- 1Thông tư 12/2018/TT-BCT về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 2Thông tư 41/2019/TT-BCT bổ sung Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại Thông tư của Bộ Công thương
- 1Văn bản hợp nhất 10/VBHN-BCT năm 2023 hợp nhất Thông tư bổ sung Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại một số Thông tư của Bộ Công Thương
- 2Văn bản hợp nhất 11/VBHN-BCT năm 2023 hợp nhất Thông tư hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2023/TT-BCT | Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2023 |
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều quy định Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương (sau đây gọi là Thông tư số 12/2018/TT-BCT)
1. Thay thế Phụ lục I - Danh mục hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua sử dụng cấm nhập khẩu quy định tại Điều 3 Thông tư số 12/2018/TT-BCT bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Thay thế Phụ lục II - Danh mục hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 12/2018/TT-BCT bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bổ sung Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại một số Thông tư của Bộ Công Thương (Thông tư số 41/2019/TT-BCT)
1. Thay thế Phụ lục I - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với thóc, gạo xuất khẩu quy định tại Điều 1 Thông tư số 41/2019/TT-BCT bằng Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Thay thế Phụ lục VI - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số 41/2019/TT-BCT bằng Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Thay thế Phụ lục VII - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá quy định tại khoản 2 Điều 6 Thông tư số 41/2019/TT-BCT bằng Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2023.
2. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có phát sinh vướng mắc, thương nhân, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh bằng văn bản về Bộ Công Thương để được xử lý./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG, THIẾT BỊ Y TẾ, PHƯƠNG TIỆN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BCT ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG
Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:
1. Trường hợp chỉ liệt kê mã 2 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc Chương này đều bị cấm nhập khẩu.
2. Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều bị cấm nhập khẩu.
3. Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều bị cấm nhập khẩu.
4. Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới bị cấm nhập khẩu.
5. Đối với các mặt hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thì phụ tùng, linh kiện qua sử dụng (nếu có) của những mặt hàng đó cũng cấm nhập khẩu.
I. DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
Mã hàng | Mô tả mặt hàng |
3918 | Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này |
3922 | Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic |
3924 | Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh, bằng plastic |
3925 | Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
3926 | Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 (trừ lá chắn chống bạo loạn, đinh phản quang và màn lưới thẩm thuốc diệt muỗi) |
4015 | Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng |
4015.19 | - - Loại khác |
4016 | Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng |
4016.91 | - - Tấm phủ sàn và tấm, đệm trải sàn (mat) |
4016.99.91 | - - - - Khăn trải bàn |
4019.99.99 | - - - - Loại khác |
4201.00.00 | Yên cương và bộ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ |
4202 | Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi đựng dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại đồ chứa tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hoặc chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy |
4203 | Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp |
4303 | Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông |
4304 | Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo |
4414 | Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự |
4419 | Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp bằng gỗ |
4420 | Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94 |
4421 | Các sản phẩm bằng gỗ khác |
Chương 46 | Toàn bộ chương 46 |
4814.20 | - Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có hạt nổi, rập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác |
4823.61.00 | - - Từ tre (bamboo) |
4823.69.00 | - - Loại khác |
4823.90.70 | - - Quạt và màn che kéo bằng tay |
4910.00.00 | Các loại lịch in, kể cả bloc lịch |
5007 | Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm |
5111 | Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô |
5112 | Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ |
5113.00.00 | Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa |
5208 | Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng không quá 200 g/m2 |
5209 | Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng trên 200 g/m2 |
5210 | Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng không quá 200 g/m2 |
5211 | Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng trên 200 g/m2 |
5212 | Vải dệt thoi khác từ bông |
5309 | Vải dệt thoi từ sợi lanh |
5310 | Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
5311 | Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy |
5407 | Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04 |
5408 | Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05 |
5512 | Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng |
5513 | Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng không quá 170 g/m2 |
5514 | Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng trên 170 g/m2 |
5515 | Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp |
5516 | Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo |
Chương 57 | Toàn bộ chương 57 |
Chương 58 | Toàn bộ chương 58 |
Chương 60 | Toàn bộ chương 60 |
Chương 61 | Toàn bộ chương 61 |
Chương 62 | Toàn bộ chương 62 |
6301 | Chăn và chăn du lịch |
6302 | Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp |
6303 | Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường |
6304 | Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04 |
6307.10 | - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: |
6308.00.00 | Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ |
6309.00.00 | Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác |
Chương 64 | Toàn bộ chương 64 (trừ nhóm 6406) |
6504.00.00 | Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí |
6505 | Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí |
6506.91.00 | - - Bằng cao su hoặc plastic |
6506.99 | Bằng các loại vật liệu khác: |
6601 | Các loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự) |
6602.00.00 | Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự |
6702 | Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo |
6703.00.00 | Tóc người, đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc các loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự |
6704 | Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, tóc độn và các loại sản phẩm tương tự, bằng tóc người hoặc lông động vật hoặc các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
6910 | Bồn rửa, chậu rửa, bệ chậu rửa, bồn tắm, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ xí, bình xối nước, bệ đi tiểu và các sản phẩm vệ sinh tương tự bằng gốm, sứ gắn cố định |
6911 | Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ |
6912.00.00 | Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ |
6913 | Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác |
6914 | Các sản phẩm bằng gốm, sứ khác |
7013 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18) |
7117 | Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác |
7321 | Bếp, bếp có lò nướng, vỉ lò, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép |
7323 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép |
7324 | Thiết bị vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép |
7418 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng đồng |
7615 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng nhôm |
8210.00.00 | Đồ dùng cơ khí hoạt động bằng tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ đồ ăn hoặc đồ uống |
8211.91.00 | - - Dao ăn có lưỡi cố định |
8212 | Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải) |
8214.20.00 | - Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng) |
8215 | Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự |
8301.30.00 | - Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất |
8301.70.00 | - Chìa rời |
8302.42 | - - Loại khác, phù hợp cho đồ nội thất: |
8302.50.00 | - Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự |
8306 | Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh hay các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản |
8414.51 | - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W: |
8414.59 | - - Loại khác: |
8415.10 | Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt): |
8415.20 | - Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: |
8415.81 | - - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
8415.82 | - - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
8415.83 | - - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh: |
8415.90.19 | - - - Loại khác (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên) |
8418.10.31 | - - - Loại gia dụng, có dung tích không quá 230 lít |
8418.10.39 | - - - Loại khác |
8418.21 | - - Loại sử dụng máy nén |
8418.29.00 | - - Loại khác |
8418.30.10 | - - Dung tích không quá 200 lít |
8418.40.10 | - - Dung tích không quá 200 lít |
8418.99 | - - Loại khác: (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên) |
8419.11.10 | - - - Loại sử dụng trong gia đình |
8419.19.10 | - - - Loại sử dụng trong gia đình |
8419.81 | - - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm |
8421.12.00 | - - Máy làm khô quần áo |
8421.21.11 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình |
8421.91 | - - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên) |
8422.11.00 | - - Loại sử dụng trong gia đình: |
8422.90.10 | - - Của các máy thuộc phân nhóm 8422.11 |
8423.10 | - Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình: |
8423.81 | - - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg |
8450.11 | - - Máy tự động hoàn toàn: |
8450.12 | - - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm |
8450.19 | - - Loại khác: |
8450.90.20 | - - Của máy thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19 |
8451.30.10 | - - Máy là trục đơn, loại gia dụng |
8452.10.00 | - Máy khâu dùng cho gia đình |
8471.30 | - Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có khối lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình: |
8471.41.10 | - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30 |
8471.49.10 | - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30 |
8508.11.00 | - - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hoặc đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít |
8508.19.10 | - - - Loại phù hợp dùng cho mục đích gia dụng |
8508.70.10 | - - Máy hút bụi của phân nhóm 8508.11.00 hoặc 8508.19.10 |
8509 | Thiết bị cơ điện gia dụng có động cơ điện gắn liền, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08 |
8510 | Máy cạo, tông đơ và các dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc, có động cơ điện gắn liền |
8516 | Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 |
8517.11.00 | - - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
8517.13.00 | - - Điện thoại thông minh |
8517.14.00 | - - Điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác |
8517.18.00 | - - Loại khác |
8518.21 | - - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa: |
8518.22 | - - Bộ loa, đã lắp vào cùng một vỏ loa: |
8518.30.10 | - - Tai nghe có khung chụp qua đầu |
8518.30.20 | - - Tai nghe không có khung chụp qua đầu |
8518.30.51 | - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8517.13.00 và 8517.14.00 |
8518.30.59 | - - - Loại khác |
8518.40 | - Thiết bị điện khuếch đại âm tần |
8518.50 | - Bộ tăng âm điện: |
8518.90 | - Bộ phận (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên) |
8519.30.00 | - Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) |
8519.81.10 | - - - Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x100 mm x 45 mm |
8519.81.20 | - - - Máy ghi âm cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài |
8519.81.30 | - - - Đầu đĩa compact |
8519.81.49 | - - - - Loại khác |
8519.81.69 | - - - - Loại khác |
8519.81.79 | - - - - Loại khác |
8519.81.99 | - - - - Loại khác |
8521 | Thiết bị ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video |
8522 | Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21 |
| - Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh: |
8525.81 | - - Loại tốc độ cao nêu tại Chú giải Phân nhóm 1 của Chương này: |
8525.82 | - - Loại khác, được làm cứng bức xạ hoặc chịu bức xạ nêu tại Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này: |
8525.83 | - - Loại khác, loại nhìn ban đêm nêu tại Chú giải Phân nhóm 3 của Chương này: |
8525.89 | - - Loại khác: |
8527 | Thiết bị thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ, trong cùng một khối |
8528.72 | - - Loại khác, màu: |
8528.73.00 | - - Loại khác, đơn sắc |
8529 | Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.24 đến 85.28 |
8539.22.91 | - - - - Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất không quá 60W |
8539.22.92 | - - - - Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất trên 60W |
8539.22.93 | - - - - Loại khác, dùng cho chiếu sáng gia dụng |
8539.22.99 | - - - - Loại khác |
8539.29.50 | - - - Loại khác, có công suất trên 200W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V |
8539.31.10 | - - - Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com-pắc |
8539.31.90 | - - - Loại khác |
8539.39 | - - Loại khác |
9004.10.00 | - Kính râm |
9101 | Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý |
9102 | Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01 |
9103 | Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thời gian thuộc nhóm 91.04 |
9105 | Đồng hồ thời gian khác (trừ đồng hồ đo thời gian hàng hải mã HS 9105.91.10, 9105.99.10 và máy tương tự) |
| - Ghế quay có điều chỉnh độ cao |
9401.31.00 | - - Bằng gỗ |
9401.39.00 | - - Loại khác |
| - Ghế có thể chuyển thành giường trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại |
9401.41.00 | - - Bằng gỗ |
9401.49.00 | - - Loại khác |
9401.52.00 | - - Bằng tre |
9401.53.00 | - - Bằng song, mây |
9401.61.00 | - - Đã nhồi đệm |
9401.69 | - - Loại khác |
9401.71.00 | - - Đã nhồi đệm |
9401.79 | - - Loại khác |
9401.80.00 | - Ghế khác |
9403.10.00 | - Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
9403.20 | - Đồ nội thất bằng kim loại khác: |
9403.30.00 | - - Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong văn phòng |
9403.40.00 | - Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong nhà bếp |
9403.50.00 | - Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong phòng ngủ |
9403.60 | - Đồ nội thất bằng gỗ khác: |
9403.70 | - Đồ nội thất bằng plastic: |
9403.82.00 | - - Bằng tre |
9403.83.00 | - - Bằng song mây |
9403.89 | - - Loại khác: |
9404 | Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc. |
| - - - Loại khác: |
9405.19.92 | - - - - Đèn gắn bóng đèn huỳnh quang |
9405.19.99 | - - - - Loại khác |
| - Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện: |
9405.21.90 | - - - Loại khác |
9405.29.90 | - - - Loại khác |
| - Dây đèn dùng cho cây Nô-en: |
9405.31.00 | - - Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED) |
9405.39.00 | - - Loại khác |
9405.50.11 | - - - Bằng đồng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo |
9405.50.19 | - - - Loại khác |
9405.50.40 | - - Đèn bão |
9405.50.90 | - - Loại khác |
9504 | Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và thiết bị chơi bowling tự động, máy giải trí hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bất kỳ phương tiện thanh toán khác |
9505 | Đồ dùng trong lễ hội, hội hóa trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười |
9603.21.00 | - - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ |
9603.29.00 | - - Loại khác |
9603.90 | - Loại khác: |
9605.00.00 | Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo |
9613 | Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc |
9614 | Tẩu thuốc (kể cả điếu bát) và đót xì gà hoặc đót thuốc lá, và bộ phận của chúng |
9615 | Lược, trâm cài tóc và loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 8516, và bộ phận của chúng |
9617.00.10 | - Phích chân không và các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh |
II. DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
Mã hàng | Mô tả mặt hàng |
8711 | Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; thùng xe có bánh (side-cars). |
8712 | Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ (trừ xe đạp đua mã HS 8712.00.10) |
8714 | Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713 (trừ bộ phận và phụ tùng của nhóm 8713) |
III. DANH MỤC THIẾT BỊ Y TẾ ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
Mã hàng | Mô tả mặt hàng |
9018 | Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực. |
9019 | Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác. |
9020 | Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được. |
9021 | Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hoặc sự suy giảm của một bộ phận cơ thể. |
9022 | Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta, gamma hoặc các bức xạ ion hóa khác, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị. |
DANH MỤC HÀNG HÓA TẠM NGỪNG KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BCT ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG
Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:
1. Danh mục chỉ áp dụng đối với hàng hóa đã qua sử dụng.
2. Trường hợp chỉ liệt kê mã 2 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc Chương này đều được áp dụng.
3. Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng.
4. Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng.
5. Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng.
Chương | Nhóm | Phân nhóm | Mô tả mặt hàng | |
Chương 39 | 3918 |
|
| Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này |
| 3922 |
|
| Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic |
| 3924 |
|
| Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh, bằng plastic |
| 3925 |
|
| Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
| 3926 |
|
| Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 |
Chương 40 | 4015 |
|
| Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng |
|
|
|
| - Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay: |
| 4015 | 19 | 00 | - - Loại khác |
| 4016 |
|
| Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng |
| 4016 | 91 |
| - - Tấm phủ sàn và tấm, đệm trải sàn (mat) |
| 4016 | 99 | 91 | - - - - Khăn trải bàn |
| 4016 | 99 | 99 | - - - - Loại khác |
Chương 42 | 4201 | 00 | 00 | Yên cương và bộ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ |
| 4202 |
|
| Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi đựng dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại đồ chứa tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hoặc chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy |
| 4203 |
|
| Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp |
Chương 43 | 4303 |
|
| Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông |
| 4304 |
|
| Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo |
Chương 44 | 4414 |
|
| Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự |
| 4419 |
|
| Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ |
| 4420 |
|
| Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc dựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94 |
| 4421 |
|
| Các sản phẩm bằng gỗ khác |
Chương 46 |
|
|
| Toàn bộ Chương 46 |
Chương 48 | 4814 | 20 |
| - Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có hạt nổi, rập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác |
| 4823 |
|
| Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo |
| 4823 | 61 | 00 | - - Từ tre (bamboo) |
| 4823 | 69 | 00 | - - Loại khác |
| 4823 | 90 |
| - Loại khác: |
| 4823 | 90 | 70 | - - Quạt và màn che kéo bằng tay |
Chương 50 | 5007 |
|
| Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm |
Chương 51 | 5111 |
|
| Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô |
| 5112 |
|
| Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ |
| 5113 | 00 | 00 | Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa |
Chương 52 | 5208 |
|
| Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng không quá 200 g/m2 |
| 5209 |
|
| Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng trên 200 g/m2 |
| 5210 |
|
| Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng không quá 200 g/m2 |
| 5211 |
|
| Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng trên 200 g/m2 |
| 5212 |
|
| Vải dệt thoi khác từ bông |
Chương 53 | 5309 |
|
| Vải dệt thoi từ sợi lanh. |
| 5310 |
|
| Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
| 5311 |
|
| Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy |
Chương 54 | 5407 |
|
| Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04 |
| 5408 |
|
| Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05 |
Chương 55 | 5512 |
|
| Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng |
| 5513 |
|
| Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng không quá 170 g/m2 |
| 5514 |
|
| Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng trên 170 g/m2 |
| 5515 |
|
| Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp |
| 5516 |
|
| Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo |
Chương 57 |
|
|
| Toàn bộ Chương 57 |
Chương 58 |
|
|
| Toàn bộ Chương 58 |
Chương 60 |
|
|
| Toàn bộ Chương 60 |
Chương 61 |
|
|
| Toàn bộ Chương 61 |
Chương 62 |
|
|
| Toàn bộ Chương 62 |
Chương 63 | 6301 |
|
| Chăn và chăn du lịch |
| 6302 |
|
| Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp |
| 6303 |
|
| Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường |
| 6304 |
|
| Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04 |
| 6307 | 10 |
| - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: |
| 6308 | 00 | 00 | Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ |
| 6309 | 00 | 00 | Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác |
Chương 64 |
|
|
| Toàn bộ Chương 64 |
Chương 65 | 6504 | 00 | 00 | Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí |
| 6505 |
|
| Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí |
| 6506 |
|
| Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí |
| 6506 | 91 | 00 | - - Bằng cao su hoặc plastic |
| 6506 | 99 |
| - - Bằng các loại vật liệu khác: |
Chương 66 | 6601 |
|
| Các loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự) |
| 6602 | 00 | 00 | Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự |
Chương 67 | 6702 |
|
| Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo |
| 6703 | 00 | 00 | Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự |
| 6704 |
|
| Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, tóc độn và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
Chương 69 | 6910 |
|
| Bồn rửa, chậu rửa, bệ chậu rửa, bồn tắm, bộ rửa vệ sinh (bidets), bệ xí, bình xối nước, bệ đi tiểu và các sản phẩm vệ sinh tương tự bằng gốm, sứ gắn cố định |
| 6911 |
|
| Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ |
| 6912 | 00 | 00 | Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ |
| 6913 |
|
| Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác |
| 6914 |
|
| Các sản phẩm bằng gốm, sứ khác |
Chương 70 | 7013 |
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18) |
Chương 71 | 7117 |
|
| Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác |
|
|
|
| - Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý: |
| 7117 | 19 |
| - - Loại khác: |
Chương 73 | 7321 |
|
| Bếp, bếp có lò nướng, vỉ lò, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép |
| 7323 |
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép |
| 7324 |
|
| Thiết bị vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép |
Chương 74 | 7418 |
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng đồng |
Chương 76 | 7615 |
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng nhôm |
Chương 82 | 8210 | 00 | 00 | Đồ dùng cơ khí hoạt động bằng tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ đồ ăn hoặc đồ uống |
| 8211 | 91 | 00 | - - Dao ăn có lưỡi cố định |
| 8212 |
|
| Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải). |
| 8214 | 20 | 00 | - Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng) |
| 8215 |
|
| Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự |
Chương 83 | 8301 | 30 | 00 | - Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất |
| 8301 | 70 | 00 | - Chìa rời |
| 8302 |
|
| Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ nội thất, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, hòm hay các loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự; bánh xe đẩy loại nhỏ có giá đỡ bằng kim loại cơ bản; cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản |
| 8302 | 42 |
| - - Loại khác, phù hợp cho đồ nội thất |
| 8302 | 50 | 00 | - Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự |
| 8306 |
|
| Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh hay các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản |
Chương 84 | 8415 |
|
| Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt |
| 8415 | 81 |
| - - Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
| 8415 | 82 |
| - - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
| 8415 | 83 |
| - - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh |
| 8415 | 90 |
| - Bộ phận |
| 8415 | 90 | 19 | - - - Loại khác |
| 8418 |
|
| Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15. |
|
|
|
| - Bộ phận |
| 8418 | 99 |
| - - Loại khác |
| 8419 |
|
| Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò luyện, nung, sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, ngưng tụ hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ(1), không dùng điện |
|
|
|
| -Thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ (1), không dùng điện |
| 8419 | 11 |
| - - Thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga: |
| 8419 | 11 | 10 | - - - Loại sử dụng trong gia đình |
| 8419 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 8419 | 19 | 10 | - - - Loại sử dụng trong gia đình |
| 8419 | 81 |
| - - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm |
| 8421 |
|
| Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí |
|
|
|
| - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng: |
| 8421 | 21 |
| - - Để lọc hoặc tinh chế nước: |
| 8421 | 21 | 11 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình |
|
|
|
| - Bộ phận |
| 8421 | 91 |
| - - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: (chỉ bao gồm bộ phận của mã 8421.21.11 nêu trên) |
| 8422 |
|
| Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống |
| 8422 | 90 |
| - Bộ phận: |
| 8422 | 90 | 10 | - - Của các máy thuộc phân nhóm 8422.11 |
| 8423 | 10 |
| - Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình |
|
|
|
| - Cân trọng lượng khác: |
| 8423 | 81 |
| - - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: |
| 8450 |
|
| Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô |
| 8450 | 90 |
| - Bộ phận: |
| 8450 | 90 | 20 | - - Của máy thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12.00 hoặc 8450.19 |
| 8451 | 30 |
| - Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch): |
| 8451 | 30 | 10 | - - Máy là trục đơn, loại gia dụng |
| 8452 | 10 | 00 | - Máy khâu dùng cho gia đình |
| 8471 | 60 |
| - Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ: |
| 8471 | 70 |
| - Bộ lưu trữ: |
Chương 85 | 8508 |
|
| Máy hút bụi. |
| 8508 | 70 |
| - Bộ phận: |
| 8508 | 70 | 10 | - - Máy hút bụi của phân nhóm 8508.11.00 hoặc 8508.19.10 |
| 8509 |
|
| Thiết bị cơ điện gia dụng có động cơ điện gắn liền, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08 |
| 8510 |
|
| Máy cạo, tông đơ và các dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc, có động cơ điện gắn liền |
| 8516 |
|
| Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 |
| 8518 |
|
| Micro và giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện |
| 8518 | 30 |
| - Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa: |
| 8518 | 30 | 10 | - - Tai nghe có khung chụp qua đầu |
| 8518 | 30 | 20 | - - Tai nghe không có khung chụp qua đầu |
|
|
|
| - - Bộ micro/ loa kết hợp khác: |
| 8518 | 30 | 51 | - - - Cho hàng hóa của phân nhóm 8517.12.00 |
| 8518 | 30 | 59 | - - - Loại khác |
| 8518 | 40 |
| - Thiết bị điện khuếch đại âm tần |
| 8518 | 90 |
| - Bộ phận |
| 8519 |
|
| Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh |
| 8519 | 30 | 00 | - Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) |
| 8519 | 81 |
| - - Thiết bị truyền thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học hoặc bán dẫn: |
| 8519 | 81 | 10 | - - - Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm |
| 8519 | 81 | 20 | - - - Máy ghi âm cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài |
| 8519 | 81 | 30 | - - - Đầu đĩa compact |
|
|
|
| - - - Máy sao âm: |
| 8519 | 81 | 49 | - - - - Loại khác |
| 8519 | 81 | 69 | - - - - Loại khác |
|
|
|
| - - - Thiết bị tái tạo âm thanh khác, kiểu cassette: |
| 8519 | 81 | 79 | - - - - Loại khác |
|
|
|
| - - - Loại khác: |
| 8519 | 81 | 99 | - - - - Loại khác |
| 8521 |
|
| Thiết bị ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video |
| 8522 |
|
| Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21 |
| 8527 |
|
| Thiết bị thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối |
| 8529 |
|
| Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 |
| 8539 |
|
| Bóng đèn điện dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn đi-ốt phát quang (LED) |
| 8539 | 22 |
| - - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V: |
| 8539 | 22 | 91 | - - - - Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất không quá 60W |
| 8539 | 22 | 93 | - - - - Loại khác, dùng cho chiếu sáng gia dụng |
| 8539 | 22 | 99 | - - - - Loại khác |
| 8539 | 29 |
| - - Loại khác: |
| 8539 | 29 | 50 | - - - Loại khác, có công suất trên 200W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V |
| 8539 | 31 |
| - - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng: |
| 8539 | 39 |
| - - Loại khác |
Chương 87 | 8711 |
|
| Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; thùng xe có bánh (side-cars) |
| 8712 |
|
| Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ (trừ xe đạp đua mã HS 8712.00.10) |
| 8714 |
|
| Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 87.13 (trừ bộ phận và phụ kiện của nhóm 87.13) |
Chương 90 | 9004 | 10 | 00 | - Kính râm |
Chương 91 | 9101 |
|
| Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý |
| 9102 |
|
| Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01 |
| 9103 |
|
| Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04 |
| 9105 |
|
| Đồng hồ thời gian khác. (trừ đồng hồ đo thời gian hàng hải mã HS 9105.91.10, 9105.99.10 và máy tương tự) |
Chương 94 |
|
|
| - Ghế quay có điều chỉnh độ cao: |
| 9401 | 31 | 00 | - - Bằng gỗ |
| 9401 | 39 | 00 | - - Loại khác |
|
|
|
| - Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại: |
| 9401 | 41 | 00 | -- Bằng gỗ |
| 9401 | 49 | 00 | -- Loại khác |
|
|
|
| - Ghế bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: |
| 9401 | 52 | 00 | - - Bằng tre |
| 9401 | 53 | 00 | - - Bằng song, mây |
| 9401 | 59 | 00 | - - Loại khác |
|
|
|
| - Ghế khác, có khung bằng gỗ: |
| 9401 | 61 | 00 | - - Đã nhồi đệm: |
| 9401 | 69 |
| - - Loại khác |
|
|
|
| - Ghế khác, có khung bằng kim loại: |
| 9401 | 71 | 00 | - - Đã nhồi đệm |
| 9401 | 79 |
| - - Loại khác: |
| 9401 | 80 | 00 | - Ghế khác |
| 9403 | 10 | 00 | - Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
| 9403 | 20 |
| - Đồ nội thất bằng kim loại khác: |
| 9403 | 30 | 00 | - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng |
| 9403 | 40 | 00 | - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp |
| 9403 | 50 | 00 | - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ |
| 9403 | 60 |
| - Đồ nội thất bằng gỗ khác: |
| 9403 | 70 |
| - Đồ nội thất bằng plastic: |
| 9403 | 82 | 00 | - - Bằng tre |
| 9403 | 83 | 00 | - - Bằng song, mây |
| 9403 | 89 |
| - - Loại khác: |
| 9404 |
|
| Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc. |
| 9405 | 19 | 92 | - - - - Đèn gắn bóng đèn huỳnh quang |
| 9405 | 19 | 99 | - - - - Loại khác |
| 9405 | 21 | 90 | - - - Loại khác |
| 9405 | 29 | 90 | - - - Loại khác |
|
|
|
| - Dây đèn dùng cho cây Nô-en: |
| 9405 | 31 | 00 | - - Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED |
| 9405 | 39 | 00 | - - Loại khác |
| 9405 | 50 | 11 | - - - Bằng đồng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo |
| 9405 | 50 | 19 | - - - Loại khác |
| 9405 | 50 | 40 | - - Đèn bão |
| 9405 | 50 | 90 | - - Loại khác |
Chương 95 | 9504 |
|
| Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và thiết bị chơi bowling tự động, máy giải trí hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bất kỳ phương tiện thanh toán khác |
| 9505 |
|
| Đồ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười |
Chương 96 | 9603 | 21 | 00 | - - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ |
| 9603 | 29 | 00 | - - Loại khác |
| 9603 | 90 |
| - Loại khác |
| 9605 | 00 | 00 | Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo |
| 9613 |
|
| Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc |
| 9614 |
|
| Tẩu thuốc (kể cả điếu bát) và đót xì gà hoặc đót thuốc lá, và bộ phận của chúng |
| 9615 |
|
| Lược, trâm cài tóc và loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16, và bộ phận của chúng |
| 9617 | 00 | 10 | - Phích chân không và các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh |
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI THÓC, GẠO XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BCT ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
10.06 | Lúa gạo. |
1006.10 | - Thóc: |
1006.10.10 | - - Phù hợp để gieo trồng |
1006.10.90 | - - Loại khác |
1006.20 | - Gạo lứt: |
1006.20.10 | - - Gạo Hom Mali |
1006.20.90 | - - Loại khác |
1006.30 | - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): |
1006.30.30 | - - Gạo nếp |
1006.30.40 | - - Gạo Hom Mali |
1006.30.50 | - - Gạo Basmati |
1006.30.60 | - - Gạo Malys |
1006.30.70 | - - Gạo thơm khác |
| - - Loại khác: |
1006.30.91 | - - - Gạo đồ |
1006.30.99 | - - - Loại khác |
1006.40 | - Tấm: |
1006.40.10 | - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi |
1006.40.90 | - - Loại khác |
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ, GIẤY CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BCT ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
|
24.01 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
|
2401.10 | - Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
|
2401.10.10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
|
2401.10.20 | - - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
|
2401.10.40 | - - Loại Burley |
|
2401.10.50 | - - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
|
2401.10.90 | - - Loại khác |
|
2401.20 | - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|
2401.20.10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
|
2401.20.20 | - - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
|
2401.20.30 | - - Loại Oriental |
|
2401.20.40 | - - Loại Burley |
|
2401.20.50 | - - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
|
2401.20.90 | - - Loại khác |
|
2401.30 | - Phế liệu lá thuốc lá: |
|
2401.30.10 | - - Cọng thuốc lá |
|
2401.30.90 | - - Loại khác |
|
24.03 | Lá thuốc lá đã chế biến khác và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá. |
|
| - Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ: |
|
2403.19 | - - Loại khác: |
|
| - - - Đã được đóng gói để bán lẻ: |
|
2403.19.11 | - - - - Ang Hoon |
|
2403.19.19 | - - - - Loại khác |
|
2403.19.20 | - - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu |
|
| - - - Loại khác: |
|
2403.19.91 | - - - - Ang Hoon |
|
2403.19.99 | - - - - Loại khác |
|
| - Loại khác: | |
2403.91 | - - Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên” | |
2403.91.10 | - - - Đã được đóng gói để bán lẻ | |
2403.91.90 | - - - Loại khác | |
2403.99 | - - Loại khác: | |
2403.99.10 | - - - Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá | |
2403.99.30 | - - - Các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến | |
2403.99.90 | - - - Loại khác | |
48.13 | Giấy cuốn thuốc lá điếu, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống. | |
4813.10.00 | - Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống | |
4813.20 | - Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm | |
4813.20.10 | - - Giấy sáp ghép đầu lọc thuốc lá điếu (cigarette tipping paper) | |
| - - Loại khác, không phủ: | |
4813.20.21 | - - - Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper) | |
4813.20.22 | - - - Giấy cuốn đầu lọc có độ xốp hơn 12 cm3 (min-1. cm-2) trong đơn vị thấm khí CORESTA | |
4813.20.23 | - - - Giấy cuốn đầu lọc khác | |
4813.20.29 | - - - Loại khác | |
| - - Loại khác, đã phủ: | |
4813.20.31 | - - - Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper) | |
4813.20.32 | - - - Giấy cuốn đầu lọc (Plug wrap paper) | |
4813.20.39 | - - - Loại khác | |
4813.90 | - Loại khác: | |
| - - Dạng cuộn với chiều rộng trên 5 cm, đã phủ: | |
4813.90.11 | - - - Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper) | |
4813.90.12 | - - - Giấy sáp ghép đầu lọc thuốc lá điếu (cigarette tipping paper) | |
4813.90.19 | - - - Loại khác | |
| - - Loại khác | |
4813.90.91 | - - - Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper) | |
4813.90.99 | - - - Loại khác |
Ghi chú: Việc nhập khẩu thuốc lá theo hạn ngạch thuế quan được thực hiện theo các Thông tư quy định về hạn ngạch thuế quan nhập khẩu.
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH THUỐC LÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BCT ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
8478.10.10 | I. Dây chuyền chế biến nguyên liệu lá thuốc lá |
| A. Công đoạn chế biến lá |
8478.90.00 | 1. Máy cắt đầu lá |
2. Xy lanh làm ẩm | |
3. Hầm ủ lá (xy lô trữ và ủ lá) | |
4. Máy sấy lá (sấy, làm nguội, làm dịu) | |
5. Hệ thống cân và đóng (ép) kiện lá | |
| B. Công đoạn chế biến cọng |
8478.90.00 | 1. Xy lanh làm ẩm cọng lần 1 |
2. Xy lanh làm ẩm cọng lần 2 | |
3. Hệ thống tước cọng, tách lá | |
4. Máy sấy cọng (sấy, làm nguội, làm dịu) | |
5. Máy phân loại, làm sạch cọng | |
6. Hệ thống cân và đóng (ép) kiện cọng | |
8478.10.10 | II. Dây chuyền chế biến sợi thuốc lá |
| A. Công đoạn lá |
8478.90.00 | 1. Thiết bị hấp chân không |
2. Máy cắt kiện lá | |
3. Xy lanh làm ẩm lá | |
4. Xy lanh gia liệu | |
5. Hầm ủ lá (xy lô trữ và ủ lá) | |
6. Thiết bị dò kim loại | |
7. Máy thái lá | |
8. Thiết bị trương nở sợi | |
9. Thiết bị sấy | |
10. Thiết bị phân ly sợi | |
8423.20.10 | 11. Hệ thống các cân định lượng |
| B. Công đoạn cọng |
8478.90.00 | 1. Máy tước cọng |
2. Thiết bị gia ẩm cọng lần 1 | |
3. Hầm ủ cọng (xy lô trữ và ủ cọng) | |
4. Thiết bị gia ẩm cọng lần 2 | |
5. Thiết bị cán cọng | |
6. Máy thái cọng | |
7. Thiết bị trương nở cọng | |
8. Thiết bị sấy cọng | |
9. Thiết bị phân ly cọng | |
10. Hầm ủ cọng (xy lô ủ sợi cọng) | |
8423.20.10 | 11. Hệ thống các cân định lượng |
| C. Công đoạn phối trộn sợi |
8478.90.00 | 1. Thiết bị phun hương |
2. Hầm ủ sợi (xy lô ủ sợi) | |
3. Hệ thống vận chuyển sợi thuốc lá đến máy cuốn điếu (bằng khí động học hoặc cơ học) | |
8478.10.10 | III. Dây chuyền chế biến thuốc lá tấm và các chế phẩm thay thế khác dùng để sản xuất các sản phẩm thuốc lá |
8478.10.10 | IV. Máy móc thiết bị sản xuất thuốc lá điếu |
| A. Công đoạn cuốn điếu - ghép đầu lọc |
8478.90.00 | 1. Máy cuốn điếu |
2. Máy ghép đầu lọc | |
3. Máy nạp khay | |
| B. Công đoạn đóng bao |
8478.90.00 | 1. Máy đóng bao |
2. Máy đóng bóng kính bao | |
3. Máy đóng tút | |
4. Máy đóng bóng kính tút | |
8422.40.00 | 5. Máy đóng thùng carton. |
- 1Công văn 544/TCHQ-GSQL năm 2019 về sự sai khác mã số HS trên C/O với mã HS của hàng hóa khai báo trên tờ khai do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Công văn 675/GSQL-GQ4 năm 2019 về sự sai khác mã số HS trên C/O với mã HS của hàng hóa khai báo trên tờ khai do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 3Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT về bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
- 4Thông tư 09/2023/TT-BVHTTDL về Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
- 5Công văn 1810/TCHQ-TXNK năm 2024 bản dịch Chú giải chi tiết Danh mục HS 2022 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Thông tư 12/2018/TT-BCT về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 2Thông tư 41/2019/TT-BCT bổ sung Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại Thông tư của Bộ Công thương
- 3Văn bản hợp nhất 10/VBHN-BCT năm 2023 hợp nhất Thông tư bổ sung Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại một số Thông tư của Bộ Công Thương
- 4Văn bản hợp nhất 11/VBHN-BCT năm 2023 hợp nhất Thông tư hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 5Thông tư 43/2023/TT-BCT sửa đổi Thông tư 57/2018/TT-BCT quy định các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 1Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
- 2Công văn 544/TCHQ-GSQL năm 2019 về sự sai khác mã số HS trên C/O với mã HS của hàng hóa khai báo trên tờ khai do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Công văn 675/GSQL-GQ4 năm 2019 về sự sai khác mã số HS trên C/O với mã HS của hàng hóa khai báo trên tờ khai do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 4Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT về bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
- 5Nghị định 96/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương
- 6Thông tư 09/2023/TT-BVHTTDL về Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
- 7Công văn 1810/TCHQ-TXNK năm 2024 bản dịch Chú giải chi tiết Danh mục HS 2022 do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông tư 08/2023/TT-BCT sửa đổi quy định Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu kèm theo một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Số hiệu: 08/2023/TT-BCT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 31/03/2023
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Nguyễn Sinh Nhật Tân
- Ngày công báo: 14/04/2023
- Số công báo: Từ số 663 đến số 664
- Ngày hiệu lực: 16/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết