57ʺ

C-48-57-A-d

ấp Ô Trom

DC

xã Hiếu Tử

H. Tiểu Cần

9° 51ʹ 12ʺ

106° 13ʹ 01ʺ

C-48-57-A-d

ấp Tân Đại

DC

xã Hiếu Tử

H. Tiểu Cần

9° 51ʹ 12ʺ

106° 11ʹ 28ʺ

C-48-57-A-d

Quốc lộ 60

KX

xã Hiếu Tử

H. Tiểu Cần

10° 01ʹ 46ʺ

106° 18ʹ 15ʺ

9° 45ʹ 20ʺ

106° 06ʹ 21ʺ

C-48-57-A-d;
C-48-57-A-b

chùa Kom Pong Đung (Ô Đùng)

KX

xã Hiếu Tử

H. Tiểu Cần

9° 52ʹ 01ʺ

106° 12ʹ 36ʺ

C-48-57-A-d

chùa Kom Pong Răng (Tân Đại)

KX

xã Hiếu Tử

H. Tiểu Cần

9° 51ʹ 21ʺ

106° 11ʹ 52ʺ

C-48-57-A-d

chùa Liên Hải

KX

xã Hiếu Tử

H. Tiểu Cần

9° 52ʹ 26ʺ

106° 13ʹ 05ʺ

C-48-57-A-d

chùa Phonô Krom (Ô Trom)

KX

xã Hiếu Tử

H. Tiểu Cần

9° 51ʹ 17ʺ

106° 13ʹ 07ʺ

C-48-57-A-d

chùa Sa Sa Na Samaki Rang Sây (Ô Trao)

KX

xã Hiếu Tử

H. Tiểu Cần

9° 50ʹ 20ʺ

106° 12ʹ 57ʺ

C-48-57-A-d

Công ty trách nhiệm hữu hạn Giày da Mỹ Phong

KX

xã Hiếu Tử

H. Tiểu Cần

9° 50ʹ 41ʺ

106° 11ʹ 25ʺ

C-48-57-A-d

đình Trần Trung

KX

xã Hiếu Tử

H. Tiểu Cần

9° 52ʹ 14ʺ

106° 13ʹ 05ʺ

C-48-57-A-d

Kênh 19 tháng 5

TV

xã Hiếu Tử

H. Tiểu Cần

9° 51ʹ 13ʺ

106° 07ʹ 25ʺ

9° 54ʹ 23ʺ

106° 14ʹ 01ʺ

C-48-57-A-d;

kênh Bà Lãnh

TV

xã Hiếu Tử

H. Tiểu Cần

9° 51ʹ 20ʺ

106° 12ʹ 28ʺ

9° 50ʹ 10ʺ

106° 11ʹ 06ʺ

C-48-57-A-d

kênh Bến Cát

TV

xã Hiếu Tử

H. Tiểu Cần

9° 51ʹ 32ʺ

106° 10ʹ 24ʺ

9° 52ʹ 04ʺ

106° 11ʹ 56ʺ

C-48-57-A-d

kênh Cây Dong

TV

xã Hiếu Tử

H. Tiểu Cần

9° 52ʹ 20ʺ

106° 13ʹ 15ʺ

9° 52ʹ 56ʺ

106° 14ʹ 18ʺ

C-48-57-A-d

kênh Ngãi Trung

TV

xã Hiếu Tử

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 42ʺ

106° 14ʹ 40ʺ

9° 52ʹ 20ʺ

106° 13ʹ 15ʺ

C-48-57-A-d

kênh Ô Đùng

TV

xã Hiếu Tử

H. Tiểu Cần

9° 49ʹ 39ʺ

106° 13ʹ 50ʺ

9° 53ʹ 03ʺ

106° 11ʹ 19ʺ

C-48-57-A-d

ấp Cây Da

DC

xã Hùng Hòa

H. Tiểu Cần

9° 44ʹ 32ʺ

106° 10ʹ 55ʺ

C-48-57-C-b

ấp Hòa Thành

DC

xã Hùng Hòa

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 24ʺ

106° 12ʹ 05ʺ

C-48-57-A-d

ấp Hòa Trinh

DC

xã Hùng Hòa

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 28ʺ

106° 12ʹ 28ʺ

C-48-57-A-d

Ấp Kinh

DC

xã Hùng Hòa

H. Tiểu Cần

9° 45ʹ 05ʺ

106° 11ʹ 44ʺ

C-48-57-A-d

ấp Ông Rùm 1

DC

xã Hùng Hòa

H. Tiểu Cần

9° 45ʹ 19ʺ

106° 13ʹ 04ʺ

C-48-57-A-d

ấp Ông Rùm 2

DC

xã Hùng Hòa

H. Tiểu Cần

9° 45ʹ 29ʺ

106° 13ʹ 55ʺ

C-48-57-A-d

ấp Sóc Cầu

DC

xã Hùng Hòa

H. Tiểu Cần

9° 45ʹ 06ʺ

106° 10ʹ 32ʺ

C-48-57-A-d

ấp Sóc Sáp

DC

xã Hùng Hòa

H. Tiểu Cần

9° 45ʹ 15ʺ

106° 11ʹ 13ʺ

C-48-57-A-d

ấp Sóc Tràm

DC

xã Hùng Hòa

H. Tiểu Cần

9° 44ʹ 45ʺ

106° 10ʹ 23ʺ

C-48-57-C-b

ấp Từ Ô 1

DC

xã Hùng Hòa

H. Tiểu Cần

9° 45ʹ 49ʺ

106° 12ʹ 11ʺ

C-48-57-A-d

ấp Từ Ô 2

DC

xã Hùng Hòa

H. Tiểu Cần

9° 45ʹ 54ʺ

106° 11ʹ 47ʺ

C-48-57-A-d

chùa Long Hòa

KX

xã Hùng Hòa

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 18ʺ

106° 12ʹ 11ʺ

C-48-57-A-d

chùa Ô Veng Chas

KX

xã Hùng Hòa

H. Tiểu Cần

9° 44ʹ 52ʺ

106° 10ʹ 39ʺ

C-48-57-C-b

Quốc lộ 54

KX

xã Hùng Hòa

H. Tiểu Cần

9° 56ʹ 52ʺ

106° 03ʹ 15ʺ

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 24ʺ

C-48-57-A-d

thánh thất cao đài (Từ Ô 1)

KX

xã Hùng Hòa

H. Tiểu Cần

9° 45ʹ 47ʺ

106° 12ʹ 07ʺ

C-48-57-A-d

kênh Bắc Trang

TV

xã Hùng Hòa

H. Tiểu Cần

9° 43ʹ 17ʺ

106° 08ʹ 56ʺ

9° 45ʹ 18ʺ

106° 12ʹ 02ʺ

C-48-57-A-d;
C-48-57-C-b

Rạch Ranh

TV

xã Hùng Hòa

H. Tiểu Cần

9° 45ʹ 42ʺ

106° 10ʹ 45ʺ

9° 46ʹ 58ʺ

106° 11ʹ 01ʺ

C-48-57-A-d

rạch Te Te Nhỏ

TV

xã Hùng Hòa

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 29ʺ

106° 13ʹ 03ʺ

9° 45ʹ 22ʺ

106° 13ʹ 14ʺ

C-48-57-A-d

rạch Từ Ô

TV

xã Hùng Hòa

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 04ʺ

106° 13ʹ 03ʺ

9° 45ʹ 51ʺ

106° 12ʹ 11ʺ

C-48-57-A-d

sông Hùng Hòa

TV

xã Hùng Hòa

H. Tiểu Cần

9° 45ʹ 18ʺ

106° 12ʹ 02ʺ

9° 46ʹ 52ʺ

106° 12ʹ 07ʺ

C-48-57-A-d

sông Ông Rùm

TV

xã Hùng Hòa

H. Tiểu Cần

9° 44ʹ 52ʺ

106° 14ʹ 25ʺ

9° 45ʹ 18ʺ

106° 12ʹ 02ʺ

C-48-57-A-d

sông Sóc Tràm

TV

xã Hùng Hòa

H. Tiểu Cần

9° 45ʹ 42ʺ

106° 10ʹ 45ʺ

9° 44ʹ 31ʺ

106° 08ʹ 55ʺ

C-48-57-C-b;
C-48-57-A-d

sông Te Te

TV

xã Hùng Hòa

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 27ʺ

106° 15ʹ 03ʺ

9° 46ʹ 52ʺ

106° 12ʹ 17ʺ

C-48-57-A-d

ấp Cầu Tre

DC

xã Long Thới

H. Tiểu Cần

9° 47ʹ 15ʺ

106° 09ʹ 15ʺ

C-48-57-A-d

ấp Định Bình

DC

xã Long Thới

H. Tiểu Cần

9° 45ʹ 53ʺ

106° 08ʹ 49ʺ

C-48-57-A-d

ấp Định Hòa

DC

xã Long Thới

H. Tiểu Cần

9° 47ʹ 07ʺ

106° 09ʹ 55ʺ

C-48-57-A-d

ấp Định Phú A

DC

xã Long Thới

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 41ʺ

106° 07ʹ 57ʺ

C-48-57-A-d

ấp Định Phú B

DC

xã Long Thới

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 36ʺ

106° 08ʹ 02ʺ

C-48-57-A-d

ấp Định Phú C

DC

xã Long Thới

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 48ʺ

106° 08ʹ 11ʺ

C-48-57-A-d

ấp Định Phú Tân

DC

xã Long Thới

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 50ʺ

106° 08ʹ 16ʺ

C-48-57-A-d

ấp Trinh Phụ

DC

xã Long Thới

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 50ʺ

106° 08ʹ 35ʺ

C-48-57-A-d

Quốc lộ 60

KX

xã Long Thới

H. Tiểu Cần

10° 01ʹ 46ʺ

106° 18ʹ 15ʺ

9° 45ʹ 20ʺ

106° 06ʹ 21ʺ

C-48-57-A-d

Cầu Suối

KX

xã Long Thới

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 35ʺ

106° 08ʹ 05ʺ

C-48-57-A-d

chùa Phnô Pring

KX

xã Long Thới

H. Tiểu Cần

9° 47ʹ 19ʺ

106° 09ʹ 27ʺ

C-48-57-A-d

chùa Phổ Quang

KX

xã Long Thới

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 58ʺ

106° 08ʹ 51ʺ

C-48-57-A-d

nhà thờ Lộ Mới

KX

xã Long Thới

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 39ʺ

106° 08ʹ 18ʺ

C-48-57-A-d

kênh Cầu Tre

TV

xã Long Thới

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 36ʺ

106° 09ʹ 10ʺ

9° 47ʹ 00ʺ

106° 09ʹ 57ʺ

C-48-57-A-d

kênh Nguyễn Chánh Sâm

TV

xã Long Thới

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 28ʺ

106° 07ʹ 00ʺ

9° 46ʹ 52ʺ

106° 07ʹ 54ʺ

C-48-57-A-c;
C-48-57-A-d

kênh Trinh Phụ

TV

xã Long Thới

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 56ʺ

106° 08ʹ 49ʺ

9° 49ʹ 07ʺ

106° 07ʹ 48ʺ

C-48-57-A-d

Rạch 5 Rô

TV

xã Long Thới

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 40ʺ

106° 09ʹ 02ʺ

9° 48ʹ 18ʺ

106° 08ʹ 10ʺ

C-48-57-A-d

Rạch Vồn

TV

xã Long Thới

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 52ʺ

106° 07ʹ 54ʺ

9° 45ʹ 59ʺ

106° 08ʹ 33ʺ

C-48-57-A-d

sông Cần Chông

TV

xã Long Thới

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 07ʺ

106° 14ʹ 15ʺ

9° 45ʹ 19ʺ

106° 07ʹ 04ʺ

C-48-57-A-d

ấp Chánh Hội A

DC

xã Ngãi Hùng

H. Tiểu Cần

9° 47ʹ 21ʺ

106° 16ʹ 28ʺ

C-48-57-B-c

ấp Chánh Hội B

DC

xã Ngãi Hùng

H. Tiểu Cần

9° 47ʹ 24ʺ

106° 17ʹ 08ʺ

C-48-57-B-c

ấp Ngã Tư 1

DC

xã Ngãi Hùng

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 33ʺ

106° 16ʹ 52ʺ

C-48-57-B-c

ấp Ngã Tư 2

DC

xã Ngãi Hùng

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 19ʺ

106° 17ʹ 27ʺ

C-48-57-B-c

ấp Ngãi Chánh

DC

xã Ngãi Hùng

H. Tiểu Cần

9° 47ʹ 13ʺ

106° 15ʹ 35ʺ

C-48-57-B-c

ấp Ngãi Hưng

DC

xã Ngãi Hùng

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 41ʺ

106° 15ʹ 04ʺ

C-48-57-B-c

ấp Ngãi Phú 1

DC

xã Ngãi Hùng

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 24ʺ

106° 15ʹ 07ʺ

C-48-57-B-c

ấp Ngãi Phú 2

DC

xã Ngãi Hùng

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 19ʺ

106° 15ʹ 56ʺ

C-48-57-B-c

ấp Ngãi Thuận

DC

xã Ngãi Hùng

H. Tiểu Cần

9° 47ʹ 53ʺ

106° 15ʹ 23ʺ

C-48-57-B-c

Đường tỉnh 912

KX

xã Ngãi Hùng

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 12ʺ

106° 12ʹ 05ʺ

9° 49ʹ 35ʺ

106° 21ʹ 02ʺ

C-48-57-B-c

chùa Long An

KX

xã Ngãi Hùng

H. Tiểu Cần

9° 47ʹ 20ʺ

106° 15ʹ 41ʺ

C-48-57-B-c

Kênh 3 tháng 2

TV

xã Ngãi Hùng

H. Tiểu Cần

9° 39ʹ 09ʺ

106° 22ʹ 54ʺ

9° 48ʹ 29ʺ

106° 16ʹ 51ʺ

C-48-57-B-c

kênh Chánh Hội

TV

xã Ngãi Hùng

H. Tiểu Cần

9° 47ʹ 11ʺ

106° 15ʹ 05ʺ

9° 47ʹ 29ʺ

106° 17ʹ 04ʺ

C-48-57-B-c

kênh Hai Thiệt

TV

xã Ngãi Hùng

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 24ʺ

106° 16ʹ 17ʺ

9° 47ʹ 23ʺ

106° 16ʹ 24ʺ

C-48-57-B-c

kênh Mười Liễu

TV

xã Ngãi Hùng

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 42ʺ

106° 15ʹ 25ʺ

9° 47ʹ 18ʺ

106° 15ʹ 45ʺ

C-48-57-B-c

kênh Năm Thăng

TV

xã Ngãi Hùng

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 43ʺ

106° 14ʹ 58ʺ

9° 47ʹ 47ʺ

106° 15ʹ 09ʺ

C-48-57-B-c;
C-48-57-A-d

kênh Năm Vồ

TV

xã Ngãi Hùng

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 10ʺ

106° 18ʹ 04ʺ

9° 48ʹ 20ʺ

106° 16ʹ 53ʺ

C-48-57-B-c

kênh Ngãi Thuận

TV

xã Ngãi Hùng

H. Tiểu Cần

9° 47ʹ 41ʺ

106° 14ʹ 41ʺ

9° 47ʹ 58ʺ

106° 16ʹ 57ʺ

C-48-57-A-d;
C-48-57-B-c

kênh Thống Nhất

TV

xã Ngãi Hùng

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 29ʺ

106° 16ʹ 51ʺ

9° 48ʹ 51ʺ

106° 27ʹ 04ʺ

C-48-57-B-c

Ngã ba Chùa

TV

xã Ngãi Hùng

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 07ʺ

106° 14ʹ 15ʺ

C-48-57-A-d

sông Tập Ngãi

TV

xã Ngãi Hùng

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 29ʺ

106° 16ʹ 51ʺ

9° 48ʹ 07ʺ

106° 14ʹ 15ʺ

C-48-57-B-c

sông Trà Mềm

TV

xã Ngãi Hùng

H. Tiểu Cần

9° 43ʹ 34ʺ

106° 16ʹ 02ʺ

9° 48ʹ 07ʺ

106° 14ʹ 15ʺ

C-48-57-A-d;
C-48-57-B-c

sông Trà Mềm

TV

xã Ngãi Hùng

H. Tiểu Cần

9° 43ʹ 34ʺ

106° 16ʹ 02ʺ

9° 48ʹ 07ʺ

106° 14ʹ 15ʺ

C-48-57-B-c

ấp Bà Ép

DC

xã Phú Cần

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 41ʺ

106° 10ʹ 20ʺ

C-48-57-A-d

ấp Cầu Tre

DC

xã Phú Cần

H. Tiểu Cần

9° 47ʹ 44ʺ

106° 10ʹ 02ʺ

C-48-57-A-d

ấp Cây Hẹ

DC

xã Phú Cần

H. Tiểu Cần

9° 49ʹ 47ʺ

106° 11ʹ 27ʺ

C-48-57-A-d

ấp Đại Mong

DC

xã Phú Cần

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 21ʺ

106° 10ʹ 44ʺ

C-48-57-A-d

ấp Đại Trường

DC

xã Phú Cần

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 56ʺ

106° 09ʹ 11ʺ

C-48-57-A-d

ấp Ô Ét

DC

xã Phú Cần

H. Tiểu Cần

9° 49ʹ 36ʺ

106° 10ʹ 01ʺ

C-48-57-A-d

ấp Sóc Tre

DC

xã Phú Cần

H. Tiểu Cần

9° 49ʹ 10ʺ

106° 11ʹ 02ʺ

C-48-57-A-d

ấp Xóm Vó

DC

xã Phú Cần

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 08ʺ

106° 11ʹ 23ʺ

C-48-57-A-d

Quốc lộ 54

KX

xã Phú Cần

H. Tiểu Cần

9° 56ʹ 52ʺ

106° 03ʹ 15ʺ

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 24ʺ

C-48-57-A-d

Quốc lộ 60

KX

xã Phú Cần

H. Tiểu Cần

10° 01ʹ 46ʺ

106° 18ʹ 15ʺ

9° 45ʹ 20ʺ

106° 06ʹ 21ʺ

C-48-57-A-d

chùa Arun Rangsi

KX

xã Phú Cần

H. Tiểu Cần

9° 49ʹ 04ʺ

106° 09ʹ 29ʺ

C-48-57-A-d

chùa Kom Phong

KX

xã Phú Cần

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 33ʺ

106° 10ʹ 59ʺ

C-48-57-A-d

kênh Bà Liếp

TV

xã Phú Cần

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 35ʺ

106° 11ʹ 16ʺ

9° 48ʹ 48ʺ

106° 12ʹ 18ʺ

C-48-57-A-d

kênh Cầu Tre

TV

xã Phú Cần

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 36ʺ

106° 09ʹ 10ʺ

9° 47ʹ 00ʺ

106° 09ʹ 57ʺ

C-48-57-A-d

kênh Cây Hẹ

TV

xã Phú Cần

H. Tiểu Cần

9° 49ʹ 07ʺ

106° 11ʹ 14ʺ

9° 49ʹ 49ʺ

106° 12ʹ 25ʺ

C-48-57-A-d

kênh Phú Thọ 1

TV

xã Phú Cần

H. Tiểu Cần

9° 49ʹ 45ʺ

106° 09ʹ 49ʺ

9° 49ʹ 59ʺ

106° 10ʹ 54ʺ

C-48-57-A-d

sông Đại Sư

TV

xã Phú Cần

H. Tiểu Cần

9° 49ʹ 39ʺ

106° 13ʹ 50ʺ

9° 48ʹ 04ʺ

106° 12ʹ 30ʺ

C-48-57-A-d

sông Tiểu Cần

TV

xã Phú Cần

H. Tiểu Cần

9° 50ʹ 10ʺ

106° 11ʹ 06ʺ

9° 47ʹ 51ʺ

106° 12ʹ 01ʺ

C-48-57-A-d

ấp An Cư

DC

xã Tân Hòa

H. Tiểu Cần

9° 47ʹ 13ʺ

106° 10ʹ 42ʺ

C-48-57-A-d

ấp Cần Tiêu

DC

xã Tân Hòa

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 34ʺ

106° 10ʹ 34ʺ

C-48-57-A-d

ấp Cao Một

DC

xã Tân Hòa

H. Tiểu Cần

9° 45ʹ 23ʺ

106° 10ʹ 16ʺ

C-48-57-A-d

ấp Nhơn Hòa

DC

xã Tân Hòa

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 36ʺ

106° 09ʹ 56ʺ

C-48-57-A-d

ấp Sóc Dừa

DC

xã Tân Hòa

H. Tiểu Cần

9° 44ʹ 31ʺ

106° 09ʹ 52ʺ

C-48-57-C-b

ấp Sóc Tràm

DC

xã Tân Hòa

H. Tiểu Cần

9° 44ʹ 37ʺ

106° 09ʹ 15ʺ

C-48-57-C-b

ấp Tân Thành Đông

DC

xã Tân Hòa

H. Tiểu Cần

9° 45ʹ 34ʺ

106° 08ʹ 50ʺ

C-48-57-A-d

ấp Tân Thành Tây

DC

xã Tân Hòa

H. Tiểu Cần

9° 45ʹ 48ʺ

106° 07ʹ 33ʺ

C-48-57-A-d

Ấp Trẹm

DC

xã Tân Hòa

H. Tiểu Cần

9° 44ʹ 29ʺ

106° 08ʹ 17ʺ

C-48-57-C-b

chùa Oveng Thmây (Sóc Dừa)

KX

xã Tân Hòa

H. Tiểu Cần

9° 44ʹ 43ʺ

106° 09ʹ 53ʺ

C-48-57-C-b

kênh Cây Dương

TV

xã Tân Hòa

H. Tiểu Cần

9° 44ʹ 31ʺ

106° 08ʹ 55ʺ

9° 43ʹ 27ʺ

106° 09ʹ 25ʺ

C-48-57-C-b

Kênh Sườn

TV

xã Tân Hòa

H. Tiểu Cần

9° 44ʹ 05ʺ

106° 08ʹ 14ʺ

9° 44ʹ 31ʺ

106° 08ʹ 55ʺ

C-48-57-C-b

rạch Cao Một

TV

xã Tân Hòa

H. Tiểu Cần

9° 45ʹ 42ʺ

106° 10ʹ 45ʺ

9° 45ʹ 57ʺ

106° 09ʹ 30ʺ

C-48-57-A-d

Rạch Ranh

TV

xã Tân Hòa

H. Tiểu Cần

9° 45ʹ 42ʺ

106° 10ʹ 45ʺ

9° 46ʹ 58ʺ

106° 11ʹ 01ʺ

C-48-57-A-d

Rạch Trẹm

TV

xã Tân Hòa

H. Tiểu Cần

9° 44ʹ 23ʺ

106° 08ʹ 47ʺ

9° 44ʹ 21ʺ

106° 08ʹ 01ʺ

C-48-57-C-b

sông Cần Chông

TV

xã Tân Hòa

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 07ʺ

106° 14ʹ 15ʺ

9° 45ʹ 19ʺ

106° 07ʹ 04ʺ

C-48-57-A-d;
C-48-57-A-c

Sông Hậu

TV

xã Tân Hòa

H. Tiểu Cần

9° 55ʹ 17ʺ

105° 57ʹ 04ʺ

9° 31ʹ 53ʺ

106° 21ʹ 20ʺ

C-48-57-C-a;
C-48-57-C-b;
C-48-57-A-c

sông Sóc Tràm

TV

xã Tân Hòa

H. Tiểu Cần

9° 45ʹ 42ʺ

106° 10ʹ 45ʺ

9° 44ʹ 31ʺ

106° 08ʹ 55ʺ

C-48-57-C-b

sông Tiểu Cần

TV

xã Tân Hòa

H. Tiểu Cần

9° 50ʹ 10ʺ

106° 11ʹ 06ʺ

9° 47ʹ 51ʺ

106° 12ʹ 01ʺ

C-48-57-A-d

Ấp Chợ

DC

xã Tân Hùng

H. Tiểu Cần

9° 47ʹ 23ʺ

106° 11ʹ 59ʺ

C-48-57-A-d

Ấp Nhì

DC

xã Tân Hùng

H. Tiểu Cần

9° 47ʹ 49ʺ

106° 13ʹ 49ʺ

C-48-57-A-d

Ấp Nhứt

DC

xã Tân Hùng

H. Tiểu Cần

9° 47ʹ 43ʺ

106° 12ʹ 19ʺ

C-48-57-A-d

ấp Phụng Sa

DC

xã Tân Hùng

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 51ʺ

106° 13ʹ 07ʺ

C-48-57-A-d

Ấp Sáu

DC

xã Tân Hùng

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 53ʺ

106° 11ʹ 33ʺ

C-48-57-A-d

ấp Te Te 1

DC

xã Tân Hùng

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 28ʺ

106° 13ʹ 08ʺ

C-48-57-A-d

ấp Te Te 2

DC

xã Tân Hùng

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 30ʺ

106° 13ʹ 45ʺ

C-48-57-A-d

ấp Trà Mềm

DC

xã Tân Hùng

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 20ʺ

106° 14ʹ 58ʺ

C-48-57-A-d

ấp Trung Tiến

DC

xã Tân Hùng

H. Tiểu Cần

9° 47ʹ 21ʺ

106° 14ʹ 44ʺ

C-48-57-A-d

Quốc lộ 54

KX

xã Tân Hùng

H. Tiểu Cần

9° 56ʹ 52ʺ

106° 03ʹ 15ʺ

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 24ʺ

C-48-57-A-d

chùa Ô Chrây

KX

xã Tân Hùng

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 03ʺ

106° 14ʹ 13ʺ

C-48-57-A-d

chùa Prek Tung

KX

xã Tân Hùng

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 52ʺ

106° 11ʹ 13ʺ

C-48-57-A-d

rạch Te Te Nhỏ

TV

xã Tân Hùng

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 29ʺ

106° 13ʹ 03ʺ

9° 45ʹ 22ʺ

106° 13ʹ 14ʺ

C-48-57-A-d

sông Cần Chông

TV

xã Tân Hùng

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 07ʺ

106° 14ʹ 15ʺ

9° 45ʹ 19ʺ

106° 07ʹ 04ʺ

C-48-57-A-d

sông Rạch Dung

TV

xã Tân Hùng

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 52ʺ

106° 12ʹ 07ʺ

9° 47ʹ 15ʺ

106° 11ʹ 45ʺ

C-48-57-A-d

sông Te Te

TV

xã Tân Hùng

H. Tiểu Cần

9° 46ʹ 27ʺ

106° 15ʹ 03ʺ

9° 46ʹ 52ʺ

106° 12ʹ 17ʺ

C-48-57-A-d

sông Trà Mềm

TV

xã Tân Hùng

H. Tiểu Cần

9° 43ʹ 34ʺ

106° 16ʹ 02ʺ

9° 48ʹ 07ʺ

106° 14ʹ 15ʺ

C-48-57-B-c

ấp Cây Gáo

DC

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 13ʺ

106° 13ʹ 26ʺ

C-48-57-A-d

ấp Cây Ổi

DC

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 50ʹ 29ʺ

106° 14ʹ 30ʺ

C-48-57-A-d

ấp Đại Sư

DC

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 20ʺ

106° 12ʹ 33ʺ

C-48-57-A-d

ấp Giồng Tranh

DC

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 50ʹ 35ʺ

106° 15ʹ 49ʺ

C-48-57-B-c

ấp Lê Văn Quới

DC

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 35ʺ

106° 16ʹ 17ʺ

C-48-57-B-c

ấp Ngãi Hòa

DC

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 25ʺ

106° 14ʹ 02ʺ

C-48-57-A-d

ấp Ngãi Trung

DC

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 48ʺ

106° 15ʹ 13ʺ

C-48-57-B-c

ấp Ngô Văn Kiệt

DC

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 04ʺ

106° 16ʹ 28ʺ

C-48-57-B-c

ấp Ông Xây

DC

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 49ʹ 14ʺ

106° 13ʹ 14ʺ

C-48-57-A-d

Đường tỉnh 912

KX

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 12ʺ

106° 12ʹ 05ʺ

9° 49ʹ 35ʺ

106° 21ʹ 02ʺ

C-48-57-A-d;
C-48-57-B-c

cầu Ngãi Trung

KX

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 47ʺ

106° 14ʹ 40ʺ

C-48-57-A-d

chùa Đai Tô Tưng

KX

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 50ʹ 40ʺ

106° 15ʹ 56ʺ

C-48-57-B-c

chùa Ô Chhuc

KX

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 38ʺ

106° 14ʹ 18ʺ

C-48-57-A-d

kênh Đại Sư-Cây Dương

TV

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 30ʺ

106° 12ʹ 26ʺ

9° 49ʹ 46ʺ

106° 16ʹ 34ʺ

C-48-57-B-c;
C-48-57-A-d

kênh Đường Bưng

TV

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 50ʹ 10ʺ

106° 14ʹ 06ʺ

9° 50ʹ 34ʺ

106° 14ʹ 01ʺ

C-48-57-A-d

kênh Hai Thiệt

TV

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 24ʺ

106° 16ʹ 17ʺ

9° 47ʹ 23ʺ

106° 16ʹ 24ʺ

C-48-57-B-c

kênh Lê Văn Quới

TV

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 38ʺ

106° 15ʹ 58ʺ

9° 50ʹ 34ʺ

106° 15ʹ 45ʺ

C-48-57-B-c

kênh Ngãi Thuận

TV

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 47ʹ 41ʺ

106° 14ʹ 41ʺ

9° 47ʹ 58ʺ

106° 16ʹ 57ʺ

C-48-57-B-c

kênh Ngãi Trung

TV

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 42ʺ

106° 14ʹ 40ʺ

9° 52ʹ 20ʺ

106° 13ʹ 15ʺ

C-48-57-A-d

kênh Ô Đùng

TV

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 49ʹ 39ʺ

106° 13ʹ 50ʺ

9° 53ʹ 03ʺ

106° 11ʹ 19ʺ

C-48-57-A-d

kênh Ô Giữa

TV

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 50ʹ 24ʺ

106° 14ʹ 04ʺ

9° 50ʹ 27ʺ

106° 14ʹ 51ʺ

C-48-57-A-d

rạch Giồng Tranh

TV

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 50ʹ 34ʺ

106° 15ʹ 45ʺ

9° 51ʹ 09ʺ

106° 16ʹ 09ʺ

C-48-57-B-c

rạch Tư Minh

TV

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 49ʹ 38ʺ

106° 12ʹ 47ʺ

9° 49ʹ 12ʺ

106° 12ʹ 58ʺ

C-48-57-A-d

sông Cần Chông

TV

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 07ʺ

106° 14ʹ 15ʺ

9° 45ʹ 19ʺ

106° 07ʹ 04ʺ

C-48-57-B-c

sông Đại Sư

TV

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 49ʹ 39ʺ

106° 13ʹ 50ʺ

9° 48ʹ 04ʺ

106° 12ʹ 30ʺ

C-48-57-A-d

sông Ông Xây

TV

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 49ʹ 54ʺ

106° 14ʹ 15ʺ

9° 49ʹ 39ʺ

106° 13ʹ 50ʺ

C-48-57-A-d

sông Tập Ngãi

TV

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 29ʺ

106° 16ʹ 51ʺ

9° 48ʹ 07ʺ

106° 14ʹ 15ʺ

C-48-57-A-d;
C-48-57-B-c

Khóm 1

DC

TT. Định An

H. Trà Cú

9° 37ʹ 10ʺ

106° 16ʹ 46ʺ

C-48-57-D-c

Khóm 2

DC

TT. Định An

H. Trà Cú

9° 37ʹ 05ʺ

106° 17ʹ 00ʺ

C-48-57-D-c

Khóm 3

DC

TT. Định An

H. Trà Cú

9° 36ʹ 49ʺ

106° 17ʹ 11ʺ

C-48-57-D-c

Khóm 4

DC

TT. Định An

H. Trà Cú

9° 37ʹ 06ʺ

106° 17ʹ 17ʺ

C-48-57-D-c

Khóm 5

DC

TT. Định An

H. Trà Cú

9° 37ʹ 18ʺ

106° 17ʹ 35ʺ

C-48-57-D-c

Khóm 6

DC

TT. Định An

H. Trà Cú

9° 37ʹ 21ʺ

106° 17ʹ 50ʺ

C-48-57-D-c

Khóm 7

DC

TT. Định An

H. Trà Cú

9° 37ʹ 42ʺ

106° 18ʹ 23ʺ

C-48-57-D-a

Quốc lộ 53

KX

TT. Định An

H. Trà Cú

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-D-a;
C-48-57-D-c

chùa Phnô Sanke Thmây

KX

TT. Định An

H. Trà Cú

9° 37ʹ 19ʺ

106° 17ʹ 49ʺ

C-48-57-D-c

kênh Nguyễn Văn Pho

TV

TT. Định An

H. Trà Cú

9° 36ʹ 40ʺ

106° 16ʹ 58ʺ

9° 37ʹ 45ʺ

106° 28ʹ 19ʺ

C-48-57-D-c

Khóm 1

DC

TT. Trà Cú

H. Trà Cú

9° 41ʹ 04ʺ

106° 15ʹ 39ʺ

C-48-57-D-a

Khóm 2

DC

TT. Trà Cú

H. Trà Cú

9° 40ʹ 45ʺ

106° 15ʹ 35ʺ

C-48-57-D-a

Khóm 3

DC

TT. Trà Cú

H. Trà Cú

9° 41ʹ 13ʺ

106° 15ʹ 26ʺ

C-48-57-D-a

Khóm 4

DC

TT. Trà Cú

H. Trà Cú

9° 41ʹ 29ʺ

106° 15ʹ 33ʺ

C-48-57-D-a

Khóm 5

DC

TT. Trà Cú

H. Trà Cú

9° 41ʹ 44ʺ

106° 15ʹ 36ʺ

C-48-57-D-a

Khóm 6

DC

TT. Trà Cú

H. Trà Cú

9° 41ʹ 46ʺ

106° 15ʹ 48ʺ

C-48-57-D-a

Khóm 7

DC

TT. Trà Cú

H. Trà Cú

9° 41ʹ 55ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-D-a

Quốc lộ 53

KX

TT. Trà Cú

H. Trà Cú

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-D-a

Bệnh viện đa khoa Trà Cú

KX

TT. Trà Cú

H. Trà Cú

9° 40ʹ 47ʺ

106° 15ʹ 44ʺ

C-48-57-D-a

cầu Trà Cú

KX

TT. Trà Cú

H. Trà Cú

9° 41ʹ 48ʺ

106° 15ʹ 25ʺ

C-48-57-D-a

chùa Ông Bổn

KX

TT. Trà Cú

H. Trà Cú

9° 40ʹ 49ʺ

106° 15ʹ 42ʺ

C-48-57-D-a

rạch Thanh Sơn

TV

TT. Trà Cú

H. Trà Cú

9° 41ʹ 07ʺ

106° 17ʹ 23ʺ

9° 41ʹ 43ʺ

106° 15ʹ 45ʺ

C-48-57-D-a

sông Trà Cú

TV

TT. Trà Cú

H. Trà Cú

9° 41ʹ 59ʺ

106° 16ʹ 35ʺ

9° 41ʹ 46ʺ

106° 14ʹ 26ʺ

C-48-57-D-a

ấp Búng Đôi

DC

xã An Quảng Hữu

H. Trà Cú

9° 43ʹ 36ʺ

106° 09ʹ 35ʺ

C-48-57-C-b

Ấp Chợ

DC

xã An Quảng Hữu

H. Trà Cú

9° 43ʹ 31ʺ

106° 10ʹ 48ʺ

C-48-57-C-b

ấp Dầu Đôi

DC

xã An Quảng Hữu

H. Trà Cú

9° 43ʹ 24ʺ

106° 10ʹ 21ʺ

C-48-57-C-b

Ấp Leng

DC

xã An Quảng Hữu

H. Trà Cú

9° 45ʹ 04ʺ

106° 12ʹ 11ʺ

C-48-57-C-b

ấp Ngã Ba

DC

xã An Quảng Hữu

H. Trà Cú

9° 44ʹ 03ʺ

106° 10ʹ 53ʺ

C-48-57-C-b

Ấp Phố

DC

xã An Quảng Hữu

H. Trà Cú

9° 43ʹ 49ʺ

106° 11ʹ 37ʺ

C-48-57-C-b

Ấp Rẩy

DC

xã An Quảng Hữu

H. Trà Cú

9° 43ʹ 51ʺ

106° 10ʹ 24ʺ

C-48-57-C-b

ấp Sóc Tro Dưới

DC

xã An Quảng Hữu

H. Trà Cú

9° 42ʹ 58ʺ

106° 10ʹ 16ʺ

C-48-57-C-b

ấp Sóc Tro Giữa

DC

xã An Quảng Hữu

H. Trà Cú

9° 43ʹ 09ʺ

106° 11ʹ 02ʺ

C-48-57-C-b

ấp Sóc Tro Trên

DC

xã An Quảng Hữu

H. Trà Cú

9° 43ʹ 28ʺ

106° 12ʹ 00ʺ

C-48-57-C-b

Ấp Vàm

DC

xã An Quảng Hữu

H. Trà Cú

9° 43ʹ 30ʺ

106° 08ʹ 56ʺ

C-48-57-C-b

chùa Kom Pong

KX

xã An Quảng Hữu

H. Trà Cú

9° 43ʹ 38ʺ

106° 11ʹ 00ʺ

C-48-57-C-b

chùa Kro

KX

xã An Quảng Hữu

H. Trà Cú

9° 43ʹ 04ʺ

106° 10ʹ 41ʺ

C-48-57-C-b

chùa Ông Bổn

KX

xã An Quảng Hữu

H. Trà Cú

9° 44ʹ 02ʺ

106° 12ʹ 40ʺ

C-48-57-C-b

chùa Phước Long

KX

xã An Quảng Hữu

H. Trà Cú

9° 43ʹ 36ʺ

106° 10ʹ 48ʺ

C-48-57-C-b

cống Bắc Trang

KX

xã An Quảng Hữu

H. Trà Cú

9° 43ʹ 27ʺ

106° 09ʹ 27ʺ

C-48-57-C-b

đình Ngã Ba

KX

xã An Quảng Hữu

H. Trà Cú

9° 44ʹ 09ʺ

106° 10ʹ 53ʺ

C-48-57-C-b

Kênh 135

TV

xã An Quảng Hữu

H. Trà Cú

9° 43ʹ 12ʺ

106° 11ʹ 23ʺ

9° 43ʹ 31ʺ

106° 12ʹ 26ʺ

C-48-57-C-b

kênh Bắc Trang

TV

xã An Quảng Hữu

H. Trà Cú

9° 43ʹ 17ʺ

106° 08ʹ 56ʺ

9° 45ʹ 18ʺ

106° 12ʹ 02ʺ

C-48-57-C-b

kênh Cây Dương

TV

xã An Quảng Hữu

H. Trà Cú

9° 44ʹ 31ʺ

106° 08ʹ 55ʺ

9° 43ʹ 27ʺ

106° 09ʹ 25ʺ

C-48-57-C-b

kênh T9

TV

xã An Quảng Hữu

H. Trà Cú

9° 42ʹ 57ʺ

106° 13ʹ 26ʺ

9° 45ʹ 12ʺ

106° 12ʹ 28ʺ

C-48-57-C-b

Sông Hậu

TV

xã An Quảng Hữu

H. Trà Cú

9° 55ʹ 17ʺ

105° 57ʹ 04ʺ

9° 31ʹ 53ʺ

106° 21ʹ 20ʺ

C-48-57-C-b

sông Ông Rùm

TV

xã An Quảng Hữu

H. Trà Cú

9° 44ʹ 52ʺ

106° 14ʹ 25ʺ

9° 45ʹ 18ʺ

106° 12ʹ 02ʺ

C-48-57-A-d

sông Sóc Tràm

TV

xã An Quảng Hữu

H. Trà Cú

9° 45ʹ 42ʺ

106° 10ʹ 45ʺ

9° 44ʹ 31ʺ

106° 08ʹ 55ʺ

C-48-57-C-b

ấp Cây Da

DC

xã Đại An

H. Trà Cú

9° 38ʹ 45ʺ

106° 18ʹ 38ʺ

C-48-57-D-a

Ấp Chợ

DC

xã Đại An

H. Trà Cú

9° 38ʹ 18ʺ

106° 18ʹ 03ʺ

C-48-57-D-a

ấp Giồng Đình

DC

xã Đại An

H. Trà Cú

9° 37ʹ 50ʺ

106° 17ʹ 35ʺ

C-48-57-D-a

ấp Giồng Lớn A

DC

xã Đại An

H. Trà Cú

9° 38ʹ 32ʺ

106° 16ʹ 44ʺ

C-48-57-D-a

ấp Mé Rạch B

DC

xã Đại An

H. Trà Cú

9° 38ʹ 19ʺ

106° 17ʹ 44ʺ

C-48-57-D-a

ấp Mé Rạch E

DC

xã Đại An

H. Trà Cú

9° 38ʹ 01ʺ

106° 17ʹ 16ʺ

C-48-57-D-a

ấp Trà Kha

DC

xã Đại An

H. Trà Cú

9° 38ʹ 14ʺ

106° 18ʹ 37ʺ

C-48-57-D-a

ấp Xà Lôn

DC

xã Đại An

H. Trà Cú

9° 37ʹ 52ʺ

106° 18ʹ 33ʺ

C-48-57-D-a

Quốc lộ 53

KX

xã Đại An

H. Trà Cú

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-D-a

Đường tỉnh 914

KX

xã Đại An

H. Trà Cú

9° 38ʹ 05ʺ

106° 18ʹ 08ʺ

9° 41ʹ 36ʺ

106° 30ʹ 07ʺ

C-48-57-D-a

cầu Đại An

KX

xã Đại An

H. Trà Cú

9° 38ʹ 21ʺ

106° 18ʹ 04ʺ

C-48-57-D-a

chợ Đại An

KX

xã Đại An

H. Trà Cú

9° 38ʹ 21ʺ

106° 17ʹ 58ʺ

C-48-57-D-a

chùa Ông Bảo

KX

xã Đại An

H. Trà Cú

9° 38ʹ 17ʺ

106° 17ʹ 35ʺ

C-48-57-D-a

chùa Phno Đung

KX

xã Đại An

H. Trà Cú

9° 38ʹ 43ʺ

106° 18ʹ 06ʺ

C-48-57-D-a

chùa Phnô Sanke Chás

KX

xã Đại An

H. Trà Cú

9° 38ʹ 17ʺ

106° 18ʹ 43ʺ

C-48-57-D-a

thánh thất cao đài

KX

xã Đại An

H. Trà Cú

9° 38ʹ 10ʺ

106° 18ʹ 24ʺ

C-48-57-D-a

kênh Bến Tranh

TV

xã Đại An

H. Trà Cú

9° 37ʹ 18ʺ

106° 15ʹ 43ʺ

9° 37ʹ 34ʺ

106° 17ʹ 01ʺ

C-48-57-D-c

kênh Nguyễn Văn Pho

TV

xã Đại An

H. Trà Cú

9° 36ʹ 40ʺ

106° 16ʹ 58ʺ

9° 37ʹ 45ʺ

106° 28ʹ 19ʺ

C-48-57-D-c

Sông Khoen

TV

xã Đại An

H. Trà Cú

9° 38ʹ 06ʺ

106° 20ʹ 44ʺ

9° 36ʹ 58ʺ

106° 18ʹ 31ʺ

C-48-57-D-c

sông Rạch Cá

TV

xã Đại An

H. Trà Cú

9° 39ʹ 12ʺ

106° 18ʹ 15ʺ

9° 38ʹ 00ʺ

106° 14ʹ 46ʺ

C-48-57-D-a

sông Trà Kha

TV

xã Đại An

H. Trà Cú

9° 38ʹ 36ʺ

106° 18ʹ 45ʺ

9° 38ʹ 01ʺ

106° 16ʹ 39ʺ

C-48-57-D-a

ấp Bến Tranh

DC

xã Định An

H. Trà Cú

9° 37ʹ 47ʺ

106° 15ʹ 58ʺ

C-48-57-D-a

ấp Cá Lóc

DC

xã Định An

H. Trà Cú

9° 37ʹ 13ʺ

106° 16ʹ 16ʺ

C-48-57-D-c

Ấp Chợ

DC

xã Định An

H. Trà Cú

9° 38ʹ 03ʺ

106° 16ʹ 19ʺ

C-48-57-D-a

ấp Giồng Giữa

DC

xã Định An

H. Trà Cú

9° 38ʹ 01ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-D-a

ấp Giồng Lớn B

DC

xã Định An

H. Trà Cú

9° 38ʹ 30ʺ

106° 16ʹ 15ʺ

C-48-57-D-a

ấp Vàm Bến Tranh

DC

xã Định An

H. Trà Cú

9° 37ʹ 39ʺ

106° 15ʹ 26ʺ

C-48-57-D-a

chùa An Thành

KX

xã Định An

H. Trà Cú

9° 38ʹ 12ʺ

106° 16ʹ 15ʺ

C-48-57-D-a

Chùa Bà

KX

xã Định An

H. Trà Cú

9° 37ʹ 33ʺ

106° 16ʹ 10ʺ

C-48-57-D-a

miếu Ông Bổn

KX

xã Định An

H. Trà Cú

9° 38ʹ 32ʺ

106° 15ʹ 59ʺ

C-48-57-D-a

kênh Bến Tranh

TV

xã Định An

H. Trà Cú

9° 37ʹ 18ʺ

106° 15ʹ 43ʺ

9° 37ʹ 34ʺ

106° 17ʹ 01ʺ

C-48-57-D-a

Sông Hậu

TV

xã Định An

H. Trà Cú

9° 55ʹ 17ʺ

105° 57ʹ 04ʺ

9° 31ʹ 53ʺ

106° 21ʹ 20ʺ

C-48-57-D-a;
C-48-57-D-c;
C-48-57-C-b;
C-48-57-C-d

sông Rạch Cá

TV

xã Định An

H. Trà Cú

9° 39ʹ 12ʺ

106° 18ʹ 15ʺ

9° 38ʹ 00ʺ

106° 14ʹ 46ʺ

C-48-57-C-b;
C-48-57-D-a

sông Trà Kha

TV

xã Định An

H. Trà Cú

9° 38ʹ 36ʺ

106° 18ʹ 45ʺ

9° 38ʹ 01ʺ

106° 16ʹ 39ʺ

C-48-57-D-a

ấp Cà Tốc

DC

xã Hàm Giang

H. Trà Cú

9° 39ʹ 51ʺ

106° 18ʹ 06ʺ

C-48-57-D-a

Ấp Chợ

DC

xã Hàm Giang

H. Trà Cú

9° 40ʹ 11ʺ

106° 17ʹ 46ʺ

C-48-57-D-a

ấp Nhuệ Tứ A

DC

xã Hàm Giang

H. Trà Cú

9° 39ʹ 08ʺ

106° 18ʹ 33ʺ

C-48-57-D-a

ấp Nhuệ Tứ B

DC

xã Hàm Giang

H. Trà Cú

9° 39ʹ 40ʺ

106° 19ʹ 06ʺ

C-48-57-D-a

ấp Trà Tro

DC

xã Hàm Giang

H. Trà Cú

9° 40ʹ 26ʺ

106° 17ʹ 39ʺ

C-48-57-D-a

ấp Trà Tro A

DC

xã Hàm Giang

H. Trà Cú

9° 40ʹ 35ʺ

106° 18ʹ 23ʺ

C-48-57-D-a

ấp Trà Tro B

DC

xã Hàm Giang

H. Trà Cú

9° 41ʹ 08ʺ

106° 19ʹ 13ʺ

C-48-57-D-a

ấp Trà Tro C

DC

xã Hàm Giang

H. Trà Cú

9° 41ʹ 30ʺ

106° 18ʹ 58ʺ

C-48-57-D-a

Quốc lộ 53

KX

xã Hàm Giang

H. Trà Cú

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-D-a

chùa Bantay Kro

KX

xã Hàm Giang

H. Trà Cú

9° 40ʹ 50ʺ

106° 18ʹ 45ʺ

C-48-57-D-a

kênh Rạch Bần

TV

xã Hàm Giang

H. Trà Cú

9° 42ʹ 05ʺ

106° 20ʹ 42ʺ

9° 41ʹ 07ʺ

106° 17ʹ 23ʺ

C-48-57-D-a

kênh Thầy Nại

TV

xã Hàm Giang

H. Trà Cú

9° 42ʹ 50ʺ

106° 25ʹ 43ʺ

9° 40ʹ 04ʺ

106° 17ʹ 37ʺ

C-48-57-D-a

sông Rạch Cá

TV

xã Hàm Giang

H. Trà Cú

9° 39ʹ 12ʺ

106° 18ʹ 15ʺ

9° 38ʹ 00ʺ

106° 14ʹ 46ʺ

C-48-57-D-a

sông Tổng Long

TV

xã Hàm Giang

H. Trà Cú

9° 40ʹ 04ʺ

106° 17ʹ 37ʺ

9° 39ʹ 25ʺ

106° 12ʹ 55ʺ

C-48-57-D-a

ấp Bến Bạ

DC

xã Hàm Tân

H. Trà Cú

9° 39ʹ 07ʺ

106° 13ʹ 45ʺ

C-48-57-C-b

ấp Cà Hom

DC

xã Hàm Tân

H. Trà Cú

9° 39ʹ 11ʺ

106° 14ʹ 23ʺ

C-48-57-C-b

ấp Cà Săng

DC

xã Hàm Tân

H. Trà Cú

9° 39ʹ 51ʺ

106° 17ʹ 25ʺ

C-48-57-D-a

ấp Cà Săng Cụt

DC

xã Hàm Tân

H. Trà Cú

9° 39ʹ 19ʺ

106° 17ʹ 41ʺ

C-48-57-D-a

Ấp Chợ

DC

xã Hàm Tân

H. Trà Cú

9° 39ʹ 18ʺ

106° 14ʹ 57ʺ

C-48-57-C-b

ấp Rạch Cá

DC

xã Hàm Tân

H. Trà Cú

9° 38ʹ 24ʺ

106° 15ʹ 03ʺ

C-48-57-D-a

ấp Vàm Ray

DC

xã Hàm Tân

H. Trà Cú

9° 39ʹ 41ʺ

106° 16ʹ 51ʺ

C-48-57-D-a

ấp Vàm Ray A

DC

xã Hàm Tân

H. Trà Cú

9° 39ʹ 23ʺ

106° 16ʹ 17ʺ

C-48-57-D-a

Quốc lộ 53

KX

xã Hàm Tân

H. Trà Cú

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-D-a

chùa Bonrai Chás

KX

xã Hàm Tân

H. Trà Cú

9° 39ʹ 23ʺ

106° 16ʹ 23ʺ

C-48-57-D-a

chùa Bonrai Thmây

KX

xã Hàm Tân

H. Trà Cú

9° 39ʹ 41ʺ

106° 17ʹ 06ʺ

C-48-57-D-a

chùa Cà Hom

KX

xã Hàm Tân

H. Trà Cú

9° 39ʹ 12ʺ

106° 14ʹ 00ʺ

C-48-57-C-b

chùa Phước Long Cung

KX

xã Hàm Tân

H. Trà Cú

9° 39ʹ 15ʺ

106° 14ʹ 56ʺ

C-48-57-C-b

Rạch Cá

TV

xã Hàm Tân

H. Trà Cú

9° 39ʹ 02ʺ

106° 14ʹ 04ʺ

9° 38ʹ 44ʺ

106° 15ʹ 24ʺ

C-48-57-C-b;
C-48-57-D-a

Sông Hậu

TV

xã Hàm Tân

H. Trà Cú

9° 55ʹ 17ʺ

105° 57ʹ 04ʺ

9° 31ʹ 53ʺ

106° 21ʹ 20ʺ

C-48-57-C-b

sông Rạch Cá

TV

xã Hàm Tân

H. Trà Cú

9° 39ʹ 12ʺ

106° 18ʹ 15ʺ

9° 38ʹ 00ʺ

106° 14ʹ 46ʺ

C-48-57-C-b;
C-48-57-D-a

sông Tổng Long

TV

xã Hàm Tân

H. Trà Cú

9° 40ʹ 04ʺ

106° 17ʹ 37ʺ

9° 39ʹ 25ʺ

106° 12ʹ 55ʺ

C-48-57-C-b;
C-48-57-D-a

ấp Bãi Xào Chót

DC

xã Kim Sơn

H. Trà Cú

9° 40ʹ 42ʺ

106° 12ʹ 57ʺ

C-48-57-C-b

ấp Bãi Xào Dơi A

DC

xã Kim Sơn

H. Trà Cú

9° 40ʹ 30ʺ

106° 14ʹ 19ʺ

C-48-57-C-b

ấp Bãi Xào Dơi B

DC

xã Kim Sơn

H. Trà Cú

9° 40ʹ 18ʺ

106° 14ʹ 06ʺ

C-48-57-C-b

ấp Bãi Xào Giữa

DC

xã Kim Sơn

H. Trà Cú

9° 40ʹ 16ʺ

106° 13ʹ 31ʺ

C-48-57-C-b

ấp Thanh Xuyên

DC

xã Kim Sơn

H. Trà Cú

9° 40ʹ 31ʺ

106° 15ʹ 34ʺ

C-48-57-D-a

ấp Trà Cú A

DC

xã Kim Sơn

H. Trà Cú

9° 40ʹ 42ʺ

106° 15ʹ 00ʺ

C-48-57-D-a

ấp Trà Cú B

DC

xã Kim Sơn

H. Trà Cú

9° 40ʹ 23ʺ

106° 14ʹ 53ʺ

C-48-57-C-b

ấp Trà Cú C

DC

xã Kim Sơn

H. Trà Cú

9° 40ʹ 38ʺ

106° 14ʹ 42ʺ

C-48-57-C-b

ấp Xoài Rùm

DC

xã Kim Sơn

H. Trà Cú

9° 40ʹ 05ʺ

106° 12ʹ 19ʺ

C-48-57-C-b

Quốc lộ 53

KX

xã Kim Sơn

H. Trà Cú

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-D-a

chùa Ba Chhao

KX

xã Kim Sơn

H. Trà Cú

9° 40ʹ 26ʺ

106° 14ʹ 08ʺ

C-48-57-C-b

chùa Chrôi Tansa

KX

xã Kim Sơn

H. Trà Cú

9° 40ʹ 25ʺ

106° 13ʹ 21ʺ

C-48-57-C-b

chùa Thcâu

KX

xã Kim Sơn

H. Trà Cú

9° 40ʹ 38ʺ

106° 15ʹ 12ʺ

C-48-57-D-a

rạch Trà Và

TV

xã Kim Sơn

H. Trà Cú

9° 40ʹ 51ʺ

106° 13ʹ 01ʺ

9° 41ʹ 45ʺ

106° 13ʹ 11ʺ

C-48-57-C-b

rạch Xa Xi 1

TV

xã Kim Sơn

H. Trà Cú

9° 40ʹ 36ʺ

106° 14ʹ 33ʺ

9° 41ʹ 46ʺ

106° 14ʹ 26ʺ

C-48-57-C-b

rạch Xa Xi 2

TV

xã Kim Sơn

H. Trà Cú

9° 41ʹ 38ʺ

106° 15ʹ 19ʺ

9° 41ʹ 36ʺ

106° 14ʹ 25ʺ

C-48-57-C-b;
C-48-57-D-a

rạch Xẻo Son

TV

xã Kim Sơn

H. Trà Cú

9° 40ʹ 51ʺ

106° 13ʹ 01ʺ

9° 40ʹ 55ʺ

106° 11ʹ 41ʺ

C-48-57-C-b

rạch Xoài Rùm

TV

xã Kim Sơn

H. Trà Cú

9° 40ʹ 00ʺ

106° 12ʹ 53ʺ

9° 39ʹ 39ʺ

106° 13ʹ 24ʺ

C-48-57-C-b

Sông Hậu

TV

xã Kim Sơn

H. Trà Cú

9° 55ʹ 17ʺ

105° 57ʹ 04ʺ

9° 31ʹ 53ʺ

106° 21ʹ 20ʺ

C-48-57-C-b

sông Tổng Long

TV

xã Kim Sơn

H. Trà Cú

9° 40ʹ 04ʺ

106° 17ʹ 37ʺ

9° 39ʹ 25ʺ

106° 12ʹ 55ʺ

C-48-57-C-b;
C-48-57-D-a

Ấp Chợ

DC

xã Long Hiệp

H. Trà Cú

9° 42ʹ 28ʺ

106° 20ʹ 16ʺ

C-48-57-D-a

ấp Giồng Chanh A

DC

xã Long Hiệp

H. Trà Cú

9° 43ʹ 42ʺ

106° 23ʹ 25ʺ

C-48-57-D-b

ấp Giồng Chanh B

DC

xã Long Hiệp

H. Trà Cú

9° 43ʹ 26ʺ

106° 22ʹ 50ʺ

C-48-57-D-b

ấp Nô Rè A

DC

xã Long Hiệp

H. Trà Cú

9° 43ʹ 14ʺ

106° 22ʹ 00ʺ

C-48-57-D-a

ấp Nô Rè B

DC

xã Long Hiệp

H. Trà Cú

9° 42ʹ 47ʺ

106° 21ʹ 01ʺ

C-48-57-D-a

ấp Trà Sất A

DC

xã Long Hiệp

H. Trà Cú

9° 42ʹ 19ʺ

106° 19ʹ 56ʺ

C-48-57-D-a

ấp Trà Sất B

DC

xã Long Hiệp

H. Trà Cú

9° 42ʹ 04ʺ

106° 19ʹ 26ʺ

C-48-57-D-a

ấp Trà Sất C

DC

xã Long Hiệp

H. Trà Cú

9° 41ʹ 55ʺ

106° 18ʹ 42ʺ

C-48-57-D-a

chùa Ba Tục

KX

xã Long Hiệp

H. Trà Cú

9° 41ʹ 54ʺ

106° 19ʹ 04ʺ

C-48-57-D-a

chùa Phnô Prel

KX

xã Long Hiệp

H. Trà Cú

9° 43ʹ 20ʺ

106° 22ʹ 13ʺ

C-48-57-D-a

chùa Ta sất

KX

xã Long Hiệp

H. Trà Cú

9° 42ʹ 29ʺ

106° 20ʹ 27ʺ

C-48-57-D-a

Kênh 3 tháng 2

TV

xã Long Hiệp

H. Trà Cú

9° 39ʹ 09ʺ

106° 22ʹ 54ʺ

9° 48ʹ 29ʺ

106° 16ʹ 51ʺ

C-48-57-D-a

kênh Ba Tục

TV

xã Long Hiệp

H. Trà Cú

9° 43ʹ 33ʺ

106° 19ʹ 37ʺ

9° 42ʹ 07ʺ

106° 18ʹ 25ʺ

C-48-57-D-a

kênh Bóng Trường

TV

xã Long Hiệp

H. Trà Cú

9° 43ʹ 01ʺ

106° 20ʹ 35ʺ

9° 44ʹ 38ʺ

106° 23ʹ 23ʺ

C-48-57-D-a

kênh Chị Sáu

TV

xã Long Hiệp

H. Trà Cú

9° 42ʹ 29ʺ

106° 16ʹ 05ʺ

9° 43ʹ 00ʺ

106° 20ʹ 06ʺ

C-48-57-D-a

Ấp Chợ

DC

xã Lưu Nghiệp

H. Trà Cú

9° 41ʹ 59ʺ

106° 13ʹ 19ʺ

C-48-57-C-b

ấp Long Hưng

DC

xã Lưu Nghiệp

H. Trà Cú

9° 41ʹ 31ʺ

106° 13ʹ 28ʺ

C-48-57-C-b

ấp Long Thuận

DC

xã Lưu Nghiệp

H. Trà Cú

9° 41ʹ 01ʺ

106° 11ʹ 46ʺ

C-48-57-C-b

ấp Lưu Cừ I

DC

xã Lưu Nghiệp

H. Trà Cú

9° 42ʹ 14ʺ

106° 12ʹ 07ʺ

C-48-57-C-b

ấp Lưu Cừ II

DC

xã Lưu Nghiệp

H. Trà Cú

9° 42ʹ 15ʺ

106° 11ʹ 06ʺ

C-48-57-C-b

ấp Mộc Anh

DC

xã Lưu Nghiệp

H. Trà Cú

9° 42ʹ 23ʺ

106° 13ʹ 31ʺ

C-48-57-C-b

Ấp Vàm

DC

xã Lưu Nghiệp

H. Trà Cú

9° 41ʹ 18ʺ

106° 11ʹ 15ʺ

C-48-57-C-b

Ấp Vịnh

DC

xã Lưu Nghiệp

H. Trà Cú

9° 41ʹ 37ʺ

106° 12ʹ 47ʺ

C-48-57-C-b

ấp Xoài Lơ

DC

xã Lưu Nghiệp

H. Trà Cú

9° 42ʹ 25ʺ

106° 10ʹ 21ʺ

C-48-57-C-b

chùa Chum Nit

KX

xã Lưu Nghiệp

H. Trà Cú

9° 42ʹ 12ʺ

106° 11ʹ 31ʺ

C-48-57-C-b

chùa Long Thành

KX

xã Lưu Nghiệp

H. Trà Cú

9° 40ʹ 50ʺ

106° 11ʹ 36ʺ

C-48-57-C-b

chùa Thiên Phước

KX

xã Lưu Nghiệp

H. Trà Cú

9° 41ʹ 47ʺ

106° 13ʹ 12ʺ

C-48-57-C-b

chùa Xoài Dọt

KX

xã Lưu Nghiệp

H. Trà Cú

9° 42ʹ 12ʺ

106° 12ʹ 53ʺ

C-48-57-C-b

Công ty cổ phần

KX

xã Lưu Nghiệp

H. Trà Cú

9° 42ʹ 06ʺ

106° 13ʹ 50ʺ

C-48-57-C-b

đình Nguyễn Trung

KX

xã Lưu Nghiệp

H. Trà Cú

9° 42ʹ 01ʺ

106° 12ʹ 50ʺ

C-48-57-C-b

đình Ông Bổn

KX

xã Lưu Nghiệp

H. Trà Cú

9° 42ʹ 00ʺ

106° 12ʹ 24ʺ

C-48-57-C-b

khu di tích Óc Eo

KX

xã Lưu Nghiệp

H. Trà Cú

9° 42ʹ 21ʺ

106° 11ʹ 01ʺ

C-48-57-C-b

rạch Giồng Niếp

TV

xã Lưu Nghiệp

H. Trà Cú

9° 42ʹ 02ʺ

106° 10ʹ 38ʺ

9° 41ʹ 33ʺ

106° 12ʹ 03ʺ

C-48-57-C-b

rạch Lưu Cừ

TV

xã Lưu Nghiệp

H. Trà Cú

9° 42ʹ 48ʺ

106° 11ʹ 29ʺ

9° 41ʹ 57ʺ

106° 11ʹ 29ʺ

C-48-57-C-b

rạch Trà Cú

TV

xã Lưu Nghiệp

H. Trà Cú

9° 41ʹ 46ʺ

106° 14ʹ 26ʺ

9° 41ʹ 02ʺ

106° 11ʹ 03ʺ

C-48-57-C-b

rạch Trà Và

TV

xã Lưu Nghiệp

H. Trà Cú

9° 40ʹ 51ʺ

106° 13ʹ 01ʺ

9° 41ʹ 45ʺ

106° 13ʹ 11ʺ

C-48-57-C-b

rạch Xa Xi 1

TV

xã Lưu Nghiệp

H. Trà Cú

9° 40ʹ 36ʺ

106° 14ʹ 33ʺ

9° 41ʹ 46ʺ

106° 14ʹ 26ʺ

C-48-57-C-b

rạch Xa Xi 2

TV

xã Lưu Nghiệp

H. Trà Cú

9° 41ʹ 38ʺ

106° 15ʹ 19ʺ

9° 41ʹ 36ʺ

106° 14ʹ 25ʺ

C-48-57-C-b

rạch Xẻo Lá

TV

xã Lưu Nghiệp

H. Trà Cú

9° 42ʹ 39ʺ

106° 10ʹ 44ʺ

9° 41ʹ 27ʺ

106° 10ʹ 33ʺ

C-48-57-C-b

rạch Xẻo Son

TV

xã Lưu Nghiệp

H. Trà Cú

9° 40ʹ 51ʺ

106° 13ʹ 01ʺ

9° 40ʹ 55ʺ

106° 11ʹ 41ʺ

C-48-57-C-b

Sông Hậu

TV

xã Lưu Nghiệp

H. Trà Cú

9° 55ʹ 17ʺ

105° 57ʹ 04ʺ

9° 31ʹ 53ʺ

106° 21ʹ 20ʺ

C-48-57-C-b

ấp Cầu Hanh

DC

xã Ngãi Xuyên

H. Trà Cú

9° 42ʹ 22ʺ

106° 16ʹ 24ʺ

C-48-57-D-a

ấp Giồng Tranh

DC

xã Ngãi Xuyên

H. Trà Cú

9° 42ʹ 25ʺ

106° 17ʹ 41ʺ

C-48-57-D-a

ấp Vàm Buôn

DC

xã Ngãi Xuyên

H. Trà Cú

9° 43ʹ 42ʺ

106° 17ʹ 03ʺ

C-48-57-D-a

ấp Xa Xi

DC

xã Ngãi Xuyên

H. Trà Cú

9° 41ʹ 45ʺ

106° 14ʹ 49ʺ

C-48-57-C-b

ấp Xoài Thum

DC

xã Ngãi Xuyên

H. Trà Cú

9° 42ʹ 25ʺ

106° 14ʹ 22ʺ

C-48-57-C-b

ấp Xoài Xiêm

DC

xã Ngãi Xuyên

H. Trà Cú

9° 42ʹ 17ʺ

106° 15ʹ 33ʺ

C-48-57-D-a

ấp Xóm Chòi

DC

xã Ngãi Xuyên

H. Trà Cú

9° 42ʹ 40ʺ

106° 16ʹ 10ʺ

C-48-57-D-a

Quốc lộ 53

KX

xã Ngãi Xuyên

H. Trà Cú

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-D-a

cầu Bưng Sen

KX

xã Ngãi Xuyên

H. Trà Cú

9° 42ʹ 41ʺ

106° 15ʹ 27ʺ

C-48-57-D-a

chùa Phước Long An

KX

xã Ngãi Xuyên

H. Trà Cú

9° 42ʹ 41ʺ

106° 16ʹ 09ʺ

C-48-57-D-a

chùa Tul Tathuc

KX

xã Ngãi Xuyên

H. Trà Cú

9° 42ʹ 30ʺ

106° 17ʹ 34ʺ

C-48-57-D-a

chùa Xoài Xiêm Chás

KX

xã Ngãi Xuyên

H. Trà Cú

9° 42ʹ 11ʺ

106° 15ʹ 24ʺ

C-48-57-D-a

chùa Xoài Xiêm Thmây

KX

xã Ngãi Xuyên

H. Trà Cú

9° 42ʹ 29ʺ

106° 15ʹ 34ʺ

C-48-57-D-a

kênh Chị Sáu

TV

xã Ngãi Xuyên

H. Trà Cú

9° 42ʹ 29ʺ

106° 16ʹ 05ʺ

9° 43ʹ 00ʺ

106° 20ʹ 06ʺ

C-48-57-D-a

rạch Bưng Sen

TV

xã Ngãi Xuyên

H. Trà Cú

9° 43ʹ 17ʺ

106° 15ʹ 08ʺ

9° 42ʹ 20ʺ

106° 16ʹ 03ʺ

C-48-57-D-a

rạch Trà Cú

TV

xã Ngãi Xuyên

H. Trà Cú

9° 41ʹ 46ʺ

106° 14ʹ 26ʺ

9° 41ʹ 02ʺ

106° 11ʹ 03ʺ

C-48-57-C-b

rạch Vàm Buôn

TV

xã Ngãi Xuyên

H. Trà Cú

9° 44ʹ 02ʺ

106° 16ʹ 55ʺ

9° 41ʹ 54ʺ

106° 16ʹ 07ʺ

C-48-57-D-a

rạch Xa Xi

TV

xã Ngãi Xuyên

H. Trà Cú

9° 40ʹ 36ʺ

106° 14ʹ 33ʺ

9° 41ʹ 46ʺ

106° 14ʹ 26ʺ

C-48-57-C-b

rạch Xa Xi

TV

xã Ngãi Xuyên

H. Trà Cú

9° 41ʹ 38ʺ

106° 15ʹ 19ʺ

9° 41ʹ 36ʺ

106° 14ʹ 25ʺ

C-48-57-C-b

rạch Xóm Chòi

TV

xã Ngãi Xuyên

H. Trà Cú

9° 43ʹ 46ʺ

106° 16ʹ 19ʺ

9° 43ʹ 33ʺ

106° 16ʹ 03ʺ

C-48-57-D-a

sông Trà Cú

TV

xã Ngãi Xuyên

H. Trà Cú

9° 41ʹ 59ʺ

106° 16ʹ 35ʺ

9° 41ʹ 46ʺ

106° 14ʹ 26ʺ

C-48-57-D-a

sông Trà Cú

TV

xã Ngãi Xuyên

H. Trà Cú

9° 41ʹ 59ʺ

106° 16ʹ 35ʺ

9° 41ʹ 46ʺ

106° 14ʹ 26ʺ

C-48-57-C-b

ấp Ba Cụm

DC

xã Ngọc Biên

H. Trà Cú

9° 41ʹ 36ʺ

106° 20ʹ 09ʺ

C-48-57-D-a

ấp Giồng Cao

DC

xã Ngọc Biên

H. Trà Cú

9° 42ʹ 25ʺ

106° 22ʹ 25ʺ

C-48-57-D-a

ấp Rạch Bót

DC

xã Ngọc Biên

H. Trà Cú

9° 42ʹ 33ʺ

106° 22ʹ 57ʺ

C-48-57-D-b

ấp Sà Vần A

DC

xã Ngọc Biên

H. Trà Cú

9° 42ʹ 07ʺ

106° 21ʹ 44ʺ

C-48-57-D-a

ấp Sà Vần B

DC

xã Ngọc Biên

H. Trà Cú

9° 41ʹ 57ʺ

106° 21ʹ 17ʺ

C-48-57-D-a

ấp Tắc Hố

DC

xã Ngọc Biên

H. Trà Cú

9° 43ʹ 24ʺ

106° 24ʹ 03ʺ

C-48-57-D-b

ấp Tha La

DC

xã Ngọc Biên

H. Trà Cú

9° 42ʹ 59ʺ

106° 23ʹ 34ʺ

C-48-57-D-b

cầu Sà Vần

KX

xã Ngọc Biên

H. Trà Cú

9° 41ʹ 47ʺ

106° 20ʹ 51ʺ

C-48-57-D-a

chợ Tha La

KX

xã Ngọc Biên

H. Trà Cú

9° 42ʹ 45ʺ

106° 23ʹ 19ʺ

C-48-57-D-b

chùa Ba Cụm

KX

xã Ngọc Biên

H. Trà Cú

9° 41ʹ 28ʺ

106° 19ʹ 37ʺ

C-48-57-D-a

chùa Bras Prang

KX

xã Ngọc Biên

H. Trà Cú

9° 42ʹ 19ʺ

106° 22ʹ 12ʺ

C-48-57-D-a

chùa Brây Vo

KX

xã Ngọc Biên

H. Trà Cú

9° 42ʹ 12ʺ

106° 21ʹ 54ʺ

C-48-57-D-a

Kênh 3 tháng 2

TV

xã Ngọc Biên

H. Trà Cú

9° 39ʹ 09ʺ

106° 22ʹ 54ʺ

9° 48ʹ 29ʺ

106° 16ʹ 51ʺ

C-48-57-D-a

kênh Rạch Bần

TV

xã Ngọc Biên

H. Trà Cú

9° 42ʹ 05ʺ

106° 20ʹ 42ʺ

9° 41ʹ 07ʺ

106° 17ʹ 23ʺ

C-48-57-D-a

kênh Thầy Nại

TV

xã Ngọc Biên

H. Trà Cú

9° 42ʹ 50ʺ

106° 25ʹ 43ʺ

9° 40ʹ 04ʺ

106° 17ʹ 37ʺ

C-48-57-D-a;
C-48-57-D-b

Sông Củ

TV

xã Ngọc Biên

H. Trà Cú

9° 42ʹ 00ʺ

106° 23ʹ 35ʺ

9° 43ʹ 02ʺ

106° 24ʹ 32ʺ

C-48-57-D-b

ấp Bến Chùa

DC

xã Phước Hưng

H. Trà Cú

9° 45ʹ 06ʺ

106° 17ʹ 21ʺ

C-48-57-B-c

Ấp Chợ

DC

xã Phước Hưng

H. Trà Cú

9° 45ʹ 42ʺ

106° 18ʹ 30ʺ

C-48-57-B-c

ấp Chợ Dưới

DC

xã Phước Hưng

H. Trà Cú

9° 45ʹ 39ʺ

106° 18ʹ 23ʺ

C-48-57-B-c

ấp Chợ Trên

DC

xã Phước Hưng

H. Trà Cú

9° 45ʹ 58ʺ

106° 18ʹ 57ʺ

C-48-57-B-c

ấp Chòm Chuối

DC

xã Phước Hưng

H. Trà Cú

9° 45ʹ 31ʺ

106° 18ʹ 11ʺ

C-48-57-B-c

ấp Đầu Giồng A

DC

xã Phước Hưng

H. Trà Cú

9° 46ʹ 39ʺ

106° 19ʹ 49ʺ

C-48-57-B-c

ấp Đầu Giồng B

DC

xã Phước Hưng

H. Trà Cú

9° 46ʹ 45ʺ

106° 19ʹ 44ʺ

C-48-57-B-c

ấp Ô Rung

DC

xã Phước Hưng

H. Trà Cú

9° 46ʹ 28ʺ

106° 17ʹ 09ʺ

C-48-57-B-c

Ấp Trạm

DC

xã Phước Hưng

H. Trà Cú

9° 46ʹ 11ʺ

106° 19ʹ 16ʺ

C-48-57-B-c

Quốc lộ 54

KX

xã Phước Hưng

H. Trà Cú

9° 56ʹ 52ʺ

106° 03ʹ 15ʺ

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 24ʺ

C-48-57-B-c;
C-48-57-D-a

cầu Phước Hưng

KX

xã Phước Hưng

H. Trà Cú

9° 45ʹ 39ʺ

106° 18ʹ 29ʺ

C-48-57-B-c

chùa Chông Prây

KX

xã Phước Hưng

H. Trà Cú

9° 46ʹ 17ʺ

106° 19ʹ 30ʺ

C-48-57-B-c

chùa Pháp Võ

KX

xã Phước Hưng

H. Trà Cú

9° 45ʹ 43ʺ

106° 18ʹ 37ʺ

C-48-57-B-c

chùa Sleng Chas

KX

xã Phước Hưng

H. Trà Cú

9° 44ʹ 50ʺ

106° 16ʹ 48ʺ

C-48-57-D-a

chùa Sleng Thmây

KX

xã Phước Hưng

H. Trà Cú

9° 45ʹ 19ʺ

106° 17ʹ 30ʺ

C-48-57-B-c

ngã Ba Trạm

KX

xã Phước Hưng

H. Trà Cú

9° 46ʹ 05ʺ

106° 19ʹ 14ʺ

C-48-57-B-c

Kênh 3 tháng 2

TV

xã Phước Hưng

H. Trà Cú

9° 39ʹ 09ʺ

106° 22ʹ 54ʺ

9° 48ʹ 29ʺ

106° 16ʹ 51ʺ

C-48-57-B-c;
C-48-57-D-a

kênh Sóc Cụt

TV

xã Phước Hưng

H. Trà Cú

9° 44ʹ 47ʺ

106° 18ʹ 56ʺ

9° 45ʹ 28ʺ

106° 22ʹ 06ʺ

C-48-57-D-a

rạch Ô Rung

TV

xã Phước Hưng

H. Trà Cú

9° 46ʹ 01ʺ

106° 15ʹ 30ʺ

9° 46ʹ 41ʺ

106° 17ʹ 44ʺ

C-48-57-B-c

ấp Ba Trạch A

DC

xã Tân Hiệp

H. Trà Cú

9° 43ʹ 34ʺ

106° 19ʹ 03ʺ

C-48-57-D-a

ấp Ba Trạch B

DC

xã Tân Hiệp

H. Trà Cú

9° 43ʹ 32ʺ

106° 18ʹ 26ʺ

C-48-57-D-a

ấp Bến Nố

DC

xã Tân Hiệp

H. Trà Cú

9° 43ʹ 35ʺ

106° 21ʹ 30ʺ

C-48-57-D-a

ấp Chông Bát

DC

xã Tân Hiệp

H. Trà Cú

9° 44ʹ 15ʺ

106° 20ʹ 43ʺ

C-48-57-D-a

ấp Con Lọp

DC

xã Tân Hiệp

H. Trà Cú

9° 43ʹ 33ʺ

106° 17ʹ 36ʺ

C-48-57-D-a

ấp Long Trường

DC

xã Tân Hiệp

H. Trà Cú

9° 43ʹ 50ʺ

106° 20ʹ 17ʺ

C-48-57-D-a

ấp Nô Đùng

DC

xã Tân Hiệp

H. Trà Cú

9° 43ʹ 16ʺ

106° 19ʹ 16ʺ

C-48-57-D-a

ấp Nô Men

DC

xã Tân Hiệp

H. Trà Cú

9° 43ʹ 31ʺ

106° 19ʹ 59ʺ

C-48-57-D-a

ấp Sóc Ruộng

DC

xã Tân Hiệp

H. Trà Cú

9° 44ʹ 51ʺ

106° 19ʹ 39ʺ

C-48-57-D-a

chùa Ba Trạch

KX

xã Tân Hiệp

H. Trà Cú

9° 43ʹ 37ʺ

106° 19ʹ 26ʺ

C-48-57-D-a

chùa Cos Lọp

KX

xã Tân Hiệp

H. Trà Cú

9° 43ʹ 31ʺ

106° 17ʹ 52ʺ

C-48-57-D-a

chùa Phnô An Đung

KX

xã Tân Hiệp

H. Trà Cú

9° 43ʹ 26ʺ

106° 19ʹ 38ʺ

C-48-57-D-a

chùa Phnô Om Pung

KX

xã Tân Hiệp

H. Trà Cú

9° 43ʹ 54ʺ

106° 20ʹ 41ʺ

C-48-57-D-a

chùa Rong Vel

KX

xã Tân Hiệp

H. Trà Cú

9° 44ʹ 58ʺ

106° 19ʹ 46ʺ

C-48-57-D-a

chùa Trô Brás Bat

KX

xã Tân Hiệp

H. Trà Cú

9° 44ʹ 02ʺ

106° 21ʹ 09ʺ

C-48-57-D-a

Kênh 3 tháng 2

TV

xã Tân Hiệp

H. Trà Cú

9° 39ʹ 09ʺ

106° 22ʹ 54ʺ

9° 48ʹ 29ʺ

106° 16ʹ 51ʺ

C-48-57-D-a

kênh Ba Tục

TV

xã Tân Hiệp

H. Trà Cú

9° 43ʹ 33ʺ

106° 19ʹ 37ʺ

9° 42ʹ 07ʺ

106° 18ʹ 25ʺ

C-48-57-D-a

kênh Bóng Trường

TV

xã Tân Hiệp

H. Trà Cú

9° 43ʹ 01ʺ

106° 20ʹ 35ʺ

9° 44ʹ 38ʺ

106° 23ʹ 23ʺ

C-48-57-D-a

kênh Chị Sáu

TV

xã Tân Hiệp

H. Trà Cú

9° 42ʹ 29ʺ

106° 16ʹ 05ʺ

9° 43ʹ 00ʺ

106° 20ʹ 06ʺ

C-48-57-D-a

kênh Sóc Cụt

TV

xã Tân Hiệp

H. Trà Cú

9° 44ʹ 47ʺ

106° 18ʹ 56ʺ

9° 45ʹ 28ʺ

106° 22ʹ 06ʺ

C-48-57-D-a;
C-48-57-B-c

rạch Ba Trạch

TV

xã Tân Hiệp

H. Trà Cú

9° 43ʹ 20ʺ

106° 18ʹ 23ʺ

9° 42ʹ 33ʺ

106° 16ʹ 03ʺ

C-48-57-D-a

ấp Bến Thế

DC

xã Tân Sơn

H. Trà Cú

9° 45ʹ 13ʺ

106° 14ʹ 18ʺ

C-48-57-A-d

Ấp Chợ

DC

xã Tân Sơn

H. Trà Cú

9° 43ʹ 53ʺ

106° 12ʹ 58ʺ

C-48-57-C-b

ấp Đôn Chụm

DC

xã Tân Sơn

H. Trà Cú

9° 44ʹ 17ʺ

106° 13ʹ 42ʺ

C-48-57-C-b

ấp Đôn Chụm A

DC

xã Tân Sơn

H. Trà Cú

9° 44ʹ 24ʺ

106° 14ʹ 07ʺ

C-48-57-C-b

ấp Đồn Điền

DC

xã Tân Sơn

H. Trà Cú

9° 44ʹ 14ʺ

106° 14ʹ 11ʺ

C-48-57-C-b

ấp Đồn Điền A

DC

xã Tân Sơn

H. Trà Cú

9° 44ʹ 00ʺ

106° 14ʹ 16ʺ

C-48-57-C-b

Ấp Leng

DC

xã Tân Sơn

H. Trà Cú

9° 44ʹ 41ʺ

106° 12ʹ 32ʺ

C-48-57-C-b

ấp Ông Rùm

DC

xã Tân Sơn

H. Trà Cú

9° 45ʹ 15ʺ

106° 13ʹ 51ʺ

C-48-57-A-d

ấp Thốt Nốt

DC

xã Tân Sơn

H. Trà Cú

9° 44ʹ 29ʺ

106° 14ʹ 40ʺ

C-48-57-C-b

Quốc lộ 54

KX

xã Tân Sơn

H. Trà Cú

9° 56ʹ 52ʺ

106° 03ʹ 15ʺ

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 24ʺ

C-48-57-C-b

chùa Bô Thi Bưng

KX

xã Tân Sơn

H. Trà Cú

9° 44ʹ 05ʺ

106° 13ʹ 01ʺ

C-48-57-C-b

niệm phật đường Bình An

KX

xã Tân Sơn

H. Trà Cú

9° 44ʹ 24ʺ

106° 14ʹ 20ʺ

C-48-57-C-b

kênh T9

TV

xã Tân Sơn

H. Trà Cú

9° 42ʹ 57ʺ

106° 13ʹ 26ʺ

9° 45ʹ 12ʺ

106° 12ʹ 28ʺ

C-48-57-C-b

sông Ông Rùm

TV

xã Tân Sơn

H. Trà Cú

9° 44ʹ 52ʺ

106° 14ʹ 25ʺ

9° 45ʹ 18ʺ

106° 12ʹ 02ʺ

C-48-57-A-d

ấp Xóm Chòi

DC

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 49ʹ 16ʺ

106° 13ʹ 57ʺ

C-48-57-A-d

sông Tập Ngãi

TV

xã Tập Ngãi

H. Tiểu Cần

9° 48ʹ 29ʺ

106° 16ʹ 51ʺ

9° 48ʹ 07ʺ

106° 14ʹ 15ʺ

C-48-57-A-d;
C-48-57-B-c

ấp Bà Tây A

DC

xã Tập Sơn

H. Trà Cú

9° 44ʹ 47ʺ

106° 15ʹ 33ʺ

C-48-57-D-a

ấp Bà Tây B

DC

xã Tập Sơn

H. Trà Cú

9° 44ʹ 42ʺ

106° 16ʹ 00ʺ

C-48-57-D-a

ấp Bà Tây C

DC

xã Tập Sơn

H. Trà Cú

9° 44ʹ 36ʺ

106° 16ʹ 21ʺ

C-48-57-D-a

ấp Bến Trị

DC

xã Tập Sơn

H. Trà Cú

9° 44ʹ 51ʺ

106° 15ʹ 11ʺ

C-48-57-D-a

ấp Cây Da

DC

xã Tập Sơn

H. Trà Cú

9° 44ʹ 12ʺ

106° 14ʹ 41ʺ

C-48-57-C-b

Ấp Chợ

DC

xã Tập Sơn

H. Trà Cú

9° 44ʹ 18ʺ

106° 15ʹ 21ʺ

C-48-57-D-a

ấp Đông Sơn

DC

xã Tập Sơn

H. Trà Cú

9° 44ʹ 25ʺ

106° 15ʹ 53ʺ

C-48-57-D-a

Ấp Ô

DC

xã Tập Sơn

H. Trà Cú

9° 43ʹ 39ʺ

106° 16ʹ 10ʺ

C-48-57-D-a

ấp Trà Mềm

DC

xã Tập Sơn

H. Trà Cú

9° 45ʹ 50ʺ

106° 15ʹ 39ʺ

C-48-57-B-c

Quốc lộ 53

KX

xã Tập Sơn

H. Trà Cú

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-D-a

Quốc lộ 54

KX

xã Tập Sơn

H. Trà Cú

9° 56ʹ 52ʺ

106° 03ʹ 15ʺ

9° 56ʹ 18ʺ

106° 20ʹ 24ʺ

C-48-57-D-a;
C-48-57-C-b

cầu Tập Sơn

KX

xã Tập Sơn

H. Trà Cú

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 33ʺ

C-48-57-D-a

chùa Chê Đây

KX

xã Tập Sơn

H. Trà Cú

9° 44ʹ 08ʺ

106° 14ʹ 31ʺ

C-48-57-C-b

rạch Ô Rung

TV

xã Tập Sơn

H. Trà Cú

9° 46ʹ 01ʺ

106° 15ʹ 30ʺ

9° 46ʹ 41ʺ

106° 17ʹ 44ʺ

C-48-57-B-c

rạch Vàm Buôn

TV

xã Tập Sơn

H. Trà Cú

9° 44ʹ 02ʺ

106° 16ʹ 55ʺ

9° 41ʹ 54ʺ

106° 16ʹ 07ʺ

C-48-57-D-a

rạch Xóm Chòi

TV

xã Tập Sơn

H. Trà Cú

9° 43ʹ 46ʺ

106° 16ʹ 19ʺ

9° 43ʹ 33ʺ

106° 16ʹ 03ʺ

C-48-57-D-a

sông Trà Mềm

TV

xã Tập Sơn

H. Trà Cú

9° 43ʹ 34ʺ

106° 16ʹ 02ʺ

9° 48ʹ 07ʺ

106° 14ʹ 15ʺ

C-48-57-B-c

ấp Ba Tục A

DC

xã Thanh Sơn

H. Trà Cú

9° 41ʹ 31ʺ

106° 17ʹ 34ʺ

C-48-57-D-a

ấp Ba Tục B

DC

xã Thanh Sơn

H. Trà Cú

9° 41ʹ 31ʺ

106° 18ʹ 17ʺ

C-48-57-D-a

ấp Giồng Ông Thìn

DC

xã Thanh Sơn

H. Trà Cú

9° 41ʹ 18ʺ

106° 17ʹ 45ʺ

C-48-57-D-a

ấp Kosla

DC

xã Thanh Sơn

H. Trà Cú

9° 40ʹ 21ʺ

106° 16ʹ 10ʺ

C-48-57-D-a

ấp Sóc Chà A

DC

xã Thanh Sơn

H. Trà Cú

9° 41ʹ 07ʺ

106° 16ʹ 15ʺ

C-48-57-D-a

ấp Sóc Chà B

DC

xã Thanh Sơn

H. Trà Cú

9° 41ʹ 14ʺ

106° 16ʹ 52ʺ

C-48-57-D-a

ấp Trà Lés

DC

xã Thanh Sơn

H. Trà Cú

9° 40ʹ 44ʺ

106° 16ʹ 42ʺ

C-48-57-D-a

Quốc lộ 53

KX

xã Thanh Sơn

H. Trà Cú

10° 00ʹ 44ʺ

106° 12ʹ 15ʺ

9° 44ʹ 22ʺ

106° 15ʹ 29ʺ

C-48-57-D-a

Chùa Chà

KX

xã Thanh Sơn

H. Trà Cú

9° 41ʹ 16ʺ

106° 17ʹ 19ʺ

C-48-57-D-a

chùa Kosla

KX

xã Thanh Sơn

H. Trà Cú

9° 40ʹ 33ʺ

106° 16ʹ 33ʺ

C-48-57-D-a

chùa Tân Long

KX

xã Thanh Sơn

H. Trà Cú

9° 41ʹ 35ʺ

106° 17ʹ 45ʺ

C-48-57-D-a

Công ty trách nhiệm hữu hạn Giày da Mỹ Phong

KX

xã Thanh Sơn

H. Trà Cú

9° 40ʹ 34ʺ

106° 16ʹ 13ʺ

C-48-57-D-a

nhà thờ Tân Long

KX

xã Thanh Sơn

H. Trà Cú

9° 41ʹ 27ʺ

106° 17ʹ 23ʺ

C-48-57-D-a

kênh Giồng Ông

TV

xã Thanh Sơn

H. Trà Cú

9° 41ʹ 07ʺ

106° 17ʹ 23ʺ

9° 41ʹ 49ʺ

106° 16ʹ 55ʺ

C-48-57-D-a

kênh Rạch Bần

TV

xã Thanh Sơn

H. Trà Cú

9° 42ʹ 05ʺ

106° 20ʹ 42ʺ

9° 41ʹ 07ʺ

106° 17ʹ 23ʺ

C-48-57-D-a

kênh Trà Lés

TV

xã Thanh Sơn

H. Trà Cú

9° 41ʹ 07ʺ

106° 17ʹ 23ʺ

9° 40ʹ 52ʺ

106° 15ʹ 58ʺ

C-48-57-D-a

rạch Sóc Chà

TV

xã Thanh Sơn

H. Trà Cú

9° 41ʹ 12ʺ

106° 16ʹ 30ʺ

9° 41ʹ 54ʺ

106° 16ʹ 40ʺ

C-48-57-D-a

rạch Thanh Sơn

TV

xã Thanh Sơn

H. Trà Cú

9° 42ʹ 07ʺ

106° 18ʹ 25ʺ

9° 41ʹ 59ʺ

106° 16ʹ 35ʺ

C-48-57-D-a

sông Tổng Long

TV

xã Thanh Sơn

H. Trà Cú

9° 40ʹ 04ʺ

106° 17ʹ 37ʺ

9° 39ʹ 25ʺ

106° 12ʹ 55ʺ

C-48-57-D-a

sông Trà Cú

TV

xã Thanh Sơn

H. Trà Cú

9° 41ʹ 59ʺ

106° 16ʹ 35ʺ

9° 41ʹ 46ʺ

106° 14ʹ 26ʺ

C-48-57-D-a

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 21/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa dân dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

  • Số hiệu: 21/2017/TT-BTNMT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 29/08/2017
  • Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Người ký: Nguyễn Thị Phương Hoa
  • Ngày công báo: 26/09/2017
  • Số công báo: Từ số 705 đến số 706
  • Ngày hiệu lực: 17/10/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản